G
GI
IÁ
ÁO
O
D
D
C
C
V
VÀ
À
Đ
ĐÀ
ÀO
O
T
T
O
O
Đ
Đ
I
I
H
H
C
C
Đ
ĐÀ
À
N
N
N
NG
G
NGÔ TH HOÀI PHƯƠNG
TÍNH DUY NHT CA NHÓM CP n
Chuyên ngành: PHƯƠNG PHÁP TOÁN SƠ CP
Mã s: 60.46.40
T
TÓ
ÓM
M
T
T
T
T
L
LU
U
N
N
V
VĂ
ĂN
N
T
TH
H
C
C
S
SĨ
Ĩ
K
KH
HO
OA
A
H
H
C
C
Đà Nng - Năm 2011
Công trình ñược hoàn thành ti
ĐẠI HC ĐÀ NNG
Người hướng dn khoa hc: TS. NGUYN NGC CHÂU
Phn bin 1: TS. LÊ HOÀNG TRÍ
Phn bin 2: PGS.TS NGUYN GIA ĐỊNH
Lun văn s ñược bo v trước Hi ñồng chm Lun văn tt nghip
thc sĩ khoa hc hp ti Đại hc Đà Nng vào ngày ... tháng ... năm
2011.
Có thế tìm hiu lun văn ti:
- Trung tâm Thông tin – Hc liu, Đại hc Đà Nng
- Thư vin trường Đại hc Sư Phm, Đại hc Đà Nng
1
M ĐẦU
1. Lí do chn ñề tài
Cho n mt s nguyên dương. Bài toán tng quát ca
nhóm hu hn xác ñịnh tt c các nhóm không ñẳng cu nhau
cp n, ñã ñược A. Cayley ñặt ra vào năm 1878. Năm 1951, Định
cơ bn v nhóm Abel hu hn sinh ñã cho li gii ca bài toán này
ñối vi c nhóm Abel hu hn. Tuy nhiên bài toán tng quát ca
nhóm hu hn mt bài toán khó, ñến nay vn chưa li gii
ñầy ñủ.
Trong các giáo trình Thuyết Nhóm, chúng ta ñã biết khi
n = 1 hoc n mt s nguyên t thì duy nht mt nhóm cp n
(tt nhiên là nhóm cyclic). Ngoài ra, bng cách áp dng ñịnh lý
Sylow vào nhóm có cp pq, p < q, p, q các s nguyên t, chúng
ta cũng chng minh ñược rng mt nhóm như vy duy nht khi và
ch khi p không chia hết q 1. T ñó, mt câu hi ñược ñặt ra mt
cách t nhiên “Vi các s nguyên dương n nào, thì duy nht
mt nhóm cp n”.
Nhm tìm hiu li gii cho câu hi này, tôi chn ñề tài lun
văn Thc sĩ ca mình là : "TÍNH DUY NHT CA NHÓM CP
n".
2. Mc tiêu và nhim v nghiên cu
1. Nghiên cu cu trúc nhóm và các tính cht ca mt nhóm.
2. Nghiên cu lý thuyết s.
3. Xác ñịnh các s nguyên dương n sao cho có duy nht mt
nhóm cp n.
2
3. Đối tượng và phm vi nghiên cu
1. Các nhóm hu hn.
2. Quan h ñẳng cu gia các nhóm.
3. Tính cht s hc ca tp các s nguyên.
4. Phương pháp nghiên cu
1. Tp hp h thng các tài liu v lý thuyết nhóm có liên
quan ñến ni dung ñề tài. Đặc bit các tài liu v phân loi ñẳng
cu các nhóm hu hn.
2. Kho sát các tính cht s hc ca tp các s nguyên. m
hiu v hàm Euler.
3. Áp dng các tính cht ca tp s nguyên và hàm Euler vào
bài toán phân loi ñẳng cu các nhóm, t ñó xác ñịnh vi s nguyên
dương n nào thì có duy nht mt nhóm cp n, và ngược li.
5. Cu trúc ca lun văn
Lun văn gm hai chương:
Chương I: Kiến thc chun b
Chương này s trình bày sơ lược v lý thuyết nhóm, lý thuyết
s và mt s kiến thc cn thiết ñể chun b cho chương sau.
Chương II: Tính duy nht ca nhóm cp n
Chương này là ni dung chính ca lun văn, xác ñịnh các s
nguyên dương n sao cho có duy nht mt nhóm cp n (sai khác mt
ñẳng cu). Phn cui chương s xác ñịnh mt s trường hp ca s
nguyên dương n ñể chhai nhóm cp n không ñẳng cu nhau.
3
Chương 1
KIN THC CHUN B
Chương này s trình bày sơ lược v cu trúc nhóm, thuyết
s và mt s kiến thc cn thiết ñể chun b cho chương sau. Các chi
tiết liên quan có th xem trong [1], [2], [3], [4].
1.1. CU TRÚC NHÓM
1.1.1. Nhóm hu hn, p_nhóm
1.1.1.1. Định nghĩa 1
Cho mt tp không rng G mt phép toán hai ngôi trên G
ñược kí hiu bi
, cp (G,
) ñược gi là mt nhóm nếu
(i) Vi mi x, y, z
G,
(x
y)
z = x
(y
z),
(ii) Tn ti mt phn t ký hiu 1
G, gi là phn t ñơn v,
sao cho x
1 = 1
x = x, vi mi x
G,
(iii) Vi mi x
G mt phn t nghch ñảo trong G,
nghĩa là có mt phn t
1
x
G sao cho x
1
x
=
1
x
x = 1.
Nếu vi mi x, y
G, x
y = y
x thì (G,
) ñược gi là
mt nhóm abel (hay nhóm giao hoán).
Nếu không s nhm ln v phép toán, ta còn nói G mt
nhóm thay cho nhóm (G,
).
Nhóm G ñược gi nhóm hu hn nếu G mt tp hu
hn. Lúc ñó s phn t ca tp hp G ñược gi cp ca nhóm G
ñược kí hiu là |G|. Nếu nhóm G không phi là nhóm hu hn t
ta nói G là nhóm (có cp) vô hn.
4
1.1.1.2. Định nghĩa 2
Mt p-nhóm là mt nhóm có cp là mt lũy tha ca mt s
nguyên t p.
1.1.2. Nhóm con, p-nhóm con Sylow
1.1.2.1. Định nghĩa 3
Mt b phn n ñịnh A ca mt nhóm X là mt nhóm con
ca X nếu A cùng vi phép toán cm sinh là mt nhóm, kí hiu
A
X.
1.1.2.2. Định lý 1
Mt b phn A ca nhóm X mt nhóm con ca X nếu
và ch nếu các ñiu kin sau ñây tha mãn :
i) Vi mi x, y
A, xy
A.
ii) e
A, vi e là phn t trung lp ca X.
iii) Vi mi x
A,
1
x
A.
1.1.2.3. H qu 1
Gi s A là mt b phn khác rng ca mt nhóm X. Các
ñiu kin sau ñây là tương ñương :
i) A là mt nhóm con ca X.
ii) Vi mi x, y
A, xy
A và
x
A.
iii) Vi mi x, y
A,
1
xy
A.
1.1.2.4. Định nghĩa 4
i) Nhóm H ñược gi p-nhóm con ca G nếu H va
mt nhóm con ca G va là mt p-nhóm.
ii) Nhóm H ñược gi là mt p-nhóm con Sylow ca G nếu
H mt p-nhóm con ca G |H| =
n
p
lũy tha cao nht ca
p chia hết |G|.
5
1.1.2.5. Định nghĩa 5 (Nhóm con cc ñại)
Nhóm con thc s M ca G ñược gi là nhóm con cc ñại
ca G nếu không có nhóm con H nào ca G ñể M < H < G.
1.1.2.6. Định nghĩa 6
Hai nhóm con S T ca nhóm G ñược gi liên hp nếu
có mt phn t g
G sao cho
1
g Sg T
=
.
Trong ñó :
{
}
1 1
/
g Sg g sg s S
=
.
1.1.3. Nhóm cyclic
1.1.3.1. Mnh ñề 1
Giao ca mt h bt k các nhóm con ca mt nhóm G cũng
là nhóm con ca G.
1.1.3.2. Định nghĩa 7
Cho G mt nhóm X là mt tp con khác rng ca G.
Nhóm con ca G sinh bi tp hp X là giao ca tt c các nhóm
con ca G có cha X, kí hiu
X
.
X
= {
1 2
1 2
n
n
x x x
ε
ε ε
L
/
i
x X
,
i
ε
=
±
1, n là mt s nguyên
dương}.
1.1.3.3. Nhn xét 1
X
là nhóm con nh nht ca G có cha X.
Nếu
X
= G thì ta nói G nhóm ñược sinh bi X X
là tp sinh ca G.
1.1.3.4. Định nghĩa 8
Nhóm hu hn sinh là nhóm ñược sinh bi mt tp sinh hu
hn.
1.1.3.5. Định nghĩa 9
Mt nhóm X gi cyclic nếu ch nếu X ñược sinh ra
bi mt phn t a
X, hiu
a
. Phn t a ñược gi là mt
phn t sinh ca X. Nhóm cyclic cp n ñưc kí hiu là C(n).
6
1.1.3.6. Nhn xét 2
Nếu G =
x
G mt nhóm con hu hn cp r,
(r, s) = 1, thì
s
x
= G.
1.1.3.7. Định nghĩa 10
Gi s G là mt nhóm vi phn t ñơn v 1,
a G
. Nếu
*
1,
m
a m
thì a gi cp vô hn. Nếu m s nguyên
dương nh nht sao cho
1
m
a
=
thì m ñược gi là cp ca a. Cp ca
phn t a ñược kí hiu là ord(a).
T ñịnh nghĩa trên ta có
ord(a) =
a
, và ord(a) = 1
a = 1.
1.1.3.8. B ñề 1
Cho X mt nhóm vi phn t ñơn v e, a
X có cp
n. Chng minh rng
k
a
= e khi và ch khi n | k.
1.1.3.9. Mnh ñề 2
Cho X và Y là nhng nhóm cyclic có cp là m và n.
Chng minh rng X
×
Y là nhóm cyclic khi và ch khi (m, n) = 1.
1.1.4. Nhóm con chun tc
1.1.4.1. Định nghĩa 11
Cho G là mt nhóm và Hmt nhóm con ca G. Khi ñó,
các lp trái ca H trong G các b phn dng
xH = {y / y = xh, h
H} vi x
G. Tương t, các lp phi ca
H trong G là các b phn có dng Hx = {y / y = hx, h
H}.
1.1.4.2. Định nghĩa 12
Cho G mt nhóm vi phép toán nhân, mt nhóm con H
ca G ñược gi là mt nhóm con chun tc ca G nếu xH = Hx, vi
mi phn t x
G, kí hiu H
<
G.
7
1.1.4.3. Mnh ñề 3
t có và ñủ ñể mt nhóm con H ca G là nhóm con chun tc
ca G là
1
xhx
H, vi mi x
G và vi mi h
H.
1.1.4.4. Định lý 2 (Lagrange)
Cp ca mt nhóm con H ca mt nhóm hu hn G chia hết
cp ca G.
1.1.4.5. H qu 2
Cp ca mt phn t tùy ý ca nhóm hu hn G ước cp
ca G.
1.1.4.6. H qu 3
Mi nhóm hu hn câp nguyên t ñều cyclic ñược
sinh ra bi phn t bt kì, khác phn t trung lp, ca nhóm.
1.1.4.7. Định nghĩa 13
S các lp trái (phi) ca H trong G ñược gi ch s ca
H trong G, kí hiu
[
]
:
G H
.
1.1.4.8. Nhn xét 2
Nếu G là mt nhóm hu hn thì
[
]
. :
G H G H
=
.
1.1.5. Nhóm thương
1.1.5.1. Định nghĩa 14
Cho G mt nhóm và H
<
G. Tp thương ca G trên H
là mt tp hp ca tt cc lp trái ca H trong G, kí hiu G / H.
G / H = {xH / x
G}.
1.1.5.2. Định lý 3
Nếu H
<
G thì
i) Quy tc cho tương ng cp (xH, yH) vi lp trái xyH là
mt ánh x t G / H
×
G / H ñến G / H.
ii) G / H cùng vi phép toán hai ngôi (xH, yH)
a
xyH
8
là mt nhóm, gi là nhóm thương ca G trên H.
1.1.5.3. Mnh ñề 4
Mi nhóm con và mi nhóm thương ca nhóm cyclic là nhóm
cyclic.
1.1.6. Đồng cu nhóm
1.1.6.1. Định nghĩa 15
Gi s G G
các nhóm (vi phép toán nhân). Mt ánh
x
'
:
G G
ϕ
ñược gi là mt ñồng cu nhóm nếu:
( ) ( ) ( ); ,
xy x y x y G
ϕ ϕ ϕ
=
.
1.1.6.2. Mnh ñề 5
Cho X, Y là hai nhóm tùy ý, ánh x
f : X
Y
x
a
Y
e
(
Y
e
là phn t ñơn v ca Y)
là mt ñồng cu.
Đồng cu f ñược xác ñịnh như trên gi là ñồng cu tm
thường.
1.1.6.2. Mnh ñề 6
Gi s
'
:
G G
ϕ
là mt ñồng cu nhóm. Khi ñó:
i)
ϕ
chuyn ñơn v ca G thành ñơn v ca G
, tc là:
'
(1 ) 1
G G
ϕ
=
.
ii)
ϕ
chuyn nghch ñảo ca phn t
x G
thành nghch
ñảo ca phn t
'
( )
x G
ϕ
, tc là:
1 1
( ) ( )
x x
ϕ ϕ
=
.
1.1.6.3. Định nghĩa 16
i) Mt ñồng cu nhóm ñồng thi mt ñơn ánh ñược gi
mt ñơn cu nhóm.
ii) Mt ñồng cu nhóm ñồng thi là mt toàn ánh ñược gi là
mt toàn cu nhóm.