Trị số hóa sinh máu, nước tiểu và dịch

não tủy ở người bình thường

(Kỳ 1)

Các trị số bình thường của các chỉ tiêu hóa sinh máu, nước tiểu, dịch não

tủy được trình bày ở các bảng dưới đây.

Bảng 1.1: Trị số sinh hoá máu bình thường.

Các chất XN Theo đơn vị cũ Theo đơn vị SI

(1) (2) (3)

Glucose 0,8 - 1,1 (g/l) 4,4 - 6,1 (mmol/l)

Ure 0,15 - 0,4 (g/l) 2,5 - 6,7 (mmol/l)

Creatinin 5,65 -12,43 (mg/l) 50 -110 (µmol/l)

Cholesterol TP 1,5 -1,9 (g/l) 3,9 - 4,9 (mmol/l)

HDL-C > 0,9 mmol/l

LDL-C < 3,9 mmol/l

Triglycerid < 2,01(g/l) < 2,3 (mmol/l)

Bilirubin TP <10 (g/l) <17,1 (µmol/l)

Bilirubin TT < 2,98 (g/l) < 5,1 (µmol/l)

< 70,56 (g/l) Nam < 420 (µmol/l)

Acid uric

< 60 (g/l) Nữ < 360 (µmol/l)

Na+ 135 - 145 (mEq) 135 - 145 (mmol/l)

K+ 3,5 - 5 (mEq) 3,5 - 5 (mmol/l)

Cl- 95 - 105 (mEq) 95 - 105 (mmol/l)

Ca++ 1 - 2,6 (mEq) 1 - 1,3 (mmol/l)

CaTP 4 - 5,1 (mEq) 2,02 - 2,55 (mmol/l)

(2)

(3) Nam:10,6 - 28,3

(1) µmol/l 0,59 - 1,58 (mg/l)

Sắt Nữ: 6,6 - 26,3 µmol/l 0,37 - 1,47 (mg/l)

22 - 26 (mmol/l)

(HCO3-) < 41 (U/l)

GOT < 40 (U/l)

GPT < 49 (U/l)

GGT > 18t: 50 - 300 (U/l)

< 18t: 150 - 950 ALP

(U/l)

< 220 (U/l)

(CNPG3) Amylase

< 90 (U/l) (CNPG7)

CK.TP < 135 (U/l)

CK.MB < 24 (U/l)

LDH < 480 (U/l)

20% LDH LDH1

LDH2 40% LDH

LDH3 20% LDH

10% LDH LDH4

LDH5 10% LDH

60 - 80 (g/l) Protein

31 - 50 (g/l) Albumin

120 - 150 (g/l) Hb

< 1% Hb.TP HbF máu

HbCO máu 0,25 - 2% Hb.TP

< 1% Hb. TP MetHb máu

< 1% Hb.TP SHb máu

Fibrinogen 2,5 - 4,5 (g/l)

Acid lactic 1,0 -1,78 mmol/l

Acid pyruvic 40 - 150 µmol/l

ApoA1 1,1 - 2,0 (g/l)

ApoB 0,6 - 1,4 (g/l)

Bảng 1.2: Trị số hoá sinh nước tiểu ở người bình thường.

Các chỉ số nước tiểu Bình thường

+ 10 chỉ tiêu

Glucose Âm tính (-)

Protein (-)

Bilirubin (-)

Ketone (ceton) (-)

Specific gravity (tỷ trọng) 1,010 - 1,020

pH 5 - 8

Urobilinogen < 0,2 EU/l

Nitrite (-)

Hồng cầu (-)

Bạch cầu (-)

+ 2 chỉ tiêu

Glucose (-)

Protein (-)

+ 3 chỉ tiêu

pH 5 - 8

Glucose (-)

Protein (-)

Bảng 1.3: Trị số hoá sinh dịch não tuỷ bình thường.

Chất xét nghiệm Bình thường

Glucose 2,4 - 4,2 (mmol/l)

Ure 2,5 - 6,7 (mmol/l)

Protein 0,2 - 0,45 g/l

Cl- 120 - 130 (mmol/l)

Pandy (-)

None-Apelt (-)