1
ị ả ệ ủ ớ ạ ễ ị i d b tuy t ch ng khi sinh c nh b chia c t ắ . Vì chúng y/c vùng s ng ố
ồ ả ấ ậ ả ủ ố ớ ỡ ấ . Làm gi m năng su t cây tr ng. Phá v
ơ ở ớ ả ề ứ
ị ườ ả ả ứ ệ ệ ấ ạ ệ ả ậ i pháp hi u qu nh t trong vi c b o ĐDSH ố n qu c gia
. Thành l p các khu b o t n và v ố ớ ả ạ ướ ạ 1. T i sao các loài thú l n l r ngộ ậ 2. H u qu c a các loài sinh v t xâm l n đ i v i ĐDSH ấ c u trúc và ch c năng h sinh thái. C nh tranh v th c ăn và n i 3. Gi ạ ả ố v i loài b n đ a ả ồ ọ . Gi m kích th c vùng
ắ ệ ứ ọ ự
ả ồ ệ ặ ị ữ ồ . Tính đ c bi ấ t, tính nguy c p, tính h u
ế ự ố ủ ưở ệ ố ệ ộ ộ ượ ng đ n s phân b c a các h sinh thái trên trái đ t ả nào nh h ấ . Nhi t đ , vĩ đ , l ng
ạ ộ ủ ủ ệ ườ i
ố ộ ể ệ ố ở 4. T i sao chia c t sinh c nh là m i đe d a chính đ i v i đa d ng sinh h c ố s ng. Tăng hi u ng vùng biên. Tăng s cách ly ư 5. Tiêu chí xác đ nhloài u tiên trong b o t n ĐDSH g m d ngụ 6.nhân t m aư ệ 7. T c đ tuy t ch ng các loài gia tăng hi n nay là do ị ấ t Nam b m t đi do 8. Cá th Tê giác cu i cùng Vi . Các ho t đ ng c a con ng . Săn b nắ
ự ậ ạ ộ ố ượ ế ị ướ 9. M t loài ăn th c v t và phát tán h t gi ng đ c x p vào nhóm giá tr nào d i đây ị . Giá tr sinh
ị ề ể ườ ươ i trong t
ọ ế ệ . Có th có giá tr đ i v i loài ng ả ị ố ớ ủ ắ ậ ng lai ấ thái 10. Loài có giá tr ti m năng là loài 11. N/n đe d a đ n ĐDSH hi n nay là
Săn b n và phá h y sinh c nhSinh v t xâm l n và ô nhi m ệ ừ ư ủ ề ọ ị ấ ệ ố ượ ệ ng loài b đe d a tuy t ch ng nhi u nh t ễ ấ . R ng m a nhi t
ướ ụ ể ỗ ợ ướ ố ế ấ ợ ặ c nào d c ngăn ch n buôn bán qu c t b t h p
ộ ự ậ
i đây là m t công c đ h tr các n ướ . Công ấ ướ ề ữ ậ ớ c CITES ệ i đây có s l ng loài l n nh t hi n nay
ượ ơ . Côn trùng ủ ệ ố ượ ỗ . Tránh đ c nguy c tuy t ch ng
Ư ể ứ ự ướ ớ ộ ọ ố ớ 12. H sinh thái nào trên trái đ t có s l đ iớ 13. Công ộ pháp và không b n v ng đ ng th c v t hoang dã ướ 14. Nhóm sinh v t nào d ể ủ ả ồ 15. u đi m c a b o t n chuy n ch là ớ ệ ố 16. Th t i đây đúng v i h th ng phân loài đv; Gi
ế ự ế ủ i, ngành, l p, b , h , gi ng, loài ự ấ ươ ẩ ượ nào d ị ị ữ tr c ti p c a ĐDSH ự ng th c, th c ph m. d . Cung c p l c
ệ ỏ ệ ậ ượ ộ t Nam năm 2007 c li . 400500
ậ ở ệ ườ ơ ớ ượ ớ t kê trong sách đ Vi t Nam Vi c ghi nh n 17.nh ng giá tr nào là giá tr kinh t li uệ 18. Có bao nhiêu đ ng v t đ 19. Các loài thú l n nào m i đ . Sao la, Chà vá chân xám, Mang tr ng s n
ặ ữ ọ ụ
ệ ệ ả ồ ườ ừ ế . 4 ố n qu c gia . T 100 đ n 200
ủ ủ . Cá th cu i cùng c a loài b ch t đi
t Nam hi n nay có bao nhiêu khu b o t n và v ể ố ệ ệ ượ c coi là tuy t ch ng khi ậ ơ ị ướ ủ ị ế ỏ ố ả ặ i đây có nguy c b tuy t ch ng cao nh t ấ . Đòi h i sinh c nh s ng đ c
ươ ượ ủ ự ệ ở ể ự 20. Có bao nhiêu loài là đ c h u trong h ph Vooc (Colobinae) 21. Vi ộ 22. M t loài đ 23. Nhóm sinh v t nào d tr ngư 24. Loài H u sao đ . Không còn cá th nào ngoài t
c coi là tuy t ch ng ngoài t ờ ự ưỡ nhiên b i vì ủ ố ườ ng c a con ng nhiên, loài s ng sót nh s chăm sóc và nuôi d i
ỏ ệ t Nam 2007 c p nào trong Sách đ Vi
ấ ặ ể ữ . CR ệ ị VN
ấ ở ị ộ
ị ả ồ ả ờ ứ ả ọ ồ i d i đây ngo i tr ỏ ở . Di n tích nh và b cách ly ọ ắ . Vùng đ a lý sinh h c B c Trung B ạ ừ. Ngăn c n quá
ả ị ấ ượ ệ ạ i Vi . 2010 ể ạ
ạ ị ấ ỉ ượ ế ở ấ c x p 25. Loài Voi Châu Á đ ả 26. Nh ng đ c đi m nào ph n ánh đúng nh t Các KBT và VQG ặ ữ ọ 27. Vùng đ a lý sinh h c nào coi là giàu tính đ c h u nh t VN ấ ả ạ 28. Lý do b o t n đa d ng sinh h c bao g m t t c các câu tr l ế ậ trình thích nghi và ti n hóa c u các loài sinh v t ố t Nam đ 29. Cá th Tê giác cu i cùng b m t đi t ề ạ ọ 30. Đa d ng sinh h c bao g m ệ ứ 31. Loài có vai trò dui trì c u trúc và ch c năng h sinh thái là loài ch th ĐA: c ghi nhân vào năm nào ệ ạ ồ . Đa d ng di truy n, đa d ng loài, đa d ng h sinh thái Sai
2
ố ạ ọ ế Đúng ố ả ạ ệ
ộ ổ ả ậ ề ế ự ự ậ
Đúng ọ ả ệ ấ ọ ơ : Đúng ấ ố ộ ắ ủ ề ố ượ ơ ị ng và có nguy c b tuy t ch ng
ị ị ề ậ ừ
ộ c coi ọ g i là loài nguy c p ị ế là ngh đ nh 32/2006 ỗ ộ ị i ch , n i v ệ ấ là hình th c b o t n nguyên v , t ườ ị ạ ị ng đ
ườ ể ị
ớ ự ế c coi ậ
sinh v t không ph i b n đ a đ i v i m t vùng nào đó ườ ể ổ ứ ạ ỉ c thông qua t ng và phát tri n t ch c ấ ề ọ ạ ộ i Rio de Janeir o (Brazil) năm 1992 ứ ả ồ ượ ọ là loài ch thỉ c g i ạ ị ỗ ể là hình th c b o t n chuy n ch , chuy n v , ngo i v ị ố ớ ộ ng đ nh Trái đ t v môi tr c đa d ng sinh h c (CBD) ậ
ấ ở ơ ự ấ ượ ướ ố ế ự ậ ộ các loài đ ng v t, th c v t hoang dã nguy c p m t khu v c mà không tìm th y ấ là CITES n i nào khác trên trái đ t là c v buôn bán qu c t ố ớ ạ ở ộ h n loài đ c ặ
ủ ả ồ ạ ẻ ề ả ả ư ệ ể t kê 3 u đi m c a b o t n t i ch . ỗ R ti n, chi phí th p. Đ m b o quá trình thích nghi và ủ ự ấ nhiên ự ậ ọ nhiên. C,H2O,E
ả ả ồ ả ồ ể ủ ộ ệ t kê 2 lý do chính chúng ta ph i b o t n toàn b h sinh thái thay vì b o t n các cá th c a các
ữ ụ ả ồ ệ ấ
ả ả ệ ộ ặ c đi m c a nhân nuôi đ ng v t hoang dã t kê 3 nh t Tính nguy c p Tính h u d ng Chi phí cao Không đ m b o quá trình ị ư ượ ế ọ ế 32. Tăng dân s là nguyên nhân gián ti p đe d a đ n da d ng sinh h c ĐA: ữ 33. Đa d ng loài là gi ng nhau gi a các h sinh thái, sinh c nh ĐA: Sai ố ủ ổ 34. Bi n đ i khí h u gây nên s thay đ i nhanh chóng v phân b c a th m th c v t và các loài đ ng ậ v t trên trái đ t ĐA: ấ ố ớ ạ 35. M i đe d a l n nh t đ i v i đa d ng sinh h c hi n nay là chia c t sinh c nhĐA ả ị 36. M t loài đang b suy gi m v s l ị ự ậ ừ ả 37. Ngh đ nh v qu n lý th c v t r ng và đ ng v t r ng nguy c p, quý, hi m ượ ả ồ 38. Khu b o t n thiên nhiên và VQG đ ổ ủ ạ ả ấ 39. Loài r t nh y c m v i s bi n đ i c a môi tr ứ ả ồ ự ậ ượ 40. V n th c v t đ ả ả ạ 41. Loài ngo i lai là ị ướ ượ i H i ngh Th c đ 42. Công ạ t là công ướ ề 43. Công ỉ 44.loài ch phân b gi h uữ 45. Li ế ti n hóa c a loài.Dui trì các quá trình sinh thái trong t ề ạ 46. Đa d ng sinh h c giúp đi u hòa khí h u thông qua các chu trình nào trong t ặ ờ m ttr i ệ 48. Li ự ậ ộ loài đ ng th c v t 49.tiêu chí xác đ nh u tiên trong b o t n DDSH Tính đ c bi ậ ể 50. Li thích nghi và ti n hóa Đ i h i chuyên môn ca
ủ ồ ỏ ướ ấ
c có tính ddsh cao nh t TG ạ ị ở ộ ặ ệ ố ị v trí đ a lý,dh đa d ng,sông ngòi dày đ c, vĩ đ đai cao,h th ng 1. VN là 1 trong 16 n 2. y/t t o nên tính ddsh vn.
ớ ố ượ ẹ ể ộ ng cá th ít ng.
ỉ ặ 14 ki uể
ư
ọ ự ườ i
ạ hoàn l uư ặ ữ ị ươ Là loài ch g p trong m t vùng h p v i s l loài đ c h u đ a ph ừ ừ theo thái văn tr ng r ng vn dk pân làm ị ừ r ng m a nhi t đ i . tính ddsh b suy thoái do.hi m h a t ể ớ ả ồ ự ả ấ ả ồ 3. 4. ọ 5. vn có 5 vùng đ a lý sinh h c ệ ớ la trung tâm ddsh 6. ể ị nhiên và do con ng 7. ự ồ ầ 8. b o t n qu n th v i ngtac 50/500(bao g m đ c và cái) ặ ố ộ 9. 3 nhóm loài tăng s cách ly.loài có vùng phân b r ng, y/ sinh c nh ko đ ng nh t,sinh c nh đ c
ạ ụ ủ ệ ố ố ả ng đ n s phân b các loài.s hình thành loài, tuy t ch ng, trôi d t l c ưở nh h ệ
ỉ ấ ở ố tr ngư ự ế ự 10. Nhân t ự ị ấ đ a,băng hà,di n tích và s cách ly các vùng đ t ấ ở ặ ữ 1 vùng nh t đ nh và ko tìm th y
qu c gia khác ố ị ấ ị ị ậ ọ ị
11. Đ c h u là loài ch tìm th y 12. Ngtac phân chia vùng đ a lý sinh h c.y/t đ a hình,y/t khí h u,y/t phân b đ a lý,tính thích nghi ộ ố ủ
ự ụ ộ ừ ư ẫ ố ố 13. Tuy t ch ng c c b :là chúng ko còn s ng sót t ự ấ ị ủ ơ ậ c a đ n v loài, s phân b c a các nhóm đ ng v t ệ ạ ơ ủ i n i chúng đã t ng sinh s ng,nh ng v n tìm th y trong t nhiên
ấ ấ ấ ủ ệ 14. Tuyet ch ng EX.tuy t ch ng hoang dã EW.R t nguy c p CR.nguy c p EN.s p nguy c p ủ ị ầ ượ li u DD.chua danh gia đ
ấ ư ủ ư ệ VU.g n b đe d a NT.ít liên qua LC.ch a đ t Ơ ọ ủ ấ ắ ấ ế ọ ị ắ c NE ế VN.tuyet ch ng Ex,nguy c p E, s p nguy c p V, hi m R,b đe d a T,ko bi t chính xác K 15.
3
ả ồ ử ụ ỹ ự ứ ẩ ọ 16. Lý do b o t n ddsh.gtri s d ng, sinh thái,đao đ c, th m m , l a ch n
ự ề ệ 1. ddsh là s phong phú v loài, di ruyên và h sinh thái
ứ ộ ề ạ 2. có 3 m c đ đa d ng: loài, di truy n, hst
ạ ề ấ ả ứ ạ ồ
ề ể ố ủ ữ ể ề ầ ị
t c đv, tv, vsv. Nó bao g m: 3. đa d ng di truy n: là tính đa d ng c a thông tin di truy n ch a trong t ầ dd di truy ngen trong các loài gen gi a các qu n th s ng cách ly đ a lýcác cá th trong cùng 1 qu n thể
ạ ọ ự ế i quan tr ng vì nó có ti m năng ti n hóa s thích nghi: có ht ng y trang( ng
ề ạ i sao ddd truy n l ị ắ ử ấ ầ ủ ứ ườ ề 4, t ứ ở trang màu s c, mùi v , âm thanh, g i p tr ng chim) đáp ng nhu c u c a con ng ụ i
ệ ạ ố ậ ụ ạ ặ t Tính ch i h n Các đ c tính
ụ ệ ồ ố ố ồ ố 5, ý nghĩa trong vi c t o ra ngu n s ng: có tính ch ng ch i b nh t ả ả ồ mong mu n #=> chúng ta ph i b o t n nhân gi ng các ngu n gen.
ạ ề ố ượ ặ ố ượ ụ ng loài ho c s l ng các phân loài( loài ph ) trong 1
ả ỉ ứ ộ 6, Đa d ng loàiCh m c đ phong phú v s l ấ ị sinh c nh hay vùng nh t đ nh.
ế ố ả ắ 7, ng t c vi t tên khoa h c: ọ ¹) tên chi(gi ng)tên loài,tên tác gi ố (năm công b )
ạ ệ ằ ạ ọ 8, t i sao đa d ng loài quan tr ng: duy trì cân b ng h sinh thái
ấ ươ ự ự ẩ cung c p l ng th c, th c ph m
ấ ượ cung c p d ệ c li u
ề ầ ể ề ạ ạ ầ ạ ả ộ 10, DDHST có 3 n i dung : đa d ng v sinh c nh Đa đ ng qu n xã Đa d ng v qu n th sinh thái.
ủ ệ ậ ạ ồ
ố ệ ộ ủ ậ ệ 11, các m i quan h : quan h ký sinh và v t ch ; v t ch con m i; c nh tranh cùng loài và khác loài; ệ ươ quan h c ng sinh; quan h t ỗ ng h .
ỗ ự ạ ạ ạ ắ ệ ể ằ i sao trong t nhiên l i có m t xích chung: vì đ cân b ng h sinh
ứ i th c ăn: t ề ứ ậ ậ ổ ướ 12, chu i và m ng l ể thái 1 con v t có th ăn nhi u sinh v t vì th c ăn nó thay đ i theo mùa.
ế ớ ệ ớ ậ ủ ừ ư ệ ớ ả i: vùng nhi t đ i; t p trung c a r ng m a nhi t đ i; các d i san
ấ ủ ể ự ể 14, Các đi m nóng ddsh trên th gi hô; khu v c sâu nh t c a bi n.
ạ ừ ộ ắ ộ ở vùng xích đ o t 0 >30 đ b c; 0> 30 đ nam
t đ i: t p trung ấ ệ ớ ậ ộ ố ủ ừ ơ ề ả ậ ở ư +)phân b c a r ng m a nhi kho ng này là n i có nhi u loài đ ng v t nh t.
ứ ạ ố ủ ự ạ ấ ọ ị ị ị ổ 15, s phân b c a đa d ng sinh h c: Vùng đ a lý c Vùng đ a hình th p Vùng đ a hình ph c t p
ự ạ ệ ề ữ ị ệ ớ 16, T i sao có s khác bi t v ddsh gi a các vùng đ a lý( nhi t đ i)
ự ổ ậ ở ề ị s n đ nh v khí h u vùng nhi ệ ớ t đ i
ơ quá trình hình thành lâu h n vùng khác
ệ ộ ộ ẩ ậ Khí h u( nhi t đ , đ m) cao
ể ấ ậ ộ ề ạ ầ Đa d ng v loài( m t đ qu n th th p)
ứ ả ấ ệ ớ ề ậ ượ ặ ờ ấ S c s n xu t( nhi t đ i nó nh n đk nhi u năng l ng ánh sáng m t tr i nh t)
ỷ ệ T l ấ giao c u cao
ạ ệ ể ọ ọ ộ i sao ddsh l i quan tr ngVì nó đóng vai trò quan tr ng trong vi c phát tri n xã h i, kt, vh, và tinh
ạ ầ ủ ườ 17, t th n c a xh loài ng i.
ọ ả ồ ướ ệ ấ ấ ươ ả ự c; b o v đ t; cung c p l ề ng th c; đi u hòa khí
ị ủ ị ủ
4 ệ ạ 18, Giá tr c a đa d ng sinh h cB o v ngu n n ấ ả ậ h u; du l c sinh thái; phân h y ch tth i.
ạ ị 19, Phân lo i giá tr
gián ti p tr c ti p ả ả ậ ướ c; đi u hòa khí h u; ủ ị ề ẩ ỹ ế ế ị Giá tr kinh t ệ ấ ủ ệ ả Kh năng s n xu t c a h sinh thái; b o v ấ ề tài nguyên đ t và n ả ấ phân h y ch t th i; du lich sinh thái và các giá ầ tr v văn hóa, tinh th n và th m m ế ự ế ị Giá tr kinh t ẩ ự Làm th c ph m ữ ệ ố Thu c ch a b nh ậ ệ ự V t li u xây d ng ả ợ V i s i Nhiên li uệ
ủ ự ị S khác nhau c a 2 giá tr kt:
ế ượ ấ ả ả ệ ế ấ Khai thác đo đ m đ c; nhìn th y đk Ph i b o v , k nhìn th y, k đo đ m đk
ị ử ụ ự ế 20, Giá tr s d ng tr c ti p
ự ấ ậ ệ Cung c p v t li u xây d ng
ấ ấ ả ẩ ả ợ Cung c p các s n ph m gi y, v i s i
ự ệ ệ ấ ầ Cung c p nguyên li u cho công nghi p: d u than nh a cao su
ữ ệ ấ ố ấ ố Cung c p ch t đ t; thu c ch a b nh.
ị ử ụ ế 21, giá tr s d ng gián ti p
ự ề ề ậ ả Đi u hòa khí h u đi u này thông qua: s hút co2 nh o2( chu trình cacbon)
ướ ự Chu trình n c trong t nhiên
ớ ồ ượ ặ ờ ộ Tác đ ng t i ngu n năng l ng ánh sáng m t tr i.
ụ ấ ượ 22, H p th năng l ặ ờ ng m t tr i
ể ự ậ ả ể ưở ự ậ ạ ủ ế ả ng đ n ph n x c a ánh sáng th c v t,
ả ổ ố ộ ặ ề ượ ủ ề ặ ấ Đ c đi m c a b m t trái đ t; ki u th m th c v t; nh h ơ ng bóc h i; thay đ i t c đ gió. đi u hòa l
ệ ấ ả ướ ạ ở ắ ộ 23, B o v đ t và n c( sói mòn, s t l , l ng đ ng)
ấ ủ ấ Hình thành và duy trì c u trúc c a đ t
ộ ẩ ưỡ Duy trì đ m và dinh d ấ ng cho đ t
ệ ả ả ả ấ ủ ấ B o v kh năng s n xu t c a đ t
ọ ị 27, các vùng đ a lý sinh h c
ứ ề ố ủ ọ ờ ị Đ a lý sinh h c là nghiên c u v phân b c a ddsh theo không gian và th i gian.
ố ả ưở ớ ự ố ủ + Các nhân t nh h ng t i s phân b c a loài.
ự s hình thành loài
ạ ụ ị ủ ự ủ ệ ệ ấ tuy t ch ng, trôi d t l c đ a, băng hà, di n tích và s cách ly c a các vùng đ t
ự ẵ ồ ượ ề s s n có v ngu n năng l ng
ắ ị ọ 28, Nguyên t c phân chia vùng đ a lý sinh h c
ố ủ ộ ự ậ ố ủ ậ ả Theo phân b c a th m th c v t và theo phân b c a đ ng v t.
ề ố ượ ấ ượ
5 29, suy thoái ddsh=> suy thoái v s l
ng và ch t l ng các loài
ử ụ ị ạ ụ ạ ệ Nguyên nhân: do tình tr ng s d ng kéo dài không khôi ph c > b c n ki t
ự ấ ủ ể ệ Bi u hi n: s m t đi c a các loài
ứ ự ủ ướ ế ớ 30, th t ạ suy thoái đa d ng c a các n c trên th gi i
ạ ươ ắ ỹ ỹ Châu Á > Châu phi > Nam M > B c M > Châu Âu > Châu đ i d ự ng > Nam c c
ủ ệ ự 34, nguyên nhân gây ra tuy t ch ng: do t nhiên và do con ng ườ i
ệ ự ặ ụ ị ử ạ ủ Tuy t ch ng do t nhiên: trôi d t l c đ a; núi l a; thiên th ch
ủ ệ ở ườ Tuy t ch ng gây ra b i con ng ầ ố i do nhu c u s ng con ng ườ i
ề ữ ấ ế xh ự ế Gián ti pế Tăng dân sô quá m cứ ứ ụ Tiêu th quá m c C u trúc và chính sách kinh t ậ Thi u th c thi pháp lu t ế ậ ự ế Tr c ti p ả ắ Chia c t sinh c nh Các loài xâm l nấ ử ụ S d ng k b n v ng Ô nhi mễ ổ Bi n đ i khí h u
ấ ệ ắ ả 35, M t h sinh thái và chia c t sinh c nh
ệ ể ệ ị ư ủ Nguyên nhân do canh tác nông nghi p; đ nh c c a con ng; khai thác tntn; phát tri n công nghi p
ậ ả ả ướ ệ ứ ự ủ ể ố H u qu : gi m kích th c vùng s ng; tăng hi u ng vùng bi n; tăng s cách ly c a các loài.
ả ướ ả ưở ậ ộ ủ ế ố Gi m kích th ố c vùng s ng: nh h ng đ n s loài và m t đ c a loài
ư ạ ủ ộ ả ự Ngăn c n s giao l u đi l ậ i c a đ ng v t
ả ướ ể Gi m kích th ầ c qu n th
ủ ệ ế ệ ề ậ Tuy t ch ng suy thoái c n huy t, sai l ch di truy n
ể ả ớ ị ắ 36, Nhóm các loài nguy hi m so v i sinh c nh b chia c t
ế ố ẹ Loài hi m có phân b h p
ố ộ Loài có vùng phân b r ng
ầ ả ồ ấ Loài yêu c u sinh c nh k đ ng nh t
ư ầ ả ặ Loài yêu c u sinh c nh đ c tr ng
ả ạ ế Loài có kh năng phát tán h n ch
ế Loài cùng ti n hóa
39, Quá trình xâm l m ấ
ạ Có 3 giai đo n: phát tán(1)
ế ậ ể Thi ầ t l p qu n th (2)
ể ầ ậ Hòa nh p qu n th (3)
ạ ườ ậ ủ ể ạ ẫ ậ ng xâm nh p c a loài ngo i lai V n chuy n ng u nhiênKhai thác
ộ ị
6 1, giai đo n phát tán: con đ ậ thu c đ aChăn nuôi con v t
ế ậ ớ ồ ạ ể ầ ớ ả ố 2, thi t l p qu n th : thích nghi v i mt m iT n t ở ộ iSinh s n, m r ng vùng s ng
ậ ươ ệ ầ ậ ớ 3, Hòa nh p: t ng tác v i qu n xã sinh v t và h sinh thái.
ở ộ ỷ ệ ề ầ ỡ ố ấ ấ ấ ở ể Tăng v kích c qu n th và m r ng vùng s ngT l loài tr thành xâm l m là r t th p
ừ ễ ể ấ ấ ậ ớ ỹ ị 40, ki m soát các loài xâm l n: ngăn ng a các loài xâm l n m i> K thu t ki m d ch
ấ ử ụ ể ấ ả ư Gi m thi u tác đ ng c a các loài xâm l n:s d ng hóa ch t nh
ệ ỏ ố ệ ả ị ộ ọ ủ ậ ố thu c di t c , thu c di ị t côn trùng; máy móc; sinh h c> nh p các loài thiên đ ch b n đ a
ầ ở ể ạ ạ ạ => ki m soát giai đo n đ u các loài xâm h i ngo i lai.
ử ụ ầ ườ ậ ệ ứ ự ệ ố i: th c ăn; v t li u xây d ng; thu c chua b nh; nguyên
ệ ề ữ 41, S d ng k b n v ng do nhu c u con ng ệ li u cho công nghi p
ớ ạ ễ ị ủ ệ ạ ả ị 1. T i sao các loài thú l n l ắ i d b tuy t ch ng khi sinh c nh b chia c t
ầ ố . Vì chúng s ng theo b y đàn
ố ơ . Vì chúng s ng đ n
ứ ế ồ . Vì chúng thi u ngu n th c ăn
ố ộ ầ . Vì chúng yêu c u vùng s ng r ng
ố ớ ả ủ ậ ấ ạ ậ ọ 2. H u qu c a các loài sinh v t xâm l n đ i v i đa d ng sinh h c
ấ ả ồ . Làm gi m năng su t cây tr ng
ỡ ấ ứ ệ . Phá v c u chúc và ch c năng h sinh thái
ề ứ ơ ở ớ ả ạ . C nh tranh v th c ăn và n i ị v i loài b n đ a
. T t cấ ả ả ướ ệ ả ồ ệ ả ấ ạ 3. Gi i pháp nào d ọ i đây hi u qu nh t trong vi c b o t n đa d ng sinh h c
ả ồ ậ ườ . Thành l p các khu b o t n và v ố n qu c gia
ậ ộ . Nhân nuôi đ ng v t hoang dã
ự ườ . Xây d ng v ự ậ n th c v t
ự ạ ố . Xây d ng ngân hàng h t gi ng
ố ớ ạ ắ ạ ả ọ ố ọ 4. T i sao chia c t sinh c nh là m i đe d a chính đ i v i đa d ng sinh h c
ả ướ ố . Gi m kích th c vùng s ng
ệ ứ . Tăng hi u ng vùng biên
ự . Tăng s cách ly
. T t cấ ả
ọ ồ ả ồ ư ạ ị 5. Tiêu chí xác đ nh các loài u tiên trong b o t n đa d ng sinh h c g m
ặ ệ ữ ụ ấ . Tính đ c bi t, tính nguy c p, tính h u d ng
ặ ệ . Tính đ c bi ặ ữ ấ t, tính nguy c p, tính d c h u
ặ ệ ỉ ị . Tính đ c bi ấ t, tính nguy c p, tính ch th
ả ả ờ
7 . Không ph i các câu tr l
i trên
ữ ố ướ ưở ế ự ố ủ ệ 6. Nh ng nhân t nào d ả i đây nh h ấ ng đ n s phân b c a các h sinh thái trên trái đ t
ộ ượ ộ . Ví đ , kinh đ , l ư ng m a
ệ ộ ộ ộ . Nhi t đ , kinh đ , vĩ đ
ệ ộ ộ ượ ư . Nhi t đ , vĩ đ , l ng m a
ệ ộ ộ ượ . Nhi t đ , kinh đ , l ư ng m a
ố ộ ủ ệ ệ 7. T c đ tuy t ch ng các loài gia tăng hi n nay là do
ự . Các quá trình t nhiên
ạ ộ ủ ườ . Các ho t đ ng c a con ng i
ự ủ ườ . Các quá trình t ạ ộ nhiên và ho t đ ng c a con ng i
ả ờ ả . Không ph i các câu tr l i trên
ể ố ở ệ 8. Cá th Tê giác cu i cùng Vi ị ấ t Nam b m t đi do
ấ . Săn b nắ ậ . Sinh v t xâm l n
ả ấ . M t sinh c nh
ế ậ ổ . Bi n đ i khí h u
ự ậ ạ ố ộ ượ ế ị ướ 9. M t loài thú ăn th c v t và phát tán h t gi ng đ c x p vào nhóm giá tr nào d i đây
ị . Giá tr sinh thái
ế ị . Giá tr kinh t
ỹ ị ẩ . Giá tr th m m
ị ể ượ . Giá tr bi u t ng
ị ề 10. Loài có giá tr ti m năng là loài
ị ố ớ ể ườ ươ . Có th có giá tr đ i v i loài ng i trong t ng lai
ị ẩ ỹ . Có giá tr th m m
ị ế ố ớ ừ . Có giá tr kinh t đ i v i con ng oi
ị ể ượ ố ớ . Có giá tr bi u t ố ng đ i v i qu c gia nào đó
ọ ế ệ ạ ọ 11. Nguyên nhân chính đe d a đ n đa d ng sinh h c hi n nay là
ủ ả ắ . Săn b n và phá h y sinh c nh
ễ ấ ậ . Sinh v t xâm l n và ô nhi m
ả . C A và B
ả . Không ph i A và B
ố ượ ệ ấ ủ ề ọ ị 12. H sinh thái nào trên trái đ t có s l ấ ệ ng loài b đe d a tuy t ch ng nhi u nh t
ạ . R n san hô
ư ừ . R ng m a nhi ệ ớ t đ i
ủ ự . Th y v c
ừ ơ . R ng ôn đ i
ụ ể ỗ ợ ướ ướ ố ế ấ ợ ặ i đây là m t công c đ h tr các n c nào d c ngăn ch n buôn bán qu c t b t h p ộ ự ậ ướ ề ữ ộ 13. Công pháp và không b n v ng đ ng th c v t hoang dã
ướ
8 . Công
c Ramsar
ướ . Công c CITES
ướ ả ồ ạ ọ . Công c b o t n đa d ng sinh h c (CBD)
ấ ả . T t c các câu trên
ậ ướ ố ượ ệ ấ ớ 14. Nhóm sinh v t nào d i đây có s l ng loài l n nh t hi n nay
. Côn trùng
. Chim
ự ậ . Th c v t
. Thú
Ư ể ể ỗ ủ ả ồ 15. u đi m c a b o t n chuy n ch là
ượ ố ườ ự . Loài đ c s ng trong môi tr ng t nhiên
ượ ủ ơ ệ . Tránh đ c nguy c tuy t ch ng
ẻ ề ủ ế ả ả . R ti n, đ m b o qá trình thích nghi và ti n hóa c a loài
ệ ậ ự . Tránh các b nh t t có trong t nhiên
ứ ự ướ ớ ệ ố ạ ộ 16. Th t nào d i đây đúng v i h th ng phân lo i trong đ ng v t (t ậ ừ ớ ế gi i đ n loài)
ớ ớ ố ộ ọ . Gi i, l p, b , ngành, h , gi ng, loài
ớ ộ ớ ố ọ . Gi i, ngành, b ,l p, h , gi ng, loài
ớ ớ ọ ố . Gi ộ i, ngành, l p, b , gi ng, h , loài
ớ ộ ọ ố ớ . Gi i, ngành, l p, b , h , gi ng, loài
ữ ị ướ ị ế ự ế ủ ọ ố ớ ạ ườ 17. Nh ng giá tr nào d i đây là giá tr kinh t tr c ti p c a đa d ng sinh h c đ i v i con ng i
ấ ươ ự ẩ ượ ệ . Cung c p l ự ng th c, th c ph m, d ị c li u và du l ch sinh thái
ề ậ ị . Đi u hòa khí h u, du l ch sinh thái và văn hóa
ấ ươ ự ẩ ượ ệ . Cung c p l ự ng th c, th c ph m. d c li u
ề ẩ ậ ỹ ị . Đi u hòa khí h u, du l ch sinh thái và th m m
ậ ượ ộ ệ ỏ ệ 18. Có bao nhiêu đ ng v t đ c li t kê trong sách đ Vi t Nam năm 2007
. 200300
. 400500
. 300400
. 500600
ướ ướ ớ ượ ậ ở ệ ỷ ầ ậ 19. Các loài thú l n nào d i đây m i đ c ghi nh n Vi t Nam trong vòng 2 th p k g n đây
ườ ổ . Chà vá chân xám, Mang tr ơ ng s n, H
ơ ươ . Sao la, Chà vá chân xám. S n d ng
. Sao la, Chà vá chân xám, Chu t đáộ
ườ ơ . Sao la, Chà vá chân xám, Mang tr ng s n
ọ ụ ặ ữ 20. Có bao nhiêu loài là đ c h u trong h ph Vooc (Colobinae)
. 3
. 5
. 4
. 6
ệ ả ồ ệ ườ t Nam hi n nay có bao nhiêu khu b o t n và v ố n qu c gia
9 21. Vi
ừ ế . T 50 đ n 100
ừ ế . T 100 đ n 200
ừ ế . T 200 đ n 300
ừ ế . T 300 đ n 400
ượ ủ ộ 22. M t loài đ ệ c coi là tuy t ch ng khi
ờ ự ể ố ộ ỉ ưỡ ủ ườ . Ch còn m t vài cá th s ng sót nh s chăm sóc nuoi d ng c a con ng i
ể ố ị ế ủ . Cá th cu i cùng c a loài b ch t đi
ề ố ượ ể ủ ầ ả ị . Qu n th c a loài đang b suy gi m v s l ng
ể ủ ị ấ ầ ở ộ . Qu n th c a loài b m t đi ự m t khu v c
ậ ướ ơ ị ủ ệ 23. Nhóm sinh v t nào d ấ i đây có nguy c b tuy t ch ng cao nh t
ướ ể ớ ả ầ . Có lích th ả c qu n th l n và kh năng sinh s n nhanh
ư ỏ ố ặ ả . Đòi h i sinh c nh s ng đ c tr ng
ề ả ạ ể ố . Có th s ng đ ượ ở c nhi u d ng sinh c nh khác nhau
ướ ỏ . Các loài kích th c nh
ươ ượ ủ ệ ự ở 24. Loài H u sao đ c coi là tuy t ch ng ngoài t nhiên b i vì
ể ố ỉ ự . Ch còn 1 vài cá th s ng ngoài t nhiên
ể ự ờ ự ố ưỡ nhiên, loài s ng sót nh s chăm sóc và nuôi d ủ ng c a con
. Không còn cá th nào ngoài t ng iườ
ầ ị ể ủ . Các qu n th c a loài b cách ly
ỏ ố ể ộ ỉ ự ầ . Ch còn m t vài qu n th nh s n ngoài t nhiên và trong chăn nuôi
ỏ ệ 25. Loài Voi Châu Á đ ượ ế ở ấ c x p c p nào trong Sách đ Vi t Nam 2007
. CR
. VU
. LC
. EN
ữ ể ướ ả ồ ả ườ ở ặ 26. Nh ng đ c đi m nào d ấ i đây ph n ánh đúng nh t Các Khu b o t n và v ố n qu c gia VN
ệ ạ ớ ọ . Di n tích l n và có tính đa d ng sinh h c cao
ệ ỏ ượ ố ớ ằ ạ . Di n tích nh và đ ọ c n i v i nhau b ng các hành lang đa d ng sinh h c
ằ ở ệ ớ . Di n tích l n và n m vùng sâu vùng xa
ệ ị ỏ . Di n tích nh và b cách ly
ọ ị ướ ặ ữ ấ ở 27. Vùng đ a lý sinh h c nào d i đây coi là giàu tính đ c h u nh t VN
ọ ị ắ . Vùng đ a lí sinh h c Đông B c
ọ ị ắ . Vùng đ a lý sinh h c Tây B c
ọ ị ộ . Vùng đ a lý sinh h c Nam trung B
ọ ắ ị ộ . Vùng đ a lý sinh h c B c Trung B
ả ồ ồ ọ ấ ả ả ờ ứ ạ ừ ạ 28. Lý do b o t n đa d ng sinh h c bao g m t t c các câu tr l i d i đây ngo i tr
ơ ộ ị ượ ệ . Tăng c h i phát hi n loài có giá tr d ệ c li u
ơ ộ ị ượ ệ . Tăng c h i phát hi n loài có giá tr d ệ c li u
ệ ữ ệ ố
10 . Dui trì m i quan h gi a các loài trong h sinh thái
ế ả ả ậ . Ngăn c n quá trình thích nghi và ti n hóa c u các loài sinh v t
ị ấ ể ố ạ ệ ượ 29. Cá th Tê giác cu i cùng b m t đi t i Vi t Nam đ c ghi nhân vào năm nào
. 2011
. 2009
. 2010
. 2012
ạ ọ ồ 30. Đa d ng sinh h c bao g m
ạ ệ ề ạ ạ . Đa d ng di truy n, đa d ng loài, đa d ng h sinh thái
ề ạ ạ . Đa d ng loài,đa d ng di truy n
ề ệ ạ ạ . Đa d ng di truy n, đa d ng h sinh thái
ệ ạ ạ . Đa d ng loài, đa d ng h sinh thái
ứ ệ ấ ỉ ị 31. Loài có vai trò dui trì c u trúc và ch c năng h sinh thái là loài ch th
ủ ế ĐA: Sai(loài ch y u)
ọ ế ế ạ ố ọ 32. Tăng dân s là nguyên nhân gián ti p đe d a đ n da d ng sinh h c
ĐA: Đúng
ữ ệ ạ ả ố 33. Đa d ng loài là gi ng nhau gi a các h sinh thái, sinh c nh
ĐA: Sai
ự ậ ố ủ ự ề ậ ả ộ ổ ổ
ế 34. Bi n đ i khí h u gây nên s thay đ i nhanh chóng v phân b c a th m th c v t và các loài đ ng ấ ậ v t trên trái đ t
ĐA: Đúng
ấ ố ớ ọ ơ ệ ả ạ ắ ố ọ 35. M i đe d a l n nh t đ i v i đa d ng sinh h c hi n nay là chia c t sinh c nh
ĐA: Đúng
ề ố ượ ả ộ ủ ệ ấ ị 36. M t loài đang b suy gi m v s l ơ ị ng và có nguy c b tuy t ch ng ọ g i là loài nguy c p
ự ậ ừ ậ ừ ề ả ấ ộ ị ị ị 37. Ngh đ nh v qu n lý th c v t r ng và đ ng v t r ng nguy c p, quý, hi m ị ế là ngh đ nh 32/2006
ả ồ ượ ứ ả ồ ị ạ 38. Khu b o t n thiên nhiên và VQG đ c coi là hình th c b o t n nguyên v , t ỗ ộ ị i ch , n i v
ớ ự ế ạ ả ổ ủ ấ ườ ọ ỉ ị 39. Loài r t nh y c m v i s bi n đ i c a môi tr ng đ c ượ g i là loài ch th
ự ậ ượ ườ ứ ả ồ ể ị ỗ 40. V n th c v t đ c coi là ạ ị ể hình th c b o t n chuy n ch , chuy n v , ngo i v
ạ ị ố ớ ộ ả ả ậ 41. Loài ngo i lai là sinh v t không ph i b n đ a đ i v i m t cùng nào đó
ạ ị ỉ ể ổ ứ c thông qua t ướ ượ c đ ng và phát tri n t ch c ượ ướ ấ ề ọ ạ 42. Công ạ t ộ i Rio de Janeir o (Brazil) năm 1992 ườ ) i H i ngh Th là công ng đ nh Trái đ t v môi tr c đa d ng sinh h c (CBD
ướ ề ố ế ậ ộ 43. Công c v buôn bán qu c t ự ậ các loài đ ng v t, th c v t hoang dã nguy c p ấ là CITES
ấ ở ơ ự ỉ ố ớ ạ ở ộ h n m t khu v c mà không tìm th y n i nào khác trên trái đ t ấ g i là ọ
ộ 44. M t loài ch phân b gi ặ ữ loài đ c h u
ệ ủ ả ồ ạ ư ể ỗ 45. Li t kê 3 u đi m c a b o t n t i ch
ẻ ề ấ R ti n, chi phí th p
ả ả ế ả Đ m b o quá trình thích nghi và ti n hóa c u loài
ự Duy trì các quá trình sinh thái trong t nhiên
ề ạ ậ ọ ự 46. Đa d ng sinh h c giúp đi u hòa khí h u thông qua các chu trình nào trong t nhiên
11
ộ ế (cid:158) T ác đ ng đ n chu trình carbon
ộ ướ ế (cid:158) T ác đ ng đ n chu trình n c
ồ ộ ượ ế (cid:158) T ác đ ng đ n ngu n năng l ặ ờ ng ánh sáng m t tr i
ệ ậ ấ 47. Li ả ủ t kê 3 h u qu c a loài xâm l n
ồ ả ấ Gi m năng su t cây tr ng
ỡ ấ ứ ệ Phá v c u trúc và ch c năng h sinh thái
ề ứ ơ ở ớ ả ạ ị C nh tranh v th c ăn và n i v i loài b n đ a
ả ả ồ ả ồ ể ủ ộ ệ t kê 2 lý do chính chúng ta ph i b o t n toàn b h sinh thái thay vì b o t n các cá th c a các ệ 48. Li ự ậ ộ loài đ ng th c v t
ự
ằ
ườ
Vì nó đóng vai trò quan tr ng ọ
ể đ có s cân b ng môi tr
ng sinh thái
chi phí rẻ
ệ ả ồ ị ư ạ 49. Li ọ t kê các tiêu chí xác đ nh u tiên trong b o t n đa d ng sinh h c
ặ ệ Tính đ c bi t
Tính nguy c pấ
ữ ụ Tính h u d ng
ệ ượ ủ ể ậ ộ 50. Li t kê 3 nh c đi m c a nhân nuôi đ ng v t hoang dã
Chi phí cao
ế ả ả Không đ m b o quá trình thích nghi và ti n hóa
ồ ỏ Đ i h i chuyên môn cao

