intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề 02 môn Nguyên lý kế toán

Chia sẻ: Kiều Thanh Tuấn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

174
lượt xem
15
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề 02 môn Nguyên lý kế toán gồm 26 câu hỏi lý thuyết và bài tập trắc nghiệm với thời gian làm bài trong vòng 30 phút, mời các bạn cùng tham khảo tài liệu để ôn tập và hệ thống lại kiến thức nguyên lý kế toán, cũng như thử sức mình với đề thi này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề 02 môn Nguyên lý kế toán

  1. ĐỀ 02 MÔN NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN ( THỜI GIAN 30 PHÚT – KHÔNG XEM TÀI LIỆU ) Họ và tên ………………………………………………………………………….Số báo danh …………………Lớp, khóa ……………………………………………………………….. Ngày sinh……………………………………………………………………………Điểm …………………………………………………………………………………………………………………… …. Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi dưới đây: S Nội dung trắc nghiệm Đáp án chọn lựa T a b c d T 1 Cho biết đặc điểm của Bảng cân đối Phản ánh Phản ánh Phản ánh Không có kế toán tổng quát tài chi tiết tài tổng quát câu nào sản và nguồn sản và tài sản và đúng vốn, biểu hiện nguồn vốn, nguồn vốn, bằng tiền, sau biểu hiện biểu hiện một thời kỳ bằng tiền, bằng tiền, nhất định sau một tại một thời thời kỳ điểm nhất nhất định định 2 Ví dụ nào sau đây thuộc khái niệm Một khoản Một khoản Ghi chép Không dồn tích ? doanh thu đã doanh thu việc bán phải các thực hiện đã thu hàng đã thu trường nhưng chưa trước tiền. hợp trên. thu tiền. nhưng chưa thực hiện. 3 Hãy cho biết phát biểu nào sau đây Vốn chủ sở Tài sản Chủ sở hữu Tài sản là đúng ? hữu là tiền cộng với nợ là chủ nợ cân bằng mặt của chủ phải trả của doanh với nợ sở hữu có luôn luôn nghiệp phải trả trong Dn cân bằng cộng với với vốn chủ vốn chủ sởhữu sở hũu 4 Người nào sau đây không phải là Quản lý cửa Ban lãnh Chủ nợ Giám đốc người sử dụng thông tin kế toán hàng đạo công ty tài chính quản trị 5 Bảng cân đối kế toán là : Một báo cáo Một bảng Một báo cáo Cả 3 đều sản xuất kinh cân đối tài tài chính sai doanh khoản tổng hợp 6 Khi xác định tổng giá trị tài sản Được cộng Bị trừ đi Không liên Tất cả trên bảng cân đối kế toán thì khoản vào quan đều sai 1
  2. mục “ Hao mòn TSCĐ ” 7 Khoản mục nào sau đây không thể Doanh thu Chi phí trả Thuế xuất Chi phí hiện trên Báo cáo kết quả hoạt bán hàng trước khẩu tài chính động kinh doanh ? 8 Đầu năm tài sản của doanh nghiệp là 320.000 110.000 370.000 310.000 320.000 ( Đ.V.T : 1.000 đ ), nợ phải trả 60.000. Trong năm chủ sở hữu góp vốn thêm bằng tài sản là 50.000. Cuối năm nguồn vốn chủ sở hữu là bao nhiêu ? 9 Một doanh nghiệp có thể chọn năm Năm dương Năm tùy Bất cứ một Bất cứ tài chính theo lịch. theo đặc giai đoạn 12 cách nào trưng của tháng nào. trên đây. ngành KD. 1 Số dư có đầu tháng của tài khoản 0 331 (Phải trả cho người bán), chi tiết như sau : (Đ.V.T : 1.000 đ ) + TK 331 X : 5.000 + TK 331 Y : 4.000 1.000 2.000 3.000 4.000 Trong tháng phát sinh các nghiệp vụ kinh tế : (1) Mua nguyên vật liệu 6.000 chưa trả tiền cho người bán X là 3.000; người bán Y là 3.000 (2) Chi trả tiền cho người bán X : 7.000; người bán Y : 5.000. Số dư cuối tháng của tài khoản 331 sẽ là : 1 Trong thời kỳ giá cả hàng hóa đang Nhập trước – Nhập sau – Bình quân Thực tế 1 gia tăng, phương pháp nào cho lợi Xuất trước Xuất trước gia quyền đích danh nhuận thấp nhất ? 1 Mặc dù các phát sinh có, có thể Tăng tài sản Giảm Tăng chi phí Các câu 2 dùng để tăng nguồn vốn, chúng doanh thu trên đều cũng có thể dùng để : sai. 1 Việc sử dụng tài khoản 214 là để Nguyên tắc Nguyên tắc Nguyên tắc Cả 3 câu 3 đảm bảo giá gốc thận trọng phù hợp đều đúng 1 Đầu năm tài sản của doanh nghiệp 4 là 400.000 ( Đ.V.T : 1.000 đ ), nguồn vốn chủ 50.000 40.000 30.000 20.000 sở hữu là 380.000. Trong năm doanh nghiệp bổ sung nguồn vốn đầu tư XDCB từ lợi nhuận chưa phân phối là 50.000. Cuối năm nợ phải trả là bao nhiêu ? 2
  3. 1 Có thông tin về tình hình tồn kho 5 đầu kỳ, mua vào và bán ra của hàng hóa A tại công ty X như sau : - Tồn kho đầu kỳ : 1.200 đơn vị, 720.000 750.000 760.000 780.000 đơn giá 500 đ/đơn vị. - Mua vào : 800 đơn vị, đơn giá 600 đ/đơn vị - Bán ra : 1.400 đơn vị Xác định giá vốn hàng bán theo p.p FIFO ? 1 Dựa vào câu 15 xác định giá vốn 728.000 742.000 756.000 765.000 6 hàng bán theo phương pháp Bình quân gia quyền cố định ? 1 Tài khoản nào là tài khoản trung Phải thu của Chi phí Phải trả cho Lợi 7 gian (tạm thời ) khách hàng quản lý công nhân nhuận doanh viên chưa nghiệp phân phối 1 Bảng cân đối số phát sinh chứng Tổng dư nợ Tổng phát Hoặc a, Cả a và b 8 minh : bằng tổng dư sinh nợ hoặc b có các tài bằng tổng khoản phát sinh có các TK 1 Trong nguyên tắc đánh số cho tài Số thứ tự của Loại tài Nhóm tài Cả a và b 9 khoản thì số đầu tiên thể hiện tài khoản khoản khoản đúng trong nhóm 2 Doanh nghiệp mua một thiết bị, giá 0 mua chưa có thuế GTGT 50.000 50.100 51.000 52.000 53.100 (Đ.V.T : 1.000 đ ), thuế GTGT 2%. Phí vận chuyển trả bằng tiền mặt, trong đó giá cước chưa có thuế GTGT là 2.000, thuế GTGT 5%. Nguyên giá của thiết bị sẽ là : 2 Hình thức tổ chức kinh tế nào sau Kinh doanh Uûy ban Công ty liên Công ty 1 đây không được coi là đơn vị kinh cá thể doanh cổ phần tế độc lập trong kế toán ? 2 Để kiểm tra, đối chiếu số liệu giữa Bảng cân đối Tài khoản Sổ chi tiết Bảng 2 kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết, tài khoản cấp 2 tổng hợp kế toán lập : chi tiết 2 Việc sử dụng tài khoản Dự phòng Giá gốc Thận trọng Nhất quán Trọng 3 giảm giá hàng tồn kho (159) là để yếu đảm bảo nguyên tắc : 2 Việc tính giá xuất hàng tồn kho Có nhiều Có ít chủng Có nhiều Các 4 theo phương pháp Thực tế đích chủng loại loại và giá chủng loại trường danh áp dụng tại các doanh nghiệp hàng tồn kho trị từng và giá trị hợp trên 3
  4. : và giá trị từng mặt hàng từng mặt đều được mặt hàng cao. hàng cao. áp dụng. thấp. 2 Một doanh nghiệp trong năm phát 5 sinh doanh thu bán hàng 100.000 ( Đ.V.T : 1.000 đ ); thuế tiêu thụ đặc 12.000 14.000 16.000 18.000 biệt 10.000; giá vốn hàng bán 40.000; doanh thu tài chính 5.000; chi phí tài chính 4.000; chi phí bán hàng 17.000; chi phí quản lý doanh nghiệp 20.000. Cho biết lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trong năm là bao nhiêu ? 2 Nội dung cơ bản của hệ thống tài Số lượng, tênNội dung Mối quan hệ Các câu 6 khoản kế toán thống nhất quy định gọi và số hiệu kinh tế, đối ứng chủ trên đều : các tài khoản công dụng yếu của các đúng được sử dụng. và kết cấu tài khoản. của từng tài khoản. Bảng trả lời câu hỏi trắc nghiệm : Chọn một trong bốn đáp án. Đánh dấu chéo vào ô chọn. Chỉ sửa một lần bằng cách khoanh tròn vào câu đánh sai. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 a b c d 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2