TÍNH TOÁN, THI T K VÀ L P RÁP MARKET THÍ NGHI M CÁC M CH T O
SÓNG XUNG VUÔNG,TAM GIÁC, SIN.
1. Tính c p thi t c a đ tài: ế
y t o hàm là m t công c không th thi u đ ki m tra và s a ch a các thi t b ế ế
đi n t cũng nh đ c áp d ng trong phòng th c hành đi n t . m t trong ư ượ
nh ng thi t b đo. Không có máy t o sóng, ta hoàn toàn ph thu c vào các tín hi u do ế
các thi t b c n th gây ra, b h n ch ch c tín hi u không rõ. nghĩa ế ế
không ki m tra đ c t n s , biên đ , d ng ho c đ đi u bi n c a tín hi u và không ượ ế
có cách gì đ đ a tín hi u vào m ch ho c thi t b đang th ho c s a ch a. V iy ư ế
t o sóng cho phép chúng ta t o ra c tín hi u c n cho vi c th c hành c m ch đi n
t .
V i máy t o sóng thích h p, ta có th sao l i tín hi u ho c t o ra tín hi u c n đ
th , đi u ch nh s a ch a các m ch. Chúng ta th đi u khi n t n s , biên đ ,
d ng và đ c tính đi u ch c a tín hi u th nào đó đ có th ki m tra ho t đ ng c a ế ế
m ch c n th v i các đi u ki n khác nhau c a tín hi u (y u, m nh, chu n, d ế
th ng . . .). ườ
Hi n nay, t i phòng th c nh c a khoa k thu t đi n t 1 đ c trang b r t ượ
nhi u lo i máy t o sóng ph c v cho công vi c h c t p và nghiên c u. T t c nh ng
lo i máy này đ u đ c nh p t n c ngoài v i giá c khá đ t đ . ượ ướ
M t khác, đ t o đi u ki n cho sinh viên g n vi c h c t p v i nghiên c u khoa
h c do đó đ tài đã chính th c đ c đ ra v i m c tiêu nh sau: ượ ư
+ Gp sinh viên làm quen v i nghiên c u khoa h c,
+ Tìm hi u kh năng ch t o thi t b đo l ng đi n t . ế ế ườ
2. N i dung khoa h c c a đ i:
2.1. S đ kh i:ơ
y t o hàm v c b n t o ra các d ng xung vuông, tam giác, sin. Đôi khi d ng ơ
sóng răng c a, các d ng đi u ch tín hi u nh AM, FM cũng đ c t o ra. T n s ư ế ư ượ
biên đ ra có th thay đ i đ c vàth m ch đi u ch nh d ch chuy n DC ..v.v... ượ
Ta có s đ kh i t ng qt c a máy t o hàm: (Hình v 1 trang bên)ơ
nh 1.S đ kh i máy t o sóng ch c năngơ
KH I T O SÓNG
CHỌN SÓNG BIÊN ĐKH I KHU CH
Đ I
CÔNG SU T
B SUY
GI M
D I T N T N S LO I SÓNGBIÊN Đ L CH DC SUY GI M PH I H P
TR KHÁNG
Ra
-Kh i chính c a y t o hàm Kh i t o ng . T i đây 3 d ng ng
chính đ c t o ra là xung vuông, tam giácsin. Đây là m ch t ng h p t oượ
ra ba d ng tín hi u trên
-Kh i th 2 là kh i ch n lo i sóng đ u ra t b dao đ ng trên.
-Kh i th 3 kh i đ đi u ch nh biên đ ra c a xung, đ n gi n đây ơ
ch là b phân áp có th đi u ch nh đ c t s phân áp. ượ
-Kh i th 4 kh i khu ch đ i ng su t ế . Đ đáp ng đ u ra công
su t thì tín hi u sau khi đ c t o ra ph i qua b khu ch đ i công su t. ượ ế
Đ ng th i đây ta có th đi u ch nh m c DC.
-Kh i th 5 là kh i suy gi m . V i kh i này tín hi u ra có th đ c suy ượ
gi m m t ph n đ phù h p v i t i.
-Kh i th 6 kh i ph i h p tr kháng . ng đ ch n tr kháng ra
phù h p v i t i nh m đ cho công su t trên t i là l n nh t.
2.2. Kh i t o sóng:
Trong k thu t m ch đi n t nhi u thu t đ t o ra 3 lo i sóng trên.
Do v y có r t nhi u ph ng pháp thi t k n kh i t o sóng. Nh ng tóm l i ta ươ ế ế ư
th phân ra 2 lo i c b n sau: ơ
-T o ra các sóng riêng l . V i ph ng pháp này t ng t nh t ng h p các ươ ươ ư
y t o sóng đ n ch c năng l i v i nhau. Do v y nó không có u đi m n i ơ ư
b t. Đ kh c ph c ph ng pháp này thì ng i ta chuy n sang ph ng pháp ươ ườ ươ
2.
-Các sóng t o ra trên cùng m t m ch. Ph ng pháp y d a trên m i quanươ
h gi a các sóng thông qua các m ch đi n.
Ph ng phápy có 2 mô hình sau: ươ
- hình 1(Mô hình tu n t ): Sóng 1
Sóng 2
Sóng 3; mô hình
y: Đ u tiên m t kh i s t o ra sóng 1, sau đó qua m ch thích h p
cho ra sóng 2 và t ng 2 qua m ch thích h p cho ra sóng 3. Mô hình
y r t ít khi đ c s d ng. ượ
-nh 2(Mô hình có h i ti p): ế Đây là mô hình đi n hình và ph bi n ế
c a t t c cácy t o hàm. Ta có s đ kh i: ơ
I S
F
-Kh i I: Là b ch phân bi n đ i xung vuông thành xung tam giác. ế
-Kh i S: Là b so(hay Triger smith) bi n đ i xung tam giác thành xung vuông. ế
-Kh i F: Là b bi n đ i xung tam giác thành sin ế
2.3. Nguyên lý ho t đ ng : (xét mô hình 2)
Gi s đi n áp bão hoà c a b so là : ±Vmax.c đi n áp ng ng ho c ưỡ
chuy n ti p đ i v i b so là: ế ±VT . G i h s th i gian c a b ch phân là T tp.
Gi s t i t = 0 đ u ra c a b so V 1 chuy n ti p âm t i m c -V ế max. Đi u này
có nghĩa là tín hi u ra V2 c a b tích phân, v n cũng là tín hi u vào b so, đúng
đ t t i m c -V T. Nh v y là h p lý khi gi thi t:Vư ế 2(0+) = -VT.
Có th bi u th tín hi u ra V 2(t) c a b ch phân sau s chuy n nh sau: ư
V2(t) = - Ttp-1V1(t)dt+V2(0+);
Vì V1(t) =-Vmax; V2(0+) =-VT vào :
Suy ra : V2(t)= Ttp-1.Vmax.t-VT ;
T ph ng trình này ta th y r ng V ươ 2(t) tăng tuy n tính t m c -Vế T đ n +VếT.
Khi V2(t) tăng đ n m c +Vế T thì t i b so s chuy n ti p d ng sang +V ế ươ max. Và
quá trình đó ng c l i khi b so chuy n t +Vượ max đ n -Vếmax. Chu kì đ c l p l iượ
nh th . Nh v y thông qua s h i ti p gi a hai b trên cho ta xung vuông ư ế ư ế
đ u ra b so và xung tam giác tuy n tính đ u ra b tích phân. ế
Xét v chu kì và t n s :
B so duy trì tr ng thái th p cho t i khi V 2(t) đ t m c +V T. Cho t1 th i
gian đ t đ c đi u ki n đó. Th : V ượ ế 2(t)=VT t=t1o trên gi i ra ta có:
t1= 2TphVT(Vmax)-1.
Khi đó chu kỳ c a xung ra là :
T=2t1=4TphVT(Vmax)-1;
T n s t ng ng: f=T ươ -1=Vmax(4TphVT)-1;
Nh v y t n s đ c thay đ i thông qua thay đ i giá tr Tư ượ ph .
Ph ng pháp đ c s d ng r ng rãi đ bi n đ i sóng tam giác thành m tươ ượ ế
d ng sóng x p x hình sin đ c v nh d i. Ph ng pháp này làm gi m đ ượ ướ ươ
d c c a sóng tam giác khi biên đ tăngn.
3. Ph ng pháp nghiên c u c a đ i:ươ
Ph ng phápươ nghiên c u c a đ tài g m có các b c sau: ướ
3.1. Nghiên c u i li u: Xác đ nh đúng n i dung c n nghiên c u đ tìm tài
li u. Sau khi nghiên c u k i li u vi t đ c b n tóm t t n i dung. ế ượ
3.2. y d ng ph ng án: T b n tóm t t, y d ng c ph ng án th ươ ươ
có. ng các ph n m m v thi t k m ch đi n xây d ng các ph ng ế ế ươ
án trên. Đánh giá ch t l ng các ph ng án. Ch n ra ph ng án kh ượ ươ ươ
thi.
3.3. Thi t k và l p ráp: Trên c s ph ng án đã ch n ti n nh thi t kế ế ơ ươ ế ế ế
l p ráp m ch. Đo đ c các thông s đã đ t ra. Sau khi l p ráp xong
market, ti n hành h i th o khoa đ t ra nh ng y u kém, nh c đi m.ế ế ượ
3.4. Ti n hành báo o c p khoa: Sau khi hoàn ch nh l i đ tài, ti n hànhế ế
o cáo t i khoa.
4. Kh năng ng d ng trong th c ti n:
Nh trên đã trình bày, hi n nay vi c trang b c thi t b đo l ng cho cácư ế ườ
phòng t nghi m đi n t c p thi t. Mà các thi t b này đ u đ c nh p ế ế ượ
ngo i. Đ tài đ c đ t ra mu n nghiên c u k v kh năng ch t o thi t b đo ượ ế ế
ng d ng đ i vào th c ti n. Đó là:
-D n thay th thi t b ngo i nh p. ế ế
Vào Ra
+V3 -V3
+V2 -V2
+V1 -V1
Vào Ra
+V1 -V1
V i 6 ho c nhi u
điot
v i các m c phân
c c
khác nhau Sóng
l i
ra có d ng g n
Sóng ra
đã
suy
gi m
Sóng vào
tam giác
D ng sóng tam giác có th đ c t o hình thành g n gi ng ượ
sóng sin nh
gánh điot: a)M ch gánh điot hai m c và các d ng sóng đ u
o đ u
ra; b)M ch gánh điot sáu m c và tác d ng c a nó t i d ng
sóng o.
D2
D1
D4
D6D5
D3
R1
R3
R5
R7
R4
R6
R8
R2
D1 D2
R2
R3 R4
R1