Tri t lý giáo d cế
1. Giáo d c Vi t Nam giáo d c nhân b n . Tri t lý nhân b n ch tr ng con ng iế ươ ườ
đ a v quan tr ng trong th gian này; l y con ng i làm g c, l y cu c s ng c a con ế ườ
ng i trong cu c đ i này làm căn b n; xem con ng i nh m t c u cánh ch khôngườ ườ ư
ph i nh m t ph ng ti n hay công c ph c v cho m c tiêu c a b t c nhân, ư ươ
đ ng phái, hay t ch c nào kc. Tri t lý nhân b n ch p nh n có s khác bi t gi a các ế
nhân, nh ng kng ch p nh n vi c s d ng s khác bi t đó đ đánh giá con ng i,ư ườ
không ch p nh n s kỳ th hay phân bi t giàu nghèo, đ a ph ng, tôn giáo, ch ng ươ
t c... V i tri t lý nn b n, m i ng i có giá tr nh nhau đ u có quy n đ c ế ườ ư ượ
h ng nh ng c h i đ ng đ u v giáo d c. ưở ơ
2. Giáo d c Vi t Nam giáo d c dân t c . Giáo d c tôn tr ng giá tr truy n th ng c a
n t c trong m i sinh ho t liên h t i gia đình, ngh nghi p, và qu c gia. Giáo d c
ph i b o t n và phát huy đ c nh ng tinh hoa hay nh ng truy n th ng t t đ p c a văn ượ
a dân t c. Dân t c tính trongn hóa c n ph i đ c các th h bi t đ n, b o t n và ượ ế ế ế
phát huy, đ không b m t đi hay tan bi n trong nh ng n n văn a kc. ế
3. Giáo d c Vi t Nam giáo d c khai phóng . Tinh th n dân t c không nh t thi t ph i ế
b o th , kng nh t thi t ph i đóng c a. Ng c l i, giáo d c ph i m r ng, ti p nh n ế ượ ế
nh ng ki n th c khoa h c k thu t tân ti n trên th gi i, ti p nh n tinh th n dân ch , ế ế ế ế
phát tri n xã h i, giá tr văn hóa nn lo i đ p ph n o vi c hi n đ i hóa qu c gia
h i, làm cho xã h i ti n b ti p c n v i văn minh th gi i. ế ế ế [1]
M c tiêu giáo d c
T nh ng nguyên t c căn b n trên, chính quy n Vi t Nam C ng hòa đ ra nh ng m c tiêu
chính sau đây cho n n go d c c a mình. Nh ng m c tiêuy đ c đ ra là đ nh m tr l i ượ
cho câu h i: Sau khi nh n đ c s giáo d c, nh ng ng i đi h c s tr nên ng i nh th ượ ườ ườ ư ế
o đ i v i cá nhân nh, đ i v i gia đình, qu c gia, xã h i, và nn lo i?
1. Phát tri n tn di n m i cá nhân . Trong tinh th n tôn tr ng nhânch giá tr c a
nhân h c sinh, go d c h ng vào vi c phát tri n toàn di n m i cá nhân theo b n ướ
tính t nhiên c a m i ng i và theo nh ng quy lu t pt tri n t nhiên c v th ch t ườ
l n tâm lý. Nn cách kh năng riêng c a h c sinh đ c l u ý đúng m c. Cung c p ư ư
cho h c sinh đ y đ thông tin d ki n đ h c sinh pn đoán, l a ch n; kng che
gi u thông tin hay ch cung c p nh ng thông tin ch n l c thi u trung th c đ nh i s ế
h c sinh theo m t ch tr ng, h ng đi đ nh s n nào. ươ ướ
2. Phát tri n tinh th n qu c gia m i h c sinh . Đi u này th c hi n b ng ch: giúp
h c sinh hi u bi t hoàn c nh h i, môi tr ng s ng, l i s ng c a ng i dân; giúp ế ườ ườ
h c sinh hi u bi t l ch s n c n, yêu th ng x s mình, ca ng i tinh th n đoàn ế ướ ươ
k t, tranh đ u c a ng i dân trong vi c ch ng ngo i xâm b o v t qu c; gp h cế ườ
sinh h c ti ng Vi tế s d ng ti ng Vi t m t cách hi u qu ; giúp h c sinh nh n ế
bi t nét đ p c a quê h ng x s , nh ng tài nguyên phong phú c a qu c gia, nh ngế ươ
ph m h nh truy n th ng c a dân t c; gp h c sinh b o t n nh ng truy n th ng t t
đ p, nh ng phong t c giá tr c a qu c gia; giúp h c sinh có tinh th n t tin, t l c, và
t l p.
3. Phát tri n tinh th n dân ch tinh th n khoa h c . Đi u này th c hi n b ng cách:
giúp h c sinh t ch c nh ng nhómm vi c đ c l p qua đó phát tri n tinh th n c ng
đ ng và ý th c t p th ; giúp h c sinh phát tri n óc phán đoán v i tinh th n trách nhi m
k lu t; giúp phát tri n tính tò mò tinh th n khoa h c; giúp h c sinh kh năng
ti p nh n nh ng giá tr văn a c a ế nhân lo i.[1]