Ậ Ả BÀI TH O LU N
ứ ễ ả Gi ng viên: Nguy n Đ c Thu
ự ệ Sinh viên th c hi n: Nhóm 1
ớ L p: K6QTKDTHA
Ộ
Ả
Ậ
N I DUNG TH O LU N
Ớ
Ệ
Ề
I.
GI
Ơ I THI U V NHÀ MÁY XI MĂNG QUANG S N
Ệ Ả
Ấ
Ủ II. CÔNG NGH S N XU T C A NHÀ MÁY XI MĂNG QUANG
S NƠ
Ổ
Ệ
Ế III. T NG K T CÔNG NGH
Ề Ớ Ệ I THI U V NHÀ MÁY XI MĂNG
I.GI QUANG S NƠ
ứ ủ ị Tên giao d ch chính th c c a công ty:
ệ ơ ồ ồ ỷ xã Quang S n, huy n Đ ng H ,
ệ
ầ ư ỷ ồ ổ Tr s :ụ ở Thôn Đ ng Thu, ỉ t nh Thái Nguyên ạ Đi n tho i:0280.3823.228 Fax:02803 3823 489. Web:www.ximangquangson.com.vn. ố T ng v n đ u t : 3.500 t đ ng.
ứ
ụ ệ Ch c năng, nhi m v ủ c a nhà máy
ạ
ứ
ệ ẩ
ụ ả
ứ
ờ ầ
ệ
ằ
ự Lĩnh v c ho t đ ngộ kinh doanh các s n ả ậ ệ ẩ ph m v t li u xây d ngự
t
ườ ả
ữ
ấ
ắ
ớ ệ ấ
ớ
ệ
ấ
ạ
Nhi m vệ ụ ụ Nhà máy có nhi m v tiêu th s n ph m là xi măng ra ngoài thi ạ tr ng đ t hi u qu .Cung c p nh ng ấ ụ ị d ch v có ch t ệ ạ ượ l i hi u ng,đem l ả qu cao trong kinh doanh.
ả
xây l p các công trình công nghi p ệ đi n, hóa ch t, khai khoáng, các công ạ ụ trình dân d ng và h ơ ở ầ t ng c s khác
Ch c năng Nhà máy ra đ i nh m đáp ng nhu c u xây ự d ng ngày càng cao ệ ủ ả ướ ặ c đ c bi c a c n ắ ỉ là các t nh phía B c ấ V i công su t 1.5 tri u t n/năm cùng v i ệ ệ công ngh hi n đ i ứ ẹ ẽ nhà máy h a h n s ữ ạ i nh ng s n đem l ấ ố ẩ t nh t cho ph m t khách hàng.
ề ự
ể
ị
ậ 3. Nh n đ nh chung v s phát tri n ủ c a nhà máy
ớ ệ ệ ố ệ ượ ộ t tr i ề
ấ ệ
ế ế ạ ấ t b c a Nhà máy v i công ngh lò ổ ở c cung c p b i các hãng n i ế ị ả t b s n xu t xi
ướ
ể i u hoá trong công
t k đ t
ế ế ạ ệ ấ ươ ớ ng v i 1.26 tri u t n ng đ
ơ ẽ ệ ệ ớ
ồ ố ớ ắ ờ ơ ớ
Công ngh v ế ị ủ H th ng dây chuy n thi ấ ượ ế quay, tiên ti n nh t hi n nay đ ự ế ớ i trong lĩnh v c ch t o thi ti ng trên th gi ộ ạ c thu c nhóm G7. i Pháp và các n măng t ượ ố ư ề ầ ề Ph n m m đi u khi n quá trình đ c t ấ ấ ệ ả ngh s n xu t xi măng. Lò nung có công su t thi ấ ươ 4.000 t n clinker/ngày, t ệ ấ clinker/năm hay 1,5 tri u t n xi măng/năm. ủ ạ V i công ngh hi n đ i, Quang S n s nhanh chóng làm ch ệ công ngh và rút ng n th i gian thu h i v n s m h n so v i ạ ế k ho ch.
ị ườ
ế
ế ượ
Chi m lĩnh th tr
ng chi n l
c
ậ ẩ ng s n ph m
ấ ượ ả ệ ệ ự ườ
ng làm vi c ệ ườ ằ ắ ớ t p trung vào nâng cao ch t l ả Tìm bi n pháp h giá thành s n ph m. ẩ ạ Xây d ng văn hóa doanh nghi p, t o môi tr ạ ộ ố t t nh m g n bó lâu dài ng ệ i lao đ ng v i doanh nghi p.
ấ ượ
Ch t l
ng v
ượ ộ t tr i
ệ ẵ ế ở ữ
ỹ ư ỏ
ơ
ẩ ạ ả ư ợ
c ng ờ
ẻ ủ ữ ượ ặ ộ ự ấ ượ ng cao, giá thành h p lý đ ả ộ ư t: đ m n, d o c a v a bê tông cao, ấ do th p... ng vôi t
ả ự ề ữ ơ
ự ể
ử ậ ỹ
ệ ố ớ ư V i u th s h u công ngh s 1, nguyên li u s n có cùng ề ớ ộ i, các chuyên gia, công nhân tay ngh v i đ i ngũ k s gi ị ườ ng các cao, Nhà máy Xi măng Quang S n đang đ a ra th tr ượ ườ i lo i s n ph m ch t l ơ ẩ ư tiêu dùng a chu ng. S n ph m xi măng Quang S n nh có ộ ị ệ ữ nh ng đ c tính u vi ườ ớ ư c ng đ xi măng d mác l n, hàm l ả đ m b o s b n v ng lâu dài, nên xi măng Quang S n đã ử ụ ệ ườ ượ i tiêu dùng tín nhi m s d ng đ xây d ng các đ c ng ỏ ộ ề ệ ạ ấ lo i c u ki n, công trình đòi h i đ b n vĩnh c u và k thu t ứ ạ ph c t p.
Ệ Ả Ủ Ấ
II. CÔNG NGH S N XU T C A NHÀ MÁY XI MĂNG QUANG S NƠ
ế ườ ệ 1. Th nào là công nghê, môi tr ng công ngh ?
ủ ớ ệ i thi u v quy trình công nghê c a nhà máy xi
ề 2. Gi măng Quang S n ơ
ơ ả ướ ệ c công vi c trong quy trình
ộ 3. N i dung c b n các b công nghê.
ệ ủ ề ộ
4. Đánh giá v trình đ công ngh c a nhà máy xi măng Quang S n.ơ
ủ ệ ố ớ ng c a công ngh đ i v i nhà máy xi măng
ưở Ả 5. nh h Quang S n.ơ
ế ườ ệ 1. Th nào là công nghê, môi tr ng công ngh ?
ườ ườ ố
ậ
ệ ố ỹ
ễ ệ
ụ
ồ
ứ ề
ỹ
ươ ế ạ
ộ ướ
ặ
ệ ng công ngh : Môi tr ệ ủ ng công ngh c a Môi tr ộ ả m t qu c gia là khung c nh ố qu c gia trong đó di n ra các hoat đông công ngh .Nó bao ế ố có tác d ng g m các y u t ẩ thúc d y hay kìm hãm quá ệ ể trình phát tri n công ngh .
ị
ừ
ệ
Công ngh :ệ Ủ Theo ESXAP ( y ban KTXH ươ Châu Á Thái Bình D ng). ứ ề ế CN là h th ng ki n th c v quy ể ế ế trình và k thu t dùng đ ch bi n ấ ồ ậ ệ v t li u và thông tin. Nó bao g m t t ế ị ế ả t b , c các k năng ki n th c v thi ử ụ ấ ả ph ng pháp s d ng trong s n xu t ụ ả ị ch t o d ch v qu n lý và thông tin. c ngo t K/n này là m t b ể ử trong l ch s phát tri n CN, ậ ượ c th a nh n nó là k/n đ ấ ộ r ng rãi nh t hi n nay.
ủ ớ i thi u v quy trình công nghê c a nhà
ệ ề 2. Gi máy xi măng Quang S n.ơ
ấ ề ả ề
ươ ệ ổ
ầ t 5 t ng, 1 ấ ấ ố
ệ Dây chuy n s n xu t :là dây chuy n công ngh lò quay, ệ ố ng pháp khô, có h th ng tháp trao đ i nhi ph ồ nhánh và bu ng đ t Precalciner, công su t 4.000 t n clinker/ngày.
ệ ừ t b đ u
ự ộ ả
ấ ượ ứ ả ế ị ề pháp( hãng FCB): trang thi ấ đ ng hoá m c đ cao, s n xu t ra ng và năng su t cao, gi m m c tiêu
ậ ệ ậ ư ệ ế Ti p thu công ngh t ượ ơ c c khí hoá và t đ ẩ ả s n ph m có ch t l hao nhiên v t li u, v t t ứ ộ ấ , đi n năng.
ủ ớ ệ ề i thi u v quy trình công nghê c a nhà máy xi
2. Gi măng Quang S n.ơ
ủ ế ộ
ướ
thi n thi
ệ ố ề ề ể ủ ế ị ơ t b c khí: ch y u là c a C ng hoà Pháp và các c G7 ế ị ệ t b đi n và h th ng ph n m m đi u khi n trình do
ầ ấ ụ hãng ABB (Th y Sĩ) cung c p.
ớ
ủ
ệ
i thi u v quy trình công nghê c a
ề 2. Gi nhà máy xi măng Quang S n.ơ
Lò nung có công su t ấ t k đ t 4.000 t n
ươ
ấ ng ệ ớ
ệ ấ ế ế ạ thi clinker/ngày, t ươ đ ng v i 1.26 tri u ấ t n clinker/năm hay 1,5 tri u t n xi măng/năm.
S n ph m c a xi măng Quang S n bao g m:
ủ ẩ ả ồ ơ
ợ ỗ
ả ầ ả ơ
ẩ ậ ủ ẩ
ợ ỗ
Clinker CPC50 Xi măng Pooc lăng h n h p PCB30; PCB40 Xi măng Pooc lăng PC30; PC40 ả ỹ ủ S n ph m c a xi măng Quang S n đ m b o yêu c u k ệ ệ t Nam hi n hành: thu t c a các tiêu chu n Vi Clinker CPC50 TCVN 7024:2004 Xi măng Pooc lăng h n h p PCB30; PCB40 TCVN 6260:1997 Xi măng Pooc lăng PC30; PC40 TCVN 2682:1999
ẩ ủ ơ ượ (cid:0) S n ph m c a xi măng Quang S n đ
ậ ộ
ợ ẩ ấ ng Vi t Nam c p
ẩ ấ ượ ng ch t l ẩ ả ứ ổ ấ ụ ứ ậ c Trung tâm ch ng nh n phù h p tiêu chu n (QUACERT) thu c ệ ườ T ng c c tiêu chu n đo l ợ gi y ch ng nh n phù h p tiêu chu n pháp qui.
ả ấ ể c h th ng ki m soát ch t
ệ ố ể
ườ (cid:0) Quá trình s n xu t đ ấ ượ ệ ố ẩ ượ l soát môi tr ng theo tiêu chu n ISO 90012008 và h th ng ki m ẩ ng theo tiêu chu n ISO 14001:2004.
ộ
ơ ả
ướ
ệ
c công vi c
3. N i dung c b n các b trong quy trình công nghê.
ậ ệ ấ ả
3.1 Các nguyên v t li u chính trong s n xu t xi măng
3.1.1. đá vôi
ạ ẩ ạ ng l n các t p khoáng
ố ế
ấ
ề ắ ạ ố
ậ ả
ấ ứ ạ Đá vôi là lo i đá canxit, t c là lo i đá cacbonat ườ canxi (CaCO3). Đá này th dolomitmu i k p cacbonat canxi và magnezi (MgO.CaO.(CO2)2), đá sét, đá silic, và r t ít các qu ng s t,phôtphrit.ki m và các mu i clorua. Yêu ỹ ầ c u k thu t cho s n xuât ximăng PC là đá vôi có ạ ẩ l n ít t p ch t
ấ
3.1.2.Đá/đ t sét
ặ ả ấ
ả ề ấ ươ ủ ả Đ t ho c đât sét dùng cho s n xu t PC cung ph i tho ề ng và v
TT
ủ
ộ ứ
ủ
hh
ộ ứ
ấ
ộ ẩ ỉ
c bi u th b ng
àà
nn
hh
ỉ ng quan ạ
PP
ệ
hh
ng c a
ầầ
nn
c) Đ c ng c a đá sét: Đ c ng ủ c a đá sét cũng ộ là m t ch tiêu ấ ươ ch t l ủ trong c a lo i nguyên li u này ố ớ đ i v i công ấ ệ ả ngh s n xu t ximăng.
ị ố b) Tr s modun silic:Modun silic ị ằ ể ượ đ ứ công th c:Trong ữ ượ ng tính toán tr l ấ ỏ ấ ủ c a m đ t sét, l y ị ố tr s Ms=2,43,6 ư nh ng khi đánh giá ủ ấ ượ ch t l ườ ỏ toàn m sét ng i ọ ta ch n trung bình Ms=3+0,3.
ủ
ố
d) Đ m c ng là ộ m t ch tiêu ch t ủ ượ ng c a sét l ệ nguyên li u cho ấ ả s n xu t ximăng. ả ấ ớ V i kh năng c p ệ ủ t c a máy nhi ề nghi n nguyên ệ ố li u s ng hiên nay ườ i ta cho phép ng ộ ẩ đ m t i đa c a đát sét la 20%.
MKNMKN SiO2 Al2O3 CaO
MgO
TiO2
R2O
SO3
Cl ‾
Fe2O3
ấ ầ ả ậ ỹ m nh yêu c u k thu t riêng c a nó v ch t l ụ ể ư ử ượ ng, c th nh sau: tr l
3.1.3. Các ph giaụ
ộ ề ườ ỉ
Tuy thu c vào m c tiêu đi u ch nh mà ng ụ ế
ạ ụ ụ
ụ ỉ ặ
ườ ế
ử ụ ỉ ử ụ ắ ặ ử i ta s ề d ng các lo i ph gia khác nhau. Ví d n u đi u i ta s d ng sét cao silic ho c ch nh modun silic ng ề ạ ị cát m n th ch anh. N u đi u ch nh modun alumin thì ặ ử ụ s d ng sét cao nhôm ho c s d ng qu ng s t.
ạ ủ ả
ấ
ộ
ươ
3.2. Các c ng đo n c a s n xu t xi măng lò quay – ph
ng pháp khô.
ậ
ỏ
i, đ p nh và
ậ ả ạ 3.2.1. Công đo n khai thác v n t ệ ấ ơ ộ ồ đ ng nh t s b các nguyên li u
ệ ầ ượ Tr ỏ c khi khai thác m nguyên li u c n đ
ướ ỉ ổ ả ấ
ỉ c thăm dò t ả ỏ ng đá vôi c m . ế ầ ậ ố ớ
ấ ặ ừ ạ
ớ ố ỏ
ề ấ c c p đ
ấ ủ ả ệ ẩ
ế ể ả ạ ả
ụ ở ả ạ ử ượ m , ìt nh t ph i có 20% t ng tr l ạ Yêu c u kĩ thu t đ i v i công đo n này là làm th nào ỏ ắ ể các m nguyên tr ng đ đá vôi , đ t sét qu ng s t…t ộ ệ ầ ề ề ế thái v đ n kho nhà máy có đ chênh l ch v thành ph n ướ ỡ ạ ọ c c i m , có kích th hoá h c it nh t so v i v n có t ụ ấ ượ ấ ượ ộ ố c c c p đ c cho nhà máy nghi n b t s ng ấ ớ phôi li u v i giá thành th p nh t c a s n ph m công ớ ự ử ầ ố ượ đo n và v i kh i l ng d tr c n thi t đ đ m b o ấ cho s n xu t liên t c các công đo n sau.
ấ ộ ố
ề
ạ
ồ
3.2.2. Công đo n nghi n và đ ng nh t b t s ng
ả
ả
ổ
ộ ị ủ ộ ố
ầ ủ ầ ọ ố ệ ấ
ể ả
ầ
ầ ầ
ề ứ
ể
ị ố
ầ
ậ
ỹ
ỉ
ạ Yêu c u c a công đo n này là đ m b o thành ị ph n hoá h c và n đ nh đ m n c a b t s ng ả ph i li u c p cho lò nung clinker. Đ đ m b o ỹ ư ế ạ ử ụ yêu c u đó, đ u tiên các k s ch t o s d ng ệ ẵ các ph n m m tính phôi li u s n trong máy vi ầ tính và căn c vào thành ph n khoáng đ tính ra ế thành ph n hoá và tr s các ch tiêu k thu t ch ạ t o clinker.
ệ
ạ
3.2.3. Công đo n nung luy n lò CLINKER
ệ ấ a) C p li u cho lò nung
ề ầ ấ ặ ị b)Nghi n và c p than m n, d u n ng cho lò nung
ạ c) Công đo n lò nung
ệ
ấ
a) C p li u cho lò nung:
Yêu c u công ngh c a công đo n này là rút b t li u
ổ ặ ấ ấ ệ ủ ồ ộ ệ ị
ậ ạ ế
ệ ả
ượ ệ ố
ươ
ệ ố ấ ồ ư ộ ồ
ả
ườ ặ ợ ứ ạ ầ ề ư ố đáy silo đ ng nh t c p đ u đ n và n đ nh năng s ng t ấ ằ su t theo k ho ch v n hành lò nung thông qua cân b ng ề ố ị ng kèm theo van đi u t c rút li u, băng t đ nh l i cao ộ ả su , h th ng gàu nâng kèm theo các mang khí đ ng t i ộ ấ b t c p cho lò quay ph ng pháp khô, h th ng máng ọ ạ i lo silo đ ng nh t trong khí đ ng h i l u b t quay l ấ ả ậ ự ố ỹ ng h p lò có s c k thu t ph i gi m năng su t tr ho c lò đ ng.
ề
ấ
ặ
ầ
ị b)Nghi n và c p than m n, d u n ng cho lò nung
v ng ch t l
ố ng kh i ả ầ ặ ầ ấ ượ ầ ấ ử ử ệ ụ ủ nhi m v c a ph n này là gi ặ ị ng than m n ho c d u ho c than –d u c p cho c hai
ượ l ầ đ u lò nung.
ạ c) Công đo n lò nung:
Các quá trình hóa lý x y ra khi nung: + 200ºC, tách n
ướ ế ả ế ự ướ c liên k t, s tách n c này k t
Ở ở thúc 950ºC:
↑
↑
→ ↑ → → → ↑ → CO2 + SO2 SO2
↑ → CaCO3 CaO + CO2 ↑ → MgCO3 MgO + CO2 ↑ → CaSO4 2CaO + 2SO2 + CO2 ệ ủ +Phân h y nguyên li u: 2Na2SO4 + C 2Na2O + SO2 + CO2 ↑ 2K2SO4 + C 2K2O + SO2 + CO2 ↑ 2CaSO4 + C 2CaO + SO2 + CO2 CS2 + 3O2 S + O2
ạ
ộ
3.2.4. Công đo n làm ngu i CLINKER
ủ ụ ủ
ạ ồ
ả ể ấ ủ ố
ỏ ồ ư ậ ổ
M c tiêu c a công đo n nay là làm tăng hoat tính c a các ệ khoáng clinker, thu h i nhi t th i đ c p khí nóng cho ư ả ề ẻ i clinker vòi đ t calcin và may nghi n than, c ng nh t ặ ế đ n máy đ p nh r i đ a lên đ vào 1 silô ho c các silô ch a. ứ
ắ ệ ủ ộ
ả ộ ể ắ ố
ừ ể ề ị
ồ
ph u rot clinker xu ng tr i r ng kh p trên ệ t ứ ộ c l p thành hàng ngang bu ng máy hình lò tunel, c m t ộ ộ . Nguyên t c làm vi c c a máy làm ngu i clinker ki u ghi thép là clinker t ệ ớ di n tích ghiv i chi u dày 250350mm. Khi thép ch u nhi ượ ắ đ hang ghi tĩnh xen m t hàng ghi đ ng.
ể
Đ đánh giá hi u su t làm ngu i c a model máy làm ượ c căn c vào các ch tiêu sau
ộ ủ ứ ỉ ấ ng đ
ệ ườ ọ ngu i clinker th đây:
ệ ộ ệ ộ ủ t đ c a linker ra kh i máy làm ngu i: Hi n nay
ườ ng .
%100
.
ể ộ ỏ ệ ộ t đ môi tr ệ ủ t c a máy làm ngu i có th tính
1000 VQ . 2 3
+Nhi ạ ượ c 65C trên nhi đ t đ ồ ệ +Hi u suât thu h i nhi ư ầ g n đúng nh sau: Hst= (cid:0)
NhQ .. . 1 VQ 1.. 2 1 ấ ng không khí l nh c p cho máy làm ngu i
ộ ạ
ư ượ ằ ủ +L u l clinker b ng các quat gió c a máy.
ề ấ ạ ồ
3.2.5. Công đo n nghi n, đ ng nh t và đóng bao xi măng
ố ả ấ
ạ ầ ủ ợ ộ ớ ấ
ầ ỉ
ệ ạ
ấ ửơ ủ ế
ơ ủ Đây là công đo n cu i cùng c a quá trình s n xu t ọ ự ỷ ệ ạ l ximăng. Yêu c u c a công đo n này la ch n l a t các ộ ỡ ạ ạ ằ ộ ấ ủ c h t m t cách h p lý nh t c a ximăng b t nh m đ t ủ ơ ở ấ ượ ượ ườ ng đã có c a ng đ l n nh t trên c s ch t l c c đ ế ạ ủ ớ clinker v i thành ph n khoáng và các ch tiêu ch t o c a ướ ự c nó đã dày công th c hi n trong các công đo n khác tr ệ đó, còn công vi c bao gói và xu t x ng thì ch y u ề ặ ặ n ng h n v m t bán hàng
ệ ủ
ề
ộ
4.Đánh giá v trình đ công ngh c a nhà máy xi măng Quang S n ơ
ế ố ề ỹ 4.1.Y u t ậ v k thu t
ấ ủ ề ả
ơ ươ
ệ ổ ệ t 5 t ng, 1 nhánh và
ồ Dây chuy n s n xu t c a Nhà máy Xi măng Quang ề ng pháp S n là dây chuy n công ngh lò quay, ph ệ ố ầ khô, có h th ng tháp trao đ i nhi ố bu ng đ t Precalciner.
ộ ệ ả Đây là m t Nhà máy có công ngh s n xu t tiên ti n
ế ế ấ ộ ế ấ t k và cung c p thi ế ị t b . hãng FCB (C ng hòa Pháp) thi
ẩ ả ủ ả
ỹ ậ ủ ơ ẩ ệ ượ ả c đ m b o ệ t Nam hi n hành
ầ ồ
ợ ỗ
S n ph m c a Xi măng Quang S n ra lò đ yêu c u k thu t c a các tiêu chu n Vi bao g m: Clinker CPC50 TCVN 7024:2004; Xi măng Pooc lăng h n h p PCB30; PCB40 TCVN 6260:1997; Xi măng Pooc lăng PC30; PC40 TCVN 2682:1999.
ượ Hi n nay, xi măng Quang S n đã đ
ợ ệ ậ ứ ụ ộ
ườ ệ ấ ấ t Nam c p gi y
ẩ ấ ượ ng Vi ng ch t l ẩ ợ ả
ấ ượ ể ườ ng
ẩ ơ c Trung tâm ch ng ổ nh n phù h p tiêu chu n (QUACERT) thu c T ng c c ẩ tiêu chu n đo l ậ ứ ch ng nh n phù h p tiêu chu n pháp quy. Quá trình s n ể ấ ượ ệ ố c h th ng ki m soát ch t l ng theo tiêu xu t đ ệ ố ẩ chu n ISO 90012008 và h th ng ki m soát môi tr theo tiêu chu n ISO 14001:2004
ủ
ượ
ạ ộ
Toàn b ho t đ ng c a nhà máy đ
ề
ể
ộ ể ừ
ệ ố
ề c đi u phòng đi u khi n trung tâm (CCR) ề
ầ
ể
ượ
ạ
ủ
ậ
ặ
ủ
ệ
khi n t thông qua h th ng máy vi tính và ph n m m ồ ề ụ chuyên d ng. Phòng đi u khi n trung tâm g m ề ậ ạ ỹ ư các k s đã đ c đào t o chuyên sâu v v n ự ợ hành nhà máy xi măng, bên c nh đó còn có s tr giúp c a các chuyên gia v n hành dày d n kinh nghi m c a Hãng FCB Ciment.
ệ
Nhà máy đ
ị ả
ồ
t
ẩ ệ ố
ể
ệ
ả
ấ
ả
ể đ ng đi u khi n toàn b quá ố
ấ
ộ ượ ậ c l p
ượ c trang b 01 phòng thí nghi m và ế ấ ượ ể ng s n ph m bao g m các thi ki m tra ch t l ế ạ ị ệ b hi n đ i, tiên ti n. H th ng máy QCX ki m ộ ụ ấ ượ ng toàn b nguyên nhiên li u, ph soát ch t l ế ố ầ gia đ u vào và trong su t quá trình s n xu t. K t ề ự ộ qu phân tích t ả trình s n xu t theo các thông s đã đ c.ướ trình tr
ộ ề ủ ượ c đi u khi n t
ề ạ ộ Toàn b ho t đ ng c a nhà máy đ ể
ề
ể ạ
ề ậ ạ
ặ ợ
ủ ủ ệ ể ừ ệ ố phòng đi u khi n trung tâm (CCR) thông qua h th ng ụ ầ ề máy vi tính và ph n m m chuyên d ng. Phòng đi u ượ ỹ ư ồ khi n trung tâm g m các k s đã đ c đào t o chuyên ự sâu v v n hành nhà máy xi măng, bên c nh đó còn có s ậ tr giúp c a các chuyên gia v n hành dày d n kinh nghi m c a Hãng FCB Cimen.
Ơ
Ấ
Ả Ớ
Ệ Ả
Ệ Ả B NG SO SÁNH CÔNG NGH S N XU T XI MĂNG QUANG S N Ấ V I CÁC CÔNG NGH S N XU T XI MĂNG KHÁC
ỉ
Ch tiêu CN
CN lò đ ngứ
CN lò quay
CN lò quay khô
ệ
ụ
ươ
1. Nguyên lí làm vi cệ
c c p vào ẻ
ừ
ạ Làm vi c gián đo n ố ệ ượ ấ Ph i li u đ ừ theo t ng m , đi t
trên
ộ ề
ự
ng t
lò quay
T
ạ
ễ
ủ
ự
t ướ ệ ụ Làm vi c liên t c ố ệ ượ ạ c n p Ph i li u đ ủ ừ ầ t đ u cao c a lò, ả đ o tr n đ u theo vòng quay ủ c a lò
ng t
lò quay
T
ố
ệ Làm vi c liên t c ự ng t lò quay T t ướ ươ tướ ươ tướ
ượ
xu ngố Quá trình t o khoáng di n ề ra theo chi u cao c a lò ừ và trong t ng viên ph i li uệ
ố ệ
ụ
ấ
ươ
ươ
2. Ph i li u
ỉ Đá vôi, đ t sét, ph gia , x
ệ công ngh
T
T
ệ công ngh
pirit
Ph i li u đ a vào
ở ạ
ộ ẩ
ộ
Thêm ph gia khoáng hóa d ng viên, ộ ẫ
ụ photphorit đ m 14%, tr n l n vào nhau
ạ quá trình t o khoáng ễ c di n ra đ ề theo chi u dài lò ấ ớ Công su t l n( có ể ạ th đ t 3000 ấ 5800 t n clinke/ ngày ự ng t lò đ ng ứ ố ệ ạ Ph i li u d ng bùn, ộ ẩ ố đ m 40%, ph i ệ li u không tr n ẫ l n than
ự ng t lò đ ng ứ ố ệ ư ộ ạ ị ộ d ng b t m n, đ ẩ m 12%, và ộ ẫ không tr n l n ớ
v i nhau
ệ
ự
3. Nhiên li u ệ
ng t
lò quay
ẩ
ố ơ ị ả
ớ
ứ
ử ụ
ẩ ử ụ
ẩ ử ụ ươ
ự
4.Quá trình nung
ể Có th dùng than ặ ầ ho c d u, khí ệ ố Tiêu t n nhiên li u ơ ị ả trên 1 đ n v s n ấ ph m là l n nh t S d ng lò quay ứ lò đ ng T
ng t
ả ả ả
ộ ẩ ừ
ổ
ạ
ệ ộ
ự
ệ ộ t đ
ấ t đ lò r t khó đ t
t đ nung
t, tháp xyclon ng t
lò quay
ố
ấ ượ
ố
5.Nhi và ch t ấ ượ ng l
ng không t
t và
t và
ng t
ỉ Ch dùng nhiên li u ắ r n(than) ệ ề ố Tiêu t n nhi u nhiên li u ơ ị ả trên 1 đ n v s n ph m l nớ S d ng lò đ ng ạ Ph i tr i qua giai đo n ấ 40% s y gi m đ m t xu ng 2%ố ệ ộ Nhi ớ i 1450ºC t ấ ượ Ch t l ổ ị
n đ nh
ả ng s n ổ t và n
ươ T t ướ ệ Tiêu t n nhiên li u trên 1 đ n v s n ỏ ấ ph m là nh nh t S d ng lò quay Lò quay khô có h ệ ố th ng trao đ i ệ nhi ươ T t ướ Ch t l ổ ị n đ nh
ả
ả
ượ
ả ng khí th i gây ô
ng khí th i
ứ ộ 6. M c đ gây ô nhi m ễ
ấ
L ỏ ễ gây ô nhi m là nh nh tấ
Nhi 1450ºC ấ ượ Ch t l ố ẩ ph m t đ nhị ượ ng khí th i L ễ ớ gây ô nhi m là l n ử ụ nh t do s d ng ề ấ r t nhi u nhiên li uệ
ượ L ễ ớ nhi m l n ệ ặ Đ c biêt công ngh này ượ ấ ả th i ra 1 l ng HF ch t ấ ộ ạ ầ khí r t đ c h i, c n công ệ ạ ệ ử ngh x lí hi n đ i và chi phí cao
ắ ầ ả T khi b t đ u s n xu t t
ậ
ớ ả
ệ
ẩ ặ ạ ả ướ ị ườ ớ ấ ớ ừ i nay, Nhà máy ximăng Quang ẩ ả ị ổ ơ S n đã luôn v n hành n đ nh v i các s n ph m ximăng ấ ượ ả ng theo tiêu PCB 30, PVB 40, PCB 50 đ m b o ch t l ố ế ẩ ẩ t Nam và tiêu chu n qu c t chu n Vi . ớ ơ ệ ả Hi n s n ph m ximăng Quang S n v i bi u t i các th tr giác” đã có m t t ể ượ ng l n trong c n ng “tê c...
ệ ư ạ
ỉ
ơ ạ ị
ườ ng mà còn góp ph n gi
ươ ng tr ị ổ ả ầ ộ ệ ơ
Vi c đ a Nhà máy ximăng Quang S n đi vào ho t ộ đ ng không ch giúp Vinaincon đa d ng hóa ngành ề ả ấ ngh s n xu t kinh doanh, tăng giá tr tài s n doanh ả ệ i nghi p trên th ị ế quy t vi c làm n đ nh cho h n 700 lao đ ng đ a ươ ph ng
ế ố ề
ế
4.2. Y u t
v kinh t
Hi u qu s n xu t cao, s d ng t
ấ ả ả ồ ự i đa các ngu n l c.
ể ử ụ ế xã h i c a Thái Nguyên nói
ự ề
ố ộ ủ ầ c nói chung thì nhu c u v xây d ng là ệ ả ơ ớ
ầ ấ ớ ờ
ệ ớ ố ộ V i t c đ phát tri n kinh t ả ướ riêng và c n ấ ớ r t l n.Nhà máy xi măng Quang S n v i công ngh s n ấ xu t xi măng lò quay khô ra đ i đã góp ph n r t l n ư ệ trong vi c cung c p xi măng cho Thái Nguyên cũng nh ị ườ cho th tr ấ ả ướ ng c n c.
ớ ể ụ ộ ủ
ấ ớ ề ả ẩ ầ
ả ấ
ơ ệ ể ệ ế xã h i c a Thái Nguyên là V i m c tiêu phát tri n kinh t năm 2015 Thái Nguyên hoàn thành quá trình CNH,HĐH nên ơ ộ ố t nhu c u v s n ph m xi măng là r t l n. Đó là c h i t ầ ư ở ộ cho xi măng quang S n m r ng quy mô s n xu t, Đ u t phát tri n và hoàn thi n công ngh
ế ố ề
ườ
4.3. Y u t
v môi tr
ng
ễ ể ệ ế ả ồ 4.3.1.Bi n pháp gi m thi u ô nhi m ti ng n và rung
đ ngộ .
ể ệ ễ ả ườ ướ 4.3.2. Bi n pháp gi m thi u ô nhi m môi tr ng n c
ử ệ ấ ả ắ . 4.3.3. Bi n pháp thu gom và x lý ch t th i r n
̃ ̉ ́ 4.3.4. Giam Ô nhiê m không khi :
Ả
ệ ố ớ
ủ
ng c a công ngh đ i v i nhà máy
ưở 5. nh h xi măng Quang S n.ơ
ạ
ơ
ự
ớ
ế Nh vi c áp d ng công ngh tiên ti n, nhà máy xi măng Quang S n đã đ t ượ đ
ờ ệ ệ ụ ữ c nh ng thành t u to l n:
c ượ qu ng bá r ng rãi ch t l
ng cao là
ả ộ
ữ
ệ
ộ ườ
ấ ượ i tiêu dùng trong và
c ng
ỉ
ả ơ đ ẩ S n ph m xi măng Quang S n ầ ượ ươ m t trong nh ng th ng hi u hàng đ u đ ệ ngoài t nh tín nhi m.
ắ ượ
ả
ầ
ỏ
c các kho n chi phí b ra,đang d n
ồ ạ ố
Nhà máy đã làm ăn có lãi bù đ p đ thu h i l
i v n.
ườ
ệ ớ c làm vi c v i môi tr ầ
ượ ấ
ườ
ệ ệ ng công ngh hi n ọ
ượ
ủ Công nhân c a nhà máy đ ậ ờ ố ạ đ i,an toàn. Đ i s ng v t ch t và tinh th n ng
c chú tr ng.
i lao đông đ
ườ ạ
ự
ộ
ộ
i l o đ ng,xây d ng m t
ự ắ ệ
ữ ả
ườ
ạ
ừ T đó t o nên s g n bó gi a nhà máy và ng ệ môi tr
ạ ng làm vi c hi u qu lành m nh
Ổ
Ế
Ệ
III.T NG K T CÔNG NGH
ế ớ ớ
ệ Đây là công ngh tiên ti n c a th gi ấ ả
ế ẩ ậ ả
ứ ộ ự ế ủ i v i m c đ t ấ ệ ộ đ ng hoá s n xu t cao, tiêu hao nguyên, nhiên li u th p ỹ và môi và đ m b o các tiêu chu n k thu t, kinh t tr
ở ả ườ ng. Qua phân tích trên chúng ta đã th y đ
ấ ượ ệ ệ c công ngh ươ ng
ế ắ ả cao,ch c ch n các nhà
ư t Nam s áp d ng thành công đ a
ươ ầ ế ớ ệ ạ ả s n xuát xi măng hi n đ i –công ngh lò quay ph ắ ệ ạ i hi u qu kinh t pháp khô đem l ụ ẽ ệ máy,doanh nghi p Vi ướ n t m ra th gi ngành xi măng n ệ c nhà v i.
Các thành viên trong nhóm ị
ươ
ươ
ứ
ườ
ễ
ị
6. Nông Th Dung 7. Nông Minh Đ cứ ị ạ 8. Đào Th H nh 9. Chu Th Dĩnh
ỗ
10.Đ Công Duy
ị ằ 1. D ng Th H ng 2. ị D ng Th Bùi 3. Lê Đ c Anh 4. Nguy n Tài C ng 5.
11.Ngô Cao Biên
ọ
ễ
ạ
Nguy n Tr ng Đ i

