
1
ĐỀ 01 MÔN NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN ( THỜI GIAN 30 PHÚT – KHÔNG XEM TÀI LIỆU )
Họ và tên ………………………………………………………………………….Số báo danh
…………………Lớp, khóa ………………………………………………………………..
Ngày sinh……………………………………………………………………………Điểm
……………………………………………………………………………………………………………………
….
Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi dưới đây :
S
T
T
Nội dung trắc nghiệm Đáp án chọn lựa
a b c d
1 Tồn ngày 1/9 : 10 cái x 4.00
Mua ngày 8/9 : 40 cái x 4.40
Mua ngày 19/9 : 30 cái x 4.20
Xuất bán 50 cái, theo giá FIFO, sẽ
cho kết quả :
213.75
342.00
216.00
214.00
2 Mua một TSCĐ, giá hóa đơn chưa
thuế 30 triệu, thuế GTGT 10%. Chi
phí lắp đặt trước khi sử dụng có giá
chưa thuế 2 triệu, thuế GTGT 10%.
Tất cả trả bằng tiền gửi ngân hàng.
Vậy nguyên giá TSCĐ sẽ là :
30.000.000
32.000.000
33.000.000
35.200.000
3 Nếu một doanh nghiệp có nợ phải
trả là 19.000 (Đ.V.T : 1.000 đ ) và
nguồn vốn chủ sở hữu là 57.000 thì
tài sản của doanh nghiệp là :
38.000
76.000
57.000
19.000
4 Tồn kho vật liệu đầu kỳ 4.000 kg x
5đ/kg. Nhập kho giá chưa thuế
6.000 kg x 6 đ/kg, thuế GTGT 10%.
Chi phí bốc vác giá chưa thuế 0,5
đ/kg, thuế GTGT 5%. Vậy đơn giá
BQ vật liệu xuất kho là :
6,26
5,9
5,6
7,1
5 Nhóm nào sau đây sử dụng thông
tin kế toán trong việc dự kiến khả
năng sinh lời và khả năng thanh
toán công nợ của một doanh nghiệp
?
Ban lãnh
đạo
Các chủ nợ Các nhà đầu
tư
Cơ quan
thuế
6 Để kiểm tra, đối chiếu số liệu giữa
kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết,
kế toán lập :
Bảng cân
đối tài
khoản
Tài khoản
cấp 2
Các sổ chi
tiết
Bảng tổng
hợp chi
tiết
7 Nhóm tài khoản dùng để điều chỉnh
giảm giá trị của tài sản là nhóm tài
khoản
Có kết cấu
ngược với
kết cấu của
tài khoản
mà nó điều
Trên bảng
cân đối kế
toán được
ghi bên
phần tài sản
Gồm các
TK
129,139,159,
229 và 214
Cả ba câu
trên đều
đúng

2
chỉnh và ghi số âm
8 Chênh lệch giữa lợi nhuận gộp và
doanh thu thuần là
Hàng bán bị
trả lại và
giảm giá
hàng bán
Giá vốn
hàng bán
Chiết khấu
thương mại
Chi phí
bán hàng
và chi phí
quản lý
Dn
9 Ghi sổ kép nghĩa là Khi nghiệp
vụ kinh tế
phát sinh,
ghi vào bên
nợ thì phải
ghi vào bên
có với số
tiền bằng
nhau
Khi nghiệp
vụ kinh tế
phát sinh,
ghi vào bên
tài sản thì
phải ghi vào
bên nguồn
vốn với số
tiền bằng
nhau
Khi nghiệp
vụ kinh tế
phát sinh,
ghi vào chi
phí thì phải
ghi vào bên
doanh thu
với số tiền
bằng nhau
Tất cả các
câu đều
sai
1
0
Khi Dn ứng trước tiền cho người
bán, kế toán định khoản :
Nợ TK 131/
Có TK 111
Nợ TK 141/
Có TK 111
Nợ TK 331/
Có TK 111
Cả 3 đều
sai
1
1
Cho biết đặc điểm của Bảng cân đối
kế toán
Phản ánh
tổng quát
tài sản và
nguồn vốn,
biểu hiện
bằng tiền,
sau một thời
kỳ nhất
định
Phản ánh
chi tiết tài
sản và
nguồn vốn,
biểu hiện
bằng tiền,
sau một thời
kỳ nhất
định
Phản ánh
tổng quát
tài sản và
nguồn vốn,
biểu hiện
bằng tiền,
tại một thời
điểm nhất
định
Không có
câu nào
đúng
1
2
Tính chất của bảng cân đối kế toán
:
Sự nhất
quán
Sự liên tục Sự cân bằng
Cả 3 đều
sai
1
3
Quan hệ giữa tài khoản tổng hợp và
tài khoản chi tiết là :
Tổng dư nợ
bằng tổng
dư có
Tổng phát
sinh nợ
bằng tổng
phát sinh có
Cả a, b đều
đúng
Cả a, b
đều sai
1
4
Trường hợp nào sau đây không làm
thay đổi số tổng cộng cuối cùng của
Bảng cân đối kế toán
Vay ngắn
ngân hàng
để trả nợ
người bán
300
Mua hàng
hóa chưa
thanh toán
200
Xuất quỹ
tiền mặt trả
nợ vay ngân
hàng 700
Tất cả các
trường
hợp trên
1
5
Câu nào sau đây là lý do quan
trọng cho việc học kế toán ?
Thông tin
do kế toán
cung cấp
hữu ích
trong việc
làm các
quyết định
Kế toán giữ
vai trò quan
trọng trong
xã hội.
Học môn
kế toán giúp
bạn có một
nghề có
nhiều thử
thách và
hứng thú.
Tất cả các
lý do trên
đây đều
quan
trọng.

3
về kinh tế.
1
6
Ví dụ nào sau đây thuộc khái niệm
dồn tích ?
Một khoản
doanh thu
đã thực hiện
nhưng chưa
thu tiền.
Một khoản
doanh thu
đã thu trước
nhưng chưa
thực hiện.
Ghi chép
việc bán
hàng đã thu
tiền.
Không
phải các
trường
hợp trên.
1
7
Những người nào sau đây không
phải là người sử dụng thông tin kế
toán tài chính ?
Cơ quan
thuế
Bộ kế hoạch
và đầu tư
Nhân viên
quản lý
phân xưởng
Bộ phận
luật pháp
1
8
Việc thanh toán một khoản nợ phải
trả sẽ :
Làm tăng cả
tài sản lẫn
nợ phải trả.
Làm giảm
tài sản và
tăng nợ phải
trả.
Làm giảm
tài sản và
giảm nợ
phải trả.
Làm tăng
tài sản và
giảm nợ
phải trả.
1
9
Vào đầu năm, tài sản của doanh
nghiệp là 220.000
( Đ.V.T : 1.000 đ ), và nguồn vốn
chủ sở hữu là 100.000. Trong năm
tài sản tăng 60.000, và nợ phải trả
giảm 10.000. Nguồn vốn chủ sở hữu
cuối năm là bao nhiêu ?
150.000
160.000
170.000
180.000
2
0
Số dư có đầu tháng của tài khoản
331 (Phải trả cho người bán), chi
tiết như sau : ( Đ.V.T: 1.000 đ )
+ TK 331 X : 5.000
+ TK 331 Y : 4.000
Trong tháng phát sinh các nghiệp
vụ kinh tế :
(1) Mua nguyên vật liệu 6.000 chưa
trả tiền cho người bán X là 3.000;
người bán Y là 3.000
(2) Chi trả tiền cho người bán X :
7.000; người bán Y : 5.000.
Số dư cuối tháng của tài khoản 331
sẽ là :
1.000
2.000
3.000
4.000
2
1
Việc thu tiền từ một khoản phải thu
của khách hàng sẽ làm :
Tài sản tăng
và nguồn
vốn tăng.
Tài sản tăng
và tài sản
giảm.
Tài sản
giảm và nợ
phải trả
tăng.
Tài sản
giảm và
nguồn vốn
giảm.
2
2
Xác định khoản mục nào sau đây
thuộc Báo cáo kết quả kinh doanh ?
Phải thu của
khách hàng
Hàng hóa Chiết khấu
thương mại
Phải trả
cho người
lao động
2
3
Đầu năm tài sản của doanh nghiệp
là 400.000
( Đ.V.T : 1.000 đ ), nguồn vốn chủ
sở hữu là 380.000. Trong năm
50.000
40.000
30.000
Tất cả đều
sai

4
doanh nghiệp bổ sung nguồn vốn
đầu tư XDCB từ lợi nhuận chưa
phân phối là 50.000. Cuối năm nợ
phải trả là bao nhiêu ?
2
4
Mặc dù các phát sinh nợ có thể
dùng để tăng tài sản, chúng cũng có
thể dùng để :
Giảm tài
sản
Tăng nguồn
vốn chủ sở
hữu
Tăng chi phí
Tăng nợ
phải trả
2
5
Ghi nợ TK 111 ( TM ) và ghi có TK
138 ( Phải thu khác ), số tiền
500.000 đ, là nội dung của nghiệp
vụ:
Thu từ các
khoản phải
thu của
khách hàng
500.000 đ.
Nhận góp
vốn liên
doanh bằng
tiền mặt
500.000 đ.
Thu từ các
khoản phải
thu khác
500.000 đ.
Các câu
trên đều
đúng.
2
6
Công cụ, dụng cụ có giá trị 12.000 (
Đ.V.T : 1.000 đ ) xuất dùng cho
hoạt động bán hàng và phân bổ dần
trong 8 tháng. Bút toán phân bổ
hàng tháng sẽ ghi :
Ghi Nợ TK
641 (CP bán
hàng) 1.000
/ Ghi Có TK
142 1.000
Ghi Nợ TK
641 1.500/
Ghi Có TK
335 (CP
phải trả)
1.500
Ghi Nợ TK
641
1.500/ Ghi
Có TK 142
1.500
Ghi Nợ
TK 641
1.500 / Ghi
có TK 242
( CP
trảtrước
dài hạn )
1.500
Bảng trả lời câu hỏi trắc nghiệm : Chọn một trong bốn đáp án. Đánh dấu chéo vào ô chọn.
Chỉ sửa một lần bằng cách khoanh tròn vào câu đánh sai.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
a
b
c
d

