intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề 01 môn Nguyên lý kế toán

Chia sẻ: Kiều Thanh Tuấn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

302
lượt xem
35
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề 02 môn Nguyên lý kế toán gồm 26 câu hỏi lý thuyết và bài tập trắc nghiệm với thời gian làm bài trong vòng 30 phút, mời các bạn cùng tham khảo tài liệu để ôn tập và hệ thống lại kiến thức nguyên lý kế toán, cũng như thử sức mình với đề thi này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề 01 môn Nguyên lý kế toán

  1. ĐỀ 01 MÔN NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN ( THỜI GIAN 30 PHÚT – KHÔNG XEM TÀI LIỆU ) Họ và tên ………………………………………………………………………….Số báo danh …………………Lớp, khóa ……………………………………………………………….. Ngày sinh……………………………………………………………………………Điểm …………………………………………………………………………………………………………………… …. Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi dưới đây : S Nội dung trắc nghiệm Đáp án chọn lựa T a b c d T 1 Tồn ngày 1/9 : 10 cái x 4.00 Mua ngày 8/9 : 40 cái x 4.40 213.75 342.00 216.00 214.00 Mua ngày 19/9 : 30 cái x 4.20 Xuất bán 50 cái, theo giá FIFO, sẽ cho kết quả : 2 Mua một TSCĐ, giá hóa đơn chưa thuế 30 triệu, thuế GTGT 10%. Chi 30.000.000 32.000.000 33.000.000 35.200.000 phí lắp đặt trước khi sử dụng có giá chưa thuế 2 triệu, thuế GTGT 10%. Tất cả trả bằng tiền gửi ngân hàng. Vậy nguyên giá TSCĐ sẽ là : 3 Nếu một doanh nghiệp có nợ phải trả là 19.000 (Đ.V.T : 1.000 đ ) và 38.000 76.000 57.000 19.000 nguồn vốn chủ sở hữu là 57.000 thì tài sản của doanh nghiệp là : 4 Tồn kho vật liệu đầu kỳ 4.000 kg x 5đ/kg. Nhập kho giá chưa thuế 6,26 5,9 5,6 7,1 6.000 kg x 6 đ/kg, thuế GTGT 10%. Chi phí bốc vác giá chưa thuế 0,5 đ/kg, thuế GTGT 5%. Vậy đơn giá BQ vật liệu xuất kho là : 5 Nhóm nào sau đây sử dụng thông Ban lãnh Các chủ nợ Các nhà đầu Cơ quan tin kế toán trong việc dự kiến khả đạo tư thuế năng sinh lời và khả năng thanh toán công nợ của một doanh nghiệp ? 6 Để kiểm tra, đối chiếu số liệu giữa Bảng cân Tài khoản Các sổ chi Bảng tổng kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết, đối tài cấp 2 tiết hợp chi kế toán lập : khoản tiết 7 Nhóm tài khoản dùng để điều chỉnh Có kết cấu Trên bảng Gồm các Cả ba câu giảm giá trị của tài sản là nhóm tài ngược với cân đối kế TK trên đều khoản kết cấu của toán được 129,139,159, đúng tài khoản ghi bên 229 và 214 mà nó điều phần tài sản 1
  2. chỉnh và ghi số âm 8 Chênh lệch giữa lợi nhuận gộp và Hàng bán bị Giá vốn Chiết khấu Chi phí doanh thu thuần là trả lại và hàng bán thương mại bán hàng giảm giá và chi phí hàng bán quản lý Dn 9 Ghi sổ kép nghĩa là Khi nghiệp Khi nghiệp Khi nghiệp Tất cả các vụ kinh tế vụ kinh tế vụ kinh tế câu đều phát sinh, phát sinh, phát sinh, sai ghi vào bên ghi vào bên ghi vào chi nợ thì phải tài sản thì phí thì phải ghi vào bên phải ghi vào ghi vào bên có với số bên nguồn doanh thu tiền bằng vốn với số với số tiền nhau tiền bằng bằng nhau nhau 1 Khi Dn ứng trước tiền cho người Nợ TK 131/ Nợ TK 141/ Nợ TK 331/ Cả 3 đều 0 bán, kế toán định khoản : Có TK 111 Có TK 111 Có TK 111 sai 1 Cho biết đặc điểm của Bảng cân đối Phản ánh Phản ánh Phản ánh Không có 1 kế toán tổng quát chi tiết tài tổng quát câu nào tài sản và sản và tài sản và đúng nguồn vốn, nguồn vốn, nguồn vốn, biểu hiện biểu hiện biểu hiện bằng tiền, bằng tiền, bằng tiền, sau một thời sau một thời tại một thời kỳ nhất kỳ nhất điểm nhất định định định 1 Tính chất của bảng cân đối kế toán Sự nhất Sự liên tục Sự cân bằng Cả 3 đều 2 : quán sai 1 Quan hệ giữa tài khoản tổng hợp và Tổng dư nợ Tổng phát Cả a, b đều Cả a, b 3 tài khoản chi tiết là : bằng tổng sinh nợ đúng đều sai dư có bằng tổng phát sinh có 1 Trường hợp nào sau đây không làm Vay ngắn Mua hàng Xuất quỹ Tất cả các 4 thay đổi số tổng cộng cuối cùng của ngân hàng hóa chưa tiền mặt trả trường Bảng cân đối kế toán để trả nợ thanh toán nợ vay ngân hợp trên người bán 200 hàng 700 300 1 Câu nào sau đây là lý do quan Thông tin Kế toán giữ Học môn Tất cả các 5 trọng cho việc học kế toán ? do kế toán vai trò quan kế toán giúp lý do trên cung cấp trọng trong bạn có một đây đều hữu ích xã hội. nghề có quan trong việc nhiều thử trọng. làm các thách và quyết định hứng thú. 2
  3. về kinh tế. 1 Ví dụ nào sau đây thuộc khái niệm Một khoản Một khoản Ghi chép Không 6 dồn tích ? doanh thu doanh thu việc bán phải các đã thực hiện đã thu trước hàng đã thu trường nhưng chưa nhưng chưa tiền. hợp trên. thu tiền. thực hiện. 1 Những người nào sau đây không Cơ quan Bộ kế hoạch Nhân viên Bộ phận 7 phải là người sử dụng thông tin kế thuế và đầu tư quản lý luật pháp toán tài chính ? phân xưởng 1 Việc thanh toán một khoản nợ phải Làm tăng cả Làm giảm Làm giảm Làm tăng 8 trả sẽ : tài sản lẫn tài sản và tài sản và tài sản và nợ phải trả. tăng nợ phải giảm nợ giảm nợ trả. phải trả. phải trả. 1 Vào đầu năm, tài sản của doanh 9 nghiệp là 220.000 150.000 160.000 170.000 180.000 ( Đ.V.T : 1.000 đ ), và nguồn vốn chủ sở hữu là 100.000. Trong năm tài sản tăng 60.000, và nợ phải trả giảm 10.000. Nguồn vốn chủ sở hữu cuối năm là bao nhiêu ? 2 Số dư có đầu tháng của tài khoản 0 331 (Phải trả cho người bán), chi tiết như sau : ( Đ.V.T: 1.000 đ ) + TK 331 X : 5.000 + TK 331 Y : 4.000 1.000 2.000 3.000 4.000 Trong tháng phát sinh các nghiệp vụ kinh tế : (1) Mua nguyên vật liệu 6.000 chưa trả tiền cho người bán X là 3.000; người bán Y là 3.000 (2) Chi trả tiền cho người bán X : 7.000; người bán Y : 5.000. Số dư cuối tháng của tài khoản 331 sẽ là : 2 Việc thu tiền từ một khoản phải thu Tài sản tăng Tài sản tăng Tài sản Tài sản 1 của khách hàng sẽ làm : và nguồn và tài sản giảm và nợ giảm và vốn tăng. giảm. phải trả nguồn vốn tăng. giảm. 2 Xác định khoản mục nào sau đây Phải thu của Hàng hóa Chiết khấu Phải trả 2 thuộc Báo cáo kết quả kinh doanh ? khách hàng thương mại cho người lao động 2 Đầu năm tài sản của doanh nghiệp 3 là 400.000 ( Đ.V.T : 1.000 đ ), nguồn vốn chủ 50.000 40.000 30.000 Tất cả đều sở hữu là 380.000. Trong năm sai 3
  4. doanh nghiệp bổ sung nguồn vốn đầu tư XDCB từ lợi nhuận chưa phân phối là 50.000. Cuối năm nợ phải trả là bao nhiêu ? 2 Mặc dù các phát sinh nợ có thể Giảm tài Tăng nguồn Tăng chi phí Tăng nợ 4 dùng để tăng tài sản, chúng cũng có sản vốn chủ sở phải trả thể dùng để : hữu 2 Ghi nợ TK 111 ( TM ) và ghi có TK Thu từ các Nhận góp Thu từ các Các câu 5 138 ( Phải thu khác ), số tiền khoản phải vốn liên khoản phải trên đều 500.000 đ, là nội dung của nghiệp thu của doanh bằng thu khác đúng. vụ: khách hàng tiền mặt 500.000 đ. 500.000 đ. 500.000 đ. 2 Công cụ, dụng cụ có giá trị 12.000 ( Ghi Nợ TK Ghi Nợ TK Ghi Nợ TK Ghi Nợ 6 Đ.V.T : 1.000 đ ) xuất dùng cho 641 (CP bán 641 1.500/ 641 TK 641 hoạt động bán hàng và phân bổ dần hàng) 1.000 Ghi Có TK 1.500/ Ghi 1.500 / Ghi trong 8 tháng. Bút toán phân bổ / Ghi Có TK 335 (CP Có TK 142 có TK 242 hàng tháng sẽ ghi : 142 1.000 phải trả) 1.500 ( CP 1.500 trảtrước dài hạn ) 1.500 Bảng trả lời câu hỏi trắc nghiệm : Chọn một trong bốn đáp án. Đánh dấu chéo vào ô chọn. Chỉ sửa một lần bằng cách khoanh tròn vào câu đánh sai. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 a b c d 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2