B GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HC XÂY DNG HÀ NI
Nguyn Th Thu Hng
QUN L TNG TH DỰ N CA BAN QUN L
DỰ N ĐU TƯ XÂY DỰNG CHUYÊN NGNH V
KHU VỰC TI VIT NAM
Ngnh: Quản lý xây dng
M s: 9580302
TÓM TT LUN ÁN TIẾN SĨ
Hà Ni Năm 2024
Công tnh đưc hn thành ti Tờng Đi hc Xây dng Hà Ni
Người hướng dn khoa hc 1: GS.TS. Nguyn Huy Thanh
Người hướng dn khoa hc 2: TS. Nguyn Minh Đc
Phn bin 1: PGS.TS Bi Trọng Cu
Phn bin 2: PGS.TS Bi Mạnh Hng
Phn bin 3: TS. Lê Văn Cư
Lun án s được bo v trước Hội đồng chm lun án tiến cấp
Trường hp ti Tng Đại hc Xây dng Hà Ni
Vào hồi gi phút ngày tháng năm
th tìm đọc lun án ti Thư viện Quc gia và Thư viện Trường
Đại hc Xây dng Hà Ni
1
M ĐU
1. Tính cp thiết của đề tài lun án
Tại Việt Nam, vốn đu tư xây dựng (ĐTXD) bản luôn chiếm tỷ trọng
lớn trong tổng vốn đu tư của xã hội [101]. Việc triển khai cc dự n ĐTXD
s dng vốn nhà nước (VNN) đã đạt được nhiu thành tựu đng kể, thc đy
đạt cc mc tiêu pht triển kinh tế xã hội, bảo đảm an ninh quốc phng, an sinh
hội, thực hiện cc nhiệm v chnh tr, gp phn dẫn dt tạo động lực cho
khu vực kinh tế ngoài nhà nước pht triển. Tuy nhiên, thực tế triển khai cc dự
n ĐTXD s dng VNN của cc Ban quản l dự n ĐTXD chuyên ngành/khu
vực (BQLDACV) cho thấy, bên cạnh cc thành tựu đã đạt được, giai đoạn
2016-2021 vẫn c hàng nghìn dự n ĐTXD s dng VNN chậm tiến độ; hàng
nghìn dự n phải điu chỉnh quyết đnh đu tư và điu chỉnh dự n nhiu ln;
nhiu dự n kết thc đuđưa vào hoạt động c vấn đ v k thuật [66].
L luận và thực tế đã chỉ ra, dự n ĐTXD là một hệ thống phc tạp, bao
gồm nhiu kha cạnh, nội dung, giai đoạn, c nhiu n liên quan, phải đp
ng nhiu mc tiêu vừa thống nhất vừa mâu thuẫn; một số lớn dự n cn c
nhiu hạng mc, đp ng nhiu yêu cu v công năng khc nhau, phc v
nhiu nhm đối tượng th hưởng khc nhau. Do đ, cc ớng dẫn và chun
mực quản ldự n (QLDA) ĐTXD c xu hướng nâng cao tm quan trọng của
việc quản l dự n theo cc mc tiêu, giai đoạn, vấn đ, nội dung riêng lẻ để
đảm bảo bao qut được chng một cch đy đủ. Tuy nhiên việc qu ch trọng
đến cc vấn đ riêng lẻ này dẫn đến một thực tế là tnh tổng thể trong QLDA
đôi khi chưa được xem xt đng tm mc quan trọng, nhm đưa dự n đạt
được cc mc tiêu trong mối quan hệ liên quan cht ch với nhau. Việc quản
l tổng thể (QLTTh) dự n nhm xem xt, kết nối, phối hợp cc nội dung thực
hiện dự n, mc tiêu dn, gi công việc, công việc, bên liên quan dự n trong
mối liên hliên quan, ràng buộc, tc động qua lại. Mi một thành phn trên
đu chu ảnh hưởng tc động khi c sự thay đổi của i trường trong ngoài
dự n, dẫn tới thay đổi của bản thân thành phn đ, đồng thời sự thay đổi của
mi thành phn lại ơng tc th cấp gây biến động tới nhng thành phn khc
của dn. Do đ bản chất QLTTh dn cn được xem xt trong mối tương
tc với môi trường trong và ngoài dự n.
Từ cơ sở khoa học và thực tin này, hai giả thuyết nghiên cu tổng qut
đt ra là: (i) tnh tổng thể trong QLDA ĐTXD s dng VNN tại cc
BQLDACV cn chưa được ch trọng đng mc, đây một nguyên nhân quan
trọng dẫn đến cc vấn đ nảy sinh trong cc dự n hiện nay, (ii) cn c giải
php QLTTh cho cc dự n ĐTXD s dng VNN tại cc BQLDACV để đảm
bảo sự thành công của cc dự n này.
Do đ, việc triển khai nghiên cu đ tài luận n Quản lý tổng thể dự án
2
ca Ban quản dự án đu xây dựng chuyên ngnh v khu vực ti Việt
Namc nghĩa thực tin cao mang tnh cấp thiết gp phn gip cc
BQLDACV quản l c hiệu quả cc dự n Ban được giao.
2. Mục đích, mục tiêu ca lun án
2.1. Mục đích nghiên cu ca lun án
-Đ xuất giải php QLTTh cc dự n ĐTXD s dng VNN do
BQLDACV quản l với vai tr chủ đu tư..
2.2. Mc tiêu nghiên cu ca lun án
- Tổng quan cc nghiên cu c liên quan tới QLTTh dự n ĐTXD s dng
VNN của BQLDACV, pht hiện khoảng trống trong nghiên cu;
- Hthống ha cơ sở l luận vdự n ĐTXD s dng VNN và QLDA
ĐTXD s dng VNN. Làm r bổ sung sở l luận v QLTTh dự n ĐTXD
s dng VNN của BQLDACV tại Việt Nam;
- Phân tch thực trạng cc dự n ĐTXD s dng VNN ni chung dự n
tại một số BQLDACV. Nhận diện cc nhân tố QLTTh khảo st, đnh gi
mc độ ảnh hưởng của cc nhm nhân tố này tới thành công dự n. Phân tch
cc nguyên nhân dẫn tới thực trạng vướng mc tại một số BQLDACV theo
cc nhân tố QLTTh dự n.
- Đxuất giải php QLTTh dự n cho BQLDACV để gp phn đảm bảo
thành công cho cc dự n ĐTXD s dng VNN tại Việt Nam.
3. Đi tượng và phm vi nghiên cu ca lun án
3.1. Đi tượng nghiên cu ca lun án
Lun án tp trung nghiên cu hoạt động QLTTh dự n ĐTXD s dng
VNN của BQLDACV với vai tr chủ đu tư.
3.2 Phm vi nghiên cu ca lun án
- V nội dung: Luận n tập trung nghiên cu QLTTh dự n ĐTXD s
dng VNN do BQLDACV được giao làm chủ đu tư/đại diện chủ đu tư, trong
giai đoạn thực hiện đến kết thc xây dựng, bàn giao công trình.
- V không gian: Luận n nghiên cu công tc QLDA ĐTXD công trình
s dng VNN tại Việt Nam.
- V thời gian: Cc d liệu, số liệu th cấp và sơ cấp phc v nghiên cu
được thu thập trong khoảng thời gian từ 2016-2023. Cc đ xuất của luận n
được dự kiến p dng trong khoảng 10 năm tiếp theo.
4. Cơ s khoa hc của đề ti
Việc nghiên cu đ tài luận n dựa trên cc cơ sở khoa học sau đây:
- L luận v dự n ĐTXD, dự n ĐTXD s dng VNN
- L luận v QLDA, QLDA ĐTXD s dng VNN
- L luận v QLDA tch hợp
- L luận v QLDA nguyên l quản l chất lượng toàn diện
3
- L luận v QLDA theo nguyên l hệ thống
5. Cách tiếp cn vấn đề nghiên cứu
Luận n s dng cch tiếp cận đi từ việc hình thành khi niệm l thuyết
v QLTTh dự n ĐTXD sau đ đ xuất cc nội dung, giải phpng c
để tăng cường QLTTh cho cc dự n s dng VNN tại cc BQLDACV hiện
nay. C thể luận n triển khai theo 4 bước như sau:
2.1 m r sở l luận v
dự n ĐTXD và dự n ĐTXD
s dng VNN (trong đ trình
y bản chất tổng thể ca dự
n ĐTXD)
2.2 m r sở l luận v
QLDA ĐTXD s dng
VNN của BQLDA ĐTXD
chuyên ngành/khu vực
2.3 m r cơ sở l luận
v QLTTh dự n ĐTXD
s dng VNN của
BQLDA ĐTXD chuyên
ngành/khu vực
c 2: Lm cơ s un về uản t ng th ự n đ u tư xây ng
3.1 Thực trạng
chung cc dự n
ĐTXD s dng
VNN giai đoạn
2016 - 2021
3.2 Xc đnh cc nhân tố
QLTTh dự n ĐTXD s
dng VNN khảo st
đnh gi tc động của
chng tới kết quả dự n
c 3: Lm thực t ạng uản t ng th ự n đ u tư xây ng s ng vn nh nư c
của BQLDA ĐTXD chuyên ngnh/khu vực
3.3 Thực trạng
QLTTh dự n
ĐTXD s dng
VNN tại một số
BQLDACV
c 4: Đề xuất gii h p uản t ng th ự n đ u tư xây ng s ụng vn nh nư c
cho c c Ban uản n đ u tư xây ng chuyên ngnh/khu vực
1.1 Xc đnh sở d liệu
nghiên cu một số khi
niệm phc v nghiên cu
1.2 Tổng quan cc nghiên
cu theo nhng chủ đ c
liên quan tới QLTTh
1.3 Xc đnh khoảng
trống nghiên cu
nhng vấn đ luận n dự
kiến đi sâu nghiên cu
c 1: Nghiên cứu t ng quan c c ti i u, nghiên cứu c liên quan
3.4 Một số tn tại
trong QLTTh dự n
ĐTXD s dng VNN
tại cc BQLDACV
hiện nay
Hình 0.1 Cch tiếp cận và cc bước tiến hành luận n (Ngun: tác gi)
6. Phương h uận v hương h nghiên cứu
6.1. Phương h uận nghiên cứu
Luận n qun triệt phương php luận của php duy vật biện chng duy
vật lch s trong suốt qu trình nghiên cu cc vấn đ đt ra của luậnn. Ngoài
ra, luận n vận dng duy hệ thống phương php phân tch hệ thống để
giải quyết cc vấn đ nghiên cu đt ra.
6.2. Phương h nghiên cứu
Luận n s dng phương php nghiên cu đnh tnh kết hợp với nghiên
cu đnh lượng để giải quyết cc vấn đ nghiên cu đt ra. Cc phương php
nghiên cu c thể s dng để đạt được từng mc tiêu nghiên cu được NCS
trình bày c thể tại mc 5.2, Phn mở đu của Luận n.
7. Nhng đ ng g m i ca lun án