Chuyên Đ Vt lý 11 Thân Văn Thuyết
T rªn con ®êng dÉn tíi thµnh c«ng kh«ng cã dÊu ch©n cña kÎ lêi biÕng! 1
MC LC
Chuyên đề 1: LỰC TƯƠNG TÁC TĨNH ĐIỆN ..............................................................2
Chuyên đề 2: ĐIỆN TRƯỜNG ........................................................................................8
Chuyên đề 3: ĐIỆN THẾ VÀ HIỆU ĐIỆN TH ............................................................ 13
Chuyên đề 4: BÀI TOÁN VTỤ ĐIỆN ........................................................................ 17
Chuyên đề 5: DÒNG ĐIỆN KHÔNG
ĐỔI………………………………………………22
Chuyên đề 6: CÔNG &CÔNG SUT CỦA DÒNG ĐIỆN. ........................................... 31
ĐỊNH LUẬT ÔM CHO TOÀN MCH .................................................... 31
Chuyên đề 7: ĐỊNH LUT ÔM CHO CÁC LOẠI ĐOẠN MCH ................................ 41
Chuyên đề 8: LỰC ĐIỆN T ........................................................................................ 52
Chuyên đề 9: CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ .............................................................................. 57
Chuyên đề 10: CÁC ĐỊNH LUẬT CƠ BẢN CỦA QUANG HÌNH HỌC ...................... 64
Chuyên đề 11: ƠNG CẦU ....................................................................................... 67
Chuyên đề 12: THU KÍNH ......................................................................................... 69
Chuyên đề 13: HỆ QUANG HC ĐỒNG TRỤC .......................................................... 71
Chuyên đề 14: CÁC TẬT CỦA MẮT VÀ CÁCH SỬA................................................. 77
Chuyên đề 15: CÁC DNG CỤ QUANG HC BỔ TRỢ CHO MẮT ........................... 80
Chuyên Đ Vt lý 11 Thân Văn Thuyết
T rªn con ®êng dÉn tíi thµnh c«ng kh«ng cã dÊu ch©n cña kÎ lêi biÕng! 2
HỆ THỐNG BÀI TẬP VẬT LÝ 11 THEO CHUYÊN ĐỀ
Chuyên đ 1: LC ƠNG TÁC TĨNH ĐIỆN
Bài 1: Hai hạt bụi không khí cách nhau một đon R=3cm, mỗi hạt mang điện
tích q=-9,6.10-13C.
a. Tính lực tĩnh đin giữa hai hạt bụi.
b. Tính s electron dư trong mỗi hạt bụi, biết điện tích mỗi electron là e=-
1,6.10-19C.
(ĐS: a. F=9,216.10-12N; b. N=6.106)
Bài 2: Hai qucầu kim loại nhỏ giống nhau, mang các điện tích q1,q2 đặt trong
không khí ch nhau một khoảng R=20cm. Chúng hút nhau bằng một lực
F=3,6.10-4N. Cho hai qucầu tiếp xúc nhau rồi lại đưa vkhoảng ch cũ, chúng
đẩy nhau một lực bằng F’=2,025.10-4N. Tính q1 và q2.
(ĐS: Có 4 cp giá trị của q1, q2 tho mãn).
Bài 3: Hai điện tích điểm ging nhau, đặt cách nhau đoạn a = 2cm trong không khí
đẩy nhau một lực 10N.
a) Tính độ lớn mỗi điện tích.
b) Nếu đem hai điện tích trên đặt trong rượu êtylic có hng số điện môi ε = 2,5
cũng với khoảng cách như trên thì lực tĩnh điện là bao nhiêu?
Bài 4: Hai điện tích điểm q1,q2 đặt trong chân không, cách nhau đoạn a.
a) Phi thay đổi khoảng cách giữa hai điện tích đó như thế nào để lực tương
tác giữa chúng không đổi khi nhúng chúng vào trong glyxêrin hng s
điện môi ε = 56,2.
b) Trong chân không, nếu giảm khoảng cách giữa hai điện tích đi mt đoạn d
= 5cm thì lực tương tác giữa chúng tăng lên 4 lần. Tính a.
(ĐS: a. CA=8cm; CB=16cm; b. q3= -8.10-8C)
Bài 5: Hai quả cầu kim loại nhỏ, ging nhau tích đin q1, q2 đặt trong không khí,
cách nhau đoạn R = 1m, đẩy nhau lực F1 = 1,8N. Điện tích tổng cộng của chúng là
Q = 3.10-5C. Tính q1,q2.
Bài 6: Hai đin tích điểm đặt trong không khí, cách nhau khoảng R=20cm. Lực
tương tác tĩnh điện giữa chúng có một giá trị nào đó. Khi đặt trong dầu, ở cùng mt
khoảngch , lực tương tác tĩnh điện giữa chúng giảm 4 lần. Hi khi đặt trong dầu,
Chuyên Đ Vt lý 11 Thân Văn Thuyết
T rªn con ®êng dÉn tíi thµnh c«ng kh«ng cã dÊu ch©n cña kÎ lêi biÕng! 3
khoảng cách giữa các điện tích phải là bao nhiêu để lực tương tác gia chúng bằng
lực tương tác ban đầu trong không khí.( ĐS: 10cm)
Bài 7: Hai đin tích điểm bằng nhau đặt trong chân không, cách nhau đoạn
R=4cm. Lực đẩy tĩnh điện giữa chúng là F=10-5N.
a. Tìm độ lớn mỗi điện tích. (ĐS: q=1,3.10-9C)
b. Tìm khoảng cách R1 đ lực đy tĩnh đin giữa chúng là F1=2,5.10-6N.( ĐS:
8cm)
Bài 8:Electron quay quanh hạt nhân nguyên tHiđ theo qu đạo tròn với bán
kính R=5.10-11m
a. Tính độ lớn lực hướng tâm đặt lên mỗi elcctron. (ĐS: F=9.10-8N)
b. Tính vn tốc và tần số chuyển động của electron. Coi electron và ht nhân
nguyên t Hiđ tương tác theo định luật tĩnh điện. (ĐS: v=2,2.106m/s;
n=0,7.1016s-1)
Bài 9: Ba điện tích điểm q1=-10-7C, q2=5.10-8C, q3=4.10-8C lần lượt đặt tại A, B, C
trong không khí. Biết AB=5cm, AC=4cm, BC=1cm. Tính lc tác dụng lên mi
điện tích.
(ĐS: F1=1,05.10-2N; F2=16,2.10-2N; F3=20,25.10-2N)
Bài 10: Người ta đặt 3 đin tích q1=8.10-9C, q2=q3=-8.10-9C tại 3 đỉnh của tam giác
đều ABC cạnh a=6cm trong không khí. Xác định lực tác dụng lên điện ch
qo=6.10-9C đặt ti tâm O ca tam giác. (ĐS:
F
nằm theo chiều từ A tới O có
độ lớn F=72.10-5N)
Bài 11: Hai điện tích q1 = 8.10-8C, q2 = -8.10-8C đặt tại A,B trong không khí (AB
= 6cm). Xác định lực tác dụng lên q3 = 8.10-8C đặt tại C nếu:
a) CA = 4cm, CB = 2cm.
b) CA = 4cm, CB = 10cm.
c) CA = CB = 5cm.
Bài 12: Hai đin tích q1 = 4.10-8C, q2 = -12,5.10-8C đặt tại A,B trong không khí,
AB = 4cm. Xác định lực tác dụng lên q3 = 2.10-9C đặt tại C với CA vuông góc vi
AB và CA = 3cm.
Chuyên Đ Vt lý 11 Thân Văn Thuyết
T rªn con ®êng dÉn tíi thµnh c«ng kh«ng cã dÊu ch©n cña kÎ lêi biÕng! 4
Bài 13 Hai điện tích điểm q1 = 4.10-9C q2 = -4.10-9C đặt cố đnh tại hai điểm
A và B trong chân không, cách nhau đoạn R = 4cm. Xác định lực tác dụng lên điện
tích q3 = 8.10-9C đặt tại C nếu:
a) CA = CB = 2cm.
b) CA = 6cm, CB = 2cm.
c) CA = CB = 4cm.
Bài 14: Đặt lần lượt 3 điện tích q1 = 4µC; q2 = -q3 = 3µC tại 3 đỉnh A, B, C ca
tam giác vuông tại A có AB = AC = 6cm. Xác định lực điện tác dụng lên điện tích
q1.
Bài15: Hai điện tích đim q1 = 16µC q2 = -64µC lần lượt đặt tại hai điểm A,B
trong không khí cách nhau1m.Xác định lực tổng hp tác dụng lên điện tích q0 =
C khi q0 đặt tại M vi:
a) AM = 60cm; BM = 40cm.
b) AM = 60cm; BM = 80cm.
c) AM = BM = 60cm.
Bài 16: Ba qucầu nh mang điện ch q1 = -6µC, q2 = 2µC, q3 = 0,1µCđặt theo
th tự trên một đường thẳng nhúng trong nước nguyên chất hằng số điện i ε
= 81. Khoảng cách giữa các quả cầu là r12 = 40cm, r23 = 60cm.Tính lực tổng hợp
tác dng lên mỗi quả cầu?
Bài 17: Ba điện tích điểm q1=27.10-8 C, q2=64.10-8C, q3=-10-7C đặt trong không
khí tại 3 đnh tam giác ABC vuông góc tại C. Cho AC=30cm, BC=40cm. c định
vectơ lc tác dụng lên q3
(ĐS: 3
F đặt tại C hướng về trung đim AB có độ lớn F3=45.10-4N)
Bài 18: Có 6 điện tích q bng nhau đt trong không khí tại 6 đỉnh lục giác đều cạnh
a. Tìm lực tác dụng lên mi điện tích.( ĐS:
F
hướng ra xa tâm lục giác và
F= 2
2
.
12
)3415(
a
qk)
Bài 19: Cho hai điện tích dương q1 = q và q2 = 4q đặt cố định trong không k
cách nhau một khoảng a = 30cm. Phi chọn một điện tích thứ 3 q0 như thế nào
đặt ở đâu đ nó n bằng?
Bài 20: Hai điện tích q1= 2.10-8C, q2 = 8.10-8C đặt tại A, B trong không khí,
AB=8cm. Một điện tích q3 đt tại C. Hỏi:
Chuyên Đ Vt lý 11 Thân Văn Thuyết
T rªn con ®êng dÉn tíi thµnh c«ng kh«ng cã dÊu ch©n cña kÎ lêi biÕng! 5
a. C đâu để q3 nm cân bng?
b. Dấu và độ lớn của q3 để cả hệ điện tích đứng cân bằng.
Bài 21: Hai điện tích q1=10-8C, q2 = 2.10-8C đặt tại A, B trong không khí,
AB=12cm. Mt điện tích q3 đặt tại C. Hỏi:
a. C ở đâu để q3 nm cân bằng?
b Dấu và độ lớn của q3 đ cả hệ điện tích đứng cân bằng.
Bài 22: Hai điện tích q1=4.10-8C, q2 = -10-8C đặt tại A, B trong không khí,
AB=27cm. Mt điện tích q3 đặt tại C. Hỏi:
a. C ở đâu để q3 nm cân bằng?
b. Dấu độ lớn của q3 đ cả hệ điện tích đứng cân bằng.
Bài 23: Hai điện tích q1 = 2.10-8C, q2 = -8.10-8C đặt tại A, B trong không khí,
AB=8cm. Một điện tích q3 đt tại C. Hỏi:
a. C đâu để q3 nm cân bng?
b. Du và độ lớn của q3 để cả hệ đin tích đứng cân bằng.
Bài 24: Hai điện tích q1 = -2.10-8C và q2 = 1,8.10-7C đặt trong không khí tại A và
B, AB = 8cm. Một điện tích q3 đặt tại C. Hỏi:
a) C đâu để q3 cân bằng.
b) Dấu và độ lớn của q3 để q1,q2 cũng cân bng.
Bài 25: Hai điện tích q1 = -2.10-8C và q2 = 0,2.10-7C đặt trong không khí tại A và
B, AB = 10cm. Mt điện tích q3 đặt tại C. Hỏi:
a) C đâu để q3 cân bằng.
b) Dấu và độ lớn của q3 để q1,q2 cũng cân bng.
Bài 26: Người ta đặt tâm hình vng một đin tích q1= 2,5.10-7C đặt 4
đỉnh của nó 4 điện tích q, h trạng thái cân bằng. Xác định q.
Bài 27: Hai qucầu kim loại nhỏ giống nhau mỗi quđiện tích q khi lượng
m=10g, treo bi hai dây cùng chiều dài l=30cm vào cùng mt điểm. Giquả
cầu I cố định theo pơng thẳng đứng,y treo quả cầu II sẽ lệch góc =60o so với
phương thẳng đứng. Cho g=10m/s2. Tìm q?
(ĐS: q= l. k
mg =10-6 C)