Tìm hi u v ch s TFP ề ề ỉ ố

Khái ni m TFP ệ

- TFP là ph n đóng góp c a t ng các y u t

TFP (total factor productivity) là năng su t nhân t t ng th ấ ố ổ ể

năng su t vào tăng tr ng GDP (g m đóng ủ ổ ế ố ầ ấ ồ

góp c a công ngh , c ch chính sách…) (giáo trình Kinh t ệ ơ ế ủ ưở đ u t ) ế ầ ư

ớ ổ ầ ợ ồ

- TFP là quan h gi a đ u ra v i t ng h p các đ u vào, bao g m c các y u t ọ

không Lê Dân - B môn th ng kê - tin c nh qu n lý, khoa h c công ngh ... ( ệ ữ ầ ượ ế ố ố ả ộ ệ

đ nh l ng đ ư ả ượ ị ẵ ) h c, Đ i h c Đà N ng ạ ọ ọ

B n ch t: ả ấ

ể ố

ấ h u hình) nh vào tác đ ng c a các nhân t TFP suy cho cùng là k t qu s n xu t mang l ạ ế ủ i do nâng cao hi u qu s d ng v n và ả ử ụ vô hình nh đ i m i công ư ổ ộ ớ

ả ả lao đ ng (các nhân t ờ ngh , h p lí hóa s n xu t, cái ti n qu n lí, nâng cao trình đ lao đ ng… ả ộ ệ ợ ố ữ ấ ố ộ ế ả ộ

Cách tính:

t c các đ u ra v i s l ng t t c đ u vào s c a s l ỷ ố ủ ố ượ ấ ả ầ ấ ả ầ

(1). V công ề

- TFP là t ứ

ớ ố ượ th c, chúng ta có th th hi n TFP theo m t s d ng sau: ng t ể ể ệ ộ ố ạ

TFP =

Trong đó: ầ

ổ ổ t các đ u vào ầ

Y: T ng các đ u ra X: T ng có quy n s t - Khi hàm s n xu t ch có hai nhân t ấ ề ố ấ ố ố ả ỉ v n (K) và lao đ ng (L) theo d ng: ộ ạ

- Hay trong hàm s n xu t Cobb-Douglas Y = AK ấ

=

=

TFP

A

Yt = At.f [Kt, Lt] (2) thì At trong mô hình này chính là TFP. a thì A cũng chính là TFP hay ả

a - a L1-a Y 1LK

ng ng lao đ ng đ u vào ầ ộ

• • • • • ố ị

t ng th (TFP) ể ố ổ Y = s n l ả ượ L = s l ố ượ ng v n K = l ố ượ A = năng su t nhân t ấ α và β là các h s co dãn theo s n l ng l n l ả ượ ầ ượ ủ ố t c a lao đ ng và v n; ộ chúng c đ nh và do công ngh quy t đ nh. ệ ố ệ ế ị

- Ngoài ra, công th c ph bi n th ng đ c dùng tính t c đ tăng c a ch s TFP: ổ ế ứ ườ ượ ố ộ ỉ ố ủ

iTFP = iGDP – (α.iK + β.iL)

trong đó:

iTFP là t c đ tăng năng su t các nhân t ố ộ ấ ố ổ t ng h p (TFP) ợ

iGDP là t c đ tăng t ng s n ph m qu c dân ố ộ ả ẩ ổ ố

iK là t c đ tăng c a v n ho c tài s n c đ nh ả ố ị ủ ố ố ộ ặ

iL là t c đ tăng c a lao đ ng ố ộ ủ ộ

β là h s đóng góp c a lao đ ng và đ c tính b ng chi phí lao đ ng/GDP (theo giá ệ ố ủ ộ ượ ằ ộ hi n hành) ệ

α = 1 – β là h s đóng góp c a v n ủ ố ệ ố

Ch ng minh: ứ

=

Y

1LAK

Chúng ta xem m t tr ng h p hàm s n xu t là Cobb-Douglas v i hai y u t đ u vào ộ ườ ế ố ầ ả ấ ợ ớ nh sau: ư a - a (1)

c gi đ nh là hàm liên t c theo th i gian. ụ ờ ớ

c: ả ị ượ ượ ế

V i Y, K, L đ Logarit hai v (1) ta đ LnY = LnA + a LnK + (1 - a )LnL (2)

=

a+

+

a+

)

( 1

dY Y

dA A

dK K

dL L

Vi phân hai v c a (2) theo th i gian, ta có: ế ủ ờ

=

D a vào ph ng trình này ta xác đ nh các nhân t nh h ng đ n s bi n đ ng ị ố ả ưở ế ự ế ộ c aủ ự TFP và các nhân t ươ nh h ố ả ưở ng đ n nó. ế

)

( 1

dY Y

dK K

a - - a -

ứ ấ ợ

ấ ố

ệ ẩ ả ặ ố ị

ỉ ả ạ ệ ả ộ ỉ

dA dL L A ồ ố t ng h p trên ta th y ngu n s T công th c tính t c đ tăng năng su t các nhân t ấ ố ổ ộ ừ ố ả : t ng s n t ph i có đ 3 ch tiêu li u th ng kê đ tính t c đ tăng năng su t TFP nh t thi ể ổ ấ ủ ế ộ ố ph m trong n c (GDP) theo giá c đ nh (giá so sánh); v n ho c giá tr tài s n c đ nh theo ố ị ị ố ướ giá c đ nh (giá so sánh) và lao đ ng làm vi c. Ba ch tiêu trên ph i có cùng ph m vi tính toán ố ị và s li u đ ố ệ ượ ấ

c l y trong nhi u năm ề

c h ch toán đ y đ Ngoài ra ph i có thêm s li u v thu nh p c a ng ố ệ ề ả ầ ủ

-

và t ng s n ph m trong n c (GDP) theo giá hi n hành đ xác đ nh các h s α và β ả ẩ ổ ướ ậ ủ ệ ườ ể i lao đ ng đ ộ ị ượ ạ ệ ố

c theo giá c đ nh l y t ố

ể ổ : Niên giám th ng kê hàng ấ ừ ủ ổ c t c đ tăng hàng năm c a t ng ượ ố ộ

ẩ ố c và bình quân gi a các năm s li u t ng s n ph m trong n ố ệ ổ ố ị ướ ả năm c a T ng c c th ng kê. T đó ta có th tính đ ừ ụ ủ s n ph m trong n ẩ ả ướ ữ

- ụ ủ ố ố ổ

-

ặ ch tiêu lao đ ng làm vi c: Niên giám th ng kê hàng năm c a T ng c c th ng kê ho c ộ B lao đ ng th ệ ng binh xã h i ộ ỉ ộ ươ ộ

c tính ỉ ả ố ị ụ ủ ổ ố ố ị ượ

ch tiêu giá tr tài s n c đ nh: Niên giám th ng kê c a T ng c c th ng kê và đ theo công th c:ứ

Kt = Kt-1 + ∆t - Dt

Kt, Kt-1: giá tr tài s n c đ nh có đ n cu i năm t và năm t-1 ả ố ị ế ố ị

∆t: giá tr tài s n c đ nh tăng trong năm t ả ố ị ị

ủ ệ ế

ố ị 3 – 5%. t Nam tính là 5%) t Dt: kh u hao tài s n c đ nh trong năm t (theo kinh nghi m c a các chuyên gia kinh t ả thì kh u hao th c t ự ế ừ Vi Ở ệ ấ ấ

ố ệ ả ố ị ả ượ c chuy n đ i t ể ổ ừ ự giá th c

v cùng 1 m t b ng giá (giá so sánh 1994) Các s li u dùng đ tính t c đ tăng tài s n c đ nh ph i đ ố ộ t ế ề ể ặ ằ

- h s β và α: ta xác đ nh h s β ệ ố ệ ố ị

gtt

β = thu nh p đ y đ c a ng ầ ủ ủ ậ ườ i lao đ ng/GDP ộ

i lao đ ng = thu nh p bình quân trong năm c a ng ườ ủ ậ ộ ườ i lao đ ng . s ộ ố ậ ủ ủ

thu nh p đ y đ c a ng ầ dân

B ng s li u ố ệ ả

T PH N ĐÓNG GÓP C A CÁC NHÂN T Ầ Ỉ Ố Ủ C A GDP VI T NAM Ủ Ệ TRONG T L TĂNG LÊN Ỉ Ệ

T l ỉ ệ đóng góp c a các nhân t ủ ố

Do tăng TSCĐ và LĐ

Năm T c đ tăng GDP ố ộ Trong đó do Do tăng TFP T ng sổ ố Tăng LĐ Tăng TSCĐ

A 1 2 = 3 +4 3 4 5

1991 5,81 71,63 44,90 26,72 28,37

1992 8,70 54,35 37,01 17,34 45,65

1993 8,08 73,81 55,41 18,25 26,19

1994 8,83 73,43 57,41 16,02 26,57

1995 9,54 68,63 54,05 14,57 31,37

1996 9,34 69,00 54,18 14,82 31,00

1997 8,15 76,98 60,42 16,56 23,02

1998 5,76 107,56 84,30 23,26 -7,56

1999 4,77 115,72 87,86 27,85 -15,72

2000 6,79 80,26 61,52 18,74 19,74

2001 6,89 83,87 59,56 24,31 16,13

2002 7,08 79,69 59,54 20,15 20,31

2003 7,34 72,53 49,27 23,27 27,47

2004 7,79 71,23 51,00 20,15 28,85

2005 8,43 71,58 51,38 20,19 28,42

2006 8,23 66,10 52,47 13,63 33,90

2007 8,48 72,05 57,25 14,80 27,95

2008 6,23 87,11 69,31 17,80 12,89

7,57 19,36 22,48 Bình quân 77,53 58,17

ng pháp tính t c đ tăng năng su t các nhân t ố ộ ố ổ t ng h p” (Tr nh Minh Tâm, ị ợ

ươ ng chi c c tiêu chu n – đo l ng – ch t l ng TPHCM) Ngu n: “ph ồ chi c c tr ưở ụ ụ ẩ ấ ấ ượ ườ

T C Đ TĂNG K, L VÀ TFP C A VI T NAM Ố Ộ Ủ Ệ

T c đ tăng tr T c đ tăng tr ng(%) ố ộ ưở ng ố ộ ưở T c đố ộ H s đóng góp ệ ố (%) GDP do tăng

Năm

GDP TSCD LĐ Tăng TSCĐ Tăng LĐ TFP % C aủ TSCĐ C aủ LĐ

iGDP ik il αik βil ITFP α β

1 2 3 4 5 6=4x2 7=5x3 8=1-(6+7) A

1991 5,81 7,08 2,46 0,3685 0,6351 2,6084 1,5523 1,65

1992 8,70 8,72 2,39 0,3695 0.6307 3,2195 1,5090 3,97

1993 8,08 12,11 2,34 0,3707 0,6293 4,4879 1,4745 2,12

1994 8,83 13,25 2,29 0,3828 0,6172 5,0716 1,4150 2,35

1995 9,54 13,46 2,25 0,3830 0,6170 0,1570 1,3905 2,99

1996 9,34 13,54 2,21 0,3737 0,6263 5,0604 1,3842 2,90

1997 8,15 12,05 2,17 0,3774 0,6226 4,9250 1,3499 1,88

1998 5,76 12,96 2,15 0,3750 0,6250 4,8598 1,3409 -0,44

1999 4,77 11,35 2,11 0,3695 0,6305 4,1942 1,3296 -0,75

2000 6,79 11,30 2,02 0,3696 0,6304 4,1755 1,2722 1,34

2001 6,89 11,13 2,66 0,3691 0,6309 4,1068 1,6760 1,11

2002 7,08 11,35 2,25 0,3695 0,6305 4,1928 1,4186 1,43

2003 7,34 9,84 2,70 0,3675 0,6325 3,6162 1,7078 2,02

2004 7,79 10,75 2,50 0,3696 0,6304 3,9732 1,5760 2,25

2005 8,43 11,72 2,70 0,3696 0,6304 4,3317 1,7021 2,40

2006 8,23 12,70 1,70 0,3400 0,6600 4,3180 1,1220 2,79

2007 8,48 14,30 1,90 0,3395 0,6605 4,8549 1,2250 2,37

2008 6,23 12,70 1,68 0,3400 0,6600 4,3180 1,1088 0,80

Bình 7,57 11,65 2,25 0,3669 0,6333 4,3039 1,4214 1,77

Quân

ng pháp tính t c đ tăng năng su t các nhân t ố ộ ố ổ t ng h p” (Tr nh Minh Tâm, ị ợ

ươ ng chi c c tiêu chu n – đo l ng – ch t l ng TPHCM) Ngu n: “ph ồ chi c c tr ưở ụ ụ ẩ ấ ấ ượ ườ

ệ ố ệ ả

ồ ự ượ ử ụ ộ ệ ề ủ ả ệ ả

t... ấ Ý nghĩa h s TFP c s d ng vào s n xu t. ả ủ Ngoài ra TFP còn ph n ánh hi u qu do thay đ i công ngh , trình đ tay ngh c a công nhân, ổ trình đ qu n lý, th i ti ả : TFP ph n ánh hi u qu c a các ngu n l c đ ả ờ ế ộ

ế ơ ầ ế ố ớ ấ ớ ề ề ườ ộ ộ ươ ề ng, đi u ki n lao đ ng đ ệ ở ộ ấ Nâng cao TFP t c là nâng cao h n k t qu s n xu t v i cùng đ u vào. Đi u này là r t ả ả i lao đ ng, quan tr ng đ i v i ng ọ ố ớ c c i thi n, công nâng cao TFP s góp ph n nâng l ẽ ệ vi c n đ nh h n. Đ i v i doanh nghi p thì có kh năng m r ng tái s n xu t. Còn đ i v i n n ố ớ ề ơ kinh t . Đ i v i ng ượ ả ộ ấ ả i xã h i. , nâng cao phúc l ng ứ i lao đ ng, doanh nghi p và toàn n n kinh t ệ ườ ng, nâng th ưở ầ ả ố ớ ệ qu c t s nâng cao s c c nh tranh trên tr ố ế ứ ạ ệ ổ ị ế ẽ ườ ợ ộ

Bài h c:ọ

ủ Đ tăng GDP m t cách an toàn và b n v ng ta c n ph i nâng cao m c đóng góp c a ữ ứ ể ề ầ ả ộ TFP b ng các bi n pháp nh sau. ệ ư ằ

- Thay đ i ch t l ả ổ ộ ng lao đ ng chính là vi c đ u t ầ ư ng lao đ ng. M t trong nh ng nguyên nhân nh h ữ ngu n l c con ng ồ ự ng đ n ch t ấ ế ưở ụ i b ng chính sách giáo d c, ấ ượ ộ ườ ằ ộ ệ

l ượ đào t oạ ể ị ơ ấ ử ụ ậ ố ả ợ ấ ậ ơ ấ ế

nhiên. hi u qu h p lí - Chuy n d ch c c u s d ng v n, t p trung đ u t ầ ư ể - Nâng cao trình đ kĩ thu t, c s h t ng, công ngh s n xu t. ộ ơ ở ạ ầ ệ ả i ngu n l c, chuy n d ch c c u ngành kinh t ồ ự ị ể - - Trình đ qu n lý c a nhà n ướ ủ ả - Ch đ ng, gi m thi u tác đ ng tiêu c c t ộ ể Phân b l ố ạ ộ ủ ộ c, doanh nghi p. ệ t ự ừ ự ả