1
Trc nghim Nguyên lý kế toán
14.6.2008
1. Trường hp nào sau đây đc ghi vào s kế toán
a. ký hđ thuê nhà xưởng để sx. gtr hđ 20tr/năm
b. mua tscđ 50tr, chưa thanh toán
c. nhn đc lnh chi tin phc v tiếp khách ca dn 5tr (tin chưa chi)
d. tt c trg hp trên
2. Đối tượng ca kế toán là:
a. tình hình th trường, tình hình cnh tranh S
b. tài sn, ngun vn hình thành ts dn và s vn động ca chúng Đ
c. tình hình thc hin k lut lđộng S
d. tình hình thu chi tin mt (Đ mà chưa đủ, đtg kế toán ko ch có tin)
3. Nhóm nào sau đây s dng thông tin kế toán trong vic d kiến kh năng sinh li và kh năng
thanh toán công n
a. ban lãnh đạo
b. các ch n
c. các nhà đầu tư (quan tâm li nhun)
d. cơ quan thuế (quan tâm li nhun)
4. Đặc đim ca tài sn trong 1 DN
a. hu hình hoc vô hình Đ (Tài sn: MMTB, quyn s dng đất, bng phát minh sáng chế…)
b. DN có th ksoát đc chúng đc toàn quyn s dng Đ
c. chúng có th mang li ích cho DN trong tương lai Đ
d. Tt c đều đúng
5. TS trong DN khi tham gia vào qtr sx s biến động như thếo?
a. ko biến động
b. thường xuyên biến động
c. giá tr tăng dn
d. giá tr gim dn
6. KT tài chính có đặc đim
a. thông tin v nhng s kin đã xy ra Đ
b. gn lin vi phm vi toàn DN Đ
c. có tính pháp lnh và phi có độ tin cy cao Đ
d. tt c đều đúng
7. Các khon n phi thu
a. ko phi là tài sn DN S
b. là TS ca DN nhưng b đv khác đang s dng Đ
c. không phi là TS ca DN vì TS ca DN thì ti DN
d. không chc chn là TS ca DN
8. KT tài chính có đặc đim
a. thông tin v nhng s kin đang và sp xy ra S
b. gn lin vi tng b phn, tng chc năng hot động S
c. có tính linh hot S
d. không câu nào đúng
2
9. S kin nào sau đây s đc ghi nhn là nghip v ktế phát sinh ca kế toán
a. KH thanh toán tin n cho DN (Tin tăng, n phi thu KH gim)
b. Nviên s dng vt dng văn phòng
c. Phng vn ng c viên xin vic
d. Không có s kin nào
10. Thước đo ch yếu
a. Thước đo lao động ngày công
b. thước đo hin vt
c. thước đo giá tr
d. c 3 câu trên
11. Người s dng thông tin KT gián tiếp: cơ quan thuế
a. nhà qun lý
b. nhà đầu tư
c. người môi gii
d. không có câu nào
12. N phi tr phát sinh do
a. lp hoá đơn và dch v đã thc hin cho KH
b. mua tb = tin
c. tr tin cho ng bán v vt dng đã mua
d. mua hàng hoá chưa thanh toán
13. Chc năng ca KT
a. thông tin thu nhp x lý ch đạo, thông tin v tình hình tài chính, tình hình kinh doanh đến
các đối tg s dng thông tin KT
b. điu hành các hđ sx kd trong DN
c. giám đốc tình hình s dng vn, tình hình sx kd
d. a và c
14. Các khon phi tr người bán là:
a. Tài sn ca DN
b. Mt loi ngvn góp phn hình thành nên TS ca DN
c. Không phi là ngun hình thành ts ca DN và DN s thanh toán cho ng bán
d. Tu tng trg hp c th ko th đưa ra kết lun tng quát
15. DN đang xây nhà kho, ctrình xây dng d dang này là
a. Ngvn hình thành nên ts ca DN
b. TSn ca DN
c. Tu thuc quan đim ca tng nviên KT
d. Ph thuc vào quy định ca …
16. Ngvn trong DN bao gm các ngun nào sau đây:
a. Ch đầu tư DN đầu tư thêm vn vào DN
b. Ch DN phân b t chc hay cá nhân khác
c. Ch DN dùng LN để b sung vào vn
d. Tt c câu trên đều đúng
17. Các trường hp sau, trường hp nào chưa ghi nhn doanh thu:
a. KH đã nhn hàng và thanh toán cho DN = TM
3
b. KH chưa nhn hàng nhưng thanh toán trc cho DN = TM (theo ngtc cơ s dn tích, nv
ktế s đc ghi nhn khi nào nó psinh ch ko căn c vào thc tế thu hay chi tin, thu tin ri mà
hàng chưa giao thì coi như là ng v chưa psinh, gdch chưa thc hin, hàng hoá vn thuc
quyn s hu ca DN, do đó chưa đc ghi nhn doanh thu)
c. KH đã nhn hàng nhưng chưa thanh toán cho DN
d. Không có trg hp nào
18. Câu phát biu nào sau đây sai:
a. Vn ch s hu là TM ca ch s hu có trong DN
b. Tài sn + n phi tr luôn cân bng vi vn ch s hu
c. Ch s hu là ch n ca DN
d. Tt c câu trên
19. Kế toán là vic:
a. Thu thp thông tin
b. Kim tra, phân tích thông tin
c. Ghi chép s sách kế toán
d. Tt c đều đúng
20. KT TC là vic
a. Cung cp thông tin qua s KT
b. Cung cp thông tin qua BC TC
c. Cung cp thông tin qua mng
d. Tt c đều đúng
21. K kế toán năm ca đv kế toán đc xác định
a. Dương lch
b. Năm hot động
c. C a và b đều đúng
d. Có th a hoc b
22. Hai TS ging nhau đc DN mua 2 thi đim khác nhau nên có gía khác nhau, khi ghi giá ca 2
TS này KT phi tuân th
a. 2 TS ging nhau thì phi ghi cùng giá
b. Căn c vào chi phí thc tế mà DN đã b ra đểđc TS
c. Căn c vào s thay đổi ca giá th trường
d. Tt c đều sai
23. Đầu k TS ca DN là 800tr trong đó VCSH là 500tr, trong k DN thua l 100tr, TS và VCSH
ca DN lúc này là
a. 800 và 400
b. 700 và 500
c. 700 và 400 (thua l VCSH gim 100 => TS gim 100)
d. Tt c đều sai
24. Ngtc thn trng yêu cu
a. Lp d phòng
b. Không đánh giá cao hơn giá ghi s
c. Không đánh giá thp hơn khon n
d. Tt c đều đúng
25. Đtg nào sau đây là TS:
4
a. Phi thu KH
b. Phi tr ng bán
c. Li nhun chưa pphi
d. Qu đầu tư ptrin
26. Đtg nào sau đây là N phi tr:
a. Khon KH tr trc
b. Phi thu KH
c. Khon tr trc ng bán (DN tr chon g bán nhưng hàng hoá chưa có, là TS)
d. Li nhun chưa pphi (là ngun VCSH)
27. Đtg nào sau đây là VCSH:
a. Phi thu KH
b. Phi tr ng bán
c. Ngun kinh phí (VCSH, ch có trong đv HC s nghip)
d. Qu đầu tư ptrin (VCSH)
28. Trong k DN thu đc 10tr trong đó thu n 2tr và doanh thu trong k
a. 10tr
b. 2tr
c. 8tr
d. Chưa đủ thông tin để kết lun (da trên cơ s thu tin thì ko xđ đc)
29. Vd nào sau đây thuc khái nim dn tích (dthu s đc ghi nhn khi đã thu đc tin hoc s thu đc
tin, bán hàng chưa thu tin cũng đc ghi nhn doanh thu)
a. Mt khon thu đã thc hin và đã thu tin
b. Mt khon doanh thu đã thu trc nhưng chưa thc hin
c. Ghi chép bng vic bán hàng đã thu tin
d. Không phi các trường hp trên
30. Trong ni dung ca ngtc trng yếu, câu phát biu nào ko chính xác:
a. Tt c yêu cu ca bt k ngtc kế toán nào cũng có th b ra nếu không làm nh hưởng ln
đến BC TC (Đ)
b. Các d kin và s liu lquan đến tình hình TC vi kết qu hđ ca doanh nghip phi đc
tbáo cho ng s dng
c. Cho phép s sai sót có th chp nhn đc khi nó ko làm nh hưởng đến…
d.
31. Ni dung ngtc phù hp yêu cu (khi ghi nhn dthu thì phi ghi nhn 1 khon chi phí tương ng
dùng để to ra doanh thu trong k)
a. TS phi đc phn nh phù hp vi ngun hình thành ts
b. Chi phí phi đc phn nh trên báo cáo thu nhp trong k kế toán phù hp vi thu nhp
phát sinh k kế toán đó
c. C 2 yêu cu trên
d. Không có câu nào
32. Trong tháng 4, DN bán sp thu tin mt 20tr, thu bng = TGNH 30tr, cung cp sp dv cho KH
chưa thu tin 10tr, KH tr n 5tr, KH ng tin trc 20tr chưa nhn hàng. Vy danh thu tháng 4 ca DN
a. 85tr
b. 55tr
c. 50tr
d. 60tr
5
33. Tháng 1, đại lý bán vé máy bay VNA bán đc 500 vé thu đc 800tr đ trong đó 300 vé có tr giá
500tr s thc hin chuyến bay trong tháng 1, còn li s thc hin trong tháng 2. Doanh thu tháng 1
a. 800tr
b. 500tr (ch ghi nhn doanh thu khi ngv phát sinh theo ngtc cơ s dn tích. KH đã chi tin
mua trc mà ngv chưa phát sinh thì cũng ko đc ghi nhn doanh thu)
c. 300tr
d. Không câu nào đúng
34. S vic nào sau đây ko phi là ngv ktế
a. Thit hi do ho hon
b. Chi phí phát sinh nhưng chưa tr tin
c. Gim giá cho mt sp (ghi vào ckhu, gim giá hàng bán)
d. Vay đc 1 khon n
Đin vào ch trng các t thích hp: KTTC, KTQT
35. cung cp thông tin cho nhng đtg s dng thông tin bên trong và bên ngoài: KTTC
36. ch cung cp thông tin cho nhng ng bên trong doanh nghip: KTQT
37. cung cp ttin làm căn c để người s dng thông tin ra quyết định: c 2
38. cung cp thông tin làm căn c để người s dng thông tin đánh giá hiu năng hiu qu ra qđịnh
v đầu tư hoc cho vay: KTTC
39. cung cp thông tin v ngv ktế xy ra trong quá kh: KTTC
40. cung cp thông tin v các ch tiêu nhim v ca tng b phn: KTQT
15.6.2008
1. Bng CĐKT phn nh
a. Toàn b chi phí
b. kqu hot động
c. Toàn b TS, NV ca DN ti 1 tđim
d. doanh thu
2. Trong ni dung bng CĐKT ca DN có trình bày
a. N phi tr ca ch DN
b. N phi tr ca DN
c. TS riêng ca ng ch DN
d. Toàn b TS ca DN và ng ch DN
3. Kết cu ca bng CĐKT gm
a. Doanh thu và chi phí
b. TS và NV
c.
d.
4. Phn TS trên bng CĐKT đc sp xếp theo trình t
a.
b. Tính thanh khon gim dn
c.
d.
5. Phn ngvn trên bng CĐKT đc sp xếp theo trình t
a.