Trắc nghiệm Hóa sinh
Cactus
Ắ
Ậ
Ệ
Ị
TR C NGHI M HOÁ SINH CÁC D CH SINH V T
ả ủ ứ 1. Ch c năng nào không ph i c a máu:
ấ ấ ặ ế ể A. Máu chuy n các ch t dinh d ng đ n các mô và chuy n các ch t c n bã
ế ể ơ ưỡ ế ể ả ừ t các mô đ n các c quan bài ti t đ th i ra ngoài
ấ ừ ổ ế ph i đ n
2 t
ư ả ờ ấ ừ ế ồ ổ ế B. Máu đóng vai trò quan tr ng trong qua trình hô h p, đ a oxy t ế bào đ ng th i l y CO bào đ n ph i và đào th i ra ngoài ọ các t các t
ủ ơ ể ằ C. Duy trì thăng b ng acid base c a c th
ề ằ ướ ề ệ D. Đi u hoà thăng b ng n c và Đi u hoà thân nhi t
ệ ơ ể ả E. Tham gia vào quá trình b o v c th thông qua các hormon
ế ỷ ệ ọ ượ ơ ể ườ 2. Máu chi m t tr ng l l ng c th ng ả i kho ng :
A. 1/23
B. 1/33
C. 1/13
D. 1/40
E. 1/50
ồ 3. Máu g m có:
ế ươ ế ầ ế ế ể A. Huy t t ng chi m 5560% và huy t c u chi m 4045% th tích máu
ế ươ ế ầ ế ế ể B. Huy t t ng chi m 4045% và huy t c u chi m 5560% th tích máu
ế ươ ế ầ ế ế ể C. Huy t t ng chi m 3540% và huy t c u chi m 6065% th tích máu
ế ươ ế ầ ế ế ể A. Huy t t ng chi m 7075% và huy t c u chi m 3025% th tích máu
ế ươ ế ầ ế ế ể A. Huy t t ng chi m 7580% và huy t c u chi m 2520% th tích máu
ủ ấ ấ ả 4. Tính ch t nào không ph i tính ch t lý hoá c a máu:
ỉ ọ ủ ườ ả ổ A. T tr ng c a máu ng i thay đ i trong kho ng 1,050 1.060, trung bình là
1,056
ớ ủ ướ ấ ầ ộ ớ ộ B. Đ nh t: G p 46 l n đ nh t c a n c
ủ ế ụ ộ ớ ượ ộ C. Đ nh t ph thu c ch y u vào hàm l ng globulin
ấ ủ ướ ộ ấ ả ụ ộ ồ ử ẩ D. Áp su t th m th u c a n c ph thu c vào n ng đ t t c các phân t
ấ ữ ơ h u c và các ion có trong máu
0C
ấ ấ ườ ổ ừ ở . ẩ E. Áp su t th m th u bình th ng thay đ i t 7,2 8,1 atmosphe 37
www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh
Cactus
ượ ả ủ ế ở ổ ứ ượ ấ c s n xu t ch y u gan và t ch c liên võng, hàm l ng protein
ầ 5. Protein đ toàn ph n 70 – 80 g/l.
A. Đúng
B. Sai
ươ ể ế i ta có th phân tích protein huy t thanh làm 5
ệ ằ ng phá đi n di ng 6. B ng ph thành ph n: albumin, globulin α ầ ườ 1, α2, .β γ ,
A. Đúng
B. Sai
ủ ệ ố ả ổ
7. PH c a máu thay đ i trong kho ng 7,30 7,42. Trong máu không có h th ng ệ đ m sau đây:
A. Acid carbonic/bicarbonate
B. Mononatriphosphat/dinatriphosphat
C. Protein/proteinat
D. Acetat
ồ ầ E. Hemoglobin h ng c u
ẩ ầ ườ ấ ng có ý nghĩa nh t trong ch n đoán:
ệ
ấ ả ệ ỵ ấ 8. Amylase tăng cao g p trên 3 l n bình th ấ ị A. B nh quai b ỵ B. Viêm tu mãn ỵ ấ C. Viêm tu c p ỵ ấ D. Viêm tu c p và mãn E. T t c các câu trên ể ẩ 9. Xét nghi m dùng đ ch n đoán viêm tu c p:
A. P Amylase B. S Amylase C. P Amylase và S Amylase P Amylase và Lipase D. E. Lipase và S Amylase ượ ể ẩ ấ 10. Enzym nào đ c dùng đ ch n đoán viên gan siêu vi c p
A. GOT
B. GPT C. (cid:0) GT
www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh
Cactus
D. Urê
E. Creatinin
ượ
ể ẩ
ệ
11. Enzym nào đ
c dùng đ ch n đoán b nh Gut
A. Urê
B. Creatinin
C. Acid uric
D. Glucose E. (cid:0) GT
ệ ấ
räúi loaûn chuyãøn hoïa lipid, ệ ẩ ạ ạ
12. Xét nghi m có giá tri nh t giúp ch n đoán nguyãn nhán gáy bãûnh x v a đ ng m ch, và b nh m ch vành: ơ ữ ộ ầ
ấ ả ấ ả ệ ệ A. Cholesterol toàn ph n, Cholesterol HDL B. Triglycerid, Cholesterol C. Cholesterol HDl, Cholesterol LDL D. T t c các xét nghi m trên đ u đúng E. T t c các xét nghi m trên đ u sai
ượ ườ ề ề nglà: 13. Hàm l ng Cholesterol bình th
A. < 7,0 mmol/l
B. < 4,0
C. < 5,2
D. < 6,0
ấ ả ề E. T t c các câu trên đ u sai
ả ệ ườ ế 14. Đ ng huy t tăng trong máu nguyên nhân không ph i b nh lý là do:
ế A. Thi u Insulin
B. U tuỵ
ỷ ượ ậ C. U tu th ng th n
ề ườ ộ D. Ăn m t lúc nhi u đ ng
E. S cố
ủ ữ ạ 15. Protein t p chính c a S a:
A. Casein
B. Albumin
C. Globulin
www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh
Cactus
ấ ả ề D. T t c các câu trên đ u đúng
ấ ả ề E. T t c các câu trên đ u sai
ạ ữ ữ 16. S a chua là lo i s a:
A. Lên men d mấ
ườ B. Lên men đ ng glucose
ườ C. Lên men đ ng lactose
ườ D. Lên men đ ng galactose
ườ E. Lên men đ ng mantose
ượ ủ ữ ể ặ ị 17. Hàm l ng glucose và protein trong d ch não t y có nh ng đ c đi m sau:
ấ ỉ A. X p x trong máu
ề ấ ả ấ ớ B. C hai đ u r t th p so v i máu
ấ ấ ầ ằ C. Glucose g n b ng trong máu, còn protein r t th p
ấ ầ ằ ấ D. Protein g n b ng trong máu, còn glucose r t th p
ề ả E. Taats c các câu đ u sai
ườ ệ ị ế ớ ị ự ấ 18. Ng i ta phân bi t d ch ti t khác v i d ch th m d a vào:
ị A. D ch có fibrinogen
ng protein cao (>25g/l)
ượ ả ứ ấ ả ấ ả ề ề B. L C. Ph n ng rivalta (+) D. T t c các câu trên đ u đúng E. T t c các câu trên đ u sai