
TRĂC NGHIÊ M - CƠ B N V TTCK - ĐÊ SÔ 25Ả Ề
•
Ý nghĩa c a vi c phân bi t gi a phát hành riêng l và phát hành ra công chúngủ ệ ệ ữ ẻ
•Đ phân bi t quy mô huy đ ng v n ể ệ ộ ố
•Đ phân bi t đ i t ng và ph m vi c n qu n lý ể ệ ố ượ ạ ầ ả
•Đ phân bi t lo i ch ng khoán đ c phát hành ể ệ ạ ứ ượ
•Đ phân bi t hình th c bán ch ng khoán: bán buôn hay bán l ể ệ ứ ứ ẻ
T i sao vi c phát hành ch ng khoán ra công chúng ph i đ c y ban ch ng khoán nhàạ ệ ứ ả ượ ủ ứ
n c c p phép?ướ ấ
•Đ vi c qu n lý các công ty phát hành đ c t t h n ể ệ ả ượ ố ơ
•Đ b o v các nhà đ u t l n ể ả ệ ầ ư ớ
•Đ đ m b o ch nh ng công ty làm ăn t t và nghiêm ch nh m i đ c huy đ ng v nể ả ả ỉ ữ ố ỉ ớ ượ ộ ố
qua công chúng
•Đ y ban ch ng khoán nhà n c giám sát ho t đ ng c a công ty ể ủ ứ ướ ạ ộ ủ
Trong các đi u ki n đ doanh nghi p đ c phát hành ch ng khoán ra công chúng, đi u ki nề ệ ể ệ ượ ứ ề ệ
nào là quan tr ng nh t?ọ ấ
•Có ban Giám đ c đi u hành t t ố ề ố
•Có s n ph m n i ti ng trên th tr ng ả ẩ ổ ế ị ườ
•Có t l n trên v n h p lý ỷ ệ ợ ố ợ
•Quy mô v n và k t qu ho t đ ng tr c khi phát hành ố ế ả ạ ộ ướ
Tài li u nào là quan tr ng nh t trong h s đăng ký phát hành ra công chúngệ ọ ấ ồ ơ
•B n cáo b ch ả ạ
•Các báo cáo tài chính
•Các báo cáo v ho t đ ng c a công ty ề ạ ộ ủ
•Đ n xin phát hành ơ
Nghĩa v c b n c a công ty có ch ng khoán phát hành ra công chúng là gì?ụ ơ ả ủ ứ
•T ch c kinh doanh t t ổ ứ ố
•Công b thông tin chính xác, trung th c m t cách th ng xuyên và b t th ng ố ự ộ ườ ấ ườ
•Đ m b o cho c phi u c a công ty luôn tăng giá ả ả ổ ế ủ
•Tr c t c đ u đ n hàng năm ả ổ ứ ề ặ
M c đích ch y u c a công ty phát hành ch ng khoán ra công chúng là gì?ụ ủ ế ủ ứ

•Đ ch ng t công ty ho t đ ng hi u qu ể ứ ỏ ạ ộ ệ ả
•Đ tăng danh ti ng c a công ty ể ế ủ
•Huy đ ng v n đ m r ng s n xu t kinh doanh, nâng cao năng l c qu n lý ộ ố ể ở ộ ả ấ ự ả
•Tăng s l ng c đông c a công ty ố ượ ổ ủ
Đi n vào nh ng đi u sau đây liên quan đ n h th ng giao d ch đ i m t t i sànề ữ ề ế ệ ố ị ố ặ ạ
I. Các l nh đã qua môi gi i t i sàn và đã tr c ti p t i ng i chuyên giaệ ớ ạ ự ế ớ ườ
II. Nó có th dùng cho l nh th tr ng và l nh gi i h nể ệ ị ườ ệ ớ ạ
III. Nó có th đ c dùng cho các lô tròn và ph n lể ượ ầ ẻ
•I và II
•I và III
•I, II và III
M t khách hàng ra m t l nh d ng bán đ bán v i giá 43 1/2. Lô ch ng khoán sau cùng tr cộ ộ ệ ừ ể ớ ứ ướ
khi l nh đó đ c đ a vào đ c bán v i giá 44. Các lô ch ng khoán sau khi l nh đó đ c đ aệ ượ ư ượ ớ ứ ệ ượ ư
vào đ c bán v i giá 43 3/4, 43 1/2, 43 3/8 và 43 5/8ượ ớ
Giao d ch s th c thi giáị ẽ ự ở
•43 3/4
•43 1/2
•43 3/8
•43 5/8
Thành viên nào c a s giao d ch có th th c hi n các l nh giùm cho các thành viên khác c aủ ở ị ể ự ệ ệ ủ
s giao d ch v i b t c lo i ch ng khoán, nào làở ị ớ ấ ứ ạ ứ :
•Môi gi i t i sàn ớ ạ
•Môi gi i c a môi gi i ớ ủ ớ
•Chuyên gia
•C ba ả
M t khách hàng đ a vào m t l nh gi i h n giá 66 3/4, giá đóng c a cho c phi u này c aộ ư ộ ệ ớ ạ ở ử ổ ế ủ
ngày là 66 3/4. Khi khách hàng g i đ n công ty ch ng khoán đ ki m tra xem l nh đã đ cọ ế ứ ể ể ệ ượ
th c hi n ch a thì ng i môi gi i báo cáo r ng: "Không có gì đ c th c hi n". Nguyên nhânự ệ ư ườ ớ ằ ượ ự ệ
có th ể
là do:
•Có m t l nh đ n tr c l nh c a khách hàng đó v i giá 66 3/4 ộ ệ ế ướ ệ ủ ớ
•Giá gi i h n ch a đ t t i ớ ạ ư ạ ớ

•Các l nh th tr ng khác đ n tr c l nh c a khách hàng đó ệ ị ườ ế ướ ệ ủ
•Không có đi u nào trên giá đó ề ở
N u m t khách hàng đ a ra m t l nh "Có hi u l c cho đ n khi h y b " đ bán 100 c phi uế ộ ư ộ ệ ệ ự ế ủ ỏ ể ổ ế
c a công ty XYZ v i giá gi i h n d ng 37ủ ớ ớ ạ ừ
•Đây là l nh m ệ ở
•L nh tr thành m t l nh th tr ng khi c phi u đ t t i giá 37 ệ ở ộ ệ ị ườ ổ ế ạ ớ
•Khách hàng đ c đ m b o bán c phi u giá 37 ượ ả ả ổ ế ở
•Đây là m t l nh có hi u l c trong ngày ộ ệ ệ ự
Th tr ng th ba liên quan v i:ị ườ ứ ớ
•Ch ng khoán OTC ứ
•Ch ng khoán đã đăng ký ứ
•Ch ng khoán đã đăng ký đ c giao d ch t i (th tr ng) OTC ứ ượ ị ạ ị ườ
•C ba ả
L nh nào trong các l nh sau đây có th đ c ng i chuyên gia ch p nh n:ệ ệ ể ượ ườ ấ ậ
I. M t l nh đ c đ a vào v i tính ch t có hi u l c cho đ n khi h y bộ ệ ượ ư ớ ấ ệ ự ế ủ ỏ
II. M t l nh đ c đ a vào v i tính ch t có hi u l c trong tu nộ ệ ượ ư ớ ấ ệ ự ầ
III. M t l nh đ c đ a vào v i tính ch t có hi u l c trong ngàyộ ệ ượ ư ớ ấ ệ ự
IV. M t l nh mà trao cho ng i chuyên gia tùy ý v giá và th i gianộ ệ ườ ề ờ
•I và II
•II và III
•I, III và IV
•I, II, III và IV
M t nhà kinh doanh đ a vào m t l nh có tính ch t th c hi n ngay ho c h y b đ mua 1000ộ ư ộ ệ ấ ự ệ ặ ủ ỏ ể
c phi u giá 20.ổ ế ở
M t báo cáo g i tr l i nói r ng 500 c phi u đã đ c th c hi n. Có bao nhiêu c phi u màộ ở ở ạ ằ ổ ế ượ ự ệ ổ ế
ng i đ u t có th mua?ườ ầ ư ể
•500 c phi u giá 20 ho c t t h n ổ ế ở ặ ố ơ
•500 c phi u giá th tr ng ổ ế ở ị ườ
•1000 c phi u giá 20 ổ ế ở
•Không có gì, vì t t c 1000 c phi u không đ c th c hi n ấ ả ổ ế ượ ự ệ
Ng i s h u c phi u và trái phi u đ u đ c h ng:ườ ở ữ ổ ế ế ề ượ ưở
•Lãi su t c đ nh ấ ố ị
•Thu nh p ph thu c vào ho t đ ng c a công ty ậ ụ ộ ạ ộ ủ

•Đ c quy n b u c t i Đ i h i c đông ượ ề ầ ử ạ ạ ộ ổ
•Lãi su t t v n mà mình đ u t vào công ty ấ ừ ố ầ ư
N u m t nhà phân tích mu n đánh giá kh năng thanh toán n ng n h n (đáo h n trong vòngế ộ ố ả ợ ắ ạ ạ
1 năm 0 c a công ty, trong các ch s sau đây ch s nào đ c ông ta quan tâm nh t:ủ ỉ ố ỉ ố ượ ấ
•Ch s hi n hành (Current ratio) ỉ ố ệ
•Ch s nhanh (Quick ratio) ỉ ố
•Ch s vòng quay hàng t n kho ỉ ố ồ
•Ch s n trên v n s h u ỉ ố ợ ố ở ữ
Công ty c ph n XYZ có thu nh p trên m i c phi u là 4USD và hi n ch c t c cho c đôngổ ầ ậ ỗ ổ ế ệ ỉ ổ ứ ổ
là 2 USD/1 c phi u. Giá bán 1 c phi u trên th tr ng c a công ty XYZ là 56 đô. Ch s giáổ ế ổ ế ị ườ ủ ỉ ố
c trên thu nh p c a công ty XYZ là:ả ậ ủ
•2 trên 1
•9.3 trên 1
•14 trên 1
•28 trên 1
Công ty c ph n ABC phát hành trái phi u tr giá 100.000.000USD, m nh giá trái phi u làổ ầ ế ị ệ ế
1000 USD, s nh h ng c a đ t phát hành này đ i v i b n cân đ i tài s n công ty th hi nử ả ưở ủ ợ ố ớ ả ố ả ể ệ
nh sau:ư
I. Tăng v n l u đ ngố ư ộ
II. Tăng t ng c ng nổ ộ ợ
III. Tăng t ng c ng tài s n có ổ ộ ả
IV. Tăng v n c đôngố ổ
•I
•I và II
•I, II và III
•I, II, III và IV
Ng i s h u c phi u và trái phi u đ u đ c h ng:ườ ở ữ ổ ế ế ề ượ ưở
•Lãi su t c đ nh ấ ố ị
•Thu nh p ph thu c vào ho t đ ng c a công ty ậ ụ ộ ạ ộ ủ
•Đ c quy n b u c t i Đ i h i c đông ượ ề ầ ử ạ ạ ộ ổ
•Lãi su t t v n mà mình đ u t vào công ty ấ ừ ố ầ ư
Nhà đ u t mua 10 trái phi u có m nh giá 100 USD, có lãi su t danh nghĩaầ ư ế ệ ấ
6%/năm v i giá 900 USD. V y hàng năm nhà đ u t s nh n đ c ti n lãi là:ớ ậ ầ ư ẽ ậ ượ ề

•60 USD
•600 USD
•570 USD
•500 USD
C phi u qu :ổ ế ỹ
•Đ c chia c t c. ượ ổ ứ
•Là lo i c phi u đ c phát hành và đ c t ch c phát hành mua l i trên th tr ng. ạ ổ ế ượ ượ ổ ứ ạ ị ườ
•Ng i s h u có quy n bi u quy t. ườ ở ữ ề ể ế
•Là m t ph n c phi u ch a đ c phép phát hành. ộ ầ ổ ế ư ượ

