
S TI N HOÁ C A TI NỰ Ế Ủ Ề
I. NHÌN L I L CH SẠ Ị Ử
T xa x a, con ng i đã trao đi hàng hoá d th a v i nhau thông quaừ ư ườ ổ ư ừ ớ
m t quy trình qua m t quy trình g i là hàng đi hàng. Tuy nhiên, giá tr c aộ ộ ọ ổ ị ủ
m i lo i hàng hoá trao đi có th đc th ng l ng và ti n tham gia vàoỗ ạ ổ ể ượ ươ ượ ề
quá trình này nh m t gi i pháp thi t th c giúp đi phó v i s ph c t p c aư ộ ả ế ự ố ớ ự ứ ạ ủ
vi c trao đi hàng trăm lo i hàng hoá khác nhau. Qua nhi u th h , ti n đãệ ổ ạ ề ế ệ ề
xu t hi n d i nhi u hình th c nh ng dù có v b c là gì đi n a, dù d iấ ệ ướ ề ứ ư ỏ ọ ữ ướ
d ng h u hình là ti n xu hay ti n gi y hay ti n đi n t , nó v n luôn mang l iạ ữ ề ề ấ ề ệ ử ẫ ạ
m t giá tr c đnh giúp so sánh b t c món hàng nào.ộ ị ố ị ấ ứ
Theo th i gian, ti n ngày càng tr nên ph c t p. Th t ng b t đu v iờ ề ở ứ ạ ứ ừ ắ ầ ớ
t cách là ph ng pháp ti n ghi nh n trao đi th ng m i hi n di n d ngư ươ ệ ậ ổ ươ ạ ệ ệ ở ạ
xu và gi y, gi đây l i ch y u d ng đi n t . Tuy nhiên, b n ch t c a ti nấ ờ ạ ủ ế ở ạ ệ ử ả ấ ủ ề
v n tuân theo quy lu t cung c u t t y u.ẫ ậ ầ ấ ế
Quy lu t cung c u ậ ầ gi i thích s s n có c a m i lo i hàng hoá và nhuả ự ẵ ủ ọ ạ
c u v i hàng hoá đó nh h ng đn giá c a nó nh th nào. Khi cung th p vàầ ớ ả ưở ế ủ ư ế ấ
c u cao, giá c a m t s n ph m có xu h ng tăng và ng c l i. Trong thầ ủ ộ ả ẩ ướ ượ ạ ị
tr ng t do, giá c a m t s n ph m ch n đnh khi l ng c u cân b ng v iườ ự ủ ộ ả ẩ ỉ ổ ị ượ ầ ằ ớ
l ng cung, ta g i đó là đi m cân b ng c a th tr ng.ượ ọ ể ằ ủ ị ườ
II. HÀNG ĐI HÀNG (10.000 – 3.000 NĂM TR CỔ ƯỚ
CÔNG NGUYÊN)
Trong nh ng hình th c th ng m i đu tiên, các hàng hoá c th đcữ ứ ươ ạ ầ ụ ể ượ
trao đi v i nhau và đc các bên th ng l ng đng ý là có giá tr t ngổ ớ ượ ươ ượ ồ ị ươ

đng. Adam Smith – nhà kinh t h c ng i Scotland, tác gi cu n sách ươ ế ọ ườ ả ố The
Wealth of Nations (S th nh v ng c a các Qu c gia) – là m t trong nh ngự ị ượ ủ ố ộ ữ
ng i đu tiên nh n ra nó là ti n thân c a ti n.ườ ầ ậ ề ủ ề
1. Trong th c ti nự ễ
V c b n, hàng đi hàng bao g m vi c trao đi m t hàng hoá cho m tề ơ ả ổ ồ ệ ổ ộ ộ
hay nhi u hàng hoá có giá tr đc coi là ngang b ng v i nó. Trong h u h tề ị ượ ằ ớ ầ ế
các tr ng h p, hai bên mang hàng hoá và trao đi tr c ti p v i nhau t i th iườ ợ ổ ự ế ớ ạ ờ
đi m di n ra giao d ch. Đôi khi, m t trong hai bên s ch p nh n m t ể ễ ị ộ ẽ ấ ậ ộ Tín
phi uế (có th hi u đn gi n nh m t t gi y xác nh n là có th trao đi) hayể ể ơ ả ư ộ ờ ấ ậ ể ổ
th m chí m t th đi ti n mà hai bên đng thu n là có th trao đi cho cùngậ ộ ẻ ổ ề ồ ậ ể ổ
m t l ng hàng hoá hay th gì khác vào hôm sau.ộ ượ ứ
2. Di n ra nh th nàoễ ư ế
Hai bên th c hi n m t giao d ch đi hàng hoá và đng ý v i m t m cự ệ ộ ị ổ ồ ớ ộ ứ
giá, tr c ti p trao đi hàng hoá cho nhau t i th i đi m đã tho thu n. ự ế ổ ạ ờ ể ả ậ
Tuy nhiên, đi u này không ph i lúc nào cũng có th th c hi n (Ví dề ả ể ự ệ ụ
nh Lúa không ph i lúc nào cũng có th thu ho ch đc ngay). Do đó, m tư ả ể ạ ượ ộ
bên có th ch p nh n m t ể ấ ậ ộ Tín phi uế đ trao đi hàng hoá sau đó. Cu i cùng,ể ổ ố
nh ng tín phi u này có đc giá tr c a riêng chúng và ng i s h u ữ ế ượ ị ủ ườ ở ữ Tín
phi u ếcó th trao đi nó đ đi l y nh ng th khác n a có cùng giá tr nhể ổ ể ổ ấ ữ ứ ữ ị ư
hàng hoá g c (Thay vì đi lúa có th đi Đu, Hoa qu ,…).ố ổ ể ổ ậ ả
Và vì v y, ậTín phi u ếgi đây th c hi n ch c năng nh ti n th t.ờ ự ệ ứ ư ề ậ
Ví d :ụ
-Ông A mang 1 r Táo đn g p ông B đ đi l y m t bao G o. Cổ ế ặ ể ổ ấ ộ ạ ả
hai ng i trao đi cho nhau ngay t i th i đi m g p và đng thu nườ ổ ạ ờ ể ặ ồ ậ
v giá tr c a chúngề ị ủ

-Ông A mang 1 r Táo đn g p ông B đ đi l y m t bao G o.ổ ế ặ ể ổ ấ ộ ạ
Nh ng hi n t i Lúa ch a thu ho ch đc nên ông B ch a có G oư ệ ạ ư ạ ượ ư ạ
đ trao đi. Do đó, ông A v n trao đi r Táo đó cho ông B và 2 ôngể ổ ẫ ổ ổ
ch p thu n làm m t ấ ậ ộ Tín phi u G o ế ạ đ đn 2 tháng sau, khi Lúaể ế
đc thu ho ch và G o s có thì ông A đn đa ượ ạ ạ ẽ ế ư Tín phi u ếcho ông
B ông đ đi l y m t bao G o nh đã tho thu n trên ể ố ấ ộ ạ ư ả ậ Tín phi u.ế
- Cũng t ng t nh ví d trên, s có r t nhi u các trao đi khác di nươ ự ư ụ ẽ ấ ề ổ ễ
ra và chúng ta có các tín phi u khác nh ế ư Tín phi u r u, Tín phi uế ượ ế
c i, Tín phi u qu n áo,…ủ ế ầ Gi s trong th i gian 2 tháng đi l yả ử ờ ợ ấ
G o, ông A l i không c n G o n a mà l i mu n có R u, mà ông Aạ ạ ầ ạ ữ ạ ố ượ
không có Tín phi u r uế ượ . Do đó, ông A tìm đn ông C (có ếTín phi uế
r u ượ ch l y r u t ông D) và trao đi ờ ấ ượ ừ ổ Tín phi u G oế ạ c a mìnhủ
cho ông C đ đi l y ể ổ ấ Tín phi u r u ế ượ (ông C đang c n G o). Cu iầ ạ ố
cùng, ông A mang Tín phi u r uế ượ đn g p ông D đ trao đi, ông Cế ặ ể ổ
mang Tín phi u g o ế ạ đn g p ông B đ trao đi.ế ặ ể ổ
Theo các ví d trên, có th suy ra r ng: N u có m t Tín phi u đc đaụ ể ằ ế ộ ế ượ
s m i ng i công nh n và đng thu n giá tr c a nó cho m t s l ng hàngố ọ ườ ậ ồ ậ ị ủ ộ ố ượ
hoá nh t đnh thì nó có th đc l u hành trong n n kinh t v i vai trò làấ ị ể ượ ư ề ế ớ
ph ng ti n trao đi giá tr .ươ ệ ổ ị
Gi s đng thu n l y V sò làm Tín phi u đc công nh n, có thả ử ồ ậ ấ ỏ ế ượ ậ ể
đi 1 V sò l y 1 chai r u, 2 V sò l y 1 bao Ngô,…. Nên V sò s đcổ ỏ ấ ượ ỏ ấ ỏ ẽ ượ
công nh n là ph ng ti n trao đi giá tr hay còn g i là ậ ươ ệ ổ ị ọ Ti n.ề
II. CÁC Đ T O TÁC ĐC DÙNG LÀM TI N (TỒ Ạ ƯỢ Ề Ừ
NĂM 7.000 TCV – NĂM 2.000)

T nh ng n l c đu tiên nh m thi t l p giá tr cho hàng hoá đ điừ ữ ỗ ự ầ ằ ế ậ ị ể ổ
l y hàng, ti n đã xu t hi n d i nhi u hình th c, t Tín phi u cho đn cácấ ề ấ ệ ướ ề ứ ừ ế ế
v t t ng tr ng nh v c, kim lo i,..ậ ượ ư ư ỏ ố ạ
1. V n hành ra saoậ
Nh đã bi t Ch ng I, hàng đi hàng là hình th c giao th ng tr cư ế ở ươ ổ ứ ươ ự
ti p nh t. T khi ch vi t ra đi, các ghi chép giúp l u l i chi ti t giá tr c aế ấ ừ ữ ế ờ ư ạ ế ị ủ
hàng hoá đã đc trao đi cũng nh các Tín phi u có liên quan. Cu i cùng,ượ ổ ư ế ố
nh ng v t t ng tr ng nh H t, V c, V sò, m u vàng, b c đc n đnhữ ậ ượ ư ư ạ ỏ ố ỏ ẩ ạ ượ ấ ị
cho m t giá tr c th - nghĩa là chúng có th đc dùng đ trao đi tr c ti pộ ị ụ ể ể ượ ể ổ ự ế
l y hàng hoá. ấ
Nh ng đng ti n xu đu tiên đc bi t đn là t i Lydia, Ti u Áữ ồ ề ầ ượ ế ế ạ ể
kho ng 650 năm TCN ch là m t b c đi r t nh . Trong h n 2.000 năm, ti nả ỉ ộ ướ ấ ỏ ơ ề
xu làm t nh ng kim lo i quý nh vàng, b c, đng đã t o ra môi tr ng traoừ ữ ạ ư ạ ồ ạ ườ
đi ti n t tr ng y u.ổ ề ệ ọ ế
2. Đc đi m c a Ti n trong giai đo n nàyặ ể ủ ề ạ
Ti n s không ph i là Ti n n u nó không có t t c các đc đi m nh tề ẽ ả ề ế ấ ả ặ ể ấ
đnh. n d i t t c các đc đi m là s tin t ng: M i ng i ph i tin t ngị Ẩ ướ ấ ả ặ ể ự ưở ọ ườ ả ưở
r ng n u h ch p nh n ti n, h có th dùng nó đ trao đi hàng hoá.ằ ế ọ ấ ậ ề ọ ể ể ổ
a) Là món đ có giá trồ ị
Ban đu, h u h t Ti n đu có m t giá tr n i t i. Ví nh giá tr c a kimầ ầ ế ề ề ộ ị ộ ạ ư ị ủ
lo i quý đã đc s d ng đ t o ra Ti n xu. T thân nó đã đóng vai trò nhạ ượ ử ụ ể ạ ề ự ư
m t s đm b o r ng đng xu đó s đc ch p nh n.ộ ự ả ả ằ ồ ẽ ượ ấ ậ
b) L u tr giá trư ữ ị
Ti n đóng vai trò nh m t ph ng ti n mà con ng i có th dùng đề ư ộ ươ ệ ườ ể ể
l u tr c a c i c a h cho t ng lai. Do đó, nó s h u ích n u nó không dư ữ ủ ả ủ ọ ươ ẽ ữ ế ễ

b phá hu và có kích th c phù h p đ có th l u tr và v n chuy n dị ỷ ướ ợ ể ể ư ữ ậ ể ễ
dàng.
c) Đn v tính toánơ ị
Ti n có th đc s d ng đ l u l i l ng c a c i s h u, buôn bánề ể ượ ử ụ ể ư ạ ượ ủ ả ở ữ
hay tiêu d ng m c cá nhân cũng nh Qu c gia. Nó h u ích n u có duy nh từ ở ứ ư ố ữ ế ấ
m t c quan có th m quy n đc công nh n phát hành Ti n; n u ai cũng cóộ ơ ẩ ề ượ ậ ề ế
th in ti n, ni m tin vào ti n s bi n m t.ể ề ề ề ẽ ế ấ
d) Ph ng ti n trao điươ ệ ổ
Vi c trao đi ti n l y hàng hoá m t cách t do và r ng kh p ph i khệ ổ ề ấ ộ ự ộ ắ ả ả
thi và giá tr c a nó càng n đnh càng t t. Giá tr ti n d chia nh và có đị ủ ổ ị ố ị ề ễ ỏ ủ
các m nh giá đ th c hi n nh ng giao d ch có giá tr th p hay s d ng ti nệ ể ự ệ ữ ị ị ấ ử ụ ề
l .ẻ
3. M c th i gian c a nh ng đ t o tác đc dùng làm ti nố ờ ủ ữ ồ ạ ượ ề
4.000 năm TCN: Các t m ch hình Nêm c a ng i Sumer ghiấ ữ ủ ườ
l i nh ng giao d ch hàng hoá trên các t m đt sét.ạ ữ ị ấ ấ
1.000 năm TCN: V c đc dùng làm ti n kh p n Đ vàỏ ố ượ ề ở ắ Ấ ộ
Nam Thái Bình D ng.ươ
600 năm TCN: T i Lydia, m t h n h p t vàng và b c làmạ ộ ỗ ợ ừ ạ
thành đng xu, trên có d p n i ch .ồ ậ ỗ ữ
200 năm TCN: Ti n xu Trung Qu c có đc l gi a làm tề ố ụ ỗ ở ữ ừ
đng thau, đng đ.ồ ồ ỏ
27 năm TCN: Ti n xu La Mã mang hình nh bán thân c a hoàngề ả ủ
đ.ế