TRẮC NGHIỆM - CHẢY MÁU MŨI
1. Hốc mũi được nuôi dưỡng trực tiếp bởi những mạch máu dưới đây tr động
mạch nào
A. Động mạch bướm-khẩu cái
B. Động mạch sàng trước
C. Động mạch hàm trong
@D. Động mạch thái dương
E. Động mạch sàng sau
2. Số lượng máu mất trong trường hợp chảy máu mũi nặng là:
A. < 50 ml
B. 50 ml
C. 100ml
D. 150 ml
@E. >200 ml
3. Trong chy máu mũi, máu chảy ít, có xu hướng tự cầm thường gặp chảy máu ở:
A. Mao mạch
B. Động mạch sàng trước
C. Động mạch bướm -khẩu cái
@D. Điểm mạch Kisselbach
E. Động mạch sàng sau
4. Cao huyết áp thường gây chảy máu mũi ở điểm mạch Kisselbach
A. Đúng
@B. Sai
5. Bệnh nhân được nhét meche mũi trước, sau bao nhiêu gibệnh nhân được rút
meche
A.Trước 12 giờ
B. 12 - 24 gi
@C. 24 - 48 gi
D. 48 - 72 gi
E. Trên 72 giơ
6. Chảy máu mũi do u vòm mũi họng thường số lượng rất nhiều
@A. Đúng
B. Sai
7. Trong trường hợp chảy máu mũi nhiều, có thể thắt động mạch cảnh trong
A. Đúng
@B. Sai
8. Đè ép cánh mũi vào vách mũi được dùng trong trường hợp:
@A. Chảy máu ở điểm mạch Kisselbach
B. Chảy máu động mạch
C. Chảy máu nặng
D. Chảy máu mao mạch
E. Chảy máu ở bệnh nhân cao huyết áp
9. Khi nhét meche mũi trước để cầm máu, người ta dứt khoát phải dùng thêm:
A. Liệu pháp oxy
B. Corticoide
@C. Kháng sinh
D. Kháng histamin
E. Thuốc giảm đau
10. Chảy máu mũi tái phát ở người lớn có thể do những nguyên nhân sau trừ:
A. Ung thư xoang sàng
B. Ung thư vòm mũi họng
C. Điều trị thuốc chống đông không kiểm soát
D. Bệnh dãn mao mạch của Rendu osler
@E. Viêm xoang trán
11. Nguyên nhân thường gặp nhất chảy máu mũi tái phát trai trên dưới 12
tuổi là:
A. Tổn thương điểm mạch Kisselbach
B. Viêm xoang sàng
@C. U xơ vòm mũi họng
D. Viêm mũi vận mạch
E. Viêm xoang hàm
12. Chảy máu mũi nặng có thể thứ phát sau một số bệnh trừ:
A. Điều trị thuốc chống đông
B. Suy gan
C. U xơ vòm mũi họng
@D. Polype mũi xoang
E. Cao huyết áp
13. Trong những bệnh sau, bệnh nào gây nghẹt mũi và chảy máu mũi:
A. Vẹo vách nn mũi
@B. Uxơ vòm mũi họng
C. Bệnh polype mũi xoang
D. Cao huyết áp
E. Bệnh Rendu Osler