Diễn đàn Sinh vn ĐH Kinh doanh & Công nghệ Hà Nội
Svhubt.info
Vutuan - TC10.52
1
TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÝ KINH T
ĐỊA LÝ VIT NAM
Câu 1. ĐLKT là mt môn Khoa Hc Xã Hi, KHKT có đối tượng nghiên cu:
a. Các h thngn cư-kinh tế-xã hi
b. Các lãnh th, các ngành sn xut, dân cư-xã hi
c. Mi quan h gia điu kin t nhiên-kinh tế-xã hi trên lãnh th
d. Các h thng t nhiênn cư-kinh tế-xã hi trên lãnh th
Câu 2. Khoa hc địa lý kinh tế có mi quan h vi:
a. Nhiu ngành khoa hc khác
b. Các ngành khoa hc địa
c. Trong h thng khoa hc địa
d. Các ngành khoa hc kinh tế
Câu 3. Đối tượng nghiên cu ca địa lý kinh tế là:
a. Chung vi đa lý t nhiên
b. Các hin tưng kinh tế hi
c. Chung vi khoa hc kinh tế
d. Các hin tưng phân b sn xut
Câu 4. Sinh viên kinh tế cn hc đa lý kinh tế để b sung kiến thc:
a. Qun các ngành kinh tế trên tm vĩ
b. Điu kin t nhiên – kinh tế – xã hi
c. S dng và qun theo lãnh th
d. Qun lý sn xut trên tm vĩ
Câu 5. Đặc đim và xu hướng chung ca nn kinh tế thế gii hin nay:
a. Mi nước độc lp có xu hướng phát trin riêng
b. s liên kết trong mt s mt
c. Xu hướng thng nht, phát trin đa dng, không đều, mâu thun
d. xu hưng hi nhp, thng nht theo xu thế chính tr
Câu 6. Nguyên nhân nào là ch yếu ca xu thế nn kinh tế thng nht:
Diễn đàn Sinh vn ĐH Kinh doanh & Công nghệ Hà Nội
Svhubt.info
Vutuan - TC10.52
2
a. Các quc gia cùng tn ti trên trái đất, nhu cu ca sn xut tiêu dùng ngày càng tăng, các
nước tr thành nhng mt xích ca nn kinh tế thế gii
b. Do sn xut phát trin nhanh dn đến thiếu nguyên nhiên liu, thiếu k thut
c. Do nhu cu tiêu dùng tăng nhanh, ưu chungng ngoi, ưu s đa dng
d. Mt s nước có nhu cu sx tiêu dùng ging nhau n liên kết. Xây dng th trường chung, liên
kết sn xut
Câu 7. Nguyên nhân nào là ch yếu dn đến phát trin kinh tế không đều gia các nưc.
a. Mi quc gia, mi khu vc có điu kin t nhiên – kinh tếxã hi khác nhau
b. các nưc thuc địa cũ, k thut kém phát trin
c. Do quá trình phát trin trong lch s
d. Do nôngn, tài nguyên t nhiên thiếu ht
Câu 8. Nguyên nhân ch yếu ca các mâu thun:
a. phát trin không đều
b. Nhng vn đề tn ti trong qúa trình lch s, quyn li n tc b chèn ép
c. Va chm quyn li dân tc, b nước ngoài can thip
d. Nhng vn đề do ch nghĩa thc dân cũ để li
Câu 9. Li thế nào quan trng nht hin nay đ Vit Nam tham gia hi nhp nn kinh tế thế
gii:
a. V trí địa lý thun li, điu kin t nhiên giàu
b. Tài nguyên thiên nhiên phong p
c. Nm trong khu vc đông nam á
d. Đường li đổi mi, vi chính sách m ca
Câu 10. Hn chế và tn ti ln nht hin nay để Vit Nam tham gia hi nhp là:
a. Trình độ lc hu v khoa hc, k thut, qun
b. Còn chu nhng hu qu to ln dai dng ca chiến tranh
c. Nhng hn chế ca cơ chế th trường
d. Mc sng thp, nhiu t nn xã hi
Câu 11. nh hưởng ca cách mng khoa hc-k thut hin đại đối vi đặc đim nn kinh tế thế
gii.
a. Thúc đẩylàm sâu sc hơn các đc đim ca nn kinh tế thế gii
b. Hình thành các ngành sn xut mi các nước đang phát trin
c. To ra s chênh lch ln ca nn kinh tế
d. Hình thành s h tr k thut ca các nước phát trin đối vi các nước khác
Câu 12. Đặc đim và xu hướng nào quan trng nht trong nn kinh tế thế gii
a. Đa dng
Diễn đàn Sinh vn ĐH Kinh doanh & Công nghệ Hà Nội
Svhubt.info
Vutuan - TC10.52
3
b. Mâu thun
c. Thng nht
d. Không đều
Câu 13. Các mi quan h kinh tế quc tế hin nay đưc biu hin :
a. S phân công lao động quc tế
b. Chính sách đóng ca ca mt s quc gia
c. Chính sách bao vây cm vn ca mt s quc gia
d. Nhu cu phát triún ca các nước đang phát triún
Câu 14. Môi trường địa được hiu là môi trường t nhiên có vai trò:
a. Tác động đến hot đng sn xut ca con người
b. Bao quanh con ngưi, chu sc động ca sn xut – xã hi
c. Tác động lên hot động xã hi ca con người
d. Bao quanh con ngưi và tác động vào sn xut xã hi
Câu 15. Môi trường là tp hp các điu kin bên ngoài có:
a. nh hưởng đến din biến và phát trin ca mt vt th, mt s kin
b. Chu sc động ca sn xut và con người
c. Tác động đến toàn th loài người
d. Tác động đến toàn b trái đt
Câu 16. Môi trường t nhiên bao gm:
a. Các yếu t t nhiên tác động đến con người
b. Các yếu t t nhiên, tài nguyên thiên nhiên
c. Nhng yếu t t nhiên con ngưi s dng vào sn xut
d. Cơ s vt cht k thut ca sn xut
Câu 17. Môi trường sng bao gm các yếu t t nhiên và yếu t vt cht nhm to mi qh mt
thiết vi nhau
a. Tác động vào đi sng kinh tế – xã hi
b. Bao quanh con ngưi, nh hưởng đến mi hot đng ca con người, thiên nhiên
c. Là cơ s vt cht ca sn xut hi
d. nh hưởng đến s tn ti ca thiên nhiên
Câu 18. Thành phn nào ca môi trường đa dng nht v chng loi:
a. Thch quyn
b. Khí quyn
c. Thu quyn
d. Sinh quyn
Diễn đàn Sinh vn ĐH Kinh doanh & Công nghệ Hà Nội
Svhubt.info
Vutuan - TC10.52
4
Câu 19. Đặc trưng t điu chnh, t t chc ca i trường làm cho:
a. Vt cht t nhiên, ko b tuyt chng
b. Tài nguyên cn phi được khai thác trit để
c. Mt kh năng cân bng sinh thái
d. Con người khai thác và tái to vt cht t nhiên
Câu 20. đặc trưng nào ca môi trường giúp con người thc hin gìn gi môi trường bn vng
a. Linh động, cùng vi cân bng động
b. Tính m, vi s trao đổi các dòng vt cht thông tin
c. Kh năng: t t chc, t điu chnh
d. Cu trúc phc tp, đa dng
câu 21. trường hp nào môi trường tt nht khi tng cht thi:
a. bng tng cht thi sn xut + tng cht thi sinh hot
b. nh hơn kh năng hp th ca môi trường
c. ln hơn kh năng hp th ca môi trường
d. bng kh năng hp th ca môi trường
câu 22. điu kin t nhn là:
a. ngun vt cht ca trái đất
b. lc lượng ca trái đất tác đng vào sn xut
c. vt cht mà con người có th to ra để s dng và thay đổi nó
câu 23. trong khai thác t nhiên, nhng tác động tiêu cc ca con người đã làm cho:
a. thiên nhiên b biến đổi nhanh chóng
b. cân bng t nhiên b phá hu, dn đến khng hong sinh thái
c. tài nguyên thiên nhiên b suy thoái, mt kh năng phc hi
d. các điu kin t nhiên b biến đổi sâu sc theo chiu hướng ngày càng xu đi
câu 24. trong các nước phát trin s suy thoái i trường cn kit tài nguyên mc độ ngày
càng ln là do:
a. quá trình công nghip hvà hot động sn xut
b. quá trình phát trin ca các ngành kinh tế
c. s phát trin kinh tế quá nhanh và mc đích li nhun
d. nhu cu nguyên nhiên liu ngày càng tăng ca công nghip
câu 25. tài nguyên thiên nhiên là:
a. nhng vt th t nhiên, phc v trc tiếp cho hot động sn xut – xã hi ca con người
b. yếu t t nhiên có quan h trc tiếp đến hot động kinh tế mà con người không làm thay đổi nó
c. vt th t nhiên, con ngưi khai thác, s dng và làm thay đổitrong quá trình sn xut
d. yếu t t nhiên nh hưởng gián tiếp vào hot động kinh tếxã hi ca con người
câu 26. môi trường địa lý ch chu tác động ca:
a. quy lut t nhiên và hot động xã hi
Diễn đàn Sinh vn ĐH Kinh doanh & Công nghệ Hà Nội
Svhubt.info
Vutuan - TC10.52
5
b. quy lut xã hi và tác đng ca con người
c. các nhân t t nhiên, kinh tế, xã hi
d. con người
câu 27. nh hưởng ca môi trường địađến s phát trin xã hi đưc biu hin ch:
a. s phát trin ca nn sn xut ngày càng ph thuc vào môi trường đa
b. là cơ s vt cht, điu kin thường xuyên và cn thiết để phát trin xã hi loài người
c. là nơi cung cp nguyên liu cho s phát trin ca xã hi
d. là cơ s t nhiên để phát trin sn xut
câu 28. để gii quyết cuc khng hong sinh thái toàn cu, cn phi:
a. hn chế sn xut để ít gây ô nhim
b. hn chế nhu cu ca con người
c. có s phi hp ca khoa hc t nhiên, khoa hc xã hi và các ngành khoa hc k thut
d. thúc đẩy tiến b k thut, công ngh
câu 29. din tích Vit Nam phn đất lin?
a. 330.000 km2
b. 330.991 km2
c. 360.930 km2
d. 329.400 km2
câu 30. v trí địa lý ca Vit Nam được xác định bi to độ:
a. 23022’B 8030’B 109024’Đ 102010Đ
b. 23010’B 7030’B 108024’Đ 100010’Đ
c. 22022’B 8050’B 107024’Đ 101010’Đ
d. 23050’B 8000’B 106024’Đ 102020’Đ
câu 31. các đim cc Đông,y, nam, bc trên đất lin thuc các tnh:
a. qung ninh, lai châu, kiên giang, hà giang
b. nha trang, lai châu, cà mau, lng sơn
c. khánh hoà, lai châu, cà mau, hà giang
d. qung ninh, lai châu, kiên giang, cao bng
câu 32. ý nghĩa quan trng nht v kinh tế ca v trí đa lý Vit Nam:
a. du lch quc tế
b. nông nghip quc tế
c. công nghip quc tế
d. vn ti quc tế
câu 33. bn sc t nhiên ca v trí đa lý Vit Nam:
a. lc đa và hi dương
b. lc địa châu á
c. công nghip quc tế
d. vn ti quc tế
câu 34. v mt kinh tế-xã hi, Vit Nam là nơi hi t ca nn văn minh:
a. đông nam á, n độ