1
PGS.TS Nguyn Hu Lc “Cơ s thiết kếy” NXB ĐHQG TP HCM
TRÌNH T TÍNH TOÁN THIT K B TRUYN BÁNH RĂNG CÔN
Thông s đầu vào: công sut
1
P
, kW (hoc mômen xon
1
T
, Nmm; s vòng quay
1
n
,
vg/ph; t s truyn u.
Các bước t 1 đến 4 tương t như tính toán bánh răng tr.
Nếu b truyn được bôi trơn tt (hp gim tc kín), ta tính toán thiết kế theo độ bn
tiếp xúc.
Nếu b truyn h i trơn không tt, để tránh hin tượng y răng, ta tính toán
theo độ bn un.
Nếu tính toán thiết kế theo độ bn tiếp xúc ta tính theo trình t:
5. Chn ng sut tiếp xúc cho phép đối vi b truyn bánh răng côn theo giá tr nh
nht cp bánh răng. Tuy nhiên khi đ rn mt bánh răng ln hơn 350HB khi
1 2
100
HB HB
và vn tc vòng
20 /
v m s
thì ng sut cho phép tính theo công thc
]
]
]
)
]
1 2 2
0,45 1,15
H H H H
σ σ σ σ
+
trong đó:
]
]
1 2
H H
σ σ
.
6. Chn h s chiu rng vành răng
0, 285
be
ψ
=. Chn sơ b h s ti trng tính
H H
K K
β
=
theo bng 6.18 [1].
7. Tính toán đường kính
1
e
d
theo công thc:
1
3
1
2 2
95
0,85(1 0,5 ) [ ]
H
H
e
be be
T K
du
β
ψ ψ σ
=
8. Chn s răng
1
p
z
theo bng sau:
1
e
d
u = 1 u = 2 u = 3,15 u = 4 u = 6
40
60
80
100
125
160
200
24
24
25
25
26
27
30
20
20
21
21
22
24
28
18
18
19
19
20
22
27
16
16
17
17
18
21
29
15
15
16
16
17
18
22
y thuc vào độ rn b mt ta chn
1
z
theo công thc:
2
PGS.TS Nguy
n H
u L
c “C
ơ
s
thi
ế
t k
ế
y” NXB
Đ
HQG TP HCM
1 2 1 1
1 2 1 1
1 2 1 1
, 350 : 1,6
350 ; 350 : 1,3
, 350 :
p
p
p
H H HB z z
H HB H HB z z
H H HB z z
=
> =
> =
Sau khi chn
1
z
,
2
z
ta tìm được giá tr
e
m
t công thc:
1 1 2 2
;
e e e e
d m z d m z
= =
chn
e
m
theo giá tr tiêu chuNn.
9. Tính toán li t s truyn u kim tra sai s t s truyn
2 3%
u
÷
. Xác định các
góc mt côn chia
1
δ
2
δ
theo công thc:
1
1
arctg
u
δ
=
, hoc
1
1
1
cotg
utg
δ
δ
= =
10. Tính các kích thưc ch yếu khác ca b truyn bánh răng côn. c giá tr đưng
kính tính chính xác đến 0,01mm.
Thông s hình hc Công thc
Đường kính vòng chia
ngoài
Bánh dn
1 1
e e
d m z
=
Bánh b dn
2 2
e e
d m z
=
Đường kính vòng chia
trung bình
Bánh dn
1 1
(1 0,5 )
m e be
d d
ψ
=
Bánh b dn
2 2
(1 0,5 )
m e be
d d
ψ
=
Chiu dài côn ngoài
e
R
2 2
1
1 2
1
0,5
2sin
e
e e
d
R m z z
δ
= = +
Chiu dài côn trung bình
m
R
2 2
1
1 2
1
0,5
2sin
m
m m
d
R m z z
δ
= = +
11. Xác định môđun vòng trung bình
m
m
theo công thc:
1 1 2 2
;
m m m m
d m z d m z
= =
Tính vn tc vòng v theo đường kính vòng chia trung bình chn cp chính xác b
truyn theo bng 6.3 [1].
12. Xác định giá trc lc tác dng lên b truyn theo các công thc:
1
1
1
2
t
m
T
F
d
=
1 1 1
cos
r t
F F tg
α δ
=
1 1 1
sin
a t
F F tg
α δ
=
V
i bánh b
d
n, l
c tác d
ng có h
ướ
ng ng
ượ
c l
i, do
đ
ó:
2 1 2 1 1 2
; ;
a r r a t t
F F F F F F
= = =
13. Ch
n h
s
t
i tr
ng
độ
ng
HV
K
FV
K
theo b
ng 6.17 [1].
3
PGS.TS Nguy
n H
u L
c “C
ơ
s
thi
ế
t k
ế
y” NXB
Đ
HQG TP HCM
14. Xác
đị
nh
ng su
t tính toán
H
σ
trên vùng
ă
n kh
p theo công th
c bên d
ướ
i so sánh
v
i giá tr
cho phép.
[ ]
2
1
2
1
2 1
0,85
ε
σ σ
+
=
H
H M H H
m
T K u
Z Z Z bd u
vi
[
]
H
σ
xác định theo công thc đầy đủ tương t như tính toán bánh răng tr.
Cho phép quá ti đến 5%. Nếu điu kin bn tiếp xúc không tha thì ta tăng chiu
rng vành răng b. Nếu tiếp tc không tha ta chn li vt liu độ bn cao hơn nh
toán li
15. Xác định s răng
1
v
z
2
v
z
tương đương theo công thc:
1
1
1
cos
v
z
z
δ
=
;
2
2
2
cos
v
z
z
δ
=
Sau đó s dng công thc
2
13, 2 27, 9
3, 47 0, 092
F
v v
x
Y x
z z
= + +
tính các h s
1
F
Y
2
F
Y
và xác định đặc tính so sánh đ bn un theo t s
[
]
/
F F
Y
σ
. Tính toán tiến hành theo răng
độ bn thp hơn.
16. Tính toán giá tr ng sut un ti chân răng theo công thc:
[ ]
0,85
F t F
F F
w m
Y F K
b m
σ σ
=
trong đó:
F Fv F
K K K
β
=
- h s ti trng tính;
m
m
- môđun chia trung bình.
Nếu giá tr tính toán nh hơn nhiu so vi
[
]
F
σ
thì bình thưng, khi thiết kế theo
độ bn tiếp c thì theo độ bn un dư bn rt nhiu. Nếu điu kin bn un không tha
thì ta tăng đun
e
m
tương ng gim s răng
1 2
,
z z
tiến hành tính toán kim
nghim li.
Nếu tính toán thiết kế theo độ bn un ta tính theo trình t:
5. Chn s răng bánh dn
1
17
z
và xác định s răng
2
z
.
6. Xác định li chính xác t s truyn u xác định các góc mt côn chia
1
δ
2
δ
theo công thc:
4
PGS.TS Nguy
n H
u L
c “C
ơ
s
thi
ế
t k
ế
y” NXB
Đ
HQG TP HCM
1
1
arctg
u
δ
=
, hoc
1
1
1
cotg
utg
δ
δ
= =
7. Xác định s răng tương đương
1
v
z
2
v
z
theo công thc:
1
1
1
cos
v
z
z
δ
=
;
2
2
2
cos
v
z
z
δ
=
Sau đó s dng công thc
2
13, 2 27, 9
3, 47 0, 092
F
v v
x
Y x
z z
= + +
tính các h s
1
F
Y
2
F
Y
và xác định đặc tính so sánh đ bn un theo t s
[
]
/
F F
Y
σ
. Tính toán tiến hành theo răng
độ bn thp hơn.
8. Chn h s chiu rng vành răng
bd
ψ
theo bng 6.16 hoc h s
0, 285
be
ψ
=
. Tính
h s xét đến nh hưởng s phân b ti trng không đu theo chiu rng nh răng
F
K
β
theo công thc:
1 ( 1)1,5
F H
K K
β β
= +
9. Xác định môđun
e
m
theo độ bn un bng công thc:
[ ]
1 1
3
2
1
2
0,85 (1 0,5 )
F F
e
bd F be
T K Y
mz
ψ σ ψ
=
10. Xác định các kích thước b truyn bánh răng. Các giá tr đường kính tính chính
xác đến 0,01mm.
11. Tính vn tc vòng trung bình v theo đường kính vòng chia trung bình
m
d
chn
cp chính xác b truyn theo bng 6.3 [1].
12. Xác định giá tr các lc tác dng lên b truyn.
13. Chn h s ti trng động
FV
K
theo bng 6.17 [1].
14. Tính toán giá tr ng sut un ti chân răng theo công thc:
[ ]
0,85
F t F
F F
w m
Y F K
b m
σ σ
=
vi
[
]
F
σ
xác định theo công thc đầy đủ tương t như tính toán bánh răng tr.
Cho phép quá ti đến 5%. Không cn kim nghim theo độ bn tiếp xúc.
Nếu điu kin bn un không tha thì ta tăng đun răng m, hoc thay đổi vt liu
hoc phương pháp nhit luyn và tính toán li.
5
PGS.TS Nguy
n H
u L
c “C
ơ
s
thi
ế
t k
ế
y” NXB
Đ
HQG TP HCM