Ph n 1: T ng quan v ti n l
ổ
ầ
ả ng và các kho n
ng
ề ề ươ ngươ c a ti n l ế ủ ề ươ
ng
trích theo l I/ B n ch t và n i dung kinh t ộ ấ 1. B n ch t c a ti n l ấ ủ ề ươ
ả ả
ủ ộ
ự ồ ạ ủ i là m t trong ba y u t ộ ữ
ầ ộ
ệ
ộ ị ứ h c hi n đ i: Ti n l ạ ể ệ
ả ng lao ộ ọ quan tr ng Theo Mác, lao đ ng c a con ng ế ố ườ ộ ọ i c a quá trình s n xu t. Lao đ ng gi quy t đ nh s t n t vai trò quan tr ng ế ị ả ấ trong vi c tái t o và t o ra c a c i v t ch t và tinh th n cho xã h i. Ông cho ấ ủ ả ậ ạ ệ ạ ng là bi u hi n b ng ti n c a giá tr s c lao đ ng. r ng: Ti n l ề ủ ằ ể ề ươ ằ Theo quan đi m c a các nhà kinh t ề ươ ế ọ ủ ượ c xác đ nh b i quan h cung c u trên th tr ệ ng là giá c ị ườ ầ ở ị
c a s c lao đ ng, đ ủ ứ đ ng.ộ Tr ầ
ộ ầ ch c, có k c phân ph i m t cách có t ướ
ộ ạ ề ươ ộ ườ
c Đ i h i Đ ng l n th VI, quan ni m ti n l ứ c Nhà n i lao đ ng căn c vào s l ứ ề ươ
ế ướ
ộ ụ ị ự ế ổ i lao đ ng và ch t l ậ ủ ộ ng c a ng c. Ti n l ủ ề ươ ứ ị ơ ng là m t ph n c a ủ ế ứ ấ ượ ng ố ượ ng ch u s tác đ ng c a quy lu t cân i ườ ụ ủ
ể
ả ạ ộ ướ ệ thu nh p qu c dân, đ ượ ố ậ ố ho ch cho ng ng ng ộ ườ lao đ ng. Đi u đó có nghĩa là ti n l ị ự ề ộ đ i, có k ho ch và ch u s chi ph i c a Nhà n ố ủ ạ ố lao đ ng ph thu c vào k t qu lao đ ng c a toàn đ n v ch không ph ộ ộ thu c vào năng su t c a t ng ng ấ ủ ừ ộ Khi chuy n sang n n kinh t ề ng ti n t ng thì quan ni m v ti n l ề ườ ử ụ ề ề ươ ả ộ ề ệ
ả i. ườ th tr ế ị ườ mà ng ệ ệ ộ
ng trong cho ả i lao đ ng đ hoàn thanh công vi c. V i quan ni m này thì b n ch t c a ấ ủ ả ị c hình thành trên c s giá tr ộ ơ ở ườ ử i s i có s c lao đ ng và ng ộ ữ ượ ườ ứ ậ
i s d ng lao đ ng ph i tr th i kì này là s l ố ượ ờ ng ườ ớ ể ng chính là giá c c a s c lao đ ng đ ti n l ả ủ ứ ề ươ s c lao đ ng thông qua s th a thu n gi a ng ự ỏ ộ ứ d ng lao đ ng. ụ ộ
ổ ằ ệ ể
ộ ả ế ệ ườ Theo khái ni m t ng quát nh t thì “Ti n l ầ
ờ ườ ấ ượ ố ượ ng là bi u hi n b ng ti n c a ề ủ i lao đ ng theo ộ ộ i lao đ ng
ườ ử ụ ả
ườ
ấ ủ ộ ạ
ng, ch t l ấ ượ ủ ứ ng là c s đ Nhà n ướ ơ ở ể ự ệ i s d ng lao đ ng ph i tr cho ả ộ ọ ỏ ng c a s c lao đ ng mà h b c ho ch đ nh chính ị ứ ng th c ươ ọ
ề ươ ấ t mà doanh nghi p tr cho ng hao phí lao đ ng s ng c n thi ệ th i gian, kooois l ng lao đ ng mà ng ng công vi c và ch t l ộ ệ đã c ng hi n cho doanh nghi p”. ệ ng là s ti n mà ng ố ề ơ ở ố ượ ề ươ ợ ể ố ế Nh v y, ti n l ề ươ ư ậ i lao đ ng trên c s s l ng ộ ra. Hi u rõ b n ch t c a ti n l ả ể sách Ti n l ề ươ l ợ ươ ủ
ng thích h p, giúp doanh nghi p có l a ch n ph ng phù h p v i đ c đi m s n xu t kinh doanh c a mình. ả ớ ặ Nhìn chung, khái ni m ti n l ề ươ ơ
ng danh nghĩa, ti n l ấ ớ ng có tính ch t khái quát h n và cùng v i ề ươ ng
ộ và ti n l i thi u, ti n l ng t ấ ệ nó là m t lo t các khái ni m khác nh : ti n l ư ề ươ ng c b n. th c t ơ ả ố ạ ề ươ ề ươ ệ ể ự ế
Ti n l ng danh nghĩa : là khái ni m ch s l ệ
ộ ả ề ươ ộ
ng tr cho ng ọ ệ
ứ ư ả ậ mà ng ng ti n t ườ ử i s ỉ ố ượ ề ệ ữ i lao đ ng căn c vào h p đ ng th a thu n gi a ậ ỏ ồ ợ ứ ườ i ườ , m i m c l ứ ươ ự ế ộ ầ ng danh nghĩa. Song, nó ch a cho ta nh n th c đ y
cho ng ộ ườ
ố ự ưỡ ề ươ ự ế ể : là “cái ng
ệ ố ố
ng t ề ề ầ ng. Nó đ ướ
ngày 1/5/2011 là 830.000 đ ng/tháng, t i lao đ ng. đó xây d ng các ng” cu i cùng đ t i thi u ể ừ ố ặ ng c a m t ngành nào đó ho c ng khác t o thành h th ng ti n l ộ ề ươ ủ ạ c, là căn c đ ho ch ng chung th ng nh t c a m t n ạ ộ ướ ấ ủ ề ươ ứ ể h t s c quan tr ng c a ủ c coi là y u t ế ố ế ứ ượ ề ươ ọ ố i ng. N c ta đã nhi u l n đi u ch nh m c ti n l ề ươ ứ ỉ ngày 1/5/2012 là ồ ể ề ươ ừ ừ
ứ ươ ể
d ng lao đ ng tr cho ng ụ hai bên trong vi c thuê lao đ ng. Trên th c t lao đ ng đ u là ti n l ề ươ ề ộ đ v m c tr công th c t ả ủ ề ứ Ti n l ng t m c l ứ ươ h th ng ti n l ệ ố đ nh chính sách ti n l ị chính sách ti n l thi u nh : ư t 1.050.000đ ng / tháng, ngày 1/7/2013 là 1.150.000 đ ng/ tháng ồ ồ ng c ng, đ ề ươ ứ ứ ươ ể
ơ ả
ữ ộ
ng c b n, các kho n tăng ự ế: chính là t ng ti n l ề ươ ề ươ ơ ả ả ổ
l ươ
ế ệ
c tính căn c Ti n l ứ ơ ả : hay còn hi u là m c l ng c b n ượ ng trong thang h s c a nhà i thi u nhân v i h s l ng t trên m c l ệ ố ủ ớ ệ ố ươ ố ỏ n ng th a ng c b n là m c l nhân thì l c, còn đ i v i doanh nghi p t ứ ươ ươ ệ ư ố ớ ướ thu n gi a nhà qu n lý và ng i lao đ ng ch a bao g m các kho n tăng ậ ả ồ ư ườ ả ng và ph c p khác. l ụ ấ ươ ng th c t Ti n l ng và ph c p. ụ ấ Trong đ i s ng kinh t ờ ố ồ hi n nay thì ti n l ề ươ ườ ậ
ỗ
ủ ườ
ộ ự ồ ạ ệ ộ đ khuy n khích tinh th n tích c c lao đ ng, là nhân t ế ể ớ ng có ý nghĩa vô cùng to l n, i lao đ ng, nó đ m b o cho cu c ộ ả ả i và phát tri n c m i ể ủ ỗ ề ươ ng ể ử ụ ố ộ ủ ế ủ ị ố ớ ế ự ầ
ẩ ấ ộ
ng
b i đó là ngu n thu nh p ch y u c a ng ở s ng c a m i cá nhân, nó quy đ nh m c s ng, s t n t ố ứ ố con ng i trong xã h i. Còn đ i v i doanh ngi p có th s d ng ti n l làm đòn b y kinh t ẩ thúc đ y đ tăng năng su t lao đ ng. ể 2. Ch c năng c a ti n l ủ ề ươ ứ
Ti n l ắ ề ươ ộ
, nó g n li n v i lao đ ng và n n s n ề ả ề ệ i n n s n xu t hàng hóa và ti n t ớ ấ
ả
ủ ế ườ
ử ụ ộ
ng là m t ph m trù kinh t ế ề ộ ạ xu t hàng hóa. Trong đi u ki n còn t n t ồ ạ ề ả ệ ấ ề c a chi phí s n xu t kinh doanh. ng còn là m t y u t thì ti n l ộ ế ố ủ ấ i lao đ ng, các doanh ng là ngu n thu nh p ch y u c a ng ủ ậ ộ ồ ng làm đòn b y đ tăng năng su t lao đ ng. ng s d ng ti n l ấ ể ẩ ề ươ ng cóc các ch c năng sau: ứ
ề ươ Ti n l ề ươ nghi p th ườ ệ vì v y ti n l ề ươ ậ • Ch c năng tài s n s n xu t s c lao đ ng : ứ ả ả ấ ứ ộ
ớ ộ
Cùng v i quá trình tái s n xu t c a c i v t ch t, s c lao đ ng cũng xã h i khác nhau vi c tái ả c tái t o. trong các hình thái kinh t ấ ủ ả ậ ế ấ ứ ộ ả ượ c n ph i đ ầ ệ ạ
ộ ự ự ở
ị ố ấ ứ ấ ể ệ ấ ứ
ả ộ ự ế ộ ủ ộ ị
ử ể ệ ạ ắ ủ ớ ự ữ ẽ
ự ộ ượ ạ
s n xu t s c lao đ ng có s khác nhau. S khác nhau này th hi n b i quan ả ộ h s n xu t th ng tr . Song nhìn chung quá trình tái s n xu t s c lao đ ng ệ ả di n ra trong l ch s th hi n rõ s ti n b c a xã h i. s ti n b này g n ắ ễ ự ế ỹ li n v i s tác đ ng m nh m và sâu s c c a nh ng thành t u khoa h c – k ộ ề ọ thu t mà nhân l ai sang t o ra. Chính nó đã làm cho s c lao đ ng đ ả c tái s n ọ xu t ngày càng tăng c v s l ng và c v ch t l ng ứ ả ề ấ ượ ả ề ố ượ ậ ấ
Quá trình tái s n xu t s c lao đ ng đ ấ ứ ượ c th c hi n b i vi c tr công ở ự ệ ệ ả
ả i lao đ ng thông qua ti n l ộ ng. cho ng ề ươ ườ ộ
S c lao đ ng là s n ph m ch y u c a xã h i, nó luôn luôn đ ộ ộ ứ ủ ế
ệ
ả ể ả ng xuyên đ ộ ả
ọ
ủ c duy trì và khôi ph c. Nh ượ ẽ ấ ị ấ ả ể ọ ứ ả ộ ộ ớ
ộ ỹ
• Ch c năng th
ng lao đ ng. ng ch t l ượ c ẩ ả ư hòan thi n và phát tri n nh th ụ ờ ườ i lao v y b n ch t cua tái s n xu t s c lao đ ng nghi a là đ m b o cho ng ườ ấ ứ ậ ng ti n l đ ng có m t s l ng sinh h at nh t đ nh đ h c có th : duy trì ể ề ươ ộ và phát tri n s c lao đ ng c a chính mình, s n xu t ra s c lao đ ng m i, tích ủ lũy kinh nghi m, nâng cáo trình đ đ hình thành k năng lao đ ng, tăng ộ ể c ườ ấ ộ ố ượ ề ứ ệ ấ ượ ộ
ứ ướ c đo giá tr ị
ng đ c tr cho ng Khi ti n l ả ượ ề ươ ị ứ ộ
ọ ỏ ườ ệ ự ể ệ
ể ộ ủ
ong cho tòan th ng ộ ườ ề ộ
c h ach đ nh các chính sách đi u ch nh m c l ể ọ ề ố ỉ
• Ch c năng kích thích lao đ ng:
i lao đ ng ngang v i giá tr s c lao ớ i có th xác đ nh ộ ỹ ổ ồ i lao đ ng. Đi u nàu có nghĩa trong công tác th ng ố ể i thi u ứ ươ ị luôn phù h p v i chính sách c a nhà n đ ng mà h b ra trong quá trình th c hi n công vi c thì xã ị ộ chính xác hao phí lao đ ng c a tòan th c ng đ ng thông qua t ng qu l ưư kê, giúp nhà n đ đ m b o h p lý th ct ể ả ng t c. ướ ướ ợ ự ế ủ ả ợ ớ
ứ ộ
i ích kinh t ợ ạ ế
ẽ
ấ ộ
ệ ơ
ự ộ ượ ứ
ả ự ể
ớ i cho l ợ ả ữ ậ ạ
là đ ng l c m nh m thúc Trong quá trình lao đ ng, l ự ộ ộ ẽ ấ ủ i, và đó cũng là đ ng l c m nh m nh t c a đ y s ho t đ ng c a con ng ạ ự ộ ườ ủ ạ ộ ẩ ự i lao đ ng là đ ng l c s n xu t. Th c ự xã h i. L i ích c a ng ti n b kinh t ự ả ộ ủ ườ ợ ế ộ ế ộ i lao đ ng s làm vi c ệ cho th y r ng khi đ t c tr công x ng đáng thì ng ộ ẽ ườ ứ ả ượ ấ ằ ế c l ườ i i, n u ng tích c c, s không ng ng hoàn thi n mình h n n a và ng ượ ạ ữ ế ừ ẽ c tr công x ng đáng v i công s c c a h b ra thì s có lao đ ng không đ ứ ủ ọ ỏ ẽ i ích c a doanh nghi p. nh ng bi u hi n tiêu c c không thu n l ệ ủ ợ ậ ệ ộ Th m chí nó s có nh ng cu c đình công x y ra, b o lo n gây nên xáo tr n ạ ẽ v chính tr , m t n đ nh xã h i. ấ ổ ề ữ ị ộ ộ ị
ứ ộ ằ ứ ộ
ị m t m c đ nh t đ nh thì ti n l ủ
ộ ứ
ế ộ
ấ ượ l ả ươ ệ ả
ơ ở ự ộ ả ả ả
ế ụ ủ ộ
ự ự ủ ả ắ ộ ộ ấ
ng là m t b ng ch ng th hi n ể ệ ề ươ Ở ộ ấ ị i lao đ ng trong gia đình, t ệ i doanh nghi p giá tr , đ a v và uy tín c a ng ộ ạ ị ị ườ ẩ ch c ti n l ng và ti n công thúc đ y, cũng nh ngoài xã h i. Vì v y, t ề ề ươ ổ ậ ư ng và hi u qu lao i lao đ ng nâng cao năng su t, ch t l khuy n khích ng ả ệ ấ ườ ng ề ươ ng. Ti n l đ ng, đ m b o s công b ng trên c s th c hi n tr ằ ự ả ộ ộ ph i đ m b o: khuy n khích ng i lao đ ng có tài năng, nâng cao trình đ ườ i lao đ ng, kh c ph c ch nghĩa bình quân văn hóa và nghi p v cho ng ụ ườ ệ trong phân ph i, bi n phân ph i tr thành m t đ ng l c th c s c a s n xu t. ố ở ự ố • Ch c năng đi u ti t lao đ ng: ộ ế ề ứ ế
ế ệ ự ố
c th ự ườ
ề ừ
ng đã góp ph n t o ra m t c ế ộ ộ ầ ạ ế
• Ch c năng tích lũy:
Trong quá trình th c hi n k ho ch phát tri n cân đ i gi a các ngành, ữ ể ạ ngh ng thông qua h th ng thag các khu v c trên toàn qu c, nhà n ướ ệ ố ề ở ng, các ch đ ph c p cho t ng ngành ngh , t ng vùng đ làm b ng l ể ừ ươ ả công c đi u ti ộ ơ ề ươ ụ ề c u h p lý t o đi u ki n cho s phát tri n c a xã h i. ể ủ ạ ợ ấ ố ụ ấ t lao đ ng. Nh đó, ti n l ờ ự ề ệ ộ
ứ
Đ m b o ti n l ả ả ề ươ ng c a ng ủ ữ ộ
i lao đ ng không nh ng duy trì đ ộ ố c ượ ọ
ặ ả ộ
ườ cu c s ng hàng ngày mà còn có th d phòng cho cu c s ng lâu dài khi h ể ự ộ ố h t kh năng lao đ ng ho c x y ra b t tr c. ấ ắ ả ế • Ch c năng công c qu n lý Nhà n c: ướ ụ ả ứ
ế ướ Trong quá trình lao đ ng s n xu t kinh doanh ng ộ ả ả ấ c hai s c ép là chi phí s n xu t và k t qu s n xu t. H th ấ
ả ả ả ể ứ ể ể
ờ ộ ề
ệ
ộ i s d ng lao đ ng ườ ử ụ ng tìm đ ng tr ọ ườ ấ ứ ườ i ng tr ng m i cách có th đ làm gi m thi u chi phí trong đó có ti n l ả ề ươ ọ lao đ ng. ộ B lu t lao đ ng ra đ i, trong đó có ch đ ti n l ộ ậ ợ ườ ệ ề ợ
ị
ộ ườ ằ ấ ộ
ả ử ụ ụ ệ ộ ị
V i các ch c năng trên ta có th th y ti n l ng, b o v quy n làm ệ ế ộ ề ươ ả ề i lao đ ng đ ng th i b o v quy n i ích và các quy n khác c a ng vi c, l ờ ả ồ ộ ườ ề ủ ệ i lao đ ng, t o đi u ki n cho i ích h p pháp c a ng i ng l i lao đ ng và l ộ ạ ườ ủ ợ ộ ợ ạ c hài hòa và n đ nh góp ph n phát huy trí sáng t o m i quan h lao đ ng đ ầ ổ ượ ệ ố ng và ti n b xã i lao đ ng nh m đ t năng su t, ch t l và tài năng c a ng ộ ế ấ ượ ạ ủ h i trong lao đ ng, s n xu t, d ch v , tăng hi u qu s d ng và qu n lý lao ả ấ ả ộ đ ng.ộ ớ ề ươ ể ấ ứ
ọ ệ ấ ng đóng m t vai trò quan ườ i ộ ạ ủ
tr ng vi c thúc đ y s n xu t và phát huy tính ch đ ng, sáng t o c a ng lao đ ng, tăng năng su t lao đ ng và tăng hi u qu s n xu t kinh doanh. ấ
ộ 3. Các nhân t ủ ộ ả ả ng ẩ ả ấ nh h ố ả ộ ưở t ng ệ i ti n l ớ ề ươ
ng lao đ ng: Cung – c u lao ị ườ ộ ầ ộ
ng: Nhóm nhân t ố 3.1. đ ng nh h ng tr c ti p đ n ti n l ự ế ưở ả ộ thu c th tr ề ươ ế
ộ ề ộ
ả ề ề ộ
ề ươ ng tăng, còn khi cung v lao đ ng b ng c u v lao đ ng thì th tr ớ ộ ề ầ ằ
i s cân b ng. Ti n l ằ ạ ớ ự
nh h ề ề ươ ớ ầ ị
Khi cung v lao đ ng l n h n c u v lao đ ng thì ti n l ề ầ ề ươ ơ ng gi m, khi cung v lao đ ng nh h n c u v lao đ ng thì ti n l h ỏ ơ ầ ướ xu h ộ ướ ng lúc này là ti n l lao đ ng đ t t ộ ề ươ ng t ng này b phá v khi các nhân t ti n l ề ươ ưở ố ả ỡ thay đ i nh (năng su t biên c a lao đ ng, giá c c a hàng hóa, d ch v ). ả ủ ộ ổ ng có xu ng có ị ườ ng ộ ng cân b ng, m c ứ ằ i cung c u v lao đ ng ộ ề ị ụ ủ ư ấ
ổ ẽ ả ị
ụ ạ
ề ươ ng th c t ổ ổ ư ậ ụ ể ộ ả ị
Khi chi phí sinh ho t thay đ i, do giá c hàng hóa, d ch v thay đ i s kéo ạ ề thay đ i. C th khi chi phí sinh ho t tăng lên thì ti n ng th c t ự ế s gi m. Nh v y bu c các đ n v , các doanh nghi p ph i tăng ự ế ẽ ả ơ ng danh nghĩa cho công nhân đ đ m b o n đ nh cu c s ng cho ể ả ệ ộ ố
theo ti n l l ươ ti n l ề ươ ng ườ i lao đ ng, đ m b o ti n l ả ị ả
ả ng luôn t n t ng gi a các khu v c t ề ươ ồ ạ ự ữ ả ổ ị không b gi m. ề ươ
ng th c t ự ế i s chênh l ch ti n l ệ ữ ữ ệ
ầ
ộ ự ư Trên th tr ị ườ c, liên doanh, chênh l ch gi a các ngành, gi a các công vi c có nhân, Nhà n ệ ướ m c đ h p d n khác nhau, yêu c u v trình đ lao đ ng cũng khác nhau. Do ề ẫ ứ ộ ấ c c n có các bi n pháp đi u ti v y, Nhà n ướ ầ ề ệ ậ thu c môi tr Nhóm nhân t 3.2. ợ ng doanh nghi p: ộ ộ ng cho h p lý. t ti n l ế ề ươ ệ ườ ố ộ
Các chính sách c a doanh nghi p: các chính sách l
ủ c áp d ng tri ụ ệ ể ươ ộ ệ ợ ẽ
ng, ph c p, giá ụ ấ t đ phù h p s thúc đ y lao đ ng nâng cao năng ẩ ả ự ế ản thân. ệ
thành đ ượ su t, ch t l ấ ượ ấ ả ệ ả
i lao đ ng s thu n ti n d dàng. Còn ng ườ
ố ớ ễ ng c a ng ủ ộ
ế
ữ C c u t ơ ấ ổ ứ ợ ng. Vi c qu n lý đ ườ ch c h p lý hay b t h p lý cũng nh h ấ ợ ắ ệ ả ư ế ệ ộ
ượ ề ự ữ ệ ể ạ
ườ ệ ể ả ấ ầ ộ ộ
3.3. Nhóm nhân t
ng, hi u qu , tr c ti p tăng thu nh p cho b ậ Kh năng tài chính c a doanh nghi p nh h ng m nh t ớ ng, v i i ti n l ưở ủ ạ ớ ề ươ doanh nghi p có kh i l ng v n l n thì kh năng chi tr ng cho ti n l ả ố ượ ệ ả ề ươ ng i n u kh năng tài chính c l ượ ạ ế ẽ ệ ậ ộ ả i lao đ ng s r t b p bênh. không v ng, thì ti n l ẽ ấ ấ ề ươ ề ng ít nhi u đ n ti n ề ưở ả c th c hi n nh th nào, s p x p đ i ngũ lao đ ng l ộ ế ươ ả ra sao đ giám sát và đ ra nh ng bi n pháp kích thích s sáng t o trong s n ự i lao đ ng đ tăng hi u qu ,năng su t lao đ ng góp ph n tăng xu t c a ng ấ ủ ng. ti n l ề ươ
thu c b n thân ng i lao đ ng: ố ộ ả ườ ộ
ộ ộ ớ ộ ẽ
ộ ớ
cao h n so v i lao đ ng có trình đ th p h n b i đ đ t đ ng ộ ộ ườ ộ ả ỏ
Thâm niên công tác và kinh nghi m làm vi c th ơ ơ i lao đ ng ph i b ra m t kho n chi phí t ươ ệ
ườ ườ ệ ẽ ạ
ả
ng cao vì th mà thu nh p c a h s c công vi c đ t năng su t ch t l ề ể ả ệ ệ ấ ượ ế ấ
M c đ hoàn thành công vi c nhanh hay ch m, đ m b o ch t l ng hay ấ ượ ệ ậ
ng ngay đ n ti n l ả ả i lao đ ng. ộ ưở
3.4. Nhóm nhân t
ậ c thu nh p Trình đ lao đ ng : v i lao đ ng có trình đ cao thì s có đ ượ ộ c trình đ đó ở ể ạ ượ ộ ấ ng đ i cho vi c đào t o đó, ạ ệ ố ả ộ ng đi đôi v i nhau. M t ớ ệ ữ c nh ng i qua nhi u năm công tác s đúc rút kinh nghi m,h n ch đ ng ế ượ r i ro có th x y ra trong công vi c,nâng cao b n lĩnh trách nhi m c a mình ủ ủ ệ ậ ủ ọ ẽ tr ạ ướ ngày càng tăng lên. ứ ộ không đ u nh h ề ả ng c a ng ườ ủ ề ươ thu c giá tr công vi c : ị ế ộ ệ ố
ẫ ệ ệ ẫ ủ ứ ấ
ộ ứ ấ ị ứ ươ
ẫ ượ c c ượ ả c lao đ ng doanh nghi p ph i ượ ộ
nhi u lao đ ng.khi đó, doanh nghi p s không b s c ép tăng l l ạ có bi n pháp đ t m c l ng cao h n.
M c h p d n c a công vi c : công vi c có s c h p d n cao thu hút đ ng. Ng ề ệ ẽ i, v công vi c kém h p d n đ thu hút đ ệ ể ấ ơ ứ ươ ệ
ệ ứ ạ ủ ộ
ề ệ ậ
i th c hi n do đó mà ti n l ng s ủ ề ề ề ươ ộ ỹ ự ệ
ệ ề ặ ệ M c đ ph c t p c a công vi c: v i đ ph c t p c a công vi c càng cao ớ ộ ứ ạ ứ ạ ủ ứ ộ ng cho công vi c đó càng cao. Đ ph c t p c a công thì đ nh m c ti n l ệ ề ươ ứ ị vi c có th là nh ng khó khăn v trình đ k thu t, khó khăn v đi u ki n ệ ữ ể làm vi c, m c đ nguy hi m cho ng ẽ ườ ộ cao h n so v i công vi c gi n đ n ơ
ứ ớ ể ả khác : ệ ệ ơ 3.5. Các nhân t ố
Ở ộ ổ
ả
ườ
ệ c a ng ng nào c nh ng trên th c t
ng cũng nh h i tính, đ tu i, thành th , và t đ i x v màu da, gi ị ớ h n ánh ng r t l n, không p ấ ớ ề ề ươ i lao đ ng đã b ra, không đ m b o ả ộ ỏ ả v n t n t i ự ế ẫ ồ ạ ị ườ ế ng đ n ưở ả
ng c a lao đ ng. ti n l nông thôn thì đ ứ ượ nguyên t c tr l ắ ự ề ươ
đâu có s phân bi ệ ố ử ề ự đó có s chênh l ch v ti n l ự ở c m c lao đ ng th c t ứ ế ủ ộ ả ư ả ươ S khác nhau v m c đ c nh tranh trên th tr ề ứ ộ ạ ộ ủ 4. Ch đ ti n l
ng:
ế ộ ề ươ
4.1. Ch đ ti n l
ế ộ ề ươ ng theo c p b c ậ ấ
ng áp d ng cho công nhân,ti n l ấ ậ
ụ ng và ch t l ự ấ ượ
ộ ấ ượ ố ượ ằ ấ ộ
ậ ộ
c ượ ng c p b c đ Là ch đ ti n l ề ươ ế ộ ề ươ ế ộ ng lao đ ng.có th nói r ng ch đ xây d ng d a trên s l ằ ể ự ng c p b c nh m m c đích xác đ nh ch t l ng lao đ ng , so sánh ti n l ề ươ ị ụ ng lao đ ng trong các ngành ngh khác nhau và trong t ng ngành ch t l ấ ượ ừ ề ngh . Đ ng th i, nó có th so sánh đi u ki n làm vi c n ng nh c, có h i cho ệ ề ồ ề ệ ặ ể ạ ờ ọ
ỏ ề ộ
ụ ớ ấ ỉ
ng th c hi n tri ng .ch đ ti n l ế ộ ề ươ ữ ệ ng c p b c có ậ ấ ề ấ ợ ng gi a các ngành ngh r t h p ệ t ả ươ ự ệ ả
s c kh e v i đi u ki n lao đ ng bình th ườ ệ ứ tác d ng r t tích c c . Nó đi u ch nh ti n l ự ề ươ ề lý, nó cũng gi m b t tính ch t bình quân trong vi c tr l ấ ớ đ quân đi m phân ph i theo lao đ ng. ể ộ
ố ể Ch đ ti n l ế ộ ề ươ ị ị ứ
ệ ố ể ậ ụ
ặ ự ế ị
Ch đ ti n l ể ế ộ ề ươ tùy theo đ c đi m s n xu t kinh doanh c a đ n v mình. ệ ẽ ớ quan h ch t ch v i ấ ậ ặ
nhau: thang l ả ấ ng, tiêu chu n c p b c kĩ thu t. ồ ẩ ấ ứ ươ
ươ Thang l ậ v ti n l l ng do nhà n c ban hành – ngh đ nh s 118/2005/NĐ- CPP ngày 15 tháng 09 năm 2005, doanh nghi p d a vào đó đ v n d ng vào ự th c t ủ ơ ng c p b c bao g m 3 y u t ế ố ng , m c l ậ ngươ : là b ng xác đ nh quan h t ệ ỷ ệ ề ề ươ ả ị
ề ố ộ ấ
ặ ồ
c xây d ng và ban hành. ng gi a các ữ công nhân cùng ngh ho c nhóm ngh gi ng nhau theo trình đ c p b c c a ậ ủ ớ ng và các h s phù h p v i h . M i thang l ợ ệ ố ỗ ọ b c l ậ ươ ề ng g m m t s các b c l ậ ươ ộ ố ng đó. H s này do nhà n ự ươ ệ ố ướ
Ví d : h s công nhân nghành c khí b c 3/7 là 1,92 , b c 4/7 là 2.33… ụ ệ ố ậ ậ ơ
ỗ
ng riêng. ng ti n t ộ ề ệ ể ả M i ngành có m t b ng l ộ ả ứ ươ : là s l ng
ớ ậ ươ M c l ị ờ
ị ậ ượ
ng b c ph i tìm , m c l
ẩ ấ ớ ệ ố ươ ặ ằ ậ ươ ộ đ tr công nhân lao đ ng trong m t ố ượ đ n v th i gian ( gi ng . , ngày , tháng) phù h p v i các b c trong thang l ợ ờ ơ ng b c 1 đ c tính b ng cách c quy đ nh rõ còn các l Ch l ằ ươ ượ ậ ỉ ươ ng b c 1 nhân v h s l l y m c l ng b c 1 ứ ươ ậ ứ ươ ậ ấ theo quy đ nh ph i l n h n ho c b ng m c l ơ ả ớ ị ậ
b c nào đó. C p b c k ở ậ ầ ấ
ậ ứ ể ề ủ ệ ả ậ
ầ ề ủ
ế ộ ề ươ ườ
ng b c cao đ ả ậ i thi u. ng t ể ố ứ ươ Tiêu chu n c p b c kỳ thu t là văn b n quy đ nh v m c đ ph c t p c a ề ứ ộ ứ ạ ủ ị ả ỹ công vi c và yêu c u lành ngh c a công nhân ề ủ thu ph n ánh yêu c u trình đ lành ngh c a công nhân, là căn c đ xác ộ i công nhân. đ nh trình đ tay ngh c a ng ườ ị ỉ ậ ấ ố ớ ộ Ch đ ti n l ẩ ả ạ ố ớ ườ ụ ữ
ụ ả ẩ ộ
ng theo c p b c ch áp d ng đ i v i nh ng ng i lao ữ ả i dán ti p t o ra s n đ ng t o ra s n ph m tr c ti p. Còn đ i v i nh ng ng ế ạ ự ế ộ ph m nh cán b qu n lý, nhân viên văn phòng… thì áp d ng ch đ l ế ộ ươ ng ư theo ch c v . ứ ụ 4.2. ng theo ch c v Ch đ l ế ộ ươ ứ ụ
ng do Nhà n ả ự Ch đ này th c hi n thông qua b ng l ệ ướ
ươ ứ ụ
ế ộ ươ ụ ượ
ng ch c v đ ứ ứ ạ ủ ậ
ủ
ng t ề ng theo ch đ l ớ ệ ố ớ ậ ớ ệ ố ứ ươ ể ậ
ng t c ban hành. ế ộ ng này bao g m nhi u nhóm ch c v khác nhau và quy đ nh Trong b ng l ồ ị ươ ả c xác ng cho t ng nhóm. M c l tr l ư ứ ươ ả ươ ộ ng b c 1 nhân v i h s ph c t p c a lao đ ng đ nh b ng cách l y m c l ấ ứ ươ ằ ị ng và h s đi u ki n lao đ ng c a b c đó so v i b c 1. Trong đó m c l ứ ươ ộ ệ ệ ố ề ậ ng b c 1 so v i m c i thi u nhân v i h s m c l b c 1 b ng m c l ứ ứ ươ ớ ố ằ ậ ệ i thi u. H s này là tích s c a h s ph c t p v i h s đi u ki n, l ớ ệ ố ề ố ủ ệ ố ứ ạ ể ố ươ ệ ố
ắ ệ
ng trong doanh nghi p ph c ch kh ng ch ệ ố ố ấ
i thi u ch không kh ng ch m c l ề ươ ả ế ứ ươ ụ ế ướ c ứ ố
Theo nguyên t c phân ph i thì vi c tính ti n l thu c vào k t qu s n xu t kinh doanh. B n thân Nhà n ỉ ướ ộ m c l i đa mà Nhà n ng t ố ứ ươ đi u ti ề
ng theo ch c v đ c áp d ng trong các đ n v c a Nhà n ậ ứ ụ ượ ị ủ
nhân thì áp d ng luôn các m c l ướ c, ng khác nhau, ả ả ế ng t ể ố t b ng thu thu nh p. ế ế ằ Ch đ l ế ộ ươ ố ớ ơ ứ ươ ụ ụ
còn đ i v i doanh nghi p t ệ ư không thông qua h s ph c t p & h s đi u ki n. ệ
Ngoài ra khi tính l ng các doanh nghi p còn áp d ng các ch đ khác ệ ố ứ ạ ươ ệ ố ề ệ ế ộ ụ
4.3. Ch đ th
nh sau: ư
ng: ế ộ ưở
ưở ề ấ ả ổ
ng nh m quán Ti n th ề ằ ấ t h n nguyên t c phân ph i lao đ ng và nâng cao hi u qu trong s n xu t ả ệ ơ ng th c ch t là kho n ti n b sung cho ti n l ộ ề ươ ả ệ ự ắ ố
ệ
tri kinh doanh c a các doanh nghi p. ữ ộ ệ ế ậ
ườ ấ ố ớ ng là m t trong nh ng bi n pháp khuy n khích v t ch t đ i v i Ti n th ề i lao đ ng trong quá trình làm vi c. Qua đó nâng cao năng su t lao đ ng, ộ ấ
ệ ng s n ph m, rút ng n th i gian làm vi c. ắ ệ ẩ ờ
ủ ưở ộ ấ ượ ng xét th ố ượ ả ưở ủ ng: lao đ ng có đóng góp vào k t qu kinh doanh c a ế ả ộ
ộ ả ế ứ ủ
ố ớ i lao đ ng đ i v i ng công vi c. Ngoài ra còn căn ng nâng cao ch t l Đ i t doanh nghi p.ệ M c th ưở ứ ệ ườ ệ ng: căn c vào k t qu đóng góp c a ng ộ
ấ ượ ệ
Các lo i ti n th ng thi đua (l y t ưở ưở ề
ả
t ki m v t t ệ ế ẩ
ứ
c tách ra đ ầ
ng đ ỹ ươ ộ ấ ị ả
ng, kho n ti n này đ c trích t c tr ấ ừ ng nâng cao ưở ng phát minh sang ki n). ưở ng xuyên): hình th c này có ể ượ ng cho m t tiêu chí nh t đ nh. ng này không ưở ả ượ ề
4.4. Ch đ ph c p:
doanh nghi p qua năng su t lao đ ng, ch t l ấ c vào th i gian làm vi c t o doanh nghi p. ứ ệ ạ ng bao g m ti n th ng: ti n th ồ ưở ề ng trong s n xu t kinh doanh (th ng) và ti n th ấ ưở ề , th ng ti ng s n ph m, th ậ ư ế ưở ng trong s n xu t kinh doanh (th ườ ấ ả ng, đây th c ch t là m t ph n c a qu l ủ ự ấ i lao đ ng d ưở ướ ộ ng thi đua (không th ng mà đ ừ ượ ộ ạ ờ ạ ề qu khen th ưở ỹ ch t l ả ấ ượ Ti n th ưở ề tính ch t l ấ ươ tr cho ng ườ Ti n th ạ ề ưở ề thu c qu l ỹ ươ ộ ả i hình th c phân lo i trong m t kỳ (quý, n a năm, năm). d ứ ướ ộ i hình th c ti n th ứ ề ng xuyên): lo i ti n th ườ qu khen th ưở ỹ ử
ế ộ ụ ấ
ệ ụ ớ
ộ Ph c p trách nhi m: áp d ng v i thành viên không chuyên trách H i ng Ban ki m soát) và ể ị ả ả i làm m t s công vi c đòi h i trách nhi m cao ho c ph i đ m ặ ộ ố ỏ
ụ ấ đ ng qu n tr , thành viên Ban ki m soát (k c tr ả ồ nh ng ng ườ ữ nhi m công tác qu n lý khoogn thu c ch danh lãnh đ o. ệ ể ả ưở ệ ạ ể ệ ộ ứ ả
ạ ụ ặ
ệ ộ ệ ố ớ ể ể ộ ặ i làm ngh ho c cong ề ể t đ c h i, nguy hi m ệ ộ ạ
ng. ị
Ph c p đ c h i, nguy hi m: áp d ng đ i v i ng ụ ấ ườ vi c có đi u ki n lao đ ng đ c h i, nguy hi m, đ c bi ề mà ch a đ ư ượ ụ ấ ườ ế ụ ữ
và các đ o xa đ t li n có đi u ki n sinh ho t đ c bi ạ ộ c xác đ nh trong m c l ứ ươ ố ớ ả Ph c p thu hút: áp d ng đ i v i ng ế m i, c s kinh t ơ ở i đ n làm vi c t ệ ạ ệ ề ấ ề i nh ng vùng kinh ệ t ạ ặ
t ế ớ khó khăn.
Ph c p khu v c: áp d ng đ i v i ng i làm vi c t ụ ấ ố ớ ụ ườ ệ ạ ẻ i vùng xa xôi h o
ấ ậ
ề ặ ố ớ
5. Các hình th c tr l
th ự lánh và khí h u x u. ộ ụ ấ ư ổ ị ườ i làm ngh ho c công vi c ệ Ph c p l u đ ng: áp d ng đ i v i ng ườ . ng xuyên thay đ i đ a đi m làm vi c và n i ơ ở ụ ể ệ
ng
ả ươ
ứ
5.1.
ng theo th i gian
Hình th c tr l ứ
ả ươ
ờ
5.1.1.
ng th i gian là hình th c ti n l ề ươ ứ ờ
ng tính theo ng theo Khái ni mệ : ti n l ề ươ ậ ỹ ấ ệ ờ ứ ặ ậ ậ ươ
th i gian làm vi c, c p b c k thu t ho c ch c danh và thang b c l quy đ nh. ị
Ph ầ ộ
ứ tuỳ theo yêu c u trình đ qu n lý th i giam lao ả ng theo th i gian có th th c hi n theo ờ ể ự ả ươ ệ ờ ng th c: ệ
ươ 5.1.2. đ ng c a doanh nghi p , tính tr l ủ ộ hai cách nh sau :
ng đ c tính theo ư Hình th c Ti n l ứ ề ươ ượ
ơ Là ti n l ng th i gian. Công th c : ng th i gian gi n đ n: ề ươ ờ th i gian làm vi c và đ n giá l ơ ệ ả ờ ươ ứ ờ
ồ ơ ờ
ng tr cho ng
ng th i gian gi n đ n g m : ả i lao đ ng theo thang b c ậ ng tháng: là ti n l ườ ề ươ ả ụ ấ ng c p b c và các kho n ph c p nh : ph c p ả ấ ộ ụ ấ ề ươ ư ồ
l ậ ươ đ c h i , ph c p khu v c ... ( n u có ) ộ ạ
Ti n l ề ươ ủ ế ụ
c áp d ng cho công nhân viên công tác , nhân viên thu c các ngành ế ộ ượ ả
ả ạ ộ ấ ả ấ
ậ
- Ti n l ề ươ + Ti n l ề ươ ng quy đ nh g m ti n l ị ụ ấ ế ự ng tháng ch y u đ qu n lý hành chính , nhân viên qu n lý kinh t ho t đ ng không có tính ch t s n xu t . Mi = Mn x Hi + (Mn x Hi + Hp ) ng lao đ ng b c i Mi : M c l ộ i thi u ng t Mn: M c l ể ứ ươ ứ ươ ố
ậ ươ ng b c i ậ
Hi : H s c p b c l ệ ố ấ Hp : H s ph c p ệ ố ụ ấ + Ti n l ng tu n : là ti n l ề ươ ầ ề ươ ng tr cho m t tu n làm vi c ệ ả ầ ộ
+ Ti n l ng tr cho m t ngày làm vi c và là căn c ả
ệ ộ cho cán b công nhân viên , tr ứ ng cho ề ươ ợ ấ ả l ả ươ
đ tính tr ộ ể công nhân viên nh ng ngày h p , h c t p và l ng h p đ ng ng ngày : là ti n l ề ươ c p BHXH ph i tr ả ọ ọ ậ ữ ươ ồ ợ
ng th i gian có th ưở ứ ng : là k t h p gi a hình th c ữ
• Hình th c ti n l ề ươ ứ ng gi n đ n v i ch đ ti n th ớ ơ ả
ti n l ờ ế ộ ề ế ợ ng trong s n xu t . ấ ả ưở ề ươ
ng năng su t lao đ ng cao , ti Ti n th ề ế t ộ
5.1.3.
ưở ki m nguyên v t li u , t ệ
•
ng có tính ch t l ậ ệ u nh ượ
ấ ượ l ỷ ệ ả ủ ể u đi m : đã tính đ n th i gian làm vi c th c t ờ ế ng nh : th ưở ư s n ph m có ch t l ấ ượ ẩ c đi m c a hình th c ti n l ứ ề ươ ệ ấ ng cao . ng th i gian : ờ ơ , tính toán gi n đ n , ự ế ả
ẵ
Ư Ư ể có th l p b ng tính s n . ả ư c đi m : ch a đ m b o nguyên t c phân ph i theo lao đ ng , ch a ắ ộ ố ư ả
ả ng lao đ ng . ể ậ • Nh ề ượ ớ g n li n v i ch t l ắ ể ấ ưọ ộ
5.2.
Hình th c ti n l
ng tr theo s n ph m
ứ ề ươ
ẩ
ả
ả
ả
Khái ni mệ : Là hình th c ti n lu ng tr cho ng ứ ng s n ph m, công vi c ch t l ả
ẩ ng s n ph m . ẩ ả ơ ị
5.2.1. theo s l ả ố ượ v đ m b o ch t l ấ ượ ả ụ ả ươ
5.2.2. s n ph m: ẩ ả
ng pháp xác đ nh đ nh m c lao đ ng và đ n giá ti n l Ph i lao đ ng tính ề ơ ộ ườ ệ ng s n ph m hoàn thành nhi m ấ ượ ệ ẩ ng quy đ nh và đ n giá l ượ ị ề ươ ng ứ ơ ộ ị
ệ ứ ặ ồ ị
ờ ả ậ ấ ị ứ ứ
Giao cùng l nh s n xu t ho c đ ng th i s n xu t . Đ nh m c lao đ ng ộ ệ c xây d ng trên c s đ nh m c k thu t ho c đ nh m c kinh nghi m. ỹ i lao đ ng làm theo năng ả i lao đ ng, khuy n khích s n ế
ặ ườ ộ
ả ấ ơ ở ị c đ ra quy đ nh nh m khuy n khích ng ị ằ ng, kh năng trình đ c a ng ng l ả ự ề ươ ế ộ ủ ướ ưở đ ượ Nhà n l c h ự ườ ộ
ị ế i lao đ ng tr c ti p ự
xu t đ n v chóng hoàn thành k ho ch đ s n xu t thì Nhà n ướ ả ườ ủ ả ẩ
l ạ ả ầ ể ả ươ c giao . Ng ộ ượ c có quy đ nh tr theo đ n giá c a s n ph m . ơ ơ ị ả
ứ ệ ả ả ả ệ ả
ộ ổ ứ ề ng theo hình th c ti n l ề ươ ừ ẩ ệ ứ ả
ấ ơ ấ ng theo s n ph m c n có đ nh m c lao đ ng , đ n giá ti n Đ tr ề ể l ng h p lý tr cho t ng lo i s n ph m , công vi c . T ch c công tác ki m ẩ ả ợ ươ tra nghi m thu s n ph m, đ ng th i ph i đ m b o các đi u ki n đ công ệ ể nhân ti n hành làm vi c h ẩ ng s n ph m ế nh : máy móc thi ế ị ẩ ạ ả ồ ng l ưở t b , nguyên v t li u ... ờ ươ ậ ệ ế ị ư
5.2.3.
Các ph ng pháp tr l ươ ả ươ ng theo s n ph m ả ẩ
ả ng s n ph m tr c ti p : là hình th c tr l ế ả ươ ứ
ng cho ng s n ph m hoàn thành đúng quy cách , ề ươ ượ ự ả ẩ
ng ph m ch t và đ n giá ti n l ng s n ph m . + Hình th c ti n l ứ i lao đ ng đ ộ ơ c tinh theo s l ề ươ ẩ ố ượ ả ườ ẩ ấ ẩ
ẩ ụ ề ươ + Hình th c ti n l ứ ố ớ
ự ng s n ph m không thay đ i theo t ươ ế ả ế ả
ấ ị ả ơ ộ ng s n ph m tr c ti p áp d ng đ i v i công nhân ỷ ổ ẩ ng này là ề ươ ọ
ẩ
ự ế ẩ ế ả
ụ ố ớ ng máy móc thi ứ ứ ng s n ph m tr c ti p không h n ch . ế ạ ả c áp d ng đ i v i công ng s n ph m gián ti p đ ượ ề ươ ế t ả ư ưỡ
tr c ti p s n xu t . Trong đó đ n giá l ự hoàn thành đ nh m c lao đ ng nên còn g i là hình th c ti n l l ệ hình th c ti n l ứ ề ươ + Hình th c ti n l ứ ụ ụ ể nhân ph c v cho công nhân chính nh công nhân b o d b , v n chuy n nguyên v t li u , thành ph m ... ậ ệ ị ậ ẩ
ả ẩ ưở
+ Hình th c ti n l ứ ề ươ t ki m v t t ng s n ph m có th ưở ề ươ ự ẩ ng s n ph m v i ch đ ti n th ế ộ ề ả ớ , tăng năng su t lao đ ng , nâng cao ch t l ộ ậ ư ữ ng th c ch t là k t h p gi a ế ợ ấ ng trong s n xu t ấ ả ả ng s n ấ ượ ấ ế
hình th c ti n l ứ (th ng ti ưở ệ ph m ) . ẩ
ng th ng lu k : là hình th c ti n l ứ ỹ ế + Hình th c ti n l ứ
ườ ng tr l ế
l ề ươ ự ứ ộ
ẩ
ộ ng s n ph m lu k kích thích m nh m vi c tăng năng su t lao đ ng ả ả t ph i đ y m nh t c đ s n xu t đ đ m b o s n ụ ấ ấ ể ả ẽ ệ ố ộ ả
ng ả ươ ưở ề ươ ề ng tính theo s n ph m tr c ti p và ti n i lao đ ng g m ti n l cho ng ẩ ả ề ươ ồ ộ ng tính theo t lu k , căn c vào m c đ v t đ nh m c lao đ ng đã th ứ ộ ượ ị ứ ỷ ệ ỹ ế ưở quy đ nh. ị L ỹ ế ả ươ n i c n thi , nó áp d ng ế ở ơ ầ xu t cân đ i ho c hoàn thành k p th i đ n đ t hàng . ặ ố ạ ạ ờ ơ ả ẩ ị ấ ặ
ng khoán kh i l ố ượ ả ẩ
ề ươ ng cho ng ườ ả
ộ ệ ữ ộ ơ
ệ ệ ư ể ậ ố
ng s n ph m ho c công vi c : là + Hình th c ti n l ệ ặ ứ ứ ề ươ ng i lao đ ng theo s n ph m . Hình th c ti n l hình th c tr l ẩ ả ươ ứ ng áp d ng cho nh ng công vi c lao đ ng gi n đ n , công vi c có tính th ụ ườ ả ch t đ t xu t nh khoán b c vác , v n chuy n nguyên v t li u , thành ậ ấ ộ ấ ph m ... ẩ
ả ẩ ố
+ Hình th c ti n l ứ ng đ ng khoán g n theo s n ph m cu i cùng : là ti n ề ố c tính theo đ n giá t ng h p cho hoàn thành đ n công vi c cu i ọ ợ ế ệ ượ
ượ
c áp d ng cho t ng b ph n s n xu t . ả ấ ố ớ c áp d ng đ i v i ậ ả ụ ừ ể
các doanh nghi p mà k t qu là s n ph m c a c t p th công nhân . ả ổ ng này đ ộ ng tr theo s n ph m t p th : đ ượ ả ể ụ ậ ẩ ủ ả ậ
ẩ ng : ươ
ề ươ l ươ ơ cùng . Hình th c ti n l ứ ề ươ + Hình th c ti n l ề ươ ứ ế ả ng pháp chia l ươ ế ệ Các ph ắ ộ
ả
i lao đ ng , trong tr ườ ng ườ i ể ườ ả ủ ậ ế ộ i lao đ ng theo m t ộ ả ả ườ ừ
5.2.4. + Nguyên t c : K toán ph i tính cho t ng ng ả ừ ng tr theo s n ph m đã hoàn thành là k t qu c a t p th ng h p ti n l ả ề ươ ợ ẩ lao đ ng thì k t toán ph i l ng, ph i tr cho t ng ng ả ươ ế ộ ng pháp sau : trong nh ng ph ươ ữ ng pháp 1 : chia l ươ k thu t c a công vi c . Công th c : ậ ủ ỹ
Ph ậ ng s n ph m theo th i gian làm vi c và c p b c ươ ệ ấ ờ
ả ẩ ứ {}{}{}{}{} ệ
ả ng s n ph m c a CNi ẩ
c a CNi
ể i lao đ ng c a t p th ề ươ ng ng Trong đó : Li : ti n l ề ươ ủ Ti : th i gian làm vi c th c t ờ ệ ự ế ủ Hi: h s c p b c k thu t c a CNi ệ ố ấ ậ ủ ậ ỹ ng s n ph m t p th Li: t ng ti n l ậ ẩ ả ổ n : s l ủ ậ ố ượ ườ ộ ể
ấ ệ ậ ờ ươ
ng theo c p b c công vi c ,th i gian làm vi c ệ ể
ậ ụ ậ
ng pháp 2: chia l - Ph ươ k t h p v i bình công , ch m đi m . ấ ớ ế ợ ấ ề ấ ệ ớ ấ ấ ệ ả
ệ ề ặ ượ ả ổ ộ
ấ ờ
ỗ i . Đi u ki n áp d ng : c p b c công nhân không phù h p v i c p b c công ợ ộ vi c do đi u ki n s n xu t có s chênh l ch rõ r t v năng su t lao đ ng ệ ề ự ệ c chia thành hai ho c trong nhóm s n xu t . Toàn b lao đ ng đ trong t ộ ấ ph n : chia theo c p b c công vi c và th i gian làm vi c c a m i ng i , chia ệ ủ ườ ệ ầ theo thành tích trên c s bình công ch m đi m cho m i ng ỗ ậ ơ ở ườ ể ấ
ươ
ng pháp 3 : Chia l - Ph Đi u ki n áp d ng : ph ụ ệ ề ườ
ệ ả
ụ ơ i lao đ ng . ủ ế ứ ẻ ộ
ủ ộ ng ph i t ng bình công đi m ể ợ ng h p ng pháp này đ ượ công nhân làm vi c có k thu t gi n đ n , công c thô s , năng su t lao đ ng ộ ơ ỹ ch y u do s c kho và thaí đ lao đ ng c a ng ệ ươ ươ ậ ộ tr ổ ưở ấ
c áp d ng trong tr ụ ấ ườ ả ổ ứ ứ ch c bình công ch m đi m cho ỗ i lao đ ng . Cu i tháng căn c vào s đi m đã bình b u đ chia ườ Sau m i ngày làm vi c , t ố ể ể ố ể ầ ộ
t ng ng ừ l ươ
ng. II/ B n ch t và n i dung kinh t
các kho n trích theo
ả
ấ
ộ
ế
ả
l
ngươ
ộ
1. N i dung các kho n trích ả B o hi m xã h i ộ ể 1.1.
ả
ộ ườ ườ ng h p ng ợ ấ ứ ễ ạ ờ
- Trong tr ư ả ằ ớ
tu t... s đ ử ấ ớ
ợ ấ ằ ộ ố ả ớ
i lao đ ng t m th i hay vĩnh vi n m t s c lao ộ đ ng nh khi b m đau, thai s n, tai n n nh m gi m b t khó khăn trong cu c ị ố ạ ả ộ c s ng, đó là kho n tr ẽ ượ c p nh m gi m b t khó khăn hay t ằ ả ố ả ng kho n tr c p nh m gi m b t khó khăn trong cu c s ng, đó là kho n h ả ợ ấ ả ưở tr c p b o hi m xã h i. ợ ấ ể ả ộ
ỹ
BHXH chính là các kho n tính vào chi phí đ hình thành lên qu BHXH, ả ng h p t m th i hay i lao đ ng trong nh ng tr ườ ể ữ ợ ạ ườ ể ả ộ ờ
s d ng đ chi tr cho ng ử ụ vĩnh vi n m t s c lao đ ng. ấ ứ ễ ộ
Kho n chi tr c p BHXH cho ng ợ ấ ượ ườ c tính trên c s l ơ ở ươ ả i lao đ ng khi b m đau, thai s n, ị ố ờ ng lao đ ng và th i ộ
1.2.
t ạ ạ gian mà ng ấ ượ c đó. ộ ng, ch t l ộ ướ ế ố
ả i n n lao đ ng .. đ ộ i lao đ ng đã c ng hi n cho xã h i tr ộ ườ B o hi m y t ể ả ế
ộ ằ ườ
ữ ệ ả
- Nh m xã h i hoá vi c khám ch a b nh, ng ữ ệ ng ch đ khám ch a b nh không m t ti n bao g m các kho n chi v ề ệ ấ ề ệ ể
ộ i lao đ ng ph i có th bao hi m y t ẻ ẻ ộ
c mua t c ượ i lao đ ng còn đ ộ ề ồ ữ i lao đ ng khám ch a ườ .Th BHYT ế ườ i ẻ ả ấ ề ti n trích BHYT. Đây là ch đ chăm sóc s c kho cho ng ế ộ ể ứ
1.3.
h ế ộ ưở vi n phí, thu c men, khi b m đau. Đi u ki n đ ng ị ố ố ệ b nh không m t ti n là ng ườ ệ đ ừ ề ượ lao đ ng.ộ
B o hi m th t nghi p ệ ể ả ấ
i th t nghi p nhanh chóng tr l ấ ườ ở ạ ệ
ồ BHTN là chính sách đ ng ờ ộ ỗ ợ ườ ấ ằ
ọ ị ấ ế ầ ặ ắ ộ
ậ ủ ỗ ợ ọ ệ ề ệ
1.4.
ị ườ ng i th tr ể i th t nghi p đ thay lao đ ng, đ ng th i chính sách BHXH nh m h tr ng ể ệ ấ th ho c bù đ p m t ph n thu nh p c a NLĐ khi h b m t thu nh p do th t ậ nghi p. Chính sách BHTN còn h tr h c ngh và tìm vi c làm đ i v i NLĐ ố ớ tham gia BHTN.
Chi phí công đoàn
Đ ph c v cho ho t đ ng c a t ể ụ ụ ứ
ậ quy đ nh trên ti n l ạ ộ ệ ch c công đoàn đ l ỷ ệ ủ ổ ả ượ ị
và đ ả ả ấ
c thành l p theo ề ươ ng c tính vào chi phí s n xu t kinh doanh trong kỳ. KPCĐ là ch c công đoàn ủ ổ ứ ụ ớ
lu t công đoàn, doanh nghi p ph i trích theo t ậ ph i tr ả kho n trích n p s d ng v i m c đích cho ho t đ ng c a t ả đ m b o quy n l i ích chính đáng cho ng ả ượ ộ ử ụ ề ợ ạ ộ i lao đ ng. ộ ườ ả
2. T l
trích theo l
ng
ỷ ệ
ươ
ị ậ ả
ể ả ồ
ệ ể
ả ố ớ
Theo quy đ nh c a Lu t BHXH (2006) và văn b n pháp lu t khác có liên ậ ộ ng bao g m B o hi m xã h i ả ươ (BHYT), B o hi m th t nghi p (BHTN) và Kinh phí ấ ượ ư c đ a trích đ i v i doanh nghi p (DN) đóng góp đ ệ i lao đ ng (NLĐ) ườ ộ năm 2012 – 2013) ng nh sau (áp d ng t ạ ộ ng đ ủ các kho n trích theo l quan hi n hành, t l ỷ ệ ệ (BHXH), B o hi m y t ế ể ả công đoàn (KPCĐ). T l ỷ ệ vào chi phí ho t đ ng s n xu t kinh doanh trong kỳ và ng ấ ả c tr vào l đóng góp th ừ ừ ượ ườ ươ ư ụ
DN (%) NLĐ C ng (%) ộ
1.
(%) Các kho n trích ả ngươ theo l
2.
BHXH 7 24 17
3.
BHYT 1.5 4.5 3
4.
BHTN 1 2 1
KPCĐ 2 2
C ng (%) 23 9.5 32.5 ộ
Trích theo l ng áp d ng giai đo n t 2014 tr v sau : ươ ạ ừ ụ ở ề
DN (%) NLĐ C ng (%) ộ
1.
(%) Các kho n trích ả ngươ theo l
2.
BHXH 8 26 18
3.
BHYT 1.5 4.5 3
4.
BHTN 1 2 1
KPCĐ 2 2
C ng (%) 24 10.5 34.5 ộ
ng
ủ ế
ươ
ả
ế
ộ t, nó kích thích ng ủ ị ậ ụ ầ ộ ế ọ
3. Vai trò c a k toán các kho n trích theo l - Vi c k toán tính đúng thù lao lao đ ng và thanh toán đ y đ , k p th i ờ ớ i lao đ ng t n t y v i ườ ng lao đ ng. M t khác, vi c tính đúng và chính ệ
ệ i lao đ ng là r t c n thi ườ ệ ấ ầ ấ ượ ặ ộ
cho ng công vi c, nâng cao ch t l xác chi phí lao đ ng còn góp ph n tính đúng chi phí và giá thành s n ph m. ầ ẩ ả ộ
ạ ả
ệ ả
ươ ợ ấ ộ ả ươ ườ
- T ch c t t công tác h ch toán các kho n trích theo l ng giúp doanh ứ ố ổ ng, đ m b o vi c tr l t qu l nghi p qu n lý t ể ng và tr c p b o hi m ả ỹ ươ ố ả ệ ả đung nguyên t c, đúng ch đ , khuy n khích ng i lao đ ng hoàn thành ắ ế ế ộ c giao, đ ng th i t o c s cho vi c phân b chi phí nhân công nhi m v đ & giá thành đ
ờ ạ ơ ở ụ ượ ệ ệ ổ
ồ c tính chính xác. ượ
ng và các kho n trích
Ph n 2: ầ
ề ươ
ả
ế
K toán ti n l theo l
ngươ
1. K toán chi ti
t ế
ế 1.1. h ch toán s l ng lao đ ng ộ ố ượ 1.2. H ch toán th i gian lao đ ng ộ ờ 1.3. h ch toán k t qu lao đ ng ế
2. K toán t ng h p
ạ ạ ạ ả ộ
ợ
ổ
ế
ứ
ử ụ
ấ ẫ s n xu t ho c các phòng ặ
k toán khác s d ng đi kèm ổ ả ủ ừ
ban l p, nh m cung c p chi ti ằ ấ
ả . ờ ấ t s ngày công c a t ng nhân công trong tháng. ế ố ấ
ng. ng
ệ ặ
ờ
ệ
ồ ng ộ
2.1. Các ch ng t ừ ế - M u 01 a- LĐTL: b ng ch m công do các t ả ậ -M u 01 b- LĐTL: b ng ch m công làm thêm theo gi -M u 02- LĐTL: b ng thanh toán ti n l ề ươ ả -M u 03- LĐTL: b ng thanh toán ti n th ưở ề ả -M u 05- LĐTL: phi u xác nh n s n ph m ho c công vi c hoàn thành. ẩ ậ ả ế -M u 06- LĐTL: b ng thanh toán ti n làm thêm gi ề ả -M u 07- LĐTL: b ng thanh toán ti n thuê ngoài. ả ề -M u 08- LĐTL: h p đ ng giao khoán. ồ ợ -M u 09- LĐTL: biên b n thanh lí( nghi m thu) h p đ ng giao khoán. ợ ả -M u 10- LĐTL: b ng kê các kho n trích n p theo l ả ả -M u 11- LĐTL: b ng phân b ti n l ố ề ươ ả
ng và b o hi m xã h i. ẫ ẫ ẫ ẫ ẫ ẫ ẫ ẫ ẫ ẫ ươ ể ả ộ
Tài kho n k toán 2.2.
ả ế
ề ỹ ề ặ Tài kho n này ph n ánh tình hình thu chi và t n qu ti n ả ả ồ
TK 111 – Ti n m t: m t c a doanh nghi p. ệ ặ ủ
TK ti n m t 111 ề ặ
ỏ ỏ
ỹ
ừ ỏ
ế ệ ệ
ệ
Các kh an ti n m t, ặ ề , vàng b c … nh p qu ng ai t ạ ệ ậ ọ S ti n m t th a phát ặ ố ề hi n khi ki m kê ể h i đóai do đánh giá l ố Các kh an ti n m t, ặ ề , vàng b c….xu t qu ng ai t ấ ỹ ạ ệ ọ Các kh an ti n m t phát ặ ề hi n thi u khi ki m kê ể Chênh l ch t đóai do đánh giá l ạ giá h i ố ỷ i cu i kỳ ố
Chênh l ch tăng t ệ ạ S ti n m t t n qu hi n có giá ỷ i cu i kỳ ố ặ ồ ỹ ệ ố ề
TK 111 có 3 tài kho n c p 2: ả ấ t Nam. +, TK 1111: Ti n Vi ệ ề . +, TK 1112: Ngo i t ạ ệ +, TK 1113: Vàng b c, kim khí quý, đá quý. ạ
ả
1. TK 112 – Ti n g i Ngân hàng: ề ử ề gi m và s hi n có v các kho n ti n g i c a doanh nghi p. ả ề ử ủ ố ệ ả Tài kho n này ph n ánh tình hình tang ả ệ
TK ti n g i ngân hàng -112 ề ử
Các kh an ti n Vi ệ t ệ t ề
ọ Các kho n ti n Vi ả , vàng b c… rút ạ ạ ệ
ừ
giá giá ỷ ngân hàng Chênh l ch gi m t ệ ả ỷ
Nam, ngo i t ra t h i đoái ố các ngân hàng
S ti n g i hi n còn ỏ ề , vàng Nam, ng ai t ệ b c…….đã g i vào ngân hàng ử ạ Chênh l ch tăng t ệ i h i đóai do đánh giá l ạ ố ệ ố ề ử ở
.
TK 112 đ c m 3 tài kho n c p 2: ượ ả ấ ở
+, TK 1121: Ti n Vi t Nam. ề ệ
+, TK 1122: Ngo i t . ạ ệ +, TK 1123: Vàng b c, kim khí quý, đá quý. ạ
i lao đ ng: ả
ti n l Tài kho n này ph n ánh ả ng,… và 2. Tài kho n 334 – Ph i tr ng ả ộ ể
ưở i lao đ ng. ả ả ườ ả ng, các kho n thanh toán tr c p b o hi m xã h i, ti n th ề ề ươ ợ ấ các kho n thanh toán khác có liên quan đ n thu nh p c a ng ườ ả ả ế ộ
TK ph i tr ng ộ ậ ủ i lao đ ng - 334 ộ ả ả ườ
ả
ng và i lao ề ề ươ ả ườ
ả
ả
- Các kho n ti n l ng, ti n ề ả ề ươ ng có tính ch t công, ti n th ấ ưở ng, b o hi m xã h i và các l ộ ể ươ kho n khác còn ph i tr , ph i ả ả ả ả i lao đ ng. chi cho ng ộ ườ
ộ ả
ng và ộ i lao đ ng ư
- Các kho n ti n l kho n khác đã tr ng ả đ ng.ộ - Các kho n kh u tr vào ừ ấ ti n l ậ ủ ng và thu nh p c a ề ươ i lao đ ng. ng ườ - Các kho n ti n l ề ươ thu nh p c a ng ườ ậ ủ ch a lĩnh, chuy n sang các ể kho n thanh toán khác. ả
ng, ti n công, ti n th ng có S ti n tr th a cho ng ả ừ ố ề ườ i lao đ ngTi n l ộ ề ươ ề ề ưở
tính
ch t l ng và các kho n khác còn ph i tr cho ấ ươ ả ả ả
ng i lao d ng. ườ ộ
t theo 2 Tài kho n c p 2: Tài kho n này đ ả ượ c m chi ti ở ế ả ấ
• TK 3341- Ph i tr công nhân viên: ả ả
ả
ả ả ả
ấ ươ ưở ể ả ộ
• TK 3345- Ph i tr ng
ả ả Ph n ánh các kho n ph i tr và ả ệ tình hình thanh toán các kho n ph i tr cho công nhân viên c a doanh nghi p ủ v ti n l ả ng, b o hi m xã h i và các kho n ề ề ươ ph i tr khác thu c v thu nh p c a công nhân viên. ả ả ng có tính ch t l ậ ủ ng, ti n th ề ộ ề
ả
ộ ả ả
ng, ti n th ề ủ ệ
ả ả Ph n ánh các kho n ph i tr ả i lao đ ng khác ngoài công ườ ấ ng ( n u có) có tính ch t i lao đ ng. i lao đ ng khác: và tình hình thanh toán các kho n ph i tr cho ng nhân viên c a doanh nghi p v ti n l v ti n công và các kho n khác thu c v thu nh p c a ng ề ề ả ả ườ ả ề ề ươ ộ ề ưở ậ ủ ộ ế ườ ả ộ
ả ộ
ả ơ
ả ả ả ấ 3. Tài kho n 338 – Ph i tr , ph i n p khác: ậ ể Tài kho n này ph n ánh ả ể ch c đoàn th ổ ứ ả , các kho n ế ả ộ ề ả ộ
ả ả ả các kho n ph i tr , ph i n p cho c quan pháp lu t; cho các t xã h i; cho c p trên v kinh phí công đoàn; b o hi m xã h i, y t ộ ờ ử ượ ạ ừ ả ờ
cho vay, cho m n t m th i, giá tr tài s n th a ch x lý… TK ph i tr , ph i n p khác - 338 ị ả ộ ả ả
ộ ơ ả
ng công nhân ươ
ả ả ộ
ờ ử ừ ị
ả
- Các kho n đã n p cho c quan qu n lý. ả - Kho n b o hi m xã h i ộ ể ả ả i lao đ ng. ph i tr cho ng ườ - Các kho n đã chi v kinh ề ả phí công đoàn. - X lý giá tr tài s n th a, ừ ị ử các kho n đã tr , đã n p khác. ả ả ộ ố ả ộ
- Trích BHXH, BHYT, KPCĐ tính vào chi phí kinh doanh, kh u tr vào l ừ ấ viên. - Giá tr tài s n th a ch x ả lý. - S đã n p, đã tr l n h n ơ ả ớ ộ ả ả ượ ấ c c p s ph i n p, ph i tr đ ố bù. - Các kho n ph i tr khác. ả ả ả
S tr th a, n p th a, v t chi ch a đ c ừ ố ượ ả ộ ư ượ S ti n còn ph i tr , ph i n p; ả ả ố ề
ố ả ừ giá tr tài s n ả ị
thanh tóan th a ch x lý. ờ ử ừ
• TK 3381: Tài s n th a ch gi
TK 338 có các tài kho n c p 2: ả ấ
• TK 3382: Kinh phí công đoàn.
• TK 3383: B o hi m xã h i. ộ ả
ờ ả ừ ả i quy t ế
• TK 3384: B o hi m y t
ể
• TK 3385: Ph i tr v c ph n hóa.
ể ả . ế
• TK 3387: Doanh thu ch a th c hi n.
ả ả ề ổ ầ
• TK 3388: Ph i tr , ph i n p khác. ả ả
ư ự ệ
ả ộ
ả ả Tài kho n này ph n ánh nh ng chi phí ữ ả
4. TK 335 – Chi phí ph i tr : c tính tr ả c vào chi phí s n xu t kinh doanh trong kỳ nh ng th c t ự ế ư ch a ướ ư ấ ả
đ ượ phát sinh.
5. TK 622 – Chi phí nhân công tr c ti p: ể ả
ấ
ả ự ế Tài kho n này dùng đ ph n ánh chi phí nhân công tr c ti p tham gia vào ho t đ ng s n xu t, kinh doanh ả trong các ngành công nghi p, xây l p, nông, lâm, ng , nghi p, d ch v . ụ ắ ạ ộ ư ự ế ệ ệ ị
TK chi phí nhân công tr c ti p - 622 ự ế
ả ể ể
- Chi phí nhân công tr c ti p ự ế ấ ả tham gia quá trình s n xu t s n ph m.ẩ
ng. - K t chuy n chi phí nhân công ế ả tr c ti p đ tính giá thành s n ự ế ph m.ẩ - K t chuy n chi phí nhân ế ể ứ t trên m c công tr c ti p v ự ế ượ bình th ườ
→ TK 622 không có s d . ố ư
ấ ả ả
ụ ụ ả ở
6. TK 627 – Chi phí s n xu t chung: ả chi phí ph c v s n xu t, kinh doanh chung phát sinh ấ đ i, công tr ự ụ ụ ả ộ ể ậ ng, b ph n, ộ ưở ng,…ph c v s n xu t s n ph m, th c hi n d ch v . ụ Tài kho n này dùng đ ph n ánh phân x ị ấ ả ườ ệ ẩ
TK chi phí s n xu t chung - 627 ấ ả
Các kh an ghi gi m chi ậ ả ợ ả
- T p h p chi phí s n xu t ấ chung phát sinh trong kỳ. ỏ phí s n xu t chung (n u có) ấ ả
ế ấ
Chi phí s n xu t chung c phân b , k t chuy n vào ể
ng ch u chi phí ả đ ổ ế ượ chi phí ch bi n cho các đ i ố t ượ ế ế ị
Chi phí s n xu t chung
ợ
ả không đu c phân b , k t chuy n ể vào chi phí s n xu t kinh doanh ấ ố ế ấ ả
trong kì
TK 627 không có s d và đ c m 6 tài kho n c p 2 đ t p h p theo ố ư ượ ả ấ ể ậ ở ợ
• TK 6271: Chi phí nhân viên phân x
chi phí: y u t ế ố
• TK 6272: Chi phí v t li u.
ng. ưở
• TK 6273: Chi phí d ng c s n xu t. ấ
ậ ệ
• TK 6274: Chi phí kh u hao TSCĐ.
ụ ả ụ
• TK 6277: Chi phí d ch v mua ngoài.
ấ
• TK 6278: Chi phí khác b ng ti n.
ụ ị
2.3.
ề ằ
Nghi p v liên quan đ n ti n l
ng
ệ ụ
ề ươ
ế
2.3.1.
Nghi p v phát sinh
ệ ụ
ng, các kho n ph c p theo quy đ nh ph i tr cho ả ả ụ ấ ả ị
ng
3. Tính ti n l ườ
ề ươ i lao đ ng, ghi: ộ
ự ơ ả
ợ
623 - Chi phí s d ng máy thi công (6231) ử ụ 627 - Chi phí s n xu t chung (6271) ấ ả 641 - Chi phí bán hàng (6411) 642 - Chi phí qu n lý doanh nghi p (6421) ả
241 - Xây d ng c b n d dang N TKợ ỡ N TK 622 - Chi phí nhân công tr c ti p ự ế N TKợ N TKợ N TKợ N TKợ Có TK 334 - Ph i tr ng ệ ả ả ườ ộ i lao đ ng
4. Tính ti n th
(3341, 3348).
ng ph i tr cho công nhân viên ề ưở ả ả
ng, ghi: ả ưở ưở
431 - Qu khen th ỹ ng tr công nhân viên t ng, phúc l ưở
qu khen th ừ ỹ i (4311) ợ i lao đ ng (3341). ộ
ấ
i lao đ ng (3341) ả ả ườ ộ
* Khi xác đ nh s ti n th ố ề ị N TKợ Có TK 334 - Ph i tr ng ả ả ườ ng, ghi: * Khi xu t qu chi tr ti n th ưở ả ề ỹ N TKợ 334 - Ph i tr ng Có các TK 111, 112,. . .
5. Tính ti n b o hi m xã h i ( m đau, thai s n, tai n n,. . .) ph i tr
ộ ố ả ả ả ạ ề ả
ể cho công nhân viên, ghi:
338 - Ph i tr , ph i n p khác (3383) N TKợ ả ả ả ộ
6. Tính ti n l
Có TK 334 - Ph i tr ng i lao đ ng (3341). ả ả ườ ộ
ng ngh phép th c t ph i tr cho công nhân viên: ề ươ ự ế ỉ ả ả
ợ
N các TK 623, 627, 641, 642 N TK 335 - Chi phí ph i tr (Doanh nghi p có trích tr ả ả ệ ướ c
ti n l ợ ng ngh phép) ỉ ề ươ
ừ
ư
Có TK 334 - Ph i tr ng 7. Các kho n ph i kh u tr vào l ấ ả ộ ủ , b o hi m xã h i, ti n thu b i th ộ ế ả i lao đ ng (3341). ả ả ườ ộ ng và thu nh p c a công nhân ươ ậ ủ ả i lao đ ng c a doanh nghi p nh ti n t m ng ch a chi ư ề ạ ứ ệ ả ng v tài s n ồ ườ ề ườ ể ể ề ế ả
viên và ng h t, b o hi m y t thi u theo quy t đ nh x lý. . . ghi: ế ị ử ế
334 - Ph i tr ng ả ả ườ ộ
ạ ứ
ả ộ
N TKợ i lao đ ng (3341, 3348) Có TK 141 - T m ng Có TK 338 - Ph i tr , ph i n p khác ả ả Có TK 138 - Ph i thu khác ả
i lao ủ ế ề ậ ườ
đ ng khác c a doanh nghi p ph i n p Nhà n c, ghi:
8. . Tính ti n thu thu nh p cá nhân c a công nhân viên và ng ả ộ
ướ ủ ộ ệ
i lao đ ng (3341, 3348) 334 - Ph i tr ng
N TKợ ả ả ườ ả ộ Có TK 333 - Thu và các kho n ph i n p ộ ế ả
Nhà n ướ
ặ
viên và ng ề i lao đ ng khác c a doang nghi p, ghi: c (3335). 9. Khi ng tr ứ ườ c ho c th c tr ti n l ự ướ ủ ộ ng, ti n công cho công nhân ả ề ươ ệ
334 - Ph i tr ng i lao đ ng (3341, 3348) N TKợ ả ả ườ ộ
10.
Có các TK 111, 112,.. .
i lao ả ườ
đ ng khác c a doanh nghi p, ghi: Thanh toán các kho n ph i tr co công nhân viên và ng ả ả ủ ộ ệ
334 - Ph i tr ng i lao đ ng (3341, 3348) N TKợ ả ả ườ ộ
Có các TK 111, 112,. . .
ườ ả ươ ưở
ng i lao đ ng khác c a doanh nghi p b ng s n ph m, hàng hoá:
11. ườ
Tr ộ ng h p tr l ợ ủ ng ho c th ặ ằ ệ ng cho công nhân viên và ả ẩ
* Đ i v i s n ph m, hàng hoá thu c đ i t ộ ố ượ ị ế
ẩ ừ ế ươ ả ng ch u thu GTGT tính theo ộ ộ
ph bán ch a có thu GTGT, ghi: ố ớ ả ấ ế ng pháp kh u tr , k toán ph n ánh doanh thu bán hàng n i b theo giá ư
334 - Ph i tr ng i lao đ ng (3341, 3348) N TKợ ả ả ườ ộ
Có TK 3331 - Thu GTGT ph i n p (33311) ả ộ ế
ộ ộ ư
thu GTGT). Có TK 512 - Doanh thu bán hàng n i b (Giá bán ch a có ế
ộ ố ượ ẩ ị
ng ch u thu GTGT tính theo ph ng pháp tr c ti p, k * Đ i v i s n ph m, hàng hoá không thu c đ i t ươ ng ch u thu GTGT ế ế ự ế ế ặ ị
ố ớ ả ho c thu c đ i t ộ ố ượ toán ph n ánh doanh thu bán hàng n i b theo giá thanh toán, ghi: ả ộ ộ
334 - Ph i tr ng i lao đ ng (3341, 3348) N TKợ ả ả ườ ộ
Có TK 512 - Doanh thu bán hàng n i b (Giá thanh toán). ộ ộ
Xác đ nh và thanh toán ti n ăn ca ph i tr cho công nhân viên ả ả ề ị
12. và ng
ườ i lao đ ng khác c a doanh nghiêp: ủ ộ
c s ti n ăn ca ph i tr cho công nhân viên và ng ượ ố ề ả ả ườ i
ị lao đ ng khác c a doanh nghiêp, ghi: * Khi xác đ nh đ ộ ủ
N các TK 622, 623, 627, 641, 642 ợ
Có TK 334 - Ph i tr ng i lao đ ng (3341, 3348). ả ả ườ ộ
* Khi chi ti n ăn ca cho công nhân viên và ng ườ ủ i lao đ ng khác c a ộ
ề doanh nghiêp, ghi:
334 - Ph i tr ng i lao đ ng (3341, 3348) N TKợ ả ả ườ ộ
I. 2.3.2. K toán trích tr
Có các TK 111, 112,. . .
ng c a công nhân ngh phép ế c ti n l ướ ề ươ ủ ỉ
ứ tr M c trích cướ
= * X T l trích tr c ỉ ệ ướ
TLNP c aủ cnsx theo KH ng chính Ti n l ề ươ ph i tr cho cnsx ả ả trong tháng
* .100% T lỉ ệ trích =
Hàng tháng căn c vào k ho ch, ti n hành trích tr ế
c ti n l ng ngh ứ ế ạ ướ ề ươ ỉ
phép c a công nhân s n xu t : ả ấ
Khi th c t
N TK 622 ủ ợ
phát sinh ti n l Có TK 335 ự ế ề ươ ả ng ngh phép ph i tr cho công nhân s n ả ả ỉ
xu t :ấ
ợ
N TK 335 Có TK 334
c ti n l ng ngh phép k toán ch a trích BHXH, BHYT, ư ế ỉ
ề ươ ng này.
ng ngh phép th c t c ti n l ph i tr ề ươ ỉ ị
Khi trích tr ướ KPCĐ theo kho n l ả ươ Do đó, khi nào đã xác đ nh đ ự ế ượ thì k toán m i ti n hành trích BHXH, BHYT, KPCĐ trên s ti n l ố ề ươ ế phép th c t
ả ả ng ngh ỉ
ự ế
ầ ớ ế ph i tr : ả ả ợ
ấ ợ
Cu i năm, ti n hành đi u ch nh s trích tr
N TK 622 : Ph n tính vào chi phí ng ầ ng ngh phép th c t N TK 334 : Ph n kh u tr vào l Có TK 338 : Trích trên s ti n l ph i tr ừ ươ ố ề ươ ỉ ự ế ả ả
c theo s th c t ố ướ ố ự ế ả ả ph i tr . ỉ ố ề
ế ệ ẽ ử
ư ph i tr > s trích tr ướ c, k toán ti n hành trích b ế ế ổ ả ả
ế ầ
ợ
• N u S th c t l ch đ ghi gi m chi phí : ệ
ph i tr < s trích tr c, k toán hoàn nh p s chênh ế N u có chênh l ch s x lý nh sau: • N u S th c t ố ố ự ế sung ph n chênh l ch vào chi phí : ệ N TK 622 Có TK 335 ố ự ế ả ả ế ố ướ ậ ố ế
ể ả
ợ
N TK 335 Có TK 622
2.4. Nghi p v liên quan đ n các kho n trích theo l
ng
ệ ụ
ế
ả
ươ
Nhi m v c a h ch toán BHXH, BHYT, KPCĐ và Qu DPVTCMVL
ụ ủ ạ ệ
ứ ừ ư
ỉ ữ ạ ự ề ả ậ ỹ có liên quan nh : Phi u ế ng g i lên đ ử
ể đó ti n hành h ch toán vào các TK 338 và TK 3353, r i ti n hành phân b ề ươ ồ ế ế ổ
là hàng tháng (hàng kì) d a trên nh ng ch ng t ngh BHXH, biên b n đi u tra tai n n… do b ph n ti n l ộ t ừ chi phí cho các b ph n. ạ ộ ậ
K toán các kho n trích theo l
•
ế ả ươ ng c n ph i th c hi n các nhiêm v : ụ ự ệ ầ ả
Tính chính xác s BHXH, BHYT và KPCĐ đ c trích theo t l quy ố ượ ỉ ệ
đ nh. ị • ể ặ
Ki m tra và giám sát ch t ch tình hình chi them các kho n này ng và ẽ ệ ụ ả ươ ả ờ
•
đ ng th i k p th i ph n ánh các nghi p v lên các TK trích theo l ờ ị ồ DPTCMVL
ị ờ ộ i lao đ ng ườ
ơ
ư ớ ươ Thanh toán k p th i BHXH, BHYT, KPCĐ cho ng ấ ự ươ
ng t ế ộ
ỉ ậ i thai s n, m,…)… cho công nhân, b ph n cũng nh v i các c quan qu n lí c p trên. ả ng, d a vào b ng thanh toán l nh ti n l T ả ự ư ề ươ ng ch đ BHXH (v i ng ả ố ườ ớ ươ ả ng, phi u ngh ế ọ ứ
ng cho công nhân. Căn c vào ng BHXH, BHYT, và qu DPTCMvl h ườ ti n hành tính và l p các kho n trich theo l ế ậ ch đ tính các kho n trích theo ti n l ả ế ộ ề ươ ỹ
Theo nguyên t c phân b các kho n trích theo l
ứ ỉ ệ = * T ng s ti n l ố ề ươ ổ ng th c t l ự ế ươ ng c b n ho c ặ ơ ả ph i tr hàng tháng ả ả T l trích các kho nả M c trích các kho nả ng ti n l ề ươ
ươ ắ ả ả ậ ổ
ả ổ
ng. ng, ta l p b ng phân ổ b BHXH, BHYT, KPCĐ,… - b ng phân b này dùng chung cho b ng phân b ả ổ ti n l ề ươ
ườ ả ộ
ng BHXH” do c quan y t ứ ả ỉ ưở
Sau khi tính xong, tính BHXH ph i chi, ng ế ạ
ế ấ ng cho ng i lao đ ng. “phi u ngh h tai n n lao đông” đ thanh toán ti n l ể ơ ề ươ ử i lao đ ng có ch ng t ự ề ườ c p. D a vào “ biên b n đi u tra ộ
ế
ỹ
K toán BHXH, BHYT, KPCĐ và qu DP VTCMVL. Hàng tháng trích BHXH, BHYT và KPCĐ tính vào chi phí s n xu t, kinh ả
ấ
doanh, ghi:
N TKợ 623 - Chi phí s d ng máy thi công ử ụ
N TK 622 - Chi phí nhân công tr c ti p ự ế ợ
N TKợ 627 - Chi phí s n xu t chung ả ấ
641 - Chi phí bán hàng N TKợ
N TKợ 642 - Chi phí qu n lý doanh nghi p ệ ả
. . .
Tính s ti n BHXH, BHYT tr vào l
Có TK 338 - Ph i tr , ph i n p khác (3382, 3383, 3384). ả ả ả ộ
ng c a công nhân viên, ghi: ố ề ừ ươ ủ
334 - Ph i tr ng i lao đ ng N TKợ ả ả ườ ộ
N p BHXH, BHYT, KPCĐ cho c quan qu n lí qu , ghi:
Có TK 338 - Ph i tr , ph i n p khác (3384). ả ả ả ộ
ả ộ ơ ỹ
338 - Ph i tr , ph i n p khác N TKợ ả ả ả ộ
Tính BHXH ph i tr cho công nhân viên khi ngh m đau, thai s n. . .,
Có các TK 111, 112,. . .
ả ả ỉ ố ả
ghi:
338 - Ph i tr , ph i n p khác (3383) N TKợ ả ả ả ộ
Chi tiêu KPCĐ t
Có TK 334 - Ph i tr ng i lao đ ng. ả ả ườ ộ
ạ ơ i đ n v , ghi: ị
N TKợ 338 - Ph i tr , ph i n p khác (3382, 3383) ả ộ ả ả
KPCĐ chi v
Có các TK 111, 112,. . .
c c p bù, khi nh n đ t đ c ti n, ghi: ượ ượ ấ ậ ượ ề
N TKợ 111 - Ti n m t ặ ề
112 - Ti n g i ngân hàng N TKợ ề ử
Có TK 338 - Ph i tr , ph i n p khác. ả ả ả ộ
Qu DP v tr c p m t vi c làm: ề ợ ấ ệ • Trích l p qu DP VTCMVL: ỹ
ỹ ấ
ậ
N TK 642 – chi phí QLDN ợ
Có TK 3353 – qu DP v TCMVL ề ỹ
• Chi tr tr c p thôi vi c, m t vi c làm cho ng ệ
i lao đ ng: ả ợ ấ ệ ấ ườ ộ
N TK 3353 ợ
• T ng h p qu DP VTCMVL không đ đ chi tr
Có TK 111, 112
ủ ể ợ ổ ỹ ả
ệ ệ ầ cho ng ượ ế i lao ườ ạ c h ch
đ ng thôi vi c trong năm tài chính thì ph n chênh l ch thi u đ ộ toán vào CF QLDN:
N TK 642 ợ
Có TK 111, 112