KS. GV. Trn Anh Bình BM. Tin Hc Xây Dng – ĐHXD HN
- Cross-sectional area, a, din tích mt ct ngang. Khi đó độ cng dc trc ca tiết
din có dng a.e1
- Moment of inertia, i33, moment quán tính trc 3 dùng xác định kh năng chng
un ca thanh trong mt phng 1-2. The moment of inertia, i22, moment quán tính
trc 2 dùng xác định kh năng chng un ca thanh trong mt phng 1-3. Tương
ng vi nó ta có độ cng chng un được xác định theo công thc i33.e1 và
i22.e1;
- Torsional constant, j, moment quán tính chng xon. Độ cng chng xon được
xác định theo công thc j.g12. Chú ý rng moment quán tính chng xon ch ging
moment quán tính cc (polar moment of inertia) trong trường hp tiết din tròn, tt
c các loi tiết din khác hai thông s này là khác nhau.
- Shear areas, as2 và as3, dùng để xác định độ cng chng ct ngang trong mt
phng 1-2 và 1-3. Tương ng vi nó ta có độ cng chng ct ngang as2.g12 và
as3.g12. Vì ng sut ct ngang ca tiết din có dng parabole và đạt max ti đường
trung hòa ca tiết din, do vy khi tính toán biến dng ct ngang chúng ta phi
nhân vi mt h s điu chnh η (theo sc bn vt liu). Trong Sap và Etabs người
ta tích hp η vào trong din tích chng ct ngang. Do vy as2 và as3 khác a. Và
as2, as3 được xác định như sau (theo tài liu ca sap):
25
KS. GV. Trn Anh Bình BM. Tin Hc Xây Dng – ĐHXD HN
Thay đổi các thông s hình hc và cơ hc
Property Modifiers, các thông s cơ hc có th được nhân vi mt t l điu chnh
scalefactors to modify . Nó được s dng rt hu hiu trong nhiu trường hp. Ví d ta có
thanh thép tiết din t hp bi 2 thanh thép hình ch I đặt song song theo trc 2, như vy ta
khai báo tiết din ch I, sau đó điu chnh moment quán tính theo trc x lên 2 ln, din tích
ct ngang tăng 2 ln,….. Sap và Etabs cho phép ta hiu chnh các thông s như sau :
- Axial stiffness a.e1 (độ cng dc trc).
26
KS. GV. Trn Anh Bình BM. Tin Hc Xây Dng – ĐHXD HN
- Shear stiffnesses as2.g12 and as3.g12 (độ cng chng ct ngang).
- Torsional stiffness j.g12 (độ cng chng xon).
- Bending stiffnesses i33.e1 and i22.e1 (độ cng chng un).
- Section mass a.m + mpl.
- Section weight a.w + wpl
(trong đó wpl và mpl là phn khi lượng hoc trng lượng s cng thêm vào, đơn v
trong lượng, khi lượng trên mt đơn v độ dài, s dng đối vi dng thanh có tiết din thay
đổi. Mc định, các giá tr này bng không đối vi mi tiết din)
Ta có 2 cách để gán t s này
- Cho tt c các thanh có cùng tiết din
- Cho mt s tiết din nào đó.
III. Liên kết gia hai phn t
1. Đim chèn (Insertion point)
Mc định, trc 1 ca phn t chy dc theo trc trung hòa ca tiết din (hay trng tâm
ca tiết din đối vi tiết din di xng). Do vy, ti giao đim ca dm mái và ct, dm mái
s b nhô lên trên. Etabs cho phép ta chnh li giao đim này bng chc năng Intersection
Point. Chc năng này s giúp người dùng thiết lp mô hình mt cách chính xác.
Cardinal Point có th là mt trong 11 đim dưới đây.
Hình v dưới đây mô t cách chnh Cardinal Point ca dm và ct để sao cho tâm ca
dm và ct không trùng khp vi nhau.
27
KS. GV. Trn Anh Bình BM. Tin Hc Xây Dng – ĐHXD HN
Phương pháp
- Chn Frame cn thay đổi Intersection Point
- Chn Assign menu Æ Frame/Line Æ Insertion Point, hp thoi Frame Insertion
Point hin lên
28
KS. GV. Trn Anh Bình BM. Tin Hc Xây Dng – ĐHXD HN
Khi bn ch định đim chèn, Etabs s tính toán li h ta độ địa phương ca phn t.
Mt cách tương t, ti trng gán vào phn t cũng s da trên chiu dài sau khi đã tính li h
ta độ địa phương. Hình v dưới đây th hin s tính toán li h ta độ địa phương cũng như
chiu dài thc ca cu kin.
Nếu bn không tích vào nút “Do not transform frame stiffness for offsets from centriod”
thì s dch chuyn s không nh hưởng gì đến kết qu ni lc. Nếu tích vào thì
- Độ cng ca thanh s thay đổi.
- Tng ti trng tác động vuông góc vi thanh thay đổi (do chiu dài ca thanh thay
đổi)
Chi tiết xem thêm trong phn bài tp, bài tp mô hình nhà công nghip
2. Đim giao (End offsets)
29