intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề 05 môn Nguyên lý kế toán

Chia sẻ: Kiều Thanh Tuấn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

460
lượt xem
59
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề 05 môn Nguyên lý kế toán gồm 26 câu hỏi lý thuyết và bài tập trắc nghiệm với thời gian làm bài trong vòng 30 phút. Hy vọng với đề thi này bạn có thể tham khảo ôn tập cũng như thử sức và kiểm tra kiến thức nguyên lý kế toán của mình như thế nào nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề 05 môn Nguyên lý kế toán

  1. ĐỀ 05 MÔN NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN ( THỜI GIAN 30 PHÚT – KHÔNG XEM TÀI LIỆU ) Họ và tên ………………………………………………………………………….Số báo danh …………………Lớp, khóa ……………………………………………………………….. Ngày sinh……………………………………………………………………………Điểm …………………………………………………………………………………………………………………… …. Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi dưới đây: S Nội dung trắc nghiệm Đáp án chọn lựa T a b c d T 1 “Chọn giải pháp nào có kết quả ít Khách quan Thận trọng Phù hợp Trọng yếu thuận lợi nhất về quyền lợi của chủ và thận sở hữu “ hay “ Chọn hướng nào có trọng lợi nhất cho tài sản của DN”. Hai câu phát biểu trên thuộc nguyên tắc: 2 Công cụ, dụng cụ có giá trị 12.000 ( Ghi Nợ TK Ghi Nợ TK Ghi Nợ TK Ghi Nợ Đ.V.T : 1.000 đ ) xuất dùng cho 641 (CP bán 641 1.500/ 641 TK 641 hoạt động bán hàng và phân bổ dần hàng) 1.000 Ghi Có TK 1.500/ Ghi 1.500 / Ghi trong 8 tháng. Bút toán phân bổ / Ghi Có TK 335 (CP Có TK 142 có TK 242 hàng tháng sẽ ghi : 142 1.000 phải trả) 1.500 1.500 1.500 2 Mua một TSCĐ, giá hóa đơn chưa thuế 30 triệu, thuế GTGT 10%. Chi 30.000.000 32.000.000 33.000.000 35.200.000 phí lắp đặt trước khi sử dụng có giá chưa thuế 2 triệu, thuế GTGT 10%. Tất cả trả bằng tiền gửi ngân hàng. Vậy nguyên giá TSCĐ sẽ là : 3 Tài khoản cấp 1 và cấp 2 của TK Công cụ, dụng cụ như sau (153) Số dư cuối tháng của TK : 153 sẽ là: TK 153 (CCDC) TK Công cụ, dụng cụ (1531) a. 140.000 TK Bao bì luân chuyển (1532) b. 160.000 200.000 120.000 c. 180.000 80.000 d. 350.000 Mua vào 150.000 Xuất dùng ? Mua vào 90.000 Xuất dùng: 100.000 Mua vào 60.000 Xuất dùng 70.000 SDCT : ? SDCT : ? SDCT : ? 4 Nợ phải trả của một doanh nghiệp bằng một phần ba tổng số tài sản, 150.000 160.000 160.000 180.000 và nguồn vốn chủ sở hữu là 120.000 ( Đ.V.T : 1.000 đ ). Nợ phải trả là bao nhiêu ? 1
  2. 5 Nhóm nào sau đây sử dụng thông Ban lãnh Các chủ nợ Các nhà đầu Cơ quan tin kế toán trong việc dự kiến khả đạo tư thuế năng sinh lời và khả năng thanh toán công nợ của một doanh nghiệp ? 6 Để kiểm tra, đối chiếu số liệu giữa Bảng cân Tài khoản Các sổ chi Bảng tổng kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết, đối tài cấp 2 tiết hợp chi kế toán lập : khoản tiết 7 Nhóm tài khoản dùng để điều chỉnh Có kết cấu Trên bảng Gồm các Cả ba câu giảm giá trị của tài sản là nhóm tài ngược với cân đối kế TK trên đều khoản kết cấu của toán được 129,139,159, đúng tài khoản ghi bên 229 và 214 mà nó điều phần tài sản chỉnh và ghi số âm 8 Chênh lệch giữa lợi nhuận gộp và Hàng bán bị Giá vốn Chiết khấu Chi phí doanh thu thuần là: trả lại và hàng bán thương mại bán hàng giảm giá và chi phí hàng bán quản lý Dn 9 Tài khoản nào là tài khoản trung Phải thu của Chi phí Phải trả cho Lợi nhuận gian ( tạm thời ) khách hàng quản lý người lao chưa phân doanh động phối nghiệp 1 Khi Dn ứng trước tiền cho người Nợ TK 131/ Nợ TK 141/ Nợ TK 331/ Cả 3 đều 0 bán, kế toán định khoản : Có TK 111 Có TK 111 Có TK 111 sai 1 Một doanh nghiệp trong năm phát 1 sinh doanh thu bán hàng 100.000 ( Đ.V.T : 1.000 đ ); thuế tiêu thụ đặc 12.000 14.000 16.000 18.000 biệt 10.000; giá vốn hàng bán 40.000; doanh thu tài chính 5.000; chi phí tài chính 4.000; chi phí bán hàng 17.000; chi phí quản lý doanh nghiệp 20.000. Cho biết lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trong năm là bao nhiêu ? 1 Ví dụ nào sau đây thuộc khái niệm Một khoản Một khoản Ghi chép Không 2 dồn tích ? doanh thu doanh thu việc bán phải các đã thực hiện đã thu trước hàng đã thu trường nhưng chưa nhưng chưa tiền. hợp trên. thu tiền. thực hiện. 1 Quan hệ giữa tài khoản tổng hợp và Tổng dư nợ Tổng phát Cả a, b đều Cả a, b 3 tài khoản chi tiết là : bằng tổng sinh nợ đúng đều sai dư có bằng tổng phát sinh có 1 Tồn ngày 1/9 : 10 cái x 4,00 2
  3. 4 Mua ngày 8/9 : 40 cái x 4,40 213,75 342,00 216,00 214,00 Mua ngày 19/9 : 30 cái x 4,20 Xuất bán 50 cái, theo giá FIFO, sẽ cho kết quả : 1 Trường hợp nào sau đây không làm Vay ngắn Mua hàng Xuất quỹ Tất cả các 5 thay đổi số tổng cộng cuối cùng của ngân hàng hóa chưa tiền mặt trả trường Bảng cân đối kế toán để trả nợ thanh toán nợ vay ngân hợp trên người bán 200 hàng 700 300 1 Khoản mục nào sau đây không thể Doanh thu Chi phí trả Thuế xuất Chi phí tài 6 hiện trên Báo cáo kết quả hoạt bán hàng trước khẩu chính động kinh doanh ? 1 Những người nào sau đây không Cơ quan Bộ kế hoạch Nhân viên Bộ phận 7 phải là người sử dụng thông tin kế thuế và đầu tư quản lý luật pháp toán tài chính ? phân xưởng 1 Việc thanh toán một khoản nợ phải Làm tăng cả Làm giảm Làm giảm Làm tăng 8 trả sẽ : tài sản lẫn tài sản và tài sản và tài sản và nợ phải trả. tăng nợ phải giảm nợ giảm nợ trả. phải trả. phải trả. 1 Bảng cân đối kế toán ngày 1/1/09 9 gồm: Tiền mặt 300; nợ người bán 500 và 500 400 và 600 500 và 600 400 và 500 100; người mua nợ 200 và vốn chủ sở hữu. Sau nghiệp vụ : vay ngắn hạn ngân hàng để mua hàng hóa 100 thì vốn chủ sở hữu và tổng tài sản sẽ là: 2 Số dư có đầu tháng của tài khoản 0 331 (Phải trả cho người bán), chi tiết như sau : ( Đ.V.T: 1.000 đ ) + TK 331 X : 5.000 + TK 331 Y : 4.000 1.000 2.000 3.000 4.000 Trong tháng phát sinh các nghiệp vụ kinh tế : (1) Mua nguyên vật liệu 6.000 chưa trả tiền cho người bán X là 3.000; người bán Y là 3.000 (2) Chi trả tiền cho người bán X : 7.000; người bán Y : 5.000. Số dư cuối tháng của tài khoản 331 sẽ là : 2 Việc thu tiền từ một khoản phải thu Tài sản tăng Tài sản tăng Tài sản Tài sản 1 của khách hàng sẽ làm : và nguồn và tài sản giảm và nợ giảm và vốn tăng. giảm. phải trả nguồn vốn tăng. giảm. 2 Xác định khoản mục nào sau đây Phải thu của Hàng hóa Chiết khấu Phải trả 3
  4. 2 thuộc Báo cáo kết quả kinh doanh ? khách hàng thương mại cho người lao động 2 Đầu năm tài sản của doanh nghiệp 3 là 400.000 ( Đ.V.T : 1.000 đ ), nguồn vốn chủ 50.000 40.000 30.000 Tất cả đều sở hữu là 380.000. Trong năm sai doanh nghiệp bổ sung nguồn vốn đầu tư XDCB từ lợi nhuận chưa phân phối là 50.000. Cuối năm nợ phải trả là bao nhiêu ? 2 Mặc dù các phát sinh nợ có thể Giảm tài Tăng nguồn Tăng chi phí Tăng nợ 4 dùng để tăng tài sản, chúng cũng có sản vốn chủ sở phải trả thể dùng để : hữu 2 Ghi nợ TK 111 ( TM ) và ghi có TK Thu từ các Nhận góp Thu từ các Các câu 5 138 ( Phải thu khác ), số tiền khoản phải vốn liên khoản phải trên đều 500.000 đ, là nội dung của nghiệp thu của doanh bằng thu khác đúng. vụ: khách hàng tiền mặt 500.000 đ. 500.000 đ. 500.000 đ. 2 Tồn kho vật liệu đầu kỳ 4.000 kg x 6 5đ/kg. Nhập kho giá chưa thuế 6 6,26 5,9 5,6 7,1 đ/kg x 6.000 kg, thuế GTGT 10%. Chi phí bốc vác giá chưa thuế 0,5 đ/kg, thuế GTGT 5%. Vậy đơn giá BQ vật liệu xuất kho là : Bảng trả lời câu hỏi trắc nghiệm : Chọn một trong bốn đáp án. Đánh dấu chéo vào ô chọn. Chỉ sửa một lần bằng cách khoanh tròn vào câu đánh sai. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 a b c d 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0