trc nghim nguyên lý kế toán
1. Tài khon trước ngn hn cho người bán thuc:
a. Tài sn ngn hn
b. Tài sn dài hn
c. N phi tr ngn hn
d. Tt c các đáp án trên đều sai
2. Khi lp báo cáo, kế toán ghi nhm khon Khách hàng ng trước 150 tr sang phn tài
sn, sai sót này s làm tài sn và ngun vn chênh lch nhau:
a. Tài sn ln hơn ngun vn: 150
b. Tài sn nh hơn ngun vn:150
c. Tài sn nh hơn ngun vn: 300
d. Tài sn ln hơn ngun vn: 300
3. Tng s n phi tr ca doanh nghip luôn:
a. Nh hơn tng ngun vn ch s hu
b. Ln hơn tng ngun vn ch s hu
c. Không ln hơn ngun vn ch s hu
d. Tt c các đáp án trên đều sai.
4.tng s tin thanh toán trong trường hp mua TSCĐ tr tin mt ln và mua TSCĐ tr
góp khác nhau đâu:
a. thuế GTGT được kháu tr
b. nguyên giá TSCĐ mua
c. tng s lãi sut tr chm tr góp
d. tt c các đáp án trên đều sai
5. chi phí sa cha TSCĐ trước khi nhượng được tính:
a. chi phí sn xut chung
b. chi phí qun lý doanh nghip
c. chi phí bán hàng
d. chi phí khác.
Đây là đáp án ca mình, mong my bn góp ý:1c, 2a, 3d, 4b, 5a
Va ri đã post 20 câu hi trc nghim nguyên lý kế toán (đã có đáp án), bây gi
mình s post 20 câu hi còn li, các bn tham gia tích cc nhé. Đây ch là lý
thuyết căn bn, bt đầu t đợt sau mình s đưa nhng câu hi vào phn chính
ca môn nguyên lý kế toán.
21. K kế toán năm ca đv kế toán đc xác định
a. Dương lch
b. Năm hot động
c. C a và b đều đúng
d. Có th a hoc b
22. Hai TS ging nhau đc DN mua 2 thi đim khác nhau nên có gía khác nhau, khi
ghi giá ca 2
TS này KT phi tuân th
a. 2 TS ging nhau thì phi ghi cùng giá
b. Căn c vào chi phí thc tế mà DN đã b ra để có đc TS
c. Căn c vào s thay đổi ca giá th trường
d. Tt c đều sai
23. Đầu k TS ca DN là 800tr trong đó VCSH là 500tr, trong k DN thua l 100tr, TS và
VCSH
ca DN lúc này là
a. 800 và 400
b. 700 và 500
c. 700 và 400 (thua l VCSH gim 100 => TS gim 100)
d. Tt c đều sai
24. Ngtc thn trng yêu cu
a. Lp d phòng
b. Không đánh giá cao hơn giá ghi s
c. Không đánh giá thp hơn khon n
d. Tt c đều đúng
25. Đtg nào sau đây là TS: 4
a. Phi thu KH
b. Phi tr ng bán
c. Li nhun chưa pphi
d. Qu đầu tư ptrin
26. Đtg nào sau đây là N phi tr:
a. Khon KH tr trc
b. Phi thu KH
c. Khon tr trc ng bán (DN tr chon g bán nhưng hàng hoá chưa có, là TS)
d. Li nhun chưa pphi (là ngun VCSH)
27. Đtg nào sau đây là VCSH:
a. Phi thu KH
b. Phi tr ng bán
c. Ngun kinh phí (VCSH, ch có trong đv HC s nghip)
d. Qu đầu tư ptrin (VCSH)
28. Trong k DN thu đc 10tr trong đó thu n 2tr và doanh thu trong k là
a. 10tr
b. 2tr
c. 8tr
d. Chưa đủ thông tin để kết lun (da trên cơ s thu tin thì ko xđ đc)
29. Vd nào sau đây thuc khái nim dn tích (dthu s đc ghi nhn khi đã thu đc tin
hoc s thu đc
tin, bán hàng chưa thu tin cũng đc ghi nhn doanh thu)
a. Mt khon thu đã thc hin và đã thu tin
b. Mt khon doanh thu đã thu trc nhưng chưa thc hin
c. Ghi chép bng vic bán hàng đã thu tin
d. Không phi các trường hp trên
30. Trong ni dung ca ngtc trng yếu, câu phát biu nào ko chính xác:
a. Tt c yêu cu ca bt k ngtc kế toán nào cũng có th b ra nếu không làm nh
hưởng ln
đến BC TC (Đ)
b. Các d kin và s liu lquan đến tình hình TC vi kết qu hđ ca doanh nghip phi
đc
tbáo cho ng s dng
c. Cho phép s sai sót có th chp nhn đc khi nó ko làm nh hưởng đến…
d.
31. Ni dung ngtc phù hp yêu cu (khi ghi nhn dthu thì phi ghi nhn 1 khon chi phí
tương ng
dùng để to ra doanh thu trong k)
a. TS phi đc phn nh phù hp vi ngun hình thành ts
b. Chi phí phi đc phn nh trên báo cáo thu nhp trong k kế toán phù hp vi thu
nhp
phát sinh k kế toán đó
c. C 2 yêu cu trên
d. Không có câu nào
32. Trong tháng 4, DN bán sp thu tin mt 20tr, thu bng = TGNH 30tr, cung cp sp dv
cho KH
chưa thu tin 10tr, KH tr n 5tr, KH ng tin trc 20tr chưa nhn hàng. Vy danh thu
tháng 4 ca DN
là
a. 85tr
b. 55tr
c. 50tr
d. 60tr
5
33. Tháng 1, đại lý bán vé máy bay VNA bán đc 500 vé thu đc 800tr đ trong đó 300 vé
có tr giá
500tr s thc hin chuyến bay trong tháng 1, còn li s thc hin trong tháng 2. Doanh
thu tháng 1 là
a. 800tr
b. 500tr (ch ghi nhn doanh thu khi ngv phát sinh theo ngtc cơ s dn tích. KH đã chi
tin
mua trc mà ngv chưa phát sinh thì cũng ko đc ghi nhn doanh thu)
c. 300tr
d. Không câu nào đúng
34. S vic nào sau đây ko phi là ngv ktế
a. Thit hi do ho hon
b. Chi phí phát sinh nhưng chưa tr tin
c. Gim giá cho mt sp (ghi vào ckhu, gim giá hàng bán)
d. Vay đc 1 khon n
Đin vào ch trng các t thích hp: KTTC, KTQT
35. cung cp thông tin cho nhng đtg s dng thông tin bên trong và bên ngoài:
___________
36. ch cung cp thông tin cho nhng ng bên trong doanh nghip: ___________
37. cung cp ttin làm căn c để người s dng thông tin ra quyết định: ________
38. cung cp thông tin làm căn c để người s dng thông tin đánh giá hiu năng hiu
qu ra qđịnh v đầu tư hoc cho vay: ________
39. cung cp thông tin v ngv ktế xy ra trong quá kh: ________
40. cung cp thông tin v các ch tiêu nhim v ca tng b phn: _______