TRĂC NGHIÊM - K TOÁN - ĐÊ SÔ 3
Cty sx nh p kho s n ph m t SX, k toán ph n ánh ế
TK 156 tăng,TK 411 tăng
TK 155 tăng, TK 154 gi m
TK 156 tăng,TK 154 gi m
TK 155 tăng, TK 411 tăng
Chuy n kho n mua 200 CP th ng c a cty M (MG 1tr đ/CP) v i giá 1,1trđ/CP,bi t t l góp ườ ế
v n vào cty M là 20% và có nh h ng đáng k . Thanh toán chi phí mua b ng t m ng là ưở
1trđ.
N 221 221.000.000 C 112 220.000.000 C 141 1.000.000
N 223 221.000.000 C 112 220.000.000 C 141 1.000.000
N 2281 220.000.000 C 112 220.000.000 N 635 1.000.000 C 141 1.000.000
C 3 câu đ u sai.
B n ch t c a các s âm trên B ng cân đ i k toán là đ : ế
Đi u ch nh gi m tài s n
Đi u ch nh gi m v n ch s h u
Th c hi n nguyên t c th n tr ng
a,b đúng
Nh p kho t sx 500spA v i giá 7.000đ/sp, 200spB v i giá
6.500đ/sp
N155 4.800.000 C 611 4.800.000
N 155 4.800.000 C 631 4.800.000
N155 4.800.000 C 154 4.800.000
Không đ Đk xác đ nh
Ch n phát bi u đúng, DN n p thu ế
Thu GTGT đ c kh u tr là thu mà DN ph i ch u ế ượ ế
Thu GTGT đ c kh u tr là thu mà DN n p nh ng ng i tiêu dùng ph i ch u ế ượ ế ư ườ
Thu GTGT đ c kh u tr là thu mà DN và ng i tiêu dùng đ u ph i ch u ế ượ ế ườ
Thu GTGT đ c kh u tr là thu mà DN và ng i tiêu dùng không ph i ch u ế ượ ế ườ
Cty A (SXSP) bán theo ph ng th c trao đ i thành ph m M nh n l i VL X. Cho bi t trên HĐươ ế
GTGT c a ng i mua phát hành giá ch a thu 10tr, VAT 5% => DT bán hàng TP M là bao ườ ư ế
nhiêu bi t Cty s thu thêm 0,5tr; VAT c a thành ph m là 10%. DN tính thu theo pp kh u tr .ế ế
(10+0,5) – (10% - 5%)x10 = 10tr
10x105% + 0,5) / 110% = 10tr
10x105% + 0,5x110% = 11,05tr
a & b đúng, c sai.
Chi TM mua 1 s công trái v i giá 43.000.000, MG 40.000.000, còn 2 năm n a ĐH, th i h n
đ u t 5 năm, ls 10%/năm. ư
N 2283 43.000.000 C 111 43.000.000
N 2282 45.000.000 C 111 43.000.000 C 3387 2.000.000
N 2282 43.000.000 C 111 43.000.000
T t c đ u sai
Trình bày thông tin trên BCTC.
V n đ u t vào Cty con đ c trình bày trên BCTC riêng c a Cty m theo ph ng ư ượ ươ
pháp giá g c.
V n đ u t vào Cty liên k t đ c trình bày trên BCTC riêng c a Cty A l n BCTC h p ư ế ượ
nh t c a Cty A.
Theo chu n m c k toán t t c thông tin ch c n trình bày trên BCTC riêng c a Cty ế
m là đ
a & b đúng, c sai.
Ch n câu phát bi u đúng
Chi t kh u trái phi u (CKTrP) làm gi m m nh giá trái phi u, ph tr i trái phi uế ế ế ế
(PTTP) làm tăng m nh giá trái phi u. ế
CKTrP, PTTP thu c lo i TK đi u ch nh gi m nên có k t c u ng c l i TK đ c đi u ế ượ ượ
ch nh.
CKTrP, PTTP thu c lo i TK đi u ch nh tăng nên có k t c u trùng TK đ c đi u ế ượ
ch nh .
C 3 câu đ u sai.
Ch n câu phát bi u sai
Hàng nh n bán ký g i không thu c quy n s h u c a đ i lý nên ĐL không theo dõi
b ng TK 156 mà s d ng TK 003.
Trong k toán doanh thu theo ph ng th c trao đ i hàng. N u không có chênh l ch thuế ươ ế
chi thì có nghĩa đây là ph ng th c trao đ i t ng t ngang giá. ươ ươ
Đ i v i ĐL nh n bán hàng, toàn b giá tr hàng bán h không ph i là t t c doanh thu
c a mình nên không ghi nh n doanh thu mà đó là kho n ph i tr l i ch hàng.
CKTT khâu bán đ i v i DN là CPTC.
Chi ti n g i NH 88.000.000 mua l i 100 kỳ phi u MG 1.000.000 kỳ h n 2 năm, ls 8%/năm, ế
lãnh lãi 1 l n ngay khi mua (còn 15 tháng n a đáo h n). Chi ti n t m ng thanh toán cho
ng i môi gi i 1.000.000. Đ nh kho n:ườ
N 2282 99.000.000 C 3387 10.000.000 C 112 88.000.000 C 141 1.000.000 N 3387
666.667 (10tr: 15) C 515 666.667
N 2282 98.000.000 C 3387 10.000.000 C 112 88.000.000 N 635 1.000.000 C 141
1.000.000
a sai, b đúng
a,b đ u sai.
Cty M thu c đ i t ng n p thu theo pp kh u tr . Mua 1 máy fax theo HĐ (GTGT) 880USD ượ ế
(g m VAT 10%) ch a tr ti n, dùng cho VP qu n lý do qu phúc l i đài th . TGTT t i ngày ư
giao d ch là 15.930đ/USD
N 211 12.744.000 N 133 1.274.400 C 331 14.018.400 N 4312 12.744.000 C 4313
12.744.000
N 221 14.018.400 C 331 14.018.400 N 4312 14.018.400 C 4313 14.018.400
N 211 12.744.000 N 133 1.274.400 C 331 14.018.400 N 4313 12.744.000 C 4312
12.744.000
T t c đ u sai
Đ u t v n tr c ti p vào cty A, có quy n bi u quy t trên 50% và có th a thu n nhà đ u t ư ế ế ư
không có quy n ki m soát.
A là cty liên k t ế
A là cty con
A là cty liên doanh
T t c đ u sai
Tài kho n dùng đ :
Ghi nh n tình hình bi n đ ng c a tài s n ế
Ghi nh n tình hình bi n đ ng tài chính ế
Ghi nh n tình hình bi n đ ng kinh t ế ế
T t c đ u đúng
Ch n câu phát bi u sai
Thu TNDN th ng đ c tính là 28% l i nhu n k toán ế ườ ượ ế
Thu TNDN th ng đ c tính là 28% thu nh p ch u thu ế ườ ượ ế
Thu TTĐB đ c phép tính vào doanh thu ế ượ
Thu GTGT không tính vào doanh thu n u DN tính thu theo pp tr c ti p ế ế ế ế
Góp v n liên doanh b ng TGNH ngo i t , n u t giá xu t ngo i t nh h n t giá th c t t i ế ơ ế
ngày giao d ch.
TK 222 tăng, TK 1122 gi m, TK 515 gi m, TK 007 gi m. ảảả
TK 222 tăng, TK 1122 gi m, TK 635 gi m, TK 007 tăng.
TK 222 tăng, TK 1122 gi m, TK 515 gi m, TK 007 gi m. ảảả
TK 222 tăng, TK 1122 gi m, TK 635 gi m, TK 007 tăng.
T t c đ u sai.
Xét các tr ng h p đ u t sau : I. A đ u t vào B v i 25% quy n bi u quy t => B là Cty liênườ ư ư ế
k t v i A. II. A đ u t vào B v i 55% quy n bi u quy t, B đ u t vào C v i 22% quy n bi uế ư ế ư
quy t => B là Cty con c a A, C là Cty liên k t gián ti p v i A. III. A đ u t vào E v i 80%ế ế ế ư
quy n bi u quy t, E đ u t vào F v i 16% quy n bi u quy t => E là Cty con c a A, F không ế ư ế
là Cty liên k t v i A (n u không có th a thu n khác). IV. A đ u t vào G v i 40% quy n bi uế ế ư
quy t, G đ u t vào H v i 30% quy n bi u quy t => G, H là Cty liên k t v i A (n u khôngế ư ế ế ế
có th a thu n khác).
C 4 câu đúng
I & II đúng, III & IV sai
IV sai, 3 câu còn l i đúng
IV đúng.