Tìm hiểu pháp luật của Điều tra viên: Phần 2
lượt xem 65
download
Mời bạn đọc cùng tham khảo phần 2 pháp luật của Điều tra viên của tác giả Nguyễn Ngọc Anh sau đây. Các thuật ngữ trong Tài liệu được làm rõ từ khái niệm, căn cứ pháp luật và có ví dụ minh hoạ, tạo cho nội dung Tài liệu có sự sống động, gần gũi với thực tiễn, dễ hiểu. Tài liệu là một công trình chuyên khảo có thể được dùng làm Tài liệu nghiên cứu, học tập về chuyên ngành và được sử dụng trong thực tiễn điều tra tội phạm của Điều tra viên.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tìm hiểu pháp luật của Điều tra viên: Phần 2
- Năng lựic trách nhiệm hình sự Người đại diện theo pháp luật n h ư n g bị m ắc b ện h tâ m th ầ n hoặc m ộ t b ện h k h ác làm m ấ t khả n à n g n h ậ n th ứ c hoặc k h ả n ă n g N d iều k h iển hành vi của m ình triíóc kh i bị k ế t án , th ì c ủ n g được áp ciụng b iện p h áp b á t buộc chữa b ện h . S a u k h i khỏi b ện h , người N ăng lự c trá c h n h iệ m đó có th ể p h ải ch ịu trách n h iệm h ìn h sự h ìn h sự . K hả n ă n g n h ậ n th ứ c và đ iều k h iể n h à n h vi củ a m ột người khi N g ư ờ i d ạ i d iệ n th e o p h á p lu ậ t th ự c h iện m ột h à n h vi x â m hại N g iíò i do p h áp lu ậ t quy địn h đ ến q u an h ệ xã hội đưỢc lu ậ t h oặc do cơ q u a n n h à nước có h ìn h sự bảo vệ. th ẩ m q u y ển q u y ế t đ ịn h nhân N gư ời có n ă n g lực trách n h iệm d a n h v à vì lợi ích củ a người k hác h ìn h sự là ngưòi k h i th ự c h iện đ ể x á c lập, th ự c h iện gia o dịch h à n h vi n g u y h iểm ch o xã hội có d ân sự tro n g p h ạ m vi đ ại d iện . k h ả n ă n g n h ậ n thứ c được tín h N gư òi đ ại d iện th eo p h áp lu ậ t c h ấ t n g u y h iểm củ a h à n h vi và có b ao gồm ; b ố m ẹ đốì với ngưòi k h ả n ă n g đ iểu k h iển được h à n h ch ư a th à n h n iên ; ngư òi g iá m hộ vi củ a m ìn h . T h eo q uy đ ịn h tại đối với người được giám hộ; ngưòi Đ iể u 13 Bộ lu ậ t h ìn h sự năm được T oà án ch ỉ đ ịn h đối với 1 9 9 9 , người thự c h iệ n h à n h vi người bị h ạ n c h ê n ă n g lực h à n h vi n g u y h iể m ch o xã hội tro n g khi d ân sự; người đ ứ n g đ ầu pháp đ a n g m ắc b ện h tâ m th ầ n hoặc n h â n th eo q u y đ ịn h củ a đ iều lệ m ột b ện h k h ác làm m ấ t k h ả n ă n g p h áp n h â n h oặc q u y ế t đ ịn h của n h ậ n th ứ c h oặc k h ả n ă n g đ iều cơ q u a n n h à nước có th ẩ m quyền; k h iể n hành vi c ủ a m ìn h , th ì ch ủ h ộ g ia đ ìn h đối với hộ gia không p h ả i ch ịu tr á c h n h iệ m đình; tổ trư ởn g tổ hỢp tá c đốì với h ìn h sự; đối với người n à y , p h ải tổ hỢp tác; n h ữ n g ngư òi khác áp d ụ n g b iện p h á p b ắ t buộc ch ữ a th e o q u y đ ịn h củ a p h áp lu ật. b ện h . N gười p h ạm tội tro n g khi N gư ời đ ại d iện th e o p h áp lu ậ t có có n ă n g lực trách n h iệm h ìn h sự , q u y ển x á c lập, th ự c h iệ n m ọi giao 167
- Người bào chữa Người bào chửã dịch dân sự vì lợi ích của người đ ịn h h oặc ngư òi p h iên d ịch. M ột dược đại diện, trừ trường hỢp n gư ời bào ch ữ a có th ể bào ch ữ a pháp luật, có quy định khác. ch o n h iề u người bị tạ m giử . bị c a n , bị cá o tr o n g c ù n g m ột vụ án , N gười bào c h ữ a n ế u q u y ề n v à lợi ích củ a họ k h ô n g đ ối lậ p n h a u . N h iề u ngư òi bào N gư ời bào ch ữ a là người được c h ử a có th ể b ào ch ữ a cho m ột các cơ q u a n tiế n h à n h t ố tụ n g ngư ờ i b ị tạ m g iữ . bị can . bị cáo. ch ứ n g n h ậ n , th a m gia t ố tụ n g đ ể dưa ra n h ữ n g tìn h tiế t x á c đ ịn h T h e o D iề u 5 7 B ộ lu ậ t tô' tụ n g người bị tạm giữ, bị ca n , bị cáo vô h ìn h sự n ăm 2 0 0 3 . người bào tội, n h ữ n g tìn h tiế t g iả m nhẹ c h ữ a do n gư ời bị tạ m giữ . bị ca n , trách n h iệm h ìn h sự của ngư ời bị bị cá o h o ặ c n gư ờ i đ ại d iện hỢp tạ m giữ, bị ca n , bị cáo và g iú p đõ pháp của h ọ lự a ch ọn . T ron g họ v ề m ặ t p h á p lý n h àm b ả o đảm n h ữ n g trư ờ n g hỢp bị can , bị cáo quyển và lợi ích hỢp pháp của họ. v ể tội th e o k h u n g h ìn h p h ạ t có N ói cách k h ác, người bào ch ữ a là m ứ c ca o n h ấ t là tử h ìn h được quy người th a m g ia t ố tụ n g đ ể b ên h đ ịn h tạ i B ộ lu ậ t h ìn h sự năm vực, bảo vệ quyển, lợi ích hỢp 1 9 9 9 h o ặ c bị c a n , bị cá o là ngưòi p h á p củ a người b ị tạm giữ , bị ca n , c h ư a th à n h n iê n , n gư òi có nhược bị cáo. đ iể m v ề tá m th ầ n h oặc th ể ch ấ t, T h eo Đ iểu 5 6 Bộ lu ậ t t ố tụ n g n ế u bị c a n , bị c á o h oặc người đại h ìn h 8ự n ă m 2 0 0 3 , người bào d iệ n hợp p h á p c ủ a họ k h ôn g mòi ch ữ a có th ể là: lu ậ t sư; n gư òi đ ại ngư ời b à o ch ử a th ì Cơ q u an d iều d iện họp p h á p củ a ngư òi bị tạm tra , V iệ n k iể m s á t hoặc T oà án giữ , bị can , bị cáo; bào ch ữ a v iê n p h ả i y ê u c ầ u đ o à n lu ậ t sư p h àn n h â n d â n . N h ữ n g người s a u đ â y c ô n g v ă n p h ò n g lu ậ t sư cử ngưòi k h ô n g được b à o chữa: người đã b à o c h ữ a ch o h ọ h oặc đ ề n gh ị U ỳ tiế n h à n h tô' tụ n g tro n g v ụ á n đó; b a n M ặ t tr ậ n T ổ qu ốc V iệt N a m . người th â n th íc h củ a người đã t ổ ch ứ c th à n h v iê n củ a M ặt trận h o ặ c đ a n g tiế n hành t ố tụ n g cử n g ư ò i b ào c h ữ a ch o th à n h v iên tro n g vụ á n đó; người th a m g ia củ a tổ ch ứ c m ìn h . T ro n g các tr o n g v ụ án đó với tư cá ch là trư ờ n g hợp n à y . bị can , bị cáo và n g ư ò i là m ch ứ n g , n g ư ò i g iá m ngưòi đại diện hỢp pháp của họ 168
- Người bào chữa Người bào chữa v ầ n có (lu y êii y ê u c ầ u th a y đổi (lịch ilipo q u y d ịn h củ a Bộ lu ậ t tố h o ặ c từ ch ò i npư òi b ào ch ữ a . lụn^' h ình sự n ăm 2 003; th u th ập lìii liru. đồ v ậ t. tìn h tiế t liên quan T h e o Đ iề u 0 8 Bộ lu ậ t t ố tụ n g VIỘC hào ch ữ a từ người bị tạm h ìn h sự nủm 2003. ngư ời b ào tíiĩí, t)ị ca n , bị cáo, người th â n c h ữ a th a m g ia tô tụ n g từ k h i llnVh của n h ữ n g người n ày hoặc khởi t ố bị ca n . T r o n g tr ư ờ n g hỢp từ ('(1 (Ịuaii, tổ chức, cá n h â n th eo b ắ t ngư ùi th eo (luy d ịn h tạ i Đ iề u yõii cầu củ a níĩười bị tạm g iữ , bị 81 v à Đ iề u 8 2 lìộ lu ậ t t ố tụ n g can. l)ị cá o n ếu k h ô n g th u ộc bí h ìn h sự n ă m 2 0 0 3 th ì n gư ờ i b ào m ật nhà nưỏc, bí m ật c ô n g tác; c h ừ a th a m pia tô t ụ n g từ k h i có diía ra tà i liệu , dồ v ậ t. y ê u cầu; quyết d ịn h tạ m g iữ . T rong gặp Iitĩiíời bị tạm giữ; gập bị can , tr ư ò n g hợp c ầ n ịĩiữ b í m ậ t đ iề u bị cáo d a n g bị tạm giam ; dọc. ghi tra đối với tội x â m p h ạ m a n n in h C’hõp và sa o ch ụ p n h ữ n g tà i liệu q u ốc ^ a , th ì V iệ n trư ơ n g V iệ n IroĩiK hồ sơ vụ án liên q u a n đến k iê m s á l q u y ế t d ịn h đ ể n gư ờ i b ào việc bào ch ữ a sa u k h i k ết th ú c c h ữ a th a m g ia tô' t ụ n g từ k h i k ế t điềii tra thpo q u y d ịn h củ a pháp th ú c đ iểu tra. luật; th am g ia hỏi, tran h lu ậ n tại N gư ời bào c h ữ a có q u y ền : có pliiôii toà; k h iêu nại q u y ết định , m ặ t khi lâ y lòi k h a i c ủ a ngư ời bị hàiih vi t ố tụ n g củ a cơ q uan , tạ m giữ . khi hỏi c u n g bị c a n và nRưòi có th ẩ m q u y ển tiế n h à n h tô n ê u Đ iểu tra v iê n đ ồ n g ý th ì đưỢt’ tụng; k h á n g cá o bản á n , q u y ết h ỏi người bị tạ m g iữ . bị c a n v à có (lịnh (‘ủa T oà án n êu bị cá o là m ậ t Iron g n h ừ n g h o ạ t d ộ n g d iều chư a th à n h n iê n h oặc tra khác; xem cá c b iê n b ả n về Iiịĩưòi oó nhược d iểm v ề tâ m th ầ n h o ạ t đ ộ n g tố tụ n g có sự th a m g ia hoặc th ể c h ấ t q u y d ịn h tạ i đ iểm b củ a m ìn h và c á c q u y ế t đ ịn h tố khoản 2 D iều 5 7 Bộ lu ậ t t ố tụ n g tụ n g liê n quan đ ến n gư ời mà liình sự Iiăm 2 0 0 3 . m ìn h bào chữ a; đ ể n g h ị ccl q u a n Người bào ch ử a có n gh ĩa vụ: sử đ iều tra b áo trước v ề th ờ i g ia n và d ịa đ iểm hỏi c u n g bị c a n đ ể có dụng mọi b iện pháp do p h áp lu ật m ặ t k h i hỏi c u n g bị ca n ; đ ề n g h ị quy định đ ể làm sá n g tỏ n h ữ n g th a y đổi người tiế n h à n h t ố tụ n g , tình tiết xác (lịnh ngưòi bị tạ m giử. n gư ờ i g iá m đ ịn h , người p h iê n bị can. bị cáo vô tội, n h ữ n g tình 169
- Người bào chữa Người bảo vệ quyển lợi của dưvng sự tiế t giảm n h ẹ trách n h iệm h ìn h sự bào chữa làm trái pháp lu ật thì củ a bị can . bị cáo (tùy th eo m ỗi giai tù v th eo tín h ch ất, m ức dộ VI phạm đoạn tố tụ ng), khi thu th ậ p đưực m à bị thu hồi giấ y ch ứ n g n h ận tài liệu, dồ v ậ t liên q u an đ ến vụ Iiỉĩiíòi bào ch ử a, xử lý kỷ lu ật, xử án . thì người bào ch ữ a có trách p h ạ t h àn h ch ín h hoặc bị tn iy cứu n hiệm giao cho Cơ q u an đ iều tra, trách nhiệm h ìn h sự; n ếu gây th iệ t V iện kiểm sá t, T òa án. V iệc giao hại thì phải bồi thư ờng th eo quy n h ậ n các tài liệu , đồ v ậ t đó giữa địn h củ a p h áp luật. ngưòi bào chữ a và cd q u an tiến h àn h tố tụ n g phải được lập bièn N g ư ờ i b ả o v ệ q u y ể n lợ i c ù a b ản theo quy đ ịn h tạ i Đ iều 9 5 Bộ đ ư ơ n g sự lu ậ t tố tụ n g h ìn h sự năm 2003: N gư ờ i đ ư ợc ngưòi bị h ạ i. giúp người bị tạm giữ, bị can, bị n íĩu y ên dơn d â n sự , bị dơn d àn cáo vê m ặt pháp lý n h ằ m bảo vệ sự . người có q u y ền lợi, n g h ĩa vụ quyển và lợi ích hỢp p háp củ a họ; liê n q u an đ ến vụ á n h ìn h sự nhờ k hông dược từ chối bào ch ữ a cho và đưỢc các cđ q u a n tiê n h à n h tô người bị tạm giữ, bị can , bị cáo m à tụ n g ch ấp n h ậ n đ ể th am g ia tố m ìn h đã đảm n h ậ n bào chữa, nếu tụ n g bảo v ệ q u y ền , lợi ích hợp k hông có lý do ch ín h đáng; tôn p h á p củ a đương sự . N gười b ảo vệ trọn g sự th ậ t và pháp luật; không q u y ể n lợi củ a đ ư ơ n g sự có th ể là được m ua chuộc, cưỡng ép hoặc xúi lu ậ t sư, bào ch ữ a v iê n n h â n d â n giụ c người k h ác k hai báo gian dối, hoẠc người k h á c được Cơ q u an cu n g cấp tài liệu sa i sự thật; có đ iều tra, V iện kiểm s á t, T oà án m ặt th eo g iấy triệu tậ p củ a Toà ch ấ p n h ận . án; k h ôn g được tiết lộ bí m ật diểu T h eo Đ iểu 5 9 B ộ lu ậ t tõ tụ n g tra m à m ìn h b iết được k hi thực h ìn h sự n ăm 2 0 0 3 , người bảo vệ h iện việc bào chữa: k h ôn g được sử quyền lợi c ủ a đ ư ơ n g 8ự được d ụ n g tài liệu đã ghi ch ép , sa o chụp th a m g ia t ố tụ n g từ k h i khởi t ố bị tron g hồ sơ vụ án v ào m ục đích ca n và có q uyền; đư a ra tà i liệu , xâm phạm lợi ích củ a N h à nước, đồ v ậ t, y êu cầu; đọc, g h i ch ép và quyền, lợi ích hỢp p h áp của cơ s a o ch ụ p n h ữ n g tà i liệu tro n g hồ q u an , tổ chức và cá n h ân . Người sđ v ụ án liên q u a n đ ến v iệc bảo 170
- Ngưửi bào vệ quyển lợi cùa đương sự Người bị hại v ệ q u y ền lợi củ a đ ư ơ n g sự sa u khi N gười bị h ạ i k è t thiu' d iều tra th o o q u y dịnh N gưíli bị th iệ t h ạ i v ề th ể ch ấ t, của pháị) lu ậ t; th a m g ia h ỏi. tin h thÀn, tòi sả n do tội phạm tra iih lu ậ iì tạ i p h iê n loà; xom g â v ra. T h eo í)iể u 51 Bộ lu ậ t tô b iên b ản p h iên tòa; k h iếu nại tụ n g h ìn h sự n àm 2 0 0 3 , người bị q u y ế t đ ịn h , híành vi tô tụ n g (’ủa h ạ i h oặc người d ại d iện hỢp pháp cơ q u a n , người có th ẩ m q u y ền củ a họ có q uyển: đư a ra tà i liệu , tiôVi h à n h t ố tụ n g . N gư òi b ảo vệ đồ v ậ t, y êu cầu; được th ô n g báo quyển lc)i của người bị h ạ i, v ề k ết quả đ iều tra; đ ề n gh ị th ay n fĩu yẻn đơn d ân sự , bị dơn d ân sự đổi người tiế n hành t ố tụ n g , có lỊuyền đ ề n g h ị th a y đổi người người ^ á m đ ịn h , ngư òi p h iên tiế n h à n h tô’ tụ n g , n g iíò i g iám d ịch th eo q uy đ ịn h củ a Bộ lu ậ t tô đ ịn h , người p h iê n d ịch th eo quy tụ n g h ìn h sự n ăm 2003; đ ể n ghị đ ịn h củ a Bộ lu ậ t t ố tụ iig h ìn h sự m ức bồi th ư ồ n g và các b iện pháp bảo đảm bồi thường; th a m gia Iiíìm 2 0 0 3 . n ố i với đ ư ơ n g sự là p h iên toà; trìn h b ày ý k iến , tran h ngưò; ch ư a th à n h n iê n , nKười có lu ậ n tại p h iên toà đ ể b ảo vệ nhược đ iểm v ề tâ m th ầ n h oặc th ê q u y ển và lợi ích hỢp p h áp củ a chíVt th ì người b ả o v ệ q u y ển lợi m ình; k h iếu n ạ i q u y ế t d ịn h , h àn h củ a họ có q u y ể n có m ặ t k h i cơ vi t ố tụ n g củ a cơ q u a n , người có q u a n tiế n h à n h t ố tụ n g lấy lời th ẩ m q u y ền tiế n h à n h t ố tụng; k h a i củ a người m à m ìn h b ảo vệ; k h á n g cáo bản án , q u y ế t đ ịn h củ a khíánt' cáo p h ầ n b ả n á n . q u y ết T oà án v ề phíln bồi th ư ờ n g cũ n g đ ịn h f ủ a T oà á n có liê n q u a n đến n h ư về h ìn h p h ạ t đối với bị cáo. q u y ế n lợi. n iĩh ĩa v ụ c ủ a người m à T rong trường hợp vụ án được m ìn h bảo vệ. khởi t ố theo y êu cầu củ a người bị N gư òi bảo v ệ q u y ề n lợi củ a h ại. thì ngiíừi bị hại hoặc người dại đ ư ơ n g sự có Iighĩa vụ: sử d ụ n g diện hỢp) pháp củ a họ trình bày lời m ọi b iện p h á p do p h á p lu ậ t q uy buộc tội tại ph iên toà. Người bị hại đ ịn h đ ế góp p h ầ n là m rõ sự th ậ t p hải có m ặt theo giấy triệu tập của củ a vụ án; g iú p đ ư ơ n g sự v ê m ặt Cơ quan điều tra, V iện kiểm sát. p h á p lý n h ằ m b ả o v ệ q u v ền , lợi Toà án; nếu từ chối khai báo mà ích hợp p h áp c ủ a họ. k hôn g có lý do ch ín h đ á n g thì có 171
- Ngưởi bị oan Người bị tạm giữ th ể p hải ch ịu trách n h iệm hình sự đ ịn h củ a Toà án có th ẩm q u y ển th eo quy định củ a Bộ lu ật hình sự xá c d in h người đó k h ôn g thự c năm 1999 (Đ iều 3 0 8 tội từ chối hiện hành vi phạm tội; khai báo, từ chối k ết luận giám N gười bị khởi tố, tru y tô' x ét định hoặc lừ chối cu n g cấp tài liệu). xử, th i h à n h á n n goài các trư ờng T rong trường hợp người bị hại chết, hỢp đã nêu mà có bản án, quyết thì người dại diện hỢp pháp của họ đ ịn h củ a CCJ q u an có th ẩm q u y ền có n h ữ n g q u yền n h ư q uy dịnh nêu tron g h o ạ t đ ộn g tố tụ n g h ìn h sự trôn đổì với người bị h ại. xác đ ịn h ngưòi dó k h ô n g thự c h iệ n h à n h vi p h ạm tội. N gư ờ i bị o a n T h eo D iều 2 9 Bộ lu ậ t t ố tụ n g T h eo N g h ị q u y ế t sô 3 88/N Q - h ìn h sự n ám 2 0 0 3 , ngư òi bị oan U B T V Q H ll n g à y 1 7 .3 .2 0 0 3 củ a do ngư òi có th ẩ m q u y ển tro n g u ỷ b an th ư ờ n g vụ Q uốc hội v ề bồi h o ạ t đ ộ n g t ố tụ n g h ìn h sự gây ra th ư ò n g th iệ t h ạ i ch o người bị oan có q u y ển được bồi th ư ờ n g th iệ t do người có th ẩ m q u y ể n tron g h ạ i và phục hồi d a n h dự, q u y ền h o ạ t đ ộn g tô tụ n g h ìn h sự g â y ra, lợi. Cơ q u a n có th ẩ m q u y ền tron g th ì n h ữ n g trư ờn g hợp sa u đ ây h o ạ t đ ộ n g t ố tụ n g h ìn h sự đã làm dược xác đ ịn h là người bị oan: o an p h ả i bồi th ư ờ n g th iệ t h ạ i và N gười đã bị tạm g iữ , tạm giam p h ụ c hồi d a n h dự, q u y ển lợi cho m à sa u đó có q u y ế t đ ịn h củ a cơ người bị oan; ngư òi đã g ả y th iệ t q u an có th ẩ m q u y ền tro n g h oạt h ạ i có trách n h iệm bồi h o à n cho d ộn g tô tụ n g h ìn h sự h u ỷ bỏ cơ q u an có th ẩ m q u y ển th e o quy q u y ết đ ịn h tạm giữ, tỉỉm giam vì đ ịn h củ a p h áp lu ậ t. người đó k h ô n g th ự c h iệ n h à n h vi trái p h á p lu ậ t (đối với người bị N g ư ờ i b ị t ạ m g iữ tạm giữ ), h à n h v i p h ạ m tội (đối N gười bị b ắ t tro n g trư ờng hỢp với người bị tạm giam ); k h ẩ n cấp , p h ạm tội q u ả ta n g , N gư ời đả c h ấ p h à n h x o n g hoặc người bị b ắt th e o q u y ế t đ ịn h tru y đ a n g c h ấ p h à n h h ìn h p h ạ t tù có n ã hoặc người p h ạ m tội tự th ú , thời h ạ n , tù c h u n g th â n , đã bị k ết đ ầ u th ú và đối với họ đã có q u y ết án tử h ìn h m à có b ả n á n , q u yết đ ịn h tạm giữ . T h eo quy đ ịn h tại 172
- Người bị tình nghi Ngưiỉíỉ có quyển klt, nghĩa vụ liên quan... Đ iể u 4 8 Bộ lu ậ t tố tụ n g h ìn h sự n gư ời đó trốn hoặc tiê u huỷ n ăm 2 0 0 3 , khi th a m gia tô' tụng, chứiiK cứ th ì có th ể b ắt k h ẩ n cấp n gư òi bị tạm giữ có quyển; đưỢc ((iiổm c k h oản 1 Đ iều 81 Bộ lu ậ t b iế t lý do m ìn h bị tạm giữ; đưỢc t,ò tụ n g h ìn h sự năm 2003). g iả i th ích v ề q u y ền và n g h ĩa vụ; tr ìn h b à y lòi khai: tự bào chữa N gư ời có c h ứ c vụ, q u y ề n h ạ n h o ặ c n h ờ người k h á c bào chữa: X gư ờ i được làm , được q u yết đư a ra tà i liệ u , đồ v ậ t, y êu cầu. đ ịnh n h ữ n g côn g việc tron g m ột k h iế u n ạ i v ề v iệc tạm giữ , quyết vấn đề, lĩn h vực n ào đó do địa vị, đ ịn h , h à n h vi t ố tụ n g củ a cơ chức trá ch m à N h à nưóc, cư quan, q u a n , n giíờ i có th ẩ m q u y ền tiến tố rh ứ c giíto cho. Đ iêu 2 7 7 Bộ lu ậ t h à n h t ố tụ n g . N gư ời bị tạm giữ có h ìn h sự n ăm 1999 quy đ ịn h k h ái n g h ĩa v ụ thự c h iệ n cá c q u y định n iệm c á c tội phạm v ề chức vụ có v ề tạ m giữ th e o q u y đ ịn h của n êu , người có chứ c vụ th eo các tội p h á p lu ậ t. p h ạm n à y (các tội phạm quy định từ Đ iề u 2 7 8 đến Đ iều 291 Bộ lu ậ t N gười bị tìn h nghi h ìn h sự n ăm 1999) là người do bổ n h iệ m , do bầu cử, do hỢp đồng T h eo p h á p lu ậ l củ a m ột sô hoặc do m ột h ìn h th ứ c khác, có nước th ì người bị tìn h n g h i là h ư ỏn g lư ơn g hoặc k h ô n g hưởng n gư ời có n h ữ n g c ă n cứ cụ th ể để lương, đưỢc giao thực hiện một cá c cd (ịu an có th ẩ m q u y ển tronfí {'òntĩ vụ n h ấ t đ ịn h và có q u yển t ố tụ n g h ìn h sự n g h i v â n người hạn nhất định trong khi thực n à y đã th ự c h iệ n tội p h ạ m , 'rronịí liiện cô n g vụ. p h á p lu ậ t tô" tụ n g h ìn h sự của N h à nước ta n gư òi bị tìn h nghi N g ư ờ i c ó q u y ề n lợi, n g h ĩ a được x á c đ ịn h tro n g Đ iề u 81 Bộ vụ liê n q u a n đ ế n vụ án lu ậ t t ố tụ n g h ìn h sự năm 2 0 0 3 quy đ ịn h v ề b ắ t n g ư ờ i tro n g Ngưòi có quyển lợi, nghĩa vụ bị trư ờ n g hỢp k h ẩ n cấp , cụ th ể là: ản h h ư ỏ n g trực tiếp bỏi các q u y ết k h i th ấ y có d ấ u v ế t củ a tội phạm đ ịn h c ủ a cơ q u a n tiế n h à n h tố ở người hoặc tạ i ch ỗ ở củ a ngưòi tụ n g h ìn h sự . T ron g tô”tụ n g h ìn h hị nghi thực hiện tội phạm và xét sự, ngvíời có q u y ền lợi, n g h ĩa vụ th ấ y cần n g ă n ch ặ n n gay việc Hên q u a n đ ến vụ án là người 173
- Nguỡi có quyển lợt, nghĩa vụ líẽn quan. Người chứng kiến th a m g ia t ố tụ n g k h i có q u y ề n lợi ích hỢp p h á p r ủ a m ìn h ; k h á n g hoặc n g h ĩa v ụ p h á t s in h tro n g c á o b ản á n . q u y ết dịn h của Toà quá Irìn h d iề u tra , tr u y tô”, x é t xử á n v ề n h ữ iiịĩ ViYn d ề Lrực tiêp liên vụ án h ìn h sự cụ th ể m à n gư òi dó q u a iì đ ôn q u y ền lợi, n gh ĩa vụ củ a được h ư ở n g q u y ề n lợi h o ặ c có m ìn h ; k h iế u nại q u y ết đ ịn h , h à n h n g h ĩa v ụ p h ả i châ'p h à n h n h ữ n g v i t ố tụ n g củ a cơ q u an , người có q u y ế t đ ịn h , p h á n q u y ế t c ủ a cơ th ẩ m q u y ề n tiên h àn h tô tỊiTig; q u an tiế n h à n h t ố tụ n g . Ví dụ: đ ồ n g th ò i có n gh ĩa vụ p hải có m ặt N g u y ễ n V ă n A có x e m á y đã ch o th e o g iấ y triệu tập củ a Cơ q u an N g u y ễ n V ă n B mưỢn. B đi chdi đ iề u tra . V iện k iểm sá t, T òa án với b ạ n g á i ỏ ch ỗ v ắ n g , m ộ t s ố đối v à tr ìn h b à y tru n g thự c n h ữ n g tư ợn g đã tổ ch ứ c cướp c h iế c xe t ìn h tiế t Irực tiếp liên q u an đ ên n ày. T ro n g q u á tr ìn h đ iể u tra. q u y ể n lợi, n g h ĩa vụ của m ình. N g u y ễ n V ă n A đưỢc x á c d ịn h là người có q u y ể n lợi, n g h ĩa vụ liê n N gười chư a th à n h n iê n q u a n đ ến v ụ á n . T ư ơ n g tự n h ư p h ạ m tộ i vậ y , N g u y ễ n V ă n H là c h ủ h iệ u N g iíờ i từ đủ 14 tuổi đến dưới 18 cầm đồ. do k h ô n g b iế t c h iế c x e nói tu ổ i k hi th ự c hiện h àn h vi phạm trên là tà i s ả n bị cư àp đã ch ấ p tội. N g iíò i từ đủ 16 tuổi trở lên n h ậ n cầ m c ố c h iế c x e n ói tr ê n ch o Ịihải ch ịu trách nhiệm hìn h sự về đối tư ợ n g cầ m đồ v ì có x e, có g iấ y m ọi tội p h ạ m , người từ đủ 14 tuổi tờ c h ứ n g n h ậ n sở h ữ u c ủ a xe. đ ế n dưới 16 tuổi phải chịu trách T ro n g t r ư ờ n g hỢp n à y , H c ũ n g là n h iệ m h ìn h vSự v ề tội phạm rất người có q u y ề n lợi, n g h ĩa v ụ liên n g h iê m trọn g do cô ý hoặc tội quan đ ến vụ án. p h ạ m đ ặ c b iệ t n gh iêm trọng (Đ iêu T h e o q u y đ ịn h tạ i Đ iề u 54 Bộ 12 B ộ lu ậ t h ìn h sự năm 1999). lu ậ t t ố t ụ n g h ìn h sự n ă m 2 0 0 3 , người có q u y ể n lợi, n g h ĩa v ụ liê n N g ư ờ i c h ứ n g k iế n q u a n đ ế n v ụ á n k h i th a m g ia tố N g ư ò i c h ử n g k iến dược xác tụ n g có q u y ể n đ ư a ra tà i liệ u , đồ đ ị n h là ngư ờ i g iám s á t, th e o dõi, v ậ t, y ê u cầ u ; th a m g ia p h iê n toà; x á c đ ị n h đ ã có m ộ t h o ạ t đ ộ n g tô p h á t b iể u ý k iế n , tr a n h lu ậ n tại t ụ n g d o ng ư ờ i có t h ẩ m q u y ề n của p h iê n to à đ ể b ả o v ệ q u y ề n v à lợi cơ q u a n t iế n h à n h Lô t ụ n g ho ặ c cơ 174
- Ngưởi đại diện hợp pháp Người giám định q u a n k h á c dưcíc piao n h iệ m vụ ngư òi bị tạ m g iữ , bị c a n , b ị cáo, tiê n h à n h m ột sô h o ạ t đ ộ n g th ự c th a m g ia tô' tụ n g đ ể b ê n h vực, h iệ n . Vi dụ: Cơ q u a n đ iề u tra có b ảo v ệ q u y ề n , lợi ích hỢp p h á p lệ n h k h á m x é l dối với V ũ V ă n B, c ủ a n gư ờ i bị tạ m g iữ , bị c a n , bị tr o n g trư ờ n g hỢp n à y v iệ c k h á m cáo. N gư ờ i đ ạ i d iệ n hỢp p h á p ch o x é t v à lập b iên b ảii cần có ngư ời n gư ời bị tạ m g iữ . bị c a n , bị cá o là c h ứ n g k iên . N gười c h ứ n g k iến c h a , m ẹ h o ậ c n gư ời g iá m h ộ của n êu n h ư r u n g cấp h o ặ c tr ìn h b à y n gư ời bị tạ m g iữ , bị c a n , b ị cáo n h ữ n g sự v iệc khônK d ú n g với c h ư a th à n h n iê n h o ặ c n g ư ò i có n h ữ n g gì m ìn h đã dược th a m g ia , n hư ợc đ iể m v ề th ể c h ấ t h o ặ c tâ m có thể là dối tượnt; bị khởi tố, điều th ầ n . K hi th a m g ia t ố tụ n g , với tư tra, tr u y tố. x ét xử về tội k h a i báo cá c h là n gư ời b ào c h ữ a , n g ư ờ i đại g ia n dối th e o q uy đ ịn h tạ i Đ iề u d iệ n hỢp p h á p có cá c q u v ề n và 3 0 7 B ộ lu ậ t h ìn h sự n ă m 1999 n g h ĩa v ụ m à p h á p lu ậ t q u y đ ịn h (tội k h a i b á o g ia n dôi h o ặ c c u n g ch o n gư ờ i b ào c h ữ a (Xí. Người cấp tà i liệ u sa i sự th ậ t). N gư ờ i bào chữa). c h ứ n g k iê n được p h â n b iệ t vói ngư ời là m c h ử n g th e o q u v d ịn h N gười g iá m đ ịn h tạ i Đ iể u 5 5 lỉộ lu ậ t tỏ tụ n g h ìn h N g ư ờ i có k iế n th ứ c c ầ n t h iế t sự năm 2 0 0 3 ở ch ỗ ngư ời c h ứ n g v ề lĩn h v ự c c ầ n g iá m đ ịn h được k iê n là ngư ời đưỢc m ời đ ế n d ể x á c cơ q u a n tiế n h à n h tô’ tụ n g tr ư n g đ ịn h có m ộ t q u y ê t đ ịn h hoặc c ầ u d ể g iá m đ ịn h th e o q u y đ ịn h h à n h vi t ố tụ n g th ự c tê n à o đó đã c ủ a p h á p lu ậ t. T h e o q u y đ ịiìh tạ i d iễn ra; cò n nigười là m c h ứ n g là Đ iể u 6 0 Bộ lu ậ t t ố t ụ n g h ìn h sự nịiư òi b iế t đưilc n h ữ n g tìn h t iế t n ă m 2 0 0 3 , n gư ờ i g iá m đ ịn h có h ên q u a n d ến vụ á n đưỢc Cơ q u y ề n : tìm h iể u tà i liệ u c ủ a v ụ q u a n đ iể u tra triệu tậ p đ ế n đ ể á n có liê n q u a n đ ế n đối tư ợ n g k h a i báo v ề n h ữ n g gì m ìn h đ ã p h ả i g iá m đ ịn h ; y ê u c ầ u cơ q u a n c h ứ n g k iế n h oặc n g h e th ấ y . tr ư n g c ầ u g iá m đ ịn h c u n g cấp n h ữ n g tà i liệ u c ầ n t h iế t c h o v iệ c N g ư ờ i d ạ i d i ệ n hỢ p p h á p k ế t lu ậ n ; th a m d ự v à o v iệ c h ỏi (là m ộ t lo ạ i n g ư ờ i b à o c h ữ a ) c u n g , lấ y lời k h a i v à đ ặ t c â u hỏi N gư ờ i d ạ i d iện hỢp p h á p ch o v ề n h ữ n g v ấ n đ ể có liê n q u a n đ ến 175
- Người giám định Người giúp sức đối tư ợ n g g iá m đ ịn h ; từ ch ối việc g iá m d ịn h p h ả i từ ch ố i th a m fĩia th ự c h iệ n g iá m đ ịn h tr o n g t ố t ụ n g h o ặ c bị th a y đổi. nếu: trư ờ n g hỢp th ò i g ia n k h ô n g đủ đ ể th u ộ c m ộ t tr o n g n h ữ n g trưồn^ĩ tiế n h à n h g iá m đ ịn h , cá c tà i liệu hỢp q u y đ ịn h tại k h o ả n 1 và cu n g cấp k h ô n g đ ủ h o ặ c k h ô n g có k h o ả n 3 Đ iể u 42 Bộ lu ậ t tô tụnR g iá trị đ ể k ế t lu ậ n , n ội d u n g y êu h ìn h sự n ăm 2 0 0 3 ; đã tiế n h à n h cầ u g iá m đ ịn h vư ợt q u á p h ạm vi tố tụ n g với tư cách là Thủ h iể u b iế t c h u y ê n m ôn củ a m ình; trư ở n g , P h ó T h ủ trư ở n g Cd q u an g h i r iê n g ý k iế n k ế t lu ậ n củ a đ iể u tr a , Đ iề u tra v iê n . V iện m ìn h v à o b ản k ế t lu ậ n c h u n g trư ở n g . P h ó V iện trư ỏ n g V iện n ếu k h ô n g th ố n g n h ấ t với k ế t k iể m s á t. K iểm s á t v iê n , C h án h lu ậ n chung tr o n g trư ờ n g hợp á n . P h ó C h á n h án T òa á n . T h ẩ m g iá m đ ịn h do m ột n h ó m người p h á n . H ội th ẩ m . T h ư k ý T òa án g iá m đ ịn h tiế n h à n h . N gư ời g iá m h o ặ c đ ã Lham RÌa với tư cách là đ ịn h có n g h ĩa v ụ p h ả i có m ặ t người bào chữ a, ngưòi làm th e o g iấ y triệ u tậ p củ a Cơ q u an c h ứ n g , ngư ời p h iê n d ịch tro n g vụ đ iều tra , V iện k iểm s á t, T oà án; á n đó. k h ô n g dưỢc t iế t lộ bí m ậ t đ iều tra m à h ọ b iế t được k h i th a m g ia tố N gười g iú p sứ c tụ n g vỏi tư cá ch là ngư di giá m N g ư ờ i tạ o đ iể u k iệ n tin h th ầ n d in h . N gư ời g iá m đ ịn h từ chối h o ặ c v ậ t c h ấ t ch o v iệ c th ự c h iệ n k ết lu ậ n g iá m đ ịn h m à k h ô n g có tộ i phạm . T heo quy d ịn h tạ i lý d o c h ín h đ á n g th ì p h ải ch ịu D iề u 2 0 B ộ lu ậ l h ìn h sự !iảni trá ch n h iệ m h ìn h sự th e o Đ iểu 1 9 9 9 , n g ư ờ i g iú p sứ c là m ột loại 3 0 8 B ộ lu ậ t h ìn h sự n ă m 1999 n g ư ò i đ ồ n g p h ạ m . H à n h vi g iú p (tội từ ch ối k h a i báo, từ ch ố i k ế t sứ c d ù k h ô n g có k ế t q u ả , ih ì lu ậ n g iá m đ ịn h h o ặ c từ ch ố i cu n g n gư ờ i g iú p sứ c vẫn p h ả i ch ịu cấp tà i liệ u ). N gư ời g iá m đ ịn h tr á c h n h iệ m v ề tộ i p h ạ m mà k ế t lu ậ n g ia n dối th ì p h ả i ch ịu n g ư ò i đ ó đ ã g iú p sứ c ở g ia i đ oạn tr á ch n h iệm h ìn h sự th e o Đ iề u chuẩn bị th ự c h iệ n tội p h ạ m , 3 0 7 B ộ lu ậ t h ìn h sự n ă m 1999 n ế u đ ó là tội p h ạ m r ấ t n g h iêm (tội k h a i b á o g ia n d ôi h o ặ c c u n g tr ọ n g h o ặ c tội p h ạ m đ ặc b iệt cấ p tà i liệ u s a i sự th ậ t). N gư ờ i n g h iê m trọ n g . 176
- Người làm chútig Người phíèn dịch N g ư ờ i là m c h ứ n g theo Đ i ề u 3 0 8 (tội từ chối k hai h;ii). lừ ch ối kôt lu ận g iá m định Người hiếl diíẠ' nhữ ng tình hoặc từ ch ỏi c u n g cấp tài liệu ) Hộ tiế t liê n (]uan dốn vụ án và đưỢc lu ật h ìiih sự n ăm 1999; k h ai báo C(ỉ q u a n tiên h à n li Lô tụ n g triệu ííian dối th ì p h ả i c h ịu trá ch tậ p đ ế n đ ể trìn h b à y v ề n h ữ n g Iih iệ m h ìn h s ự th eo Đ iều 3 0 7 ( t ộ i nội d u n g nàv- T h e o Đ iề u 5 5 Bộ k h a i h áo g ia n dổi hoặc c u n g cấp lu ậ t t ố lụ n g h ìn h sự n ăm 2 0 0 3 , lài liộ u s a i sự th ậ t) Bộ lu ậ t h ìn h th ì n g ư ò i làm c h ứ n g có q u yền : sự n ă m 1999. y ê u c ầ u cơ q u a n tr iệ u tậ p họ b ảo vộ t ín h m ạn g, sứ c k h o ẻ, d a n h dự, N h ữ n g người k h ôn g được làm n h â n p h ẩ m , tài s ả n v à cá c q u y ền , chứiiịí: người bào chữa của bị can, lợi í c h hỢỊ) p h á p k h á c c ủ a m ì n h bị cáo; người do có ỉihiíỢc điếm vê k h i th a m gia t ố tụ n g ; k h iế u nại t â m t h ầ n hOíặc t h ể c h ấ t m à k h ô n g q u v ế t đ ịn h , lià n h vi Lô tụ n g c ủ a có k h ả năng nhận th ứ c dưỢc C
- Ngưởi phiên dịch Người thân thich p h á p lu ậ t k h ô n g sử d ụ n g được V iện trưởng, Phó V iện trư ỏn g tiế n g V iệt. V iện k iếm sá t. K iểm sáL vitMi, C h á n h án , Phó C h án h án T òa án , Đ iều 61 lĩộ lu ậ t tố tụ n g h ìn h T h ẩm p h á n , Hội th ẩ m , T h ư ký sự n ăm 2 0 0 3 quy d ịn h , ngiíđi T òa án h oặc đã th am g ia với tư p h iên d ịch do Cơ q u an đ iểu tra, cách là người bào ch ữ a, người làm V iện k iểm s á t, Toà án y ê u cẩu ch ứ n g, người giám đ ịn h tro n g vụ tron g trư ờng hỢp có người th am án đó. V iệc th a y đổi ngư òi p h iên gia tố tụ n g k h ô n g sử d ụ n g được dịch do cơ q u an y êu cầ u q u y ế t tiế n g V iệt. đ ịn h (Đ iểu 61 Bộ lu ậ t tô' tụ n g N gười p h iên dịch p h ải có m ặ t h ìn h sự n ăm 2003). N h ữ n g quy th eo g iấ y triệ u tậ p củ a Cơ q u an đ ịn h Đ iề u 61 Bộ lu ậ t tố tụ n g h ìn h đ iểu tra, V iện k iểm s á t, T òa án sự n ăm 2 0 0 3 về người p h iê n dịch và p h ả i d ịch tr u n g thực; k h ô n g c ủ n g đưỢc áp d ụ n g đối với ngưòi được tiế t lộ b í m ậ t đ iều tra; n ếu b iế t d ấ u h iệu củ a người câm và dịch g ia n dốì th ì người p h iê n cỊỊch người điếc. p h ả i ch ịu trá ch n h iệm h ìn h sự th e o Đ iể u 3 0 7 (tội k h a i b áo g ia n N gười th â n th íc h dối h oặc c u n g cấp tài liệ u s a i sự th ậ t) Bộ lu ậ t h ìn h sự n ă m 1999. T h u ậ t ngử người th â n th ích N gư òi p h iên d ịch p h ả i từ ch ối được d ù n g tron g tô” tụ n g h ìn h 8ự th a m gia t ố tụ n g hoặc bị th a y đổi, (Đ iểu 4 2 Bộ lu ậ t t ố lụ n g h ìn h sự n ếu họ đ ồn g thời là người bị h ại, n ăm 2 0 0 3 n h ữ n g trư ờng hdp phải n g u y ên đdn d â n sự, bị đơn d ân lừ ch ối h oặc th ay đổi người liế n 8ự; n gư òi có q u y ền lợi, n g h ĩa vụ hành tô tụ n g ), tu y ch ư a dược liên q u a n đ ến v ụ án; là n gư òi đ ại đ ịn h n g h ĩa n h ư n g th eo g iả i th ích d iệ n hợp p h á p , người th â n th ích củ a N g h ị q u y ế t s ố 0 3 /2 0 0 4 /N Q - cử a n h ữ n g n gư òi đó h oặc củ a bị H Đ T P n g à y 0 2 .1 0 .2 0 0 4 củ a Hội ca n , bị cáo; có că n cứ rõ rà n g k h ác đ ồ n g th ẩ m p h án T oà án n h â n đ ể ch o rằ n g họ có th ể k h ô n g vô tư d â n tối cao hướng d ẫn th i h à n h tro n g k h i làm n h iệm vụ; h ọ đả m ột s ố q u y đ ịn h tron g P h ầ n thứ tiế n h à n h t ố tụ n g vâi tư cá ch là n h ấ t “Những quy định chung" liộ T h ủ trưởng, P h ó T h ủ trư ở n g Cơ lu ậ t t ố tụ n g h ìn h sự n ă m 2 0 0 3 , q u a n đ iểu tra, Đ iể u tra v iê n , th ì có th ể h iểu là ngư òi có q u an 178 I^SIPL-B
- Người tố giác tộỉ phạm Người tố giác tội phạm hệ n h ư sa u với npưòi bị h ại, (ỉìiồ u 101). C(J q u a n đ iểu tra. n guyên dơn d ân sự , ngư ời có VÌỊMI k iểm s á t có trách n h iệm tiêp q u y ề n iợi, n g h ĩa vụ liên q u a n đến nhận d ầ y đủ mọi tố giác, tin báo v ụ á n . bị ca n , bị cáo: là vỢ, ch ồn g, về tội phíTm do cá n h â n , cơ q u an , c h a d ẻ , m ẹ đẻ, ch a n u ôi, m ẹ n u ôi, tổ chức và k iến n g h ị khởi tố do cơ con đ ẻ . con nuôi; là ô n g nội, bà quan n h à nước c h u y ể n đ ến . V iện n ộ i, ô n g n g o ạ i, bà n g o ạ i, an h kiểm s á t có trách n h iệm ch u y ển ru ộ t, c h ị ruột, em ruột; là cụ nội, ngay các tô giác, tin báo về tội c ụ n g o ạ i, là bác ruột, ch ú ruột, phạm và k iến n gh ị khởi tố k èm c ậ u r u ộ t, cô ruột, dì ruột, là ch áu theo các tài liệu có liên q u an đã tiếp n h ậ n ch o Cơ q u an đ iều tra có m à h ọ là b ác ruột, ch ú ruột, cậu thẩm q u yển . T ron g thời h ạ n h ai ru ộ t, c ô ru ột, dì ruột. mưđi n gày, k ể từ n gày n h ậ n được tố giác, tin b áo v ề tội p h ạ m , k iến N g ư ờ i t ố g iá c tộ i p h ạ m nghị khỏi tố, Cơ q u a n đ iều tra N g iiờ i báo cho cơ q u a n có th ẩm trong phạm vi trách n h iệm của quyển v ể người h o ặ c h à n h vi m ình p h ải k iểm tra , xác m inh p h ạ m tội đã, đ an g và sẽ x ảy ra. nguồn tin v à q u y ế t đ ịn h v iệc k hỏi N gư ời t ố giác có th ể trực tiếp đến tô hoặc q u y ế t đ ịn h k h ô n g khỏi tô người h oặc cơ q uan có th ẩ m q u y ền vụ án h ìn h sự . T ron g trư ờng hỢp đ ể tố g iá c b ằn g lòi, b ằ n g v ă n bản sự việc bị t ố giác, tin báo vê' tội hoặc qua đ iện th o ạ i, q u a các phạm hoặc k iến n gh ị khởi t ố có p h ư ơ n g tiện th ô n g tin đ ại ch ú n g. nhiều tìn h t iế t phứ c tạp hoặc C ô n g d ân có th ể tô g iá c tội phải k iểm tra, xác m in h tại n h iều p h ạ m với Cơ q u a n đ iều tra, V iện địa điểm th ì, thời h ạ n đ ể giải k iểm s á t, T òa «ín h oặc với cá c cơ quyết t ố g iá c v à tin báo có th ể dài q u a n k h á c, tổ chứ c. N ế u t ố g iác hơn, n h ư n g k h ô n g quá h a i th á n g . b ằ n g m iệ n g th ì cơ q u a n , tổ chức Kết quả g iả i q u y ế t t ố giác, tin báo tiế p n h ậ n p h ả i lập b iên b ản và có về tội p h ạm hoặc k iến n gh ị khỏi ch ữ k ý củ a ngưòi t ố giác. Cơ tô của cơ q u a n n h à nước p h ải q u a n , tổ ch ứ c k h i p h á t h iệ n hoặc dưỢc gửi ch o V iện k iểm s á t c ù n g nhận dược t ố p á c c ủ a cô n g d ân câ'p và th ô n g báo ch o cơ q u an , tổ p h ả i b á o tin n g a y v ể tội p h ạm ch o chức dã b áo tin hoặc người dã tố Cơ q u a n đ iểu tra b ằ n g v à n b ản giác tội p h ạ m b iết. Cơ q u an đ iều 179
- Ngưửi tổ chức Người thi hành công vụ tra p h ả i á p d ụ n ịĩ cá c b iện pháp cUrợo quy (ỈỊnh tại C h ư ơ n g IV Hộ c ầ n t h iế t d ể b ảo v ệ người đã lô' lu ật l ố lụ n g h ìn h sự n ă m 2 0 0 ;ỉ g iá c Lội p h ạ m . V iện kiểm s á l có bao gồm ; ngưòi bị tạ m ỉĩiữ (f)ũ ‘u trá ch n h iệ m k iêm s á t việc giải 48); bị can ( n iề u 49); bị ráu (ỉ)iố u q u y ế t c ủ a Cơ q u a n đ iều Ira dôi 50); nKƯÒi bị hại (Đ iề u r>l); với tô" g iá c, tin b áo v ê tội phạni và n g u y ê n (Uln dân sự (Đ iề u 52); bị k iế n n g h ị khởi t ố (Đ iều 103 Bộ đơn d âii sự (ỉ)iề u 53); người có lu ậ t t ố tụ n g h ìn h sự n ãm 2003). q u v ền lợi, n g h ĩa vụ liê n q u an dcMi vụ án (D iề u 54); người là m c h ứ iig Người tổ chứ c (ỉ)iề u 55); nfĩưòi bào c h ữ a (Đ iều 56); người bảo v ệ q u y ê n lợi củ a N gư ờ i n ^ ờ i ch ủ m ưu, cầm đầu, đư ơ n g sự (Đ iếu 59); n gư ờ i g iá m ch ỉ h u y việc th ự c h iệ n tội phạm . đ ịn h (ỉ)iề u 60); người p h iê n d ịch T h eo q u y đ ịn h tạ i Ehểu 20 Bộ lu ật (Đ iề u 6 1 ). T h eo q u y d ịn h tại h ìn h sự nãm 1999, người tổ chức là Đ iều 6 2 Rộ lu ậ t tô t ụ n g h ìn h sự m ột lo ạ i người đ ồn g phạm . H ành nAm 2 0 0 3 . cáo crt q u a n v à nfĩười vi tổ ch ứ c dù k h ô n g dưa đến việc tiế n h à n h t ố tụ n g có tr á c h n h iệm thự c h iệ n tội p h ạm ở người ihực giả i th ích và bảo đ ảm th ự c h iộn h à n h , th ì người tổ chức vẫn phải n h ử n g (lu yền và n g h ĩa vụ củ a ch ịu trá ch n h iệm v ề tội phạm dã người th a m g ia tô tụ n g , v iệc g iả i xú i g iụ c ở gia i đ oạn ch u ẩ n bị thực th ích p h ải dưỢc g h i v à o b iên b ản . h iện tội p h ạ m , n êu đó là tội phạm râ”t n g h iê m trọ n g hoặc tội phạm đặc b iệ t n g h iêm trọng. N gười t h i h à n h c ô n g vụ N gười th ự c h iện n h ữ n g việc N g ư ờ i t h a m g ia t ố t ụ n g th u ộ c về trách n h iệ m do N h à K h á i n iệ m p h á p lý d ù n g dê nưỏc piao h oặc n h ữ n ịĩ c ò n g v iệc vì c h ỉ c á n h â n , cơ q u a n , tô chứ c lợi ích củ a N h à nước, lợi ích hợp th a m g ia v à o n h ữ n g g ia i đoạn p h áp củ a tổ chức, củ a côn g d ân n h ấ t đ ịn h c ủ a h o ạ t đ ộ n g t ố tụ n g (n h iệm vụ công). C ôn g vụ có thế’ ( h ìn h sự , dân sự ) với n h ữ n g là n h iệm v ụ đư ơng n h iê n do n g h ề q u y ể n , n g h ĩa v ụ v à trá ch n h iệm n g h iệp hoặc do cô n g tá c q u y đ ịn h th e o q u y đ ịn h của p h á p lu ậ t. h oặc có th ể k h ô n g p h ả i do n g h ề N g ư ò i th a m g ia t ố tụ n g h ìn h sự n g h iệp , cô n g tác q u y đ ịn h n h ư 180
- Người thực hành Ngưởi xúi giục cônfí (iãn ih a m ỉĩia diVu tranh dưỢí’ b ổ n h iệ m , dưỢc bầu chỏnt: lội [)liạni (tru y d u ổi, lân lioạr p h â n cô n g d ể th ự c h iệ n công, bal tội Ị)hạm...) cũiip dưỢc CÍU- h oạt d ộ n g khởi tố, d iề u tra. coi là thi hàiili â»iifĩ vụ. tru y tố, k iểm s á t v à x é t x ử th eo (liiy ilịn h củ a p h á p lu ậ t. T h eo Người t h ự c h à n h klioiiii 2 Đ iề u 3 3 Bộ lu ậ t t ố tụ n g h ìn h sự n ăm 2 0 0 3 , n h ữ n g người Nííưìh tn íc tiếp thực- h iện tội liê n hành tô' t ụ n g gồm : Thủ phạm . T h oo (luy dịnli tại í)iề u 20 triíd iig, P h ó T h ủ trư ở n g Cơ q u a n líộ lu ậ l h ìn h sự nãm 1999, ngưòi iliềii tra, Đ iể u tra v iê n ; V iện th ự c h à iih là một tn>ng cấc loại triíỏn ịĩ, P h ó V iện trư ở n g V iện nfĩiíời dồnỉĩ phạm . H ành vi trực kiổm sá t. K iểm s á t v iên ; C h á n h tiêp Ihựo hiệii u)i J)hạm ỏ ngiíời an. I’hó C h á n h á n . T h ẩ m p h á n , thự c h à n h có th ể lổn tại dưới một Hội th ẩm v à T h ư k ý T oà á n . Khi troiifj hai ciạiiịĩ sau: một là, chính njiười th ự c hànli thực h iện hành thực hiện n h iệ m vụ được p h â n côiití, nịíưòi tiế n h à n h t ố t ụ n g có vi thuỘH’ m ặ t khách
- Nguyên dơn dân sự Nguyên tắc hoạt động diểu tra tigư òi đ ồ n g p h ạ m . H à n h vi xú i v ệ q u y ển và lợi ích hỢp pháp củ a g iụ c p h ả i h ư ớ n g tói m ộ t tội ph ạm nguyên đơn; k h iế u nại q u yết cụ th ể n à o dó; k h ô n g th ể coi là đ ịn h , h à n h vi t ố tụ n g của cơ h à n h v i xúi g iụ c tr o n g đ ồ n g phạm q u an , người có th ẩ m q u yền tiế n vối n h ữ n g h à n h vi h ô h à o ch u n g h à n h t ố tụ n g; k h á n g cáo bản á n , ch u n g. H ành vi xúi g iụ c dù q u y ế t đ ịn h củ a T oà á n về p h ầ n k h ô n g đ ư a đ ế n v iệ c th ự c h iệ n tội bồi th ư ờ n g th iệ t h ạ i. Khi th a m phạm ở n g ư ò i th ự c h à n h , th ì g ia t ố tụ n g h ìn h sự , n g u y ên đơn n g ư ò i x ú i g iụ c v ẫ n p h ả i ch ịu d â n sự có n gh ĩa v ụ có m ặ t th e o trá ch n h iệ m v ể tộ i p h ạ m đã xú i g iấ y tr iệ u tậ p của Cơ q u an đ iều g iụ c ở g ia i đ o ạ n c h u ẩ n bị thực tra, V iện k iểm sá t, Tòa án và h iệ n tội p h ạ m , n ế u đó là tội phạm trìn h b ày tru n g th ự c n h ữ n g tìn h r ấ t n g h iê m trọriR h o ặ c tộ i ph ạm tiế t liê n q u a n đ ến v iệc đòi bồi dặc b iệ t n g h iê m trọ n g . th ư ờ n g th iệ t hại (Đ iều 52 Bộ lu ậ t t ố tụ n g h ìn h sự năm 2003). N gu yên đơn d ân sự N guyên tấ c hoạt dộng C á n h â n , cơ q u a n , tổ chức bị đ iể u tr a t h iệ t h ạ i do tộ i p h ạ m g â y ra và có đơn y ê u c ầ u b ồi th ư ờ n g th iệ t T ư tư ởng, qu an đ iểm ch ỉ đ ạo h ạ i gử i đ ế n c á c cơ q u a n tiế n h o ạ t đ ộ n g đ iểu tra. T h eo Đ iểu 4 h à n h t ố tụ n g . P h áp lện h tổ chức đ iểu tra h ìn h sự n ăm 2 0 0 4 , h oạt đ ộ n g đ iều tra K hi th a m g ia t ố t ụ n g h ìn h sự , p h ả i tu â n th eo các n g u y ên tắc n g u y ê n đơn d â n sự có q u yền : đưa ra tà i liệ u , đồ v ậ t, y ê u cầu; được sau; c h ỉ Cơ q uan đ iều tra v à các th ô n g b á o v ề k ế t q u ả đ iề u tra; đ ề cơ q u an được giao n h iệm vụ tiế n n g h ị th a y đổi n g ư ò i tiế n h à n h tô' h à n h m ột s ố h oạt đ ộ n g đ iều tra tụ n g , người g iá m đ ịn h , người q u y đ ịn h tro n g P h áp lện h tổ chứ c p h iê n d ịch th e o q u y đ ịn h Bộ lu ậ t đ iều tra h ìn h sự n ăm 2 0 0 4 mói tô' tụ n g h ìn h sự n ă m 2 003; đề được tiế n h à n h điểu tra các vụ án n g h ị m ức bồi th ư ờ n g v à các biện h ìn h sự . M ọi h oạt đ ộn g đ iều tra p h á p bảo đ ả m bồi th ư ờn g; th am p h ải tu â n th eo quy đ ịn h củ a Bộ g ia p h iê n toà; tr ìn h b à y ý k iến , lu ậ t t ố tụ n g h ìn h sự n ăm 2 0 0 3 và tr a n h lu ậ n tạ i p h iê n toà đ ể bảo P h áp lệ n h tổ chức đ iểu tra h ìn h 182
- Nguyèn tắc xử lý dối vóri... Nguyên tắc xử lý đối với... sự n ăm 200 4 . của h à n h vi p h ạ m tội. n g u y ên n hân và đ iề u k iệ n gây ra tội H oạt d ộn g d iều tra p h ải tôii phạm . N gư ời ch ư a th à n h n iên trọ n g sự th ậ t, tiế n h à n h m ột cách |)liạni tội có th ể được m iễ n trách k h á ch q u an , toàn d iện và đ ầy đủ; n h iệm h ìn h sự , nếu n gư ời đó phát h iện c h ín h xác, n h a iili phạm tội ít n g h iê m trọ n g h oặc tội ch ó n g mọi h à n h vi p hạm tội, líàrn n gh iêm trọ n g , g â y h ạ i k h ô n g lỏn, rõ n h ữ n g ch ứ n g cứ xác đ ịn h có tội có n h iều tìn h t iế t g iả m n h ẹ v à v à ch ứ n g cứ xác đ ịn h vô tội. được g ia đ ìn h h o ặ c cơ q u a n , tổ n h ữ n g tìn h tiế t tă n g n ặ n g v à tìn h chức n h ậ n g iá m s á t, g iá o dục. t iế t g iả m n h ẹ trách n h iệm h ìn h V iệc tru y cứ u trá ch n h iệ m h ìn h sự củ a nịĩười có h à n h vi p h ạm tội, sự người ch ư a th à n h n iê n p h ạm k h ô n g d ể lọt tội p h ạm và k h ô n g lội và áp d ụ n g h ìn h p h ạ t đối với Uim o a n ngưòi vô tội. họ dược th ự c h iệ n ch ỉ tr o n g Crt q u an d iều tra cấp dưới chịu trường hợp c ầ n t h iế t và p h ải căn sự hư ớng d ẫn , ch ỉ đạo n g h iệp vụ cứ vào tín h c h ấ t củ a hành vi củ a cơ q u an d iều tra cấp trên . phạm tội. v à o n h ữ n g đ ặ c đ iểm về N g u y ê n tắ c x ử lý đ ố i với người c h ư a t h à n h n iê n p h ạ m tội n h ân th â n v à y ê u cầ u củ a việc p hòn g n gừ a tội p h ạ m . K hi x é t xử, nếu th ấ y k h ô n g cầ n th iế t p h ải áp I T h eo quy đ ịn h tại Đ iểu 6 9 Bộ d ụ n g h ìn h p h ạ t đối vỏi người luậL h ìn h sự nãm 1999, v iệc xử lý ch iía th à n h n iê n p h ạ m tội, thì ngưừi oliưa th à n h n iên p h ạm tội Toà án áp d ụ n g m ột tro n g oác ch ủ y ê u nh ằm g iáo dục, giú p dỏ biện p h áp tư p h á p đưỢc q u y đ ịn h họ sử a chữ a sa i lầm . p h á t triển tại D iều 70 B ộ lu ậ t h ìn h sự năm là n h m ạn h và trỏ th à n h cô n g dân 1999. K h ô n g xử p h ạ t tù c h u n g có ích ch o xã hội. T ro n g mọi th ân h oặc tử h ìn h đối vỏi người trư ờn g hỢp đ iêu tra, tru y tố, xét chưa th à n h n iê n p h ạ m tội. K hi xử xử h à n h vi phạm tội củ a người p h ạt tù có thời h ạ n , T oà á n ch o ch ư a th à n h n iên , các cơ q u a n nhà người ch ư a th à n h n iê n p h ạm tội nước có th ẩm q u y ển p h ải xác định dược h ư ở n g m ứ c án n h ẹ hơn m ức k h ả n ă n g n h ậ n thứ c củ a họ về án áp d ụ n g đối với ngư òi đã th à n h tín h c h á t n g u y h iểm ch o xả hội n iên p h ạm tội tư ơ n g ứ n g . K h ôn g 183
- Nguyên tắc xử lý đối vởi., Nguyên tấc xử lý đối vđi... ap dụntỉ h ìn h p h ạ t tiề n dối vỏi th à n h Iiiêii ph ạm tội khùiití nuá IIÍĨIÍỪI ch ư a t h à n h niên phạm tội ở m ộ i p h ầ n h a i thời h ạ n mà (ỉiều (tộ tu ổi lừ d ủ 14 tu ổ i đ ến dưới 16 lu ậ t q u y d ịn h ( ỉ) iề u 7 3 liộ lu ậ t tuổi. K h ôn g áp d ụ n g h ìn h p h ạ t bổ h ìn h sự n ă m 1999). Đ ôi vỏi nfĩười su n g đốỉ với ngư ời ch ư a th à n h từ đ ủ 16 tu ổ i dến dưới 18 lu ổ i khi n iên ph ạm tội. Á n đã tu y ên đối p h ạ m tội. n ếu d iều lu ậ t dược áp với người ch ư a th à n h n iên p h ạm dụng quy đ ịn h h ìn h p h ạ t tù tội khi ch ư a đủ 16 tu ổ i, th ì k h ôn g c h u n g th â n h oặc tử h ìn h , th ì m ức tín h đ ể x á c đ ịn h tá i phạm hoặc h ìn h p h ạ t ca o n h ấ t được áp d ụ n g tái phạm n g u y h iểm . k h ô n g q u á nuíời t á m n ă m tù; IIÔU là tù có thời h ạ n th ì m ức h ìn h Đ ôi với n gư ờ i ch ư a th à iih n iên p h ạ t cao nhất d ư ợc áp dụng p h ạm tội, ch ỉ có th ể q u y ế t d ịn h k h ô n g q u á ba p h ầ n tư m ức p h ạ t áp d ụ n p m ộ t tr o n g c á c b iện p h áp tù m à d iề u luẠt q u y đ ịn h . Đối với tư p h áp có tín h g iá o dục, p h òn g ngư ời từ đ ủ 14 tu ổ i đ ến dưới 16 ngừa: giá o d ụ c tạ i x ã , phư ờng, th ị tu ổ i k h i p h ạ m lộ i, n ế u d iều lu ậ t trấn; đưa v à o trư ờ n g ííiáo dư ỡn g dưỢc áp d ụ n g quy đ ịn h h ìn h p h ạ t (Đ iều 70 B ộ lu ậ t h ìn h sự n ăm tù c h u n g th â n h o ặ c tử h ìiih , thì 1999). P h ạ t tiề n được áp d ụ n g là m ứ c h ìn h p h ạ t ca o n h â t dược áp h ìn h p h ạ t c h ín h đối với người d ụ n g k h ô n g quá m ười h ai năm ch ư a th à n h n iê n p h ạ m tội từ đủ tù; n ế u là tù có th ờ i h ạ n thì m ức 16 tu ổi đ ế n dưới 18 tu ổi, nếu h ìn h p h ạ t ca o n h â t được áp d ụ n g ngưòi đó có th u n h ậ p hoặc có tài không quá m ột p h ầ n h ai m ức s ả n riên g . M ửc p h ạ t tiề n đối với p h ạ t tù m à d iều lu ậ t quy d ịn h người ch ư a th à n h n iê n p h ạm tội (Đ iể u 74 B ộ lu ậ t h ìn h sự năm k h ô n g q uá m ộ t p h ầ n h a i m ức tiề n 1 9 9 9 ). Đ oì với người p h ạm n h iều p h ạ t m à đ iể u lu ậ t q u y đ ịn h (Đ iều tộ i, có tộ i được th ự c h iện trưííc 72 Bộ lu ậ t h ìn h sự năm 1999). k h i d ủ 18 tu ổ i, có tội dưcíc thực K hi áp d ụ n g h ìn h p h ạ t cải tạo h iệ n s a u k h i đủ 18 tu ổ i, th ì việc k h ô n g g ia m g iữ đôì với người tổ n g hỢp h ìn h p h ạt: n ếu lội n ặ n g ch ư a th à n h n iê n p h ạ m tội, th ì n h ấ t được th ự c h iệ n k h i ngư òi dó k h ô n g k h ấ u trừ th u n h ậ p củ a ch ư a đ ủ 18 tu ổ i, th ì h ìn h p h ạt người đó. T h ò i h ạ n c ả i tạ o k h ô n g c h u n g k h ô n g được vư ợt q uá mức g ia m g iữ đối vâi ngư òi chư a h ìn h p h ạ t ca o n h ấ t q u y (lịnh tại 184
- Nguyên tắc xử lý dối vởi... Nhà tạm giữ D iều 71 lìộ lu ậ t h iiih sự năm N h à tạ m g iữ lí)99; n êu tội n ặ n iĩ n h ấ t (ỉược N()i tạm íĩiử n h ữ n g người bị thực 1iì(mi klii Ii^ưòi đó dã đủ IS 1);U t r o n ^ tnírinfí hỢp k h ẩ n cấp tu ố i, Lhi h iiih phạt chunp á|) lioặc p h ạm tội (juả ta n g và dối với d ự n g n h ư clôi vói ngư ời đ ã th à n h h ọ dã có l ệ n h t ạ m ỉ ĩiĩ ì Víà n h ữ n g n iên p h ạm lộ i (Đ iều 7 5 Hộ lu ậ l Iig iíờ i bị b ắ t th e o lện h tru y nã. h in h sự Iiăm 1999). V iệc giàm T heo ỉ) iề u 3 Q u y c h ế v ề tạ m giữ. h ìn h p h ạ l đối với n g ư ò i ch ư a tạm ịĩiam (b a n h à n h k èm theo th à n h n ôn liưtk' th ự c h iện ; đối vỏi NịỊhị d ịn h số 8 9 /1 9 9 8 /N Đ - C P h ìn h p h ạ t rải lạ o k h ô n g g ia m ỉĩiữ npày 0 7 .1 1 .1 9 9 8 c ủ a C h ín h phủ), lu)ặc phạt tù , n êu n gư ờ i ch ư a trong n h à tạ m g iữ còn có m ột sô" Lhành niôn bị p h ạ l cả i tạ o k h ô iig buồiiK d ể tạm bị cáo giain ịĩiữ có n h iề u tiế n bộ và lỉã tlm ộr th ẩ m q u y ề n d iề u tra. truy ch ấ p h à n h được m ột phần tư thời tô, xét xử củ a cơ q u a n tiê n h àn h h ạ n . thì đư(k' Toà á n x é t tô tụ n g h ìn h sự cấ p h u y ệ n . riètiíĩ dối với h ìn h p h ạ t tù . m ỗi lầii có th ể g iả m đ ến bôn n ă m nhvíiiR X h à tạm g iữ c ủ a cô n g an cấp p liải bảo d ảm đã c h ấ p h à n h ít h u yện là ndi g ia m , g iữ n h ữ n g đối nhâ't là h ai p h ầ n n ăm m ứ c h ìn h tưựiiK th u ộ c th ẩ m q u y ể n đ iểu tra, p liạ t dã tu y ên ; nếu lập c ô n g hoặc truy tô', x é t xử củ a Cd q u a n đ iều m ắc b ện h h iểm n g h èo , th ì dií(.i(' Ira. V iện k iểm s á t n h â n d â n và xót piảm n g a y và có th ể dưc.J(' Toà án n h â n d â n cỉVp h u y ệ n . N h à miển chấp h à n h p h ầ n h ì n h phạt tạm piữ ở B ộ c h ỉ h u v q u â n sự còn lại. N íĩi^ i í'hưa th à n h n iò n 1)Ị lỉn h , th à n h p h ố trự c th u ộ c Lrung p h ạ t tiề n , n h ư n g bị lâ m v à o h oàn ưong và cấ p tư ơ n g đ ư ơ n g là nơi cả n h k in h t ế dặc b iệ t k h ó k h á n piam . g iữ n h ữ n g ciối tư ợ n g th u ộc k éo dài do th iê n tai, h o ả h o ạ n , iMÌ thẩm q u y ền đ iề u tra . tru y tố, xét nạn hoặc ốm d au g â y ra h o ặ c 1Ạ|) xử củ a Cd q u a n d iề u tra . V iện cô n g lớn, th ì th eo đ ể n g h ị củ a kiem s á t và T oà á n tr o n g Q u ân V iện trư ởng V iện k iểm s á t, '1’oà dội n h â n d â n . B u ồ n g tạ m giữ ỏ áii có th ể q u y ế t d ịn h g iả m h oặc đồn b iên p h ò n g là nơi tạ m giữ m iễn việc ch ấ p h à n h p h ầ n tiề n nh ữ n g người bị tạ m g iữ là người p h ạ t còn lại (Đ iểu 7 6 B ộ lu ậ t h ìn h l)ị b ắt tro n g trư ờ n g hỢp k h ẩ n cấp sự n ăm 1999). hoặc p h ạm tội q u ả ta n g v à đối vói 185
- Nhà tạm giữ Nhà tạm giữ họ dã có lệ n h tạ m g iữ do c h ì h u y Bộ C ông a n , Bộ trưởng Bộ Q uốc đồn b iên p h ò n g ỏ h ả i đ ả o v à b iên p h òn g q u y ế t đ ịn h cụ th ể n h ả tạm piới ra lệ n h tạ m g iữ và n h ữ n g giữ được b ố trí b u ồ n g q u ả n lý ngư òi bị b ắ t th e o lệ n h tru y n ã. p h ạm n h â n và quy đ ịn h q u y m ô. N h à tạ m g iữ c h ỉ tiế p n h ậ n g ia m , tiê u ch u ẩ n p h ạm n h â n tạ i b u ồ n g g iữ n h ữ n g n gư ờ i đã c ó lệ n h tạ m n ày. C h ê độ q u ả n lý, g iá o d ụ c và g ia m h o ặ c lệ n h tr u y n ã . N gư ờ i bị c h ế độ k h á c có liên q u a n đối với tạm giữ v à n gư ờ i bị tạ m g ia m các p h ạm n h â n được đ ể ở n h à không được g ia m , g iữ chung tạ m giữ th ự c h iện th eo q u y đ ịn h tro n g c ù n g m ộ t b u ồ n g . V iệc tạ m củ a p h áp lu ậ t về th i h à n h án giữ , tạ m g ia m p h ả i th e o đ ú n g p h ạ t tù . Đ ồ n b iên p h ò n g ở b iên q u y đ ịn h c ủ a p h á p lu ậ t. N g h iê m g iói, h ả i đ ảo xa tru n g tâ m h à n h cấm m ọi h à n h vi x â m p h ạ m tín h c h ín h cấp h u y ệ n th ì được lập m ạ n g , sứ c k h o ẻ , tà i s ả n , d a n h dự, b u ồ n g tạm giữ . B u ồn g tạ m giữ ở 'n h â n p h ẩ m c ủ a n h ữ n g n gư ời bị đồn b iên p h ò n g p h ải treo b iển tạm giữ, tạ m g ia m . “Buồng tạm giữ'. M ỗi c ô n g a n cấ p h u y ệ n , m ỗi bộ N h à tạ m g iữ có T rư ở n g nhà ch ỉ h u y q u â n sự tỉn h , th à n h phô' tạ m giữ . P h ó T rư ởng n h à tạm trự c th u ộ c tr u n g ư ơn g v à cấp giữ , c á n bộ là m công tá c q u ả n lý, tưđng đương được tổ chức một y t ế và c h iế n sỹ vũ tr a n g c a n h gác n h à tạm g iữ . N h à tạ m giữ có m ột b ảo vệ. Đ ố i với n h à tạ m giữ s ố b u ồ n g tạ m g ia m v à p h ả i treo th ư ờ n g x u y ê n có từ 5 0 người bị b iể n “B u ồ n g tạm giam ”. Đ ối với tạm giữ, lạm giam trở lên được bố n h à tạ m g iữ th ư ờ n g x u y ê n có từ trí th êm c á n bộ làm c ô n g tá c hồ 3 0 người bị tạ m g iữ , tạ m g ia m trở sơ, trin h s á t, tổ n g hỢp, h ậ u cầ n ... lên được bô" tr í th ê m b u ồ n g để B u ồ n g tạ m giữ ở Đ ồn biên q u ả n lý p h ạ m n h â n p h ụ c v ụ v iệc p h ò n g do Đ ồn trư ởng Đ ồ n b iên n ấ u ă n , đ ư a cơm , v ậ n c h u y ể n quà p h ò n g trực tiế p q u ản lý. C hức và đồ d ù n g s in h h o ạ t, là m vệ n ă n g , n h iệm v ụ , q u y ền h ạ n của sin h , sử a c h ữ a n h à tạ m g iữ , p h ụ c Đ ồn trư ởng E)ồn b iên p h ò n g tron g v ụ các y ê u c ầ u n g h iệ p v ụ giam , v iệc q u ản lý tạm giữ được thực giữ v à p h ả i tr e o b iể n “Buồng h iện n h ư q u y đ ịn h đối với T rư ởng quản lý phạm nhân". Bộ trư ởng n h à tạm giữ. C hê độ đối với người 186
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ luật tố tụng hình sự - Bình luận khoa học: Phần 1
313 p | 892 | 238
-
PHÁP LUẬT KINH TẾ
38 p | 478 | 104
-
Tìm hiểu pháp luật của Điều tra viên: Phần 1
165 p | 317 | 72
-
Chủ thể trong luật dân sự 1
5 p | 147 | 18
-
Tìm hiểu về LUẬT SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TIẾT KIỆM VÀ HIỆU QUẢ
25 p | 109 | 14
-
Những quy định pháp luật Giám đốc cần biết: Phần 1
273 p | 86 | 14
-
Chủ thể trong luật dân sự 4
6 p | 86 | 7
-
Nguyên tắc luật có mối liên hệ gắn bó nhất trong tư pháp quốc tế và một số kiến nghị hoàn thiện pháp luật Việt Nam
15 p | 86 | 6
-
Điều chỉnh pháp luật đối với đình công và giải quyết đình công ở Việt Nam hiện nay
8 p | 149 | 5
-
Tìm hiểu về LUẬT CÁC CÔNG CỤ CHUYỂN NHƯỢNG
27 p | 80 | 5
-
Nghiên cứu quy định về thẻ tín dụng cá nhân của các quốc gia phát triển trên thế giới và khuyến nghị cho pháp luật Việt Nam
12 p | 83 | 4
-
Tổ chức thi hành pháp luật theo Hiến pháp năm 2013 - nhân tố đảm bảo thực hiện nguyên tắc pháp quyền trong đời sống nhà nước và xã hội
6 p | 75 | 4
-
Hệ thống pháp luật về phí và lệ phí (Tập 4): Phần 2
117 p | 135 | 3
-
Pháp luật điều chỉnh về hoạt động giao dịch của Bitcoin ở một số quốc gia và hướng đề xuất cho Việt Nam
5 p | 20 | 3
-
TÌM HIỂU VỀ LUẬT ĐÊ ĐIỀU
23 p | 79 | 3
-
Hợp đồng xuất bản tác phẩm theo pháp luật của Pháp: Kinh nghiệm cho Việt Nam
14 p | 29 | 3
-
Nguyên tắc giải quyết vụ việc dân sự khi chưa có điều luật để áp dụng
7 p | 13 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn