NG D NG CÔNG NGH C T B NG
TIA N C ÁP SU T CAO D I N CƯỚ ƯỚ ƯỚ
Tóm t t:
V i tính năng u vi t c a mình, công ngh c t b ng tia n c áp su t cao ư ướ
ngày càng đ c ng d ng r ng rãi trong các ngành công nghi p. Lĩnh v c ngượ
d ng l n nh t trong t ng lai s n m ngoài kh i, n i các giàn khoan sau m t th i ươ ơ ơ
gian ho t đ ng s ph i s a ch a, thay th hay d b . Khi các ph ng pháp c t ế ươ
truy n th ng r t khó hay th nói không th ng d ng đ c d i n c thì ượ ướ ướ
công ngh c t b ng tia n c áp su t cao tr nên c c kỳ quan tr ng. Các thí ướ
nghi m c t b ng tia n c áp su t cao d i n c s cho phép ta t i u hóa quá ướ ướ ướ ư
trình c t.
1. Gi i thi u
Đ tăng tính hi u qu c t c a tia n c trong công ngh tia n c áp su t cao, ướ ướ
ng i ta đ a h t mài hòa vào v i dòng tia. Nh ng h t mài nh , c ng c nh s tườ ư
khi chuy n đ ng cùng v i tia n c lúc ra kh i đ u c t có m t năng l ng phá h y r t ướ ượ
l n, cho nên chúng tác nhân chính c a quá trình c t g t. Sau đây s đ hai nguyên ơ
lý chính c a tia n c tr n h t mài. ướ
Nguyên tia n c tr n h ti không ápướ Nguyên tia n c tr n h ti có ápướ
(Abrasive Water Injection Jet – AWIJ) (Abrasive Water Suspenssion Jet – AWSJ)
Hình 1 . Hai nguyên lý c b n c a tia n c tr n h t màiơ ướ
Bình ch a
h t màiáp
ng d n h i t
Đ u c t
Thùng ch a h t
mài
Đ u phun
N cướ
N cướ
Do thành ph n không khí c a tia AWIJ (Nguyên tia n c tr n h t mài không ướ
áp) r t l n (t 90 đ n 95 %), nên ng d ng c a cho c t d i n c ch d ng đ ế ướ ướ
sâu không quá 20m. V i tia AWSJ (Nguyên lý tia n c tr n h t màiáp) ta ch có hai ướ
thành ph n n c h t mài, nên th ng d ng c t đ sâu đ n 6000m sâu h n ướ ế ơ
n a.
2. C t v t li u thép không r d i n c ướ ướ
2.1 L a ch n v t li u m u th
Thép không r v t li u khó gia công c t g t b ng các ph ng pháp c truy n ươ ơ
th ng, l i càng không th c t đ c b ng ph ng pháp nhi t, h n n a chúng l i đ c ượ ươ ơ ượ
s d ng nhi u môi tr ng n c, cho nên chúng đ c ch n làm v t li u m u th thí ườ ướ ượ
nghi m.
2.2 Các thông s công ngh nh h ng đ n quá trình c t ưở ế
Trong công ngh c t b ng tia n c áp su t cao h tr c a h t mài, các ướ
thông s chính quy t đ nh đ n quá trình c t mà ng i ta ph i kh o sát là: ế ế ườ
- Áp su t b m p [MPa] ơ
- Lo i h t mài
- L u l ng h t mài q [Kg/min]ư ượ
- Đ ng kính đ u c t d [mm]ườ
- Kho ng cách c t s [mm]
- T c đ c t v [mm/min]
- V t li u c t
- Chi u sâu c t h [mm]
Ngoài nh ng thông s chung trên ra, m t thông s r t quan tr ng đ c tr ng cho ư
quá trình c t d i n c là áp su t c a môi tr ng c t p [MPa] ướ ướ ườ
2.3 Thí nghi m nghiên c u nh h ng c a áp su t môi tr ng kho ng cách ưở ườ
c t lên quá trình c t
Đ nghiên c u nh h ng c a áp su t môi tr ng kho ng cách c t, hai ưở ườ
thông s quan tr ng nh h ng nhi u nh t lên quá trình c t, ta ph i làm thí nghi m ưở
c t v i các thông s p [MPa] và s [mm] khác nhau. C th là:
* p [MPa] = 0,1 ; 0,3 ; 0,5 ; 0,7 và 0,9
* s [mm] = 5 ; 10 ; 20 và 30
Các thông s c đ nh là: p = 140 MPa ; d = 0,62 mm ; q = 0,5 Kg/min ;
v = 200 mm/min ; lo i h t mài: Ovilin ASOASF 90 ; v t li u m u th : thép không r
14301 (X4 Cr Ni 18 10)
Hình 2 . nh h ng c a áp su t môi tr ng và kho ng cách c t lên ưở ườ
quá trình c t thép không r
Kh năng c t c a tia đ c đánh giá thông qua chi u sâu c t c a m u th , do ượ
v y chi u dày c a m u th ph i đ c ch n sao cho chúng không b c t đ t. ng v i ượ
m i kho ng cách c t, m u th đã đ c c t l n l t theo các áp su t môi tr ng khác ượ ượ ườ
nhau. Sau khi đo chi u sâu c t đ ct ng h p chúng l i, ta đ th v nh h ng ượ ưở
c a môi tr ng áp su t và kho ng cách c t lên quá trình c t nh đã bi u di n trên hình ườ ư
2.
4. K t lu nế
Qua k t qu thí nghi m, ta có th th y kho ng cách c t trong môi tr ng n cế ườ ướ
đã nh h ng r t m nh lên kh năng c t c a tia, l n h n r t nhi u so v i c t trong ưở ơ
không khí. T kho ng cách l n h n 30 mm tr lên, trong đi u ki n áp su t môi tr ng ơ ườ
l n h n 1 MPa, thì kh năng c t g t c a tia h u nh không còn. ơ ư
Khi áp su t môi tr ng tăng lên thì chi u sâu c t gi m đ c bi t gi m m nh ườ
t 0,1 đ n 0,7 MPa. T áp su t 0,7 MPa tr đi, gi m ch m đ n m t áp su t nh t ế ế
đ nh, chi u sâu c t s không gi m n a.
Ngoài hai thông s đ c tr ng cho ng d ng tia n c áp su p cao d i n c ư ướ ướ ướ
kho ng cách c t áp su t môi tr ng (nh đã đ c trình bày trên), các thông s ườ ư ượ
khác nh : áp su t b m, đ ng kính đ u c t, ch ng lo i h t mài, l u l ng h t màiư ơ ườ ư ượ
t c đ c t cũng nh h ng m nh lên quá trình c t. Đ tìm ra đ c các thông s công ưở ượ
ngh t i u, c n ph i nghiên c u và làm ti p các thí nghi m v i t ng thông s đó. ư ế
Áp su t môi tr ng p [MPa] ườ
Chi u sâu c t h [mm]