KS. GV. Trn Anh Bình BM. Tin Hc Xây Dng – ĐHXD HN
Phương pháp chia nh
Chn đối tượng Area cn tác động, chn Assign menu Æ Shell/Area Æ Area Object
Mesh Options, hp thoi Area Object Auto Mesh Options hin lên như sau :
Các chc năng t động chia nh được din gii như sau :
- Floor Mess Options
o Default : Etabs s chia nh đối tượng ti dm và vách, khi đó ti trng cũng s
được truyn vào vách và dm ti nhng đim chia nh nm trên dm và vách.
Lưu ý, la chn này ch có tác dng đối vi phn t màng (membrance).
o For Defining Rigid Diaphragm and Mass Only. Không độ cng hoc ti trng
đứng truyn cùng vi đối tượng được chn.
o No Auto Meshing : đối tượng không được t động chia nh trong quá trình
tính toán.
o Auto Mesh Object into Structural Elements. Cho phép điu chnh s chia nh
ca đối tượng theo :
Mesh at Beams and Other Meshing Lines : ging như Default Option.
Mesh at Wall and Ramp Edges. Chia nh ti vách và dc.
Mesh at Visible Grids : chia nh ti nơi giao vi các đường lưới.
Further Subdivide Auto Mesh with Maximum Element Size of…. : t
động chia nh phn t Area thành cách phn t nh hơn có kích thước
ln nht bng….
o Ramp and Wall Meshing Options
No Subdivision of Object. Etabs không chia nh phn t.
Subdivide Object into {Specify Number} vertical and {Specify
Number} horizontal. Bn s khai báo s lượng phn t được chia bng
cách khai báo s đường chia theo phương thng đứng và theo phương
ngang.
Subdivide Object into Elements with Maximum Size of {Specify
Number}. Nhp vào kích thước ln nht ca các Area con.
49
KS. GV. Trn Anh Bình BM. Tin Hc Xây Dng – ĐHXD HN
IV. Các loi ti trng (Load)
- Ti trng bn thân (Self-weight Load)
- Ti trng trng lc (Gravity Load)
- Ti trng phân b đều (Uniform Load)
- Ti trng áp lc (Surface Pressure Load)
- Ti trng nhit (Temperature Load)
(Tham kho thêm trong quyn Sap2000.)
50
KS. GV. Trn Anh Bình BM. Tin Hc Xây Dng – ĐHXD HN
CHƯƠNG 4 : PH LC
I. Section Designer
1. Tng quan
Section Designer là chương trình chy tích hp vào trong Etabs. Chc năng cơ bn ca
Section Designer :
- Định nghĩa các tiết din bê tông ct thép phc tp (không đối xng) cho Etabs.
- Định nghĩa các tiết din vách chu lc (pier wall) bê tông ct cho Etabs.
2. Căn bn v Section Designer
2.1. Khi động Section Designer
Tương ng vi hai chc năng cơ bn nói trên, ta có hai cách khi động Section
Designer trong Etabs :
Section Designer For Frame Sections
Khi động Section Designer cho Frame Sections, ta làm theo các bước sau :
- Chn Define menu Æ Frame Sections trong Etabs, hp thoi Define Frame
Properties hin lên.
- Để định nghĩa thêm mt tiết din mi, nhn vào Combo box và chn Add SD
Section
- Hp thoi SD Section Data xut hin. Các thông s trong hp thoi này s được đề
cp c th trong phn 2.1
- Nhn vào nút Section Designer trong hp thoi SD Section Data để khi động
chương trình Section Designer.
Section Designer For Wall Piers
Để khi động Section Designer cho Wall Piers ta làm theo các bước sau :
- Vào Design menu Æ Shear Wall Design Æ Define Pier Sections for Checking
trong Etabs, khi đó hp thoi Pier Sections s hin lên.
- Để định nghĩa mi mt tiết din ta bm vào nút Add Pier Section, để thay đổi tiết
din đã có sn bm vào nút Modify/Show Pier Section.
51
KS. GV. Trn Anh Bình BM. Tin Hc Xây Dng – ĐHXD HN
- Hp thoi Pier Section Dat hin lên. Các thông s ca hp thoi nên s được đề cp
đến trong mc 2.3.
- Bm vào nút Section Designer trên hp thoi Pier Section Data để khi động
chương trình Section Designe.
2.2. Hp thoi Pier Section Data
Mc này trình bày chi tiết các thông tin trong hp thoi Pier Section Data.
- Section Name : Tên ca tiết din Pier
- Base Material : vt liu cơ s ca Pier (ging như Base Material ca Frame
Section)
- Add Pier : thêm mt Pier mi (xem phn bài tp để hiu hơn v hai la chn này).
o Add New Pier Section : to mi mt Pier.
o Start from Existing Wall Pier : định nghĩa mi mt Pier t mt hình dng Pier
có sn.
- Define/Edit/Show Section Æ bm vào nút Section Designer để bt đầu chnh sa,
hoc để định nghĩa mi tiết din.
2.3. Hp thoi SD Section Data
Mc này trình bày chi tiết các thông tin trong hp thoi Pier Section Data.
52
KS. GV. Trn Anh Bình BM. Tin Hc Xây Dng – ĐHXD HN
- Section Name : Tên tiết din.
- Base Material : vt liu cơ s. S lượng loi vt liu trong Combo Box ph thuc
vào s lượng loi vt liu ta đã khai báo trong Etabs. Vic khai báo vt liu cơ s
phc v cho hai mc đích :
o Xác định loi bài toán thiết kế (Thiết kế bê tông ct thép, hay thiết kế thép).
o Nếu tiết din được làm t nhiu loi vt liu, khi tính toán các đặc trưng hình
hc và đặc trưng cơ hc ca tiết din, Etabs s quy đổi tt c các loi vt liu
v vt liu cơ sđưa ra báo cáo (report) và các đặc trưng tiết din đó
(Section Properties).
- Design Type : Mc này ch định rõ kiu tiết din.
- Concrete Column Check/Desgin : Ch định loi bài toán thiết kế
o Reinforcement to be Checked : Bài toán kim tra (xem thêm chương thiết kế
thép trong Sap2000).
o Reinforcement to be Designed : Bài toán thiết kế.
- Define/Edit/Show Section Æ bm vào nút Section Designer để bt đầu chnh sa,
hoc để định nghĩa mi tiết din.
3. Chương trình Section Designer
3.1. Giao din chương trình Section Designer
53