TR C NGHI M ĐÚNG SAI
1. Qu n ch t l ng ph i m t h th ng các bi n pháp qu n lý, tác ượ
nghi p nh m tác đ ng vào toàn b h th ng ho t đ ng c a doanh nghi p.
H th ng này s h u hi u h n n u s tham gia c a t t c m i thành ơ ế
viên trong doanh nghi p.
Đúng.
2. Ch t l ng t i u là các m c ch t l ng khác nhau, phù h p v i các đi u ượ ư ượ
ki n hoàn c nh c th khi tiêu dùng s n ph m.
Đúng.
3. Đ có th thu hút ng i tiêu dùng l a ch n hàng Vi t Nam, nhà n c c n ườ ướ
ph i có m t chính sách “kích c u” hi u qu .
Sai. “Chính sách nâng cao ch t l ng s n ph m” ượ
4. Đ th th c hi n đ c nguyên t c th 6 v ch t l ng, trong qu n ượ ượ
doanh nghi p c n thi t ph i bi t s d ng t t các công c th ng ch t ế ế
l ng. ượ
Đúng.
5. Nh qu n ch t l ng theo hình KCS, doanh nghi p th khai thác ượ
đ c nh ng ti m năng sáng t o c a m i nhân viên trong đ n v . ượ ơ
Sai. TQM
6. Sau khi th c hi n vi c ki m tra ch t l ng, c n thi t ph i tìm ra ngay các ư ế
nhân liên quan đ n nh ng s n ph m không phù h p đ ngăn ng aế
s l p l i.
Đúng.
7. N u m t doanh nghi p đ t gi y ch ng nh n v s phù h p v i ISO 9000ế
thì ch c ch n s n ph m c a h đ t nh ng tiêu chu n xu t kh u.
Sai. Ch a ch c m i th tr ng nh p kh u nh ng yêu c u riêngư ườ
v s n ph m.
8. M c ch t l ng (MQ) là m t thông s ph n ánh t m quan tr ng c a các ượ
ch tiêu ch t l ng. ượ
Sai. Vi
9. Sau khi tính đ c Ktt ta th tính đ c chi phí n (SCP) do ch t l ngượ ượ ượ
s n ph m không phù h p v i yêu c u gây ra.
Sai. Do ch t l ng không n đ nh. ượ
10. Trong các th t c, quy trình doanh nghi p c n đ a ra nh ng m c ư
tiêu, đ nh h ng chung c a doanh nghi p v vi c đ m b o ch t l ng ướ ượ
trách nhi m c a h đ i v i khách hàng c a mình.
Đúng.
11. Khi đánh giá m t h th ng qu n ch t l ng, nh ng v n đ liên quan ượ
đ n công tác ki m tra, phát hi n ra nh ng ng i làm ra sai sót là công vi cế ườ
quan tr ng hàng đ u.
Sai. Đánh giá Chính sách ch t l ng là quan tr ng nh t. ượ
12. Đ l ch ch t l ng m t khái ni m tr u t ng, vì v y các nhà qu n tr ượ ượ
không th nào l ng hóa và gi m thi u đ c. ượ ượ
Sai. Có th .
13.Th c ch t n i dung c a ISO 9000 đ c p đ n nh ng v n đ v qu n ế
m t t ch c nh m đ m b o ch t l ng đ i v i khách hàng n i b ượ
khách hàng bên ngoài.
Đúng.
14. Ktt m t ch tiêu ch t l ng quan tr ng ph n ánh m c đ phù h p c a ượ
s n ph m so v i nhu c u.
Sai. Ktt: M c n đ nh
15. Theo quy đ nh c a ISO 9000 các tài li u ch t l ng m c A, c n t ượ
chính xác nh ng m c tiêu, chính sách c a doanh nghi p.
Đúng.
16. Trong kinh t th tr ng, tính c nh tranh c a m t s n ph m, phế ư
thu c r t nhi u nh ng thu c tính h n ch c a chúng. ế
Sai. Thu c tính th c m.
17. H th ng qu n ch t l ng theo hình TQC là m t h th ng ượ
qu n lý ch t l ng theo xu h ng ki m soát và không ng ng c i ti n theo ượ ướ ế
chu trình PDCA.
Đúng.
18. SPC là nh ng công c c n thi t giúp các nhà qu n ki m soát, theo dõi ế
và phân tích đ c các quá trình ho t đ ng cho toàn b h th ng. ượ
Đúng
19. Quy trình, th t c trong doanh nghi p ph i mô t nh ng m c tiêu,
chính sách ch t l ng c a doanh nghi p. ượ
Sai. Coi câu 15.
20. N u m t doanh nghi p đ t gi y ch ng nh n phù h p v i ISO 9000 tế
ch c ch n s n ph m c a h đ c ki m soát v ch t l ng m t cách h ượ ượ
th ng.
Đúng.
21. Theo ISO 9000:2000 ng i cung ng là khách hàng c a DN. ườ
Sai.
22. Th a mãn khách hàng n i b là 1 trong nh ng đi u ki n tiên quy t đ ế
th a mãn khách hàng c a doanh nghi p.
Đúng.
23. Đ qu n t t ch t l ng, doanh nghi p c n xác đ nh đ c các quá ư ượ
trình, các ho t đ ng c a mình, t đó có các bi n pháp ki m soát thích h p.
Đúng.
24. Đo l ng, theo dõi và phân tích các quá trình ho t đ ng c a doanh nghi pườ
là m t công vi c c n thi t nh m ki m soát t t ch t l ng. ế ượ
Đúng.
25. H th ng tài li u ch t l ng quan tr ng c a m t doanh nghi p khi ư
áp d ng ISO 9000 bao g m: chính sách ch t l ng, th t c quy trình, các ượ
ch d n và nh ng h s ch t l ng. ơ ượ
Sai. Thi u s tay ch t l ngế ượ .
26. Qu n ch t l ng ph i đ c th c hi n m t cách đ ng b đ i v i t t ượ ượ
c các quá trình liên quan đ n vi c hình thành ch t l ng. ế ượ
Đúng.
27. Các k t qu đánh giá n i b m t trong nh ng thông tin đ u vào quanế
tr ng cho các ho t đ ng Xem xét c a lãnh đ o. Đi u kho n 5.6.1, 8.5.1
(ISO 9001:2000).
Đúng.
28. Đ th ki m soát t t các s n ph m không phù h p, c n ph i th c
hi n t t đi u kho n 7.3.1 (ISO 9001:2000)
Đúng.
29. ISO 9000 t ch c qu c t v tiêu chu n hóa, t ch a này ho t đ ng ế
trên r t nhi u lĩnh v c: kinh t , văn hóa, xã h i… ế
Sai. ISO 9000 là b tiêu chu n.
30. Nh ng yêu c u v ch t l ng chính xác nh t đ c di n t trong ượ ượ
nh ng tiêu chu n ch t l ng qu c gia và qu c t . ượ ế
Đúng.
31. Đ ki m soát tài li u, c n thi t ph i ế thi t l p m t th t c d ngế
văn b n đ công khai và th ng nh t v vi c qu n lý, c p nh t tài li u khi
c n thi t. ế
Đúng.
32. M t trong nh ng y u t đ u vào c a các cu c h p xem xét x a lãnh đ o ế
là nh ng thông tin ph n h i t khách hàng.
Đúng.
33. Theo ISO 9001: 2000 nh ng quy t đ nh c a các cu c h p xem xét ế
c a ban lãnh đ o th ng đ c p đ nườ ế nh ng ho t đ ng c i ti n ế h th ng
qu n lý, c i ti n ch t l ng s n ph m và nhu c u v ngu n nhân l c. ế ượ
Đúng.
34. Đi u kho n 5.5.1 trong ISO 9001:2000 liên quan đ n nh ng yêu ế
c u v năng l c, nh n th c và đào t o ngu n nhân l c c a doanh nghi p.
Sai. Đi u kho n v trách nhi m và quy n h n.
35. TCVN ISO 9000 tiêu chu n r t quan tr ng nh m h ng d n ướ
ki m tra ch t l ng c a s n ph m xu t kh u. ượ
Sai. Tiêu chu n v h th ng qu n lý ch t l ng ượ .