今 今 今 今 今 今.) ấ

Tự học Hán ngữ hiện đại – bài 5 Vietsciences– Lê Anh Minh  2006   < về trang chính >   Th i ti t ờ ế Câu m u:ẫ 1. jīntiān tiānqì búcuò 今 今 今 今 今 今. (kim thiên thiên khí b t thác = Hôm nay tr i đ p. 2. shì a yìdi nr fēng dōu méiy u

ờ ẹ ǎ

ị ǒ 今 今. 今 今 今 今 今 今 今. (th a, nh t đi m nhi ể ấ

phong đô m t h u ộ

今 今 今 今 今 今 今, 今 今 今? (B c Kinh đông ắ ǐ

thiên t ị 今 今 今 今 今 今 今, 今 今 今?) ỷ ả ị ấ ạ

ộ ữ 今 今. 今 今 今 今 今 今 今.) = Đúng v y. M t chút xíu gió cũng không có. 3. běijīng dōngtiān b jiào lěng shìbushi gi o lãnh, th b t th = Mùa đông B c Kinh khá l nh, đúng không? 4. shì qùnián chángcháng dào líng xià shí dù ne 今, 今 今 今 今 今 今 今 今 今 今. (th ,ị

kh niên th ứ ườ ộ ng đáo linh h th p đ ni.) ạ ậ ng xu ng 10 đ âm. ố ườ t đ th ệ ộ ườ

ng th = Đúng. Năm ngoái nhi 5. aya wó kěndìng huì shòu bù li o ǎ 今 今, 今 今 今 今 今 今 今.(a nha, ngã kh ngẳ

ị ộ đ nh h i th b t li u ụ ấ ễ 今 今, 今 今 今 今 今 今 今.) ắ

ổ ồ

t ệ 今 今 今 今 今.) ạ ậ

= Ái chà. Ch c ch n là tôi ch u không n i r i. 6. xiàtiān yé hěn rè 今 今 今 今 今. (h thiên dã ng n nhi = Mùa hè cũng r t nóng. ế ự 7. duì a, tīngshuō yòu rè yòu mēn 今 今, 今 今 今 今 今 今. (đ i a, thính thuy t h u

nhi ệ ự ộ 今 今, 今 今 今 今 今 今.)

t h u mu n = Đúng. Nghe nói v a nóng v a oi b c. ừ 8. n shuō, shénme shíhòu qù běijīng zuì h o ne ǐ

今 今 今 今 今 今 今 今 今 今 今 今 (nễ 今 今 今 今 今 今 今 今 今 今 今 今)? ǎ i h o ni ố ả ậ ế

今 今 今 今 今 (t ǎ ấ

thuy t, th p ma th i h u kh B c Kinh t ờ ậ ứ ắ t nh t? = Theo anh, lúc nào đ n B c Kinh thì t ấ ố ắ ế 9. zuì h o shì qiūtiān i h o th thu thiên) ị ố ả = T t nh t là mùa thu. 10. qiūtiān tiānqì hénh o shìbúshi 今 今 今 今 今 今, 今 今 今 (thu thiên thiên khí ǎ

ậ ả ị 今 今 今 今 今 今, 今 今 今)?

t r t đ p, ph i không?

ng n h o, th b t th ị ấ ờ ế ấ ẹ

t ấ ự ự ấ ệ 今 今 今 今 今 今)

ữ ừ ữ

t. ờ ế

ờ ổ 今 今 今) = giông bāo.

= Mùa thu th i ti 11. yòu bù lěng yòu bù rè 今 今 今 今 今 今 (h u b t lãnh h u b t nhi = Không l nh cũng không nóng. T ng & ng pháp: – tiānqì 今 今 (thiên khí 今 今) = th i ti – fēng 今 (phong 今) = gió. – guāfēng 今 今 (quát phong 今 今) = tr i n i gió. – bàofēngyǔ 今 今 今 (b o phong vũ ạ – yúncai 今 今 (vân thái 今 今) = mây.

ế ễ

ờ ư ǎ ǔ 今 今 今 今 今(t c vãn h vũ li u) = đêm qua tr i m a.

ễ ǔ ạ ư ạ ờ ắ ễ ồ

ế

ế ễ ờ ắ ổ

ạ ng. ng) = s ế ươ

t th nào? d ng ạ ế

今 今) = đ p, t – yǔ 今 (vũ) = m a.ư – y jìǔ 今 今 (vũ quý) = mùa m a.ư – yào xiàyǔ le 今 今 今 今(y u h vũ li u) = tr i s p m a r i. ư ồ ạ – zuów n xiày le ạ – y tíng le 今 今 今(vũ đình li u) = m a t nh r i. – xuě 今 (tuy t) = tuy t. ế – yào xiàxuě le 今 今 今 今(y u h tuy t li u) = tr i s p đ tuy t r i. ế ồ – shuāng 今 (s ươ – lù 今 (l ) = móc. ộ – léi 今 (lôi) = s m.ấ – sh ndiàn ệ 今 今) = ch p.ớ 今 今 (thi m đi n ể ả – chūntiān 今 今 (xuân thiên) = mùa xuân. – xiàtiān 今 今 (h thiên) = mùa h . ạ – qiūtiān 今 今 (thu thiên) = mùa thu. – dōngtiān 今 今 (đông thiên) = mùa đông. – jīntiān tiānqì zěnmeyàng 今 今 今 今 今 今 今? (kim thiên thiên khí ch m ma 今 今 今 今 今 今 今?) = Hôm nay th i ti ờ ế t. ố ấ ẹ

今 今 今) = t ng đ i l nh, khá l nh. ươ ố ạ ạ ǐ ỷ ả

gi o lãnh ạ

ấ 今 今) = m th p. ẩ ấ

ộ t ệ 今 今) = r t nóng. ấ t ệ 今 今) = càng thêm nóng. ệ 今 今) = nóng b c oi . ả ứ

t 今 今 (noãn hoà) = m áp. ấ

ng khoái) = mát m s ng khoái. ươ ẻ ả

– búcuò 今 今 (b t thác – lěng 今 (lãnh) = l nh.ạ 今 今 今 (t – b jiào lěng – tàilěng 今 今 (thái lãnh) = l nh quá. – cháoshī 今 今 (tri u th p ề t ệ 今) = nóng. – rè 今 (nhi – hěn rè 今 今 (ng n nhi ậ – gèng rè 今 今 (cánh nhi – mēn rè 今 今 (mu n nhi – nu nhuo ǎ – liángkuài 今 今 (l – jīntiān qìwēn duōsh o dù 今 今 今 今 今 今 今? (kim thiên khí ôn đa thi u đ ǎ ộ 今 ể

今 今 今 今 今 今?) = Hôm nay bao nhiêu đ ?ộ

t đ là 10 đ âm. ạ ậ ệ ộ ộ ộ

– líng xià shí dù 今 今 今 今. (linh h th p đ ) = nhi – jīntiān èrshíqī dù 今 今 今 今 今 今. (kim thiên nh th p th t đ ) = Hôm nay 27 ị ậ ấ ộ

đ .ộ

● yòu 今... yòu 今... (h u ... h u ...) = v a ... v a... – yòu rè yòu mēn 今 今 今 今 (h u nhi t h u mu n ừ ệ ự ừ ộ 今 今 今 今) = v a nóng v a oi ừ ự ự ừ

b c.ứ

– yòu bù lěng yòu bù rè 今 今 今 今 今 今 (h u b t lãnh h u b t nhi t ự ự ấ ấ ệ 今 今 今 今 今 今)

= không l nh cũng không nóng. ạ

ả ẫ

C i biên câu m u: 1. 今 今 今 今 今 今. (今 今 今 今 今 今.)

今 今 今 (今 今 今).

今 今 (New York: N u

ữ Ướ 今 今).

= 今 今 今 今 [●]. (今 今 今 今 [●].) Thay [●] b ng:ằ – lěng 今. – b jiào lěng ǐ – tàilěng 今 今. – cháoshī 今 今 (今 今). – rè 今 (今). – hěn rè 今 今 (今 今). – gèng rè 今 今 (今 今). – mēn rè 今 今 (今 今). – nu nhuo 今 今. ǎ – liángkuài 今 今. 2. 今 今 今 今 今 今 今, 今 今 今? (今 今 今 今 今 今 今, 今 今 今?) = [●] 今 今 今 今 今, 今 今 今? ([●] 今 今 今 今 今, 今 今 今?) Thay [●] b ng:ằ – hénèi 今 今 (Hà N i).ộ – bālí 今今 (Paris: Ba Lê). – bólín 今 今 (Berlin: Bá Lâm). – lúndūn 今 今 (London: Luân Đôn 今今). c – ni yuēǔ 3. 今 今 今 今 今 今 今 今 今 今 今 今 (今 今 今 今 今 今 今 今 今 今 今 今)? = 今 今 今 今 今 今 今 [●] 今 今 今 (今 今 今 今 今 今 今 [●] 今 今 今)? Thay [●] b ng: – hénèi 今 今 . – bālí 今今. – bólín 今 今. – lúndūn 今 今 (今今). 今 今 (今 今). – ni yuēǔ 4. 今 今 今 今 今. = 今 今 今 [●]. Thay [●] b ng: – chūntiān 今 今. – xiàtiān 今 今. – dōngtiān 今 今. 5. 今 今 今 今 今 今, 今 今 今? (今 今 今 今 今 今, 今 今 今)? = [●] 今 今 今 今, 今 今 今? ([●] 今 今 今 今, 今 今 今)? Thay [●] b ng: – chūntiān 今 今. – xiàtiān 今 今.

ị ạ

ữ ệ ồ ờ ạ

ờ ờ ờ

ờ ấ

(ẽ yéxǔ 今 今 dã h a ứ 今 今) càng thêm nóng.

ẻ ộ ố

t đ là 5 đ âm. ộ

ờ ế

t th nào? ế t x u, tôi v a nóng v a ừ

ừ m t (ệ lèi 今 lu ).ỵ

ờ ế ấ

t r t đ p.

ờ ế ấ ẹ

chūqù 今 今 xu t kh ) ể ra kh i nhà ( ứ . ỏ áo m a (ư yǔyi 今 今 vũ y) không?

ư ờ ắ ờ

ư ồ ồ

ư

ư ẩ ề ô dù (sàn 今 huíjiā 今 今 h iồ

– dōngtiān 今 今. Đàm tho i:ạ A: 今 今 今 今 今 今. (今 今 今 今 今 今.) B: 今 今. 今 今 今 今 今 今 今. (今 今. 今 今 今 今 今 今 今.) A: 今 今 今 今 今 今 今, 今 今 今? (今 今 今 今 今 今 今, 今 今 今?) B: 今, 今 今 今 今 今 今 今 今 今 今. A: 今 今, 今 今 今 今 今 今 今. (今 今, 今 今 今 今 今 今 今.) B: 今 今 今 今 今. (今 今 今 今 今.) A: 今 今, 今 今 今 今 今 今. (今 今, 今 今 今 今 今 今.) B: 今 今 今 今 今 今 今 今 今 今 今 今 (今 今 今 今 今 今 今 今 今 今 今 今)? A: 今 今 今 今 今. B: 今 今 今 今 今 今, 今 今 今? (今 今 今 今 今 今, 今 今 今?) A: 今 今 今 今 今 今. (今 今 今 今 今 今.)   D ch sang Hán ng hi n đ i: là mùa đông r i. Tr i l nh. 1. Bây gi 2. Bây gi là mùa thu r i. Tr i không nóng. ồ 3. Hôm nay tr i r t nóng. 4. Ngày mai có l 5. Ngày m t có th s mát m m t chút. ể ẽ 6. Hôm nay bao nhiêu đ ?ộ 7. Hôm nay 25 đ .ộ 8. Nhi ệ ộ 9. Hôm nay th i ti 10. Th i ti 11. Mùa thu th i ti 12. M a to, tôi không th 13. Tr i s p m a r i. Anh có 14. Tr i m a to r i. Anh không có áo m a, cũng không có tán 今), làm sao có th (ể zěnnéng 今 今 ch m năng) v nhà ( gia) đ

ữ ệ

ờ ạ ồ

là mùa thu r i. Tr i không nóng. ồ ờ

c?ượ Xem đáp án t Th i ti ờ ế Đáp án d ch sang Hán ng hi n đ i ị ạ là mùa đông r i. Tr i l nh. 1. Bây gi ờ – 今 今 今 今 今. 今 今 今 今. – 今 今 今 今 今. 今 今 今 今. 2. Bây gi ờ – 今 今 今 今 今. 今 今 今 今 今. – 今 今 今 今 今. 今 今 今 今 今.

ờ ấ

càng thêm nóng. ẽ

ẻ ộ

t đ là 5 đ âm. ộ

t th nào? ế

ờ ế

t x u, tôi v a nóng v a m t.

t r t đ p.

ờ ế ấ ẹ

ư ồ

ư

3. Hôm nay tr i r t nóng. – 今 今 今 今 今 今. – 今 今 今 今 今 今. 4. Ngày mai có l – 今 今 今 今 今 今. – 今 今 今 今 今 今. 5. Ngày m t có th s mát m m t chút. ể ẽ ố – 今 今 今 今 今 今 今 今. – 今 今 今 今 今 今 今 今. 6. Hôm nay bao nhiêu đ ?ộ – 今 今 今 今 今 今 今? – 今 今 今 今 今 今 今? 7. Hôm nay 25 đ .ộ – 今 今 今 今 今 今. 8. Nhi ệ ộ – 今 今 今 今. 9. Hôm nay th i ti – 今 今 今 今 今 今 今? – 今 今 今 今 今 今 今? 10. Th i ti ờ ế ấ – 今 今 今 今, 今 今 今 今 今. – 今 今 今 今, 今 今 今 今 今. 11. Mùa thu th i ti – 今 今 今 今 今 今. – 今 今 今 今 今 今. 12. M a to, tôi không th ra kh i nhà. ư – 今 今 今 今, 今 今 今 今 今. 13. Tr i s p m a r i. Anh có áo m a không? ờ ắ – 今 今 今 今, 今 今 今 今 今? – 今 今 今 今, 今 今 今 今 今? 14. Tr i m a to r i. Anh không có áo m a, cũng không có ô dù, làm sao có th v nhà

ể ề

ư

ư

đ

ờ c?ượ

– 今 今 今 今. 今 今 今 今 今, 今 今 今 今. 今 今 今 今 今? – 今 今 今 今. 今 今 今 今 今, 今 今 今 今. 今 今 今 今 今?