TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 1
CHUYÊN ĐỀ 1: CÁC BÀI TOÁN V TP HP
A/ KIN THC CN NH.
I/TP HP PHN T CA TP HP
1/ Trong toán hc và khoa hc tính toán, khái nim tp hợp liên quan đến mt nhóm
các đối ợng không được sp th t gi là phn t ca tp hp.
Ví d 1:
a/ Tp hp A các phn t a,b,c,x,y được viết như sau:
A =
a, b,c, x, y
hoc A =
b, x,c, y,a
Trong đó a, b, c ,x, y gọi là các phn t ca tp hp.
b/ Tp hp B các s t nhiên nh hơn 100 được như sau:
B =
0,1,2,3,...,98,99
2/ S phn t ca tp hp
- Mt tập hơp có thể không có, có mt hay nhiu phn t.
- Tp hp không có phn t nào gi là tp hp rng. Kí hiu
Ví d 2:
- Tp hp A ( ví d trên ) có 5 phn t.
- Tp hp B ( d trên ) có 100 phn t.
- Tp hp C các s t nhiên nh hơn 0 không có phần t nào. Khi đó ta viết C

.
- Tp hp các s t nhiên t a
b, hai s kế tiếp cách nhau d đơn vị
( b a ) : d + 1 ( phn t )
3/. Các kí hiu
,
Ta viết:
a
A: Đọc là a thuc A ( hoc a là phn t ca tp hp A )
a
B: Đọc là a không thuc B ( hoc a không phi là phn t ca tp hp B )
II/TP HP CON:
1/ Tp hp D là 1 tp hp con ca tp hp C nếu mi phn t của D đều thuc C
2/ Kí hiu D
C. Đọc là: D là tp hp con ca C ( hoc D cha trong C, hoc C cha D )
3/ Mi tp hợp đều là 1 tp hp ca chính nó.
4/ Tp hp rng là tp hp con ca mi tp hp.
Ví d 3: C =
; D =
x, y
=> D
C; D
D; C
C
5/ Nếu 1 tp hp có n phn t thì s tp hp con ca nó là 2n
III/HAI TP HP BNG NHAU:
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 2
Hai tp hp A và B gi là bng nhau khi mi phn t của A đều thuc B và mi phn
t của B đều thuc A.
Kí hiu: A = B
Ví d 4: A =
a, b, c, x
; B =
x,c,b,a
Ta có A = B
IV/HA TP HP:
Tp hợp được minh ha bi mt vòng kín, bên trong vòng có các phn t cùa tp
hợp đó.
Ví d 5: Tp hp A =
1,3,5,7,9
đưc minh họa như sau:
V/CÁCH VIT TP HP: Có hai cách:
1/ Viết bng cách lit kê các phn t
Ví d: A =
1,3,5,7,9
2/ Viết bng cách ch ra các tính chất đặc trưng của các phn t ca nó
Ví d: Tp hp B ví d 1b có th viết: B =
x / x N;x 100
Lưu ý: Khi viết các tp hp bng cách lit kê các phn t
Mi phn t ca tp
hp ch đưc viết mt ln.
B. BÀI TP VN DNG.
I/ RÈN KĨ NĂNG VIT TP HP, TP HP CON, DÙNG KÍ HIU.
Bài tp 1: Viết tp hp A các s t nhiên lớn hơn 7 và nhỏ hơn 12 bằng 2 cách.
ng dn
- Bng cách lit kê các phn t: A=
8;9;10;11
- Bng cách nêu tính chất đặc trưng: A =
x N/ 7 x 12
Bài tp 2: Viết tp hp B các ch cái trong cm ch “SÔNG HỒNG ”
ng dn
B =
, , , ,S O N G H
hoc B =
, , , ,O G N H S
, … đều đúng.
Bài tp 3: Cho 2 tp hp A =
m,n,p
; B =
x,y,z
. Điền vào ô vuông :
n A ; p B; m
ng dn
nA
;
pB
;
mA
hoc m
B
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 3
Bài tp 4: Nhìn các hình 1 và 2, viết các tp hp A, B, C:
Hình 1 nh 2
ng dn
A=
m,n,4
; B = {bàn} ; C = {bàn ; ghế}
Bài tp 5: Viết các tp hp sau và cho biết mi tp hp có bao nhiêu phn t ?
a/ Tp hp A các s t nhiên x mà x 5 = 13
b/ Tp hp B các s t nhiên x mà x + 8 = 8
c/ Tp hp C các s t nhiên x mà 0.x = 0
d/ Tp hp D các s t nhiên x mà x.0 = 7
ng dn
a/ A =
18
có 1 phn t
b/ B =
0
có 1 phn t
c/ C =
N
có vô s phn t
d/ A =
không có phn t nào
Bài tp 6: Cho các tp hp A =
0,2,4,6,8,10,12,14
; B =
1,3,5,7,9
; C =
0,5,10,15,20
a/ Viết tp hp M các phn t va thuc A va thuc B.
b/ Viết tp hp N các phn t hoc thuc B, hoc thuc C.
c/ Viết tp hp R các phn t thuộc B nhưng không thuộc C.
ng dn
a/ M =
b/ N =
0,1,3,5,7,9,10,15,20
c/ R =
1,3,7,9
Bài tp 7: Viết các tp hp và cho biết mi tp hp có bao nhiêu phn t.
a/ Tp hp các s t nhiên không vượt quá 50
b/ Tp hp các s t nhiên lớn hơn 8 nhưng nhỏ hơn 9
ng dn
a/ A =
0,1,2,...,49,50
hay A =
x N/ x 50
có 51 phn t.
b/ Không có s t nhiên nào nm gia 2 s t nhiên liên tiếp 8 và 9 nên tp hp các
s t nhiên lớn hơn 8 nhưng bé hơn 9 là
s phn t nào ca tp hp bng 0
Bài tp 8: Cho A =
0
có th nói A =
hay không?
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 4
ng dn
A =
0
A có phn t là ch s 0. còn tp
không có phn t nào nên không th
nói A =
đưc.
Bài tp 9: Viết tp hp A các s t nhiên nh hơn 6 và tập hp B các s t nhiên nh hơn 8
ri dùng kí hiu
để th hin mi quan h gia 2 tp hp trên.
ng dn
A =
0,1,2,3,4,5
B =
0,1,2,3,4,5,6,7
A
B hay B
A
Bài tp 10: Cho tp hp A =
8,10
. Điền kí hiu
hoc
vào ô vuông
a/.8 A
b/
10 A
c/
8,10 A
ng dn
a/
8A
b/
10 A
c/
8,10 A
Bài tp 11: Cho 2 tp hp A =
a,b,c,d
và B =
a,b
a/ Dùng kí hiệu để
th hin quan h gia A và B.
b/ Dùng hình v để minh ha 2 tp hp A , B
ng dn
a/ A
B hay B
A
b/
Bài tp 12: Tp hp M =
a,b,c
. Viết các tp hp con ca tp hp M sao cho mi tp hp
con đó có 2 phần t.
ng dn
a,b
;
a,c
;
b,c
TUYN TẬP ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HC SINH GII TOÁN 6
THCS.TOANMATH.com Trang 5
Bài tp 13: Gi A là tp hp s hc sinh ca lớp 6A có 2 điểm 10 tr lên, B là tp hp s
ca hc sinh lớp 6A có 3 điểm 10 tr lên, M là tp hp s ca hc sinh lớp 6a có 4 điểm 10
tr lên. Dùng kí hiệu để th hin quan h ca 2 trong 3 tp hp nói trên.
ng dn
Mt hc sinh lớp 6A có 3 điểm 10 tr lên cũng là người có 2 điểm 10 tr lên.
Vy B
A hay A
B
Tương tự ta có M
A; M
B
Bài tp 14: Gi A là tp hp các s t nhiên nh hơn 4. Trong các cách viết sau đây cách
viết nào sai ? Vì sao ?
a/ A =
0,2,3,1
b/ A =
0,1,2,3,1
c/ A=
0,1,2,3
d/ A=
0,1,2,0,3
ng dn
Trong tp hp mi phn t ch viết 1 ln nên b và d sai.
Bài tp 15: Dựa vào đâu khi ta viết A =
x,y,z
thì ta biết rng x
y; y
z; z
x
ng dn
Lp luận như bài tập 15
Bài tp 16: Cho A =
+−, ,.,:
, B =
+−x, ,:,
; C =
−+:, ,x,
.Trong các cách viết sau
đây, cách nào viết đúng, cách nào viết sai ?
a/ A
B
b/ B = C
c/ A = C
ng dn
a/. Sai b/. đúng c/. đúng
Bài tp 17: Cho R =
; B

. Trong các cách viết sau đây cách viết nào đúng, cách viết
nào sai ?
a/. R
R b/. R = R
c/. R
B d/. B
R
e/. B
B f/. B = B
ng dn
a/. đúng b/. đúng
c/. đúng d/. sai
e/. sai f/. đúng