1
Tng lun s 4/2016
TƯƠNG LAI CỦA NG SUT
2
CC THÔNG TIN KHOA HC VÀ CÔNG NGH QUC GIA
Địa ch: 24, Lý Thường Kit, Hoàn Kiếm, Ni. Tel: (04)38262718, Fax:
(04)39349127
Ban biên tp: TS. Lê Xuân Định (Trưởng ban), ThS. Trn Th Thu Hà (Phó ban),
KS. Nguyn Mnh Quân, ThS. Phùng Anh Tiến.
3
MC LC
Gii thiu ............................................................................................................................ 3
I. Quá kh và tương lai của năng suất ............................................................................. 7
1.2. Tác động ca khng hong ........................................................................................ 9
1.2.1. Đầu tư vô hình gặp khó khăn trong khủng hong ............................................... 10
1.2.2. Đầu tư vào KBC và k năng sôi động hơn .......................................................... 10
1.2.3. Tái phân b ngun lực để nâng cao năng suất trong thi k khng hong ......... 11
1.3. Các nguồn tăng trưởng tương lai ............................................................................ 11
II. Tư duy v năng suất ................................................................................................... 12
2.1. Khu vực tiên phong năng suất toàn cu ................................................................. 14
2.2. S ph biến của đổi mi sáng to ............................................................................ 16
2.2.1. Tính m và di động yếu t toàn cu .................................................................... 16
2.2.2. Nâng cp quy mô ................................................................................................. 17
2.2.3. Vn tri thc và cnh tranh ................................................................................... 17
2.3. Tính không đồng nht ca các công ty và s tái phân b ngun lc ................... 18
III. Gia tăng năng suất trong thế gii toàn cu hóa...................................................... 20
3.1 Tạo điều kin cho s lan ta hc hi toàn cu ......................................................... 20
3.2. H tr s phát trin của các công ty năng suất cao ............................................... 23
3.2.1. Lợi ích năng suất to ln nh ci thin hiu qu hoạt động ca các doanh nghip
tiên phong quc gia ....................................................................................................... 23
3.2.2. S chn lc th trường và tăng trưởng sau khi gia nhp th trường ..................... 24
3.3. Khai thác hiu qu ngun nhân lc ........................................................................ 27
IV. Vai trò ca chính sách công ...................................................................................... 31
4.1. Chính sách công và nhóm tiên phong năng suất toàn cu .................................... 32
4.1.1. Điều phi chính sách quc tế............................................................................... 34
4.1.2. Các chính sách thúc đẩy th nghim ................................................................... 35
4.2. Chính sách hướng đổi mi là quan trng nhưng có s đánh đổi ......................... 35
4.2.1 Khuyến khích tài chính cho NC&PT.................................................................... 35
4.2.2. Tính ưu vit ca nghiên cu cơ bn .................................................................... 37
4.2.3. Hp tác NC&PT gia doanh nghip và trường đại hc ...................................... 39
4.2.4. Vai trò ca bo v sáng chế ................................................................................. 40
4.3. Khung chính sách h tr các công ty năng suất phát trin................................... 41
4.3.1. Quy định th trường sn phm chng cnh tranh có các hiu ng rng khp ..... 41
4.3.2. Các cơ chế để đảm bo vic làm trước ri ro ca th trường lao động ................ 42
4.3.3. Quy định phá sn và hiu ứng pháp lý định hình cho cách dng hoạt động ....... 43
4.3.4. Th trường vn mo him .................................................................................... 43
4.4. Các chính sách to ngun nhân lc k năng cao ................................................... 44
4.4.1. Chính sách khung tt có th làm gim s không phù hp k năng ..................... 44
4.4.2. Rào cn cho s di chuyn trên th trường nhà có th làm tăng sự không phù
hp k năng ................................................................................................................... 46
4.4.3. Th trường lao động và chính sách giáo dc có th ci thin s phù hp ca k
năng đối vi vic làm .................................................................................................... 47
4.4.4. Cht lượng qun lý tt hơn có th làm gim s không phù hp k năng ............ 47
4.4.5. Chính sách h tr tái phân b có th tạo đòn bẩy cho nhng li ích ca cht
lượng qun lý. ................................................................................................................ 48
Kết lun
4
CÁC CH VIT TT
CNTT-TT:
Công ngh thông tin và truyn thông
EPL:
Lut bo v vicm
GDP:
Tng sn phẩm trong nước
GVC:
Chui giá tr toàn cu
ILO:
T chc Lao đng Quc tế ILO
IPR:
Quyn s hu trí tu
KBC:
Vn tri thc
MNE:
Tập đoàn đa quốc gia
MFP:
Năng suất đa yếu t
NC&PT:
Nghiên cu và phát trin
NSLĐ:
Năng suất lao động
OECD:
T chc Hp tác và Phát trin kinh tế
PMR:
Quy định th trưng sn phm
5
GII THIU
Năng suất công c cui cùng ca s phát trin trong nn kinh tế toàn cu.
Do đó, ng năng sut mt thách thức bản để cho các nước tiến lên. Báo cáo
mi ca T chc Hp tác Phát trin kinh tế (OECD) v Tương lai của năng
sut cho thy rằng chúng ta chưa hết các ý tưởng cho tăng năng suất. Trong thc
tế, s tăng trưởng ca các doanh nghip hiu qu nht trên toàn cu vn mnh m
trong thế k 21. Tuy nhiên, khong cách gia những nước đi đầu toàn cu
phn còn lại đã tăng n theo thời gian, đc biệt trong lĩnh vực dch vụ. Điều
này ng ý rng s ph biến kiến thc không din ra mt cách t nhiên.
Trong nhng thp k ti, s nhiu thách thc đối vi s phát trin toàn
cu, bt chp s gia ng liên tc ca các nn kinh tế mi nổi. Tăng trưởng toàn
cu s b nh hưng bi quá trình lão a dân s, giáo dc và s tham gia ca lc
ng lao động. Hơn bao gi hết, năng suất s động lc chính ca tăng trưởng
thịnh vượng trong ơng lai. Tăng trưởng năng suất cao hơn cũng cn thiết để
thích ng với tác động ca áp lc nhân khu hc v ngân sách công, đ thoát khi
by thu nhp trung nh đã tấn công nhiu nn kinh tế mi nổi và nuôi dưỡng mt
k nguyên mi v hiu qu và bo v môi trường.
Vi xuất phát điểm thấp năng suất lao động (NSLĐ) không nhiều ci
thin, thu nhp của người Việt Nam đang thua xa các c trong khu vc. NSLĐ
ca toàn nn kinh tế năm 2015 tính theo giá hiện hành đt 79,3 triệu VND, tương
đương 3.657 USD/lao động, tăng 6,42% so với năm 2014. Như vy, bình quân
giai đoạn 2005 - 2015 tăng 3,9%/năm. Tuy nhiên, nghiên cu ca Vin nghiên
cu qun kinh tế Trung ương về NSLĐ chỉ ra t m 2005, tốc độ tăng
NSLĐ ca Việt Nam xu ớng đi xuống đến mc thp nhất 2,57% vào năm
2009. Cùng với quá trình tái cơ cu kinh tế m 2012, tc độ tăng NSLĐ đã có sự
bt phá mnh m và ln đầu tiên vượt qua ngưỡng 6%/năm vào năm 2015.
Như vậy, tính chung giai đon 1992-2014, NSLĐ tính theo sức mua tương
đương năm 2011 của Việt Nam tăng trung nh 4,64%/năm, là mức tăng cao nht
trong s các ớc ASEAN nhưng vn thấp hơn đáng kể so vi Trung Quc trong
cùng k (9.07%). Mc tốc độ tăng NSLĐ hàng m của người Vit khá n
định nhưng không thể hin s vượt tri so với các nước Đông Á và Đông Nam Á.
Thc tế này cũng phù hợp vi nghiên cu ca T chức Lao đng Quc tế
(ILO) đưa ra trong năm 2014 cho thấy, NSca Việt Nam năm 2013 thuc
nhóm thp nht châu Á Thái Bình Dương (những nơi th thu thp s liu)
thấp hơn Singapo gn 15 ln, thấp hơn Nhật Bn 11 ln và Hàn Quc 10 ln.