
Câu 3: T t ng t do kinh t (bàn tay vô hình), lý lu n phân công lao đ ng, lý lu n giá tr c aư ưở ự ế ậ ộ ậ ị ủ
Adam smith.
•t ng t do kinh t , thuy t bàn tay vô hình c a A. Smith:ưở ự ế ế ủ
_Adam Smith là nhà kinh t chính tr c đi n n i ti ng Anh và trên th gi i, là ti n b i l nế ị ổ ể ổ ế ở ế ớ ề ố ớ nh tấ
c a Mác. Ông có nhi u lý lu n r t có giá tr trong đó chúng ta ph i nh c đ n lý thuy tủ ề ậ ấ ị ả ắ ế ế “bàn tay vô
hình” c a ông. ủ
_H c thuy t “bàn tay vô hình” nghiên c u c ch ho t đ ng c a m t c ch th tr ng c nh tranh vàọ ế ứ ơ ế ạ ộ ủ ộ ơ ế ị ườ ạ
nó cũng ph n ánh quan đi m chung c a các nhà kinh t h c c đi n.ả ể ủ ế ọ ổ ể
_n i dung chính c a h c thuy t đ c hi u:ộ ủ ọ ế ượ ể
+A.Smith đánh đ ng tr t t t nhiên v i t do c nh tranh: m t xã h i h p t nhiên là xã h i t doồ ậ ự ự ớ ự ạ ộ ộ ợ ự ộ ự
c nh tranh, giao l u, trao đ i hàng hóa t doạ ư ổ ự
+trong xã h i t do có quy lu t thiên đ nh là bàn tay vô hình đi u khi n t t c nên kộ ự ậ ị ề ể ấ ả hông ai c n kầ ế
ho ch, không ai c n m nh l nh, th tr ng s t đ ng gi i quy t t t c .ạ ầ ệ ệ ị ườ ẽ ự ộ ả ế ấ ả
+chính ph không nên can thi p vào kinh t , ch can thi p khi các doanh nghi p ko th làm gì đ củ ệ ế ỉ ệ ệ ể ượ
n a.ữ
+con ng i ho t đ ng kinh t b t đ u t ý th c, s ích k cá nhân nh ng s có bàn tay vô hình d nườ ạ ộ ế ắ ầ ừ ứ ự ỷ ư ẽ ẫ
d t h đ mang l i l i ích cho c ng đ ng, ý mu n này không theo ý mu n ch quan ban đ u c a conắ ọ ể ạ ợ ộ ồ ố ố ủ ầ ủ
ng i.ườ
Nh n xét:ậ
_Quan đi m kinh t c a ông ph n ánh phù h p v i đi u ki n kinh t XH c a CNTB vào th iể ế ủ ả ợ ớ ề ệ ế ủ ờ kỳ đó.
Vào th i kỳ đó, trong lĩnh v c s n xu t công nghi p thì t do c nh tranh là đ c tr ngờ ự ả ấ ệ ự ạ ặ ư ch y u và phủ ế ổ
bi n vì lúc đó quy mô các doanh nghi p còn nh , s l ng các doanh nghi pế ệ ỏ ố ượ ệ còn ít. S l a ch n c aự ự ọ ủ
m i cá nhân, m i doanh nghi p là có hi u qu nh t và thích h p nh t.ỗ ỗ ệ ệ ả ấ ợ ấ
_Lý thuy t bàn tay vô hình là lý thuy t kinh t vĩ mô trong đi u ki n t do c nh tranh. ế ế ế ề ệ ự ạ
_Trong m t n n kinh t c nh tranh không hoàn toàn thì lý thuy t này v n là c s c a lý thuy tộ ề ế ạ ế ẫ ơ ở ủ ế
kinh t vĩ mô hi n đ i. ế ệ ạ
_Ph ng pháp lý lu n c a ông có tính rõ r t khoa h c và t m th ng: Khoa h c: quan sát các m iươ ậ ủ ệ ọ ầ ườ ọ ố
liên h bên trong, các ph m trù kinh t ho c c c u b che l p c a h th ng kinh t t s n. T mệ ạ ế ặ ơ ấ ị ấ ủ ệ ố ế ư ả ầ
th ng: lý lu n c a ông còn nhi u mâu thu n, ông đ t các m i quan h trên nh m i liên h bườ ậ ủ ề ẫ ặ ố ệ ư ố ệ ề
ngoài c a hi n t ng c nh tranh. ủ ệ ượ ạ
Ý nghĩa: thuy t cũng nêu ra nhi u quan đi m đúng và quan tr ng mà ngày nay v n áp d ng:ế ề ể ọ ẫ ụ
_Tôn tr ng quy lu t kinh t khách quan. ọ ậ ế
_Tôn tr ng t t ng t do kinh t (t do kinh doanh, t do s n xu t, t do c nh tranh, th ọ ư ưở ự ế ự ự ả ấ ự ạ ọ
tr ng t do…) ườ ự
_Nhà n c đôi khi cũng có ch c năng kinh t . ướ ứ ế
•Lý lu n phân công lao đ ng c a A. Smith:ậ ộ ủ
_xã h i là s liên minh lao đ ng xây d ng trên c s phân công lao đ ng vì m i ng i trong xãộ ự ộ ự ơ ở ộ ỗ ườ
h i đ c chuyên môn hóa đ s n xu t m t đ i t ng tiêu dùng.ộ ượ ể ả ấ ộ ố ượ
_tài s n xã h i tr c h t ph thu c vào s ng i lao đ ng trong các ngành s n xu t v tả ộ ướ ế ụ ộ ố ườ ộ ả ấ ậ
ch t( bao g m c ngành công nghi p và nông nghi p) và th hai là ph thu c vào trình đ phânấ ồ ả ệ ệ ứ ụ ộ ộ
công lao đ ng. phân công lao đ ng đ y nhanh t c đ tăng lên c a c a c i vì nó làm tăng năngộ ộ ẩ ố ộ ủ ủ ả
su t lao đ ngấ ộ
_phân công lao đ ng có ba u đi m:ộ ư ể
+tay ngh và k thu t s n xu t c a ng i lao đ ng tăng lênề ỹ ậ ả ấ ủ ườ ộ
+ti t ki m th i gian chuy n t lao đ ng này sang lao đ ng khácế ệ ờ ể ừ ộ ộ

+kh năng áp d ng các ph ng pháp s n xu t m i và t o đi u ki n cho máy móc ra đ iả ụ ươ ả ấ ớ ạ ề ệ ờ
sai l m c a ông: ầ ủ
_l n l n gi a phân công lao đ ng xã h i v i phân công lao đ ng trong công tr ng th công, ôngẫ ộ ữ ộ ộ ớ ộ ườ ủ
đã xem xã h i nh công tr ng m r ngộ ư ườ ở ộ
_ông cho r ng nguyên nhân xu t hi n và phát tri n c a phan công lao đ ng là khuynh h ng l iằ ấ ệ ể ủ ộ ướ ợ
ích cá nhân và khuynh h ng trao đ iướ ổ
•Lý lu n giá trậ ị:
_ông có công l n trong vi c phân bi t đ c giá tr s d ng và giá tr trao đ i. ông kh ng đ nhớ ệ ệ ượ ị ử ụ ị ổ ẳ ị
giá tr s d ng không quy t đ nh giá tr trao đ i.ị ử ụ ế ị ị ổ
_khi phân tích hàng hóa ông cho r ng giá tr trao đ i là hình th c biêu hi n cu giá tr hàngằ ị ổ ứ ệ ả ị
hóa. Ông đã phân bi t giá c t nhiên và giá c th tr ng: giá c t nhiên là bi u hi n c a giáệ ả ự ả ị ườ ả ự ể ệ ủ
tr , giá c th tr ng là giá mà hàng đó bán đ c trong th c t , nó ph thu c vào giá c tị ả ị ườ ượ ự ế ụ ộ ả ự
nhiên, quan h cung c u và các lo i đ c quy n. ông cũng đã đ c p đ n tác d ng c a giá cệ ầ ạ ộ ề ề ậ ế ụ ủ ả
trong vi c đi u ch nh cung, c u trong đi u ki n c nh tranh c a ch nghĩa t b n t doệ ề ỉ ầ ề ệ ạ ủ ủ ư ả ự
_khi đ nh nghĩa giá tr ông có hai quan đi m:ị ị ể
+giá tr do lao đ ng trong t t c các ngành s n xu t v t ch t t o ra và nó đ c đo b ng chiị ộ ấ ả ả ấ ậ ấ ạ ượ ằ
phí lao đ ng: ông có đ c p đ n lao đ ng gi n đ n và lao đ ng ph c t p, ông đã hi u đ cộ ề ậ ế ộ ả ơ ộ ứ ạ ể ượ
r ng lao đ ng ph c t p t o ra giá tr l n h n=> cha đ c a lý lu n giá tr lao đ ngằ ộ ứ ạ ạ ị ớ ơ ẻ ủ ậ ị ộ
+giá tr đ c quy t đ nh b i s l ng lao đ ng có th mua đ c hàng hóa này. Ông đã saiị ượ ế ị ở ố ượ ộ ể ượ
l m khi cho r ng đ nh nghĩa này không mâu thu n v i quan h trênầ ằ ị ẫ ớ ệ
+quy t c trao đ i hàng hóa là ngang giáắ ổ
+ti n l ng, đ a tô, l i nhu n là ba ngu n g c đ u tiên c a m i thu nh p cũng nh là c a b tề ươ ị ợ ậ ồ ố ầ ủ ọ ậ ư ủ ấ
kì giá tr lao đ ng nào. Đây là giáo đi u c a ông vì ông đã l n l n gi a s hình thành giá tr vàị ộ ề ủ ẫ ộ ữ ự ị
phân ph i giá tr . Ông đã xem th ng y u t t li u s n xu t trong vi c hình thành giá tr , ôngố ị ườ ế ố ư ệ ả ấ ệ ị
đã bi n các b ph n thu nh p t giá tr thành ngu n g c c a giá tr .ế ộ ậ ậ ừ ị ồ ố ủ ị
Ông có nhi u c ng hi n trong lý lu n giá tr - lao đ ng nh ng cũng có nhi u mâu thu n do tính haiề ố ế ậ ị ộ ư ề ẫ
m t c a ph ng pháp.ặ ủ ươ