Tìm hiểu pháp luật của Điều tra viên: Phần 1
lượt xem 72
download
Bằng kiến thức nghiên cứu lâu năm và tham khảo kinh nghiệm của một số Điều tra viên cao cấp, các cán bộ nghiên cứu và cán bộ thực tiễn PGS.TS. Nguyễn Ngọc Anh đã biên soạn Tài liệu “ pháp luật của Điều tra viên”. Mời bạn đọc cùng tham khảo phần 1 pháp luật của Điều tra viên của tác giả Nguyễn Ngọc Anh sau đây.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tìm hiểu pháp luật của Điều tra viên: Phần 1
- PGS.TS. NGUYỀN NGỌC ANH SỔ TAY PHÁP LUẬT CỦA ĐIỂU TRA VIÊN NHÀ XUẤT BẢN T ư PHÁP HÀ NÔI • 2006
- LỜI GIỚ I T H IỆ U Điều tra hình sự - giai đoạn đầu của quá trình tố tụng. Đây là giai đoạn phức tạp đòi hỏi phải tuân thủ theo đúng trinh tự, thủ tục luật định đ ể khởi tô vụ án, khởi tô bị can đúng nguời, đúng tội và đúng pháp luật, làm tiền để và cơ sỏ pháp lý vững chắc cho các bước tố tụng tiếp theo (truy tổ, xét xử). Với ý nghĩa, vai trò quan trọng như vậy, PGS.TS. Nguyễn Ngọc Anh, bằng kiến thức nghiên cứu lâu năm và tham khảo kỉnh nghiệm của một sô Điều tra viên cao cấp, các cán bộ nghiên cứu và cán bộ thực tiễn để biên soạn thành cuốn sách “S ổ tay p h á p lu ậ t của Điêu tr a viền ”. Các thuật ngữ trong cuốn sách được làm rõ từ khái niệm, căn cử pháp luật và có ví dụ m inh hoạ, tạo cho nội dung cuốn sách có sự sông động, gần gũi với thực tiễn, dễ hiểu. Cuốn sách là một công trinh chuyên khảo có th ể được dùng làm tài liệu nghiên cứu, học tập về chuyên ngành và được sử dụng trong thực tiễn điều tra tội phạm của Điều tra viên. Đáy là cuốn sách biên soạn công phu, cẩn trọng nhưng củng khó tránh khỏi những thiếu sót, rất mong nhận được ý kiến đóng góp của bạn đọc đ ể hoàn thiện cuốn sách trong lần tái bản. N hà xuất bản Tư pháp xin trán trọng giới thiệu cùng bạn đọc! H à Nội, th á n g 8 năm 2006 NHÀ XUẤT BẲN T ư PH Á P
- BẢNG TR A CỨU T Ừ T H E O VẦN C H Ử c á i Mục từ Trang A Án có hiệu lực pháp luật 25 Án đã rõ đối tượng (rô thủ phạm) 25 Án hình sự 25 Án lệ 26 Án m ạng 27 Án mò 27 Án phí hình sự 27 Án tích 28 Án tồn đọng 28 Án treo 29 Án trọng điểm 29 Án trưởng 30 Án văn 30 Ả nh căn cưốc 30 Ảnh hình sự 31 Áp giải 31 B Bác sỹ pháp y 33 7
- sổ tay pháp luật của Điều ỉra viên Ban chuyên án :i'ì BAn án 31Ì Bản kết luận diều tra vụ án 34 Bào chữa .'Ì5 Bí\o c h ữ a v iê n n h â n d â n 'ỉfỉ Báo cáo kết thúc điều tra 36 Bảo kê 36 Bào lĩnh 37 Bảo vệ hiện trường .38 Bắt bị can, bị cáo đê tạm giam 38 Bát bình thường 39 Bắt buột' chữa bệnh 39 Bắt cóc 40 Bắt fĩiử 41 Bất tiKưòi trong trường hỢp khẩn câ*p 41 H ắ l người tr o n g tr ư ờ n g hỢp p h ạ m tội q u ả t a n g h o ặ c đ a n g bị truy nã 42 Bắt oan 43 Bắt sai 43 Bí mật điều tra 44 Bị án 44 Bị can 45 Bị cáo 45 BỊ đơn 45 Bi đơn dân sư 46
- Báng tra cứu ỉừtheo vắn chữ cái Hiên biín hỏi cung bị can 46 Liiôn l)àn hoại ilộiifĩ diều tra 47 lỉirn bàn khám nghiệm hiện trướng' 48 Hiôn bán khám nghiệm tử thi 48 Hiêti biin khám xót người, chơ ỏ. địa dií iii, dồ vật, thư tín. bưu kiện, biíu |)liẩm 49 Biên bán niêm plionfí, mầu vật., dấu vôt 49 Biên bản thực nghiệm diều tra 50 Biên bản tô tụng hình sự 50 Biện pháp cưỡng chê trong tố tụng hình sự 51 Biện pháp ngân chặn 51 Biểu mẫu lố tụng 52 Buộc tội 54 Bức cung 54 Hứo tử 55 c Cá thể hoá hình ph ạt 56' Cá th ể hoá trách nhiệm hình sự 56 Các biện pháp tư pháp 56 Các chỉ thị, thông tư hưỏng dẫn việc thi hành Pháp lệnh tổ chức điểu tra hình sự 57 Các cơ quan khác của lực lượng an n in h nhân dân trong Công an nhán dân được giao nhiệm vụ tiên hành một sô hoạt dộng điều tra 57 C á c C() q u a n k h á c c ủ a lực lượng Ccình s á t tr o n g C ô n g a n n h â n 9
- sổ tay pháp luật của Điểu tra viên dân dược fĩiao nhiệm vụ tiên hành một s ố hoạt dộng điều tra 58 Các hình thiíc lổ rhức diều tru vụ áti h ìn h đự 60 Các nguvên lắc của Hộ luật tô lụ n g h ìn h sự 60 Các thông tư hướng clẫn thi h àn h Bộ lu ậ t h ìn h sự 67 Các tội phạm về chức vụ 62 Các Lội xâm phạm an ninh quốc gia 63 Các Lội xâm phạm an toàn công cộng, tr ậ t tự công cộng 63 Các tội xâm phạm chê độ hôn nhân và gia đình 64 Các tội xâm phạm hoạt động tư pháp 64 Các tội xâm phạm quyền tự do, dân ch ủ của công dân 65 Các tội xâm phạm S0 hữu 6‘ổ Các Lội xâm phạm tính m ạng, sức khoẻ, n h ân phẩm , danh dự của con người 6‘ổ Các tội xâm phạm trật tự quản lý h àn h ch ín h 67 Các tội xâm phạm trậ t tự quản lý kinh tê 68 Các trường hỢp miễn trách nhiệm hình sự 69 Cải cách tư pháp 70 Cải tạo không giam giữ 71 Cảnh cáo 72 Cáo trạng 72 Căn cước 73 Cấm đảm nhiệm chức vụ 73 Cấm cư trú 74 Cấm đi khỏi nơi cư trú 75 C ấm h à n h n g h ề 75 10
- Bảng tra cứu từ theo vẩn chữcáí Câu thàn h tội phạm h ìn h thức 76’ Câu thành tội phạm v ậ t c h ấ t 76’ C hánh an Toà án 77 Cơ quaii an tiinlì diếu tra Bộ Công an 77 C(J (]u;in an ninh diều tra Công an cấp tỉiih 18 Cơ quan cảnh sá t diêu tra Bộ Công an 79 Cơ quan cảnh sá t diêu Ira Công an cấp huyện 87 Cơ quan cảnh sá t diêu tra Công an câ”p tỉnh 83 Cơ quan an n in h diều tra trong Q uân đội nhân dân 85 Cư quan điều tra 85 Cơ quan điều tra của V iện kiểm sá t n h ân dân tô'i cao SI Cờ quan điều tra hìn h sự trong Q uân dội nhân dân 88 Cơ quan tiến h àn h t ố tụ n g 89 Cơ sở của tráoh n h iệm h ìn h sự 89 C ố ý phạm tội 89 Chấn thưởng 90 Che giíVu tội phạm 90 Chê độ đối với Đ iều tra viên 92 Chết chưa rõ n g u y ên n h ân 93 Chết không tự n h iên 93 Chết lâm sàn g 93 Chiều hưỏng thư ơn g tích 93 Chủ th ể của tội phạm 94 Chuẩn bị phạm tội 94 Chửng cứ buộc tội 95 11
- sổ tay pháp luật cùa Điếu tra viên Chứng cứ gỡ tội 95 C huyên nn 95 C huvên giao người bị kết án 96 C huyên vụ án dể điều tra theo th ẩ m (ịuyền 97 D Danh bản 99 Dấu hiệu của tội phạm 99 Dấu vết dường vân 100 Dấu vết cơ học 100 Dấu vết cháy nổ và sự cô kỹ th u ậ t 100 Dấu vết nóng 100 Dấu vết sinh vật 100 Dấu vết sú n g đạn 100 Dẫn dồ 101 Dân giải 102 Dự báo tình hình tội phạm 102 Dựng lại hiện trường 103 Đ Đ ánh giá chứng cứ 104 Đ ặt tiền hoặc tài sả n có giá trị đ ể bảo đảm 104 Đình chỉ điều tra 105 Đình chỉ điểu tra theo yêu cầu của người bị hại 106 Đ ầu thú 106 12
- Bàng tra cứu từ theo vẩn chữ cái t)ặc điôm nhận (iỉỊng 107 Diồu tra 107 D iều tra 1)0 SUIIR 108 Diều tra lại 109 Điều tra tại hiện trường ĩ 10 ỉ)iều Ira tội phạm III ỉ)iều tra vụ án hình sự 111 ỉ)iều Ira viên 111 Đôì chất 114 Dối tưỢng hình sự 115 F)ồnK phạm 115 ỉ)ộnfĩ (’ơ dê hèn 115 Động C(< phạm tội ĩ 15 Đường nhiên xoá án tích 116 Diírtng sự 116 ỉ)ưòng dây tội phạm 117 G Gia hạn điểu tra 118 Gia hạn tạm giam 119 Gia hạn tạm giữ 120 Già tạo hiện trường 121 Già th iết điều tra 121 Giả th u y ết điểu tra 121 Cỉiai đoạn điều tra 122 13
- sổ tay pháp luật của Điểu tra viên Giai đoạn phạm tội Ỉ23 Giải phẫu tử thi 125 Giải quyết tin báo, tố giác về tội phạm Ì25 Giám biệt nguồn hơi 126 Giám định âm thanh 126 Giám định bổ su n g 126 Giám định kỹ th u ậ t hìn h sự Ì26 Giám dịnh lại /2 7 Giám định pháp y /2 7 Giám định tâm thần Ì28 Giám định tập thể Ì28 Giám định tổng hỢp Ĩ2fị Giám định tư pháp Ĩ29 Giám định viên pháp y 129 Giám định viên tư pháp 129 Giấy chứng nh ận diều tra hình sự /.?ớ Giấy chứng n h ận npười bào chữa 131 H H ành vi phạm tội 133 H ình phạt 133 Hiệu lực của Bộ luật hìn h sự 134 Hình sự hoá vi phạm h àn h chính, d ân sự. kinh tê 135 Hỏi cung bị can /36' Hồ sơ vụ án hìn h sự 138 14
- Bàng tra cứu từ theo vần chữ cái Hội đồng tuyển chọn Điều tra viên 138 Hội thẩm 139 H ung khí 140 H uỷ bỏ hoặc thay thê biên pháị) nịĩãn chặn 140 K Kết thúc chuyên án 141 Kết thúc hồ 141 Khai báo gian dối 141 Khai báo thành khẩn 142 Khai q u ật tử thi 142 Khám người 143 Khám nghiệm hiện trường 143 Khám nghiệm tử thi 144 Khám xét 144 Khiếu nại, tố cáo trong tố tụng hình sự 146 Không tô giác tội phạm 149 Khởi t ố theo yêu cầu của người bị hại 151 Khởi t ố vụ án hình sự 152 Kiểm s á t điều tra 153 Kiểm s á t viên 153 Kiến nghị khởi tố 155 L Lai lịch 157 15
- sổ tay pháp luật của Điểu tra viên Lấy lòi khai người bị tạm giữ 157 Lấy lòi k hai ngưòi bị hại /.w Lấv lời khai người làm chứng 158 Lấy sin h cu n g 159 Lập công chuộc tội 159 Lập hồ sơ Ỉ60 Lập k ế hoạch diều tra 160 Luật sư 161 M Mẫu giám định 163 Mở niêm phong 163 Mởm cung ĩ 63 Mục đích phạm tội W4 Miễn nhiệm Điểu tra viên 164 M iễn nhiệm Thủ trưởng, Phó T hủ trưởng Cơ quan điều tra 165 Miễn trách nhiệm hình sự 166 N N ả n g lực trách nhiệm hình sự 167 Người dại diện theo pháp luật 167 Người bào chữa Ỉ68 Người bảo vệ quyền lợi của đương sự 170 Ngưòi bị hại Ĩ71 Người bị oan 172 16
- Bàng tra cứu từ theo vẩn chữ cái N’kiWì tạm piử 172 Ntĩiíời l)ị tình iiRhi 173 Sịĩiùn có chức vụ, quyền hạn 173 NfíiWi có (|uvền lợi, nghĩa vụ liên quan dên vụ án ỉ 7.3 Người chưa thành niên phạm tội ĩ 74 S ịỉườì chứiiK k iến / 7 ‘ỉ Người dại diện hỢp pháp (là một loại ngưòi bào chữa) 175 Npiíòi giám dịnh 175 Npười íĩiúp sức 178 Nịíiíời làm c h ử n g 177 X g ư ò i p h iên (iỊch 177 Xtíưòi Lhân thích Ĩ78 Ntíưdi lố^nác lội |)hạm 179 N>ười lổ cliức Ì80 Níĩiíời tham tố lụ n g Ĩ80 N'fĩư('fi thi hành ('ông vụ 180 Người ihực hành 181 Ngưòi tiên hành tô' tụn g 181 Người xúi giục 181 N gu y ên dơn dân sự Ĩ82 N gu y ên tác hoạt dộng điều tra í 82 N gu y ên tắc xử lý đôi với ngưòi chưa thàn h niên phạm tội 183 N h à tạm piữ 185 N h ậ n tiạiiíĩ 187 17 a
- sổ tay pháp luật của Điểu tra viên N h ụ c h ìn h 187 N h ữ n g v ấ n đ ề p h ả i ch ứ n g m in h tro n g v ụ á n h ìn h sự 1S7 N h ữ n g v iệc c ầ n làm n gay s a u k h i b ắ t hoặc n h ậ n ngưòi bị b ắ t 188 N h ữ n g v iệ c Đ iề u tra v iê n k h ô n g được làm 190 N h i ệ m v ụ c ủ a các cơ q u a n được g ia o n h iệ m v ụ tiế n h à n h m ộ t s ố h o ạ t đ ộ n g đ iề u tra 190 N iê m p h o n g 191 N h iệ m v ụ g iả i q u y ế t tin báo, t ố giá c 192 N h i ệ m v ụ c ủ a Cơ q u an đ iểu tra 192 N h iệ m vụ, q u y ề n h ạ n của V iện k iểm s á t k h i k iể m sá t điều tra 193 N h i ệ m v ụ , q u y ề n h ạ n củ a V iện k iể m s á t khi thực h à n h q u y ể n c ô n g t ố t r o n g g ia i đoạn đ iểu tra 194 o O a n , s a i t r o n g t ố tụ n g h ìn h sự 196 p Phá án Ỉ97 Phạm nhân 197 P h ạ m tội có t ín h c h ấ t c h u y ê n n g h iệ p 198 P h ạ m tội c h ư a đ ạ t 198 P h ạ m tội c h ư a đ ạ t đã h oà n th à n h 199 P h ạ m tội c h ư a đ ạ t ch ư a h o à n t h à n h 200 P h ạ m tội có t ổ ch ứ c • 9 200 Phản cung 200 P h â n loại tội p h ạ m 201 18 iSTPL-B
- Bảng tra cứu từ theo vần chữ cái Phân trại
- sổ tay pháp luật cùa Điểu tra viên S ự t h ậ l v ụ án 221 S u y đ o á n vô tội 222 T ách vụ án h ìn h sự 22,‘ì Tái p h ạ m 223 T ái p h ạ m n g u y h iềm 22.1 T ại n go ại 224 T ạm đ ìn h ch ỉ d iêu tra 224 T ạ m đ ìn h chỉ ch ấ p h à n h h ìn h p h ạ t tù dối với người d a n g c h ấ p h à n h h ìn h p h ạ t tù bị b ện h n ặ n g 225 T ạm d in h ch ỉ chức v ụ bị can đaniĩ đ ảm n h iệm 226 T ạm ííiữ 226 T ạ m g ia m 227 T ạ m tha 22S T ang chửng 228 T à n g th ư căn cước 229 T à n g trử 229 T hòi g ian b ấ t m in h 229 T hòi h ạ n bảo q u ả n hồ sơ 230 Tỉ lệ thư ơng t ậ t tạ m thời hoặc v ĩn h v iễ n 230 T ịch th u tài sả n 230 T iêu c h u ẩ n bổ n h iệ m Đ iề u tra v iê n 231 T iêu c h u ẩ n bổ n h iệ m T h ủ trưởng, P h ó T h ủ trưởng Cơ quan đ iều tra 232 20
- Bảng tra củli từ theo vẩn chữ cái Tiỏii h à n h tố lụ n g 234 T iẽ n ^ nòi. clìử v iô l d ù n g troiig tô t ụ n g lìinh sự 235 i len an 235 T iề n sự 235 1'iôu h u ỷ ch ứ n g cứ 236 T in báo. t ố giác vê tội p h ạm 236 T ìn h th ê cấp th iêt 237 T ìiih l i ế t giảm n h ẹ 238 T ìn h tiế t tà n g Iicịiig 239 T íiih hỢp p h áp của ch ứ n g cứ 239 T ín h k h á ch q u an củ a c h ứ n g cứ 240 T ín h liên quan củ a c h ứ n g cứ 240 Tội g h é p 241 Tội p h ạ m kéo dài 241 Tội ị)hạm liên tục 241 T ù có th òi hạn 24 ĩ T ù c h u n g th ân 241 T ư p h á p h ìn h sự 242 T ừ chối k h a i báo 243 T ử h ìn h 243 Tự ý n ử a c h ừ n g c h ấ m dứ t v iệc p h ạ m tội 244 Tự d ạ n g 245 Tự sá t 245 Tự thú 245 21
- sổ tay pháp luật của Điểu ỉra viên Tước m ột s ố q u y ển cô n g d â n 24H T ư ơ n g irợ tư p h áp h ìn h sự '2‘4tí T h a v dổi Đ iểu tra v iên 246 T h a y đổi biện p h áp n g ă n c h ặ n 247 T h ẩ m q u y ề n đ iểu tra 247 Thẩm phán 250 T h u giữ , tạ m giữ, k ê b iên tài s ả n 251 T h u th ậ p c h ứ n g cứ 2S3 T h u th ậ p và bảo q u ả n v ậ t c h ứ n g 253 Thời h ạ n đ iểu tra 255 Thòi h ạ n tạm gia m đ ể đ iểu tra 256 Th(li h iệu tru y cứu trách n h iệ m h ìn h sự 2ỈỈ6 T h ụ lý vụ án 257 T h ủ d oạ n xảo q u y ệ t 257 T h ủ tụ c rú t gọn 257 T h ủ trưởng, P h ó T h ủ trư ỏ n g Cơ q u a n d iều tra 258 T h ư ký Toà án 259 T h ự c n g h iệ m đ iều tra 260 T h ư ò n g án 260 Trả tự do 260 T rá ch n h iệ m bồi th ư ờ n g ch o ngư ời bị o a n 261 T rách n h iệ m củ a cơ q u a n , tổ ch ứ c và côn g d ân tro n g h o ạ t đ ộ n g đ iể u tra 263 T rách n h iệm h ìn h sự 2fì4 22
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ luật tố tụng hình sự - Bình luận khoa học: Phần 1
313 p | 892 | 238
-
PHÁP LUẬT KINH TẾ
38 p | 478 | 104
-
Tìm hiểu pháp luật của Điều tra viên: Phần 2
149 p | 193 | 65
-
Chủ thể trong luật dân sự 1
5 p | 147 | 18
-
Tìm hiểu về LUẬT SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TIẾT KIỆM VÀ HIỆU QUẢ
25 p | 109 | 14
-
Những quy định pháp luật Giám đốc cần biết: Phần 1
273 p | 86 | 14
-
Chủ thể trong luật dân sự 4
6 p | 86 | 7
-
Nguyên tắc luật có mối liên hệ gắn bó nhất trong tư pháp quốc tế và một số kiến nghị hoàn thiện pháp luật Việt Nam
15 p | 86 | 6
-
Điều chỉnh pháp luật đối với đình công và giải quyết đình công ở Việt Nam hiện nay
8 p | 149 | 5
-
Tìm hiểu về LUẬT CÁC CÔNG CỤ CHUYỂN NHƯỢNG
27 p | 80 | 5
-
Nghiên cứu quy định về thẻ tín dụng cá nhân của các quốc gia phát triển trên thế giới và khuyến nghị cho pháp luật Việt Nam
12 p | 83 | 4
-
Tổ chức thi hành pháp luật theo Hiến pháp năm 2013 - nhân tố đảm bảo thực hiện nguyên tắc pháp quyền trong đời sống nhà nước và xã hội
6 p | 75 | 4
-
Hệ thống pháp luật về phí và lệ phí (Tập 4): Phần 2
117 p | 135 | 3
-
Pháp luật điều chỉnh về hoạt động giao dịch của Bitcoin ở một số quốc gia và hướng đề xuất cho Việt Nam
5 p | 20 | 3
-
TÌM HIỂU VỀ LUẬT ĐÊ ĐIỀU
23 p | 79 | 3
-
Hợp đồng xuất bản tác phẩm theo pháp luật của Pháp: Kinh nghiệm cho Việt Nam
14 p | 29 | 3
-
Nguyên tắc giải quyết vụ việc dân sự khi chưa có điều luật để áp dụng
7 p | 13 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn