Phép bi n ch ng ệ là khoa h c ọ nghiên c u v ứ ề các m i liên h ệ ố ph bi n và s ự ổ ế phát tri n.ể

NG

THUY T ÂM D Ế

ƯƠ

Âm D ng đ ươ

• Âm th nh => D ng suy

ươ

i.

và ng

ươ ự

ưỡ

ị c l ượ ạ • Âm cùng => D ng kh i; D ng c c => ươ Âm sinh. • Thu n Âm vô d ầ thu n d ầ ươ

ng; . ng vô sinh ươ

M t trang b n Chu d ch ả

• Trong Âm có D ng và i.

ng

ng thôi

ươ

c l ượ ạ • Âm-D ng t ươ ạ

nhi v n v t hóa sinh. ậ • Thiên đ a tu n hoàn, chu ầ ủ

ị nhi ph c th y. ụ

THÁI  CỰC

DƯƠNG ÂM

 D D  ÂD  D

THUY T NGŨ HÀNH

c t o nên b i ở

i đ ế ớ ượ ạ ch t trong m i quan

5 t

V n v t trong th gi ố

“ 五五”五

ấ ệ ệ ắ

h bi n ch ng SINH – KH C – TH A - VŨ Ừ

KIM

THỔ

TH YỦ

H AỎ

M CỘ

Chúng sinh

Alahán

Phật

“Ph tậ là chúng sinh đã thành Chúng sinh là Ph t s thành”

ậ ẽ

Quan ni m bi n ch ng c a Heraclit

He rac lit (520 – 460 Tr.CN)

Cách ngôn: Không th t m hai l n trong m t dòng sông ầ ể ắ ộ

Tính bi n đ i ổ ế

Tính t

ng tác

ươ

S Ự TH NG NH T

Tính quy đ nhị

M I LIÊN H BÊN TRONG VÀ BÊN NGOÀI

MLH BÊN TRONG C A QT SX

MLH BÊN NGOÀI QTSX

M I LIÊN H TR C TI P VÀ GIÁN TI P

Ệ Ự

ế

i gián ti p

ế

MLH tr c ti p ự quá trình lao đ ngộ

gây h u qu cho chính mình

Con ng ườ ả ậ

M I LIÊN H C B N VÀ KHÔNG C B N

Ệ Ơ Ả

Ơ Ả

t

M i liên h khác bi ủ

ệ ệ ố v c u trúc Gen c a ề ấ các loài sinh v t ậ quy t đ nh ch t c a ế ị ấ ủ nó thu c gi ng loài ộ ố nào m c dù đ u s ng ề ố ặ trong môi tr ng tác ườ c đ ng c a n ủ ướ ộ

Ệ Ữ

M I LIÊN H GI A Ố CÁI B PH N VÀ CÁI TOÀN TH Ộ Ậ

b ph n và toàn th ể ng thiên nhiên c a môi tr

ộ ủ

ườ

b ph n và toàn th ể i C a c th con ng ườ

ộ ậ ủ ơ ể

B t kỳ m t s bi n đ i nào c a cái b ph n đ u có th d n đ n

ể ẫ

ế

S bi n đ i c a cái toàn th và ng

i

ộ ự ế ự ế

ổ ổ ủ

ề c l ượ ạ

(Tài li u s u t m ph c v gi ng d y LLCT) ư ầ ạ ệ ụ ả ụ

ng là s th ng nh t c a MLH

ự ố

ấ ủ

Khoa h c v môi tr ườ ọ ề ề

nhi u ngành khoa h c ọ

KHOA HäC

VÒ M¤I TR¦ê NG

M i cá th là m t cái ể

ỗ riêng

Cùng m t b n ch t

ộ ả gi ng loài là cái chung

ừ ộ ả

ủ ự ố

ấ ế

ư

Cùng t

m t b n ch t ti n hoá c a s s ng nh ng ố ề

ế

trong đi u ki n khác nhau đã ti n hoá thành các gi ng ệ loài khác nhau

Phát tri n ể

t n thành ng v ừ ượ i ườ

Tăng dân số

Phát tri n c a k thu t kh ể ủ ỹ

ác v i tri n khai k ỹ ể

thu tậ

Quá trình ti n hóa này di n ra hoàn toàn theo quy lu t khách quan

ế

theo quy lu t di truy n và bi n d c a t

ậ nhiên

ị ủ ự

ế

(Tài li u s u t m ph c v gi ng d y LLCT) ư ầ ạ ệ ụ ả ụ

QUÁ TRÌNH PHÁT TRI N Ể

C A T CH C XÃ H I LOÀI NG

Ủ Ổ

I ƯỜ

ườ

ữ c a t ủ ổ ứ

Nh ng n c thang trên con đ ấ ch c xã h i loài ng ộ

ng phát tri n i theo quy lu t khách quan ậ

ườ

Ớ Ự

I T NHIÊN DI N RA M T CÁCH T PHÁT CÒN Ộ

S PHÁT TRI N XÃ H I THÔNG QUA HO T Đ NG C A CON NG

Ự I CÓ Ý H C

QUÁ TRÌNH PHÁT TRI N C A GI Ể

Ạ Ộ

ƯỜ

ệ do

T cu c s ng nô l ừ ộ ố đ n cu c s ng t ự ộ ố ế ph i tr i qua cu c ộ ả ả cách m ngạ

Ổ Ề

S BI N Đ I V CH T DO THAY Đ I Ấ C U TRÚC T CH C TR N Đ U Ổ Ứ

Ự Ế Ấ

五五五

五五五

五五五

五五五

五五五

五五五

齐齐

齐齐齐

Thắng

五五五

五五五

五五五

五五五

五五五

五五五

齐齐

齐齐齐

Thắng

M I QUAN H TH NG NH T C A CÁC M T

Đ I L P TRONG TH GI

Ố Ậ

Ế Ớ

Ặ Ự Ậ I TH C V T

Đ U TRANH SINH T N LÀ Đ NG L C PHÁT TRI N C A Đ I S NG SINH V T

Ồ Ủ Ờ Ố

Ự Ậ

PH Đ NH Ủ Ị

PHÁT TRI NỂ

KHÁI NI M: PH Đ NH BI N CH NG Ủ Ị BAO HÀM S PHÁT TRI N Ự

TLSX

SLĐ

Nuôi con gì?

Ủ Ị

Ủ Ị

MÔ TH C PH Đ NH C A PH Đ NH Ứ TRONG KINH DOANH

CHỦ THỂ-

CON NG

IƯỜ

Công cụ

C IẢ BI N Ế KHÁCH TH Ể THEO NHU C UẦ

CÁC Y U T V T CH T C U THÀNH M T HO T Đ NG TH C TI N

Ạ Ộ

Ố Ậ

Khách thể

M i ho t đ ng th c ti n đ ạ ộ ỗ ệ

CN

CT

CÁC Y U TẾ Ố XÃ H I KHÁC Ộ

PL

ự ễ ượ ạ chính tr , pháp lu t, kinh t c t o nên b i t ng th các quan h ể ở ổ , văn hoá.... ậ ế ị

HO T Đ NG TH C TI N MANG TÍNH XÃ H I Ộ Ễ

Ạ Ộ

TÍNH L CH S V Ị

Ử À PHAT́

TRIỂN C AỦ HO T Đ NG TH C TI N Ự

Ạ Ộ

Ả Ạ

NG THIÊN NHIÊN

TỪ HO TẠ Đ NG HÁI L M Ộ ƯỢ Đ N CH Đ NG C I T O Ủ Ộ MÔI TR ƯỜ Đ T N T I Ể Ồ Ạ

TT LÀ HO T Đ NG CÓ TÍNH M C ĐÍCH

Ạ Ộ

C I BI N MÔI TR

ƯỜ

NG T NHIÊN VÀ C I BI N Đ I S NG XÃ H I Ộ

Ế Ờ Ố

ả ạ

CM Vô s nả

C i t o đ t Trong SXNN

CM t

s nư ả

NC s d ng ử ụ Kho ng không ả Vũ trụ

HO T Đ NG TT CÓ TÍNH SÁNG T O

Ạ Ộ

theo b n năng, còn ho t đ ng th c ti n c a

ự ễ ủ

ạ ộ

Loài v t xây t ậ con ng

i sáng t o ra các công trình ki n trúc

ổ ườ

ế

TH C TI N S N XU T

TH C TI N CHÍNH TR -XÃ H I Ộ

TH C NGHI M KHOA H C Ệ

NGHIÊN C UỨ KHOA H C-CÔNG NGH VŨ TR Ọ Ệ Ụ

TH C NGHI M KHOA H C Ệ

TH C NGHI M KHOA H C Ệ

M t cu c cách m ng ch a ư t ng có trong l ch s ti p c n ử ế ậ ị ừ và x lý thông tin trong m i ử ọ đ n gi n nh t ho t đ ng t ấ ả ừ ơ ạ ộ đ n....ế CÔNG NGH THÔNG TIN Ệ

F=GM1M2/R2

ẫ ụ

ế

Từ chuy nệ quả táo rơi đ n lý thuy t h p d n ế ế ấ và đ n nh ng ng d ng ữ ứ trong th c ti n ự ễ

..\N6-N4-PHIM\PHONG TAU VU TRU.WMV

NG

...T TR C QUAN SINH Đ NG Đ N T DUY TR U T Ộ

Ừ Ự

Ế Ư

Ừ ƯỢ

VÀ Đ N TH C TI N...

ng

ườ

T nh ng quan sát thiên văn thông th ừ ữ đ n các lý thuy t Thiên văn h c ọ ế ế

NG Đ N NH N TH C KHOA H C T NH N TH C THÔNG TH Ứ Ừ Ậ ƯỜ Ứ Ọ Ậ Ế

Đây là quá trình phát tri nể di n ra trong kho ng m y ngàn ấ năm l ch s ngành nông nghi p

T TRI TH C KINH NGHI M THÔNG TH Ứ

NG Đ N Ừ Ế Ệ TRI TH C KHOA H C VÀ NG D NG K THU T Ậ ƯỜ Ỹ Ứ Ứ Ọ Ụ

QUÁ TRÌNH NH N TH C V B N CH T ÁNH SÁNG

Ứ Ề Ả

H TẠ

S Ó N G

ệ ố ượ ấ

ươ

t: "Chân lý tuy t đ i đ ươ

t ng s nh ng chân lý t ừ ổ ộ ươ

ố ữ ố ở

ơ

V.I.Lênin vi ế đang phát tri n; chân lý t ể t n t ồ ạ ộ ậ chân lý khoa h c, dù là có tính t ọ

c c u thành t ng đ i ng đ i là nh ng ph n ánh t ng đ i đúng c a m t khách th ể ữ ữ i đ c l p v i nhân lo i; nh ng ph n ánh y ngày càng tr nên chính xác h n; m i ỗ ấ ả ạ c a chân lý tuy t ệ ố

ng đ i, v n ch a đ ng m t y u t ứ ự

ộ ế ố ủ

ữ ươ

)

ẫ đ i"1.ố (V.I.Lênin: Toàn t pậ , Nxb. Ti n b , Mátxc va, 1980, t.18, tr. 383. ộ ế

ơ

TH NGỐ NH TẤ GI AỮ TÍNH SÓNG VÀ TÍNH H TẠ

T HI U BI T CH A TOÀN DI N... Đ N TOÀN DI N... Ừ Ể Ư Ệ Ế Ế Ệ

Ố Ọ Ơ

NGU N G C RA Đ I VÀ PHÁT TRI N C A HÌNH H C CLIT VÀ HÌNH H C KHÔNG GIAN CONG

TH CỰ TIỄN LÀ C S , NGU Ơ Ở NỒ G CỐ C AỦ NH NẬ TH CỨ

B c

a

A

C

Không gian cong

PITAGOR

Không gian m t ph ng

b a2+b2=c2

Quá trình c iả tiến nông cụ và ph

ươ

ng th c canh tác nông nghi p ệ

TH C TI N Đ T RA NHU C U CHO S PHÁT TRI N NH N TH C. Ứ Ự Ự Ầ Ậ Ặ Ễ Ể

TH C TI N LÀ Đ NG L C PHÁT TRI N NH N TH C

Quá trình phát triển và chế tác công cụ

nhu c u phát tri n c a th c ti n

kỹ thu tậ tính toán t

ự ễ

ể ủ

TH C TI N LÀ Đ NG L C PHÁT TRI N NH N TH C

S PHÁT TRI N C A KHOA H C CÔNG NGH HI N Đ I XU T PHÁT Ọ Ủ Ệ

Ệ Ự T NHU C U S D NG VÀ CHINH PH C MÔI TR Ấ Ạ NG VŨ TR ƯỜ Ể Ầ Ử Ụ Ừ Ụ Ụ

TH C TI N LÀ M C ĐÍCH CU I CÙNG C A NH N TH C

t ừ ự ễ ậ ủ ế ạ ệ

T lý lu n c a Mác đ n Lênin và đ n th c ti n cách m ng Nga và Vi ế Nam

TH C TI N LÀ TIÊU CHU N CU I CÙNG C A CHÂN LÝ

Aistot 齐 V t th khác ể ậ ng thì nhau v tr ng l ượ ề ọ s khác nhau v t c đ ề ố ộ ẽ r i.ơ

Galilê 齐 V t th khác nhau v ề ậ ể tr ng l ng nh ng cùng t c ượ ọ ư đ khi r i xu ng. ơ ộ

ỉ ể

ớ ắ ủ

Ch có qua th c nghi m m i có th xác đ nh tính đúng đ n c a ị m t tri th c ứ

TH C NGHI M TRÊN THÁP NGHIÊNG