
Chìa khóa đạ t điể m cao tạ i FTU
1
https://www.facebook.com/ChiakhoadatdiemcaotaiFTU
Tổ ng hợ p các dạ ng bài tậ p môn giao dị ch thư ơ ng mạ i quố c tế .
Giao dị ch thư ơ ng mạ i quố c tế là môn chủ yế u về lý thuyế t và nhiề u bạ n bỏ quên
nhữ ng công thứ c và bài tậ p củ a môn này. Tuy nhiên đây mớ i chính là nhữ ng thứ dễ
họ c và dễ gỡ điể m trong bài thi vấ n đáp nhấ t. Mình xin tổ ng hợ p lạ i 5 dạ ng bài tậ p
trong bài thi vấ n đáp giao dị ch sau:
•Bài tậ p về giá trư ợ t (giá di độ ng)
•Bài tậ p về thờ i hạ n tín dụ ng bình quân
•Bài tậ p về quy đổ i FOB, CIF
•Bài tậ p về trọ ng lư ợ ng thư ơ ng mạ i
•Bài tậ p về tỉ suấ t ngoạ i tệ
1. Bài tậ p về giá trư ợ t (giá di độ ng):
- Công thứ c:
= ( + + )
trong đó:
•P1: giá cuố i cùng dung để thanh toán
•P0: giá cơ sở khi ký hợ p đồ ng
•A, B, C lầ n lư ợ t là tỷ trọ ng củ a chi phí cố đị nh, chi phí nguyên vậ t
liệ u, chi phí nhân công (A+B+C = 1)
•b1: giá NVL ở thờ i điể m xác đị nh giá
•b0: giá NVL ở thờ i điể m ký hợ p đồ ng
•c1: tiề n lư ơ ng nhân công ở thờ i điể m xác đị nh giá
•c0: tiề n lư ơ ng nhân công ở thờ i điể m ký hợ p đồ ng
VD: Việ t Nam đặ t thuê gia công nư ớ c ngoài, giá cơ sở 2,5 tr trong đó 1 tr giá cố đị nh.
Giá nguyên vậ t liệ u có tỷ trọ ng = 2 giá thuê nhân viên. Thờ i điể m chố t giá lầ n cuố i giá
nguyên vât liệ u và nhân viên đề u tăng 15%. Tính giá tạ i thờ i điể m đó?
Giả i:
P0=2,5tr.
Có:
= 1/2,5
+ + = 1
= 2
=>
= 0,4
= 0,4
= 0,2
P1= 2,5(0,4+0,4*1,15+0,2*1,15)= 2,725tr
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Chìa khóa đạ t điể m cao tạ i FTU
2
https://www.facebook.com/ChiakhoadatdiemcaotaiFTU
2. Bài tậ p về thờ i hạ n tín dụ ng bình quân:
-Khái niệ m: Thờ i hạ n tín dụ ng bình quân (T) là thờ i gian ngư ờ i đi vay sử
dụ ng 100% số tiề n hàng mà không phả i trả lãi.
- Công thứ c thờ i hạ n tín dụ ng bình quân:
=∑
∑
trong đó:
•Xi: số tiề n phả i trả củ a lầ n i
•Ti: thờ i hạ n tín dụ ng lầ n i
Hoặ c T = ∑vớ i Pilà tỷ lệ số tiề n phả i trả lầ n i trên tổ ng nợ
- Công thứ c tính giá tín dụ ng và giá trả ngay:
P tín dụ ng = P trả ngay + P trả ngay . T. r = P trả ngay . (1+T.r)
trong đó: r là lãi suấ t ngân hàng
Hệ số ả nh hư ở ng tín dụ ng: K tín dụ ng = ả
í ụ
VD1: Lự a chọ n đơ n chào hàng trong 2 đơ n chào hàng sau:
Đơ n 1: Đơ n giá 1000$/MT, trả ngay 50%, sau 2 tháng trả 20%, sau 5 tháng trả nố t
Đơ n 2: Đơ n giá 1000$/MT, trả ngay 40%, sau 2 tháng trả 10%, sau 4 tháng trả nố t
Giả i:
Đơ n 1: T1=0,5.0 + 0,2.2 + 0,3.5 = 1,9
Đơ n 2: T2=0,4.0 + 0,1.2 + 0,5.4 = 2,2
2 đơ n có cùng đơ n giá 1000$/MT tứ c là P tín dụ ng bằ ng nhau
P trả ngay 1 > P trả ngay 2
Chọ n đơ n 2 (vì mình là ngư ờ i mua hàng nên sẽ chọ n đơ n chào hàng có P trả
ngay nhỏ hơ n)
VD2: Bạ n nhậ n đư ợ c thư hỏ i mua vớ i giá 40USD/tấ n FOB, trả tiề n 30% sau 2 tháng,
40% sau 4 tháng và trả nố t sau 8 tháng, biế t lãi suấ t ngân hàng là 12%/năm, nế u chấ p
nhậ n bạ n sẽ bán hàng vớ i mứ c giá trả ngay khoả ng bao nhiêu?
Giả i:
T = 0,3.2 + 0,4.4 + 0,3.8 = 4,6.
P trả ngay = P tín dụ ng / (1+T.r) = 40/(1+4,6.1%) = 38,2 USD.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Chìa khóa đạ t điể m cao tạ i FTU
3
https://www.facebook.com/ChiakhoadatdiemcaotaiFTU
3. Bài tậ p về quy đổ i FOB, CIF:
Công thứ c:
CIF = C + I + F (= CFR + I)
= FOB + I + F
= FOB + r.110%CIF + F
=, .
trong đó: r là phí suấ t bả o hiể m
VD (Đề 63 FTU2): Bạ n sẽ lự a chọ n đố i tác nào khi nhậ n đư ợ c hai đơ n hỏ i mua
100.000 tấ n gạ o vớ i điề u kiệ n giao dị ch như sau:
- Đơ n 1: giá 605 USD/MT CIF cả ng đế n, Incoterms 2010; thanh toán 2 tháng
sau khi giao hàng.
- Đơ n 2: giá 540 USD/MT FOB cả ng đi, Incoterms 2010; thanh toán ngay
khi giao hàng.
Biế t tỉ lệ phí bả o hiể m 0,25%; cư ớ c phí 45USD/MT, lãi suấ t ngân hàng
6%/năm
Giả i:
Đơ n 1:T1= 2
Giá FOB (thanh toán sau 2 tháng) = CIF.(1-1,1.r) – F = 605.(1-1,1.0,0025) -45 =
558,3 USD (r: phí suấ t bả o hiể m)
Giá FOB (trả ngay) = P tín dụ ng / (1+T.r) = 558,3 / (1+2.0,005) = 552,8 USD
(r: lãi suấ t ngân hàng)
Chọ n đơ n 1 (vì mình là ngườ i bán nên sẽ chọ n đơ n hàng có giá cao hơ n)
Các ví dụ khác các bạ n có thể tham khả o ở bộ đề vấ n đáp giao dị ch củ a FTU2. Nhớ
lư u ý xem mình là ngư ờ i bán hay ngư ờ i mua để lự a chọ n chính xác.
4. Bài tậ p về trọ ng lư ợ ng thư ơ ng mạ i:
- Công thứ c:
= .100 +
100 +
Trong đó:
GTM: Trọ ng lư ợ ng thư ơ ng mạ i củ a hàng hóa
GTT: Trọ ng lư ợ ng thự c tế củ a hàng hóa
WTC: Độ ẩ m tiêu chuẩ n củ a hàng hóa
WTT: Độ ẩ m thự c tế củ a hàng hóa
Mộ t số lư u ý:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Chìa khóa đạ t điể m cao tạ i FTU
4
https://www.facebook.com/ChiakhoadatdiemcaotaiFTU
GTM: Đây chính là khố i lư ợ ng sẽ dùng để thanh toán chứ không phả i GTT
GTT: Khố i lư ợ ng này là khố i lư ợ ng cân đư ợ c tạ i cả ng
WTC: Đây là độ ẩ m mà khi hàng hóa ở độ ẩ m này thì khố i lư ợ ng thự c tế củ a nó chính
là khố i lư ợ ng thư ơ ng mạ i. Độ ẩ m này theo tậ p quán ngành hàng hoặ c do 2 bên tự thỏ a
thuậ n vớ i nhau
WTT: Đây là độ ẩ m môi trư ờ ng tạ i thờ i điể m đem cân hàng hóa để lấ y GTT
WTC = 10% thì số thay vào công thứ c sẽ là 10
Chứ ng minh công thứ c:
Gọ i Go là khố i lư ợ ng hàng hóa lúc độ ẩ m tiêu chuẩ n bằ ng 0 (WTC=0 hay không
có độ ẩ m)
Tạ i độ ẩ m tiêu chuẩ n: GTM = Go * 100 + Go * WTC => GTM = Go*(100+WTC) (1)
(Nhân 100 vì để thay vào công thứ c thì độ ẩ m là 10 khi WTC = 10%)
Tạ i độ ẩ m thự c tế : GTT = Go*100 + Go*WTT => GTT = Go*(100+WTT) (2)
Chia cả 2 vế củ a (1) và (2) sẽ đư ợ c công thứ c ở trên.
VD (Đề 64 FTU2): Hợ p đồ ng quy đị nh số lư ợ ng 1000MT +/- 5% ở độ ẩ m tiêu chuẩ n
15%. Khi giao hàng, độ ẩ m thự c tế là 12%. Ngư ờ i bán sẽ giao hàng vớ i số lư ợ ng bao
nhiêu?
Giả i:
GTT = 950 ->1050 MT
GTT = 950 => GTM = 950. = 975,4 MT
GTT = 1050 => GTM = 1050. = 1078,1 MT
GTM = 975,4 -> 1078,1 MT
5. Bài tậ p về tỷ suấ t ngoạ i tệ :
- Tỷ suấ t ngoạ i tệ xuấ t khẩ u: Là số nộ i tệ bỏ ra để thu về 1 đơ n vị ngoạ i tệ
thông qua XK.
Công thứ c:
=trong đó:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Chìa khóa đạ t điể m cao tạ i FTU
5
https://www.facebook.com/ChiakhoadatdiemcaotaiFTU
•Fe: Số ngoạ i tệ thu đư ợ c từ xuấ t khẩ u
•De: Số nộ i tệ phả i bỏ ra để xuấ t khẩ u
- Tỷ suấ t ngoạ i tệ nhậ p khẩ u: Là số nộ i tệ thu đư ợ c khi bỏ ra 1 đơ n vị ngoạ i
tệ thông qua NK
Công thứ c:
=trong đó:
•Fi: Số ngoạ i tệ bỏ ra để nhậ p khẩ u
•Di: Số nộ i tệ thu đư ợ c khi bán hàng hóa trên thị trư ờ ng trong nư ớ c
CHÚC CÁC BẠ N THI TỐ T
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt