ng 1: Đ u t và t ng quan v CK ề ầ ư Bình lu n nh ng r i ro ng r i ro? ủ ữ ủ ậ ể ụ ữ ụ ườ ườ ử ụ i ta s d ng nh ng lo i công c nào đ đo l ạ ươ ủ th tr ở ị ườ ậ ủ ủ ể ng VN? ố ủ ể ậ ủ t ủ ng ch ng khoán? ư ộ ị ườ l t Nam hi n nay? ệ ng ch ng khoán gi ng nh m t sòng b c? l ậ ề ỷ ệ ợ ứ ố ạ ầ ư Bình lu n v t i t c yêu c u c a các nhà ầ ủ ị ứ ầ ủ ứ ng pháp xác đ nh t ươ Vi ch c ầ ư ổ ứ ở ệ Bình lu n th tr ậ ị ườ i t c yêu c u c a nhà đ u t ? l l ỷ ệ ợ ứ

ặ ậ ứ ữ Bình lu n nh ng đ c tr ng c a ch ng khoán trên TTCK VN? ủ ị ứ ng upom ? đó trên TTCK VN? ả ế ố ậ ề ữ ị ườ ế ố ế ủ ị ườ ổ ư ng ấ ươ Bình lu n m i quan h này trên th tr ng ch ng khoán ng này? ị ườ ệ ậ ứ ố ệ ứ ấ ệ ữ ị ườ ị ườ ng s c p th c p, m i quan h gi a 2 th tr ố ế ể ng – cp u đãi ườ ng III: C u trúc th tr ị ườ ơ ấ

ớ ệ ụ ế ổ ng th c phát hành trái phi u c ph n, trái phi u doanh ế ng th c phát hành trái phi u. ế ổ ầ ứ ế ứ ươ ậ ề t m c đích phát hành trái phi u c phi u v i doanh nghi p ệ . ế bình lu n v các ph ươ

i th phát hành ng th c phát hành c phi u. ế bình lu n công ty c ph n vn hi n nay v n ch a t n d ng đ ư ậ ụ ệ ầ ẫ ổ c l ượ ợ ế ươ ứ ậ ổ

ng ch ng khoán đ n 2010 nh n m nh v n đ tái c u trúc th tr ng ch ng khoán ị ườ ế ấ ạ ấ ứ ấ ề ị ườ ứ ề ể ứ

ng c phi u công ngh , th tr ? Bình lu n OTC là th tr ng c phi u doanh nghi p v a và ị ườ ị ườ ế ệ ậ ổ ệ ừ ế ổ ưở ỏ ng h p áp d ng l nh) ư ư ổ ệ ứ ệ ể ặ ị ườ ụ ệ ợ ươ ứ i? ạ ộ ệ ng t p trung và phi t p trung? Bình lu n v th c tr ng c a 2 th tr ng này trên th tr ng ch ng khoán vn ? i th và b t l ấ ợ ạ ị ườ ủ ị ườ ứ ụ ị i th và b t l ế i sao trong đ án phát tri n th tr ng 5: s giao d ch ch ng khoán – OTC ở ị ơ ả ủ ở ặ ị ữ ơ ả ủ ữ ặ ng c phi u tăng tr ế ị ườ ơ ả ị ng: khái ni m vai trò ho t đ ng l ị ườ ậ ậ ớ ệ ủ ụ ợ ị ườ ớ ệ ề ấ ợ ế ế ế ươ Bình lu n v th c tr ng c a công ty ch ng khoánVN hiên nay? ủ ứ

ệ ạ ộ ạ ộ ự

ớ ủ ủ ủ ư ấ ủ ạ ộ ứ ứ ứ ứ ặ ị ườ ẫ ớ ậ ? ng – bình lu n ứ ng 7: h th ng thông tin ệ ố ươ t thông tin gì? Thông tin đ y l y t c n bi ngu n nào? phân bi t nhà đ u t theo tr ấ ấ ừ ầ ư ế ồ ệ ầ ư ườ ng

t nam? ồ Vi ở ệ ờ Ch ổ 1. R i ro là gì? Phân lo i r i ro, cho ví d ? Ng ạ ủ này 2. Trình bày m i quan h gi a thu nh p và r i ro ? ủ ệ ữ 3. Các ch th nào tham gia vào TTCK và ho t đ ng c a các ch th này trên ttck? ạ ộ Bình lu n ho t đ ng c a NHTM trên TTCK VN? ạ ộ 4. bình lu n v s tham gia c a nhà đ u t ậ ề ự 5. Vai trò c a th tr ủ 6. khái ni m n i dung ph ộ ệ VN hi n nay? đ u t ệ ầ ư ở ng II: Ch ng khoán Ch ươ ứ 7. Đ c tr ng c a CK? ư ư ủ ặ 8. Bình lu n v nh ng ch ng khoán đang đc giao d ch trên TTCK HN và TTCK HCM và th tr ậ ề ữ ế bình lu n v nh ng y u t ng đ n giá c giá tr c a c phi u trái phi u? nào nh h 9. y u t ưở ế ị ủ ổ ả 10. trình bày vai trò đ c đi m c a th tr ng trái phi u c phi u. ế ổ ặ 11. So sánh c phi u th ế Ch 12. khái ni m th tr vn? 13. phân bi 14. trình bày các ph t nam vi nghi p ệ ở ệ 15. trình bày các ph c phi u? ổ 16. t ạ Ch ươ 17. nh ng đ c tr ng c b n c a s giao d ch? 18. nh ng đ c tr ng c b n c a OTC nh , th tr ng? 19. trình bày các l nh c b n trong giao d ch và kinh doanh ch ng khoán. (khái ni m, đ c đi m, tr 20. ph ng th c xác đ nh giá ch ng khoán trên TTCK? ứ 21. nhà t o l p th tr ạ ậ ợ ế 22. so sánh th tr ậ ề ự 23. so sanh kh p l nh liên t c và kh p l nh đ nh kì cho ví d ? ụ 24. niêm y t: đi u ki n niêm y t, th t c l i niêm y t? ế ệ Ch ng 6: Công ty ch ng khoán ứ 25. trình bày các nhi m v c b n v công ty ch ng khoán? ứ ậ ề ự ạ ụ ơ ả ề t nam hi n nay? i c a công ty ch ng khoán vi 26. bình lu n v ho t đ ng môi gi ậ ề ệ ệ t nam hi n nay? 27. bình lu n v ho t đ ng t doanh c a công ty ch ng khoán vi ệ ệ ậ ề t nam hi n nay? 28. bình lu n v b o lãnh phát hành c a công ty ch ng khoán vi ệ ệ ậ ề ả v n c a công ty ch ng khoán vi 29. bình lu n v ho t đ ng t t nam hi n nay? ệ ệ ậ ề 30. Các công ty ch ng khoán hi n nay v n ch a m n mà v i vi c t o l p t o l p th tr ệ ạ ậ ạ ậ ư ệ Ch 31. khi đ u t vào ch ng khoán nhà đ u t ứ ầ ư ầ phái phân tích c b n và phân tích kĩ thu t? ậ 32. đánh giá c a b n v tính chính xác c a các ngu n thông tin ủ 33. trình bày di n bi n giá trên s giao d ch thành ph hcm trong th i gian qua? ị 34. . trình bày di n bi n giá trên s giao d ch thành ph hà n i trong th i gian qua? ị ơ ả ủ ạ ề ễ ễ ế ế ở ở ố ố ộ ờ

ng ch ng khoán vi t nam trong th i gian t ậ ệ ờ ưở v n đ nào đ c quan tâm nh t? t 35. nh n đ nh c a b n v s tăng tr ị ủ ạ ề ự 36. trong d th o lu t kinh t ự ả ế ấ ề ậ ứ ượ i? ớ i sao? Ki n ngh c a b n ị ủ ạ ế ấ ạ

ườ i ta s d ng nh ng lo i công c nào đ đo l ạ ử ụ ữ ụ ể ườ ậ ng r i ro? Bình lu n ủ ủ ụ ạ ủ ng VN? th tr ở ị ườ c xem là m t bi n c không ch c ch n là kh năng x y ra nh ng bi n c không ộ ữ ắ ả ả ng tr ấ ủ ủ ế ố ả ế ố c. Khi x y ra các bi n c ả ắ ế ố ườ ướ ế ố ượ c đ nh nghĩa là kh năng x y ra các bi n c không l ả ượ ị ậ ự ọ Câu 1: . R i ro là gì? Phân lo i r i ro, cho ví d ? Ng nh ng r i ro này ữ ủ R i ro là gì : Theo nghĩa chung nh t r i ro đ ủ l c đ ng tr ườ ướ ượ s làm cho thu nh p th c t ẽ Phân lo i r i ro: ng : s bi n đ ng giá ch ng khoán do ph n ng c a nhà đ u t ạ ủ ủ khác sai so v i thu nh p kỳ v ng hay thu nh p d tính. ệ ố ự ế ầ ư ứ ủ ộ ấ ự ấ ổ ủ ả ứ ộ ủ ứ ị - r i ro phi h th ng c. Trong tài chính r i ro đ ậ ớ ự ế ậ - r i ro th tr - r i ro h th ng ủ ị ườ - r i ro lãi su t: s b t n c a giá ch ng khoán do tác đ ng c a lãi su t ủ ấ ứ - r i ro s c mua: tác đ ng c a l m phát ộ ủ - r i ro chính tr tác đ ng b i b t n chính tr ị ộ ủ ạ ộ - r i ro kinh doanh : s bi n đ ng c a giá ch ng khoán do nh ng thay đ i trong ho t đ ng ứ ự ế ủ ủ ạ ở ấ ổ ộ ệ ố ủ ủ ữ ổ kinh doanh c a doanh nghi p ủ ệ

ế ử ụ ỷ - r i ro tài chính liên quan đ n s d ng đòn b y tài chính ủ - r i ro t ế ự ủ - r i ro thanh kho n liên 67quan đ n đi u ki n giao d ch ủ giá liên quan đ n s thay đ i t ổ ỷ ề ẩ giá ệ ế ả ị

ng sai đ l ch chu n, h s bêta ườ ườ ẳ ứ trong sách phân tích c b n trang 148 va trong giáo trình ch ng ơ ả ở ộ ệ ộ ệ ệ ố ệ ố

ng Vi t Nam ệ ủ ị ườ

i nh Anh, M . Th tr ủ ạ ế ớ ỹ ị ườ ế t, s nhà đ u t i c trăm năm, vì th nhà đ u t , t ầ ư ch c tài chính… vì th đ u t ư ầ ư ỏ ẻ ớ ố ố ế ề t Nam còn non tr , theo nh th ng kê thì có h n 80% nhà đ u t đa ph n ầ ch ng ế ầ ư ứ ng là nhà trên th tr nh l ệ ng ch ng khoán đã t n t ồ ạ ả ứ không nhi u mà ph n l n là các qu đ u t ỹ ầ ư ổ ứ ầ ớ ơ ị ườ ư ố ầ ư ẻ ữ Nh ng free rider ch i ch ng khoán theo đám đông làm cho th tr ơ ị ườ ng lên xu ng th t th ố ấ ọ ề ng, m i công c phân tích đ u ụ ườ ng cũng không khác gì 1 bác nông dân. Đi u này làm tăng r i ro ng r i ro Công c đ đo l ủ ụ ể ng r i ro b ng ph Đo l ẩ ươ ủ Công th c tính c a ph ng sai và đ l ch chu n, h s beeta thì có ẩ ươ ủ ứ khoán trang 223 Bình lu n nh ng r i ro trên th tr ữ ậ ng R i ro th tr ị ườ T i các đ nh ch tài chính l n trên th gi ị ế có ki n th c tài chính t ứ khoán có tính b y đàn không cao. TTCK Vi nh l đ u t ầ ớ ầ ư ỏ ẻ ữ ệ ả ẫ ế ế ủ ề ầ , ph n l n trong đó là nh ng "Free Rider" ứ không có hi u qu , d n đ n nhà đ u t ầ ư không đáng có, mà r i ro càng cao thì càng d gây nh m l n v i sòng b c. có ki n th c vào th tr ị ườ ứ ớ ầ ẫ ạ ầ ủ i th tr ị ườ ng ch ng khoán VN trong năm 2006 có m c tăng tr ng cao nh t khu v c châu Á Thái Bình D ng (145%), ưở ự ươ ậ ượ ứ ng ch ng khoán Th ấ ể ễ ng vài năm g n đây: ứ ị ườ ẫ Nhìn l ạ +) Th tr ị ườ th m chí còn đ ng trên th tr ứ ầ ử ố ể ố ố ứ ấ ng H i v i m c tăng tr ng 130%. ưở ả ớ ứ i 1170,67 đi m) +) Đ u năm 2007 v n tăng 46%, cao nh t th gi i. (Đ nh đi m lên t ớ ỉ ế ớ +) N a cu i năm 2007 đ t nhiên lao d c không phanh, có nh ng lúc t t xu ng sát m c 200 đi m. ố ụ ộ c công nh n cho đ n nay chính là do nh h Có nhi u nguyên nhân lý gi ng c a tâm lý i đi u này, nh ng lý do chính đ ư ể ữ ượ ề ề ế ả ậ ả ưở ủ

ắ ộ ị ổ ủ ệ ế ấ ng kinh t ể ế Vi ế ệ thúc đ y tăng tr ẩ ị ấ ưở ố b y đàn. ầ R i ro lãi su t ủ ấ R i ro chính tr ủ ị c đánh giá có r i ro chính tr th p do th ch chính tr n đính không có d u hi u chi n tranh tôn giáo và s c t c. S n t nam đ Vi ự ổ ượ ệ t nam trong th i gian qua đ nh v chính tr là nhân t ờ ề ị R i ro phi h th ng ủ ị ệ ố

R i ro kinh doanh ủ

ủ ố ậ Câu 2 : M i quan h gi a thu nh p và r i ro ệ ữ V đ th có trong slide c a cô ủ ẽ ồ ị

ủ ể ạ ộ ủ Câu 3. Các ch th nào tham gia vào TTCK và ho t đ ng c a các ch th này trên ttck? Bình lu n ho t đ ng c a NHTM trên TTCK VN? ủ ể ạ ộ ủ ậ

ch c và cá nhân tham gia th tr ng ch ng khoán có th đ c chia thành các nhóm sau: nhà phát hành, nhà đ u t và các t ổ ứ ị ườ ể ượ ứ ầ ư ổ Các t ch c có liên quan đ n ch ng khoán. ứ ứ ế

ổ ứ ự ệ ứ ườ ố ụ ể ủ ứ ị ườ ủ ứ ề ng ch ng khoán. Nhà phát hành là ng ươ ị i cung ch c tài chính ế ế ng ch ng khoán. C th : + Chính ph và chính quy n đ a ph ng. + Công ty là nhà phát hành các c phi u và trái phi u công ty. + Các t ổ ng là nhà phát hành các ổ ứ Nhà phát hành: Nhà phát hành là các t c p các ch ng khoán - hàng hóa c a th tr ấ trái phi u Chính ph và trái phi u đ a ph ị ủ là nhà phát hành các công c tài chính nh các trái phi u, ch ng ch th h ch c th c hi n huy đ ng v n thông qua th tr ộ ị ườ ươ ư ỉ ụ ưở ụ ứ ế ế ụ ụ ng... ph c v cho ho t đ ng c a h . ủ ọ ế ạ ộ

i th c s mua và bán ch ng khoán trên th tr ng ch ng khoán, bao g m: + Các nhà đ u t ầ ư ườ ự ự ị ườ ứ ầ ư cá ứ ồ : Nhà đ u t Nhà đ u t ầ ư nhân. + Các nhà đ u t ầ ư là nh ng ng ữ ch c. có t ổ ứ

Các t ch c kinh doanh trên th tr ng ch ng khoán: + Công ty ch ng khoán. + Qu đ u t ch ng khoán. + Các trung gian tài chính. ổ ứ ị ườ ỹ ầ ư ứ ứ ứ

ch c có liên quan đ n th tr ổ ứ ị ườ ướ ứ ứ ả ở ng ch ng khoán: + C quan qu n lý Nhà n ơ ừ ứ ổ ứ ư ế ứ ứ ị ch c tài tr ch ng khoán. + Công ty đánh giá h s tín nhi m... c. + Trung tâm/S giao d ch ch ng khoán. + Hi p Các t ệ ị h i các nhà kinh doanh ch ng khoán. + T ch c l u ký và thanh toán bù tr ch ng khoán. + Công ty d ch v máy tính ch ng khoán. + ụ ộ Các t ệ ợ ứ ổ ứ ệ ố

TTCK Bình lu n ho t đ ng c a ngân hàng TM trên ủ ạ ộ ậ

ng m i trên th tr ng ch ng khoán Vi t Nam 1. S tham gia c a ngân hàng th ủ ự ươ ị ườ ạ ứ ệ

ng ch ng khoán c a các đ nh ch tài chính trung gian còn khá khiêm t n đ c bi ệ ị ườ ế ệ ặ ố T i Vi ạ ươ t Nam vi c tham gia th tr ạ ủ ự ứ ị ủ ng m i trên th tr ị ườ ng m i có th ho t đ ng v i các nghi p v chính nh : môi gi t là ngân ộ ế ng ch ng khoán ch y u do các công ty con tr c thu c ti n i ch ng khoán, ứ ủ ế ụ ệ ươ ươ ạ ộ ạ ạ ứ ư ể ớ ớ ứ ng m i. Ho t đ ng c a các ngân hàng th ủ doanh…. ệ hàng th ạ ộ hành. Công ty ch ng khoán c a các ngân hàng th b o lãnh phát hành, t ả ự

t Nam có kho ng 105 công ty ch ng khoán đ Hi n nay Vi ệ ệ ứ ả ượ c phép ho t đ ng trong đó bao g m có 13 công ty thu c ngân hàng ồ ạ ộ ộ

a. Nghi p v t ệ ụ ự doanh ch ng khoán: ứ

ng t doanh th ậ ự Công ty ch ng khoán t ứ ề ổ ự ế ổ ế ế ế ề ứ ứ ứ ươ ự ứ ứ ấ ươ ạ ế ự ề ầ ờ ng, công ty ch ng khoán Ngân hàng công th ạ doanh trong th i gian g n đây đã góp ph n kích ho t th tr ị ườ ể ầ ầ ư ứ ủ qua các năm 2006 đ n 2009 nh sau: Đv: tri u đ ng ho t đ ng kinh doanh ch ng khoán và lãi đ u t ng t p trung vào trái phi u và c phi u niêm y t. . Đ i t ế ườ ố ượ ty ch ng khoán ACB. Nh ng công ty ch ng khoán t ự ữ ứ ch ng khoán Ngân hàng ngo i th ứ tăng v giá tr trái phi u t ị đ ng kinh doanh ch ng khoán c a công ty ch ng khoán ngân hàng đ u t ộ s c. Doanh thu t ắ doanh nhi u c phi u là công doanh nhi u trái phi u là công ty ch ng khoán Ngân hàng NN&PTNT, công ty ng, công ty ch ng khoán ngân hàng ĐT&PT. S gia ế C th nh ho t ụ ể ư ạ ng th c p v trái phi u. ề ở và phát tri n (BSC) trong các năm g n đây có nhi u kh i ầ ề ệ ứ ừ ạ ộ ầ ư ứ ư ế ồ

2006 200 716 2007 327 854 2008 556 405 2009 619 752

b.Nghi p v t v n tài chính và đ u t ch ng khoán: ệ ụ ư ấ ầ ư ứ

ả ứ ứ ng m i hi n nay đ u đ ệ ề ượ ấ ạ ộ ệ ữ ụ C 105 công ty ch ng khoán trong đó có 13 công ty ch ng khoán thu c ngân hàng th ị ườ ươ ứ ữ ớ ng ch ng khoán cho công chúng đ u t ệ ề ầ ứ ề ứ ạ ộ ứ ị ườ ầ ư ế ầ ư ự ế ứ ễ ị ị ộ ố ơ ế c. Đ c bi ặ ư ấ ự ệ ấ ch c chuyên môn sâu h n nh : t ổ ứ ấ ạ ư ư ấ ả ằ ẽ ầ ổ c c p phép ng m i đi vào ho t đ ng các công ty ch ng khoán cũng là nh ng ch th góp ủ ể . Đ n nay ngoài vi c t ệ ư ở tr c ti p cho khách hàng, cung c p mi n phí các báo cáo giao d ch đ nh kỳ có phân tích, các công ty ch ng khoán đã m v n phát hành cho m t s công ty niêm y t trên TTGDCK có ý đ nh v n có t ị ứ ư ấ ứ t các công ty ch ng v n tái c u trúc tài chính, t ư ấ ch c bán ổ ứ v n cũng tăng lên ạ ừ ạ ộ ủ ổ ờ ổ th c hi n nghi p v này. Nh ng ngày đ u th tr ự ph n tuyên truy n, ph bi n ki n th c v ch ng khoán và th tr ế ổ ế ầ v n đ u t ấ r ng hình th c t ộ v n d án cho c doanh nghi p trong và ngoài n phát hành thêm, t ướ ệ khoán đã tích c c tham gia m nh m vào ti n trình c ph n hóa b ng vi c t v n c ph n hóa, đ nh giá doanh nghi p, t ế ự ầ ị ệ ư ấ ổ đ u giá c phi u công ty cho công ty c ph n. Nh đó, doanh thu c a các ngân hàng th ng m i t ươ ầ ế ấ đáng k qua các năm tuy nhiên ho t đ ng này không đem l i ngu n doanh thu chính cho các ngân hàng th ng m i. ệ ho t đ ng t ư ấ ạ ươ ạ ộ ể ạ ồ

Ví d : Doanh thu v ho t đ ng t ề ạ ộ ụ ư ấ v n ch ng khoán c a công ty BSC: vnd ủ ứ

Doanh thu 2008 1.463.952.350 2009 8.688.152.010

: c. Nghi p v b o lãnh và phát hành ch ng khoán ệ ụ ả ứ

ươ ứ ủ ạ ạ ế ữ ng m i là vi c ngân hàng th ệ ệ ế ổ ạ ộ ng m i ti n hành nh ng ho t đ ng t Nam, b o lãnh phát ả Vi Ở ệ * Nghi p v b o lãnh phát hành ch ng khoán c n thi ầ hành đ t nh m giúp cho t c th c hi n theo m t trong hai ph ươ ch c phát hành th c hi n thành công vi c chào bán c phi u ra công chúng. ổ ứ ộ c a ngân hàng th ệ ự ng th c sau: ứ ệ ụ ả ế ượ ằ ự ươ ệ

c phép phát hành đ bán l i. ạ i c a đ t phát hành ch a đ ế ạ ủ ng c phi u ho c trái phi u đ ặ ợ ể ố ế ộ ạ ượ ấ ặ ắ ư ế ượ ư ch c b o lãnh phát hành cam k t mua ph n ch ng khoán còn l ế ủ c phân ph i h t. Đây th c ch t là m t d ng c a ự ư i c a đ t phát hành ch a ạ ủ ợ ứ ầ - Mua m t ph n hay toàn b s l ộ ộ ố ượ ổ ầ - Mua s c phi u ho c trái phi u còn l ố ổ ế ế ng th c cam k t ch c ch n, nh ng t ổ ứ ả ắ ế ứ c phân ph i h t. ố ế ph ươ đ ượ

Đ i v i th tr ng ch ng khoán Vi t Nam, b o lãnh phát hành ch ng khoán đ ộ ệ ứ ượ ộ ộ ạ ứ ủ ả ạ ộ ấ ệ ủ ươ ộ ủ ấ ỉ ể ạ ầ ế ề ế ấ ạ ộ ổ ề ế ủ c b o lãnh phát hành c phi u. Trong năm 2001, ch có công ty IBS có doanh thu t ọ ụ ng m i. Th c t ự ế ấ ầ nghi p v ỉ ổ ệ ụ ả ự ừ ừ ứ ở ộ ố ủ ế ậ ầ ế ữ ứ ho t đ ng này ch y u t p trung ệ ạ ộ ụ ả ứ ng m i tri n khai ho t đ ng và cũng thu đ ạ c nh ng kho n doanh thu đáng k . ể ượ ữ ả ư ạ ộ ủ ế ỹ ầ ư ế ủ ả ớ ỉ

ệ ự t s b o lãnh phát hành trái phi u c a TCty Đi n l c ệ ẽ ả ế ủ ố ế ứ ả ớ ổ ệ công b phát hành (VIB Bank) và Công ty Ch ng khoán B o Vi đ ng. ị ả ứ ch c l ổ ứ ễ ố ố ố đ ng trái phi u c a Công ty C ph n Đ u t ầ ư ạ ầ ế ủ ỷ ồ t Nam (VIS) và Ngân hàng Qu c T (VIB Bank) t ế h t ng k thu t TP.HCM ậ ỷ ồ đ ng c a KBC ủ ươ ả ̀ c là tháng 1/2007, t p chí Asia Money bình ch n ABBANK là nhà phát hành trái phi u công ty b n t t đ t đ ựư ạ ượ ả ệ ố ấ t nh t ế ạ ọ

ế c Chính ph b o lãnh và trái phi u ủ ả ượ ủ ế ế ạ ị t Nam ng Vi c coi là m t nghi p v quan tr ng và là ị ườ ệ ứ ố ớ c c p gi y phép cho ho t đ ng c a các công ty ch ng khoán thu c ngân hàng th m t trong s 5 nghi p v đ thì ệ ụ ượ ấ ươ ố ng m i m i ch tri n khai ho t đ ng nhi u trong vi c b o lãnh trái phi u chính ph có đ r i ro r t th p còn các ngân hàng th ả ớ ạ vi c tri n khai các nghi p v b o lãnh phát hành c phi u c a các công ty c ph n thì còn r t nhi u h n ch . Vào các năm đ u, h u ầ ệ ổ ể nh ch a có công ty nào th c hi n đ ệ ụ ệ ượ ả ư ư ế m t s công ty này. Đ n 31/3/2003, đã có thêm m t s công ty ch ng khoán có doanh thu t ộ ố ế ch ng khoán nh : BVSC, VCBS, ARSC. Nh ng đ n nh ng năm g n đây, nghi p v b o lãnh và phát hành ch ng khoán m i đ ớ ượ c ư các ngân hàng th ể ươ 1 s đ t b o lãnh phát hành trái phi u DN c a cácNHTM : ố ợ ả -11/2006: 11/2006: ABBANK đã b o lãnh thành công 1000 t trái phi u c a EVN cùng v i ngân hàng Deustch Bank và qu đ u t Vina Capital -năm 2006: Ngân hàng Qu c t Vi t Nam (EVN) v i t ng giá tr b o lãnh là 600 t ỷ ồ -ngày 16/07/2007: Công ty ch ng khoán Qu c T Vi ế ệ thành công 500 t ỹ ầ ổ -5/2009: ngân hang công th ng đã b o lãnh phát hành thành công cho 700 t Thành t châu Á. Các NHTM tham gia b o lãnh phát hành, đ i lý phát hành trái phi u Chính ph , trái phi u đ Chính quy n đ a ph ươ ề 1. Ngân hàng Ngo i th ạ ả ng ươ ệ

ệ t Nam t Nam ệ ố ồ ể ng tín

ng Vi 3. Ngân hàng Công th ươ phát tri n Vi 4. Ngân hàng Đ u t ể ầ ư ng m i c ph n phát tri n nhà Thành ph H Chí Minh 5. Ngân hàng th ạ ổ ầ ươ ng m i c ph n Sài Gòn Th 6. Ngân hàng th ạ ổ ầ ươ ươ ng m i c ph n Ph ng Nam. 7. Ngân hàng th ươ ầ ạ ổ ươ 8. Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ể ệ

là m t ho t đ ng khá phát tri n c a ngân hàng th ứ ạ ộ ể ủ ạ ng m i trong th i gian qua. Đây là ho t ạ ng m i trên th tr ứ ủ ươ ộ ạ ị ườ ạ ộ ạ * Ho t đ ng phát hành ch ng khoán đ ng t o hàng hóa c a ngân hàng th ộ ạ ư ế ế ề trái phi u chuy n đ i , VCB phát hành 1000t ế ể ổ ỷ ươ ờ ng ch ng khoán và huy đ ng v n c a ngân hàng th ố ủ ươ ộ trái phi u th + Năm 2007, nhi u ngân hàng đã phát hành trái phi u nh :ACB phát hành 2.250 t ườ ỷ trái phi u chuy n đ i, BIDV phát hành 3000 đ ng t ổ ng trái phi u ch a phát tri n, h th ng pháp lu t ch a ch a nghiêm kh c, môt s ngân hàng th ậ ể ư ư ể ̣ ố , thao túng th tr ng.Ví d ị ườ ậ ế ạ ư ệ ư ư ế ầ ổ ủ ờ ư ệ l ỷ ệ ế ổ ố ượ ỉ ể ệ ể ấ ế ể ề ề ổ ế ề ế ể ổ ộ ờ ổ ố ng m i. ng, SCB là ngân hàng trái đ u tiên phát hành 1000 t ỷ ồ ế ỷ ầ ng ươ phi u. Tuy nhiên, do th tr ắ ư ệ ố ế ị ườ ụ t h i cho nhà đ u t m i đã phát hành trái phi u ra công chúng không tuân theo quy đ nh pháp lu t, gy thi ầ ư ệ ạ ị ế ượ c nh vi c phát hành trái phi u chuy n đ i c a Ngân hàng Vietcombank. Tuy ch a là m t ngân hàng c ph n nh ng VCB đã đ ổ ộ ể c công b . Hay nh vi c ACB phép phát hành trái phi u chuy n đ i, th i gian chuy n đ i không nói rõ, t chuy n đ i không đ ể ổ ổ ế ổ phát hành trái phi u chuy n đ i đ u năm 2008. Có r t nhi u tranh cãi xung quanh vi c nên đi u ch nh hay không giá tham chi u c ổ ầ phi u ACB ngày ch t quy n mua trái phi u chuy n đ i. C ng vào đó th i đi m chuy n đ i chính xác trái phi u thành c phi u ế trong kho ng 2008-2012 là m t kho ng tr ng r t l n có th gây thi ệ ạ ể ả ộ + Tính t t nam có 39 ngân hàng c ph n. Tuy nhiên hi n trên sàn niêm y t đã có 7 c ể ấ ớ i Vi ờ ệ ệ ế ế ố ệ ạ t h i cho nhà đ u t ổ ể . ầ ư ầ ươ ấ ả i th i đi m hi n t ể ớ ồ ế ủ ẩ ươ ạ ổ ươ ầ ổ ng m i Vi ạ ế ố ớ ộ ạ ệ ng (mã VCB-HOSE), Ngân hàng Th ị ứ ẽ ạ ở ứ ừ ạ ệ ở ề ệ ạ ượ ễ ể ề ơ ế quan tâm và giao d ch v i giá th tr ơ ộ c nhà đ u t ổ phi u c a các ngân hàng, g m Ngân hàng Á châu (mã ACB-HNX), Ngân hàng Công Th ậ ng (mã CTG-HOSE), Ngân hàng Xu t nh p kh u (mã EIB-HOSE), Ngân hàng Sài Gòn – Hà N i (mã SHB-HNX), Ngân hàng Sài Gòn Th ng Tín (mã STB-HOSE) và Ngân hàng ộ Ngo i th ng m i c ph n Nam Vi t (NVB : HNX). Các ngân hàng c ph n còn l ủ ế i ch y u ệ ươ ạ ầ t Nam. Vi c tham gia trên các s giao d ch c giao d ch trên UpCOM. Đây là m t h n ch đ i v i các ngân hàng th đ ươ ị ượ ở ộ ng ch ng khoán trên các s giao d ch chính th c m r ng chính th c s giúp minh b ch hoá thông tin, v a t o đi u ki n cho th tr ị ườ ị ứ quy mô phát tri n, v a t o c h i cho ngân hàng tìm ki m ngu n v n huy đ ng đ c d dàng h n. ACB, VCB, CTG, STB đ u là ố ừ ạ nh ng mã ch ng khoán đ ứ ộ ng khá cao. ị ườ ầ ư ồ ớ ượ ữ ị

i ch ng khoán: d. Nghi p v môi gi ệ ụ ớ ứ

ụ ữ ế ớ ị ộ công ty ch ng khoán khác do đó ho t đ ng này đã đem l ươ i nhu n t ạ ả l Là d ch v do công ty ch ng khoán thu c ngân hàng th ợ ứ ạ ộ i nh ng l ữ ng m i đ m trách và có nh ng u th nh t đ nh so v i các ậ ừ ệ ư phí giao d ch ho c hoa h ng giao d ch r t l n ấ ớ ấ ị ị ứ ạ ặ ồ ị

VD: Doanh thu t môi gi i ch ng khoán c a BSC qua các năm: ừ ớ ứ ủ

2008 2009

Doanh thu 27540 61326

L i nhuân 14945 34011 ợ ̣

e. Ho t đ ng l u ký ch ng khoán ạ ộ ứ ư

ư ứ ạ ộ ươ ứ ệ ặ ộ t là các công ty thu c ngân hàng th ề ư ố ự ạ ư ễ c v th c a mình trên th tr ng nh : ngân hàng Ngo i Th ng Vi ươ ượ ư ệ ẳ ạ ộ ị ế ủ ủ ầ ư ư ứ ng m i là thành viên đ c bi t c a th tr ạ ng m i i công ty mình ngày càng nhi u, song do ạ ứ c c p phép ho t đ ng l u ký nên di n ra s c nh tranh gi a các thành viên. M t vài công ty ch ng ộ ữ t Nam ị ườ ể S thành viên l u ký c a Trung tâm L u ký ch ng khoán là 122 thành viên trong đó có 8 ư ng trái ươ ạ ộ ượ ấ ng m i đã kh ng đ nh đ ị ạ và phát tri n. ch c m tài kho n tr c ti p (g m các ngân hàng th ế ở ổ ứ ị ườ ệ ủ ố ả ự ạ ặ ồ Ho t đ ng l u ký ch ng khoán là ho t đ ng mà các công ty ch ng khoán đ c bi ạ ộ r t quan tâm. Nhìn chung, các thành viên luôn tìm cách thu hút s khách hàng vào l u ký t ấ ngày càng nhi u thành viên đ ề khoán thu c ngân hàng th ươ (VCBS), Ngân hàng đ u t ngân hàng l u ký và 12 t ư phi u chuyên bi t). ệ ế

f. Thanh toán bù tr qua NH ch đ nh thanh toán ừ ỉ ị

và phát tri n Vi Ngân hàng Đ u t ệ ầ ư ượ ự ọ ỷ ỉ ị c th c hi n t ề ể ứ ệ ố ượ ự ị ệ ố ỉ ở ừ ắ ạ ấ ạ ộ ư ự ừ ả . Trong ho t đ ng thanh toán vi c chuy n giao ch ng khoán di n ra t t cho nhà đ u t ư ụ ư ầ ư ừ ế ể ễ ị ư ứ ệ ố ạ ộ ệ ệ ừ ủ ế ả ỉ ị ạ c U ban ch ng khoán l a ch n làm Ngân hàng ch đ nh thanh toán. Ho t t Nam đ ứ t, không có đ ng thanh toán ti n cho các giao d ch ch ng khoán c a Ngân hàng ch đ nh thanh toán cho đ n nay đ ộ ị ế ủ ỉ hi n t VN ho t đ ng theo 2 c p, TTGDCK ch m tài kho n cho ng vi ph m nguyên t c thanh toán. H th ng bù tr thanh toán ả ệ ượ ở thanh viên l u ký, qu n lý và th c hi n l u ký, bù tr thanh toán theo thanh viên l u ký còn các thành viên l u ký qu n lý và cung ệ ư ả ạ c p d ch v l u ký, bù tr thanh toán chi ti i ấ TTGDCK, còn thanh toán ti n do ngân hàng ch đ nh thanh toán th c hi n trên k t qu bù tr c a TTGDCK. H th ng thanh toán bù ự tr ch ng khoán có nh ng h n ch nh sau: ữ ế ư ừ ứ ề ạ

+ Ch a đ t tính đ ng b và hoàn thi n v m t pháp lý, ch a t o d ng đ c các y u t ệ ề ặ ư ạ ự ư ạ ồ ộ ượ th tr ế ố ị ườ ng đ ng b . ộ ồ

+ Thi u c ch qu n lý vi c in n và l u ký ch ng khoán th ng nh t và phù h p v i thông l qu c t . ế ơ ế ư ứ ệ ả ấ ấ ố ợ ớ ệ ố ế

+ Các bi n pháp kh c ph c l ụ ỗ ệ ắ i giao d ch ch a ch đ ng và hi u qu . ả ủ ộ ư ệ ị

+ Năng l c c a h th ng ph n m m ph c v cho các ho t đ ng bù tr thanh toán ch ng khoán ch a cao. ự ủ ệ ố ụ ụ ạ ộ ừ ứ ư ề ầ

+ Kh năng kh c ph c r i ro thanh toán c a qu h tr thanh toán ch a cao. ỹ ỗ ợ ụ ủ ủ ư ả ắ

+ Các bi n pháp phòng ng a và kh c ph c r i ro ch a hoàn h o. ụ ủ ừ ư ệ ắ ả

2. Nguyên nhân th c tr ng ự ạ

ạ ố ớ ự ể ủ ươ ứ ế ậ ạ ị ườ ễ ng m i ch a th c s vào cu c, cùng b t tay s chia nh ng khó khăn v i th tr ớ ắ ấ ạ ằ ị ườ ư ứ ộ ng m i đ i v i s phát tri n c a th tr ữ ng m i trên th tr ư ể ủ ứ ề ẫ ị ườ ủ ữ ả ạ ạ ộ ủ c ti m năng to l n c a th tr ệ ụ ề ứ ủ ấ nh ng h n ch , y u kém v năng l c và ngu n l c bên trong c a các ngân hàng th ng ch ng khoán còn r t h n ch , các ngân M t đi u d nh n ra vai trò c a ngân hàng th ủ ề ộ ị ườ ng ch ng khoán nh m đ a th tr hàng th ng ự ự ươ ng ch ng khoán v n còn mang nhi u tính ch t thăm ch ng khoán phát tri n. Các ho t đ ng c a ngân hàng th ấ ạ ứ dò và ti n hành các nghi p v ít r i ro, không đòi h i v n l n. Nguyên nhân c a nh ng h n ch này ch y u không ph i là các ngân ủ ế ế ng ch ng khoán mà đó xu t phát hàng không th y đ ứ t t Nam. ừ ữ ẻ ươ ế ỏ ố ớ ng ch ng khoán và vai trò c a mình trên th tr ị ườ ng m i Vi ệ ạ ấ ượ ế ế ị ườ ồ ự ớ ủ ư ươ ủ ề ạ

a. Th nh t là Y u kém v năng l c và các ngu n l c trong ngân hàng th t Nam. ứ ấ ồ ự ự ế ề ươ ng m i Vi ạ ệ

ề t Nam còn y u, n quá h n cao, nhi u r i ro. V n t ạ ố ự ế ợ ấ Năng l c tài chính c a nhi u ngân hàng Vi ủ ệ ố ự ạ ộ ể ự ẩ ủ ạ m c c n thi là 8 %. V n t ả ợ ệ ạ ộ ữ ự ể ả ớ ớ ồ ừ ả ế ệ ệ ệ ụ ệ ạ ạ ả ị trong khi đó chu n m c qu c t ả ứ ế ể ầ ư n ra c nh tranh trên th tr ng tài chính khu v c và th gi tài chính, v i. ươ có c a các ngân hàng th ng ủ ề ủ ự ệ có 22.176 đ ng; v n t c còn th p. Ngân hàng Nông nghi p và phát tri n nông thôn Agribank có t ng tài s n 470.000 t m i Nhà n ỷ ồ ả ổ ướ ạ có đóng vai trò quan tr ng v i ho t đ ng c a có chi m 4,71%), đ ng (v n t t ủ ế ớ ọ ố ự ố ế ố ự ỷ ồ ế ngân hàng, v a là ngu n l c đ m b o s c m nh tài chính v a đ m b o an toàn trong ho t đ ng kinh doanh c a 1 ngân hàng. N u ồ ự ả ừ ờ t thì khó có th nói đ n vi c tài tr hi u qu cho nh ng d án l n, khách hàng l n. Đ ng th i, không tăng đ ượ ố ở ứ ầ khi không có ngu n l c thì khó có th đ u t cho công ngh hi n đ i, phát tri n các d ch v ngân hàng hi n đ i, không có kh năng đ u t ầ ư c v n ồ ự ươ ể ế ớ ị ườ ự ạ

b. Th hai v Công ngh ngân hàng ứ ề ệ

Tuy v n đ hi n đ i hóa công ngh ngân hàng đã đ song ch y u cũng m i ề ệ ầ ư ủ ế ớ ở ượ ệ ỉ ự ự ộ ớ ầ ớ ệ ố l ỷ ệ ề ệ ụ ạ ộ ạ ả giai đo n th nghi m ệ ạ ấ i th p, ộ ơ ớ ờ i ả c đ u thua kém các ngân hàng trong khu ư ộ ng m i mà đ c bi c quan tâm và đ u t ị ệ t là các ngân hàng th ươ i chi nhánh r ng nh ng ho t đ ng kém hi u qu . Các t ươ v chi phí nghi p v và kh năng sinh l ướ ề ng m i Nhà n ạ ầ ớ ệ ạ ặ ử ạ ấ m t s ngân hàng l n, thu c khu v c đô th . Còn ph n l n h th ng ngân hàng có trình đ c gi và cũng m i ch th c hi n ệ ở ộ ố ớ công ngh l c h u, m ng l ướ ệ ạ ậ c a ph n l n các ngân hàng th ủ v c.ự

t là các ngân hàng th c là r t th p. Hi n nay đ i ngũ lao đ ng c a các ngân ứ ng m i Nhà n ạ ướ ủ ấ ộ ộ ng nh ng trình đ chuyên môn th p, nh t là các cán b qu n lý. c.Th 3 v Năng l c qu n tr ề ả ự ng m i Vi t Nam t hàng th ạ ươ ệ ị đ c bi ặ ệ ng đ i đông v s l ố ươ ề ố ượ ươ ư ộ ả ộ ấ ấ ệ ấ

3. Gi i pháp thúc đ y ho t đ ng ngân hàng th ng m i trên th tr ng ch ng khoán c a Vi t Nam ả ạ ộ ẩ ươ ị ườ ạ ứ ủ ệ

a. Vĩ mô:

* Hoàn thi n c s pháp lý: ệ ơ ở

Hoàn thi n h th ng lu t pháp, các b lu t v th tr , ban hành các thong t ộ ậ ề ị ườ ự ế ứ ệ ậ tr vi c th c hi n lu t ch ng khoán, t o khuôn kh pháp lý khuy n khích ngân hàng th ư ỗ h ng m i tham gia hoat đ ng ch ng khoán: ng ch ng khoán ngày càng sát v i th c t ế ệ ố ứ ậ ớ ạ ợ ệ ươ ứ ự ệ ạ ổ ộ

ậ ứ ờ ộ ơ ng ch ng khoán, vì v y nhà n ẫ ố ộ ạ ố ạ ộ ị ườ ư ứ ộ ố ứ ị ị c ho t đ ng trên th tr ị ườ ạ ộ ể ớ ầ ư ộ ậ ư ế ch c, cá nhân thu c m i thành ph n kinh t 43 /2010/TT-BTC.. V i quan di m khuy n khích đ u t ế ầ , các t ng l p nhân dân tham gia đ u t ạ ố i đ t ậ ợ ể ổ ứ ằ phát tri n. Đ ng th i, Nhà n ồ ị ộ ầ ư ờ ọ ố ứ ể ạ ứ ệ ả ả ằ ậ ng ch ng khoán t p Ngày 29/6/2006 Qu c H i thông qua Lu t Ch ng khoán s 70/2006/QH11.Do ra đ i mu n h n th tr ậ ứ ị ườ ộ trung t i h n 5 năm nên b lu t này v n ch a bao quát h t đ ế c ta v n ti p ớ ơ ướ ẫ ậ ế ượ t c s a đ i, ban hành thêm m t s văn b n khác qui đ nh v ho t đ ng trên th tr ng ch ng khoán nh : Ngh đ nh s 14/2007/NĐ- ử ổ ả ụ ố ư ề CP,Quy t đ nh s 87/2007/QĐ-BTC , thông t và huy đ ng v n, b lu t đã ế ị ố t o đi u ki n thu n l và ho t đ ng trên ạ ộ ớ ộ ạ ệ ề ng ch ng khoán nh m huy đ ng các ngu n v n trung h n và dài h n cho đ u t th tr c có chính ướ ộ ầ ư ồ ị ườ ng ch ng khoán ho t đ ng công b ng, công khai, minh b ch, an toàn và hi u qu . Lu t cũng sách qu n lý, giám sát b o đ m th tr ả ị ườ ả qui đ nh đi u ki n doanh nghi p đ ỉ ệ ượ ệ c phép chào bán c phi u, trái phi u và ch ng ch quĩ ra công chúng... ế ầ ạ ạ ộ ế ứ ề ổ ị

* Phát tri n th tr ng ch ng khoán: ị ườ ể ứ

• B Tài chính đã xác đ nh mô hình th tr ng ch ng khoán là: ị ườ ộ ị ứ

+ TTGDCK Tp HCM là th tr ị ườ ế ng t p trung, phát tri n thàh S Giao D ch Ch ng Khoán có kh năng liên k t ị ứ ể ậ ả ở ng trong khu v c; v i các th tr ớ ị ườ ự

+ TTGDCK Hà N i là th tr ng giao d ch cho các doanh nghi p v a và nh , phát tri n thành th tr ng phi ị ườ ị ườ ừ ệ ể ỏ ị ộ t p trung phù h p v i quy mô c a TTCK. ậ ợ ớ ủ

ứ ạ ộ ẩ ạ ớ ố ị ườ ư ủ ạ ộ ư ứ ồ ờ Bên c nh th tr ạ ạ ứ ố ớ ấ ả ị i Hà N i và TP. H Chí Minh, t o đi u ki n thu n l ể ạ ộ ạ ẽ ậ ộ ư ề ậ ợ ệ ạ ị • ng ch ng khoán chính th c thì ta đ y m nh th tr ng OTC v i nòng c t là ho t đ ng c a các ngân hàng ị ườ ứ ng m i và công ty ch ng khoán. Đ ng th i, ta cũng đã tri n khai đ a trung tâm l u ký ch ng khoán vào ho t đ ng. Trung tâm th ứ ươ l u ký ch ng khoán đ c l p này s t p trung hoá t t c ho t đ ng l u ký đ i v i các ch ng khoán niêm y t và đăng ký giao d ch ế ứ ộ ậ ư c a hai Trung tâm giao d ch t i cho các giao d ch ngoài sàn do các ngân hàng ủ ồ ị ng m i, công ty ch ng khoán th c hi n. th ứ ươ ự ệ ạ

• cá nhân nh và phát tri n d ch v qu n lý danh m c đ u t ầ ư ủ ụ ể ỏ ụ trong n ể ầ ư ầ ư ướ ả ố ả ẩ cho khách hàng cá ế ớ c ho c liên k t v i ặ ế ế c a n c ngoài) ra n Thu hút m nh đ u t ạ nhân. V i d ch v này, các ngân hàng th ớ ị các đ i tác n ố ụ c ngoài đ bán các s n ph m qu đ u t ả c a các nhà đ u t ươ ẩ ầ ư ng m i s thi ạ ẽ ỹ ầ ư ủ ướ ị t k các s n ph m đ thu hút v n đ đ u t ể c ngoài (đ u t ầ ư ướ ướ ể

• ổ ứ ế ệ ng m i tham gia ho t đ ng ch ng khoán vi c khuy n khích các ngân c các th m nh c a các ngân ạ ộ ế ẽ ạ ạ ộ ế ế ạ ạ ộ ượ ủ ứ ặ ổ hàng th hàng th T o khuôn kh pháp lý khuy n khích ngân hàng th ươ ạ t là ho t đ ng c phi u s phát huy đ ng m i tham gia ho t đ ng ch ng khoán, đ c bi ệ ạ ng m i. ạ ươ ươ

ạ ư ự ứ ủ ạ ộ ạ ộ ệ , đ s c b o lãnh phát hành và th c hi n các d ch v đ u t ị ệ ứ ở ộ ớ ụ ầ ư ứ t Nam mà còn ti n t ầ ư ủ ứ ả i tham gia vào quá trình phát hành trái phi u qu c t ế ớ ự ế ố ế ủ • M r ng ho t đ ng c a công ty ch ng khoán. Vi c tăng năng l c tài chính cũng nh ph m vi ho t đ ng c a các công ty ủ ch ng khoán c a Chính ph và các doanh ủ

ị ề ữ ệ ẵ ườ ng đ m b o s k t h p gi a các đi u ki n s n có c a môi tr ư ậ ố ả ủ ng ch ng khoán, trong đó t p trung vào các yêu t ủ ệ ố ặ ị c các nhu câu giao dich ch ng khoán trên th tr ồ ư ướ ượ ứ ứ ầ ị ượ ự ầ ị c s t ấ ệ ạ ẽ ồ ch ng khoán v i m c tiêu tr thành các ngân hàng đ u t ở ụ ng Vi không ch trong th tr ệ ị ườ ỉ nghi p Vi ệ ệ • Hoàn thi n h th ng giao d ch theo h ả ự ế ợ ướ ệ ố ng ti m năng tham gia th tr ủ ứ ị ườ ề ng; tính đ n gi n; tính thích nghi; tính b o m t. Trong th i gian qua, m c dù h th ng gaio d ch c a TTGDCK đ ờ ả ậ c đ u đã đáp ng đ ị ườ i, đòi h i chúng ta c n ph i thi ả ứ ở ể i s khó có th đáp ng đ ả ộ ỏ ệ ố ế ế ể công ty ch ng khoán, trung tâm l u ký, trung tâm thanh toán …..., t ng b ướ ừ ệ ố ế ự ụ ề ệ ễ ệ ạ i cho nhà đ u t ị ầ ư ự ọ ể ầ ớ v i nhu ng kinh t ế ớ ị nh : Tính n đ nh c a th ủ ị ổ ừ c xây d ng t ự ượ ệ ng. Tuy nhiên, h ệ t k , xây d ng h ng thích gi a các h th ng và có tính m đ có th nâng c p và ấ c cho phép ừ trong vi c ti p c n các phòng giao ế ậ đ ng m i vào v n hành, có th kh p ớ ậ ự ệ ộ ệ ố ế ố ừ ụ ớ ị ạ ụ t Nam. ệ c u c a các đ i t ầ ố ượ tr ả ơ ườ các ngu n cung c p khác nhau nh ng b th ng giao d ch hi n t c yêu c u cho giao d ch s p t ể ắ ớ ầ ố th ng mang tính đ ng b , có công su t l n và đ m b o đ ấ ớ ữ ả ượ ự ươ ố kh năng k t n i v i các h th ng khác t ứ ế ố ớ ư ả ng d ng các giao d ch tr c tuy n trên TTCk, t o đi u ki n d dàng và thu n l ứ ậ ợ ị d ch thông qua m ng Internet; Mobile phne; fax; telex v.v.. C n ph i đ a h th ng giao d ch t ả ư ệ ố ị l nh liên t c ho c đ nh kỳ. K t n i m ng di n r ng v i các công ty ch ng khoán thành viên, áp d ng h th ng ng ng giao d ch t ứ ệ đ ng khi đ a h th ng kh p l nh liên t c vào ho t đ ng. ớ ệ ộ ự ế ố ớ ị ườ ệ ố ệ ố ự ộ ạ ụ ặ ị ư ệ ố ệ ạ ư ị ể ề ả ố . M r ng ph m vi thông tin c n công b t là các nhà đ u t ệ ạ ầ • Hi n đ i hoá h th ng giám sát th tr ố ệ ố ng tham gia th tr ị ườ ồ ị ườ ề ị ủ ầ ng. ạ ộ đ ng k t n i v i các h th ng giao d ch, công b ố ng, xây d ng h th ng giám sát t ệ ố thông tin, l u ký, thanh toán .Nâng c p h th ng công b thông tin, đ m b o có m t h th ng công b thông tin có th truy n phát ộ ệ ố ấ ả ố r ng và truy c p d dàng cho các đ i t ng, đ c bi ậ ễ ở ộ ầ ư ặ ố ượ ộ trên c s xây d ng c s d li u thông tin đ y d bao g m thông tin giao d ch trên th tr ế ng, thông tin v các công ty niêm y t, ự ơ ở thông tin v các t ổ ứ ị ườ ả • ứ ự ệ đ ng hoá t ng b c h th ng l u ký, và thanh toán bù tr ch ng khoán. Th c hi n d ch v l u ký cho các ch ng khoán ị c h th ng l u ký, thanh toán bù tr ; th c hi n n i m ng gi a các T đ ng hoá m t b ả ị ườ ư ứ ướ ệ ố ơ ở ữ ệ ch c trung gian th tr ộ ướ ệ ố ờ ư ụ ư ự ữ ừ ư ừ ệ ạ ố ng và thông tin qu n lý th tr ư ch a niêm y t.; gi m th i gian thanh toán; t ự ộ thành viên l u ký và TTGDCK. ề ự ộ ế ư

b. Vi mô

* Tăng c ng ti m l c tài chính cho các ngân hàng th ườ ề ự ươ ạ : ng m i

+ Đ th c hi n nghi p v : ệ ụ ệ ể ự

- Môi gi i ch ng khoán c n v n đi u l là : 25 t đ ng Vi t Nam; ớ ề ệ ứ ầ ố ỷ ồ ệ

đ ng Vi t Nam; - T doanh ch ng khoán: 100 t ứ ự ỷ ồ ệ

- B o lãnh phát hành ch ng khoán: 165 t đ ng Vi t Nam; ứ ả ỷ ồ ệ

- T v n đ u t ch ng khoán: 10 t đ ng Vi t Nam. ư ấ ầ ư ứ ỷ ồ ệ

Đ m t công ty tham gia vào th tr ặ ể ứ ạ ị ườ ữ ị i thi u c a ngân hàng th đ ng trong đó v n t có ph i là 500 t ươ ự ạ ệ ố ự ư ậ ả ị ườ ể ộ ả ệ ả c thì v n đi u l ề ệ ố ố ươ ng ch ng khoán thì c n m t s v n l n, m t khác đ ngân hàng th ộ ố ố ớ ứ ỷ ồ ộ ố ố ớ ầ ứ ươ ế ạ ộ ữ ố ỉ ng m i ph i là 3000 t ả ứ ng m i đ tài l c đ tham gia th tr ị ườ ự ể ư ổ đ ng; t ng ngu n v n 434.331t ỷ ồ ồ ộ ố ự ỉ ệ ỷ ồ ớ ọ ổ ư ủ ướ ớ ủ ạ ộ ộ ả ạ m c c n thi ồ ự ả ượ ố ở ứ ầ ạ ộ ữ ợ ệ ự ể ớ ớ ồ ố ả ứ ế ể ầ ư ụ ể ệ ạ n ra c nh tranh trên các th tr ị ườ ầ ư ế ớ ứ ể ẩ đ ng vào năm 2012 và 10000 t ạ ng tài chính khu v c và th gi ự ỷ ồ ạ ố ỷ ồ ị lên 300 t đ ng. 200 t ạ ộ ng m i ho t đ ng ươ ầ có hi u qu thì ph i phân tách tài chính gi a hai lĩnh v c là ngân hàng và ch ng khoán. Hi n nay theo quy đ nh c a Ngân hàng Nhà ủ t ể đ ng. Nh v y đ n ể ủ ỷ ồ ướ ng m i tham gia th tr ộ ố ng ch ng khoán thì c n huy đ ng s v n l n trong khi theo đánh thì: ch có m t s ít m t ngân hàng th ạ ỉ ộ có c a các ngân hàng th ng ch ng khoán và kinh doanh ho t đ ng ngân hàng.Nh ng v n t ạ ủ ủ ố ự c ta) cũng ch có ngân hàng chi m t l nh trong t ng ngu n v : nh ngân hàng Agribank (m t trong nh ng ngân hàng l n c a n ỏ có 22.176 t ủ có đóng vai trò quan tr ng đói v i ho t đ ng c a đ ng trong khi đó, v n t v n t ố ự m t ngân hàng, v a là ngu n l c đ m b o s c m nh tài chính v a đ m b o an toàn trong ho t đ ng kinh doanh c a m t ngân hàng. ừ ả ừ ộ t thì khó có th nói đ n vi c tài tr hi u qu cho nh ng d án l n, khách hàng l n. Đ ng c v n N u không tăng đ ồ ế ế ả ệ th i, khi không có ngu n l c thì khó có th đ u t ả cho công ngh hi n đ i, phát tri n các d ch v ngân hàng hi n đ i, không có kh ệ ệ ồ ự ờ ị ố ế ề năng đ u t v i. Đ đáp ng các chu n m c qu c t ươ ự v n, chính ph quy t đ nh nâng v n pháp đ nh c a các NHTM lên 5000 t ồ đ ng vào năm 2015.Đ ng ố ủ c a các công ch ng khoán t th i nâng v n đi u l ỷ ồ ờ tài chính, v ế ị ủ ề ệ ủ ứ ừ ố ỷ

* Nâng cao trình đ nhân s ộ ự

i các công ty ch ng khoán và công tác đào t o c p gi y phép hành ngh ộ ạ ứ ấ c trong khu v c; đ m b o ch t l ộ ề ệ ớ ỹ ạ ấ ấ ượ ề ể ng đào t o và thi tuy n ạ ướ ự ả ả

ng đào t o đ i ngũ t ch ng khoán: Ngoài nh ng ki n th c n n t ng v kinh t ầ ấ ượ ư ấ ự ạ ứ ề ả ữ ế ề ộ ế ấ ắ ề ỹ v n đ u t ầ ư ứ t s u s c v k năng phân tích ch ng khoán và l a ch n danh m c đ u t ứ tài chính, ế ch ng khoán, có kh năng tìm ả ụ ầ ư ứ ự ọ + Đào t o đ i ngũ cán b , nhân viên tác nghi p t ệ ạ ộ ch ng khoán có trình đ và k năng ngh nghi p ngang t m v i cá n ầ ứ c p phép hành ngh ngang t m khu v c. ề ấ + Nâng cao ch t l đ i ngũ này c n có hi u bi ể ầ ộ tòi, khai thác, phân tích t ng h p thông tin. ổ ợ + Các công ty ch ng khoán nên ph i h p v i TTNCKH& DDTCK c các chuyên gia gi ng d y đ i v i t ng nghi p v ứ ố ớ ừ ử ệ ả ạ ụ ố ợ chuyên sâu, cũng nh thông tin tình hình c a th tr ớ ng. ủ ư ị ườ

: * Phát tri n công ngh ngân hàng ể ệ

t b hi n đ i. Đ phát huy đ ế ứ ứ ạ ạ ộ ạ ộ ế ị ệ ữ ệ ể ỏ ứ ứ ị ườ Ho t đ ng ch ng khoán là ho t đ ng h t s c ph c t p, đòi h i nh ng công ngh và thi ủ ổ ằ ệ ủ ạ ộ ả ạ ả ươ c nhanh chóng và hi u qu , áp d ng công ngh ớ ạ ớ ể ng m i c n đ u t ạ ầ ụ ệ ụ ụ ấ ằ ả ơ ở ậ ế ự ọ ố ệ ạ ệ ậ ươ ệ ố ọ ớ ứ ể ượ c ng ch ng khoán, cùng v i s đ i m i toàn ngành, h th ng ngân hàng không th không đ i m i công ệ ố ớ đ i ầ ư ổ ng kh năng c nh tranh. Các ngân hàng th ườ ệ ệ ượ ị ạ ng m i. Hi n đ i hoá h th ng htoong tin, n i m ng ệ ố ạ ; phát tri n h th ng tác nghi p t p trung cho các công ty ch ng khoán ệ c thu n ti n , ậ ượ ệ ẻ ệ ạ ả vai trò c a mình trên th tr ớ ự ổ ngh c a minh nh m nâng cao hi u qu ho t đ ng và tăng c m i các c s v t ch t nh m ph c v cho các ho t đ ng giao d ch và thanh toán đ thông tin tiên ti n vào trong m i lĩnh v c, m i ho t đ ng c a ngân hàng th gi a các công ty ch ng khoán v i TTGDCK và ng ữ đ hi n đ i hoá h th ng tác nghi p trên c s ti ơ ở ế ể ệ nâng cao chaat l ễ ng lai. ạ ộ ạ ộ ủ i đ u t ườ ầ ư t ki m chi phí, d dàng chia s thông tin giupc ho vi c qu n lý đ ệ ấ ứ ệ ố ng x lý giao d ch và d dàng nâng c p trong t ễ ử ươ ượ ị

* Nâng cao ch t l ng m i: ấ ươ ng hoat đ ng c a ngân hàng th ủ ộ ươ ạ

ủ ứ ươ ầ ố ớ ả ố Các công ty ch ng khoán c a các ngân hàng th ầ ạ ạ ầ v i các doanh nghi p, góp ph n t o kênh huy đ ng v n m i th c s hi u qu cho n n kinh t ộ ả ả ạ ở ộ i m i hình th c nh m gi ườ ệ i và b o lãnh phát hành ch ng khoán; nâng cao ch t l ứ ọ ế ề ng và m r ng h n n a t ơ ữ ư ấ ố ộ ướ ứ ệ ằ ớ ệ ụ ng ti p xúc v i cá doanh nghi p d ế ệ ỏ ấ ệ ộ ả v n CPH, t ạ ụ ư ấ ự ứ ế ệ ằ ả ị ấ ạ ơ ứ ợ đánh giá đúng và chính xác v giá tr các kho n đ u t ề ả ắ ị c vai trò t o s n ph m m i cho th tr i vi c tăng c ầ ư ủ ng. Cu i cùng, công ty ch ng khoán c n quan tâm h n n a t ứ ứ ệ ượ ườ ẩ ầ ớ ố ệ ả ườ ệ , t o thói quen đ u t ầ ư ạ ị ườ ầ ư ề ớ ng ti p c n v i khách hàng ti m năng, góp ph n t o nên văn hoá đ u t ử ụ ng ch ng khoán cho trên th tr thông qua vi c xây d ng hình nh c a công ty, t o ni m tin và ề ả ụ ư ấ ầ ư ứ ạ ủ ự ệ i hành ngh kinh doanh ch ng khoán và đ i v i chính công ty. ng m i c n ph i phát huy h n n a vai trò c u n i trung gian c a mình ữ ơ ủ thông qua vi c ệ gi a các nhà đ u t ự ự ệ ầ ư ớ ữ ầ ư v n đ u t đ y m nh h n n a nghi p v môi gi ấ ượ ẩ ớ ơ ữ ị i thi u kh năng huy đ ng v n qua kênh th ch ng khoán, tăng c ả ệ ớ ứ ng ch ng khoán cho các doanh nghi p; nâng kh năng và tính chuyên nghi p cho các công ty ch ng khoán là m t đòi h i r t quan tr ứ ứ ườ v n niêm y t th c hi n b o lãnh phát hành ch ng khoán, cá công ty tr ng. Bên c nh đó, b ng cách cung c p d ch v t ọ ư ấ ch ng khoán se phát huy vai trò t o c chê giá, giup cá doanh nghi p đánh giá phát ành h p lý đ i v i các ch ng khoán trong đ t phát ợ ố ớ ệ ứ c a mình b ng cách dó công ty ch ng khoán s phát hành và giúp nhà đ u t ẽ ầ ư ầ ng c u huy đ ơ ữ ớ ạ ả n i trung gian trong vi c c i thi n môi tr ố c ườ nhà đ u t s tín nhi m c a khách hàng đ i v i cá nhân ng ự ị ườ ng kinh doanh, tăng ầ ạ , t o thói quen và k năng s d ng d ch v t ỹ ố ớ ế ậ ầ ư ạ ệ v n đ u t ề ị ườ ố ớ ủ ứ

* Xây d ng mô hình hoat đ ng c a ngân hàng th ng m i trên TTCK ủ ư ộ ươ ạ

Hi n nay h u h t các ngân hàng ho t đ ng trên th tr ệ ạ ộ ầ ế ạ ộ ứ ứ ề ộ ệ ứ ể ộ ậ ượ ế ạ ướ ứ ề ệ ạ ạ ạ ộ ị t, mô hình này phù h p v i n ắ ủ ự ế ở ị ườ ng. Đ c bi ặ ứ ế ộ ng ch ng khoán đ u ho t đ ng theo hình th c đa năng m t ph n, đó ầ ượ ế c k t ư ạ ộ i khách c th m nh v tài chính, kinh nghi m, m ng l ậ ụ ế ượ c ạ ộ ng ch ng khoán c ta, khi mà th tr ớ ướ ị ườ ng và khi h th ng lu t, ki m soát… còn ể ậ ệ ố ổ ứ ủ ể ộ ầ ị ườ là vi c hình thành nên các công ty con-công ty ch ng khoán, ho t đ ng đ c l p.Mô hình này có u đi m các ngân hàng đ h p kinh doanh ngân hàng và kinh doanh ch ng khoán, do đó t n d ng đ ợ hàng r ng kh p c a ngân hàng. Bên c nh đó, b i vì có quy đ nh ho t đ ng riêng r gi a hai ho t đ ng trên cho nên h n ch đ ẽ ữ ạ ộ r i ro n u có s bi n đ ng c a m t trong hai th tr ợ ệ ủ đang trong quá trình phát tri n, c n có t ch c tài chính lành m nh tham gia vào th tr ị ườ ạ nhi u m t h n ch . ế ặ ạ ề

ch c ầ ư ổ ứ ở ệ , th t ng xuyên mua bán ch ng khoán v i s l ng l n trên th tr ầ ư ớ ị ườ ng m i công ty ch ng khoán, công ty đ u t Vi t Nam ứ ươ ạ thông qua t ỹ ươ ớ ố ượ ứ ch c đ u t ổ ứ ầ ư ng. M t s nhà đ u ầ ộ ố , công ty b o ả ầ ư ể có u đi m là có th đa ể ư ể cũng đ Câu 4: Bình lu n v s tham gia c a nhà đ u t ủ ậ ề ự ch c là các đ nh ch đ u t có t nhà đ u t ị ế ầ ư ườ ổ ứ ng ch ng khoán là các ngân hàng th t chuyên nghi p chính trên th tr ứ ị ườ ệ ư ng h u và các qu b o hi m xã h i khác.Đ u t ng h , qu l hi m, qu t ầ ư ư ỗ ỹ ươ ể d ng hóa danh m c đ u t ệ ở ụ ầ ư ạ ỹ ả và các quy t đ nh đ u t ầ ư ế ị ượ ự ộ ệ . c th c hi n b i các chuyên gia có chuyên môn và kinh nghi m

ng các t 7 công ty ch ng khoán và 1 công ty qu n lý qu lên 105 công ổ ứ ứ ừ ứ ả ỹ S l ty ch ng khoán và 46 công ty qu n lý qu tính đ n th i đi m này. ả ch c trung gian trên th tr ị ườ ỹ ng ch ng khoán đã tăng t ể ố ượ ứ ế ờ

ứ ệ ả ả ỹ ng đã góp ph n hình thành m t h th ng các nhà đ u t chuyên nghi p. Tính đ n nay đã có 22 qu đ u t ế ỹ ầ ư ể ỹ ầ ư ứ ch ng ộ ệ ố ị ườ ầ ư ệ ầ đ ng. ả ầ ỷ ồ Bên c nh đó, các ngân hàng, công ty tài chính, công ty ch ng khoán, công ty qu n lý qu , các doanh nghi p b o hi m, qu đ u t ạ tham gia th tr khoán, v i t ng tài s n g n 72 nghìn t ớ ổ

Th i gian Tài kho n nhà đ u t Công ty qu n lý qu ờ ầ ư ả ả ỹ Công ty ch ng khoán ứ Công ty niêm y tế

2000 2.908 7 5

2001 8.780 8 10

2002 13.607 9 20

2003 16.486 1 12 22

2004 21.600 2 13 26

2005 29.065 6 14 41

2006 110.652 18 55 195

2007 312.139 25 78 253

2008 531.428 43 102 342

2009 822.914 46 105 457

2010* 925.955 46 105 557

* Tính đ n 30/6/2010

ế

(NĐT) t ề ả ự ệ ả ồ ờ ị ổ ứ ng nhà đ u t n ch c đóng vai trò quan tr ng trong qu n tr doanh nghi p, đ ng th i là n n t ng cho s phát tri n c a th ng này còn quá m ng. Phát tri n l c l ỏ ị ể ủ ế ấ t ch c là xu th t t ầ ư ổ ứ ể ự ượ ự ượ ầ ư ứ ị ọ c ta, l c l ả ch c (bao g m các qu đ u t ở ấ ị ồ ứ cá nhân. T l tr ng giá tr giao d ch h ng ngày c a nhà đ u t ằ ỷ ọ ướ ủ ế , công ty ch ng khoán có m ng ả ư ỷ ệ này g n nh ầ c cũng nh n i các n t ầ ư ổ ứ ớ ể ả ị i so v i TTCK t ạ ơ ệ ỹ ầ ư i 85% thu c v nhà đ u t ầ ư ộ ề ị ạ ộ ứ ng nhà đ u t t t Nam đã có h n 9 năm ho t đ ng.M c dù đã có h n 100 công ty ch ng khoán ra đ i ho t đ ng, kho ng 50 công ty qu n ả ặ c yêu c u, đ c ầ ự ượ ch c chi m kho ng 80-85% giá tr giao d ch h ng ngày. ằ ả ờ ch c v n ch a đ t đ ư ạ ượ ầ ư ổ ứ ẫ ư c hàng trăm t ị ườ ế ự ể ́ ̃ ́ ̣ ̀ ố ượ ư ẫ ắ ị ớ ự ượ ủ ́ ớ ặ ộ Nhà đ u t tr ườ y u, đang b "găm chân" b i r t nhi u rào c n. ế Theo th ng kê, t ố doanh... trong n t ự ng c l ượ ạ TTCK Vi lý qu trong n ướ ỹ t là n u so v i các th tr bi ớ ệ T đo dân đên th c trang la s l ừ nhân t các đi u ki n kinh t ng nhà đ u t ầ ư ườ ị ườ ả không g p nhi u khó khăn nh các n ế c khác. ng ch ng khoán (TTCK) nh ng ư ở ướ ề t ị ầ ư ổ ứ c ngoài) ch chi m kho ng 15%, còn l ạ ả ỉ ư ướ c phát tri n khi nhà đ u t ế ướ ơ ặ ạ ộ c ngoài nh ng l c l n ch c nhà đ u t ổ ứ ầ ư ướ . ng ch ng khoán qu c t ố ế ứ quá nh bé so v i l c l ch c đ u t ng t ổ ứ ầ ư n đ nh cũng nh d n d t th tr ả vĩ mô v n bình th ẫ ị ườ ườ ố ổ ề ệ ế ế ỏ ng. H u qu là m i khi g p kh ng ho ng th tr ậ ỗ ng ho c n n kinh t ặ ề cá nhân nên không th đóng vai trò là ng th ư ng có bi n đ ng rât l n trong khi ướ ề ặ

ậ ề ướ ư ế ả ả ấ ợ ồ c có ho t đ ng đ u t ầ ư ứ ạ ộ ế ổ ữ ạ ộ ệ ể ạ ặ ả ạ t thòi. ch ng khoán ph i tìm cách "lách" đ tránh ph i đóng thu cao nh giao Vì v y, nhi u pháp nhân trong n ể ti n cho cá nhân kinh doanh ch ng khoán hay mua bán c phi u OTC thì kê giá mua cao, bán giá th p trong các h p đ ng mua bán ứ ề ho c lãi ít... Tuy nhiên, nh ng doanh nghi p ho t đ ng bài b n, minh b ch thì không th áp d ng v i cá nhân nh m t o thu nh p l ụ ậ ỗ ằ ớ cách th c h ch toán nh trên và ph i ch u thi ả ứ ạ ư ệ ị

ầ ư ơ ấ ề ả ứ ố ch ng khoán ph i ch u thu cao h n r t nhi u so ế ự theo hình th c cá nhân đ không b thu thu cao, d n đ n h n ch s ra ị ế ẫ ế ạ ầ ư ứ ể ị ế ch c kinh doanh ch ng khoán. Do các nhà đ u t v i cá nhân và t ớ đ i c a nhà đ u t ờ ủ thành l p qu đ u t ậ ch c n ổ ứ ướ t ầ ư ổ ứ ch ng khoán ho c công ty chuyên đ u t ặ ỹ ầ ư ứ c ngoài nên h ch mu n đ u t ầ ư ọ ỉ ứ

ậ ữ ệ ấ ứ ễ ả ẫ ỹ ế ề ng có bi n đ ng, làm nh h ộ ị ờ ng các công ty này ra đ i ờ ồ ạ ả ế ỏ ế ự ề ưở ỹ ả ả ờ ờ ế ố ề ề t, trong đó có không ít các công ty quy mô nh , năng l c qu n lý y u kém, g p nhi u khó khăn khi ự ả ặ ng v n Vi t Nam. V tình tr ng có quá nhi u công ạ ề ệ ố ng không t ị t đ n s phát tri n lành m nh c a th ể ố ế ự ể ề ữ ả ự ể ủ ắ ậ ộ ệ ấ ườ ề ầ ổ ủ ệ ỵ ủ ư ệ ề ả ạ ả ng. Trong s nhân b n ự ả ồ ạ ư ố ủ ế ệ ứ ằ ữ ư ụ ể ọ Th i gian qua, nh ng quy đ nh v đi u ki n c p phép thành l p công ty ch ng khoán, công ty qu n lý qu quá d dàng d n đ n s l ỏ ượ ng không nh đ n s phát tri n c a th tr th tr ị ườ ị ườ ty ch ng khoán, công ty qu n lý qu ra đ i trong m t th i gian ng n, gây nh h ạ ưở ứ ủ ng. ng. Do đó, BTC đã yêu c u b sung đi u ki n c p phép thành l p công ty đ đ m b o s phát tri n b n v ng c a th tr tr ị ườ ể ả Vi c có nhi u các CTCK và không ph i công ty nào cũng đ t hi u qu trong kinh doanh nh hi n nay là h lu c a vi c ch y đua ạ ệ ệ ệ t này, không thi u công ty thi u th n đ m t nh v n, công ngh , nhân l c... ra theo s c nóng c a th tr ế ự ố ủ ặ ị ườ đ i nh m m c đích ch y theo trào l u chung. Do đó, khó khăn hi n nay chính là th i đi m thanh l c các CTCK đ tìm ra nh ng đ n ơ ể ờ ệ ạ ờ s yên tâm v tính chuyên nghi p. v th c s có ti m l c, mang đ n cho nhà đ u t ị ự ự ầ ư ự ự ề ế ề ệ

ng ch ng khoán? Bình lu n th tr ng ch ng khoán gi ng nh m t sòng b c? ứ ị ườ ư ộ ứ ố ạ

ng ch ng khoán Vi t Nam nh 1 sòng b c" ệ ư ng ch ng khoán Vi t Nam không ph i 1 sòng b c vì b n ch t đ u t ch ng khoán khác xa Câu 5 5. Vai trò c a th tr ủ ị ườ Vai trò c a th tr ị ưở ứ ủ Bình lu n nh n đ nh: "Th tr ậ ị ị ườ ậ ằ ẳ ả ậ ng ch ng khoán (trong sách trang 29) ứ ị ườ I) Ph i kh ng đ nh r ng th tr ị ứ ệ ạ ả ấ ầ ư ứ ạ ả đánh b c:ạ

- C phi u là 1 lo i tài s n đ c bi ề ổ t, n m gi ắ ế ặ ả ế ỉ 1 tài s n thông th ạ c c t c khi công ty làm ăn có lãi. Vi c n m gi ậ tài s n c a công ty mà còn có quy n nh n ng. Trong khi đó ng ườ ữ ả ủ ả ườ i ệ ệ ắ ắ ệ ắ ế ớ trong đánh b c th m chí không đ ạ ậ c phi u không ch là n m gi ữ ữ ổ c phi u đã khác v i vi c n m gi ữ ổ ượ ng ch ng khoán g m th tr c coi là tài s n. ả ộ ề ự ứ ấ ế ơ ấ ầ ư ổ ị ườ c phi u làm tăng s giàu có c a toàn b n n kinh t ng s c p cung c p các lo i ch ng khoán cho th tr ạ ồ ị ườ mua bán trao tay c ầ ư ng s c p và ơ ấ ổ ế ị ườ ng s c p. Hai th tr đ ượ ổ ứ nh ng lo i gi y t ạ ấ ờ ữ -Tham gia đ u t ng th c p, th tr ứ ấ ị ườ ủ ứ ng th c p t o tính thanh kho n cho th tr ị ườ ủ ế ơ ấ ả ế ứ ấ ạ ố th tr ị ườ phi u trên th tr ế ti p c n v i 1 kênh huy đ ng v n hi u qu , giá r , nh th h m r ng s n xu t, nâng cao t ng tài s n xã h i. ế ậ ớ ờ ế ọ ở ộ : Th tr ng th c p, các nhà đ u t ị ườ ấ ị ườ ứ ấ ng này đã giúp cho các ch th phát hành có th ộ ệ ẻ ả ả ổ ạ (*)So sánh th tr - Nhà đ u t t nhiên đ thành công trong th tr ng này, 1 ị ườ ứ ể ế ầ ấ ả ng ch ng khoán và sòng b c: ứ ng ch ng khoán c n ki n th c tài chính sâu r ng, t ị ườ ữ ộ ỉ ầ ề ấ ả k thua sang ng đi u r t quan tr ng c n ph i có n a là s nh y c m, còn k ch i b c thì ch c n feeling ự ứ ự ạ ả ổ ẻ ơ ạ ộ ề ừ ẻ ơ ạ ườ i ể ả ị ỉ th ng, t ng giá tr tài s n xã h i là không đ i. ả ắ ổ ộ ị ườ vào th tr ầ ư ầ ọ ch ng khoán làm tăng t ng giá tr tài s n xã h i, còn ch i b c ch là s luân chuy n ti n t - Đ u t ầ ư ứ ổ ị - R i ro trong th tr ộ ể ng ch ng khoán là có c s ki m soát, còn r i ro trong ch i b c hoàn toàn không có kh năng ki m ị ườ ơ ở ể ơ ạ ứ ủ ủ ả soát.

t nh t nh m d báo s v n đ ng và đi u ki n c a th tr Đ ng h đ u t ỉ ồ ằ ấ ự ồ ầ ư ồ ề ộ ứ : Đ ng h đ u t ư ề ị ườ ng ế ớ i ứ ề ế ộ ệ ả ả ướ ự ậ ng ch ng khoán nào, b t kỳ 1 n n kinh t ấ . M t nhà đ u t ầ ư c TTCK đang ở ệ ủ nào trên th gi ế có ki n th c, có kinh ứ ờ ủ c a kho ng m y gi ấ ế ượ ể ự ả ồ ạ ư ợ là giai đo n th tr ỉ t Nam: Ví d th tr ị ườ ệ ờ ả ạ là giai đo n th tr ị ườ ạ ng suy thoái t 3 gi ng bùng n , t ươ ứ ố ả ớ ươ ứ ờ ố ng đã thoát kh i suy thoái và đang đi vào giai đo n h i ph c ch a. ư ế ồ ng ch ng khoán. ng ng v i TTCKVN ớ ổ ươ ứ ử ng ng kho ng th i gian n a ng đi xu ng, t ờ ng ng v i kho ng th i gian 2009, 2010, th c s ự ự ụ ứ ủ ủ ề ệ ể ả ớ ỉ ạ Đó m i ch là 1 trong r t nhi u ví d cho th y vi c có kh năng ki m soát r i ro c a th tr ị ườ ấ (*) Các công ty niêm y t trên sàn ph i công khai tình hình tài chính, ấ ế là 1 trong nh ng ch báo t ố ữ ồ ầ ư nói chung. B t kỳ 1 th tr ch ng khoán nói riêng cũng nh n n kinh t ị ườ ấ ế . M i vòng đ ng h đ i di n cho 1 chu kỳ kinh t cũng đ u ph i tr i qua nh ng chu kỳ kinh t ệ ồ ỗ ế ữ ề t đ nghi m khi b c chính xác nh ng cũng có th d đoán đ ng, dù không bi c vào th tr ị ườ ế ượ cho phù h p. đ ng h , d a vào đó h s đi u ch nh danh m c đ u t ọ ẽ ề ụ ầ ư ồ ự ồ 9 đ n 12 gi nhìn trên đ ng h , t ng Vi ồ ừ ế ụ ị ườ ồ đ n 3 gi năm 2006 và 3 tháng đ u năm 2007, kho ng t 12 gi ờ ờ ế ừ ả ầ là giai đo n th tr cu i năm 2007 và năm 2008, t đ n 6 gi ờ ờ ế ị ườ ạ ừ t ch c là đ n nay th tr chúng tôi cũng không bi ị ườ ỏ ế ắ ụ ả kinh doanh => gi m tiêu c c trong kinh doanh ự +)Đ đ c nhà đ u t đánh giá cao, các công ty ph i c nh tranh v i nhau => ầ ư ả ạ ớ ờ tăng năng su t lao đ ng, nâng cao đ i ấ ộ ả ể ượ s ng XH ố

II) Nguyên nhân gây ra nh m l n ẫ ầ

a) Tâm lý b y đàn c a nhà đ u t t Nam: ủ i nh Anh, M . Th tr T i các đ nh ch tài chính l n trên th gi ế ớ ị ườ ỹ ầ ư ế ế ầ ạ t, s nhà đ u t ư ầ ư ỏ ẻ ng ch ng khoán đã t n t ứ không nhi u mà ph n l n là các qu đ u t ầ ớ Vi ầ ư ệ ớ ố ố ị ứ ế ề trên th tr t Nam còn non tr , theo nh th ng kê thì có h n 80% nhà đ u t i c trăm năm, vì th nhà đ u t ồ ạ ả ế ầ ch c tài chính… vì th đ u , t ỹ ầ ư ổ ứ ị ườ ng ơ ầ ư ư ố ẻ nh l ệ nh l đa ph n có ki n th c tài chính t ầ t ư ứ là nhà đ u t ữ , ph n l n trong đó là nh ng "Free Rider" ầ ư ỏ ẻ Nh ng free rider ch i ch ng khoán theo đám đông làm cho th tr ch ng khoán có tính b y đàn không cao. TTCK Vi ầ ầ ớ ơ ị ườ ng lên xu ng th t th ố ấ ọ ng, m i công c phân tích đ u ề ụ ườ ng cũng không khác gì 1 bác nông dân. Đi u này làm tăng r i ro ả ẫ ế ữ ệ ế ủ ề ứ không có hi u qu , d n đ n nhà đ u t ầ ư không đáng có, mà r i ro càng cao thì càng d gây nh m l n v i sòng b c. có ki n th c vào th tr ị ườ ứ ớ ầ ẫ ạ ầ ủ i th tr ị ườ ng ch ng khoán VN trong năm 2006 có m c tăng tr ng cao nh t khu v c châu Á Thái Bình D ng (145%), ưở ự ươ ậ ượ ứ ng ch ng khoán Th ấ ể ễ ng vài năm g n đây: ứ ị ườ ẫ Nhìn l ạ +) Th tr ị ườ th m chí còn đ ng trên th tr ứ ầ ử ể ố ố ố ứ ấ ng H i v i m c tăng tr ng 130%. ưở ả ớ ứ i. (Đ nh đi m lên t +) Đ u năm 2007 v n tăng 46%, cao nh t th gi i 1170,67 đi m) ớ ỉ ế ớ +) N a cu i năm 2007 đ t nhiên lao d c không phanh, có nh ng lúc t t xu ng sát m c 200 đi m. ố ụ ộ c công nh n cho đ n nay chính là do nh h Có nhi u nguyên nhân lý gi ng c a tâm lý i đi u này, nh ng lý do chính đ ư ể ữ ượ ề ề ế ả ậ ả ưở ủ b y đàn. ầ

ầ ể ộ ố ọ ế ể b)M t s sai l m nguy hi m khác: Không có kỳ v ng đ u t ầ ư t ki m soát lòng tham. Kh i ngo i h đ u t ế riêng ố ể

i nhu n lên đ n 50%, 100%..., và khi th ấ ọ : Lòng tham thì ai cũng có, nh ng v n đ là ph i bi vào th tr ị ườ ậ ọ ti p đ mong ch có l ầ ư ế t ầ ư ệ Vi t ki m soát nó, nhi u nhà đ u t ề riêng, h xác đ nh l i nhu n ậ ầ ư ợ ị ọ ọ c l ng ngay, còn nhà đâu t ạ ượ ợ i VN đ t đ ư ị ế ậ không bi kỳ v ng (VD: 15% trong vòng 3 tháng), đ t đ ọ nhu n kỳ v ng r i, nh ng th y th tr ị ườ ư ồ ậ ng quay đ u thì tr tay không k p, m t h t l tr ị ở ườ ầ ấ ế ả ư t Nam luôn có kỳ v ng đ u t ng Vi ệ i nhu n lỳ v ng h s rút kh i th tr ỏ ị ườ ọ ẽ ợ ờ ể ẫ i nhu n và có th th m h t c v n g c. ụ ả ố ố ể ế ạ ọ ầ ư c l ạ ượ ợ ng đang lên v n đ u t ấ ế ợ ậ

i nhu n nh ng không quan tâm t ứ ế ế i l ớ ợ c vào 1 đ nh ch tài chính ph c t p b c nh t nh th tr Quan tâm t ướ ể i b sung ki n th c ớ ổ ư ị ườ ậ ề ứ : Thi u ki n th c trong b t kỳ lĩnh v c gì cũng đ u ấ ề ủ ng ch ng khoán mà không có ki n th c thì túi ti n c a ứ ạ ự ứ ư ế ế ứ ế ấ ậ gây nguy hi m, b ị mình ch làm m i cho k khác. ồ ỉ ẻ

ằ ữ ể ế ế ế t h i đ n mình mà Tin r ng "mình khôn ngoan nh t" ấ ấ . : Đây là 1 bi u hi n c a thi u ki n th c, càng nh ng ng ỉ ẫ ế ứ ụ ầ ư i thi u ki n th c thì càng tin ườ ứ ế , không nh ng làm thi ệ ạ ế ữ ệ ủ ề ủ ng. ưở ế r ng mình khôn ngoan nh t, đi u này d n đ n ch quan trong đi u ch nh danh m c đ u t ằ còn nh h ả Câu 6: Bình lu n v t l ề ng đ n toàn th tr ị ườ l i t c yêu c u c a nhà đ u t ầ ủ ậ ề ỷ ệ ợ ứ VN hi n nay ệ ầ ư

́ ́ ́ ̣ i t c ma cac nha đâu t yêu câu phai co trên môt đông vôn đâu t sao cho đu bu đăp nh ng ̣ ợ ứ ̀ ư ̀ ư ữ ̉ ̀ ̀ ̉ ̀ ́ ̀ ̀ ̉ ́ ̣ ̀ ́ ̉ ̀ ́ ̉ ̉ ́ ng phap xac đinh ươ ́ ́ ̣ I/ Ly thuyêt 1. Khai niêm i t c yêu câu la ty lê l Ty lê l ̣ ợ ứ rui ro cua ch ng khoan. ứ 2. Ph Vê măt ly thuyêt, môi nha đâu t yêu câu môt ty lê l ̣ ợ ứ ứ ̀ ̣ ́ ́ ̃ ̀ ̀ ̣ ̉ ́ ̣ ́ ̣ ̉ ́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ̉ ̉ ̣ ̀ ́ ̉ ̉ ́ ́ ́ ́ ̀ ượ i t c d tinh đ ́ ớ ừ ̣ ườ c phan anh trong gia ca thi tr ̀ ư i t c yêu câu đ ̣ ợ ứ ̣ ợ ứ ự i t c khac nhau đôi v i t ng loai ch ng khoan cu thê. Tuy nhiên giam ng cua ch ng khoan công ty. Noi cac khac, s ự ứ ứ c biêu hiên băng gia ca thi tr ượ ̣ ườ ́ ́ ̉ ́ ̀ ̣ ̉ ́ ̉ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̉ ́ ́ đôc tai chinh chi quan tâm đen ty lê l nhât tri cua cac nha đâu t Đê đo l ̀ ư ̀ ng ty lê l i t c d tinh cua NĐT, chung ta phai tim ty lê chiêt khâu ma lam cân băng gi a gia tri th c cua trai phiêu vê môt ty lê l ̣ ợ ứ ự ng hiên tai cua ch ng khoan đo. ữ ̣ ự ̉ ̉ ́ ̉ ́ ̉ ̀ ̉ ̣ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̉ ́ ́ ườ v i thi gia cua no. ớ ̣ ́ ̉ ́ Đê tim ty lê l c th c hiên b i ph ng phap th va tim ̣ ợ ứ ự i t c d tinh cho môt trai phiêu, s dung bang tinh gia tri hiên tai đ ử ̣ ượ ự ở ươ ử ̉ ̀ ̉ ́ ̣ ́ ́ ̣ ̉ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ́ ̀ ̀ lôi. ̃ Chung ta phai tiêp tuc th nh ng ty lê m i cho đên khi tim thây ty lê chiêt khâu ma tai đo, gia tri hiên tai cua nh ng khoan l ử ữ ̣ ớ ữ ́ ̉ ́ ̣ ̉ ́ ̀ ́ ̉ ̣ ́ ́ ̀ ̣ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ợ i ng hiên tai cua trai phiêu. Nêu ty lê d tinh ng lai va gia tri đao han cua trai phiêu v a đung băng gia tri thi tr ̣ ự ̣ ườ ́ ừ ươ ̀ ́ ̣ ́ ̣ ̉ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ́ ́ ̉ ́ ̣ ượ gi a nh ng ty lê trong bang gia tri hiên tai, cân phai dung phep nôi suy đê tim gia tri gi a nh ng ty lê nay. t c nhân đ ứ năm ̀ ở ữ ̣ ữ ữ ̉ ̣ ̉ ́ ̣ ̣ ̣ ̀ ̉ ̀ ́ ̣ ̉ ̀ ́ ̉ ̣ ̀ ́ ̃ i t c yêu câu co y nghia quan trong trong viêc hoach đinh va th c thi c trong t ữ 3. Y nghia - ́ ớ ̉ ứ ̣ ợ ứ ̀ ự ́ ̀ ̣ ́ ̣ ̉ ̀ ́ ́ ̃ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ́ ̉ ̣ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ́ ̣ ̃ ́ ̃ b i ty lê nay la thông sô quan trong trong viêc xac đinh lai suât danh nghia khi ̀ ư ở ờ ̀ ơ ở ớ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̃ ́ ̣ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ớ i t c yêu câu không chi giup xac đinh đung gia tri ch ng khoan ma con - ̣ ợ ứ ̀ ư ́ ớ ̀ ̣ ́ ̣ ́ ̉ ̀ ̉ ́ ́ ̣ ́ ́ ́ ̀ ̀ . ̀ ư ́ ̣ ̣ ̣ ́ ́ ̉ ́ ̣ i t c yêu câu cua nha đâu t - ̀ la thông sô quan trong trong hoach đinh va th c thi chinh sach tai ̀ ư ̀ ̣ ợ ứ ̀ ự ́ ớ ́ ̉ ̉ ̀ ̉ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ́ ́ Đôi v i tô ch c phat hanh: Viêc xac đinh ty lê l chinh sach quan tri vôn, chinh sach đâu t công ty phat hanh trai phiêu m i, đông th i cung la c s xac đinh chi phi vôn đôi v i nha phat hanh. Đôi v i nha đâu t : Viêc xac đinh đung ty lê l ̣ ứ giup ho hoach đinh va th c thi chinh sach quan ly danh muc đâu t ̀ ự Đôi v i chinh phu: ty lê l chinh tiên tê. ́ ̀ ̣ ̀ ̣ ng ch ng khoan VN la môt thi tr Nh ta đa biêt thi tr ứ ự II/ Binh luân ư ứ ̃ ́ ́ ̀ ̣ ̀ ̉ ̀ ̀ ̣ ́ ư ̀ ơ ứ ̣ ườ ườ ̀ ̉ ́ ̣ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ́ ư ng ch a đ ng nhiêu rui ro, con nhiêu han chê nh : thong tin ch a i t c yêu ng ch ng khoan ch a thât s hâp dân cac nha đâu t . Do vây ma ty lê l ch ng khoan theo tâm ly bây đan… Do vây ma ch i ch ng khoan ̣ ợ ứ ̣ ườ i đâu t ̀ ư ứ ứ ̀ ư ̣ ự ư ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̉ ̃ ́ ́ ́ ̃ ́ ̀ ̣ ̀ ̉ . ̀ ̉ ̀ ́ ̃ ̀ hoan hao, gia trên thi tr không khac nao đanh bac, đô rui ro lô rât cao. Thi tr câu cua nha đâu t Câu 7: bình lu n v đ c tr ng c a th tr ng ch ng khoán VN ̣ ườ ng bi thao tung, lam gia, ng ̣ ườ la cao, thi m i hâp dân dc nha đâu t ̀ ư ứ ủ ̀ ư ̀ ậ ề ặ ̀ ớ ư ị ườ

ặ i cung c p v n đ u tr c ti p tham gia th ủ ế ủ Th tr ở ư : ng ch ng khoán ứ ự ế , ng ứ tài chính tr c ti p ườ ầ i c n v n và ng ố ườ ấ ố ề ự ế ị tr ườ ng c nh tranh hoàn h o ả . M i ng ọ ớ Th tr ị ườ ị ườ ị ườ ặ ng. Không có s áp đ t ự giá c trên th tr đây đ ượ ả i đ u t ườ ề ự c hình thành d a trên quan h ự ng s c p, nó có th đ ị ườ ứ ị ườ ơ ấ ể ượ - V c b n là m t i nhi u l n trên th tr ộ th tr ị ườ ị ườ ạ do tham gia vào th tr ệ cung – c uầ ; c phát hành trên th tr ầ ư ượ ng ch ng khoán đ m b o cho các nhà đ u t ả ả c mua ủ có th chuy n ch ng khoán c a ứ ể ể I/ Lý thuy tế Đ c đi m ch y u c a ị ườ ể - Đ c đ c tr ng b i hình th c ượ ặ ng, gi a h không có trung gian tài chính; ữ ọ - Là th tr ng g n v i ạ ầ ng ch ng khoán, mà giá c ả ở ứ ị ườ ụ , sau khi các ch ng khoán đ ng liên t c ề ơ ả ng th c p. Th tr đi bán l ứ ứ ấ ề ầ h thành ti n m t b t c lúc nào h mu n. ố ặ ấ ứ ọ ề ọ ̀ ̣ II/ Binh luân TTCK Vi ệ ẫ ạ giai đo n “làm quen” v h th ng lu t l t Nam có nh ng v n đ m i và khác các n ứ c. Các n ớ ề ở ệ ữ ấ ấ ệ ụ ấ ả ữ ng hoàn ch nh, t hình thành t n n kinh t ế ế ạ ừ ấ ệ ố ậ ệ ươ ố i ch i ch ng khoán, ng ự ể ỉ ứ c đ u. Tóm l th p lên cao, h th ng lu t l c hình thành và h th ng lu t l ậ ệ i qu n lý h th ng ch ng khoán cũng ả cũng đang hoàn ch nh. S hi u bi ở ứ , v ý th c ch p hành, trình ấ ậ ệ ề ề ệ ố ế c có n n kinh t ề ướ ướ ề ớ k ho ch t p trung ng đ i rõ. Còn ta thì chuy n t ể ừ ề ậ i tham t c a ng ế ủ ườ ơ ườ ủ i, TTCK c a giai đo n b ạ ướ ầ ệ ố ườ ạ 4 nh t Nam là TT m i hình thành, v n đang đ nghi p v . T t c nh ng v n đ này làm cho TTCK Vi ộ th tr ỉ ị ườ sang, TTCK m i đ ớ ượ ệ ố i đi u hành ch ng khoán, ng gia TTCK, ng ứ ề ườ c đi m l n: t Nam đang b c l Vi ộ ộ ượ ể ệ ớ

ứ ấ ủ ủ ữ ữ ữ ư ể ế ể ể ậ ặ ợ - Th nh t, Lu t Ch ng khoán c a ta có nh ng đi m y u, có nh ng đi m sót, ho c có nh ng đi m ch a phù h p gây ra r i ro, ứ không an toàn cho h th ng ch ng khoán. ệ ố ứ

i tham gia TTCK, ng ự ể ườ ườ ư ớ c th t c a ng ế ủ ư i cho các công ty ch ng khoán và ng ứ ườ ọ i làm môi gi ấ ườ ỉ ệ ng t ể ề ứ ườ ừ ế ị i không hi u, đôi khi ch li u lĩnh ch i theo ki u “b y đàn” có khi l ệ ố ng ch ng nh ngh ch lý là ng ư ưở ỉ ề ể ượ t lý thuy t, hi u v ch ng khoán nhi u nh ng đ u t ế ầ ề i qu n lý ch a nhi u, ả t Nam x y ra i Vi ng xuyên...Cho nên t ả ạ l ư i h ng. Nh ng ầ ư ạ ỏ ư i trúng. Đó là m t đi u không lành m nh c a TTCKVi ủ ạ i hi u bi ể ể ề ề ệ t ạ ộ ơ - Th hai, là s hi u bi ứ s h c h i bên ngoài ch a hoàn ch nh, h th ng thông tin cung c p cho h không đ ự ọ ỏ hi n t ệ ượ ng ườ Nam.

ứ ứ ề ồ ồ i m t ít thì nay thông qua th tr c ngoài là TTCK cho toàn dân tham gia ch ng khoán, t c là toàn dân kinh doanh đ ng ti n. Đ ng ti n này ộ ườ ề cho các công trình. ầ ư cho các d án, đ u t ự ộ ạ ủ ướ m i ng ệ ế ố ầ ơ ậ ồ t, anh n “h t” anh kia... còn đ ng ọ ớ - Th ba, TTCK c a n ứ c đây n m tr ằ ở ỗ ướ Nh ng TTCK c a Vi ủ ư v n vào đ ượ ể ả ố t Nam không mang dáng d p nh th , mà mang y u t ấ c đ s n xu t kinh doanh dài h n, ph c v v n cho n n kinh t ế ạ ấ ị ườ ư ế ụ ụ ố ng t o thành m t kh i đ u t ố ầ ư đ u c , ch p gi ụ thì ch m c đ thôi. ỉ ứ ộ ề

, h th ng thông tin c a chúng ta không hoàn ch nh và cũng không c p nh t. Vì v y, ng ả i ch i ch ng khoán không ph i ủ ứ ậ ậ ậ ơ c công b công khai trên các ph ệ ạ ố l - Th t ứ ư ệ ố căn c vào thông tin đ ứ ng đ u t th ầ ư ỉ ươ theo ki u “b y đàn”, d a vào thông tin đ n th i... Thêm n a, cũng không lo i tr tr ồ ườ ng ti n thông tin đ i chúng, trên h s ki m toán m t cách chính th ng mà ồ ơ ể ạ ừ ườ ộ ố ầ ư ợ i ng h p m t s nhà đ u t ộ ố ượ ể ườ ự ữ ầ ổ ợ

ễ ể ừ ồ ể ệ ữ ề ề ậ ể ẽ ượ ầ ủ ặ ệ ố ệ ẽ ấ ả t c công ty ặ ơ ị ụ ư ể ể ướ ư ư ủ ộ i tham gia. S nghiêm túc y ph i trên c s i qu n lý, ng i môi gi ẽ ở t là trong cách dùng các h th ng đ ki m soát, ví d nh ki m toán. Đáng l ể ể ừ ấ c tính pháp lý không cao. V vi c c a D c Vi n Đông là m t bài h c c nh t nh, ỉ ượ ơ ở c là có tính pháp lý r t cao. Nh ng ki m toán c a ta thì t ọ ả ễ ả ụ ệ ủ i và ng ườ ớ ườ ự ả ả ấ d ng làm giá theo ki u công ty D c Vi n Đông v a r i. Đi u này th hi n nh ng k h trong lu t pháp, trong cách đi u hành ụ không ch t ch , ki m tra không đ y đ . Đ c bi t nh ng đ n v lên sàn là ph i ki m toán. Mà ki m toán nh các n ể ả ể ki m toán đ c l p cũng nh ki m toán Nhà n ướ ư ể ng m t thông đi p ph i nhìn nh n nghiêm túc t ừ ườ ậ lu t pháp, ch không th nói m m. ộ ậ ệ ứ ữ ể ộ ậ ể ồ

ị ị Câu 8: Bình lu n v nh ng ch ng khoán đang đ Câu 9: Bình lu n v nh ng y u t ng đ n giá c , giá tr c a TP, Cp trên TTCK Vn. nh h ậ ề ữ ậ ề ữ ứ ế ố ả i s giao d ch HN, TP HCM, upcom ạ ở ị ủ c giao d ch t ả ượ ế ưở

I/ Lý thuy tế Có th chia các y u t c xác đ nh là có th tác đ ng đ n giá c phi u thành 3 nhóm: c b n, k thu t và tr ng thái th đ ế ố ượ ể ơ ả ể ế ế ậ ạ ộ ổ ỹ ị ị ườ tr ng. 1. Các y u t c xác đ nh d a trên n n t ng các y u t c b n là: ế ố ơ ả ị ự i nhu n (ví d ch tiêu thu nh p trên m i c phi u – EPS) ậ ng, giá c phi u đ ổ ậ ế ượ ụ ỉ ề ả ỗ ổ ế ợ c đo đ xác đ nh ph n l c b n ế ố ơ ả Trên th tr ị ườ + (1) tình hình l + (2) h s đ nh giá (ví d h s giá trên thu nh p m i c phi u – P/E). EPS là th ướ ầ ợ ể ị i nhu n công ậ ụ ệ ố ỗ ổ ế ậ ệ ố ị ỗ ổ ạ Vì v y, khi mua m t c phi u nào đó nghĩa là b n mua m t ph n t i nhu n công ty có th t o ra trong ty t o ra trên m i c phi u. ế ậ ộ ổ ạ ợ ậ ậ i nhu n ầ ủ ả ộ ộ ể ệ ầ ươ ứ ứ ng ng c a dòng l ủ ạ ẵ ể ạ ợ ng lai. Đây chính là c s cho vi c xác đ nh P/E, hay P/E th hi n m c giá b n s n sàng tr cho m t ph n c a dòng l t ươ c h đ ượ ưở ế ổ i d ng c t c hay c phi u th c chia d ế ệ vi c đ u t ừ ệ ầ ư i nhu n đ ợ ậ ượ ạ ế ổ ưở ng lai là k t qu c a m c l ổ ứ i nhu n t ị vào c phi u đó. c t o ra này s đ ướ ạ m r ng ho t đ ng s n xu t kinh doanh. Dòng l ợ ả ng; ph n còn l ầ ứ ợ ả ủ c i s đ ạ ẽ ượ ệ i nhu n hi n ậ ẽ ượ ấ ầ ư ở ộ ậ ươ ạ ộ ế ươ c đo ph bi n, nh ng ngoài ra còn có nh ng th c đo k toán khác cũng đ ượ ử ụ ướ ổ ế ư ữ ế ướ ỗ ổ ụ ư ổ ứ ế ậ ả ợ ế c đi u ch nh theo nh ng nguyên t c tài chính nh m t o ra nh ng con s ph n ánh chính xác h n v tình hình l ơ ở ng lai t ng trong t ươ M t ph n c a dòng l ầ ủ ộ i đ tái đ u t công ty gi l ữ ạ ể ng trong t l ng lai. tăng tr i và t t ưở ỷ ệ ạ ể C n l u ý r ng, EPS là m t th c s d ng đ ằ ộ ầ ư i nhu n, ví d nh c t c trên m i c phi u hay dòng ti n trên m i c phi u. Đ ng th i, b n thân EPS cũng có ề ậ ủ i nhu n c a ồ ờ ơ ề ỗ ổ ằ ữ ữ ề ắ ạ ả ố ợ đánh giá tình hình l th đ ỉ ể ượ công ty. tăng tr ng l i nhu n trong t ng lai và t ưở ậ ợ ươ ỷ ệ l chi t kh u đ ế ố ớ ệ ố ị ể ề c đo này đ ươ ự ế ế ẽ l ở ỷ ệ ị ệ ạ i. ng d ki n cao s d n đ n h s đ nh giá cao, nh ng t ế ệ ố ị ạ ổ ủ c quy t đ nh b i t ế ị ượ ng lai v giá tr hi n t ẽ ẫ ứ ộ ủ ư ữ ế ấ ộ ế chi t kh u cao s khi n ấ vĩ mô nh l m phát hay ư ạ cho h s đ nh giá th p. T l ỷ ệ lãi su t c b n trong n n kinh t Đ i v i h s đ nh giá nh P/E, th ướ ư i nhu n trong t c dùng đ quy dòng l ợ ấ ượ ậ l l Nghĩa là m t công ty có t tăng tr ưở ỷ ệ ỷ ệ ộ t kh u ph thu c vào m c đ r i ro c a lo i c phi u đó nh ng y u t chi ế ố ụ ế ấ ế . ệ ố ị ấ ơ ả ề

2. Các y u t ế ố ỹ ậ k thu t

Trên th c t ữ ự ế ế ố ơ ả ng. M t s y u t ậ ng m t cách gián ti p đ n các y u t ộ ế ế ế ưở ị ườ , ngoài nh ng y u t ữ ạ ổ ộ ầ ủ c b n (bên trong) k trên, m t s y u t ộ ố ế ố ỹ ể này nh h ả ộ ố ế ố ộ k thu t (bên ngoài) cũng có nh ng tác đ ng ế ố ơ c

ộ ế ế ệ ố ị l ị ự ề ậ ố ớ ệ ố ị ố ớ ổ ứ ộ ạ ộ ế ố ỹ ổ . Ngoài tác đ ng đ n h s đ nh giá đ i v i c phi u đã đ c p trên đây, l m phát còn là m t y u t ả ưở ọ ạ ườ ế ủ ấ ả ộ ế ộ ố ớ ộ ả ế ả ạ ộ ủ ề ự ế ợ ữ ủ ạ chính quy t đ nh m c giá c phi u c a m t công ty trong ngành đó. ế ự ế và c a ngành. Có m t s ng g n v i tri n v ng chung c a n n kinh t ắ c a m t công ty, mà là s k t h p gi a tình tr ng chung c a n n ủ ề ẻ ủ ứ ổ ộ ộ thay th . khác ạ ế ị ả ạ ế ả ể ọ ứ và tri n v ng c a m t ngành là y u t ế ố ế v i nhi u lo i tài s n đ u t ạ ầ ư ớ ầ ư ề ả ố ế ủ ồ ạ ổ ế nh ng lý do khác, không d a trên c s giá tr n i t ụ ư ườ : là vi c mua hay bán c phi u xu t phát t ng ừ ữ ự ệ ấ ổ ơ ở ổ ộ ộ ạ ổ ủ ế ồ ổ ị ị c công b tr ế ẽ ượ ệ ặ ấ ị ế ổ ộ ố ng giao d ch th ể ẳ ộ ế . Kh i l ố ượ ầ ư ả ầ ổ ủ ổ ế ị ộ ủ ườ ế ộ ng là m t ướ ủ ạ ổ ườ ế ế ạ ổ cũng x y ra v i xu th gi m giá. Đi u đáng nói là nh ng xu i, đi u t ng t ị ộ ạ ủ i c a ỹ ườ ng ị c. M c dù nh ng giao d ch này không ph i là các d u hi u đ kh ng đ nh giá c phi u s lên hay ố ướ ự ừ ộ ạ ổ c đo c a tính thanh kho n. ả . Thông th ẽ ấ ẫ ng, giá c phi u bi n đ ng theo nh ng xu th ng n h n. Khi giá m t lo i c phi u tăng s h p d n ộ ế ế ắ c l tham gia và ti p t c tăng giá. Ng ả ượ ạ ế ụ ữ ề ươ ữ ớ khó có th xác đ nh đ ể ộ ế ả ượ ế ị ự i nh ng gì đã qua, còn trên th c t ự ế ườ ng chuy n t ạ các nhà đ u t ừ ự ế ạ ế ữ ầ ư ở ổ ả tu i trung niên th ầ ư ọ T th c t ể ừ ổ i trung niên chi m t tr ng l n trong công chúng đ u t ề c nh ng xu th đó. ữ l n i đ u t dài h n vào các lo i c phi u còn ng ườ ầ ư ớ ế ạ ổ ọ khác đ ph c v cho ch đ ngh h u, các nghiên c u nhân kh u h c ẩ ỉ ư , s c c u đ i v i c phi u cũng cao h n và h s đ nh giá ệ ố ị c phi u sang các lo i tài s n đ u t ỷ ọ ng đ u t ầ ư ể ụ ụ ầ ư ứ ầ ạ ế ộ ố ớ ổ ứ ơ ế ế ớ đ n tình hình cung-c u c a m t lo i c phi u trên th tr ế b n.ả k thu t quan (1) L m phát ạ ậ ạ ngh ch v i h s đ nh giá c phi u. Tình tr ng. K t qu nghiên c u th c ch ng cho th y m c đ l m phát có m i quan h t ứ ế ệ ỷ ệ ứ tr ng gi m phát trong n n kinh t ng tiêu c c đ n giá c phi u. nhìn chung nh h ổ ế ế ề (2) Tri n v ng c a ngành . Giá c phi u c a m t công ty th ể ọ ổ ủ nghiên c u cho th y r ng không ph i k t qu ho t đ ng riêng l ấ ằ kinh t ủ ọ ể ế C phi u công ty ph i c nh tranh thu hút ngu n v n đ u t (3) Các lo i tài s n đ u t ả ầ ư . nhau trên th tr ng, ví d nh trái phi u chính ph , b t đ ng s n, vàng hay các lo i ngo i t ạ ệ ả ủ ấ ộ ị ườ (4) Các giao d ch b t th ấ ế ị lo i c phi u đó. Nh ng giao d ch này bao g m giao d ch c a các c đông n i b trong công ty hay giao d ch c phi u qu , th ế ữ theo k ho ch đ ị ế ạ ữ xu ng nh ng trong m t ch ng m c nào đó có th tác đ ng đ n cung-c u c phi u, do đó tác đ ng đ n giá c phi u. ể ế ư (5) Tính thanh kho nả c a m t lo i c phi u ph n ánh m c đ quan tâm c a công chúng đ u t ứ ộ ả th (6) Xu th giáế ng i đ u t ườ ầ ư th này ch tr nên rõ ràng khi nhìn l ỉ ở ế (7) Nhân kh u h c. ẩ tu i th ườ ổ cho th y khi ng ườ ấ (P/E) cũng cao h n.ơ

3. Tr ng thái th tr ị ườ ng ạ

Tr ng thái th tr ế ị ườ ng liên quan đ n tr ng thái tâm lý c a t ng thành viên tham gia th tr ị ườ c bi ổ ng. Đây có l ẽ i trong s bi n đ ng giá c phi u trên th tr ị ườ ế ủ ừ t t ế ớ ư ế ạ ủ ế ố là nhóm các y u t ữ ng, nh ng nh ng ư ượ ộ ọ ph c t p nh t, vì vai trò h t s c quan tr ng c a chúng đ ế ứ ứ ạ hi u bi ỉ ể ắ ầ ế ủ ế ị đ u có th đ a ra các quy t đ nh đ u t ườ ư ứ c phi u c a mình trên c s các y u t ế ố i đ u t ườ ầ ư ơ ở k thu t. Ng ậ ữ khác nhau. Nh ng ế dài h n chú tr ng đ n ọ ạ ng các y u t ạ ấ t v chúng m i ch là b t đ u. ế ề ớ i đ u t M i ng ỗ ườ ầ ư ề i đ u t ạ ườ ầ ư ắ ế ố ơ ả Các y u t ọ ng th ậ ể ư ị c b n, song cũng nh n th y t m quan tr ng c a các y u t ế ố ỹ ấ ầ ế ị ng n h n và các nhà giao d ch ch ng khoán th ủ ng quy t đ nh giá ch ng khoán trong ng n h n, nh ng các y u t ườ ầ ư ổ ng u tiên các y u t ế ố ỹ ậ k thu t. ứ ế ố ơ ả c b n ế ố ỹ ị ườ ư ạ ắ ậ k thu t và tr ng thái th tr ạ s quy t đ nh giá ch ng khoán v dài h n. ề ứ ẽ ế ị ạ

II/ Bình lu nậ

ng ch ng khoán Vi ộ ề ễ ấ ế ố ả ưở ự ủ ứ ệ ố ng quy t đ nh đ n s lên xu ng c a th tr ị ườ ể nh h ạ ế ị ộ ủ ứ ề ạ ỉ t Nam đó là: S làm M t đi u d th y các y u t ế ự giá c a các đ i gia ch ng khoán;thông tin đ i chúng m t chi u, thông tin v a hè không ki m ch ng, và thông tin b ng bít không công ư ứ b ng; tâm lý đám đông. ằ

C ba y u t trên quy t đ nh đ n 70-80% s lên xu ng c a th tr i ch d ch quan), còn l ả ế ố ủ ế ố ạ ế ố ế ố khách quan. Đi u này đã t o m t đi u ki n thu n l ạ ế ủ ậ ợ ế ị ề ng (y u t ị ườ i cho s v vét túi ti n t ự ơ ự ề ề ừ ệ ộ i 30% là y u t ỉ ướ dân buôn nghèo đ n túi ti n c a các ề ủ ế phát tri n kinh t ể đ i gia. ạ Đã có m t s bài c a các chuyên gia phân tích cho s đi gi m xu ng c a th tr ng, các công ty l n n c ngoài làm ăn thua ị ườ ủ ự ủ ố ớ ướ ẻ ả ớ ầ ộ ố ầ l ỗ nhi u đ n s suy thoái c a th tr t , giá vàng và giá d u tăng,… S phân tích c a các chuyên gia m i đ u nghe có v 'hoành tráng'. Tuy nhiên, nó không có liên quan ề ệ Nam. Lý do là vì: ự ị ườ ứ ế ự ủ ng ch ng khoán Vi i có s làm ăn kinh t ướ c. ế ớ ự ở ưở ướ ướ c trên th gi ế ớ c là k t qu kinh doanh c a các doanh nghi p đang niêm y t trên sàn. ả ế v i các công ty ệ c ngoài, thì cái vi c th tr ng lên ủ ị ườ ả trong n ế ị ườ n ỗ ở ướ ệ ệ ưở ả ị ườ c hi n nay còn quá nh bé so v i các th tr ng ch ng khoán khác c ngoài, nên hi u ng 'bình ng trong n ướ ứ ị ườ ệ ỏ n ở ướ ệ ứ

- Th c t ủ - Có bao nhiêu công ty làm ăn thua l Mỗ ở ỹ và các n Đi u c b n nh h ng đ n th tr ng ch ng khoán trong n ề ơ ả ả ứ ế Ch ng nào h còn làm ăn t t và ch có quan h gì đáng k v i các công ty làm ăn thua l ọ ừ ể ớ ố c ngoài g n nh không có nh h c. ng đáng k đ n th tr xu ng n ể ế ầ ư ố ở ướ ng trong n - Th tr ớ ướ ị ườ thông nhau" g n nh ch a có. ầ ư ư hi n nay cho th y các công ty niêm y t trên sàn đ u đang làm ăn t ự ế ệ ấ ố và chính tr . Hi n nay c hai y u t ế đ u c và thông tin trong su t thì ch c ch n là do y u t ố t. Th tr ệ ắ ắ ị ng l ề v kinh t ế ổ ệ ị ứ ế ố ạ ị ườ t ả ổ ầ ơ khá n đ nh. Ch có lý do gì mà vi c làm ăn c a các công ty đ u khá n đ nh trong khi đó th tr ị ị ườ ủ ổ Tôi l ừ ả i có m t cách gi ộ ế ố ề ề ợ ự ạ ạ ả c kha khá hàng lúc nó đ ế ng ch ng khoán n u không có y u ế ướ ề trong n trên c đ u ở i lên xu ng th t th ng. ườ ấ ố ả ỉ ơ ề ạ ề i thích khác cho s t o sóng đ t tháng 9-10 trong năm 2008 v a qua. Đi u này ch đ n gi n là nhi u i ph i cho c coi là " kh ng ho ng". Và t o sóng lên đ đ y hàng. Khi đ y h t r i thì l ả ẩ ế ồ ể ẩ ủ ả ượ i kích nó lên. Ch đ n gi n có th mà đã gom đ c bao nhiêu ti n c a dân buôn nghèo ch i theo 'tâm lý ạ ể ả ề ủ ơ ượ ỉ ơ ạ ượ đ i gia đã gom đ ạ xu ng. Khi gom xong thi l ố đám đông'. ị ườ ậ ế ể ng: ợ ợ ế ụ t Nh n đ nh c a tôi ủ ị Năm ngoái th tr ị ườ ể th i đi m ti p theo c a th tr ủ ở ờ ng đã leo d c m t phát t ừ ộ ố ề ặ ợ ề ể ỏ ơ ố năm ngoái. M t khác bà con buôn trên sàn cũng đã tr ộ ặ ưở đâu 600 (đ t tháng 10.2006) đ n g n 1200 đi m (đ t tháng 3). Sau đó t ầ ừ ồ ữ ễ ả ắ ầ ng thành m t ph n nào qua nh ng di n bi n c a th tr ị ườ t xa ở ậ ợ ạ ầ c gi m thi u. Do v y đáy c a th tr ị ườ ầ ứ ượ ệ ế ủ ng l n này ch c ch n s v ủ ắ ẽ ượ ắ i đ cái nhà đ u c th c hi n 'trò cũ' c a mình. N u gi ệ ế ớ ợ ng. "Tâm lý đám ứ ừ ồ cái m c v a r i. s th ả ử ị m c nh i cái m c đúng c a nó. Do v y xác su t l g n nh ầ ơ ự ủ ủ ấ ỗ ầ ư ở ứ ể ễ ỏ ậ i này. ề ườ ấ ể ng hi n nay là th i đi m thu n l ị ườ ờ ng 1000 thì nó cũng d dàng tr l ứ ưỡ ch còn ch n m t hàng nào trong cái đi u ki n thu n l ậ ợ ọ ậ ợ ể ở ạ ệ ề ặ ng cô phiêu, trai phiêu ̣ ườ ̀ ̉ ̉ ́ ́ ́ ́ ́ ả. ủ ủ ả ộ ổ ủ ấ ầ c nguy c thâm h t. Chính ph r t c n ố ả ủ ướ ư ụ và bù đ p thi u h t ngân sách qu c gia. ầ ố ầ ư ự đ u trông ch vào các kho n thu c a ngân sách (trong đó ch y u ủ ế ơ ố ố ệ ế ộ ờ c luôn đ ng tr ứ ướ ắ ế ụ ề ệ Trên th tr . t là TPCP v i đ c tính ít r i ro nh t đã tr thành hàng hóa ch đ o trên th tr ủ ạ ng v n, trái phi u là m t hàng hóa quan ị ng, góp ph n hình thành lãi su t trên th ế ể ớ ặ ủ ự ấ ị ườ ị ườ ủ ệ ấ ầ ở xu ng dài dài còn 870 đi m (đ t tháng 8). Xét v m t quy mô mà nói, thì đ t t o sóng v a r i nh h n nhi u so v i đ t sóng kéo dài t ừ đông" ch c ch n ph n nào cung đã đ ắ Đi u này ch ra cái m c th tr ỉ ng có ch c th ng m c ng tr ứ ủ ọ nh t. vi c c a h gi ệ ủ ọ ờ ỉ Câu 10: vai tro cua thi tr ng trai phiêu *Thi tr ̣ ườ ng trái phi u là kênh huy đ ng v n nhanh chóng và hi u qu Th tr ệ ộ ế ị ườ Đ i v i Nhà n c/Chính Ph , toàn b các kho n chi tiêu kh ng l ồ ề ướ ố ớ thu ), nh ng ngân sách không đ chi, ngân sách Nhà n là ngu n thu t ế ừ ồ ngu n tài chính đ gi i quy t nhu c u v n cho các d án đ u t ồ ể ả Th tr ng TPCP phát tri n giúp Chính ph th c hi n chính sách ti n t ị ườ tr ng, đ c bi ặ ọ ng. tr ườ

ng v n hoàn thi n và đa d ng h n. ị ườ ố ơ ể ệ ạ ề ế ả ị ườ ị ườ ị ườ ủ ự ạ ế ế ế ấ ầ -xã h i. ộ ề ự ngày càng nhi u l a ầ ư - Th tr - Th tr - Th tr ch n đ đa d ng hóa danh m c đ u t ả ứ ẩ phù h p v i nh ng kh u v r i ro khác nhau. ng trái phi u phát tri n làm cho th tr ng trái phi u giúp Chính ph th c thi có hi u qu ch c năng qu n lý vĩ mô n n kinh t ệ ng trái phi u góp ph n làm đa d ng hoá các s n ph m tài chính, cung c p cho các nhà đ u t ả ữ ụ ầ ư ẩ ị ủ ọ ể ợ ớ ạ

̣ ườ ̉ ́ ̣ ́ ́ ̉ ́ ̉ ́ ̣ ̀ ́ ́ ́ ́ ̣ ̃ ̀ ̣ ̀ ́ ̀ ng co tinh thanh khoan cao, co thê tich tu va phân phôi vôn, giup cac doanh nghiêp dê dang huy đông nguôn vôn nhan ng đê phuc vu sx, giup DN tranh đ c cac khoan vay co chi phi cao lai chiu s kiêm soat ̣ ự ̃ ̉ ̣ ̣ ́ ́ ́ ̉ ́ ́ ̣ ̉ ́ *Thi tr - Tao ra thi tr rôi trong thi tr ượ - Gop phân th c hiên viêc tai phân phôi công băng h n, giai toa s tâp trung quyên l c cua cac tâp đoan ơ ng cô phiêu ̣ ườ ̣ ườ ự ̀ ự ̉ ự ́ ̀ ̣ ̣ ́ ́ ̀ ̉ ̣ ̉ ́ ̣ ̀

̣ ự ữ ở ữ ́ ̣ ̀ ̉ ́ ̣ ̣ ̉ ng quôc tê ng trong n c va thi tr ̣ ườ ướ ́ ̣ ̉ ́ ̀ ́ ́ ng lai -Tao s tach biêt gi a s h u va quan ly doanh nghiêp, nâng cao hiêu qua kinh doannh - Tăng tinh canh tranh cua cac DN trên thi tr ̣ ườ - La n i cung câp cac d bao co đô chinh xac cao vê chu ki kinh doanh trong t ́ ự ̀ ơ ươ ́ ́ ́ ̣ ́ ́ ̀ ̀

ườ ng , cp u đãi: ư ố ạ ổ ữ ở ữ ố cp là c đông đ ng s h u công ty ồ i v n góp. i, khi c n h có th đem bán trên ttck đ l y l ể ấ ạ ố ố ọ ầ ầ ạ ể ễ Cùng là ck v n kô có kỳ h n và kô hoàn v n ố Ng` n m j ắ Ph n v n góp đc xem nh góp vĩng vi n kô đc rút l ư

ườ ắ ch c fát hành. Là c fi u b t ổ ế ợ ề ủ ầ ố ổ ầ ủ ổ ứ i ích h p fáp c a ng` s h u đ i v i 1 f n v n c f n c a t ở ữ ố ớ ủ i nhu n thu đc hàng năm c a công ty, chính sách fân chia c t c c a công ổ ứ ủ ủ ậ ộ ể ứ ợ ạ ộ ả ặ

i nhu n công ty, quy lu t cung c u,… ị ấ ụ ậ ậ ộ ợ ở ữ ậ ổ ứ ế ổ ng (ngo i tr m t s ràng bu c) ị ề ử ể ượ ạ ả ề ể ộ ự ượ ế - ng 1 s u đãi h n so v i c đông n m gi c phi u đc h ế ị ạ ổ ớ ổ ế ư ữ ổ ố ư ưở ế ắ ơ ắ ữ ổ ế c phi u ng. Ví d nh : ụ ư ố ị ổ ế ư ổ ứ ưở i nhu n c a cty tăng lên thì c t c c phi u u đãi kô vì th mà đc tăng theo. ng 1 m c c t c riêng bi ứ ổ ứ ậ ủ ế ổ ầ ế ế ư ườ t có tính c đ nh hàng năm dù công ty làm ăn có lãi hay kô (c fi u u đãi c t c). Tuy nhiên ệ ổ ứ ổ ổ ế ả ổ ứ ủ ổ ứ

su t c t c là 4.5% s ng) i th . ế ạ ả ư ố ế ng (Ln công ty thu đc trc tiên dùng đ tr trái t c, ti p theo là tr c t c c a c ể ả ườ ổ i c a công ty khi thanh lý, gi ả ẳ ư ẽ ng 1 kho n c t c c đ nh là 4.5USD. Còn n u cp u đãi kô có m nh já thì c t c s đc cty công b đ n j n là 5USD/ c ệ ổ ứ ẽ ả ổ ứ ố ị ệ ế ưở ư ệ ỷ ấ ổ ứ ố ơ ả ổ

ị ứ ư ữ ắ cp u đãi kô đc tham ja b u c , ng c vào h i đ ng qu n tr , t c là kô đc quy n tham gia qu n lý ộ ồ ầ ử ứ ử ề ả ả Câu 11: So sánh cp th Gi ng nhau: - - - Khác nhau: - C fi u th ng: ổ ế + Là lo i ck xác nh n quy n và l ậ ợ bu c f i có c a m i công ty c ph n ổ ầ ọ + Đ c đi m: C t c kô c đ nh, f thu c vào: m c l ụ ố ị ổ ứ ty + Th giá cp r t nh y c m trên th trg`, f thu c vào: l ầ + Ng` s h u cp có quy n đ c , bi u quy t, nh n c t c, mua c phi u phát hành m i ớ ế + T do mua bán chuy n nh ạ ừ ộ ố + Đ c niêm y t, giao d ch trên ttck C phi u u đãi: là lo i c phi u cho fép ng` n m gi ổ th ườ + Đc h khi l ợ + Đ c u tiên chia lãi c ph n trc c fi u th ượ ư phi u u đãi cu i cùng còn bn m i chia cho các c đông cp th ớ ố ế ư + Đc u tiên fân chia tài s n còn l ạ ủ ư Khác vs c fi u thg`, cp u đãi có th có or kô có m nh já. Ch ng h n 1 cp u đãi m nh já 100USD, t ể đc h fi uế + Tuy nhiên c đông n m j ổ cty

ng s c p th c p, m i quan h gi a 2 th tr ố ệ ữ ứ ấ ơ ấ ị ườ ng này? Bình lu n m i quan h này trên th ố ệ ậ ị ị ườ

ơ ấ : là n i mua bán các ck l n đ u tiên, là n i mà các nhà fát hành ck bán ck cho các nhà đ u t ơ ầ ư ầ ầ ơ ấ ể ể ệ ầ ư đc chuy n sang cho nhà fát hành thong qa vc nhà đ u t ệ ữ nhà đ u t ầ ư mua ck m i, nh đó v n c a nhà ờ ố ủ ớ ố ố ừ ầ ư ể

ch c fát hành. TT s c p còn có Câu 12. khái ni m th tr ệ ng ch ng khoán vn? tr ườ ứ ng s c p Th tr ơ ị ườ Đ c đi m c a tt s c p: - ủ ặ + Th hi n m i quan h j a nhà fát hành và nhà đ u t + Trên tt này, v n t fát hành tăng lên. ủ ọ ự ệ ố ả ộ ư ạ ừ ế ả ồ ớ ồ ố ch c…t o ngu n v n kh ng l ồ ổ ứ ố ề ổ ố ồ ồ ờ ủ ỏ ủ các dn, các t ng th c khác kô làm đc. Nh đó, t o ra môi trg` cho các dn huy đ ng v n sxkd, júp nhà n

- Vai trò c a tt s c p: th c hi n ch c năng quan tr ng c a ttck – huy đ ng v n cho các t t ki m l n nh c a dân c , l ệ ỗ ừ ạ ạ

ổ ứ ơ ấ i v a có kh năng thu hút ngu n v n to l n t ớ ừ ướ c n mà các ế ế ụ i quy t v n đ thi u h t ề tài tr cho n n kinh t ế ấ ợ c j ướ ả ứ ộ ố ờ

ứ ơ ấ kh năng thu gom m i ngu n v n ti ọ ngoài, các ngu n v n t m th i nhàn r i t ố ạ f ươ ngân sách thông qa fát hành ck. ng th c p: hay di ki m l i, di chuy n v n đ u t ờ ố ằ ể ữ ầ ư ầ ư ế ứ ấ là tt jao dik mua bán, trao đ i nh g ck đã đc fát hành nh m đ u t ổ ả ặ ệ ữ ả ớ ộ ề ộ ề

ề ầ ứ ấ ụ ể - ứ ả ủ

ứ ấ v b n ch t mqh j a tt s c p và tt th c p là mqh n i t ơ ấ ạ i bi n ch ng. TT s c p t o ộ ạ ứ ấ ơ ấ ố ữ ứ ệ t, h tr l n nhau: ấ ỗ ợ ẫ ộ - Th tr ị ườ chuy n tài s n xh ể Đ c đi m: - ể + Th hi n m i quan h j a các nđt v i nhau ố ể ệ ố + Các kho n ti n thu đc do bán ck thu c v các nđt và các nhà kd ck mà kô thu c v nhà fát hành do đó nó kô làm tăng v n ề c a nhà fát hành ủ + Là 1 tt ho t đ ng liên t c, các nđt có th mua bán ck nhi u l n trên tt th c p. ạ ộ Ch c năng: + Tt th c p làm tăng tính thanh kho n c a ck ứ ấ + Là n i xác đ nh já ck cho tt s c p ơ ấ ị ơ M i quan h gi a tt s c p và tt th c p: ề ả ơ ấ ệ ữ đk, đ ng l c cho tt th c p. 2tt này có mqh m t thi ế ậ ứ ấ ứ ấ ơ ở ề ạ ộ ơ ấ ề ế ấ ơ ắ ớ ứ ấ ữ ừ ư ứ ấ ế ỏ ố ứ ấ ỉ i và fát tri n đc vì khi đó các ck đã fát hành trên tt s c p s kô đc ti p t c l u chuy n, các nđt kô quan tâm ự ơ TT s c p là c s , ti n đ cho tt th c p ho t đ ng và fát tri n vì đó là n i cung c p hang hóa cho ttck. N u kô có tt s ể ề c p s kô có hàng hóa trên tt th c p. TT th c p kô th ra đ i ch ng nào ch a có tt s c p r ng rãi, v ng ch c v i nhi u ờ ể ấ ẽ ơ ấ ộ ơ ấ lo i ck h p d n nhà đt và công chúng đ n b v n đ u t ck. Tuy nhiên, n u ch có tt s c p mà kô có tt th c p thì tt s c p ơ ấ ầ ư ẫ ạ cg kô th t n t ế ụ ư ế ơ ấ ẽ ấ ể ồ ạ ể ể

ắ ấ ữ ơ ể ch c fát hành. Vc xu t hi n tt th c p đã t o ra 1 n i đ ck đã fát hành trên tt s c p đc ạ ơ ấ ằ ự ự ủ ệ ạ - ể ể ứ ấ ộ ặ ơ ấ ế ư ỏ ề ễ ứ ấ ở ỏ ẽ ễ ủ ụ ầ ư ọ ơ ể ả t j a quy n s h u và quy n qu n ạ ệ ữ ộ ố ố ề ở ữ ạ ả ồ ả ả ơ ở ệ - ứ ấ ủ ữ ị ỉ tt s c p ch ơ ấ ở tt th c p càng ứ ấ ứ ấ ậ ơ ấ ọ ứ ấ ẽ ằ ấ và ngc l ơ ấ ẽ ề ố - ể ủ ừ ng ng vs các m c đ r i ro khác nhau c a t ng ố ươ ứ ơ ữ ầ ư ứ ộ ủ ớ ư ậ ấ ư ấ ụ , t o c s tham chi u cho các nhà fát hành cg nh nđt trên tt s c p. ng án đ u t đ n vc mua và n m j ck c a t ế ủ ổ ứ l u chuy n nh m thu hút s qan tâm c a các nđt nh đó t o đk, đ ng l c cho s fát tri n c a tt s c p. ể ủ ể ờ ư ự TT th c p t o đi u ki n d dàng đ chuy n các ck thành ti n m t, làm tăng tính l ng c a ck khi n chug đc a chu ng ộ ủ ề ệ ễ ứ ấ ạ tt s c p. Vc tt th c p làm tăng tính l ng c a ck đã fát hành júp h n và nh th là d dàng h n cho các công ty bán chúg ơ ấ ơ ư ế ơ trên c s đó j m r i roc ho các nđt. Các nđt s d dàng h n trg vc sang l c, l a ch n, thay đ i k t c u danh m c đ u t ổ ế ấ ủ ơ ở ọ ự ả làm j m chi fí cho các nhà fát hành trg vc huy đ ng và s d ng v n. Tăng tính l ng c a ck t o đk cho vc chuy n đ i th i ờ ổ ủ ỏ ố ử ụ ả h n c a v n đ ng th i t o đk cho vc fân f i v n 1 cách hi u q . Nó còn t o đk tách bi ề ệ ờ ạ ạ ủ ố lý, làm c s cho vc tăng hi u q qu n lý dn. TT th c p xđ já c a ck đã đc fát hành trên tt s c p. TT th c p đc sem là tt đ nh já các cty. Nh g ng` mua ck ch p nh n thanh toán cho cty fát hành v i já mà h cho r ng nđt trên tt th c p s tăng h n n a. Giá ck ở cao thì já ck trên tt s c p càng cao, nh v y công ty fát hành s fát tri n đc nhi u v n đ u t i. ạ Thông qa vc xác đ nh já, tt th c p cung c p 1 danh m c chi fí v n t f ư ươ ị ầ ư ạ ơ ở ơ ấ ế

ậ ố ơ ấ ề ặ ư ấ ơ ấ ủ ế ỉ ứ i ch ng khoán Bình lu n m i qh này trên ttck VN ệ Vc pb tt s c p và th c p ch có ý nghĩa v m t lý thuy t. Trên th c t c p b i vì trg hđ c a ttck v a di n ra vi c fát hành ch ng khoán v a di n ra vi c mua đi bán l ấ ở hđ c a ttck VN kô th ch rõ ra đâu là tt s c p đâu là tt th ự ế ễ ừ ể ỉ ạ ừ ủ ứ ứ ễ ệ ệ

Câu 13. phân bi t m c đích phát hành trái phi u c phi u v i doanh nghi p. ệ ụ ế ớ ế ổ ệ

Mđ fát hành c fi u: ổ ế

ủ ả nh m nâng cao kh năng tài chính c a công ty ắ B sung v n đi u l ố ề ệ ằ C c u l i n vay ng n h n ạ M c đích c a phát hành trái phi u. ổ ơ ấ ạ ợ ủ ụ ế

ngân hàng th ể ế ệ ả ạ ấ ồ ộ ố ừ ươ ng - Các doanh nghi p phát hành trái phi u đ huy đ ng v n cho s n xu t kinh doanh bên c nh ngu n v n đi vay t ố m i.ạ

- Làm thay đ i c c u v n trung và dài h n, gi m t t l ổ ơ ấ ạ ố ữ ộ ỉ ệ ấ ị nh t đ nh gi a v n n và v n CSH. ữ ố ợ ố

ấ ủ ỏ ơ ế ế ấ ả ồ ị ờ ườ ồ ố ế ậ ỏ ừ ệ ắ - Lãi su t c a trái phi u nh h n lãi su t đi vay ngân hàng. Đ ng th i khi phát hành trái phi u công ty không ph i ch u giám sát kh t khe tình hình s d ng v n c a ngân hàng. Ngu n v n ngân hàng th v i các ràng bu c v đi u ki n cho vay, trong khi ngu n v n trái phi u d i dào v i ti m năng r t l n. ớ ng khó ti p c n khi các doanh nghi p có quy mô v a và nh ấ ớ ế ồ ử ụ ộ ề ề ố ủ ệ ớ ề ố ồ

ng th c phát hành trái phi u. bình lu n v các ph ng th c phát hành trái phi u chính ph , trái ậ ề ứ ế ươ ủ ứ ế ươ Câu 14. trình bày các ph vi phi u doanh nghi p t nam ệ ở ệ ế

Các f ứ ươ

ệ ủ ụ , nh n mua trái phi u đ bán l ế i ho c mua s trái phi u còn l ậ ch c phát hành th c hi n các th t c tr ự ầ ư c khi phát hành trái phi u ra th tr ướ ế ặ ng ch ng khóan, ứ ợ i ch a phân ph i h t trong đ t ố ế ị ườ ư ế ể ạ ạ ố

v n tài chính và phân ph i ch ng khoán ứ ng th c phát hành trái fi u: ế 1. B o lãnh phát hành trái phi u ế ả Là vi c t ch c b o lãnh giúp t ệ ổ ứ ả ổ ứ phân ph i trái phi u cho các nhà đ u t ế ố phát hành. - - hoa h ng nh t đ nh d a trên s ti n thu đ ộ ỷ ệ ự ặ c ượ ng, trái phi u đ u t , trái ả ổ ứ ả ế ng phí b o lãnh ho c m t t ươ ấ ị ế ươ ầ ư ế ố ồ ạ l ế ng B o lãnh phát hành bao g m c vi c t ồ ả ệ ư ấ c h T ch c b o lãnh đ ả ượ ưở Các lo i trái phi u phát hành theo ph ạ ứ ả phi u đ ế ượ ố ề ng th c b o lãnh: Trái phi u kho b c, trái phi u công trình trung ế ề ủ ả ươ ị 2. Đ i lý phát hành trái phi u ế ch c khác th c hi n bán trái phi u cho các nhà đ u t ạ ệ c, l ạ ế ụ ượ ượ . T ch c nh n ậ ầ ư ổ ứ ng trái phi u tiêu th ế ụ ạ c Chính ph b o lãnh ch c phát hành y thác cho các t ự ổ ứ ủ c hu ng phí đ i lý phát hành căn c theo kh i l ng trái phi u tiêu th đ ứ ố ượ ế i cho t c quy n hòan tr l ch c phát hành ổ ứ ả ạ ng th c đ i lý bao g m: Trái phi u kho b c ồ ế ủ ợ ế ạ , trái phi u đ ề ứ ạ ạ ượ ươ ế ạ ế ượ ủ ả , trái phi uế c chính ph b o lãnh, trái phi u chính quy n đ a ph ạ Đ i lý phát hành là vi c t ệ ổ ứ làm đ i lý phát hành đ ở ượ không h t c a đ t phát hành, đ i lý đ Các lo i trái phi u phát hành theo ph Chính quy n đ a ph ề ươ . ng ị

ầ ế ứ ủ ể ng th c đ u th u sau: ế ượ ự i tay nhà đ u t ầ ư ớ c l a ch n các ph ọ ươ ứ ấ ầ ấ Ph ươ ấ ệ ế

ấ ầ ứ ứ ở ị ế ch c, cá nhân tham gia d th u. ổ ứ ủ 3. Đ u th u phát hành trái phi u: Ch th phát hành bán ch ng khoán t - ng th c đ u th u trái phi u: T ch c phát hành trái phi u đ ế ứ ấ ầ ổ ứ + Đ u th u tr c ti p t i doanh nghi p phát hành trái phi u. ự ế ạ ầ + Đ u th u thông qua các t ch c tài chính trung gian. ầ ổ ứ + Đ u th u thông qua Trung tâm giao d ch ch ng khoán (S Giao d ch ch ng khoán). ầ ị - Nguyên t c đ u th u trái phi u ắ ấ ậ ề ả ự ầ + Bí m t v thông tin c a các t + B o đ m s bình đ ng gi a các t + C nh tranh v lãi su t gi a các t ch c, cá nhân tham gia đ u th u. ầ ổ ứ ch c, cá nhân tham gia đ u th u. ầ ổ ứ ự ầ ấ ấ ữ ữ ẳ ấ ả ạ ề

- Hình th c đ u th u trái phi u ế ầ + Đ u th u c nh tranh lãi su t. ầ ạ ấ ứ ấ ấ ế ợ ấ ầ ữ ấ ế ế ị ữ ệ ầ ố i ạ trái phi u đ u th u không c nh tranh lãi su t trong t ng đ t đ u th u do doanh nghi p phát hành quy t đ nh nh ng t ợ ấ ừ ủ ợ ấ ạ ế ầ ổ + K t h p gi a đ u th u c nh tranh lãi su t v i đ u th u không c nh tranh lãi su t. ấ ớ ấ ầ ạ T l ấ ầ ấ ỷ ệ ng trái phi u thông báo phát hành c a đ t đ u th u đó. đa b ng 30% t ng kh i l ố ượ ằ 4. Phát hành trái phi u qu c t ố ế ế

ứ t nam m i hình thành còn ch a đa d ng v ch th tham gia, các ph ệ VN ở ư ị ứ ạ ng th c và các công c trên th ươ ụ ứ ư ư ng th c phát hành TPCP, TPDN Bình lu n các f ươ ậ ng trái phi u Vi Th tr ớ ế ị ườ tr ng trái phi u. Đây là m t th tr ườ ị ườ ế ch y u là đ u th u trái phi u chính ph nh ng còn ch a hoàn thi n, t ủ ế ề ủ ể ng có ti m năng trong huy đ ng v n, nh ng ch a th c s phát tri n. Ph ộ ể ố l ề ạ ỷ ệ ệ ng th c phát hành thành công th p, và còn nhi u h n ch . ế ươ ự ự ấ ề ủ ư ộ ế ư ấ ầ

Ph ng th c fát hành TPCP: ươ c (KBNN), ngân hàng phát tri n Vi ạ ệ ủ ể ủ ượ ứ t Nam, trái phi u chính ph đ ế ụ ở ầ ể ủ ệ ố c phát hành b i 3 ch th chính là kho b c Nhà n ẻ ề ể ụ ố ấ ế ượ ứ ấ ắ ứ ấ ồ ư ươ ộ ộ ờ ứ ụ ầ ư ồ ắ ầ ố ộ ầ ạ ng c a n ch c đ u th u là f ợ ứ th tr ế ị ườ ng th c đ u th u trái phi u đ ầ i chon g` fát hành cg nh ng` đ u t ế ụ ế ng th c fù h p v i n n kinh t ớ ề t Nam ướ ế qua h th ng KBNN. M c tiêu c a trái phi u ọ c áp d ng ch y u do th i gian huy đ ng v n nhanh, lãi su t th p ấ ộ ể ng th c này huy đ ng các ngu n trg xã h i đ ế . ế ạ ặ c ta hi n nay- c ch th trg` có s qu n lý ch t ặ ụ ủ ế . Đ ng th i f ờ ươ và bù đ p thi u h t ngân sách nn, góp f n h n ch l m fát, đ y nhanh t c đ tăng trg kinh t ủ ướ ơ ế ị ự ả ệ c. ướ ả ạ ệ ở ộ ạ ộ ấ ớ ầ ế ị ạ ị ọ ự ệ ổ ủ ự ấ ổ ầ ị i trung tâm jao dik ck hà n i. Já tr TPCP trúng th u ầ ộ ạ ổ g p 3.3 l n so vs 2005. Đ u năm 2007, KBNN đã fát hành thành công TPCP theo lô l n đ u tiên có t ng ề ậ ầ ỷ ấ ầ ả ớ ệ ợ ố ầ ủ ộ ầ ế ạ đ ng, đc fát hành 3 đ t vào các ngày 19/3/2007, 27/4/2007, 17/5/2007, có cùng ngày đ n h n ỷ ồ ố ế ố ấ ầ ươ ể ầ ợ ệ ể ừ ứ ả ươ ự ầ ng th c b o lãnh fát hành k t ủ ể 9/2000 ả ằ ộ c kho ng 20.000 t đ ng, đ t 14% k ho ch đ ra. ệ ầ ủ ố ượ ỉ ồ ộ ổ ế ế ạ ỉ ề ế ng trái phi u chính ph đã phát hành trong năm ch đ ỉ ượ ạ ướ ể ả ợ ạ c, Ngân hàng Phát tri n, Ngân hàng ổ ỉ ồ c trên t ng s 71.400 t đ ng ế ỉ ồ ồ ả ượ ế ế ộ ố ỉ

ch c đ u th u, b o lãnh phát hành trái phi u v i s t Nam, 10 tháng đ u năm 2010 đã có 54 đ t t ợ ổ ứ ấ ớ ố ế ầ ầ ả ạ ướ • Vi Ở ệ c v i hình th c đ u th u, b o lãnh phát hành ho c bán l (VDB) và ngân hàng Nhà n ả ướ ớ vào các d án tr ng đi m, bù đ p thâm h t ngân sách và là công c quan tr ng trg vc đi u hành chính sách tài khóa và là đ đ u t ự ọ ể ầ ư qu c gia. Ph chính sách ti n t ươ ề ệ ố ng th c khác thu n l h n các f ậ ợ ứ ơ fát tri n kinh t đáp ng chi đ u t ể ầ ư ứ H n n a t ươ ầ ơ ữ ổ ứ ấ ch c a nhà n ẽ ủ Tuy nhiên tình hình fát hành TPCP còn khá m đ m, hi u qu ch a cao. ả ư Gđ 2000 – 2005 đc sem là jai đo n hình thành và kh i đ ng TTCK VN. Do tt m i đo vào ho t đ ng nên vc tham ja đ u th u còn mang tính thăm dò. T ng já tr g i th u thành công còn th p. Năm 2006 cùng vs s bùg n c a TTCK và th hi n quy t đ nh 2276/QĐ_BTC ngày 20/6/2006 c a b tài chính v t p trung đ u th u TPCP t ấ năm 2006 kho ng 7.885t kh i lg tính theo m nh já là 1000 t thanh toán là 19/3/2012, lãi su t thanh toán hàng năm 7,8%/năm. Tuy nhiên đ n cu i 2007 thì kh i lg TPCP fát hành thành công j m ả m t cách đáng k . Vc đ u th u kô thành công đã làm cho các đ t fát hành TPCP kô fát hành đc. Cùng vs vi c tri n khai f ứ ng th c ộ đ u th u TPCP qua TTGDCK, BTC đã th c hi n vc fát hành TPCP theo f ấ 2009: Theo B Tài chính, trong năm 2009, nhu c u huy đ ng v n b ng trái phi u chính ph cho ngân sách vào kho ng 200.000 t ố đ ng. Song, t ng kh i l ả ồ tính chung trong năm 2009 có kho ng 70 đ t phát hành bao g m trái phi u Kho b c Nhà n Chính sách xã h i và trái phi u TPHCM, tuy nhiên ch có kho ng 5.000 t đ ng trái phi u huy đ ng đ ộ đ a ra g i th u. ầ ọ ư 2010 Theo kho b c nhà n l ượ c Vi ớ đ ng, cho đ n 10/2010 đã huy đ ng đ c 67.6 % ế ộ ch c l n tham gia đ u th u v i s l ng huy ỷ ồ ng phát hành trái phi u theo lô l n, nh ng ch có t 5-7 t ệ ng thành viên tham gia khá l n. - - ớ ố ượ ấ ầ ố ầ ủ ươ ộ ượ ổ ứ ớ ư ừ ớ ỉ Kh i l Nhà n đ ng v n th p h n nhi u so v i k ho ch. ộ ng v n c n huy đ ng là 100000 t c ch tr ế ấ ơ ố ượ ướ ố ự ế là lãi su t không h p d n. Trong h u h t các đ t phát hành, lãi su t tr n mà t ớ ế ấ ề ấ ạ ẫ ư ợ ơ ấ ấ ấ ầ ứ ấ ầ ợ ị ườ ẩ ể ụ ợ ấ ấ ẽ ế ấ ấ ộ ủ ấ ị - ch c phát hành đ a ra đ u ề Nguyên nhân tr c ti p ổ ứ ầ ế th p h n lãi su t th p nh t mà các nhà th u đăng ký. Tính trung bình qua các đ t phát hành, m c chênh l nh này là 0,88%/năm. ệ Trong khi đáng nh lãi su t trái phi u chính ph < lãi su t huy đ ng trên th tr ng, lãi su t chu n đ các công c n tham chi u ế Bình lu n:ậ - Ch a hình thành đc đg` cong lãi su t TPCP trên th trg` ầ ư ấ ề ả ế ụ ng th c fát hành nh đ u th u qa NHNN, đ u th u qa SGDCK, b o lãnh fát hành còn r t nhi u v n đ f i ti p t c ươ ư ấ ầ ề ấ ả ấ

ứ ả ế ế ề ố ị ế ắ ị ệ ư ẫ ạ ậ ề ừ ạ ạ ạ ạ ợ - - - - ch c đc kênh ạ ộ ề ạ ấ ơ ỉ ị Các f ngiên kíu, c i ti n TPCP niêm y t, jao d ch trên tt th c p còn ít v s lg ứ ấ Thi u v ng các nhà kinh doanh tp chuyên ngi p và nhà t o l p th trg` TPCP đã t ng bc’ đc đa d ng v kỳ h n nh g v n còn nhi u đ t vs các lo i kỳ h n, ls, ngày đáo h n khác nhau Hi n nay duy nh t ch có Kho b c nn đã và đang f i h p vs SGDCK hà n i (HNX) và các đ n v lien qan t ổ ứ ố ợ ệ đ u th u TPCP theo lô l n ớ ấ ầ

ng th c fát hành TPDN: ươ Vi t Nam còn h n ch Ph ng trái phi u doanh nghi p ạ ứ ế ế và không ph i b t c doanh nghi p nào cũng làm đ ả ấ ứ ệ ỉ ệ ở ệ ư ế ượ ệ ữ ế ệ ợ tr c đ n nay đ u là các công ty quy mô t ừ ướ ế ươ ư ớ ổ ữ ệ ế ớ ề ừ ư ắ ế ệ ế ầ ố ng r t khát v n và chi m s l ấ ế ệ ệ ố ng chi m kho ng 10% trong khi trái phi u chính ph chi m đa s (80-83%). Các nhà đ u t ng trái phi u Vi ế ế ố ị ề trái phi u t ế ớ ị ườ ế ư ư ủ ế ữ ụ ầ ươ ề ấ ớ ệ ng hi u c a doanh nghi p, t nam tâm lý” ăn theo” khá ph bi n, mà không có nh ng chuyên gia chuyên • c. Đi u này Th tr ề ị ườ th hi n qua trong năm 2008, ch có ch a đ n 10 đ t phát hành trái phi u doanh nghi p thành công. Nh ng doanh nghi p phát hành ể ệ ng đ i l n và l n nh : EVN, Vinacomin, Vinaconex, T ng công ty Sông thành công t ố ớ ị ườ ng Đà... Nh ng doanh nghi p đã t ng phát hành trái phi u chuy n đ i cũng có quy mô l n nh : ACB, VCB... Nói cách khác, th tr ư ổ ể trái phi u doanh nghi p h u nh v ng bóng các doanh nghi p nh trong khi đây là các đ i t ố ượ ng ấ ố ượ ỏ ệ ỉ ừ l n (500.000 DN vào năm 2010). . C c u trái phi u doanh nghi p trong th tr t Nam còn r t khiêm t n ch ch ng ế ơ ấ ớ 10%, trái phi u chính quy n đ a ph ầ ư ế ả ủ ươ ch y u mua và gi ạ ị Phát hành trái phi u v i các doanh nghi p v a và nh còn g p nhi u khó khăn do v n đ quy mô và th ế ỏ ệ ừ Vi c s quan tâm c a nhà đ u t ch a thu hút đ ượ ự i khi đáo h n, các d ch v liên quan h u nh ch a có… ề ặ ổ ế ệ ủ ữ . ầ ư Ở ệ ủ ư

ng trái phi u ch t p trung ế ế ở ớ ồ ộ ị các công ty có quy mô l n. Ngu n v n trái phi u d i dào, là m t th ồ ệ ừ ng ti m năng, đã có nhi u phát tri n trong huy đ ng v n nh ng v n là đi u không h d dàng v i trái phi u doanh nghi p v a ị ườ ề ỉ ậ ộ ố ớ ề ễ ế ế ư ề ể ề ẫ ố kinh doanh trái phi u, nên th tr tr ườ và nh .ỏ

ng h p là phát hành riêng l và phát hành ra công chúng. V i phát hành riêng l ng th c phát hành ch gi , ph ẻ ứ ẻ ớ ợ ả ổ ứ ả ấ ả ườ ứ ẩ ữ ệ ề ẫ ẩ ộ ị ỉ ư ệ ớ ớ ệ ữ ẽ ả ợ ố ộ ợ ố ớ ệ ị ớ ủ ệ ệ ự ừ ở ế ệ ế ế Có 2 tr hình th c là b o lãnh phát hành, đ i lý phát hành và đ u th u mà t ạ tiêu chu n do B Tài chính quy đ nh (hi n v n ch a có h ẫ ị phát hành có giá tr l n c a nh ng doanh nghi p l n, tr ườ t Nam hi n nay. Phí và l trái phi u doanh nghi p nh và v a ỏ đ ượ ỉ ớ ạ ở i h n 3 ươ ch c b o lãnh phát hành, đ i lý phát hành ph i th a mãn nh ng ữ ầ ỏ ạ ợ ng d n v các tiêu chu n này). Quy đ nh này ch phù h p v i nh ng đ t ướ ng h p khác s là khá t n kém. Đây là m t rào c n đ i v i vi c phát hành phí khi phát hành trái phi u doanh nghi p đã h t hi u l c và ệ c nh n xét là quá cao nên không khuy n khích doanh nghi p l a ch n hình th c phát hành trái phi u ế ọ Vi ệ ế ệ ự ứ ậ

ng th c phát hành c phi u. bình lu n công ty c ph n vn hi n nay v n ch a t n d ng đ ươ ư ậ ụ ổ ầ ứ ổ ế ệ ậ ẫ ượ ợ i c l Câu 15. trình bày các ph th phát hành c phi u? ổ ế ế

Ph ng th c phát hành c phi u và phát hành ra công chúng: ứ ươ ứ ổ ng th c phát hành c phi u. Đó là phát hành riêng l ế ế ủ ấ ị ổ ươ - ẻ có t ế : có 2 f ổ : là vi c công ty fát hành chào bán c phi u c a mình trg f m vi m t s ng` nh t đ nh ( thông thg` là cho ệ ữ c phi u m t cách lâu dài) nh công ty b o hi m, qu h u trí…v i nh ng ổ ứ ẻ ộ ố ả ạ ư ỹ ư ể ế ớ ầ ư ch c có ý đ nh n m gi ị ữ ổ ề ế ứ - ổ ế ộ ể cho các nhà đ u t nh t đ nh ( trg đó f i dành 1 t nh ) và kh i lg fát hành f i đ t t ể ầ ư ỏ ắ ộ ệ ả l ỷ ệ ng đc bán r ng rãi ra công chug cho 1 só ượ ấ i m t m c nh t ứ ố ả ạ ớ ộ Phát hành riêng l các nhà đ u t ộ đi u ki n h n ch ch kô fát hành r ng rãi ra công chúng. ệ ạ Phát hành c fi u ra công chug: là vi c fát hành trg đó c fi u có th chuy n nh ổ ế lg l n ng` đ u t ầ ư ấ ị ớ đ nh. ị ứ ng th c fát hành c fi u ra công chúng: ổ ế ầ ổ ế ủ ầ s c f n hi n h u. 2 ph ươ ầ ổ ầ ộ ứ ấ ầ ư ừ ố ổ ầ . Bao g m: IPO ồ ệ ữ ổ ầ ầ ầ + Phát hành l n đ u ra công chúng (IPO): c fi u c a cty l n đ u tiên đc bán r ng rãi cho công chug đ u t s c p-c f n đc bán l n đ u tiên cho công chúng nh m tăng v n và IPO th c p – c f n đc bán t ắ ơ ấ + Chào bán s c p: fát hành c fi u b sung c a công ty cho r ng rãi ra công chúng ổ ế ổ ầ ố ộ ơ ấ ủ

i th fát hành cp: ậ ư ậ ụ ổ ầ ẫ VN theo lu t dn 2005 có 4 lo i hình doanh nghi p: Bình lu n cty c f n VN v n ch a t n d ng đc l ợ ế ệ Ở ậ ạ

- - - -

Công ty TNHH Công ty c f nổ ầ Công ty h p danh Doanh nghi p t ệ ư ố ộ ằ ạ nhân ệ ế ộ ế ệ ư ỉ ư ậ ổ ế ệ ế ố ằ ổ ầ ổ ầ

ệ ố ữ ờ ộ ợ ệ ạ ộ ể ủ ố ồ ợ ả ầ ư ủ ậ ụ ự ề ệ ự ơ ạ ể ề ự ụ ể ế ạ trên tt. ử ụ ố ề ẩ ố ậ ứ ủ ủ ợ ủ ư ồ ầ ậ ầ , mong đ i c a nên kinh t ế ờ ổ ề ẫ ế ọ ườ ộ ứ ế ề ệ ồ ơ và c a tt ch a đc đáp g. ư ế ệ ẽ ấ ệ ư ả ề ư ế ể ổ ố ộ ệ ư ấ ư ế ẫ ự ủ ế ồ ố ổ ớ ệ ế ồ ư ả ố ơ t là các t ng công ty l n, các dn nn do có kh năng ti p c n các ngu n v n vay ngân hang, vay u đãi. Các đ n v này cg ch c đ nh m c tín nhi m giúp cho vi c xác đ nh tín nhi m và làm tăng tính minh b ch cho các c phi u, trái phi u fát ứ ế ổ ứ ị ị ế ệ ế ạ ổ ệ ầ ế ổ ổ ng ch ng khoán đ n 2010 nh n m nh v n đ tái c u trúc th tr i sao trong đ án phát tri n th tr ộ ấ ề ứ ng ch ng ị ườ ị ườ ệ ể ể ạ ế ấ ứ ề ế ấ ạ

ng ch ng khoán (TTCK) th gi ử ứ i, 10 năm TTCK c a ta ch nh là m t đ a tr s sinh. ỉ ư ượ ộ ứ ẻ ơ ườ ầ ủ ể ề ầ ộ i trong cu c. ủ ự ng UPCoM, v i g n 600 lo i c phi u niêm y t, 105 công ty ch ng khoán ế t xa nh ng d tính ban đ u c a nhi u ng ứ ữ ạ ổ ầ ở ế ế ộ ị ườ ỹ ầ ả ả c ngoài, v i g n 4.000 phiên giao d ch di n ra an toàn… Nh ng thành tích đó trên th tr ng, trong đó kho ng 25% ả ng th c p đã tác ứ ấ ườ ầ ư ướ ị ườ ớ ầ ị ữ ị

t là các công ty niêm y t (CTNY) đã phát hành ch ng khoán tăng v n lên t ng phát hành. ạ ừ ứ ệ ặ ố ụ hàng ch c, c phát hành ra công chúng, góp đ ng giá tr c phi u (tính theo m nh giá) đ ượ ế ệ ầ ế ị ổ phát tri n. ể ỷ ồ ế ạ ầ ng di n vĩ mô, s hình thành và phát tri n TTCK th hi n n n kinh t ng đó, v ph ữ ự ệ ể ệ ề ộ c a ta ế ủ ườ ể ả ự ổ i VN. c m t “n n văn hóa ch ng khoán” trong công chúng. quan tr ng hình thành “câu l c b ngàn t ” và b ng. Các TTCK đã t o ra nh ng hình nh tr c quan sinh đ ng cho ng ề ạ c đ u t o l p đ ướ ầ ạ ậ ượ ố Trong các lo i hình doanh nghi p trên, ch có công ty c ph n là đc fép huy đ ng v n b ng fát hành c fi u và trái phi u, công ty TNHH ch đc fép fát hành trái fi u. Nh v y công ty c ph n là lo i hình doanh nghi p có u th trg vi c huy đ ng v n b ng phát ạ ỉ hành ch ng khoán. ứ Khi ttck VN fát tri n, các dn xem đây là kênh fát hành cp đ huy đ ng v n h u hi u nh t ể ể ấ ộ ủ Th i jan qa có nhi u đ t fát hành huy đ ng v n theo nhu c u fát tri n c a dn, đây là bi u hi n tích c c v hi u l c ho t đ ng c a ề ể ầ ttck. Nh g đ ng th i cg có kô ít đ t fát hành ti m n kh năng đ tranh th , t n d ng ngu n v n trc các c n khát đ u t ể ờ Đi u này f n nào đã d n đ n tình tr ng s d ng v n kô đúg theo nhu c u fát tri n, kô theo d án c th hay k ho ch s d ng v n ố ử ụ đã đc xác l p. Do v y, kỳ v ng c a nhà đ u t ầ ư Vn, hành lang fáp lý còn r m rà gây tr ng i đ i v i vc fát hành c phi u (doanh nghi p s m t nhi u th i gian cho khâu chu n ẩ ở ạ ố ớ Ở ự b và xét duy t h s ), các công ty ch ng khoán vn do h n ch v kinh nghi m, trình đ chuyên môn nên ch a đóng vai trò tích c c ị ạ v n, b o lãnh fát hành cho các công ty. V fía các công ty, tt c phi u cg nh trái phi u công ty còn kém fát tri n do đ i v i vi c t ố ớ các công ty ch a quen vs vc huy đ ng v n qua vc fát hành c phi u, trái phi u mà v n d a ch y u vào ngu n v n vay ngân hang, ổ ế đ c bi ế ậ ặ thi u t ệ ị hành…Do đó, các công ty c ph n hi n nay còn r t h n ch trg vc fát hành c phi u đ huy đ ng v n ố ấ ạ Câu 16 : t khoán? V i l ch s trên 500 năm th tr ị ườ ớ ị ế ớ Nh ng 10 năm đ u tiên TTCK c a ta đã có s phát tri n th n kỳ, v ự ủ ư Đ n nay ta có 2 s giao d ch (SGD) và m t th tr ớ ầ ị ườ ị c a 46 công ty qu n lý qu , g n 1 tri u tài kho n giao d ch trên c ba th tr (CTCK), trên 50 qu đ u t ỹ ầ ư ủ ệ ả n i đ u t là c a ng ễ ủ đ ng tích c c th tr ị ườ ự ộ 10 năm qua nhi u công ty đ i chúng, đ c bi ề hàng trăm l n. Riêng 2 năm 2008-2009 đã có 35.000 t ph n lành m nh tài chính doanh nghi p, thúc đ y kinh t ẩ ệ Ngoài nh ng con s c th r t n t ề ươ ố ụ ể ấ ấ ượ đã và đang chuy n đ i nhanh chóng sang c ch th tr ơ ế ị ườ ể Là nhân t ỷ Tuy nhiên, nh v y không có nghĩa TTCK c a ta đã là m t đ nh ch tài chính hoàn h o. 10 năm qua là th i kỳ “v hoang”. Sau v ạ ộ ủ ọ ư ậ ữ ộ ả ứ ờ ộ ị ỡ ế ỡ

ệ Ủ ứ ể ỉ ướ c (UBCKNN) đ t nhi m v tr ng tâm năm 2010-2011 là tái ụ ọ ệ ặ hoang là giai đo n tu ch nh đ hoàn thi n. y ban Ch ng khoán nhà n ạ c u trúc th tr ng và hoàn thi n c ch ho t đ ng. ị ườ ấ ệ ơ ế ạ ộ

ộ ế ữ ề ệ t nh n m nh vi c đi u hành CSTT. V i vi c đi u hành CSTT theo h ấ ề ề ệ ạ ệ ộ ạ ố ớ (CSTT). Đ i v i ặ ề ặ ắ ả ệ ệ ớ ộ ặ ỏ ế ớ ỏ ằ ủ ủ ệ ố ấ ề ạ ổ ị ố ượ , kinh doanh ch ng khoán ch y u là ngu n nào? T i sao TTCK l ề ậ ứ ể ầ ư ả ủ ế ạ ồ ng n i l ng ho c th t ch t đ u tác c nh m ch n ch nh công tác tín ướ ỉ ớ ỉ ng c phi u giao d ch c hai sàn và giá c c a chúng đ u gi m m nh. Tình ả ủ ả i quá nh y c m theo ạ ả ạ i sao luôn lên xu ng theo tin đ n? Nhìn vào ng m i (NHTM)? TTCK t ế ứ ạ ươ ụ ạ ố ồ ng s th y c n ph i ti p t c tái c u trúc TTCK, đ TTCK ph i đúng nghĩa là kênh huy đ ng v n trung và ủ ẽ ấ ầ ữ ể ả ấ ộ ụ ụ ệ ố ấ ả ự ổ ỗ ủ ự ủ ệ ố ậ ả ả ả , TTCK, th tr ấ ng ti n t ố t th c cho doanh nghi p ph c v cho s n xu t, kinh doanh và là kênh hút v n nhàn r i c a các cá nhân và các t ổ ứ ch c c. Nguyên t c tái c u trúc ph i đ m b o s n đ nh c a h th ng, theo đó xây d ng và v n hành có hi u qu h ả ệ ệ ị ấ t nh t ng tín d ng, TTTP Chính ph …), th c hi n các chu n m c t ự ố ị ườ ề ệ ụ ự ủ ệ ẩ ố ố ễ c di n ượ ể ạ ấ ị ị t Nam. M t trong nh ng chính sách tác đ ng m nh đ n TTCK đó là chính sách tài khóa (CSTK) và chính sách ti n t CSTT, trong đó đ c bi ướ đ ng không nh đ n tính thanh kho n trên TTCK. Ch v i m t bi n pháp c a Ngân hàng Nhà n ộ d ng c a h th ng ngân hàng, ngay l p t c kh i l ụ tr ng này nói lên đi u gì? ti n dùng đ đ u t ề ạ s m r ng hay thu h p tín d ng c a các ngân hàng th ẹ ự ở ộ nh ng b t c p c a th tr ấ ậ ủ ả ế ụ ị ườ dài h n thi ự ế ạ trong và ngoài n ắ ướ th ng th tr ng tài chính (th tr ị ườ ị ườ trong qu n tr công ty, chu n m c k toán và công b thông tin. ị ả C u trúc m t h th ng th tr ộ ệ ố ứ ra công khai, công b ng, minh b ch, v i s giám sát có hi u qu c a Nhà n ằ t c các lo i ch ng khoán đ u có n i giao d ch và vi c giao d ch đ ấ ả ệ ẩ ự ế ng nh th nào đ cho t ị ườ ạ ệ ơ c là m c tiêu m i c a TTCK Vi ệ ớ ủ ư ế ớ ự ề ụ ả ủ ướ

ng c ng c phi u công ngh , th tr ng c phi u doanh nghi p v a và nh , th tr ế ệ ế ổ ổ ổ ệ ừ ị ườ ị ườ ỏ ị ườ

ọ ị ườ ộ ậ ị ng đ ị ườ ự ng giao d ch qua qu y) ố ị ậ ủ ng phi t p trung, là th tr ậ ng ti n thông tin. Th tr ươ ầ hay còn g i là th tr ng sàn giao d ch (th tr ị ườ ị ng thông qua s tr giúp c a các ph ự ợ ng đ c các công ty ch ng khoán (CTCK) cùng nhau duy trì, ượ ổ c t ng giao d ch t p trung), mà d a vào m t ộ ng ị ườ ệ ị ộ ứ ườ ượ c d a vào h th ng đi n tho i và Internet v i s tr giúp c a các thi ệ ủ ượ ự ế ị ầ ớ ự ợ c phép phát hành và ch a đ đi u ki n niêm y t trên s giao d ch ị ượ ố ế ư ủ ề t b đ u cu i. ệ ị ườ ị ạ ậ ệ ố ạ ớ ỏ ậ ệ ư ủ ứ ừ ở ề ị ủ ủ ế

ng này ta có th nh n th y r ng :Các ch th khi tham gia trên th tr ệ ươ ị ườ ể ậ ị ườ ủ ể i nhu n cao, chính b i l ế ạ ng và ph ế ề ố ượ ệ ng ti n tham gia th tr ợ ậ ớ ị ộ ở ề ệ ơ ộ ễ ơ ở ẽ ầ ị ườ ủ ọ ng t p trung m t ph n chính là l ộ ể ấ ề ở ậ ệ ườ ệ ể ậ ế ộ ổ ệ ượ ữ l n nh t n Mĩ,đó chính là th tr ị ườ ượ ng Nasdaq : đ ể ở ị ng c phi u công ngh . Có th th y rõ đi u này ị ườ c thành l p năm 1971 b i Hi p h i nh ng ng ở c đi u hành b i Nasdaq Stock Market, Inc. Nasdaq là sàn giao d ch ch ng khoán đi n t ị ệ ả ỹ ớ ề ế ơ ng đ ng th 3 th gi ng này đó v i các công ty i th do ợ ế th tr ở ị ườ ng i buôn bán ch ng khoán Qu c gia ố ứ ấ ướ c ệ ử ớ ứ ở ỹ ể ả M , k c ấ ề c theo dõi nhi u ng c phi u giao d ch bình quân nhi u h n b t kỳ sàn giao d ch khác ị ổ i (sau NYSE và Tokyo stock Exchange). Ch s Nasdaq đ ế ớ ế ứ ị ố ỉ ố ượ ự ấ ố ớ ặ ị ườ ậ ộ ng tham gia nh n th y m t đi u rõ ràng là h u h t các doanh ề ệ ệ ừ ệ ữ ượ ữ ủ ế ố ứ ể ỏ ị ậ ậ ố ầ ế c nh ng đi u ki n niêm ề ữ ng…) nên đ huy đ ng v n nhanh chóng ộ ượ c ế ể ả ấ ồ

ng. OTC ra đ i s m nh t trong l ch s hình thành phát ng c a c phi u tăng tr ế c bi ấ ệ ặ i nhu n trong vòng 2-3 năm ph i d , v l ả ươ ề ệ ề ợ i OTC là t t y u đ đ m b o ngu n tài tr cho công ty. Và cũng vì th mà OTC còn đ ệ ợ ả ấ ế ớ ng c phi u doanh nghi p v a và nh . ệ ừ ỏ t đ n nh là th tr ư ị ườ ế ế ượ ử ế ị ồ ng th c p th c hi n vai trò đi u hòa l u thông các ngu n v n luôn t n ờ ớ ề ưở ự ứ ấ ấ ư ệ ồ ủ ổ ị ườ ậ ố ể ứ ậ ặ ớ ữ ng ch ng khoán t p trung. Do v y ch ng khoán giao d ch trên OTC m c dù có th là nh ng c phép phát hành và ch a đ đi u ki n niêm y t trên s giao d ch (SGD), ch y u là ch ng khoán c a các công ty ư ộ ứ ư ủ ề ị ủ ế ượ ứ ế ở ị ng l ủ ượ ư ề ể ậ ỏ ớ ỏ ng và th a ạ ậ ị ệ ử ụ ự ể ạ ng c phi u tăng c xem là th tr ả ộ ạ ng m nh m h n c trên th tr ị ườ ẽ ơ ả ưở ộ ng c phi u công ngh , th tr ệ ừ ế ị ườ ớ ơ ế ươ ơ ế ng t p trung. ậ ng c phi u doanh nghi p v a và nh , th tr ỏ ủ ế ị ể ượ ị ườ ế ệ ế ổ ổ ổ Câu 18 : Bình lu n OTC là th tr ậ ng? phi u tăng tr ưở ế ( Over The Counter - Th tr ng OTC Th tr ị ị ườ ch c không d a vào m t m t b ng giao d ch c đ nh nh th tr ư ị ườ ặ ằ ự ứ ng l h th ng v n hành theo c ch chào giá c nh tranh và th ươ ượ ơ ế ệ ố ng này th OTC không có m t không gian giao d ch t p trung. Th tr ị ườ vi c giao d ch và thông tin đ ạ ệ ng OTC chính là các lo i ch ng khoán đ Hàng hoá c a th tr ị ườ (SGD), ch y u là ch ng khoán c a các công ty v a và nh , công ty công ngh cao, công ty m i thành l p nh ng có ti m năng phát ứ tri n v.v…ể Khi xét v đ i t ấ ằ c l càng có công ngh tiên ti n thì càng có l i th c nh tranh càng có c h i thu đ ượ ợ công ngh cao b thu hút b i OTC m t ph n vì đi u ki n tham gia d h n so v i th tr ớ ầ ngành kinh doanh c a h . Hay nói cách khác OTC có th coi là th tr OTC (NASD) và hi n đang đ M , v i kho ng 3.200 công ty niêm y t và s l ố ượ NYSE. Có giá tr v n hoá th tr ị ườ ứ nh t đ i v i các công ty ho t đ ng trong lĩnh v c công ngh . ệ ạ ộ M t khác khi xét đi u ki n tham gia th tr ng cũng nh đ i t ư ố ượ ề nghi p v a và nh là nh ng ch th chính có m t trên OTC . H là nh ng doanh nghi p không đáp ng đ ọ y t trên sàn giao d ch t p trung ( v n đi u l ế ph c v s n xu t kinh doanh vi c tìm t ụ ụ ả coi là th tr ổ ị ườ Ngoài ra OTC còn đ ng ch ng khoán đóng vai trò nh m t th tr tri n th tr ể ứ ị ườ i và phát tri n song song v i th tr t ị ườ ể ạ ch ng khoán đ ệ ứ v a và nh , công ty công ngh cao, công ty m i thành l p nh ng có ti m năng phát tri n v.v…V i c ch th ệ ừ thu n giá là ch y u, cùng v i vi c s d ng m ng máy tính r ng đ giao d ch thông tin, qu n lí và c ch thanh toán linh ho t đa ớ d ng thì giao d ch trên OTC đôi khi có s sôi đ ng và tăng tr ạ OTC có th đ ị ườ ng. tr ưở

ơ ả ứ ệ ệ ể ặ ị ườ ụ ng h p áp d ng ợ Câu 19. trình bày các l nh c b n trong giao d ch và kinh doanh ch ng khoán. (khái ni m, đ c đi m, tr l nh)ệ I. Trình bày và ví d v các l nh trong giao d ch và kinh doanh ụ ề ệ ị ứ c s d ng. Tuy nhiên trên th c t ch ng khoán Trên các th tr ứ ố ế ạ ệ ị ượ ử ụ ự ế ầ thì ph n ấ c nhà đ u s d ng là l nh gi ng. , có r t nhi u các lo i l nh giao d ch đ i h n và l nh th tr ệ ệ ề ớ ạ ị ườ ệ ng ch ng khoán qu c t ượ ầ ử ụ ng (market order) : ị ườ l n các l nh giao d ch đ ị ớ ị ườ ệ 1. L nh th tr a. Khái ni mệ Khái ni mệ :

ặ c th c hi n. L nh th tr c g i là l nh không ràng bu c do m c giá đ ọ ẵ ng còn đ ệ ượ ự ấ ượ ọ ứ ộ ậ ệ ứ ị ườ ng ch ng khoán. ng là lo i l nh mà khi nhà đ u t ạ ệ i và l nh luôn đ c a th tr ủ đ nh b i quan h cung c u ch ng khoán trên th tr ứ ầ ị ứ s d ng thì h s n sàng ch p nh n mua ho c bán ch ng khoán theo m c giá ứ ầ ư ử ụ c xác ệ ượ ệ ị ườ

ng (MP) thì nguyên t c kh p nh sau: ị ườ ư ắ ớ ử ụ ứ ệ ch i. ố ứ L nh th tr ệ ị ườ ng hi n t ị ườ ệ ạ ở ệ b.b. Nguyên t c: ắ Nguyên t c: ắ nh p l nh mua (bán) ch ng khoán s d ng l nh th tr Khi nhà đ u t ầ ư ậ ệ - N u không có l nh đ i ng thì l nh b t ệ ị ừ ố ệ - N u có l nh đ i ng thì xét giá t ấ ố ứ ế ế ệ ố ớ t nh t (khi mua thì xét giá bán th p nh t còn khi bán thì xét giá mua cao nh t) đ kh p ể ấ ấ ấ l nh. ệ ng l nh MP ho c h t kh i l ng l nh đ i ng. ế ệ ố ượ ố ế ế t k ti p cho đ n khi h t kh i l ố ượ ế trên và không th ti p t c kh p thì l nh MP s đ ẽ ẫ ắ ở ớ ố ượ ố ứ ệ c chuy n thành ể ẽ ượ ặ ế ệ c đó. l nh gi ệ ơ ớ ấ ứ ể ế ụ ị ớ c giá so v i giao d ch cu i cùng tr ướ ố

ng tính thanh kho n c a th tr ng. ố ị ườ ị ườ ệ ng giao d ch mà không c n ch ra m c giá giao d ch c th . ụ ể ỉ ng, tăng c ườ ọ ỉ ầ ư ả ủ ị ố ượ ứ ầ ị ự c các chi phí do ít g p ph i các sai sót hay ph i s a l nh. ả ử ệ t ki m đ ệ ượ ế ặ ả vì h ch c n đ a ra kh i l c các giao d ch khác. ị ướ và các công ty ch ng khoán ti ầ ư ứ c đi m: ể c đi m: ể ượ ượ ng do l nh luôn ti m n kh năng ng đ n tính n đ nh giá c a th tr ị ị ườ ề ẩ ườ ưở ủ ế ệ ộ ổ ả đ ượ ệ ở ộ ng ch đ ệ ế ớ ng h p bán ch ng khoán vì tâm lý c a ng - N u kh p ch a h t MP thì s xét giá t ế ư ế ng l nh MP v n còn theo nguyên t c - N u kh i l ệ ế i h n mua (bán) t i m c giá cao (th p) h n m t b ớ ạ ộ ướ ạ c. u đi m: Ư ể c. u đi m: Ư ể - Nâng cao doanh s trên th tr - Thu n ti n cho nhà đ u t ậ ầ ư - Đ c u tiên th c hi n tr ệ ượ ư - Nhà đ u t d. Nh d. Nh ng, nh h - - D gây ra s bi n đ ng giá b t th ả ấ ự ế ễ c. c th c hi n m t m c giá không th d tính tr ứ ướ ể ự ự c áp d ng v i các nhà đ u t - Th l n, chuy n nghi p, đã có các thông tin liên quan đ n mua bán và xu h ầ ư ớ ỉ ượ ứ ớ ộ ườ ủ ị ườ ệ ủ ườ ợ ố ng ướ ố ng và đ i ng c a các l nh này là các ch ng “ nóng ”, nghĩa là các ch ng khoán đang có s d th a hay thi u h t t m th i. ứ i bán là mu n bán nhanh theo giá th tr ự ư ừ ế ụ ạ ờ

ụ v n đ ng c a giá, hay v i các tr ườ ậ t ứ ệ ượ ủ - Ví d v l nh th tr ị ườ : ng ụ ề ệ Sổ l nh c ệ ổ phi uế ABC nh sau: ư KL Mua Giá mua Giá bán KL Bán

5000 MP 120 1000

121 2000 c phi u đ c kh p trong đó 1000 ổ ớ ệ ế ượ ả kh p l nh: - 3000 ớ c kh p v i giá 121 ớ ớ ế ượ ứ ổ i m c giá 122. ạ i h n (limit order) c phi u kh p v i giá 120 và 2000 c phi u đ ớ ổ - 2000 chuy n thành l nh LO mua t ệ ớ ạ

i h n mua ầ ư ặ ệ c. L nh gi ệ ớ ạ ư ứ ị đ t l nh đ a ra m t m c giá mua hay bán có th ch p nh n đ ỉ ể ấ ấ ỉ ch ra m c giá cao nh t mà nhà đ u t ầ ư ườ ấ i h n thông th ớ ạ ấ ả ờ có th bán. ể ầ ư ph i xác đ nh th i gian cho phép đ n khi có ế ị ờ i h n. Khi h t th i có th thay đ i m c gi c th c hi n ngay, do đó nhà đ u t c th c hi n, nhà đ u t ự ệ ự ư ượ ứ ầ ư ầ ư ớ ạ ứ ệ ệ ể ế ổ ệ ị ớ ạ : Gi ứ ớ i h n đ mua 1000 c phi u HAG v i m c giá gi ớ ạ ệ ư ủ ẽ ế ể ủ ạ ườ ế ơ ớ ớ ớ ỉ K t quế ớ ế ể 2. L nh gi ệ a. Khái ni mệ Khái ni mệ : Là lo i l nh giao d ch mà nhà đ u t ậ ượ ộ ạ ệ có th mua còn l nh gi i h n bán ch ra m c giá th p nh t mà nhà đ u t ớ ạ ể ứ ng không đ M t l nh gi ượ ệ ộ ệ i h n ch a đ l nh h y b . Trong kho ng th i gian l nh gi ờ ớ ạ ả ỏ ủ ệ c th c hi n ho c th c hi n ch a đ s h t giá tr . gian đã đ nh, l nh ch a đ ệ ặ ị ệ ự ự ư ượ s b n dùng l nh gi i h n - Ví d v l nh gi i h n là 75000đ thì ế ổ ớ ạ ệ ả ử ạ ụ ề ệ i bán v i giá th p h n ho c b ng 75000đ thì l nh c a b n m i có th đ n u có ng c kh p còn n u ch có l nh bán HAG v i giá ặ ằ ể ượ ệ ấ ớ ế c kh p. trên 75000đ thì l nh c a b n s không đ ớ ượ ủ ạ ẽ ệ

ở ử b. Phân lo i: ạ b. Phân lo i: ạ - L nh gi ệ Đây là m t lo i i phiên m c a th tr ạ c phi u ị ườ ở ử ế ạ ổ ị ớ ạ dùng đ mua ho c bán m t lo i i h n ng n u m c giá th ế t ứ ệ i h n. Lo i l nh này ch có hi u l c trong phiên giao d ch đ u tiên, sau đó nó s không còn hi u ớ ạ ể ạ ệ ẽ ị ng mu n đ t l nh gi i phiên m c a. ộ ệ ự tin r ng giá m c a là m c giá th c hi n t ệ ố ở ử ở ử ự ố ầ ặ ệ

t nh t th ấ đang n m trong tay 1000 c phi u c a công ty ABC và mu n bán chúng vào phiên m ầ ư ổ ng, tuy nhiên b n cũng mu n ch c ch n r ng b n s nh n đ ắ ố ỗ ổ ế ạ ẽ i phiên m c a. N u trong phiên đ u tiên này, giá c phi u cao h n 50$, l nh c a b n s đ ứ ắ ắ ằ ầ ạ ở ử ệ ị i h n t ớ ạ ạ ườ ở ế ủ ố ặ c ít nh t là 50$ trên m i c phi u. Khi đó b n nên đ t ạ ấ c th c hi n, nh ng ư ế ệ ủ ạ ẽ ượ ơ ớ ng th p h n 50$/cp, l nh c a b n s b hu và b n s không ph i bán c phi u c a mình v i ị ườ ượ ậ ổ ế ủ ạ ẽ ị ự ế ủ ạ ẽ ệ ấ ả ổ ơ ỷ ố phiên đóng c a: phiên m c a (Limit-on-open-order) i h n ớ ạ ở ạ l nh gi ặ ệ ộ ng tho mãn các đi u ki n gi tr ề ả ỉ ệ ườ l c n a. Nh ng nhà đ u t ằ ầ ư ữ ự ữ Ví dụ: gi s b n là m t nhà đ u t ộ ả ử ạ c a th tr ị ườ ử l nh gi i h n t ớ ạ ạ ệ n u m c giá giao d ch trên th tr ế ứ m c giá th p h n mong mu n. ơ ấ ứ i h n - L nh gi ớ ạ ở ệ ộ ạ l nh gi Đây là m t d ng ớ ạ đ mua ho c bán m t lo i ố ơ ế t ặ ổ i m c giá đóng c a n u m c giá này t ử ế ự ở ộ ạ c phi u ẽ ị ứ ủ ệ ạ ạ ệ ộ ệ ệ ỷ ượ i m c giá đóng c a). Do đó b ng cách đ t l nh gi ệ ứ c th c hi n t ử t h n m c giá i h n ứ ị c các đi u ki n này thì l nh s b hu . Lo i l nh này là s m r ng c a l nh phiên đóng c a th i phiên đóng c a, b n có th giao ệ ạ i h n t ớ ạ ạ ể ề ứ ứ ử ể ặ ệ ử ử ằ ạ ự ượ t h n. gi ớ ạ tr ườ d ch t ị ứ ứ ố ơ đ u tin r ng giá đóng c a là giá t ng đ i t t vì kh i l ố ươ ố ố ố ượ ầ ư ề ị ằ ệ ườ ị ặ ệ ử ử i m c giá mà h không mong mu n. Vì th b ng vi c đăt m t l nh gi ng giao d ch vào phiên cu i khá cao và ầ ư ẫ v n i phiên i h n, n u không đáp ng đ ế ng (t c là l nh đ ệ i m c giá t ạ Có nhi u nhà đ u t ề ệ ả ế ự ơ ng th c hi n giao d ch thông qua l nh phiên đóng c a (market-on-close order). Tuy nhiên n u đ t l nh này các nhà đ u t i h n t ớ ạ ạ ộ ệ ế ằ ế ệ ọ ố ạ ứ c r i ro này. ượ ủ th có nguy c ph i ti n hành các giao d ch t đóng c a, các nhà đ u t ầ ư ạ ị có th tránh đ ể ệ i h n t ớ ạ ạ ử ế ế ủ ớ ứ ng là 100 c phi u c a công ty ABC v i m c c th c hi n, tuy nhiên n u m c giá này tăng ố ượ ể ượ ứ ổ ệ ứ ế ử Ví dụ: n u b n th c hi n m t l nh mua gi ự ố ủ ạ ẽ ị ộ ệ giá 52.05 $, m c giá vào cu i ngày giao d ch là 50$, nh v y l nh c a b n có th đ ị t ạ ẽ ớ ự ố i 54$ thì l nh c a b n s b hu và b n s không ph i mua v i m c giá cao h n mong mu n. i phiên đóng c a, s l ủ ạ ứ ư ậ ệ ớ ả ệ ơ ỷ

d tính đ i ho c l c m c l khi giao d ch đ ứ ờ ặ ỗ ượ ị ượ c th c hi n ệ ự

, đ c bi t là trong tr ng h p giá th tr ng b xa m c giá gi i h n (ngoài ấ ơ ộ ầ ư ặ ệ ườ ị ườ ợ ứ ỏ ớ ạ

c. u đi m: Ư ể c. u đi m: Ư ể Giúp nhà đ u t ầ ư ự c đi m: d. Nh ể ượ c đi m: d. Nh ể ượ - Có th ph i nh n r i ro do m t c h i đ u t ậ ủ ả ể t m ki m soát c a nhà đ u t ) ầ ư ủ ể ầ - Trong m t s tr i h n không đ c th c hi n ngay c khi giá gi i h n đ ớ ạ ợ ượ ự ệ ả ớ ạ ượ ứ c đáp ng vì không đáp ng ứ c các nguyên t c u tiên trong kh p l nh. đ ộ ố ườ ắ ư ng h p, l nh gi ệ ớ ệ ượ ệ ừ

ừ ệ ặ ả ộ ứ ả ệ ợ i 3. L nh d ng a. Khái ni m:ệ L nh d ng là lo i l nh đ c bi nhu n) và phòng ch ng r i ro trong tr t đ đ m b o cho các nhà đ u t ng h p giá ch ng khoán chuy n đ ng theo chi u ng i m t m c nh t đ nh (b o v l ấ ị i. ạ ệ ủ ậ ệ ể ả ườ có th thu l ợ ể ề ộ ầ ư ể i nhu n t ậ ạ c l ượ ạ ợ ứ ặ ể ị ệ ứ ừ ộ i, n u giá th tr i m c giá d ng thì l nh ch a đ c th c hi n, ng ng ch a đ t t ớ ể ế xác đ nh m t m c giá c th , giá đó g i là giá d ng. ụ ể ị ườ ọ ư ạ ớ ư ượ ườ i ự ứ ừ ệ ệ ta g i l nh đang ọ ệ i m c qua m c giá d ng thì l nh d ng s tr thành l nh th tr ệ ẽ ở ứ ừ ừ ệ ng đ t t ạ ớ ằ ị ườ ừ ứ ấ ở ng khi giá ch ng khoán b ng ho c v ự ả ệ ng đ ườ ừ ệ ư ậ ừ ừ ệ ng. L nh d ng ừ ượ c ị chuyên nghi p và không có s b o đ m nào cho giá th c hi n s là giá d ng. Nh v y, l nh d ng khác i h n ho c t ầ ư ch , l nh gi ệ ệ ẽ t h n. ứ t m c giá n đ nh trong l nh – giá d ng. L nh d ng th ặ ượ ả c th c hi n v i giá gi ệ ớ - Sau khi đ t l nh, n u giá th tr ị ườ ứ ệ i h n đ m b o đ ả ự ặ ố ơ ả ượ ớ ạ ớ ạ ự

ể ị ườ ư ứ ể ế ố b. Đ c đi m: - Trong l nh d ng nhà đ u t ừ ầ ư - Khi l nh đ c chuy n đ n nhà môi gi ế ượ ệ tr ng thái “Treo”. ở ạ ặ ệ ế tr thành l nh th tr ị ườ ệ dùng cho các nhà đ u t l nh gi i h n ớ ạ ở ỗ ệ ệ c. Phân lo i:ạ * L nh d ng đ bán ừ ệ - Khái ni m: là lo i d ng trong đó khách hàng đ a ra m t m c giá d ng đ bán ch ng khoán n u giá th tr ệ ấ ạ ộ ng bi n đ ng ế ứ i ph i bán ch ng khoán ngay cho khách ớ ừ c kích ho t, nhà môi gi ạ ạ ừ ư ậ ứ ệ ộ ượ ừ ứ ả ặ ơ gi m đ t ho c th p h n m c giá d ng thì ngay l p t c l nh đ ả hàng ấ ặ ể ứ ị ườ th c hi n ph c a nhà đ u t ng sách ệ ệ ể ụ ố ế ỗ ủ ầ ư ự ươ mua ch ng khoán n m gi ắ ữ i 20 ngàn đ ng/c ổ ầ ướ ầ ng c a m t ch ng khoán mu n bán. - Đ c đi m: luôn đ t giá th p h n giá th tr ủ ặ ơ - Áp d ng: l nh d ng đ bán đ i ích hay h n ch thua l ượ ử ụ ừ ạ ể ả c bán sau) sau đó bán ch ng khoán đ thu l ờ ứ ứ VD: Khách hàng mua 100 c ph n v i giá 12 ngàn đ ng/c ph n. Sau m t th i gian giá c phi u này lên t ồ ớ ộ c s d ng đ b o v l ệ ợ i (mua tr ể ổ ớ ầ ữ ế ợ ố ừ ằ ệ ổ ồ i gi m, ả ạ ự i đ i di n công ty ch ng khoán đ bán v i giá 19 ngàn đ ng/c ph n ch ng h n. N u th c ế ư ể ứ ạ ầ ộ ờ ể ề ớ i 19 ngàn, ng ẳ ổ i s bán cho ông ta i môi gi ế ườ ạ ả i gi m thì giá c phi u đó gi m t ổ ổ ng h p giá không tăng mà l ườ ồ ớ ẽ ườ ế ạ ả ớ ệ ể ị ườ ư ứ ừ ế ộ t qua m c giá d ng thì ngay l p t c đ ạ ệ ư ừ ứ ả ộ ng bi n đ ng ể ế ứ i ph i mua ch ng khoán vào ngay cho khách hàng. c kích ho t, nhà môi gi ớ ạ ng c a ch ng khoán c n mua. ứ ầ ơ i ích hay h n ch s thua l c a các nhà đ u t th c hi n ph ươ ươ ụ ệ ạ ph n. Khách hàng ch a mu n bán vì ông ta cho r ng giá còn tăng n a. Nh ng đ đ phòng tr ư khách hàng này đ t l nh d ng v i ng ớ ặ ệ giá c phi u đó không tăng mà l t ổ ế *L nh d ng đ mua ừ - Khái ni m: là lo i l nh trong đó khách hàng đ a ra m t m c giá d ng đ mua ch ng khoán.N u giá th tr ệ tăng đ t ho c v ặ ượ ạ - Đ c đi m: luôn d t giá cao h n giá th tr ặ ể ặ - Áp d ng: l nh này đ ươ ế ự ủ ố i 20 ngàn đ ng/ c ph n, ông ta s mua đ tr . Nh ng đ đ ầ ư ự ộ ố ổ ẽ ư ố ổ ớ ọ ổ ồ ớ ng h p giá c phi u không gi m mà l ế ệ ầ ể ả ồ ồ ộ ệ ườ ặ ả ợ i s mua c phi u đó cho ông ta và ông ta đã gi m c 5 ngàn đ ng / c i 35 ngàn đ ng, ng i h n s thua l c a mình ậ ứ ượ ủ ị ườ ng sách c dùng đ nh m b o v l ể ỗ ủ ệ ợ ả ằ VD: Ch ng h n khách hàng vay c a công ty ch ng khoán m t s c ph n và bán đi v i ớ c mua sau(kinh doanh bán kh ng) ứ ạ ẳ ể ề ầ ổ ế ả i tăng, khách hàng đó đ t m t l nh d ng đ mua v i giá 35 ngàn đ ng. Khi giá lên ể ừ ổ ầ ổ i môi gi ườ ớ ỗ ủ ớ ạ ự ở ứ ớ ẽ ạ ế ổ ồ ồ bán tr giá 30 ngàn đ ng/c ph n v i hy v ng giá c phi u gi m xu ng t phòng tr t ớ ph n.ầ ừ

ng v đã th c hi n ệ ụ ự ươ ụ ố ng v bán kh ng. ươ ế ủ ổ ế ồ ị i giá s d. Các cách s d ng l nh d ng: ử ụ ệ * S d ng l nh d ng có tính ch t b o v : ừ ấ ả ề ệ ử ụ i c a ng i kinh doanh trong th - B o v ti n l ả ệ ề ờ ủ B o v ti n l i c a ng i bán trong th ả ệ ề ờ ủ VD: Ông B th y giá th tr ấ ế ươ ổ ệ ậ ờ ọ ổ ứ ẽ ạ ố ng lai, nên đ n công ty ch ng khoán vay 2000 c phi u acb và ra l nh bán ngay, hi v ng trong th i gian t ế s t ả ử ớ ư ậ ẽ ả ng lai t ớ ươ ồ ệ ổ ọ ứ ổ ố ư i S giao d ch đ không l ườ ườ ng c a c phi u acb là 100.000 đ ng/c phi u vào ngày 1/1. Ông nh n đ nh nó s gi m m nh ạ ị ườ ẽ ứ ệ i ngày 5/1 giá c phi u acb h xu ng 82.000 đ ng, ông ta l nh ế ạ ể ả i 18.000 đ ng do chênh l nh giá mua bán. ồ ờ i tăng lên ông ra m t l nh d ng đ mua 110.000 đ ng. ể ồ ừ ộ ệ quá ị i không h mà l ạ ả i ph i th c hi n mua vào t ệ ạ ở ổ ồ ạ ớ ự ể ỗ trong t i đ tr công ty ch ng khoán. Gi h , khi đó ông B s mua l ạ cho công ty ch ng khoán mua 2000 c phi u acb đ tr n . Nh v y, ông ta kỳ v ng l ể ả ợ ế Nh ng đ đ phòng sau khi đã bán kh ng giá c phi u acb l ế ể ề ạ Nghĩa là n u giá lên thì khi lên m c 110.000 đ ng l p t c nhà môi gi ậ ứ ứ ế 10.000 đ ng/c phi u. ồ ổ ử ụ ế ệ ấ

quá l n trong tr quá l n trong tr ng h p mua bán ngay. ng h p bán tr c mua sau. ườ ườ ớ ớ ướ

i các bi n đ ng c a c phi u. ế i m c giá d ng đ ra thì l nh d ng s tr thành l nh th tr ị ườ ư ứ ệ ế ệ ộ ừ ủ ổ ẽ ở * S d ng l nh d ng có tính ch t phòng ng a ừ ừ - Phòng ng a thua l ợ ỗ ừ - Phòng ng a thua l ợ ỗ ừ e. u nh c đi m: ể Ư ượ - u đi m: này là b n không c n ngày nào cũng ph i đ m t t ả ể ắ ớ ầ Ư ể ạ - Nh c đi m: khi m c giá th tr ừ ị ườ ượ ề i đó l nh đ ớ ể ệ ng đ t t ạ ớ ấ ổ ấ ứ ề ở ng, nh ng m c giá c th c hi n thì có th khác r t nhi u so v i m c giá d ng này b i vì giá c thay đ i r t nhanh chóng trong m t ộ ứ ừ ợ ng đ y bi n đ ng nh hi n nay. Đ tránh các r i ro có th g p ph i đ i v i l nh d ng thì có th đ a ra l nh h n h p ể ặ ứ ệ ư ệ ả ố ớ ệ ể ựơ ế ự ộ ể ư ả ừ ủ ể ệ ầ ỗ

4. L nh d ng gi i h n mà t ạ th tr ị ườ (stop-limit order). ệ ừ ớ ạ

ệ ệ ng đ t t i h n là m t l nh k t h p c đ c tính c a l nh gi ế ợ ả ặ m t m c giá c th sau khi giá th tr ụ ể ộ ệ ứ ệ ở ộ ứ ừ L nh d ng gi ự i h n mua ho c bán m t lo i c phi u t i h n s tr thành l nh gi ủ ệ ị ườ ệ ớ ạ ạ ớ ớ ạ ừ i h n (limit order) và l nh d ng (stop order). L nh d ng ừ ng đ t ạ ớ i ệ i m c giá d ng (stop price). Khi mà giá th tr ị ườ i m c giá gi ứ ế ạ ạ ổ ặ ộ ớ ạ ẽ ở ứ ừ ừ ệ ố ơ ạ ệ ừ ự ủ ạ ẽ ượ c đi m c a các l nh gi c th c hi n nh th ệ i h n khác đó là l nh c a b n s không đ ớ ạ ừ gi i h n s đ c th c hi n ớ ạ ẽ ượ i m c giá d ng (stop price) thì l nh d ng gi t ớ h n ho c m c giá t t h n. ứ ặ ạ u đi m chính c a l nh d ng gi ủ ệ Ư ể ể ớ ủ ượ ượ ủ ạ ẽ ể ể ể ớ ạ ố ư ế ự c th c ượ ệ i h n (limit price). i h n là b n có th ki m soát m t cách chính xác l nh c a b n s đ ộ ệ c t ệ ế ớ ạ i m c giá gi ứ ủ ạ ượ ớ ng c a ch ng khoán đ t t ứ ủ ệ ớ ị ự ặ ị ườ ệ ớ ạ ệ ơ ế ỉ ượ ị ườ ừ ẽ ủ ng đ t t ạ ớ ộ ứ ứ ộ m c giá th tr ệ ố i h n th c th c hi n không theo ý mu n vì th tr ị ườ ơ ớ ạ ệ ụ ừ ệ ị i s không ch p nh n th c hi n l nh d ng gi ớ ạ i m t m c nh t đ nh. L nh gi i h n là ấ ị ạ ớ t h n. V i vi c liên k t hai lo i l nh này thì m c đ chính xác trong th c hi n các ự ị c th c hi n ng ngay sau khi giá th ệ ở ứ ng thay ự ị i th c mua bán trên sàn giao d ch h n là t ạ ượ t là i h n v i m t s lo i ch ng khoán, đ c bi ệ ệ ả c áp d ng đ i v i c phi u đ ượ ậ ạ ệ ự ủ ạ ẽ ượ ế ố ớ ổ ớ ạ ừ ộ ố ạ ng đ ấ ệ ệ ớ ẽ ứ ự ặ ớ

c mua bán v i m c giá là 30đôla/c phi u và có m t nhà đ u t ượ s r ng c phi u c a công ty XYZ đang đ ế ủ ừ ế ổ ế ớ ạ ứ ế ớ ổ ứ ứ ổ ớ ủ ạ ẽ ứ đã ầ ư ộ ế i h n là 37 đôla/ c phi u. n u ế i h n. Ch ng nào mà m c giá ớ ạ c th c hi n. Tuy nhiên n u nh m c giá này ể ủ ạ ẽ ượ ư ứ ệ ệ ừ ế ứ ự ệ ứ ệ i m c 37 đôla/cp thì l nh c a b n s đ ướ c th c hi n n a. ủ ạ ẽ ệ ệ ữ ượ ự ị ườ ệ ở: i mua ho c bán ch ng khoán t yêu c u nhà môi gi i m c giá cá bi c đi m c a nó cũng gi ng v i nh nào. Tuy nhiên nh hi n n u nh lo i ch ng khoán mà b n đ nh mua hay bán không đ t đ ứ ư ạ ạ c th c hi n khi giá th tr L nh d ng là l nh mà ch đ ỉ ượ ệ ừ ệ ệ m c giá c th ho c là t c th c hi n l nh đ ố ơ ụ ể ệ ở ứ ự ượ ệ giao d ch c a các nhà đ u t s cao h n. Nh ng vì l nh d ng s ch đ ư ầ ư ẽ ị i m c giá d ng (stop price) nên v n có kh năng l nh c a b n s đ tr ẫ ừ ứ ườ đ i r t nhanh chóng. L nh d ng gi ổ ấ ườ ng OTC. M t s nhà môi gi tr ườ ộ ố ng OTC. ch ng khoán trên th tr ị ườ ứ Ví d : gi ổ ả ử ằ ụ đ t l nh h n h p đ mua lo i c phi u này v i m c giá d ng là 35 đôla/c phi u và m c giá gi ạ ổ ỗ ễ ợ ặ ệ nh c phi u c a công ty ABC l n trên m c giá 35 đôla/cp thì l nh c a b n s chuy n thành l nh gi ế ủ ệ ư ổ ng còn d c a c phi u này tr n th tr ế ủ ổ t ng v ng 37 đôla/cp thì l nh c a b n s không đ ượ ưỡ 5. Là l nh có hi u l c vô h n. V i l nh này, nhà đ u t ạ ầ ư ớ ệ ệ t ứ ứ ệ ạ ầ ặ ớ L nh mệ ệ ự ng xuyên cho t và l nh có giá tr th ớ ệ i khi h y b . ủ ỏ ệ c đó(giá, kh i l ng, mua hay ệ ố tr ặ ừ ướ ố ượ ể ử ổ ệ ố c ch p nh n khi l nh g c ch a đ ố ệ đ a vào h th ng đ s a đ i m t n i dung và l nh g c đã đ t t ầ ư ư ấ ộ ộ c th c hi n. ự ư ượ ỉ ượ ệ ậ ệ bán…)l nh s a đ i ch đ ử ổ ủ ỏ: ệ c. L nh h y b ch đ ể ủ ỏ ệ ặ ướ ệ ố ư ố ủ ỏ ỉ ượ ệ ố c th c hi n khi l nh g c ụ ệ ệ c th c hi n. ch a đ ị ườ 6. L nh s a đ i ử ổ : Là l nh do nhà đ u t ệ 7. L nh h y b Là l nh do khách hàng đ a vào h th ng đ h y b l nh g c đã đ t tr ệ ự ư ượ ệ

II. Các lo i l nh đ ạ ệ ệ t Nam hi n nay i h n (LO) còn trên sàn HoSE thì s d ng 3 lo i l nh là ị ộ ứ ỉ ử ụ c s d ng trong giao d ch ch ng khoán ệ ớ ạ ạ ệ ử ụ ệ l nh gi ệ ượ ử ụ ứ ị ệ

i m c giá kh p l nh xác đ nh giá m c a) là l nh đ t mua ho c đ t bán ch ng khoán t ứ i m c ặ ặ ứ ệ ạ ạ ặ ị ị c l nh gi ứ ướ ệ ớ ệ i h n trong khi so kh p l nh. ớ ạ ị giá m c a. L nh ATO đ ượ ở ử ớ ệ ớ ệ ệ ố ờ c u tiên tr ượ ư c nh p vào h th ng giao d ch trong th i gian kh p l nh đ nh kỳ (hi n t ệ ạ ậ ể i th i gian kh p l nh đ nh kỳ xác ị ớ ệ ở ử ố ớ ệ đ ng b h y b sau th i đi m xác đ nh giá m c a đ i v i l nh ị ị ủ ỏ ờ ẽ ự ộ ờ ị ở ử i ch a đ c th c hi n. ệ ư ượ ự ặ ạ ệ ầ ư ư ế ệ ụ ể ứ đ nh giá m c a là 8h30-8h45) xác đ nh giá m c a. L nh này s t ị ị không đ ầ ệ ệ i công ty ch ng khoán, không c n ghi giá c th mà ghi ATO. ầ ặ ệ - Ví d : S l nh c a c phi u ABC có giá tham chi u 10.000 đ ng Vi ở ệ Hi n nay trên s giao d ch ch ng khoán Hà N i ch s d ng l nh gi ở ệ i h n, l nh ATO và l nh ATC. ớ ạ 1. L nh ATO : ệ L nh ATO (l nh giao d ch t ệ ệ ở ử ệ L nh ATO đ ệ ở ử c th c hi n ho c ph n l nh còn l ượ ự Nhà đ u t ụ ổ ệ l u ý, khi đ t l nh ATO trên các phi u l nh t ạ ồ ủ ổ ế ế

(1),(2),(3): th t l nh đ c nh p vào h th ng ứ ự ệ ượ ệ ố ậ

KL mua Giá mua Giá bán KL bán

1.500 10.000đ (3) ATO 2.000 (2)

1.000 (1) 9.900 đ ngồ

c u tiên kh p v i l nh mua 1.500 đ n v giá 10.000 đ ng. L ẫ ượ ư ớ ổ ệ V i s l nh trên, l nh ATO ệ dù vào sau l nh (1) bán ệ ế 1.000 c phi u ổ ơ ị ủ ng d bán 500 đ n v c a ư ơ ị ở ớ ệ ớ ồ ượ

ẽ ự ộ s l nh ATO trên ch bán v i kh i l ả ử ệ ừ ơ ớ ị t và 1.000 đ n v s đ ớ ệ ố ố ớ ớ ệ c ho c bán đ ị ẽ ượ i. ABC giá 9.900 đ ng, nh ng v n đ ư ồ đ ng b hu b . l nh ATO s t ỷ ỏ ị ệ Gi ố ượ ỉ c kh p. Do l nh (1) vào h th ng tr (1) m i đ ớ ượ Kh năng mua đ ả ượ ủ ệ ớ ượ ặ ệ ng 500 đ n v thì bên mua sau khi kh p v n còn th a 1.000 đ n v và lúc này l nh ẫ ơ ị c kh p v i giá 10.000 đ ng. c u tiên giá t c nên đ ồ ơ ướ ượ ư c c a l nh ATO r t cao, nh ng m c giá có th không có l ứ ư ấ ể ợ

i m c giá kh p l nh xác đ nh giá đóng c a) là l nh đ t mua ho c đ t bán ch ng khoán t 2. L nh ATC L nh ATC (l nh giao d ch t ệ ệ ệ ạ ứ i m c ặ ặ ớ ệ ứ ệ ạ ặ ị i h n trong khi so kh p l nh. c u tiên tr ệ ứ ướ ệ ượ ệ c l nh gi ớ ạ ị ờ ị ị ử c th c hi n ho c ph n l nh còn l ị ượ ư c nh p vào h th ng giao d ch trong th i gian kh p l nh đ nh kỳ đ xác đ nh giá đóng c a (10h30-10h45) . ậ ạ i ị ủ ể đ ng b h y b sau th i đi m xác đ nh giá đóng c a đ i v i l nh không đ ị ử ớ ệ ớ ệ ử ố ớ ệ ệ ố ờ ầ ệ ượ ự ể ệ ặ ỏ giá đóng c aử . L nh ATC đ L nh ATC đ L nh ATC s t ẽ ự ộ ệ c th c hi n. ch a đ ệ ự ư ượ ớ ệ Trên sàn HoSE, trong đ t kh p l nh đ nh kỳ m c a (8h30-8.h45) thì ch có l nh ATO và LO. Ti p đ n là th i gian kh p l nh ớ ệ ở ử ệ ế ế ợ ờ ị ỉ liên t c (8h45-10h30) thì ch có l nh LO. Đ t kh p l nh đ nh kỳ đóng c a (10h30-10h45) thì ngoài l nh LO còn có thêm l nh ATC. ớ ệ ụ ử ệ ệ ệ ợ ỉ ị

Câu 20. ph ươ ng th c xác đ nh giá ch ng khoán trên TTCK? ứ ứ ị

Giáo trình 201, 202, 203, 204

Câu 21. nhà t o l p th tr ng: khái ni m vai trò ho t đ ng l i th và b t l i? ạ ậ ị ườ ạ ộ ệ ợ ấ ợ ế

ng ch ng khoán ị ườ ườ ế ứ ị ng là các công ty ch ng khoán) y t giá mua, giá bán và s l ứ ứ ớ ng v i 2 m c tiêu ch y u: đ m b o tính thanh kho n c a th tr ng và tìm ki m l ng là các trung gian tài chính (th ệ ị ườ ự ệ ạ ậ ớ ng. H s n sàng th c hi n giao d ch mua và bán ch ng khoán v i các m c giá và s l ụ ệ ố ượ ả ủ ứ ủ ế ả ả ố ượ ng đã y t. Các trung gian tài ợ i ế ị ườ ế Nhà t o l p th tr ạ ậ trên th tr ọ ẵ ị ườ chính th c hi n công vi c t o l p th tr ự nhu n. ậ

ng th ng th c hi n 2 công vi c đ đáp ng các l nh t phía nhà đ u t Nhà t o l p th tr ạ ậ ị ườ ườ ệ ể ự ứ ệ ệ ừ . ầ ư

ng có th đóng vai trò đ i tác trong giao d ch, có nghĩa là n u l nh đ t đ n là l nh mua, nhà t o l p th ố ị ườ ế ệ ặ ế ị ị ứ ể ươ ứ ng ng có "trong kho" c a mình. Còn n u l nh đ t đ n là l nh bán, nhà t o l p th tr ế ệ ị ườ ủ ệ ị ườ ạ ậ ệ ạ ậ ng s bán các ch ng khoán t ệ ng đã y t ra trên th tr ng nh n đ ậ ượ ủ ị ườ ạ ậ ế ặ ế c chính là l nh đáp l ị ườ ủ ầ ạ ộ ế ả ủ ng ph i bám sát v i tình hình th tr ớ ả ỏ ề ố ượ ị ể ể ế ấ ng t ng, kh i l ố ượ ị ườ ng nh nh t ph i đ m b o giao d ch đ i v i m i l nh y t ra. Thông th ị ả ệ ớ ố ượ ự ả ạ ộ ố ị ứ ấ nhà t o l p th tr Th nh t, tr ườ ẽ ti n hành mua. L nh mua hay bán mà nhà t o l p th tr ế th tr ị ườ th ườ đ nh v kh i l ỗ ệ ả ả ị khác hay tham gia v i m t lo i ch ng khoán khác, nhà t o l p th tr ị ườ ứ quy đ nh, đi u này đ m b o tính thanh kho n mà m i giao d ch t o ra. ạ ệ ạ ậ ẽ ng s ạ ậ ạ ậ i các chào mua, chào bán mà nhà t o l p ạ ng. Trong các chào mua, chào bán c a nhà t o l p th tr ng, giá y t ra do yêu c u c nh tranh nên ậ ng y t ra tuỳ theo phân tích c a mình, còn ph i ch u thêm tác đ ng c a lu t ế ng, đ có th chuy n sang y t m c giá ứ ố ớ ế ể ườ i thi u theo ng ph i th c hi n m t giao d ch v i s l ạ ậ ể ộ ị ớ ả ề ả ả ỗ ị

tr ng h p l nh đ t mua đ n nh ng nhà t o l p th tr ặ ệ ế ạ ậ ủ ố ứ ị ị ườ ộ ị ườ ể ả ả ặ ng không đ kh năng đ mua toàn b thì đ đ m b o giao d ch, nhà t o l p th tr ủ ạ ậ ể ầ ặ ng c a khách hàng đ t ra. Đ tìm l nh đ i ng, nhà t o l p th tr ng kia có th tr c ti p mua ho c bán, ho c cũng có th ng không có đ s ch ng khoán đ t mua, ho c l nh đ t bán đ n ế ặ ặ ng s ph i tìm m t ộ ẽ ả ạ ậ ị ườ ng ạ ậ ệ ể ặ ố ứ ặ ạ ậ khác mà h nh n đ c sang đ đ i ng. Th hai, ư ợ ệ ườ ứ nh ng nhà t o l p th tr ủ ả ị ườ ư l nh đ i ng khác tho mãn toàn b ho c m t ph n kh i l ặ ả ộ ố ượ ệ ng khác. Nhà t o l p th tr này s ph i tìm đ n m t nhà t o l p th tr ị ườ ộ chuy n ti p m t l nh mua ho c bán c a m t nhà đ u t ộ ủ ể ể ự ế ể ố ứ ị ườ ọ ậ ượ ộ ạ ậ ặ ố ứ ả ế ế ộ ệ ầ ư ẽ ể

Vai trò c a nhà t o l p th tr ng đ c th hi n thông qua các ho t đ ng sau: ạ ậ ị ườ ủ ượ ể ệ ạ ộ

* Duy trì tính linh ho t c a th tr ng đ i v i m t lo i ch ng khoán khi ch ng khoán đó đ c phát hành ra th tr ng. ạ ủ ị ườ ố ớ ứ ứ ạ ộ ượ ị ườ

ứ ể ạ ả ờ i do s c nh tranh v giá c đ t ra gi a các nhà t o l p th ả ặ ạ ậ ự ạ ữ ề ị * Tăng kh năng th c hi n giao d ch m t lo i ch ng khoán có th sinh l tr ng khác nhau đ i v i cùng lo i ch ng khoán đó. ự ệ ố ớ ộ ứ ị ạ ườ

* Thu hút s quan tâm c a nhà đ u t t i lo i ch ng khoán đó. ầ ư ớ ủ ự ứ ạ

* Tăng tính linh ho t c a th tr ng các nhà t o l p th tr ng. ạ ủ ị ườ ng đ i v i m t lo i ch ng khoán khi tăng s l ứ ố ớ ố ượ ạ ộ ạ ậ ị ườ

ng" đ i v i m t lo i ch ng khoán c th trong đi u ki n ph i ch u s ị ườ ạ ậ ứ ề ệ ả ị ự Các chuyên gia cũng có th tr thành "nhà t o l p th tr ể ở ki m soát ch t ch . S ki m soát này s h n ch các sai ph m n u h l m d ng quy n hành c a mình. ụ ể ủ ố ớ ế ẽ ự ể ộ ọ ạ ạ ụ ẽ ạ ế ể ề ặ ạ

ạ ị ườ ướ ị ườ ạ ớ ứ ng đ i v i m t ch ng ố ớ ộ Bên c nh đó, các nhà t o l p th tr khoán, do đó TTCK phi t p trung (OTC) đ ng c nh tranh v i nhau do luôn có nhi u nhà t o l p th tr đi u ch nh t c đánh giá là có kh năng t ạ ậ ậ ng có xu h ượ ạ ậ ề t h n TTCK t p trung. ậ ố ơ ự ề ả ỉ

ứ ạ ậ ớ c ti p c n v i các thông tin đ c bi ề ượ ế ậ ả ề t do h th ộ ệ ặ ự ế ị ườ ọ ổ ệ ỉ ị ị ườ ộ ộ ể ự ế ậ ng xuyên ti p c n ng. N u không b ế ậ ng có th s d ng các thông tin này (bao g m các thông tin n i b ) đ th c hi n kinh ồ ệ ầ ng này b ki m soát ch t ch . M t yêu c u ố ượ ạ ậ ợ ẽ ặ ộ ị ể c phép thiên v b t c bên nào. ạ , không đ ng đ u đ C chuyên gia ch ng khoán và nhà t o l p th tr ả ọ ườ tr c ti p v i các thông tin trên s l nh, vì v y h có nhi u kh năng "rò r " thông tin khi có s bi n đ ng th tr ự ế ớ c m, các chuyên gia và nhà t o l p th tr ể ử ụ ấ doanh cho chính h nh m thu l ọ ằ khác n a là h ph i công b ng v i t ả ị ườ i nhu n. Đó cũng chính là lý do t ậ t c các nhà đ u t ớ ấ ả i sao nh ng đ i t ữ ượ ị ấ ứ ầ ư ữ ằ ọ

i có nhi u lo i th tr ng trái phi u, th tr ng t ế ớ ề ị ườ ươ ế ổ ư ị ườ ề ạ ớ ự ỗ ợ ủ ng lai, th tr ị ườ ng ể ủ ệ ố ng th c giao d ch đa d ng đã không ng ng thúc đ y s phát tri n c a h th ng ừ đ i v i các giao d ch ch ng khoán. Vì v y, vai trò c a các chuyên gia và nhà ng c phi u, th tr ế ạ ị ậ ự ố ớ ị ị ườ ẩ ự ậ ứ ủ c kh ng đ nh. ng nh th tr Ngày nay, trên th gi ị ườ quy n ch n... cùng v i s h tr c a các ph ứ ươ ọ TTCK, góp ph n vào s công b ng, hi u qu và tr t t ự ả ng luôn đ t o l p th tr ượ ạ ậ ầ ị ườ ằ ẳ ệ ị

L i ích đ i v i nhà t o l p th tr ng ạ ậ ố ớ ị ườ ợ

c tr c ti p t doanh thu mà nhà t o l p th tr ng nh n đ i ích này ph n ánh rõ ràng ả ạ ậ ở ự ế ừ ph n trên, nhà t o l p th tr ợ ẽ ế ậ ượ ộ ệ ị c. Nh đã ư ố ứ ng s ti n hành giao d ch v i khách hàng, đóng vai trò đ i ng ho c tìm m t l nh đ i ng. c chính là kho ng chênh l ch gi a m c giá chào mua và ng nh n đ i mà m t nhà t o l p th tr các giao d ch: l ị ị ườ ộ ở ự ế ị ị ườ ặ ữ ớ ậ ượ ố ứ ệ ị ườ ạ ậ ứ ả - L i ích thu đ ượ ợ trình bày ạ ậ ầ Khi tr c ti p giao d ch, kho n l ả ợ chào bán.

ng s đóng vai trò môi gi ệ ị ạ ậ ẽ ớ ố ượ i t ớ ừ i nhu n c a nhà t o l p th tr ng s ố ứ ạ ậ ậ ng th c hi n càng l n, kh năng t o chênh l ch càng cao thì l ợ i và nh n phí môi gi ậ ủ ị ườ ả ự ệ ệ ạ ớ giao d ch. S l ị ạ ậ ị ườ ng giao ẽ Khi tìm l nh đ i ng cho giao d ch, nhà t o l p th tr d ch mà nhà t o l p th tr ị ườ ị càng l n. ớ

ng luôn là ướ ệ ố ớ ổ ứ ng luôn có nhu c u huy đ ng v n đ đáp ng cho các ộ ch c khi tham gia v i vai trò t o l p th tr ị ườ ớ ứ ầ ườ ả ờ ữ ấ ng, trong khi th i gian là ng n h n do b n ch t ề ng. Tuy nhiên, nhà n ướ ạ ng có u đãi v ư ng. c: năng l c v v n c a các t nh ng u đãi và h tr c a nhà n - L i ích t ự ề ố ủ ỗ ợ ủ ừ ữ ư ợ ng trái phi u. Các nhà t o l p th tr m t h n ch , đ c bi t đ i v i th tr ạ ậ ế ị ườ ị ườ ế ặ ộ ạ ng tuỳ thu c vào kh i l giao d ch, nhu c u v n th ị ố ượ ộ ầ ố ị ng xuyên. Đây là nh ng tiêu chí r t khó đ i v i m t t giao d ch th ấ ườ ị ng. Đây là m t l ngu n huy đ ng, v lãi su t v i nhà t o l p th tr ị ườ ạ ậ ộ ấ ớ ề ồ ng giao d ch trung bình th tr ch c thông th ộ ổ ứ ố ớ i th r t l n đ i v i các nhà t o l p th tr ế ấ ớ ộ ợ ị ườ ườ ố ớ ạ ậ ạ ậ ố ể ắ c th ườ ị ườ

ợ ừ ệ ế ậ ng, nhà t o l p th tr ạ ậ ị ườ ườ ế ạ ậ ệ ố ng cũng có th ti p c n đ ể ế ậ ượ đó có nh ng ph ng, t ạ ậ ữ ề ừ ố ng các chào mua, chào bán, đi u ch nh l ươ t… Có đ ng có quy n truy c p vào nh ng h th ng tin riêng h n ch ữ c. Nh ng ngu n ồ ng án đi u ch nh giá, ỉ ỗ c thông tin, m i ữ ng v n c n thi ố ầ ố ượ ượ ượ ế i đa hoá l ng s bi - L i ích t vi c ti p c n thông tin: thông th ề trong ph m vi nh t đ nh, mà không ph i b t kỳ thành viên nào tham gia trên th tr ị ườ ả ấ ấ ị ạ thông tin này cho phép nhà t o l p th tr t nh t tình hình th tr ị ườ kh i l ề nhà t o l p th tr ử ụ ạ ậ ng có th d báo t ể ự ấ ng ch ng khoán "trong kho", ứ ỉ t nh t đ t t cách s d ng t ấ ể ố ị ườ c l ướ ượ i ích c a mình. ủ ị ườ ẽ ế ợ ố

B t l i ch a tìm th y moi ng tìm nha ấ ợ ư ấ i t ườ ự

ng t p trung và phi t p trung? Bình lu n v th c tr ng c a 2 th tr ng này trên th tr ị ườ ậ ề ự ị ườ ủ ậ ậ ạ ị ườ ứ ng ch ng

Câu 22. so sánh th tr khoán vn ? So sánh trang 106 t Nam: ng phi t p trung OTC Vi ệ ậ ng: ố ố ế ệ ụ ủ ổ Th tr ị ườ +Quy mô th tr Theo k t qu đi u tra c a T ng c c Th ng kê v th c tr ng doanh nghi p năm 2001- 2003, tính đ n cu i năm 2002, c n ế ầ ị ườ ả ề ổ ướ ố ố ủ ỷ ồ ề ệ ế ể ệ c a các công ty này h n h n r t nhi u l n kh i l ầ ố ướ ổ ng v n hoá trên th tr ố đ ng, g p 20 l n t ng v n đi u l ầ ổ ầ ề ầ c có g n 2000 doanh nghi p nhà n ố ượ ng OTC. Hay nói theo cách c a m t s ng ị ườ ở ệ ố ng nói là th tr ị ườ c mua bán, trao đ i th ổ ng xuyên mà ch có m t ít trong s ỉ ố ổ i th ộ ố ườ ườ t c các công ty c ph n đ u đ ầ ề ượ đ ờ ượ ế ầ . Không ph i c phi u c a t ả ổ ữ ạ ổ ư ư ế ị c giao d ch, nh ng có nh ng lo i c phi u tuy ch a đ c giao d ch r t sôi đ ng nh c phi u c a các ngân hàng c th ng chính th c trên sàn, nh ng chúng đ ị ị ườ ượ ư ấ ộ ị ng Tín, Bánh k o Kinh đô, Vinamilk. Đây chính là nh ng c phi u mà các nhà đ u t có t ả ướ c ổ c. T ng và 10 l n v n hoá c a các công ty niên y t t ế ạ i ủ c c ph n hoá và trên 3000 công ty ầ ng chính th c1. Đây chính là ị ườ ứ ề Vi t Nam r t nhi u ng OTC ườ ữ ế ủ ế ấ ộ ư ượ c ng ổ ươ ổ ứ ch c, ư ổ ữ ầ ư ẹ ổ

ỹ ầ ư ấ ng phi t p trung ậ ạ ộ ể c ch t ch , ch a có ng ch c c a th tr Vi ở ệ ờ ạ ổ ứ ủ t Nam đang t n t ồ ạ ị ườ ằ ườ ạ ậ ỉ ư ặ ng này ứ ng ch ng này ng OTC và Vi Ch có th nói r ng ho t đ ng c a th tr i t o l p và d n d t th tr t nam đang đ t m c tiêu xây d ng đ n năm 2010 s có th tr ự i là m t th c th khách quan. ự ể ộ ng này ch a đ ẽ ư ượ ặ ệ ị ườ ị ườ ị ườ ủ ẫ ắ ẽ ị ườ ụ ế ề ự ạ c c ph n hoá, 2.272 công ty c ph n không có v n nhà n c đ có 2.829 công ty c ph n. Trong đó 557 công ty nhà n ổ ướ ượ ổ ầ có c a các doanh nghi p này là 20.937 t v n t ấ ầ ệ ố ự th i đi m đó. Tính đ n th i đi m tháng 6 năm 2005, c n ờ ể ả ướ ờ c ph n. T ng v n đi u l ơ ơ ấ ề ệ ủ ổ ầ ổ ngu n cung c a th tr ủ ủ ồ ti m năng ế ủ ấ ả ề c giao d ch. Có nh ng lo i c phi u g n nh không bao gi đó đ ạ ổ ượ niêm y t trên th tr ứ ế m i c ph n Á Châu, Sài Gòn Th ươ ạ ổ ầ nh t là các qu đ u t r t quan tâm. ấ Th tr ị ườ còn manh mún, r i r c, t t Nam ch a có th tr không th nói là Vi ư ệ ể i th nh m t s ng ườ ư ộ ố ườ trên th tr ng OTC ầ ư ủ ữ ng nói. Nh ng khó khăn và r i ro c a các nhà đ u t ủ ế V i c ch mua bán nêu trên, nh t là v n đ thu th p và ti p c n thông tin, đ tin c y và căn c khi đ a ra các quy t ứ ậ ấ ấ ề ộ ng OTC là r t l n ị ườ ế ậ trên th tr ố ớ ậ ầ ư ạ ổ ệ ị ấ ủ ượ ề ộ ỗ ch có m t cách duy nh t là ch u m t ti n mà ch ng có m t c ch nào b o v h Chính vì m t lý do gì đó đ ị do, h n ch ho t đ ng c a th tr t ấ ớ . Vi c mua ph i các lo i c ị ườ c đánh bóng lên là đi u hoàn toàn có th x y ra. Tr ấ ề ạ ầ ư ự ủ vào các công ty ho t đ ng trong lĩnh v c mà h có s tr ỉ ư ả ườ ng ể ả ộ ơ ế ả ệ ọ ng phi t p trung. Các nhà ậ ị ườ ng. V i con s h n 5.000 công ty ố ơ ớ c đ a tin trên các th tr ẳ ạ ộ ọ ng xuyên đ ng OTC ng t ế ự th ự ườ ở ườ ượ ư ị ườ ươ ứ ạ ng ch tham gia đ u t ầ ư ế ớ ơ ế là r t th p. Do đó, r i ro đ i v i các nhà đ u t ầ ư ủ ả ấ ề do th ườ ỉ ố ng OTC Vi t Nam, các giao d ch di n ra r i r c, không có s liên k t. Không có b t c ai giám sát ấ ứ ệ ễ ế ả ặ ờ ạ ng. ộ ị t rõ v i bi ổ ầ ị i ch a có nh ng nhà t ữ ư ng phi chính th c th ị ườ ữ ế ệ ị ự ch c th tr ị ườ ổ ứ ườ ễ ế ầ ư ớ ệ đ u t l t Nam kém sôi đ ng. T l ề ng di n ra xung quanh nh ng ng ườ m i tham gia vào là r t h n ch . Đây cũng chính là m t trong nh ng nguyên nhân ữ ớ ỷ ệ ề ử ti n g i ế ứ ấ ạ vào c phi u chi m m t ph n r t nh so v i t ộ ộ ầ ấ ỷ ệ ầ ư ế ộ ổ ỏ ng h p nh ng nhà đ u t ữ Vi ng OTC ở ệ ườ ị ườ ch c tài chính. đ nh đ u t ấ phi u d m c a nh ng doanh nghi p làm ăn thua l ệ ữ ế ỏ h p mua ph i nh v y, các nhà đ u t ộ ợ ấ ầ ư ỉ ư ậ nh ng v n đ nêu trên đã h n ch s tham gia c a các nhà đ u t ủ ế ự ữ t đ u t ạ ộ ầ ư ự ng t c ph n mà ch có 26 công ty niêm y t chính th c, và m t s l ộ ố ượ ầ ổ qu là con s vô cùng khiêm t n - 0,1% s công ty c ph n hi n nay. ệ ố ố M t khác, trên th tr ị ườ ệ . Hay nói m t cách khác là hi n t hay ch u trách nhi m ệ ạ Nói chung vi c mua bán, gao d ch ch ng khoán trên th tr ứ doanh nghi p đó. Tr ợ chính làm cho th tr t ạ t Nam Vi ở ệ ấ ề ặ ị ng OTC cùng v i th tr ể ở ấ ớ ị ườ ườ ộ ề ề ng nào luôn t n t ồ ạ ể ng này phát tri n, nh ng v n đ sau c n đ ữ i m t cách khách quan. Tuy nhiên, v n đ đ t ra đ i v i th ố ớ ở ể ạ c xem xét đ t o ng chính th c tr thành ứ ầ ượ ệ ể ị ườ ớ ấ ề ể ị ườ ứ ng ả ể ạ ố ng th ầ ư ề ướ ư ậ ườ ớ ạ ệ ộ ủ ng h p c a Hoa Kỳ, Đài Loan). Đ i v i Vi ch c th tr ị ườ ch c th tr ổ ứ ườ ổ ứ ng là hi p h i c a các nhà đ u t ố ớ ợ ủ ệ i các t ổ ứ Đi u ki n đ phát tri n th tr ng OTC ệ ị ườ ể ề b t kỳ n n kinh t ng OTC hay Th tr th tr ề ị ườ ộ ế ị ườ Vi ng OTC t Nam là v i nh ng n n t ng nh trên, vi c phát tri n th tr tr ư ề ả ữ ở ệ ị ườ m t kênh giao d ch chính cho n n kinh t là đi u h t s c. Đ th tr ế ứ ế ị ng phát tri n. ra m t n n t ng cho th tr ể ộ ề ả ch c và t o l p th tr Các nhà t ị ườ ạ ậ ổ Đ th tr ng phát tri n lành m nh, c n ph i có các nhà t ầ ể ị ườ ổ ứ c, các nhà t tham gia. S nhi u n ở ắ này (tr ủ ầ ư ng phí t p trung. Chúng ta cùng xem xét h p d ng. Có nh v y, m i t o ra tính th ng nh t và nh ng ữ ấ ầ ư ứ ch ng ị ườ c ướ i đây và trung tâm giao d ch ch ng kháon ậ ự t Nam, nhà n ứ ị ộ ướ ị ườ ứ i hình th c ch y u là các s giao d ch ch ng khoán : là th tr ng giao d ch ị ườ ứ ứ ị ị t Nam. ệ ệ ướ ậ ọ ạ ệ ố ặ ự ượ c niêm y t t ể ể i s giao d ch ch ng khoán thông th ứ ượ ở i 1 đ i đi m t p trung g i là sàn giao d ch(trading floor) ho c thông qua h th ng máy tính.Các ch ng ứ ử ủ ớ c các tiêu chu n niêm y t.Các lo i ch ng khoán này đ ị ườ ng là ch ng khoán c a các công ty l n,có danh ti ng và đã tr i qua th ế ấ c giáo d ch theo nh ng quy đ nh nh t ữ ủ ế ị ứ ạ ả ị ượ ứ ị ườ ế ng th c giao d ch,th i gian và đ a đi m c th . ụ ể ẩ ể ứ ị ị t Nam hi n nay có 2 s giao d ch ch ng khoán là HOSE và HNX ng ch ng khoán t p trung bi u hi n d ứ ậ c th c hi n t ệ ạ ị ế ạ ở ng và đáp ng đ ượ ờ ứ ở ệ ứ ị

nguyên t c chung các nhà đ u t i ích c a các nhà đ u t ch c ho t đ ng vì l khoá l p nên, t ợ ạ ộ ậ đang tri n khai k ha ch xây d ng th tr ị ườ ế ọ ể ng phi t p trung Vi Hà N i và th tr ở ệ ậ ộ *Th tr ng ch ng khoán t p trung Vi t Nam: ậ ị ườ Th tr ị ườ ch ng khoán đ ứ khoán đ thách trên th tr đ nh v ph ề ươ ị Vi Ở ệ HOSE: -Thành viên:

+Có 69 công ty đ t yêu c u kĩ thu t đ k t n i giao d ch tr c tuy n v i HOSE.Trong 69 công ty này có 37 công ty th c hi n giao ậ ể ế ố ế ớ ự ự ệ ạ ị d ch tr c tuy n v i nhà đ u t ị ầ . ầ ư ự ị ớ ủ ế ệ ế ệ ệ ậ ệ ườ ị ể ng có th lên đ n 85 l nh/giây. Các công ty ch ng khoán cũng s không c n ầ cũng không c n ph i đ n sàn c a công ty ả ế ủ HOSE. Nhà đ u t ầ ư ẽ ủ ứ ầ ự ế * u đi m c a giao d ch tr c tuy n: Ư ể ▪T c đ x lý l nh nhanh,trong đi u ki n bình th ố ộ ử ề đ i di n nh n và nh p l nh do mình chuy n lên giao d ch t ạ ậ ệ ạ ch ng khoán mà có th nh p l nh qua m ng ho c nh n tin t ứ ạ ể i sàn c a ừ đi n tho i di ệ đ ng.ộ ể ậ ệ ▪Minh b ch trong nh n,đ t l nh,h n ch t ậ ặ i đa l ế ố ặ ệ ắ ỗ ạ ạ ạ i giao d ch,tăng c ườ ị ứ ng tính thanh kho n,tăng hi u qu trong giao d ch ch ng ệ ả ả ị khoán. ố ả ế ố ượ -Nhà đ u tầ ư:Đ n cu i năm 2007,s l ủ ả ị ự ố ớ ế ạ ộ ầ ư ướ n c ướ c ngày 30/07/2007 và t ng b ụ ừ ể ể ổ ng tài kho n lên đ n 298.000 trong đó có trên 7.000 tài kho n là c a nhà đ u t ớ ệ ừ ng đang phát tri n ể c niêm y t,trong đó có 138 c phi u v i t ng giá tr v n hóa ị ố ế ố c ngoài tham gia niêm y t; 03 ch ng ch qu đ u t v i kh i ỹ ầ ư ớ ế ế ớ ổ ỉ ứ ố ứ ệ -K t qu giao d ch ả ế đ t 365 ngàn t ạ l ượ ngoài. Đ i v i ho t đ ng giao d ch, SGDCK TP.HCM đã th c hi n giao d ch kh p l nh liên t c t ệ ị tri n khai giao d ch nh p l nh t xa đ đáp ng v i tình hình th tr ị ườ ậ ệ ớ ứ ừ ị :Tính đ n 31/12/2007,có 507 ch ng khoán đ ế ượ t có 6 doanh nghi p có v n đ u t n ệ ặ ầ ư ướ ạ ị ố c 1699 phiên giao d ch v i kh i ệ ượ ế ế ự ổ ị Tính đ n ngày 31/12/2007, SGDCK TP.HCM đã th c hi n đ ứ ố ượ ớ ạ ệ ả ị ứ ệ ế ộ ổ ị ị ị ng giao d ch đ t kho ng ả ị c ph n ánh rõ nét qua bi n ế ả đ ng. Riêng trong năm 2007, kh i l ỷ ồ đ ng. Bi n đ ng giá c phi u đ ế ượ ỷ ồ ứ ỷ ụ ừ ứ ể ể ạ ố

ị đ ng. ỷ ồ Đ c bi ng 171,4 tri u đ n v và 366 trái phi u các lo i. ơ ệ -T ng kh i l ng giao d ch: ố ượ l ng kho ng 4.225 tri u ch ng khoán và gía tr kho ng 384.452 t ượ ả g n 2.390 tri u ch ng khoán v i t ng giá tr giao d ch là 245.651 t ớ ổ ầ đ ng ch s VN INDEX. T m c 307,5 đi m vào cu i năm 2005, VN INDEX tăng và đ t m c k l c 1.170,67 đi m trong phiên ỉ ố ộ 12/03/2007 HNX

2005 6 12 2006 79 27 2007 108 62 2008 165 88 Đ n 10/2009 ế 238 97 Năm S CT NY ố S CTCK TV ố

t nam còn có nh ng h n ch nh sau: ng ch ng khoán t p trung vi c thì th tr ả ạ ượ ế ư ệ ạ ị ơ ế ả ạ ở ứ ở ứ ể ậ ữ ẻ ế ỏ +Tuy nhiên bên c nh nh ng thành qu d t đ ữ -C ch qu n lí s giao d ch còn l ng l o, ch t l công ty niêm y t tranh th phát hành đã làm cho ch t l ng ki m tra ki m soát nh ng công ty niêm y t trên s GDCK còn kém nhi u ề ng c phi u niêm y t có chi u h ế ấ ượ ấ ượ ị ườ ể ổ ủ ế ệ ơ ạ ớ ỹ ẽ ị ế - Tình tr ng làm giá, thao túng giá v i các công ngh “b m, hút, th , x đ y”, v i các k thu t phao tin; các k thu t xu t b n ấ ả ậ c suy di n h t s c ch ủ ễ ế ứ ự c th c đ ượ thay cho c m t ngành, ả ộ ả ả ẩ ề ố ề ộ ạ ả ẳ ể ượ ữ ự ờ ng gi m sút. ề ướ ả ậ ỹ ớ các báo cáo phân tích kh ng đ nh m t cách ch c ch n VN-Index s lùi v m c X ho c tăng đ n m c Y đ ắ ắ ế ố ặ quan trong nh ng th i đi m nh y c m, ho c d a ra các phân tích d báo v chính sách ti n t ề ệ ặ ư hi n b i các “đ i lái tàu” chuyên nghi p đang làm xói mòn nghiêm tr ng lòng tin c a nhà đ u t . ầ ư ệ ở ủ ọ ộ - Tình tr ng tuỳ ti n trong công b thông tin, công b thông tin ch m, thi u chính xác, không trung th c đang gây b c xúc cho ứ ự ệ ố ệ ế ậ ố c ng đ ng đ u t ồ ộ ứ ố ớ ơ ả ạ và ngày càng đ t ra nhi u thách th c đ i v i c quan qu n lý. ầ ư -Tính minh b ch c a th tr ạ ặ ề ng ch a đ ị ườ ư ượ ả c đ m b o ả ủ

ớ ệ ớ ệ ụ

ố ơ ế ệ

23. So sánh kh p l nh đ nh kì, kh p l nh liên t c. ị a. Gi ng nhau: C ch xác đ nh giá theo l nh ị b. Khác nhau STT ỉ 1 ặ Ch tiêu so sánh Đ c đi m ể ượ ớ ệ ệ c tích t ồ ớ ệ ệ ờ ượ c kh p ớ ệ ớ 2 u đi m Ư ể ả ệ ể ờ ầ ư ế ng. ặ ủ ộ ề ti p theo. Kh p l nh đ nh kì ị Các l nh mua và bán đ ượ c nh p vào h ngay khi l nh đ ậ ệ th ng.ố - Ph n ánh quan h cung c u c a ầ ủ ả th tr ị ườ - Ngăn ch n bi n đ ng c a giá. ế - Gi m sai sót trong thanh toán và ả giao d ch. ớ ị ị ợ ng có kh i l ố ượ

3 Nh ứ ộ ượ ứ ứ c tin t c t c ượ c đi m ể ứ ả Kh p l nh liên t c ụ ụ Các l nh mua và bán đ ớ i th i đi m nh t đinh r i m i t ấ ể ạ c kh p v i nhau. đ ớ ượ - Ph n ánh t c th i giá c trên th ị ả ứ ể ị ng đ nhà đ u t tr có th k p ườ th i đi u ch nh các quy t đ nh ị ỉ ờ đ u t ầ ư ế ng giao d ch l n, th i - Kh i l ờ ố ượ ớ gian giao d ch nhanh, phù h p v i ị th tr ng giao ị ườ d ch l n và sôi đ ng ộ ớ ị Ch t o ra m c giá cho m t giao ỉ ạ d ch đi n hình ch không ph i là ể ị t p h p giao d ch ậ ợ ị Không ph n ánh đ ả ng th i c a th tr ị ườ H n ch c h i c a nhà đ u t ế ơ ộ ủ ờ ủ ạ ầ ư

ế ộ ổ ớ ệ ở ử ệ ặ ợ ị ị ế ế ủ ư

ng ng

c. Ví dụ Giá tham chi u c a m t c phi u AAA: 50.000 VNĐ: vào đ t kh p l nh đ nh kỳ xác đ nh giá m i c a có các l nh đ t mua và bán c phi u AAA nh sau: ổ Lênh mua Kh i l ố ượ 1000B 600A L nh bán ệ Kh i l ố ượ 500D 100E Giá ATO 51.000 Giá ATO 52.000

900C 50.500 51.000 50.000 ệ ố ớ ệ ư ể ờ ừ ứ ộ Đ t mua Giá Đ t bán 300G 200F Vào th i đi m kh p lênh, h th ng giao d ch tính toán giá kh p l nh nh sau: ớ - C ng d n kh i l ố ượ ồ C ng d n kh i l ồ ộ ị ng đ t mua và chào bán theo t ng m c giá: ặ ố ượ ng đ t mua ặ ặ ặ ố ượ ng ộ

500D

1000B 600A 300G 100E 900C 1000 1000+600 1000+600+300=1.900 1000+600+300=1.900 1000+600+300+200=2100 200F ATO 52.000 51.000 50.500 50.000 C ng d n kh i l ồ chào bán 500+900+100=1.500 500+900+100=1.500 500+900+100=1.500 500+900=1.400 500

c kh p t i m c giá 51.000 VNĐ ổ ế ứ ượ ớ ạ

ơ ư ệ ế ặ ặ ổ

ng ng

K t qu kh p l nh: 1.500 c phi u AAA đ ả ớ ệ ế Chi ti t kh p l nh nh sau: B-D (500), B-C (400), A-C (400), A-E (100) ớ ệ ư ế Ví d 2: Kh p l nh liên t c ụ ớ ệ ụ Vào đ t kh p l nh liên tuc, c phi u BBB có các l nh đ t mua, đ t bán nh sau: ớ ệ Lênh mua Kh i l ố ượ 1000A 3000D 1.500E Giá 52.000 51.000 50.500 L nh bán ệ Kh i l ố ượ 2000C 3000F 2000B 9000G Giá 55.000 53.500 53.500 53.500 ớ ậ ứ ự ệ ệ ệ ố - L nh m i: Mua 10.000 cp BBB giá 54.000 VNĐ H th ng th c hi n kh p l n ngay l p t c nh sau: ư ớ ệ i m c giá 53.000VND ế ạ ứ 9000 c phi u t ổ

- i m c giá 53.500 VND 1000 c phi u t ổ ế ạ ứ

ư ổ ệ

ng ng

S l nh sau đó nh sau: Lênh mua Kh i l ố ượ 1000A 3000D 1.500E Giá 52.000 51.000 50.500 L nh bán ệ Kh i l ố ượ 2000C 3000F 1000B Giá 55.000 53.500 53.500

Ghi chú th t th i gian đ c th hi n theo th t ch cái A,B,C,D ứ ự ờ ượ ể ệ ứ ự ữ

i niêm y t? i th và b t l ế ế ế ề ế ấ ợ ủ ụ ợ

ị ạ ẩ ủ ệ ư i TTCK t p trung ậ

ặ ệ ố ớ ề ế ề ệ i th i đi m đăng kí niêm y t t ế ừ ể ạ ở ờ ỉ c năm đăng kí niêm y t có lãi và không có l ế 80 t VNĐ tr lên tính theo giá tr k toán. ế lũy k tính đ n năm đăng kí niêm y t ế ố ạ ộ ị ế ế ỗ

ườ ữ ướ ề c d phòng ủ ế ạ ả ợ ố ớ ề ể ổ ố i có liên quan ắ ế ẵ ở ữ ố ổ ưở ế ả ể ế ố 24 niêm y t: đi u ki n niêm y t, th t c l ệ a. khái ni mệ Niêm y t ch ng khoán là vi c đ a CK có đ tiêu chu n vào đăng kí giao d ch t ứ ế b. Phân lo i:ạ Niêm y t l n đ u ầ ế ầ Niêm y t b xung ế ổ Thay đ i niêm y t ế ổ i Niêm y t l ế ạ Niêm y t c a sau ế ử Niêm y t m t ph n ho c toàn ph n ầ ầ ộ ế c. Đi u ki n đ i v i doanh nghi p khi niêm y t: ệ Đi u ki n khi niêm y t trên SGDCK HCM ế - Có v n đi u l n đã góp t ề ệ - Ho t đ ng kinh doanh hai năm li n tr - Không có n i quá h n ch a đ ư ượ ự ợ - Công khai m i kho n n đ i v i công ty c a nh ng ng ọ - T i thi u 20% c phi u có quy n bi u quy t do ít nh t 100 c đông n m gi ữ ổ ấ ể ế 100% s c phi u đang s h u trong vòng 6 tháng k ng ph i cam k t n m gi - Thành viên HĐQT, Ban KS, TGĐ, PTGĐ, KT tr ữ t ế ừ - H s đăng kí h p l ngày niêm y t và 50% s này trong 6 tháng ti p theo. ồ ơ ợ ệ

ệ ề i th i đi m đăng kí niêm y t t 10 t VNĐ tr lên tính theo giá tr k toán. Đi u ki n khi niêm y t trên SGDCK Hà N i ộ ế - Có v n đi u l n đã góp t ề ệ ế ừ ể ạ ố ờ ị ế ở ỉ

c năm đăng kí niêm y t có lãi, không có n quá h n trên 1 năm, hoàn thành n p thu (không áp ế ộ ế ề ướ ạ c nhà n c sang CTCP) ợ doanh nghi p 100% v n n ố ướ ệ ướ ệ ổ ề ặ ấ ạ ộ ớ ế ữ ng ph i cam k t n m gi 100% s c phi u đang s h u trong vòng 6 tháng k ế ẵ ữ ở ữ ố ổ ế ể ắ ả ế ố ngày niêm y t và 50% s này trong 6 tháng ti p theo. ồ ơ ủ ụ ồ c 1: N p h s đăng ký niêm y t lên SGDCK. - Ho t đ ng kinh doanh năm li n tr d ng v i doanh nghi p công ngh cao ho c chuy n t ể ừ ệ ụ - C phi u có quy n bi u quy t do ít nh t 100 c đông n m gi ổ ế ể - Thành viên HĐQT, Ban KS, TGĐ, PTGĐ, KT tr ưở t ế ừ - H s đăng kí h p l ợ ệ c. Th t c niêm y t ế th t c niêm y t chung g m các b ế B ộ ồ ơ c c b n sau ướ ơ ả ế ủ ụ ướ

ế ẩ ị B ướ S giao d ch ch ng kho n th m đ nh h s có h p l ở c 2: SGDCK ti n hành th m đ nh s b h s : ơ ộ ồ ơ ợ ệ ẩ ồ ơ ứ ả ị ị ữ . hay không, còn sai sót và thi u sót gì yêu c u công ty b xung, s a ch a ử ế ầ ổ

c 4: SGDCK phê chu n niêm y t: ướ ế ẩ ộ ồ ế ẽ ề ấ ả th c giao d ch ế ứ chính B Khi xét th y công ty đăng ký niêm y t đã đáp ng đ y đ các đi u ki n v niêm y t ch ng khoán, H i đ ng qu n tr SGDCK s phê ầ ủ ị ứ trên SGDCK. c niêm y t chu n cho ch ng khoán đó đ ế ệ ề đ ể ượ ứ ứ ẩ ị

B c 5: Khai tr ng niêm y t: ướ ươ ế

ẩ ế ượ ụ ể ờ ộ ồ ẽ ế ả ị ờ ị ủ ố ố ổ c phê chu n cho phép niêm y t. Đây chính là vi c giúp lãnh đ o công ty niêm y t hi n di n tr ệ ủ ị ầ ệ ề ế ướ ượ ế ệ ẩ c niêm y t. ượ ủ ế c phê chu n niêm y t, SGDCK s quy đ nh c th th i gian s niêm y t và m i ch t ch h i đ ng qu n tr , h i đ ng Sau khi đ ị ộ ồ ẽ thành viên và t ng giám đ c, giám đ c đi u hành c a công ty niêm y t đ đ nh ngày giao d ch đ u tiên trên SGDCK đ i v i ch ng ứ ế ể ị ố ớ ậ c công chúng và nh n khoán đã đ ạ trách nhi m pháp lý c a công ty đã đ ệ Th t c chi ti t c a S GDCKHN ế ủ ở ủ ụ

B c 1: N p h s ướ ộ ồ ơ đăng ký niêm y t cho S GDCKHN ở ế : bao g m:ồ

1. Gi y đăng ký niêm y t c phi u; ế ổ ế ấ

2. Quy t đ nh c a Đ i h i đ ng c đông thông qua vi c niêm y t c phi u; ạ ộ ồ ế ổ ế ị ủ ệ ế ổ

3. S đăng ký c đông c a t ch c đăng ký niêm y t đ c th i đi m n p h s đăng ký ủ ổ ứ ế ượ ậ c l p trong th i h n m t tháng tr ờ ạ ộ ổ ổ ướ ộ ồ ơ ờ ể niêm y t;ế

4. B n cáo b ch v i các n i dung theo M u b n Cáo B ch niêm y t c phi u ban hành kèm theo Quy t đ nh s ạ ả ế ạ ả ộ ớ ế ổ ạ ố ứ i Quy ch Niêm y t ch ng ế ị ế ề ả ế ạ ị ị ẫ 13/2007/QĐ-BTC ngày 13/3/2007; và các quy đ nh khác v B n cáo b ch quy đ nh t khoán c a S Giao d ch Ch ng khoán Hà N i ộ ủ ở ứ ị

ể ố 5. Cam k t c a c đông là thành viên H i đ ng qu n tr , Ban Ki m soát, Giám đ c ho c T ng Giám đ c, Phó Giám ặ ị 100% s c phi u do mình s h u trong th i gian 6 tháng ế ủ ổ ổ ặ ả ng n m gi ắ ổ ở ữ ố ờ ưở ữ ế ố ế ngày niêm y t và 50% s c phi u này trong th i gian 6 tháng ti p theo; ộ ồ đ c ho c Phó T ng Giám đ c và K toán tr ố k t ể ừ ố ổ ế ố ổ ế ế ờ

6. Báo cáo tài chính có ki m toán c a năm li n tr ướ ủ ể ế ế c năm niêm y t và báo cáo tài chính (tính t ế ự ậ ứ ế đi m niêm y t) c a năm niêm y t do t ế ki n quy đ nh t ủ i Quy ch Niêm y t ch ng khoán c a S Giao d ch ch ng khoán Hà N i; ờ đ u năm đ n th i ừ ầ l p. Báo cáo tài chính có ki m toán ph i đáp ng các đi u ề ả ể ộ ề ch c niêm y t t ổ ứ ủ ở ứ ể ệ ứ ế ế ạ ị ị

ch c niêm y t v i các n i dung theo Đi u l m u áp d ng cho các công ty niêm y t trên S Giao c a t ề ệ ủ ổ ứ ề ệ ẫ ế ớ ụ ế ở 7. Đi u l ộ d ch Ch ng khoán ban hành kèm theo Quy t đ nh s 15/2007/QĐ-BTC ngày 19/3/2007; ế ị ị ứ ố

8. Quy ch qu n tr công ty c a t ch c niêm y t; ế ả ủ ổ ứ ế ị

9. H p đ ng t ợ ồ ư ấ v n niêm y t (n u có); ế ế

10. Gi y ch ng nh n c a Trung tâm l u ký ch ng khoán v vi c c phi u c a t ch c đó đã đăng ký l u ký t p trung; ề ệ ổ ế ủ ổ ứ ậ ủ ư ư ứ ứ ậ ấ

11. Các gi y t khác theo yêu c u c a S giao d ch Ch ng khoán Hà N i. ấ ờ ầ ủ ở ứ ộ ị

B c 2: S GDCKHN ki m tra s b h s và ướ ở ể ơ ộ ồ ơ Công b thông tin ố v vi c nh n h s . ồ ơ ề ệ ậ

c 3: Trong th i h n 10 ngày làm vi c k t c h s đăng ký niêm y t, SGDCKHN có công văn tr l i t ướ ệ ể ừ ậ ượ ồ ơ ả ờ ổ ứ ch c ế B đăng ký niêm y t, ho c yêu c u ế ờ ạ ặ ầ s a đ i, b sung h s ử ổ ổ ngày nh n đ ồ ơ.

B c 4: Sau khi nh n đ , H i đ ng th m đ nh niêm y t c a SGDCKHN ti n hành ướ c b h s h p l ậ ượ ộ ồ ơ ợ ệ ộ ồ ế ủ ế ẩ ị th m đ nh h s ị ồ ơ ẩ

Trong th i h n 30 ngày làm vi c k t ngày nh n đ c h s , SGDCKHN quy t đ nh ờ ạ ể ừ ệ ậ ượ ế ị ồ ơ ấ ch p thu n ho c không ch p ặ ậ ấ c 5: B thu n niêm y t ế ướ ậ

- Tr ng h p t ườ ợ ừ ố ch i, S s nêu lý do ở ẽ

- Tr ng h p ch p thu n, S c p ng tiên CBTT ở ấ Quy t đ nh ch p thu n đăng ký niêm y t ế ị ế và công b thông tin trên ph ậ ấ ấ ậ ố ợ ươ ườ c a Sủ ở

B c 6: Trong th i h n 5 ngày làm vi c k t khi c p quy t đ nh ch p thu n đăng ký niêm y t: ướ ệ ể ừ ờ ạ ế ị ế ậ ấ ấ

- T ch c ĐKNY th c hi n CBTT v vi c niêm y t trên 03 kỳ liên ti p c a 1 t ng n i t ch c ĐKNY có tr ế ủ ự ổ ứ ề ệ ờ báo d a ph ị ươ ơ ổ ứ ụ ệ s chính ho c B n tin th tr ị ườ ở ặ ả ế ng ch ng khoán c a S ủ ở ứ

- S th c hi n ở ự ệ báo cáo UBCKNN

c 7: khi c p Quy t đ nh ch p thu n niêm y t, t ch c đăng ký niêm y t ể ừ ế ị ế ổ ứ ế hoàn t ấ ậ ấ ấ ủ ụ ể ư t th t c đ đ a B Trong vòng 90 ngày k t ch ng khoán lên giao d ch t i S ướ ứ ị ạ ở, g m:ồ

- N p phí qu n lý niêm y t cho S trong vòng 5 ngày sau khi đ c c p Quy t đ nh ế ả ộ ở ượ ấ ế ị

- Hoàn thi n các th t c đ chính th c giao d ch trên S g m: ủ ụ ể ở ồ ứ ệ ị

+ Ch t và l p danh sách c đông/ trái ch ậ ố ổ ủ

+ N p s theo dõi c đông/trái ch theo ngày ch t g n nh t cho S ủ ộ ổ ố ầ ấ ổ ở

+ G i công văn đăng ký ngày chính th c giao d ch t ứ ử ị i S ạ ở

+ Ph i h p v i S t ch c l trao Quy t đ nh ch p thu n đăng ký niêm y t và khai tr ng giao d ch. ớ ở ổ ứ ễ ố ợ ế ị ế ấ ậ ươ ị

d. L i th và b t l ế ấ ợ ợ i khi niêm y t ế

L i thợ ế

ố ộ ậ ế ệ ể ế ố ộ ạ vi c phát hành c phi u d a trên tính thanh kho n cao và uy tín c a doanh nghi p đ ừ ệ ế ổ ự ệ ế ả ổ ả ị ườ đó s r t ch đ ng trong vi c s d ng ngu n v n huy đ ng đ c cho m c tiêu và chi n l ủ ư ả ả ố ế ượ ệ ồ ượ ụ ộ quan tr ng nh t khi quy t đ nh niêm y t c phi u trên TTCK. ợ ừ c coi là y u t - Ti p c n kênh huy đ ng v n dài h n: khi tham gia niêm y t c phi u trên TTCK, doanh nghi p có th huy đ ng v n m t cách ộ c niêm nhanh chóng, thu n ti n, d dàng t ệ ậ ượ ư ệ ng. Huy đ ng theo cách này, doanh nghi p không ph i thanh toán lãi vay cũng nh ph i tr v n g c gi ng nh vi c y t trên th tr ố ố ế vay n , t c dài h n c a mình. Đây ạ ủ ẽ ấ đ ượ ễ ộ ủ ộ ọ ệ ử ụ ế ị ố ế ổ ế ố ế ấ

ng uy tín c a doanh nghi p: đ đ c niêm y t ch ng khoán, doanh nghi p ph i đáp ng đ ươ ể ượ ế ệ ượ ứ ệ ủ ệ ả ả ữ ứ ư ơ ấ ổ ố c nh ng đi u ki n ch t ặ ề ữ ả ị ch c... Do đó, nh ng công ty đ c niêm y t trên th ứ ế ượ đã ch ng minh, niêm y t ch ng khoán là m t trong ứ ự ế ộ ệ ấ ng là nh ng công ty có ho t đ ng s n xu t - kinh doanh t ạ ộ t cho doanh nghi p, t ấ đó thu n l ứ i cho ho t đ ng kinh doanh, tìm ki m đ i tác - Khuy ch tr ế ch v m t tài chính, hi u qu s n xu t - kinh doanh cũng nh c c u t ẽ ề ặ tr ng th ườ ườ nh ng cách th c qu ng cáo t ứ ữ ả ệ ừ ậ ợ ữ ả ố t. Th c t ạ ộ ế ố ế

ạ ế ủ ủ ệ ẽ ổ ổ ng c phi u đang n m gi - T o tính thanh kho n cho c phi u c a doanh nghi p: khi doanh nghi p niêm y t trên TTCK s giúp các c đông c a doanh nghi p ệ d dàng chuy n nh ễ , qua đó tăng tính h p d n c a c phi u. ấ ệ ế ẫ ủ ổ ả ượ ữ ể ế ế ắ ổ

ng c a doanh nghi p: xét v dài h n, giá c phi u c a doanh nghi p niêm y t đ u tăng so v i m c giá t ế ủ ế ề ứ ệ ề ệ ạ ớ ổ ạ i - Gia tăng giá tr th tr th i đi m tr ị ủ ị ườ c khi niêm y t. ướ ể ế ờ

B t l i ấ ợ

ế ố ế ượ ư ộ c, doanh nghi p ph i b ra r t nhi u kho n chi phí nh h i ấ ả ỏ ệ ề ả v n, ki m toán, chu n b h s , gi y t , qu ng cáo... - Chi phí niêm y t khá t n kém: đ ch ng khoán có th niêm y t đ h p, thuê t ọ ể ứ ẩ ị ồ ơ ấ ờ ể ả ư ấ ể

ự ố ớ ổ ứ ạ ộ ự ệ ả ả ấ ả ạ ị ch c niêm y t luôn ph i ch u áp l c giám ườ i ế ế ả ả ữ ủ ự ằ ấ ả ổ ộ - Áp l c đ i v i lãnh đ o doanh nghi p v k t qu ho t đ ng s n xu t - kinh doanh: t ề ế sát c a xã h i, áp l c ph i nâng cao hi u qu s n xu t - kinh doanh nh m duy trì và tăng giá c phi u trên TTCK và nh ng ng đ ng đ u doanh nghi p hi n nhiên s ch u áp l c l n nh t. ứ ệ ẽ ị ự ớ ể ệ ấ ầ

ể ị ườ ế ự ế ể ệ ẫ ạ ổ ị - Quy n ki m soát có th b đe do : khi niêm y t, vi c giao d ch ch ng khoán khi n c c u c đông th bi n đ i và b t n đ nh trong quá trình qu n lý doanh nghi p và có th đe do đ n quy n ki m soát c a các c đông l n. ng thay đ i, d n đ n s ổ ớ ế ơ ấ ể ề ề ổ ạ ế ấ ổ ứ ể ủ ế ệ ả ổ ị

ị ứ ả ố ư ố ượ ố ứ ộ ậ ị ng ch ng khoán do các nhân v t ch ch t n m gi c phát tri n... đi u này đòi h i ngu n l c v tài chính và con ng ng, chi n l ế ượ ề ặ ườ ể ề ỏ ố c thông tin. - Ch u nhi u nghĩa v công b thông tin và các ràng bu c khác: khi niêm y t ch ng khoán, doanh nghi p ph i công b ra bên ngoài ế ệ ụ ề ; thông tin v tình hình tài chính, doanh thu, chi phí, đ nh các thông tin nh s l ữ ủ ố ắ h i. M t khác, chính vi c công b này đôi khi cũng ệ ướ b t l ấ ợ i cho doanh nghi p, khi đ i th c nh tranh n m đ ố ồ ự ề ượ ủ ạ ệ ắ

ụ ơ ả ề ậ ề ự ứ ứ ủ ệ ạ Câu 25. trình bày các nhi m v c b n v công ty ch ng khoán? Bình lu n v th c tr ng c a công ty ch ng khoánVN hiên nay?

ậ ợ : i ệ ệ ả ớ ố v i vi c internet đang toàn c u hóa hi n nay c ng v i các chính sách công b đăng t ớ các công ty ch ng khoán đang có l ứ i các thông tin nhanh và ị i th v i vi c có c h i ti p c n các ngu n thông tin đúng và đ y đ nh t c a th ộ ơ ộ ế ầ ế ớ ấ ủ ủ ệ ậ ầ ồ ợ

ụ ồ ế đang d n d n ph c h i sau c n kh ng ho ng. Và hi n t i đang trên đà phát tri n tr l i. 1. V thu n l ề + Ti p c n thông tin: ế ậ s m, thì ớ ng. tr ườ + N n kinh t ề - T đ u năm 2009 đ n nay, n n kinh t ừ ầ đang ph c h i: ề ế ế ụ ồ ệ ạ ủ ầ ầ ả ơ ở ạ ể

ng ch ng khoán cũng d n d n có d u hi u ph c h i, c vũ tinh th n cho nhà đ u t ệ ụ ồ ỗ . ầ ư ầ ầ ầ ấ ứ

tr c tình hình trên, nhà n c tăng cung ti n c a n n kinh t b ng cách dung 10 000 - Th tr ị ườ + Tr giúp c a chính ph : ủ ủ ợ ướ ề ủ ề ế ằ ệ m c ph bi n là 8%/năm. ế ể ờ c đã th c hi n các b ự ướ ừ ở ứ ấ ướ ổ ế ả V tài chính: ề đ ng đ mua tín phi u. Và nh đó, lãi su t đã d ng t ỷ ồ V m t qu n lý ề ặ ả ủ

ễ ẻ ủ ủ ạ ộ ể ự ườ ố ớ ả ự ỗ ự ủ ả ng và s ch đ o quy t li i s ch đ o c a B Tài chính) đ t c a c quan qu n lý là UBCKNN (d ộ ự ỉ ạ ướ ự ỉ ạ ủ ế ứ ớ ả ạ ộ ộ ế ệ ủ ơ ặ

c tình hình khó khăn c a năm 2008 và nh ng tháng đ u năm 2009, nguy c nhi u CTCK thua l ơ ầ ữ ứ ấ tr ệ ề ể ự ề ặ ướ ả ỗ ớ ủ ể ẫ ư ầ ạ ứ ử ả ườ ủ ỉ ạ ợ ự ỉ ớ ầ ể ụ ể ả ả ồ ờ ử ấ ạ ộ ơ ấ ủ ộ ộ ể ạ ộ ị ế

ậ ể ả ướ ẫ ị ự ủ ố ứ ệ ụ ặ th c thi Lu t Ch ng khoán, đ đ m b o yêu c u v n pháp đ nh theo quy đ nh, UBCKNN đã h ầ ả ng d n nh ng CTCK ữ ả ị ệ ụ ấ ả ố ể ị

ạ ộ ụ ọ ườ ủ ả ầ ệ ệ ụ ẩ ấ ả ị ự ượ c khi th c hi n ph i báo cáo UBCKNN ph ng công tác qu n lý, giám sát ho t đ ng c a các CTCK, UBCKNN đã yêu c u các CTCK ầ c UBCKNN c p phép. Đ i v i các s n ph m d ch v tài chính khác, yêu c u ng án, quy trình th c hi n, các bi n pháp qu n tr r i ro và ph i tuân th quy ươ ố ớ ệ ụ ị ủ ủ ự ệ ệ ả ả ậ

ng h p nh ng CTCK ho t đ ng t , ư ư đ i v i tr ố ớ ườ ủ ữ ứ ứ ợ ị ị ổ ứ ị ạ ộ ử ủ ộ ố ệ ầ ặ ằ ự ư ủ ễ ộ ị ệ ụ ố ớ ệ ị ườ ạ ộ ạ ộ ứ ủ ấ ạ

UBCKNN đã tăng c ườ ứ ể ng công tác giám sát, ki m tra ho t đ ng các CTCK; qua công tác ki m tra, giám sát đánh giá tình ề ạ ộ ấ ạ ộ ể ệ ứ ủ ử ể ạ ạ ờ ỉ ị ị

ứ ự ể ế ị ứ ẩ ề ể ấ ạ ỹ ị Công tác qu n lý, giám sát ho t đ ng các CTCK c a UBCKNN ạ ộ Năm 2009 là năm h t s c khó khăn đ i v i ho t đ ng c a TTCK. Tuy nhiên, ho t đ ng c a các CTCK đã di n ra khá suôn s , không ế ứ i th , phá s n. Đó là m t thành công h t s c l n trong đó s n l c c a b n thân các CTCK, s đóng góp ng h p nào b gi có tr ị ả ợ c a các thành viên th tr ượ c ủ ị ườ th hi n trên các m t sau: ể ệ ế l n, có th d n đ n Th nh t, i pháp đ qu n lý ch t ho t đ ng c a CTCK nh rà soát, đ v , phá s n, B Tài chính đã ch đ o UBCKNN th c hi n nhi u gi ả ạ ộ ổ ỡ ươ ng xuyên, tr c ti p cùng các công ty đ xây d ng ph phân lo i CTCK đ có ng x phù h p, yêu c u các công ty báo cáo th ng ự ế án ch n ch nh ho t đ ng, yêu c u các công ty tái c c u, nâng cao năng l c tài chính ho c rút b t nghi p v đ đ m b o tiêu chí ệ ự ặ ho t đ ng theo quy đ nh. Đ ng th i UBCKNN đã ch đ ng xây d ng ph ng án x lý n u CTCK phá s n. ả ươ ự Th hai, ố ứ không đ v n nên rút nghi p v ho c tăng v n đ tăng nghi p v , 35/35 CTCK rút nghi p v c p phép đ m b o theo quy đ nh. ệ ụ v i nhi m v tr ng tâm là tăng c Th ba, ớ ứ c th c hi n các nghi p v kinh doanh đã đ ch đ ệ ỉ ượ CTCK tr ả ự ướ đ nh c a pháp lu t. ủ ị ạ ch c giao d ch ch ng khoán OTC, xét hình th c giao d ch có r i ro c a ho t Th t đ ng này, UBCKNN đã yêu c u CTCK đóng c a sàn giao d ch OTC. Vi c ban hành các văn b n này nh m ngăn ch n m t s ho t ạ ả ộ ố đ ng c a CTCK th c hi n nghi p v không xin phép UBCKNN trong khi ch a có quy đ nh qu n lý r i ro d gây tác đ ng không t t ả ộ ủ cho ho t đ ng c a th tr ng. Đ i v i ho t đ ng là đ i lý giao d ch vàng, UBCKNN đã yêu c u các CTCK ch m d t ho t đ ng sàn ạ ộ ầ ị giao d ch vàng. ị Th năm, hình ho t ð ng c a các công ty ch ng khoán ð có bi n pháp ch n ch nh k p th i, ðã x ph t 11 CTCK vi ph m quy đ nh v CK&TTCK. ả v xây d ng khung pháp lý, chính sách phát tri n TTCK. Hi n nay, UBCKNN đang nghiên c u xem xét, xây d ng văn b n Th sáu, ệ ề liên quan đ n ho t đ ng giao d ch mua bán kỳ h n (repo), giao d ch ký qu (margin) đ trình c p có th m quy n xem xét quy t đ nh ế theo tình hình phát tri n th tr ự ạ ộ ể ị ng. ị ườ

2. V khó khăn : ề

ứ ả ố ặ ớ ấ ề ẫ ệ ứ ấ : giá c phi u gi m ổ ả : vi c này là do n n kinh t ụ ồ ế ủ ệ ế ạ ấ ậ , đ c bi ng Vi t là v i th tr ớ ệ ế ệ ả sau kh ng ho ng, đang ph c h i nh ng r t ch m ch p, nên khi n cho giá ế ư ả ệ t ị ườ ầ ư ặ ấ ớ hoang i khá l n trong c ng đ ng, khi n cho các nhà đ u t ầ ư ứ ế ầ ẫ ộ ế ộ ồ ạ ớ sang các hình th c khác. ng vào th tr Hi n nay các công ty ch ng khoán v n đang ph i đ i m t v i r t nhi u khó khăn Th nh t ề c a các c phi u các công ty gi m m nh. Vi c gi m giá này tác đ ng r t l n đ n các nhà đ u t ạ ả ổ ủ Nam, khi tâm lý b y đàn trong vi c ch i ch ng khoán v n còn đang t n t ơ ồ ệ ng, và h rút v n đi đ đ u t mang, không còn tin t ố ị ườ ể ầ ư ưở ứ ọ

ứ ị ườ ệ

: Th tr t Nam, m t b ng trình đ c a các nhà đ u t ở ử ạ ơ ộ ấ ợ ư ượ ng v n giao d ch trên OTC l n và khó qu n lý ng ch ng khoán Vi Th haiứ Vi + ộ ủ ặ ằ Ở ệ +Vi c m c a, t o c h i cho các nhà đ u t ệ +M t s chính sách còn ch a đ ộ ố + L ượ t Nam ch a phát tri n: ư ể còn th p ấ ầ ư c ngoài ch a cao ư c phát tri n h t, gây 1 s khó khăn và b t h p lý. ố ớ n ầ ư ướ ể ế ả ố ị

ộ ố ậ ủ ứ ư ư ệ ạ ượ c nhu c u c a xã h i. ầ ủ ộ Th baứ : M t s khó khăn khác : t Nam còn ch a cao, ch a đáp ng đ + Th c tr ng c s v t ch t k thu t c a Vi ấ ỹ +Ngu n nhân l c có trình đ cho các công ty ch ng khoán cũng còn đang ít và y u. ứ ộ ơ ở ậ ự ự ồ ế

i c a công ty ch ng khoán vi ớ ủ ứ ệ i la môt trong nh ng nghiêp vu c ban cua cac công ty ch ng khoan. V i s xuât hiên cua 1 sô l ng l n cac công ậ ề ạ ộ ớ ̣ ơ ̉ t nam hi n nay ệ ứ ớ ự ́ ượ ớ ̣ ̣ ̀ ̣ ̣ ̉ ́ ́ ́ ̣ ̉ ́ Câu 26: bình lu n v ho t đ ng môi gi Nghiêp vu môi gi ty ch ng khoan, hoat đông môi gi ữ i ck đa co nhiêu biên đôi so v i nh ng ngay đâu. ứ ớ ữ ớ ́ ̣ ̣ ̃ ́ ̀ ́ ̉ ̀ ̀

́ ượ ̀ ư ́ ự ự ̀ ̀ ̉ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̣ co s đa dang trong l a chon i nhi u công ty ch ng khoán đang d n đ c nâng cao theo h i t ớ ạ ng ngay cang tăng cua cac ctck cho phep cac nha đâu t ạ ộ ầ ượ ướ ứ ề ớ ng g n v i ầ ng ch ng khoán phát tri n. ứ ể vân ng t ệ ị ườ ́ ự ́ ượ ư ́ ̣ ́ ̃ ́ ́ ̀ ̉ c: ượ i năm chu yêu ́ ở ớ ̣ ̀ ̀ ̉ ́ ̀ ̣ ̣ cac cty l n va hoat đông lâu năm ế ơ ̀ ự ớ ư ứ ứ ớ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ̃ ́ ứ ̃ ̀ ̣ ̀ ̀ ́ ̣ i co phân ch ng lai trong th i gian gân đây, đong gop phân nho vao tông doanh doanh ữ ớ ờ ̣ ̣ ́ ̀ ̣ ̀ ́ ́ ̀ ̉ ̀ ̉ u:Ư _ sô l _ S chuyên nghi p hóa trong ho t đ ng môi gi ự mô hình c a các th tr ủ _ môt sô cty đa co s phân chia nhom khach hang đê nâng cao chât l Nh _ Thi phân môi gi _ Công ty ch ng khoán thu c ngân hàng có u th h n so v i công ty ch ng khoán đôc lâp do tân dung cac nguôn l c săn co, (2 ộ trong 3 cty dân đâu thi phân la cty ch ng khoan thuôc NH) _ Nghiêp vu môi gi _ Co kha năng xay ra nh ng rui ro đao đ c khi ctck s dung tai khoan cua khach hang đê t doanh ̣ ứ ̉ ự ữ ử ́ ̉ ̉ ̉ ̣ ̀ ̉ ̉ ́ ̀

Câu 27. bình lu n v ho t đ ng t doanh c a công ty ch ng khoán vi t nam hi n nay? ậ ề ạ ộ ự ủ ứ ệ ệ

c chu trong trong th i gian gân đây. V i trinh ự ̣ ợ ớ ̀ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ̀ ̀ c nâng cao, hiêu qua cua hoat đông t ̀ ơ ở ượ ờ ượ ̣ c tăng manh. Trên thi ̣ ̣ ́ ̀ ̀ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̀ ̀ ̣ doanh l doanh nhiêu trai phiêu nhât, con AGR la cty t ượ doanh ck ngay cang đ ng trai phiêu l n nhât. ự i nhuân chu yêu cho cac công ty ck va cang đ ự ượ ự ́ ớ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ng VN, ACBS la cty t c điêm: ườ ượ ̉ c điêm trong hoat đông t i cua khach hang đê t doanh sinh l ́ ượ ự doanh, nh khi ctck s dung tai khoan môi gi ử ư ớ ̉ ự ợ i ̃ ̀ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ ̉ ̉ ́ ̀ ́ ̀ ng ck co nh ng biên đông rât kho l ng, vi thê nêu không co chiên l c t doanh h p li se rât dê đên thua lô, không đam ̣ ườ ́ ữ ́ ườ ́ ượ ự ợ ́ ̣ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̃ ́ ̃ ́ ̃ ̉ T doanh ck luôn la hoat đông đem lai l đô chuyên môn va c s vât chât ngay cang đ tr nh _ vân tôn tai 1 sô nh cho chinh minh _ thi tr bao kha năng hoat đông cua cty. ̉ ̉ ̣ ̣ ̉

t nam hi n nay ậ ề ả ứ ủ ệ ệ ́ ớ ư ở ̉ ̃ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ̉ ̃ ̀ ̣ ̣ i nhuân l n cho cac cty ck. Tuy nhiên ̣ ợ ̣ ớ ứ ớ ở ́ ̣ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ̣ ̀ ̣ ̉ ̃ ́ ́ ́ ̉ ́ ̣ ̉ ́ ̀ ̣ ̉ ̃ ́ ̀ ̉ ́ ̉ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ́ ̀ ̉ ̣ ư ́ ự ớ ̉ ̃ ́ ̀ ̀ ̃ ̃ ̉ ̣ ́ ̀ ̃ ̉ ̀ ́ Câu 28. bình lu n v b o lãnh phát hành c a công ty ch ng khoán vi VN. Đây cung la nghiêp vu đem Bao lanh phat hanh la môt nghiêp vu quan trong trên ttck, đăc biêt đôi v i 1 ttck đang phat triên nh VN hiên nay, đa phân cac công ty ch ng khoan m i chi triên khai hoat đông nhiêu trong lai l viêc bao lanh trai phiêu chinh phu do co đô rui ro thâp, con viêc bao lanh phat hanh cô phiêu cua cac ctcp thi con rât han chê va chi tâp trung bao lanh cac cty l n. Điêu nay cung dê hiêu do s han chê vê thông tin cung nh tinh rui ro con rât cao trong ttck VN. Vê thanh t u, 1/2007, ABBANK đ c t p chí Asia Money bình ch n là nhà phát hành trái phi u công ty b n t t nh t châu Á. t ả ệ ố ượ ạ ự ế ấ ọ ̀ ̀

t nam hi n nay v n c a công ty ch ng khoán vi ệ ứ ư ấ ủ ậ ề ạ ộ ờ ̀ ̣ ̣ ̣ ́ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̃ ̀ ̀ ̣ ̣ ́ ứ ự ́ ́ ̀ ̃ ̣ ́ ̉ ̉ ́ ́ ̣ ̀ ̉ ́ ́ ́ vân cua cac ctck gi ̣ ườ ự trong nh ng ngay đâu thanh lâp, hoat đông t ơ ờ ữ ̀ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ̃ ́ ̀ ́ ̀ đây đa chuyên sâu h n rât nhiêu: t vân tai câu truc tai chinh…va tham gia manh me vao qua trinh cô phân hoa qua cac hoat đông nh t ́ ữ ứ vân phat hanh thêm cô ̉ ́ vân cô phân hoa, đinh gia ệ ư viêc tuyên truyên, phô biên kiên th c cho cac nha ̀ ́ ừ ư ́ ư ư ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ̃ ̀ ́ ̀ ̉ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̀ ́ ̣

vân phat hanh bô sung cô phiêu cho cac ngân hang TM nhăm huy đông thêm vôn, đam ́ ờ ư ́ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ́ ́ ̀ ̉ ̉ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ́ ̉ ̉ ́ ̀ ̣ ̉ t nhà đ u t ngu n nào? phân bi vào ch ng khoán nhà đ u t c n bi t thông tin gì? Thông tin đ y l y t ầ ư ệ ế ồ ứ ầ ư ầ ấ ấ ừ ầ ư ng phái phân tích c b n và phân tích kĩ thu t? ườ ơ ả ậ t thông tin gì: ế và s tăng tr ế ự c n bi ầ ư ầ ng c a ngành: ủ ch ng khoán, nhà đ u t ưở ng.

, vàng, b t đ ng s n. ấ ộ ng qu c t ộ ộ ưở ủ ủ ả . ố ế ị ườ ọ ể ủ ng liên quan nh ti n t ng vào Vi ệ ữ ư ề ệ t Nam và các th tr ứ

ủ ệ ử ề ị

ng lai ươ ế ể ạ ổ ị

ng ị ườ c ngoài. n ủ ủ ổ ầ ư ướ ộ ộ ng ớ ổ

ồ ấ c chia làm 3 ngu n chính: i các ngu n này đ ồ ượ ừ ự ư ồ ồ c: y ban ch ng khoán, ngân hàng nhà n ạ c, b tài chính … nhi u ngu n cung c p thông tin khác nhau nh ng t u chung l ướ ứ ấ ướ Ủ ề ả ộ ơ các c quan qu n lý nhà n công ty ch ng khoán ứ ch c mua bán thông tin, các bài nghiên c u c a các t ng ti n thông tin đ i chúng, internet, các t ồ ừ ồ ừ ồ ứ ủ ổ ứ ươ ệ ạ ổ Câu 29. bình lu n v ho t đ ng t Đây la hoat đông đem lai con sô doanh thu thâp nhât trong cac nghiêp vu cua ctck nh ng cung đông th i la hoat đông co nh ng đong ng ch ng khoan VN. Xuât phat t gop tich c c va ro rêt cho s phat triên cua thi tr đâu t ư ́ ̀ ư phiêu, t ́ ư ́ doanh nghiêp.̣ Đang chu y th i gian gân đây la viêc cac ctck t bao đap ng vôn điêu lê 3000 ty. ́ ứ 31. khi đ u t theo tr a. Khi đ u t ầ ư ứ Thông tin v n n kinh t ề ề - T c đ tăng tr ố ộ - S bi n đ ng c a các th tr ự ế ị ườ - S bi n đ ng c a các th tr ự ế ị ườ - Tri n v ng phát tri n c a ngành và nh ng thách th c. ể v.v.v Thông tin v ho t đ ng c a doanh nghi p: ề ạ ộ - L ch s phát tri n c a công ty, ngành ngh ể ủ - Tình hình kinh doanh - Tình hình tài chính. - C đông, ban lãnh đ o công ty và k ho ch phát tri n công ty trong t ạ Thông tin v giao d ch: ề - Giá - Kh i l ố ượ - Ch s giá c a th tr ỉ ố - Mua bán c a c đông l n, c đông n i b , nhà đ u t .v.v b. Ngu n cung c p thông tin Chúng ta có th tìm t ể - Ngu n t - Ngu n t - Các ngu n thông tin khác: Ph ch c…ứ

ệ ầ ư ầ ư c. Phân bi STT t nhà đ u t Tiêu chí Tr phân tích c b n và nhà đ u t ơ ả Tr ườ phân tích kĩ thu t ậ ng phái phân tích c b n ơ ả ườ ng phái phân tích kĩ thu t ậ

ng pháp áp 1 ươ ộ ng pháp phân i giá Ph ươ d ngụ ừ Phân tích kĩ thu t: bi n đ ng giá tìm ra th i ờ ậ ế đi m và ck đ u t ầ ư ể Phân tích c b n: Là ph tích y u t ế ố ề ả tr n i t đó tác đ ng t ớ ng ơ ả n n t ng t ộ i c a c phi u trên th tr ị ườ ế ị ộ ạ ủ ổ

c a phân 2 ở ở ủ ả ồ ị ế ộ C s tích ưở ế ả ớ ng t ớ d a trên phân tích các đ th bi n đ ng giá ự phân tích cung c u mà không quan tâm đ n ế v th tài chính c a công ty ị ế ầ ủ ế L ch s công ty,B ng khai tài chính, bi n ử ị đ ng kinh t i giá vĩ mô nh h ộ ch ng khoán mà không quan tâm t i tâm lý ứ nhà đ u t . ầ ư

3 Áp d ngụ Trong phân tích dài h nạ Phân tích trong ng n h n và trung h n ạ ắ ạ

ng ch ng khoán Vi ồ ề ị ườ ư ấ ệ ị Câu 32. Đánh giá v tính chính xác c a các ngu n thông tin tr ng m i n i nào trên th gi ng thông tin b t cân x ng x y ra ph bi n trên m i ngành, lĩnh v c. ủ i, hi n t ệ ượ ế ớ ớ ổ ườ ấ Vi t Nam ở ệ ả ứ : Th tr ổ ế t Nam cũng nh b t kỳ th ự ứ ọ

ộ ả ấ ệ ậ ị • Ngoài các thông tin b t bu c theo lu t đ nh ph i công b thì các doanh nghi p không ch đ ng cung c p thông tin đ y đ , ầ ủ ng phi chính th c (OTC), tình tr ng ph bi n là nhà ặ ạ ế ị ườ ủ ộ ứ ắ ệ ố ớ t đ i v i các công ty có c phi u giao d ch trên th tr ổ ủ ượ ờ ề ổ ế ủ ế c ch y u ứ ố k p th i. Đ c bi ị ờ ị h u nh mù m v tình hình làm ăn, tình hình ho t đ ng kinh doanh c a công ty. Các thông tin tìm đ đ u t ạ ộ ư ầ ư ầ qua ngu n tin riêng, trên các di n đàn ch ng khoán ho c tin đ n ồ ễ ồ • Doanh nghi p cung c p thông tin không công b ng đ i v i các nhà đ u t ấ ằ ệ ch c mà không công b r ng rãi. Đ n nay, m t hi n t ệ ượ ấ t ầ ư ổ ứ : u tiên cung c p thông tin cho các nhà đ u t ổ ế ầ ư ộ ấ ng ph bi n cho th y các cu c đ u ầ ư ư ộ ạ ừ ả i ta cũng nghi ng các nhà đ u t nh n đ c, các nhà đ u t ườ ấ ỹ ch c. Lo i tr kh năng các nhà đ u t ầ ư ậ ượ ấ ch c có kinh t ầ ư ổ ứ ấ c nhi u thông tin ch t ề ờ ơ • Vi c tung tin đ n th t thi ng ch ng khoán, có không ít tin đ n nh h ấ ặ ố ớ ố ộ ế i đ u giá thành công ch y u là các nhà đ u t t ầ ư ổ ứ ủ ế ng v n" h n thì ng ườ ơ ố ườ cá th . ể ờ ị ườ ồ ả ủ ạ ộ ng đ ứ ễ ườ ượ ế c truy n mi ng. Do nhà đ u t ch a có kinh nghi m, k năng đ ki m ch ng ngu n thông ặ ượ ể ể ứ ề ệ ồ ầ ư ư ế ủ ạ ậ ủ ứ ờ , nh h ơ ế ế ế ị ả ổ ng ch ng khoán v n còn trong giai đo n so n th o. C ch phát hi n đ i v i vi c tung tin ng ưở c tung ra trên các di n đàn ch ng khoán (forum), trên các sàn ứ ỹ ệ ẫ ế ủ ơ ế ệ ng đ n giá c c phi u trên th tr ị ườ ẫ ng. Trong khi đó, các quy đ nh c a Nhà n ạ ưở ồ ị ườ ố ớ ứ ạ ả

• ổ ế ư ệ ấ ả ơ chuyên nghi p không m y tin c y vào ch t l ầ ủ ấ ượ ủ ệ ậ ấ ơ ng ph bi n nh ng khi n ế ệ ượ ề ng thông tin c a các c quan báo chí. Ví d , thông tin v ụ ế ng cho 1 c phi u ổ ự ưở ổ 728.000đ/CP xu ng còn 190.000đ/CP. M t khác, v n i dung ề ộ ế ặ ừ ổ ậ ng, ch a có nhi u các thông tin nh n ấ ố ế ị ườ ư ễ ề ơ ề ậ i nên giá c phi u c a công ty gi m t ế ủ ệ ạ ề ị ướ ứ ng. làm giá, t o cung c u o trên th tr • Ngoài ra còn nhi u hi n t chi n l ế ượ giá thì ng nghi m, k năng phân tích và "tr ệ l ng h n so v i các nhà đ u t ớ ượ ầ ư t. Trong th i gian 8 năm ho t đ ng c a th tr ệ ệ ồ đ n uy tín c a các công ty niêm y t. Các tin này th ế giao d ch ch ng khoán, ho c đ ị tin, đ ng th i do c ch thông tin c a doanh nghi p còn y u kém, ch m ch p nên d n đ n gây tâm lý hoang mang cho nhà ồ c v vi c x ph t đ i v i đ u t ướ ề ệ ử ạ ố ớ ầ ư ả vi c tung tin đ n trên th tr ệ ệ ệ đ n cũng ch a rõ ràng. ư ồ Các c quan truy n thông cung c p thông tin sai l ch, không đ y đ . Đây không ph i là hi n t ề cho các nhà đ u t ầ ư đăng ngày 12/1/20076. Th c ch t là do SJS chia 3 c phi u th SJS "s p sàn" do báo Ti n phong đi n t ệ ử ng ng t hi n t ả ươ ứ thông tin do c quan truy n thông cung c p, ch y u v n là tin t c, di n bi n th tr ẫ ủ ế ấ đ nh phân tích mang tính đ nh h và th tr ng cho nhà đ u t ầ ư ị ộ ố ề ệ ầ ả ế ạ ề ng khi n cho giá c cá nhân, không có ngu n tin n i b , khi mu n mua thì không th ộ ộ ồ ị ườ ng khác v vi c m t s nhà đ u t ầ ư ệ ầ ư ế ự t thu c v các nhà đ u t ầ ư ớ l n đã thâu tóm toàn b , khi mu n bán thì cũng không th nào bán đ ố ộ ượ ồ ả ể ị c do th ị ườ ố ể ệ ượ bi n đ ng m nh. S thua thi ạ ộ ề ộ c ngu n mua do các nhà đ u t nào tìm đ tr ượ ng bão hòa... ườ

ng nh ng có th khái quát b c tranh toàn c nh tình tr ng b t cân x ng thông tin ặ ữ ư ứ ư ả ấ ng ch ng khoán Vi ế ị ườ ứ ị ỗ ạ ề ủ ệ ề ạ M c dù đ n nay ch a có nh ng nghiên c u đ nh l ượ trên th tr ộ ch ng khoán Vi ứ ị ườ ng ng. ể ứ ợ ớ t Nam đang phát tri n quá nóng, không ph n ánh th c ch t giá tr c a doanh nghi p và cung c u th tr ấ ự t Nam khá h n đ n. Đi u này phù h p v i đánh giá c a các chuyên gia v tình tr ng th tr ị ườ ị ủ ứ ể ệ ệ ả ầ

Ế Ễ Câu 34 35 DI N BI N GIÁ TRÊN HoSE VÀ HNX HoSE

HNX

ả ệ ứ ế ụ ị ườ ổ ấ ớ ỉ ạ t Nam ti p t c tr i qua nh ng thăng tr m và ch thay đ i r t ít so v i cu i ố ầ t Nam có nh ng di n bi n trái chi u. ề ễ ữ c là 543.46 ợ ễ ứ ấ ế ạ ượ ủ ữ ế ớ ng ph c h i lên 531.86 đi m vào ngày 15/03, sau ể ợ ề ứ ứ ỉ ụ ồ ị ườ ứ ể ợ ề c và tăng 4,47 đi m so ướ ể ể ồ ị ể ớ ệ ớ ị ị i m c 160,55 đi m, gi m 1,82 đi m so phiên tr ả ỉ ồ c và gi m 7,62 ả ị ể ướ ế ể đ ng. c kh p l nh, đ t giá tr giao d ch là 2.014,789 t đ ng. ứ ng giao d ch đ t 22,46 tri u c phi u, giá tr giao d ch đ t 750,44 t ế ỷ ồ ạ ạ ố ị ị ị

ng t ự ư ữ ướ ươ ế ễ ả ờ ỉ ơ ị ủ ữ ự ế ế ạ ộ QUÝ I 1. DI N BI N Ế Ễ ng ch ng khoán (TTCK) Vi Trong quí 1/2010, th tr năm 2009. T i phiên giao d ch ngày 31/3/2010, TTCK Vi ệ ị Trong quý 1 di n ra 2 đ t sóng. Đ t sóng th nh t k t thúc vào ngày 07/01/2010 v i m c đ nh c a VN-Index đ t đ đi m, sau đó lùi sâu v m c 477.59 đi m vào ngày 22/01. Đ t sóng th 2, th tr ể đó lùi v 499.21 đi m vào ngày 31/03 ể m c 499,24 đi m (gi m 1,48 đi m so phiên tr Trên sàn giao d ch TP. H Chí Minh, Vn-index đóng c a ả ử ở ứ v i phiên giao d ch ngày 31/12/2009) v i 52.760.980 c phi u đ ạ ế ượ ổ ớ T i sàn Hà N i, Hn-index gi m 3 phiên liên ti p và đóng c a t ử ạ ạ ả ộ đi m so cu i năm 2009, kh i l ệ ổ ố ượ ể 2. NGUYÊN NHÂN ệ c, đó là th i kỳ ngh ng i kéo dài, các doanh nghi p nh nh ng năm tr Di n bi n TTCK quí 1/2010 ph n ánh tình hình t đang quy t toán năm 2009 và xây d ng k ho ch cho năm 2010. Ngoài ra, TTCK quí 1 năm nay còn ch u tác đ ng c a nh ng y u t ế ố khác.

vĩ mô khác đ t th p, t ng thu ngân sách ổ ạ ấ ế ỉ ố ạ ừ ầ ế c ch đ t 20% d toán năm. ỉ ạ ng đ n cân đ i ngo i t ố ả ậ ẩ ế ứ ưở ạ ệ ự ữ ạ ố và d tr ngo i h i, ụ ể ướ ầ ỉ ố ỉ ự ạ ự ạ ươ ầ ậ ấ ả ả ế ủ ự ạ ạ ạ ộ ố ộ ề ệ i 4,12% và áp l c l m phát còn cao, trong khi ch tiêu Qu c h i đ ra cho năm 2010 là 7 %. ầ ng đ n nhu c u s c mua và ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a khu v c doanh nghi p. H u qu là, nhu c u ế ụ ả ưở ấ ớ ổ trong quí 1 ch tăng 3,34%. ỉ ấ ả ng đ i n đ nh. ố ổ ớ ầ ứ ề

Ế ị ớ ể ể ạ ỉ ể t là 549,25 đi m và 187,22 đi m, ả ả ệ ướ ụ ồ ứ ả ế ế ử ở ố ng gi m và k t thúc quí II không m y kh quan. ể ng ch ng khoán (TTCK) Vi ị c đó, tăng l n l ị ể ướ ể ỉ ố m c 507,14 đi m, gi m 9,52 đi m so ỉ ố t 7,9 đi m và 12,37 đi m so v i phiên giao d ch ngày 31/03 và ngày 31/12/2009; ch s Hn- ị t 1,74 đi m và m c 158,81 đi m, gi m 2,52 đi m so v i phiên giao d ch tr ị ớ ả ể ể ừ ướ ớ ể ầ ượ c đó, gi m l n l ả

ị ị ổ ữ ậ ọ ị ấ ế ớ ị ườ ng g p 4 l n ầ

ng t c xem có nguyên nhân chính là do chính sách tăng c ng an toàn cho ợ ả ừ ị ườ ườ ượ 13 c a NHNN. Ngoài ra, bi n đ ng c a t giá và l m phát cũng nh h tháng 5 đ n nay đ ế ủ ư hệ ạ ng m nh ủ ỷ ưở ế ả ạ ộ ứ ị ườ ủ ề ổ ủ ệ ế ế ả ấ ạ ng vào tu n cu i cùng c a ng ch ng khoán. ỉ ố ứ ầ ỉ ố ị ườ ể ạ ố

ng x u đ n tình hình ho t đ ng c a các doanh t Nam lình xình ch y u là do suy thoái kinh t ạ ộ ủ ế ưở ầ ả c m t s ki n th c và kinh nghi m c n thi ủ t trong kinh doanh ch ng khoán sau khi Vi toàn c u đã nh h ứ ế ộ ố ế ấ ế ầ ầ ư ệ ượ ứ ế ệ t Nam đã tích lũy đ ề ữ Vi t ế ệ Nam ph thu c đáng k vào xu t kh u. Vì th , suy thoái kinh t ụ ế ể ế ẩ ộ ấ ạ ặ c châu Á khác, kinh t ệ ạ ạ ấ ầ ng x u đ n k t qu ho t đ ng kinh doanh và di n bi n TTCK. M t y u t ộ ế ố ầ ấ ế ế ưở ế ễ ế ấ ạ ộ gián ti p ế đã đ tạ 800 tri u USD trong sáu tháng qua sau khi gi m 500 tri u USD vào năm ả ầ ư ố đ u t ệ ả

i ch a k p ph c h i sau kh ng ho ng đã ph i đ i phó v i thâm h t n công t i châu Âu ề ụ ồ ụ ợ ả ố ư ị ủ ạ ả ớ

Ế m c 454.52 đi m, m t 40.25 đi m so v i phiên đóng c a cu i năm ể ử ể ớ ố ị ng đ ấ ế ươ ươ ng đ ể ủ ả ng 24.31%, cao h n r t nhi u so v i VN-Index. Đây là th i gian ph c h i nh và gi m đi m c a c 2 ng 8.14%. Trong khi đó, HNX-Index đóng c a cu i ngày 30/09/2010 ơ ấ ấ m c 127.29 đi m, m t đ n 40.88 đi m so ở ứ ẹ ờ ể ụ ồ ươ ươ ề ể ả

ườ ế ế ạ ổ ữ ế ạ ủ ờ ổ ớ ị đ ng trên HNX. Giá tr mua ròng này l n g n g p đôi so v i năm 2009. Đi u này cho th y dòng v n đ u t ng mua ròng khá m nh nh ng c phi u niêm y t trên sàn, đ c bi t là c phi u bluchips ế ệ ặ ổ đ ng trên HoSE và i 10,229 t đ u năm 2010 đ n ngày 11/10/2010 đã lên t ỷ ồ ạ gián ti p (FPI) ế ầ ư ố ỷ ồ ề ầ ấ ớ ớ C th là, ngo i tr GDP quí 1 tăng 5,83% so cùng kỳ năm 2009, h u h t các ch s kinh t nhà n Giá đ u vào tăng, kim ng ch xu t kh u gi m sút, làm tăng m c nh p siêu, nh h trong khi t giá h i đoái t ị L m phát trong 3 tháng đ u năm đã lên t L m phát cao nh h vay v n đ t th p v i t ng tín d ng cho n n kinh t ạ ố QUÝ II DI N BI N Ễ Sau khi ph c h i và đ t đ nh đi m vào phiên giao d ch ngày 6/5 v i Vn-index và Hn-index l n l ầ ượ t Nam b t đ u xu h th tr ấ ắ ầ ị ườ K t thúc phiên giao d ch ngày 30/6, ch s Vn-Index gi m 13 phiên liên ti p và đóng c a ả ế phiên giao d ch tr ầ ượ ể i index gi m sâu ngay và d ng l ạ ở ố ả 9,36 đi m so v i phiên giao d ch ngày 31/03 và ngày 31/12/2009 ị ớ ể các c phi u tăng m nh nh t đ u là nh ng penny-stock niêm y t trên HNX. Giá tr giao d ch trên HNX tăng v t và th m chí có nh ng ữ ấ ề ế ạ phiên còn l n h n HoSE, n i có giá tr th tr ơ ơ NGUYÊN NHÂN Đ t suy gi m m nh c a th tr ạ ủ th ngố tài chính v i b ng cách ban thành Thông t ớ ằ trên th tr đ n tâm lý nhà đ u t ầ ư ế ấ Cùng v i vi c m t đi m m nh c a các ch s ch ng khoán, nhi u c phi u gi m r t m nh, th m chí giá c a nhi u c phi u th p ớ ậ ề ổ ạ ể ấ h n m c đáy c a các ch s th tr ạ ủ tháng 2 năm 2009, khi VN-Index đ t 235.5 đi m và HNX-Index đ t ủ ứ ơ 78.06 đi m.ể TTCK Vi ệ nghi p, các nhà đ u t ệ đã n m tr i nh ng th t b i n ng n . ả ế toàn c u đã gây Cũng nh nhi u n ầ ề ướ ư ữ khó khăn cho nhi u doanh nghi p, trong khi lãi su t ngân hàng v n còn cao, giá đ u vào tăng cao và lo ng i l m phát trong nh ng ề ẫ c n tính đ n là vai trò c a các tháng đ u năm, nh h ả ủ ầ c ngoài, khi dòng v n n nhà đ u t ệ ầ ư ướ 2009, nh ng cũng khó h tr nhi u cho TTCK ư ỗ ợ kinh t th gi ế ế ớ QUÝ III DI N BI N Ễ K t thúc phiên giao d ch ngày 30/09/2010, VN-Index đóng c a ử ở ứ ế 2009, t ố ử v i đ u năm 2010, t ớ ớ ầ ch sỉ ố Su t trong th i gian qua, kh i ngo i tăng c ố ố trên HoSE. T ng giá tr mua ròng c a kh i ngo i tính t ừ ầ ố 609 t ấ v n không ng ng đ vào Vi ừ ẫ ị t Nam. ệ ổ

NGUYÊN NHÂN

ng 7,16%, m t đi m sáng trong các tin t c vĩ mô đ ộ ừ ờ ể ủ ả ướ ưở c tăng 6,25%, c năm kh năng GDP c n ả ướ ạ ả c đ a ra trong th i gian v a qua, GDP ượ ư ặ ỉ i phân c tăng 1,02% so v i năm tr ạ ướ ế ụ ạ ờ ố ớ , vì h u h t gi ầ ế ớ ớ 0,8 - 0,9% khi CPI TPHCM ch tăng 0,45%. ả ằ ừ i th i đi m g n nh t 19/10, theo công b c a Ngân hàng Nhà n ạ ấ ổ ế ở ố ủ ấ c, lãi su t huy đ ng có kỳ h n 3 tháng ph bi n ộ 13,5% - 15,5% 12,5% - 14,5% (kỳ h n ng n), t m c 11 - 11,2%/năm. Lãi su t cho vay t ổ ế ở ứ ứ ứ c đ t 6,7%, cao h n ch tiêu đ t ra đ u năm là 6,5%. ầ ơ c ti p t c t o ra b t ng đ i v i gi i đ u t ớ ầ ư ấ ỉ ướ ừ ạ ắ ừ ấ ạ c tăng tr GDP: GDP quý III c a c n 9 tháng c a c n ả ủ ả ướ L m phát: CPI tháng 10 c a c n ủ ả ướ tích cho r ng CPI tháng 10 s n m trong kho ng t ẽ ằ Lãi su t: Tính t ầ ể ờ ấ m c 8-11%/năm, trên 3 tháng ph bi n (kỳ h n trung và dài h n). ạ ạ

Câu 35 : Nh ng vân đê đang đ c quan tâm trong d thao luât CK s a đôi. ữ ượ ữ ự ́ ̀ ̉ ̣ ̉

Nêu kiên nghi cua ban vê nh ng vân đê đo. ̀ ữ ́ ̣ ̉ ̣ ́ ̀ ́

1. NH NG V N Đ ĐANG Đ Ấ Ữ Ề ƯỢ C QUAN TÂM TRONG D TH O LU T CK S A Đ I: Ự Ả Ử Ổ Ậ

ậ ứ ượ ố ộ ướ c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi ộ ệ ự ệ ộ ủ ạ ứ ậ ổ ị c phát tri n m i, đ ể ề ứ ự ữ ớ ự ậ ử ổ ổ ạ ộ ớ ậ ậ ị c Qu c h i xem xét thông qua vào cu i năm nay s kh c ph c các h n ch trên đây, hoàn thi n h n khung kh pháp l ừ t Nam thông qua ngày 29/6/2006, có hi u l c thi hành t c Qu c h i n Lu t Ch ng khoán đ ngườ ã t o ra khuôn kh pháp lý cao trong lĩnh v c ch ng khoán và th tr 01/01/2007. Qua h n 3 năm th c hi n, Lu t Ch ng khoán đ ứ ệ ự ơ ch ng khoán.Tuy nhiên, sau m t th i gian phát tri n, ho t đ ng v ch ng khoán và TTCK khoán có nh ng b òi ớ ướ ờ ộ ứ h i ph i b sung các quy đ nh pháp lu t cho phù h p v i tình hình m i.D lu t s a đ i b sung m t s đi u c a Lu t Ch ng khoán ộ ố ề ủ ả ổ ỏ ý d ki n đ ơ ệ ẽ ắ ự ế ượ ể ợ ố ố ộ ứ ổ ụ ế ạ

ng ch ng khoán, đáp ng yêu c u th c t c a ho t đ ng ch ng khoán và TTCK cũng nh xu th h i nh p v i th TTCK ự ế ủ ạ ộ ế ộ ứ ứ ư ầ ậ ớ ị ườ c và khu v c. cho th trị các n ướ ứ ự

, công ty ấ ề ượ ậ ử ổ ổ ự ồ ậ ẻ Có 6 v n đ đ ch ng khoán (CTCK), công ty qu n lý qu , công b thông tin và x lý vi ph m hành chính c t p trung s a đ i b sung trong d Lu t, bao g m phát hành ra công chúng, phát hành riêng l ử ứ ố ả ạ ỹ

- V phát hành riêng l : ề ẻ

ch c mu n huy đ ng v n b ng cách phát hành riêng l s ph i đăng ký v i y ban Ch ng khoán Nhà n ộ ớ Ủ ứ ậ ủ c (UBCK). ằ ng h p phát hành c a các công ty đ i chúng, còn DN không thu c di n đó s th c hi n theo ệ ướ ẽ ự ệ ợ ộ . ẻ ẽ ả ạ ẻ ề ậ

DN, t ố ổ ứ ố Tuy v y, Lu t ch ch tài v i tr ớ ườ ậ ỉ ế Lu t Doanh nghi p và Ngh đ nh 01/2009/NĐ-CP v phát hành riêng l ị ị ệ • Đ i v i phát hành ra công chúng: ố ớ

ị ậ ộ ố ự ả ố ượ ứ ng th c này nh công ty TNHH m t thành ộ t Nam, các DN ổ ể ư ị ườ ượ ướ ệ ể ệ ố ể ề ế ằ ậ đ ng đ đ u t ể ầ ư ệ ộ ồ ơ ườ ả ợ ổ ầ ệ ế ầ ố ng h p đã x y ra khi có DN n p h s huy đ ng v n v n 2,7 t ộ ế ng Vi ộ i thi u v quy mô c a ủ ỷ ồ ạ t ph i phát hành ra đ i ả ỏ ẹ ầ ư ế ế ớ ổ ớ D th o Lu t quy đ nh thêm m t s nhóm đ i t ng đ c phát hành theo ph ươ viên chuy n đ i sang mô hình công ty c ph n, công ty n c ngoài chào bán ch ng khoán trên th tr ứ trong lĩnh v c c s h t ng, công ngh cao, ngân hàng… th c hi n phát hành ra công chúng đ huy đ ng v n thành l p ậ ự ơ ở ạ ầ ự DN.Liên quan đ n n i dung này, có ý ki n cho r ng, các nhà làm lu t nên tính đ n vi c có yêu c u t ế ộ đ t phát hành ra công chúng, tránh tr ợ thang máy cho tòa nhà v i giá phát hành 10.050 đ ng/c phi u. V i quy mô nh th , DN có c n thi ồ chúng hay nên tìm đ n vay ngân hàng? ế

• V i CTCK: ớ

c ho t đ ng 4 nghi p v môi gi ị ề ườ ạ ộ doanh và b o l ớ ượ ậ c phát hành, kinh doanh trái phi u). D th o Lu t ệ ụ ế ỉ ươ ệ ượ i, t ớ ư ự ả ả c cung c p d ch v này cho NĐT, nh ng ph i t m ng ng khi ượ ừ ả ạ i hình th c ng m và ứ c đây h đã đ ọ ư ụ ầ ầ đ i v i các cá nhân. Th c ra, đây không ph i là ự ị ư i d ồ ạ ướ ế ị c đ m b o khi gi a hai bên không có h p đ ng quy đ nh trách nhi m đ y đ c a CTCK. Ngoài ng ch có CTCK m i đ ệ ng m i đ ả ãnh phát hành (ngo i tr ngân hàng th ạ ượ ạ ừ c th c hi n thêm nghi p v qu n lý danh m c đ u t ụ ầ ư ố ớ ệ ụ ả ụ ấ ướ có khi n d ch v này t n t ự ế ệ ị ợ ậ ấ ả ữ ồ ự ớ ớ ệ ự ượ ả ơ ườ ủ ợ ng h p CTCK ổ ng d n c a Chính ph và B Tài chính (đ n c nh CTCK cung c p d ch ấ ướ ỉ ẫ ủ ơ ử ư ủ ả ộ ị ị Đây là nhóm ngành kinh doanh có đi u ki n, trên th tr v n, t ấ ự b sung CTCK đ ổ nghi p v hoàn toàn m i v i các CTCK, tr ệ ụ Lu t Ch ng khoán có hi u l c. Lu t c m, nh ng nhu c u th c t ậ ứ i NĐT không đ quy n l ầ ủ ủ ề ợ ra, d Lu t cũng yêu c u các c quan hành pháp b sung ch tiêu an toàn tài chính c a các CTCK và trong tr ầ ự ậ mu n cung c p d ch v tài chính khác ph i có h ụ ấ ố v sàn vàng). ụ

• Công ty qu n lý qu : ỹ ả

v n đ u t ệ ệ ả ầ ư ứ ệ ả ọ ủ ố ọ ệ ụ ư ấ ự ồ ứ ự ệ ụ ư ấ ể ư ả ệ ả ư ộ ch ng khoán. Hi n công ty qu n lý qu có ch c năng qu n lý danh m c ụ ch c, khi th c hi n qu n lý v n h có th đ a ra thông tin đ NĐT l a ch n y thác v n cho ả ổ ứ . Đi u này đ ng nghĩa v i vi c các công ty qu n lý qu th c hi n nghi p v t ề ớ ơ ậ ẽ ố ứ v n ch ng ỹ ự ng minh b ch h n khi có s c nh tranh gi a CTCK và công ty qu n lý ả ỹ ể ệ ữ ị ườ ự ạ ạ Đ c b sung th c hi n nghi p v t ự ượ ổ cho các cá nhân và t đ u t ầ ư công ty qu n lý qu đ u t ỹ ầ ư khoán, đ a n i dung này vào lu t s giúp th tr qu .ỹ

• Công b thông tin trên TTCK: ố

ch c niêm y t và công ty đ i chúng. D th o Lu t cũng yêu c u có quy ượ ụ ể ố ượ ầ ạ i các ph ng ti n công b thông tin. Đ c c th hóa các nhóm đ i t đ nh rõ nh ng n i dung ph i công b đ nh kỳ, b t th ả ộ ị ng g m c t ồ ấ ố ị ả ổ ứ ườ ữ ế ng và th ng nh t l ố ấ ạ ự ả ệ ậ ố ươ

• V n i dung x ph t vi ph m hành chính: ử ạ ề ộ ạ

ự ả ử ạ ứ ủ ệ ệ ấ ạ ố ồ ị ớ c b t chính. 1 - 5 l n giá tr kho n l D th o Lu t th ng nh t m c ph t cao nh t là 500 tri u đ ng (phù h p v i quy đ nh c a Pháp l nh X ph t vi ph m hành ấ ậ chính); b quy đ nh ph t t ạ ừ ợ ượ ấ i nhu n thu đ ậ ả ợ ạ ầ ỏ ị ị

ấ ề ứ ủ ụ ọ ng v Qu c h i ngày 16/9, các ĐB cũng đã bàn thêm đ n 3 v n đ ấ ề ế c (UBCK); gi i pháp ố ộ ủ Ủ ườ ị ướ ứ ớ ả ả ị ng UPCoM. Ngoài 6 v n đ trên, trong phiên h p th 34 c a UB Th khá nh y c m v i nhà qu n lý TTCK lúc này. Đó là đ a v pháp lý c a y ban Ch ng khoán Nhà n cho tình tr ng thao túng, làm giá trên TTCK và c quan nào s qu n lý th tr ơ ạ ả ạ ị ườ ẽ ả

ề ị ệ ể ậ ẫ ằ t đ , do i quy t ch a th u đáo. C th , theo Lu t hi n hành, UBCK ế c gi ư ượ ụ ể ạ ặ ư ệ ế ấ ả • V đ a v pháp lý c a UBCK, m t s ý ki n cho r ng, ph m vi s a đ i, b sung Lu t v n còn h n h p, ch a tri i quy t ho c gi ả ỏ ị ạ ổ ử ổ ư ế ế ề ẩ ạ ẹ ậ ể ử ề ễ ế ộ ứ ạ c. D th o s a đ i, b sung Lu t l i ch a đ c p đ n v n đ này. trong và ngoài n ị ộ ố ủ đó có m t s b t c p phát sinh ch a đ ộ ố ấ ậ là c quan tr c thu c B Tài chính, nên không tránh kh i b h n ch v th m quy n, do đó không th x lý nhanh nh y ạ ộ ộ ự nh ng tình hu ng phát sinh trên TTCK - m t th tr ị ườ ố ch u tác đ ng c a nhi u y u t ướ ủ ng có tính ph c t p và luôn có nh ng di n bi n, thay đ i r t nhanh và ữ ậ ạ ư ề ậ ế ấ ự ả ử ổ ổ ấ ề ơ ữ ị ế ố ề ổ ộ

ườ ưở ủ ế ằ ị ị cho r ng, đ a v pháp lý c a UBCK là m t v n đ l n, có nh h ệ ự ng chi ph i r t ố ấ ể ộ ấ ề ớ ơ ự Ủ ủ ả ầ ờ ứ ậ ệ Tuy nhiên, Th nhi u n i dung khác c a Lu t, trong khi Lu t Ch ng khoán m i có hi u l c thi hành h n 3 năm, c n có thêm th i gian đ ề ộ ớ t ng k t đánh giá m t cách đ y đ . H n n a, Lu t hi n hành cũng đã trao khá nhi u quy n h n cho UBCK, do v y c quan ậ ơ ề ạ ế ổ này tán thành ch a s a đ i nh ng quy đ nh v đ a v pháp lý c a UBCK trong l n s a đ i này. ủ ề ị ng tr c y ban Kinh t ậ ậ ầ ủ ơ ữ ữ ề ầ ử ổ ị ị

ộ ư ử ổ • V v n đ thao túng, làm giá trên TTCK, Th ề ấ ề ườ cho r ng, hi n nay trên th tr ệ i ích c a các nhà đ u t i ị ườ ị ườ ự ng, ki m l ế ằ ủ ầ ư ấ ắ ự ế ị ờ b t chính, gây nh h c x lý nghiêm kh c. Ch ng h n, m t s nhà đ u t ẳ ư ượ ử ộ ố ự Ủ ưở ộ ố ể ầ ơ ế câu k t th c hi n các giao d ch gi ệ ộ ư ặ ứ ư ả vi thao túng th tr nh ng ch a đ ho c gi m giá m t s mã ch ng khoán, qua đó đ đ u c ki m l các hành vi này là do c quan qu n lý nhà n ả ng có không ít hành và s phát tri n c a TTCK, ể ủ m o đ làm tăng ể ả ạ c ượ ặ ử c ch a có đ công c và th m quy n đ xác minh b ng ch ng gian l n. Vì ứ ng tr c y ban Kinh t ế ng x u đ n l ả ấ ế ợ ầ ư ạ i. M t trong nh ng lý do ch a ngăn ch n và x lý đ ờ ụ ữ ề ướ ư ủ ể ẩ ằ ậ ơ

ơ ị ổ ề ấ ị ủ ể ệ ị ủ ử ạ ị ch c, cá nhân liên quan có trách nhi m cung c p thông tin, tài li u cho v y, c quan này đ ngh b sung quy đ nh: "Các t ệ ổ ứ ậ UBCK theo quy đ nh c a Chính ph đ UBCK th c hi n ch c năng thanh tra, giám sát và x lý vi ph m theo quy đ nh c a ủ ứ ệ ự pháp lu t".ậ

ng UPCoM, t ủ ạ ộ ề ơ ở ị ườ ứ ề ạ ở ch c th tr ng giao d ch ch ng khoán cho ch ng khoán c a t • V c s pháp lý cho ho t đ ng c a th tr ị ườ ị ế ạ ở ủ ổ ứ ứ ệ ị ậ ị ch c phát hành đ đi u ki n niêm y t t ủ ề ng giao d ch ch ng khoán cho ch ng khoán c a t ổ ứ ứ ị ườ ứ ứ ị ứ i Đi u 33, Lu t Ch ng khoán quy đ nh: "S giao d ch ch ng i S giao ch c ủ ổ ứ ệ ị ị ườ ứ ạ ủ ể ả ổ ở ộ ộ ị ị khoán t ứ ch c th tr d ch ch ng khoán. Trung tâm giao d ch ch ng khoán t ị ứ ổ ứ ị i S giao d ch ch ng khoán". Nh v y, khi Trung tâm Giao d ch ch ng khoán Hà phát hành không đ đi u ki n niêm y t t ư ậ ứ ị ế ạ ở ủ ề N i chuy n đ i thành S Giao d ch ch ng khoán Hà N i thì vi c qu n lý th tr ư ng giao d ch c a công ty đ i chúng ch a ứ niêm y t (UPCoM) là không phù h p v i quy đ nh pháp lu t hi n hành. ớ ợ ệ ệ ế ậ ị

ng tr c y ban Kinh t cho r ng, trong giai đo n t i, vi c t ườ ế ế ệ ạ ộ ị ị ứ ị ỉ ng UPCoM ch c ho t đ ng c a th tr ủ ng giao d ch không chính th c, do đó, c ơ ả ng giao d ch ch ng khoán đ b o đ m ạ ớ ẹ ầ ề ổ ứ ị ử ổ ề ấ ố ợ ch c th tr ệ ổ ứ ằ t, góp ph n nâng cao hi u qu qu n lý và thu h p d n th tr ị ườ ả ả ch c th tr ị ườ ử ả ụ ể ị ứ ị ườ ứ ể ả ứ ủ ứ ng ch ng khoán theo quy ị ườ ự Ủ ầ ả ạ ủ ệ ố ư ổ ứ ậ ứ ậ ị ả ở V v n đ này, Th ề ấ ề v n th t s c n thi ậ ự ầ ẫ quan này đ ngh Ban so n th o nghiên c u, ch nh s a quy đ nh v t ị ề tính th ng nh t, h p lý c a h th ng pháp lu t. C th , ki n ngh s a đ i kho n 1 và 2 Đi u 33 c a Lu t Ch ng khoán ế hi n hành thành 1 kho n nh sau: "S giao d ch ch ng khoán, Trung tâm giao d ch t ệ đ nh c a Chính ph ". ị ủ ủ

ứ ậ ỹ ng; gi ượ ử ổ ử c s a đ i trong d th o Lu t Ch ng khoán (ch y u là các v n đ mang tính k thu t), m t s v n đ ủ ế ệ ấ ề ẩ ủ ấ ạ t rõ tiêu chu n gi a các lo i th tr ữ ể ộ ố ấ ề i pháp cho ả c câu tr ậ ị ườ ư ư ị ễ ả ượ ế ẫ ờ Ngoài 6 đi m đ ự ả ể ng mong s a nh t nh đ a v pháp lý c a UBCK; phân bi mà th tr ị ị ườ tình tr ng thao túng, làm giá đang di n ra ngày càng tinh vi, ph bi n… cho đ n th i đi m này, v n ch a có đ ổ ế ạ l ờ ủ i đ thuy t ph c. ế ụ

ộ ộ ớ ộ ư ử ứ ậ ả ượ c coi là quan tr ng b c nh t trên ọ ậ ấ TTCK g n nh vô c m v i n i dung s a Lu t Ch ng khoán, m t n i dung đáng đ ầ TTCK l n này ầ

II/ Đ XU T: Ấ Ề

• Minh b ch thông tin ph i đ c coi tr ng ả ượ ạ ọ

ng l ế ố ấ ứ ị ố ớ t, càng chi ti ạ ầ ề r t quan tr ng đ i v i thành công c a th tr ườ ạ ế ố ự õ ràng công khai minh b ch thì làm; cái gì bó bu c quá thì thôi; không nên gây ho ng lo n; tin đ n thì nên b t càng t ộ ì đây là th trị ng ch ng khoán, v ủ t, càng t o lòng tin càng có hi u l c. V t ệ ự ả ườ ề t ư ưở ồ òng tin. ng ch đ o ỉ ạ ỏ ạ : chào bán ch ng khoán, qu n tr công ty, công b thông tin và x lý vi ph m. ậ ử ứ ạ ả ố ị Minh b ch thông tin là y u t ọ Do đó, c n có càng nhi u thông tin càng t ố là t o ra s r ạ ạ tri t đ . S a lu t nên hài hòa 4 y u t ế ố ệ ể ử

C n có c ch ph i h p v i ngành t pháp ầ ơ ế ố ợ ớ ư

ố ứ ạ ộ ự ầ ề ơ ơ ư ủ ơ ứ ạ t k c ch s d ng m i quan ố ế ế ơ ế ử ụ ng ch ng khoán. Khi lu t ậ ủ ự ư ề ệ ể pháp, d a vào l nh c a tòa án đ th c hi n. Có th ủ ơ ở ố ứ ể ự , dùng s c ép c a c ứ ơ ữ ơ ề ứ ề ệ ầ ủ ế ệ ị ử ạ ự ả ư ị ậ ậ ạ Ho t đ ng c a thanh tra ch ng khoán không gi ng nh các c quan đi u tra hình s .C n thi ư pháp và c quan hành chính đ đi u tra các v vi ph m trong th tr h gi a các c quan t ị ườ ụ ệ ữ ể ề không cho phép c quan hành chính đi u tra thì ph i d a vào c quan t ệ ả ự b sung thêm quy n cho thanh tra ch ng khoán đ phát hi n nh ng căn c và quy n yêu c u kh i t ể ổ quan t pháp n u các bi n pháp c a thanh tra ch a đ . ư ủ Quy đ nh các hành vi b x ph t khác ph i b o đ m tính minh b ch và quy đ nh hình th c trong lu t. Trong d th o lu t quy ả đ nh m t s hành vi, còn nh ng hành vi ch a quy đ nh thì giao cho Chính ph là mâu thu n. ị ả ả ư ứ ẫ ộ ố ị ủ ữ ị

ự ả ế ự ề ị ự ủ ờ ồ ạ ng CTCK, công ty qu n lý qu ph i theo quy lu t th tr ỹ ả ố ượ ả ộ i, tiêu vong c a CTCK theo quy đ nh v tiêu chí nh ng d th o lu t s a đ i v h n ch s ra đ i c a ờ ủ ư ả ụ ậ ử ổ ề ạ ị ườ ậ ế ượ ng án ho t đ ng kinh doanh"… là quá r ng, c quan c p phép khó xác đ nh th nào là chi n l ơ ng. Quy đ nh "ph i có ị c phát tri n, m c tiêu ể ế ấ ộ ị ươ - xã h i, c n có tiêu chí c th h n n a. ạ ộ ế ụ ể ơ ữ ộ ầ S ra đ i, t n t CTCK còn chung chung, r ng quá. S l ph phát tri n kinh t ể

6 n ị ườ ị ườ ứ ệ ể t Nam hi n đang tri n khai tham gia liên k t v i th tr ệ ng ch ng khoán ở ể ổ ị ườ ậ ướ c, ề ư ậ ng ASEAN ng ASEAN, Vi ắ ả ế ớ ị ộ ệ ế ế ậ ả ả ở ị ườ ủ ứ ị ng ch ng khoán v a qua ể c nâng lên, vì th tr ệ ể ấ ứ ấ ừ ệ ề ệ ồ ố ợ ớ ơ ủ ứ ụ ề ị ể

• Liên k t th tr ế V liên k t th tr ề ế ng m c liên quan đ n khung pháp lý do lu t hi n hành ch a quy đ nh. Vì v y, nên b sung đ có đi u ki n nh ng g p v ệ ặ ướ ư h i nh p khu v c, b o đ m cam k t liên thông vào năm 2015, m ra kh năng h i nh p. ộ ự ậ c (UBCKNN) ph i đ Đ a v thanh tra c a U ban Ch ng khoán Nhà n ả ượ ướ ỷ ị phát tri n r t nhanh, m t trái r t nhi u, theo quy đ nh hi n hành ch ph t 50 - 70 tri u đ ng thì không đáng k . Hi n chúng ỉ ạ ị ặ ta ch a có căn c quy đ nh nào ph i h p v i c quan an ninh, đi u tra, nên quy đ nh công c cho thanh tra c a UBCKNN đ ị ư x lý đ ử

ượ ế ớ ự ạ ạ

c các vi ph m, h n ch b t các tiêu c c. • Thúc đ y công ty đ i chúng giao d ch trên th tr ị ườ ị ế ấ ứ ạ ị ị ng UPCOM, gây khó khăn cho c quan qu n lý Nhà n ề ườ ả ả ợ ờ ẩ V qu n lý Nhà n ả tr ng, k c trên th tr ể ả chung cho các nhà đ u t ả trong xã h i. D th o lu t đi u ch nh theo h ng ạ c, công ty niêm y t r t ít so v i s l ng công ty đ i chúng, d n đ n các giao d ch ch ng khoán trên th ớ ố ượ ướ ị ườ ơ ầ ư ẫ ế c, đ ng th i không b o đ m l ồ ướ ẩ i ích ng thúc đ y công ty đ i chúng giao d ch trên th ạ ự ả ướ ề ậ ộ ị ị ỉ

ng, n u đ đi u ki n thì giao d ch trên th tr ng có t ị ườ ệ ị ổ ứ ể ự ch c, n u ch a đ đi u ki n thì đ a ra các đi u ki n đ th c ư ủ ề ư ề ế ệ ệ tr ế ủ ề hi n m c tiêu này. ườ ệ ụ

i nhà đ u t

• Thành l p đ nh ch tài chính b o v quy n l ề ợ ế

ậ ị trong tr ng h p CTCK b gi ả ệ ế ầ ư ề ợ ị ườ ị ả i th , phá ể ả ố ủ i cho nhà đ u t ả ơ ệ ệ ị ườ ề ị ớ ề ứ ầ ư ầ ộ ạ ộ ề ồ t Nam có h n 100 CTCK đang ho t đ ng, còn nhi u b t c p nh : phân tán ngu n ạ ắ ạ ư ạ ng ch ng khoán Vi ầ ủ ạ m c cho vay r t cao, d n đ n r i ro v v n và ch ng khoán c a CTCK, đ ng th i nh h ấ ề ố ờ ả ưở ứ ủ ồ ẫ ế ủ . ầ ư ư ng ch a đ t yêu c u, c nh tranh gay g t, không lành m nh, r i ro cao do c nh tranh v d ch v s d ng đòn ụ ử ụ ế ự ng đ n s an ở ứ ổ ế ủ ế ầ ổ ứ ế ổ ị ủ ệ ả ậ ố cá nhân chi m đa s ph n t ng giá tr giao d ch mua bán c phi u ch ng khoán hàng ngày, ki n th c còn h n ạ ố ấ t hay x u. t v tình hình ho t đ ng c a CTCK, cũng nh khó có kh năng phân bi ế ề i cho nhà đ u t t ầ ư ừ ệ ỹ ề ộ ị ế ệ ch ng khoán, gi m thi u nh ng r i ro không mong mu n x y ra đ i v i các nhà đ u t ứ t CTCK t ẽ ạ cá nhân, s góp ế ư vi c hình thành qu đ n bù s t o an tâm cho ả ả ệ ữ ầ ư ố ớ ể ẽ ố ầ ộ ố ể ả ề ợ ủ i c a ậ nh b o hi m ti n g i cho ng t khách quan, t ng t ề ợ ủ ả ng ch ng khoán. ị ườ ứ cho th y đã t ng x y ra nh ng v gi ữ ả ừ ấ t h i đ n tài s n c a nhà đ u t ầ ư ả ủ ệ ạ ế ự ư ả ươ ế ấ ụ ả ả . Vì v y, vi c thành l p m t đ nh ch tài chính b o v quy n l ộ ị i g i ti n trong d ch v ngân hàng. ị ườ ử ề i th , phá s n hay m t kh năng thanh toán c a m t s CTCK ế ậ ể ủ ả ệ ụ ệ ề ử ầ ư C n b sung quy đ nh v đ nh ch tài chính đ b o v quy n l ợ ổ ể ả ệ ầ s n ho c g p khó khăn l n v tài chính mà không có kh năng b o toàn m t ph n v n c a nhà đ u t . ầ ư ặ ặ ả Hi n nay, trên th tr ấ ậ l c, ch t l ề ị ấ ượ ự b y tài chính ẩ toàn v ti n và c phi u c a các nhà đ u t ề ề Nhà đ u t ị ầ ư ch , khó có kh năng nh n bi ạ ộ ả Vi c thành l p m t đ nh ch tài chính b o v quy n l ế ậ các nhà đ u t ầ ư ứ ph n phát tri n b n v ng th tr ể ề ữ Kinh nghi m qu c t ố ế ệ d n đ n vi c làm thi ệ ẫ ế nhà đ u t là s c n thi ự ầ

Câu 36. Nhân đinh s tăng tr ng cua thi tr ng ch ng khoan trong th i gian t i ự ưở ̣ ườ ứ ờ ớ ̣ ̣ ̉ ́

NH N Đ NH S TĂNG TR NG TH TR Ự Ậ Ị ƯỞ Ị ƯỜ NG CH NG KHOÁN VI T NAM TRONG TH I GIAN T I Ớ Ờ Ứ Ệ

ở v i đa s nhà đ u t ố c g n h t quãng đ ế ườ ượ ủ ầ ỉ ố ng xu ng. Phiên m c a năm 2010, ch s VN-Index ng c a năm trong m c 540 đi m, k t thúc phiên 30/11, VN-Index còn 446 ồ ẻ ớ ở ử , ch s VN-Index đi đ ể ở ố ầ ư ỉ ố ế 11 tháng đ u năm tr nên bu n t ầ kênh xu h ố ướ đi m, m t 94 đi m. ấ ể ể

ấ ạ ể ấ ỉ ố ầ ỉ ố ưở ắ ừ ế ờ ng đ th p còn các sóng đi u ch nh l Ngày 06/05, ch s lên cao nh t v i 549 đi m và gi m đi m th p nh t t Các sóng tăng tr c ườ ể ấ ớ ng trong năm cũng y u ế ớ ạ ề ể i ngày 25/08 khi đóng c a ch s còn 423 đi m. ử ng di n ra trong kho ng th i gian ng n t ớ 1 tu n đ n 1 tháng v i ả ễ ng đ m nh và th i gian dài h n. ờ ả t và th ườ i di n ra v i c ớ ườ ễ ộ ấ ộ ạ ơ ỉ

Nhà đ u t đã n m tr i nhi u c m xúc trong 11 tháng đ u năm ầ ư ề ả ế ả ầ

• Thanh kho n gi m đáng k ả ả ể

ã ổ ế ế ầ ổ ng c phi u niêm y t (bao g m nh ng c phi u m i niêm y t và c phi u phát hành thêm) 6 tháng đ u năm đ c c i thi n so v i năm 2009. ế i không đ M c dù l ặ b ng l ượ ằ ế ượ ồ ng b sung thêm c a c năm 2009, nh ng thanh kho n c a th tr ị ườ ớ ả ủ ế ủ ả ổ ng l ạ ượ ả ữ ư ệ ớ ổ

ộ ượ ướ ừ ầ ư i h p d n h n nh ngo i h i, vàng… ho c đ ti n trong tài kho n ch ở ạ su t sinh l đang m t d n, m t l ấ ầ ặ ể ề tháng 7 tr l ỷ ấ ng ti n đã ề ờ ủ ạ ố ầ ư ả ơ ư ng tăng m t cách rõ ràng h n m i gia nh p. ng th tr Thanh kho n có xu h ả chuy n qua các kênh đ u t ể đ i m t xu h ị ườ ướ ộ ợ ng gi m t ả khác có t ộ i đây, th hi n ni m tin c a nhà đ u t ề ờ ấ ơ ể ệ ẫ ớ ậ

ủ ả ả ỗ ị ạ ệ ổ ạ ố ng giao d ch bình quân m i phiên c a c hai sàn trong 11 tháng đ t kho ng 30.3 tri u c phi u và giá tr bình quân đ ng. đ ng. Trong khi đó con s này trong năm 2009 là 42 tri u c phi u và giá tr giao d ch đ t 1,400 t ỷ ồ ng, và đ t đi m đ nh ỉ ể ệ ổ ị c chuy n nh ể ị ỷ ồ ị ế ị ượ ệ ổ ỷ ụ ạ ỉ Kh i l ố ượ kho ng 1,018 t ả Kh i l ạ ấ ớ ố ượ ng là 105.28 tri u c phi u. vào ngày 07/05 v i kh i l ố ượ ế ng giao d ch đ t th p k l c vào ngày 01/11 v i ch 18.02 tri u c phi u đ ế ượ ệ ổ ế ớ

• Kh i ngo i đ y m nh mua ròng ạ ẩ ạ ố

n ầ ư ướ ư ủ t Nam (VSD) cho bi ự ệ ộ ứ c ngoài (NĐTNN). Thông tin t ấ ứ ố ế ị c ngoài t ế ch c và 13,315 nhà đ u t ầ ư ch c n ổ ứ ướ ị t Nam thì đó cũng là lúc kh i ngo i có 7 tháng mua ròng tính t c a Vi Trung tâm L u ký ừ ự t, tính đ n ngày 30/11/2010, Trung tâm đã c p mã s giao d ch ch ng khoán cho ị ế cá nhân. Liên quan đ n ho t đ ng và giao d ch t ạ ộ ầ ư ổ ứ ra khá bi quan v v n đ l m phát, ề ấ ề ạ ớ i ề ệ ủ ạ ề ủ ệ ỏ ố ươ ạ M t đi m tích c c trong 11 tháng là s gia tăng c a nhà đ u t ể Ch ng khoán Vi 14,731NĐTNN, trong đó có 1,416 nhà đ u t c a NĐTNN, m t s ng c nhiên thú v là khi các báo cáo c a các t ộ ự ạ ủ thâm h t th ng m i, lo ng i v chính sách ti n t ạ ụ h t tháng 11. ế

Trong 11 tháng đ u năm, các NĐTNN đã mua 11,572 t đ ng. ầ ỷ ồ

ố ủ ả ị ị ướ ế ư ữ ả ầ ờ ổ ng, h đã không còn là kim ch nam c ượ ế ầ ư m t s kỳ v ng c a nhà đ u t ọ ỡ ỏ ộ ự ộ ễ ụ ủ ề ọ ớ ộ t Nam trong t c ngoài vào n n kinh t ng lai g n. Giao d ch c a kh i ngo i chi m trung bình kho ng 6-8% giá tr giao d ch toàn th tr ị ườ ng cho th tr đ nh h ộ ị di n ra m t cách khá l ứ ộ ễ n ướ ỉ ị ạ ng nh trong năm 2009 n a. Kho ng th i gian g n đây đ ng thái đ giá c phi u Bluechip đ ị ườ li u. V i đ ng thái mua ròng liên t c trong 7 tháng li n ch ng t ầ Vi ế ệ ươ ề

• Vĩ mô còn nhi u b t n ấ ổ ề

Năm 2010 s p qua đi, m t năm ch ng khoán g n li n v i chính sách ti n t , s tăng tr ề ệ ự ứ ề ắ ắ ộ ớ ưở ữ ng tín d ng khó khăn c a nh ng ụ ủ

ng ch ng khoán. T ng ch ng con s tăng tr ầ ị ườ ưở ề ả ạ ạ ố ừ c khi 7 tháng đ u năm CPI m i tăng 4.84% và tăng tr ưở ớ ứ ớ ưở ụ ng tín d ng tháng 9 lên đ n 4.25%. tháng đ u năm đã h n ch dòng ti n ch y vào th tr ế v i năm 2009 d dàng đ t đ ạ ượ ớ nh ng tháng cu i năm l m phát tăng chóng m t, tháng 11 tăng g n 2%, tăng tr ạ ữ ng l m phát 7% so ng tín d ng m i có 12.97%. Nh ng ư ế ụ ầ ặ ễ ố ưở ầ

i lãi su t cho vay tiêu dùng và s n su t đang ấ 15 – 20%. Nhi u ngân hàng l ề ạ

ế ấ ủ ấ ưở ọ ệ ể ấ ố ề ạ ộ ng ch ng khoán, t o nên m t th tr ng m i, nó t o l c c n cho dòng ti n vào th tr ướ ạ i có “sân m c khá cao, giao đ ng ở ộ ấ ở ứ ế v i lãi su t đ h p d n. H mua trái phi u ng trái phi u chính ph kh ng l ồ ớ ủ ổ ế ẫ ng m l y v n lãi su t th p h n đ cho vay h ng chênh l ch lãi su t. Và ơ ấ ấ ở ấ i trong giai đo n khó khăn này. V i lãi su t đ u ra cao, c ng v i s không ấ ầ ị ườ ng ứ ớ ự ộ ớ ị ườ ề ạ ặ m đ m trong nh ng tháng đ u năm. Hi n t ả ệ ạ c phát hành ra m t l ch i sau” khi Nhà n ộ ượ ướ ơ chính ph trên và mang th ch p trên th tr ị ườ ủ ấ đây là m ng nhi u ngân hàng đang h ng t ớ ả m n mà c a các ngân hàng th ạ ự ả ươ ủ ầ ả ữ ạ

ộ ấ ệ ế ố ạ ờ ự ạ t Nam và lãi su t c a các đ ng ngo i t ấ ủ ạ ệ ấ ớ ướ ệ ắ c nh chênh l ch lãi su t VND t ệ ướ ớ ấ tích c c, giúp thu hút m t l ng ngo i t ộ ượ t i các n ạ ệ ạ ồ n ầ ư ướ ấ ấ ng t ậ gián ti p qua các kênh ch ng khoán (m t nguyên nhân lý gi v i đ ng Yên nh t. Vì v y, nhà đ u t ậ ộ i Vi ạ M , t ở ỹ ươ ứ ự ớ ồ ộ ệ ế c ngoài nh ng tháng g n đây), ti n g i ngân hàng Vi c. Lãi su t c a Vi c ngoài mang ngo i t i cho đ ng thái mua ròng nhà đ u t ả ề ẩ t Nam đ u t ữ ề ử ư ầ ộ ủ ỏ ệ ố ả ộ ể ễ ề ế ắ ng ngo i h i c a Vi ả t Nam. Trong ng n h n, vi c lãi su t huy đ ng cao cũng t o ra y u t r t l n ch y vào ả trong n t ệ ấ ủ Nam cao g p 10 l n so v i lãi su t USD ạ ệ ầ ầ ư vào Vi ầ ư t Nam… Nh ng nó cũng ti m n m t r i ro vì đây là kho n đ u n ầ ướ ệ t ị ng n h n, có tính thanh kho n cao nên khi có bi n h có th d dàng rút ti n ra kh i h th ng và làm xáo tr n th ư ọ tr ườ ạ ạ ố ủ ệ

N i ám nh mang tên… 13 ỗ ả

ể ớ ờ ư ượ ư ng nh không đ ý t i n i dung c a thông t ớ ộ ủ ạ ờ ạ ư ị ườ ầ ầ ố ế ế c theo m a, c tình t o m t tâm lý bi quan cho nhà đ u t ầ c đ a ra vào tháng 5/2010 v i th i h n áp d ng d ki n vào ngày 01/10/2010. Vào th i đi m đó nhà đ u ự ế ụ i là nguyên nhân chính ụ ư ủ gi a tháng 7 đ n g n cu i tháng 8. Không lo i tr tác đ ng c a ộ ạ ừ ừ ữ ị ườ ng đ đ y th tr ố này. Nh ng càng đ n g n ngày áp d ng, nó l ng t ư ạ ng” mu n té n ố ầ ư ể ẩ ướ ạ ộ Thông t 13 đ t d ư ườ ể ư gây nên m t đ t sóng gi m dài và m nh trên th tr ả ộ ợ nh ng “nhà t o l p th tr ị ườ ạ ậ xu ng sâu h n. ơ ữ ố

13 đã gi ư ả ỏ ư ư ặ ở ị ầ Sau khi thông t thông t ư cũng không c i thi n đ ổ ố c xu h 19 đ a ra, b sung cho nh ng b t c p c a thông t ữ 13. Và nh ng con s tích c c đ ự ượ ả ấ ậ ủ ư ố ng gi m v i giá tr giao d ch èo u t c a th tr ị i t a tâm lý đang b đè n ng b i cái bóng c a ủ ư c công b nh GDP quý 3 tăng 7.16%, chín tháng đ u năm tăng 6.52%, nh ng ng. ớ ữ ệ ượ ị ườ ộ ủ ướ ả ị

ệ ủ ề ệ ỏ ng c phi u chia tách, phát hành thêm c a các doanh nghi p đang niêm y t đã t o nên m t l l c c ph n hóa doanh nghi p nhà n ớ ỗ ự ổ ổ ượ ầ ế ề ớ ế ng ti n ít ề ng. Trong khi đó, dòng ti n m i không đ ng do không có kh năng ki m l ế ả ờ ố ạ i hi n t ỏ i đã t o nên m t b c tranh m đ m cho th tr ị ườ c c a chính ph , ngân hàng nh tăng v n đi u l ướ ủ ệ ủ c b sung vào th tr ị ườ ượ ổ ạ lên 3,000 t ng cung ộ ượ i đang có xu h ệ ạ ng ch ng khoán Vi ứ đ ng. C ng ộ ỷ ồ ị t trên th ồ ạ ờ ỏ ng r i b ướ t Nam năm ệ ng, l ả ượ ạ ộ ứ V i l thêm l tr ườ th tr ị ườ 2010.

Đi u gì s tác đ ng đ n th tr ng? ị ườ ộ ẽ ề ế

ng th tr ng t gi t i cu i năm 2010. Trong đó nh ng y u t tích c c và tiêu c c s tác ề ướ ị ườ ừ ờ ớ ế ố ữ ố ự ẽ ự ng: M t s nh n đ nh v xu h ộ ố ậ ị i th tr đ ng t ị ườ ớ ộ

Nh ng y u t tích c c s tác đ ng t ng trong th i gian t ế ố ữ ự ẽ ộ i th tr ớ ị ườ ờ ớ : i

- N n kinh t ụ ồ ầ ả ắ ộ th gi ữ ề ạ c vào giai đo n ph c h i sau cu c kh ng ho ng tài chính toàn c u b t ngu n t ủ i s là cú hích cho s tăng tr ưở ồ ừ ỹ M . ng ch ng khoán toàn c u nói ầ ng c a th tr ủ ị ườ ự ứ ạ ế ế ớ ẽ t Nam nói riêng. i đã b th gi ế ế ớ ề ể ọ ng ch ng khoán Vi ứ - V i m c tiêu tăng tr i pháp đ kích thích n n kinh t ướ Nh ng l c quan v tri n v ng kinh t chung và th tr ệ ị ườ ụ ớ ả ệ ề ể ề ế i, cùng v i vi c thúc đ y tăng tr ấ trong 6 tháng ng tín ưở ệ ẩ ớ ự ưở ặ ằ ệ cu i năm. Ngoài ra, vi c m t b ng lãi su t có xu h ố d ng b ng VND là nh ng tín hi u tích c c cho th tr ụ c nh c đ n nh là m t trong nh ng đi m đ n h p d n c a dòng v n đ u t ủ ự ng gi m trong th i gian t ng v n và th tr ứ ể ờ ị ườ ữ ớ ng ch ng khoán. ấ ẫ ủ ắ ế ượ ệ ữ t Nam đang đ ệ ầ ư ự ế ng GDP 6,5%, Chính ph th c hi n nhi u gi ướ ị ườ ư ụ ạ ố ầ ư ả ố ộ ữ ế ạ ố tr c ti p (FDI) liên t c đ t nh ng k l c m i. Bên c nh đó, dòng v n đ u t ớ ỷ ụ USD trong 6 tháng đ u năm (thay vì thâm h t 492 tri u USD cùng kỳ năm 2009) và nhà đ u t ầ ư ướ c n gián ti p (FII) ế ầ ư ư ầ t Nam. ị ườ ứ ạ ộ ệ ả ố ế ộ ố ạ ế ả ạ ằ ng Vi - Th tr ị ườ i ngân v n đ u t ngoài. Gi ả ố đã đ t m c th ng d 1,8 t ỷ ặ ứ ạ c ngoài v n liên t c có nh ng phiên mua ròng trên th tr n ữ ụ ẫ ướ k t qu ho t đ ng kinh doanh c a các doanh nghi p niêm y t. Đa s các doanh nghi p niêm - Y u t tích c c có t ừ ế ự ế ố ậ ệ t là m t s ngành nh tài chính, v t li u ế ả ư ặ i bi n… ể ậ ả ệ ụ ng ch ng khoán Vi ệ ệ ủ y t s có k t qu kinh doanh kh quan và đ t k ho ch trong năm 2010; đ c bi ế ẽ ệ xây d ng, v n t ự

Nh ng y u t tiêu c c s tác đ ng t ng trong th i gian t ế ố ữ ự ẽ ộ i th tr ớ ị ườ ờ ớ : i

i châu Âu, M và Nh t, tăng tr ng kinh t - Th nh t, tình hình n công và suy thoái kinh t ợ ậ ậ Qu c, có th gây nên nhi u b t n trên th tr ng ch ng khoán th gi ấ ổ ị ườ ề ố t ế ạ ứ ế ỹ i, t o tâm lý tiêu c c lên th tr ị ườ ế ớ ạ đang trên đà ch m l ứ i Trung ướ c. ng, c ng v i nhu c u nâng v n c a nhi u ngân ượ i t ạ ạ ng ch ng khoán trong n ề ầ ố ủ ớ hàng (3.000 t ng ti n vào th tr đ ng), trong khi l ưở ự ộ ử ng v n ch a có s c i thi n rõ r t. ứ ấ ể - Th hai, l ứ ỷ ồ ng cung hàng hóa tăng cao trong n a sau c a năm trên th tr ị ườ ệ ị ườ ủ ư ự ả ượ ề ẫ ệ

Vi ứ ạ ề ấ ế ệ t Nam nh tình tr ng thâm h t m u d ch v n cao gây s c ép ụ ứ ư ậ ạ ẫ ị i c a kinh t c ngoài. lên t - Th ba, m t s quan ng i v các v n đ n i t ề ộ ạ ủ n giá, đi u này v n là quan ng i c a nhà đ u t ầ ư ướ ỷ ộ ố ẫ ạ ủ ề

ầ ể ế ộ ờ ố - Ngoài ra cũng c n k đ n m t s v n đ nh v n đ v t ượ ầ c c n m t l ướ ầ ề ư ấ ạ ộ ố ấ ẽ ề ề ỷ ể ờ c vào th i đi m cu i năm lên ể ướ ng ti n l n đ c u vãn Vinashin. ể ứ ề ớ ng c phi u phát hành thêm s tăng m nh vào th i đi m cu i năm. Nhà n ế ổ thay th nh vàng, USD đang h p d n nhà đ u t … ầ ư giá do tác đ ng c u USD trong n ộ ượ ố ầ ư cao. L Nh ng kênh đ u t ữ ế ư ấ ẫ

Th tr ị ườ ng có kh năng ph c h i vào tháng 1/2011 ụ ồ ả

• mua ch ng khoán Vi t Nam là th tr ng đang n i lên v i t c đ phát tri n nhanh và t : Vi ỹ ầ ư ứ ể ổ ng r nh t th gi t Nam. Báo M khuyên nhà đ u t TTCK c a VN là m t trong nh ng th tr ộ ị ườ ệ ẻ ấ ữ ủ ệ ế ớ ớ ố ộ i, vì v y các NĐT v n nên mua CK Vi ệ ị ườ ậ ẫ

Thông tin trên đ c đăng trên báo Investment U c a M s ra m i đây. ượ ỹ ố ủ ớ

ứ ổ ợ ệ ứ t Nam (MarketVectors Vietnam - VNM), lo i ch ng i th tr ti p vào các ắ ầ ượ nên mua ch ng khoán t ng h p Vi ứ ạ ị ườ Báo trên khuyên các nhà đ u t khoán b t đ u đ công ty Vi t Nam, s còn l i vào các công ty trên toàn th gi ng ch ng khoán New York vào tháng 8/2009, v i 68% đ i Vi i có ho t đ ng kinh doanh l n t ầ ư c giao d ch t ị ạ ố ệ ớ ớ ạ ạ ộ ế ớ ạ c đ u t ượ ầ ư ế t Nam. ệ

ng Vi ụ ệ ẳ ẫ ờ ệ c a công ty Dragon Capital, kh ng đ nh: "Th tr ầ ư ủ Vi ế ệ ề ậ ợ ạ i i nhu n trung bình là 27% m i c ẽ tăng l l i ông Bill Stoops, quan ch c ph trách đ u t ứ i nhu n v n đang tăng" vì n n kinh t t nh ng l ư ứ t Nam đã c d báo là s phát tri n v i t c đ nhanh th ba t ứ ỗ ổ ị ị ườ ể ớ ố ộ ậ ạ ỷ ệ ẫ Ấ ộ ợ ố Báo d n l h nhi t Nam đ ượ ự ạ châu Á, sau Trung Qu c và n Đ , và các công ty ch ng khoán hy v ng đ t t ọ phi u.ế

i bang Maryland, chuyên cung c p các bài vi t v tài chính và đ u t ấ ế ề ầ ư Báo Investment U thành l p vào năm 1999, có tr s t ậ nh m đ a ra l cho các nhà đ u t i khuyên vô t đ ti n vào các th tr ng ch ng khoán. ụ ở ạ ầ ư ổ ề ư ư ằ ờ ị ườ ứ

• ng t ưở ứ ố Vi ế ệ i cho th tr ị ườ ợ t Nam s tăng tr ẽ ẽ ng. Ch ng h n, Chính ph đang xem xét đi u ch nh m t s quy đ nh trên th tr ị ườ ạ ẳ t trong năm 2011, đ t m c 7,6%. Ngoài ra, năm 2011 s là năm c a nh ng ữ ủ ng ch ng khoán ứ ộ ố ủ ỉ ạ ề s h u c a nhà đ u t c ngoài, có th lên 69% ấ ờ ỉ ệ ở ữ ủ ị n ầ ư ướ ể Theo báo cáo, kinh t c i cách có l ả nh rút ng n th i gian hoàn t ắ (đ i v i các lĩnh v c không thu c di n chi n l c). ư ố ớ ị ệ ự t giao d ch T+2 thay cho T+3, nâng t l ộ ế ượ

Thêm vào đó, y u t chính tr n đ nh và th tr ng ch ng khoán khó gi m sâu so v i hi n t i ế ố ị ổ ị ườ ị ệ ạ ứ ả ớ