KS. GV. Trn Anh Bình BM. Tin Hc Xây Dng – ĐHXD HN
trong tng trường hp t hp ti trong tương ng vi tiêu chun thiết kế mà bn
chn.
Bn cht ca t hp trong Etabs (Sap) là t hp ti trng hay t hp ni lc ?
- Bn cht ca kiu t hp Add trong Sap (Etabs) là t hp ti trng.
Biu đồ bao (t hp Enve) là biu đồ bao ni lc ca các trường hp ti hay là biu đồ
ni lc trong trường hp bao ca các trường hp ti trng ?.
- Là phương án th nht : “biu đồ bao ni lc ca các trường hp ti trng đã khai
báo trong Enve”
Nếu khai báo vt liu làm vic trong giai đon đàn hi tuyến tính, thì ti trng và ni lc
t l tuyến tính vi nhau. Khi đó t hp ti trng và t hp ni lc có gì khác nhau không ?
- Khác nhau, vì bn cht ca t hp ni lc theo TCVN không đơn gin là công tng
các thành phn ni lc.
VI. Bài toán phân tích
1. Các dng phân tích kết cu
2. Modal Analysis
2.1. Tng quan
Bài toán phân tích Modal là bái toán gii quyết các vn đề liên quan đến dao động riêng
ca công trình như tính toán chu k, tn s, chuyn v ca các dng dao động riêng ca công
trình.
Modal analysis được định nghĩa trong Analysis Case, bn có th định nghĩa nhiu bài
toán Modal Analysis trong mt công trình.
Có hai loi bài toán Modal Analysis
- Eigenvertor, dùng để xác định các dng dao động riêng và tn s dao động riêng
ca chúng. Chúng ta thường s dng cách này để tính toán kết cu công trình.
- Ritz-vertor, dùng để tìm dng dao động khi đã ch rõ các lc thành phn to nên
dao động. Ritz-vertor có th cho ta kết qu tt hơn đối vi các bài toán v ti trng
ph hoc ti trng thay đổi theo thi gian (response-spectrum or time-history
analyses)
2.2. Eigenvertor Analysis
Phương trình Eigenvertor :
Trong đó
- K là ma trn độ cng.
- M là ma trn khi lượng.
- Ω là ma trn Eigenvalue (giá tr riêng).
- Φ là ma trn eigenvertors (Vector riêng) tương ng giá tr riêng, nó biu thi cho
dng dao động.
Eigenvalue là bình phương ca tn s góc ω. Các giá tr tn s và chu k được tính như
sau :
Number of modes
17
KS. GV. Trn Anh Bình BM. Tin Hc Xây Dng – ĐHXD HN
Number of modes là s dng dao động cn tính toán do người dùng t khai báo cho
phn mm biết.
Frequency Range
Frequencey Range là gii tn s. Gii tn s được khai báo vào trong Sap (Etabs) qua
các thông s sau :
- Shift : Giá tr trung tâm ca gii chu k cn tính (center of cyclic frequency range)
- Cut : Bán kính ca gii chu k cn tính (Radius of the cyclic frequency range)
Điu đó có nghĩa là
Convergence Tolerance
Dung sai hi t trong trường hp có khai báo Shift hoc Cut
- Gi ω0 là giá tr ban đầu thì ω0 = 2 Π Shift
- ω tìm được s có dng
- Khi đó dung sai hi t s tol s có dng như sau
Dung sai hi t trong trường hp không khai báo Shift và Cut, khi đó Tol có 2 dng sau:
hoc
Participation Factors
VII. Diaphragm Centers of Rigidity, Centers of Mass
Khai báo tính toán tâm cng : Analyze menu Æ Calculate Diaphragm Centers of
Rigidity. Khi Menu này được đánh du, Etabs s tính toán tâm cng trong quá trình phân tích
kết cu.
Tâm cng được xác định bng cách tính toán ta độ tương đối (X,Y) ca tâm cng vi
mt đim nào đó, thông thường người ta la chn đim bt k này là tâm khi lượng (Center
of mass). Người ta tính toán tâm cng ca mt diaphragm da trên ba trường hp ti trng
sau, ti trng đơn v tác dng vào tâm khi lượng :
- Trường hp 1 : Lc đơn v tác dng vào tâm khi lượng theo phương Global X.
Lc này gây ra moment xon Diaphram là Rzx.
- Trường hp 2 : Lc đơn v tác dng vào tâm khi lượng theo phương Global Y.
Lc này gây ra moment xon Diaphram là Rzy.
- Trường hp 3 : Vector moment xon đơn v tác dng vào tâm khi lượng theo
phương Global Z. Lc này gây ra moment xon Diaphram là Rzz.
Khi đó ta độ (X,Y) s được xác định như sau : X = -Rzy / Rzz and Y = Rzx / Rzz.
Đim này là mt thuc tính ca kết cu, không ph thuc vào bt k ti trng nào. Như vy,
vic xác định tâm cng ca tng tng (đối vi kết cu nhà cao tng) s được Etabs tính toán
da trên ba trường hp ti trng trên.
18
KS. GV. Trn Anh Bình BM. Tin Hc Xây Dng – ĐHXD HN
Hình 1 : Ba trường hp ti trng
Để xem kết qu phân tích, vào Display menu Æ Set Output Table Mode, sao đó tích
vào Building Output trong hp thoi Display Output Tables. Sau đó xem bng The Centroids
of Cumulative Mass and Centers of Rigidity (Bng tâm khi lượng tích lũy và tâm cng)
- MassX : Khi lượng Diaphram theo phương X.
- XCM : Ta độ tâm khi lượng.
- XRC : Ta độ tâm cng.
Câu hi
Tâm cng ca floor có liên quan đến vách không ?
- Theo phương pháp tính như trên thì có.
Tâm cng ca tng có b nh hưởng bi độ cng ca tng trên và dưới nó không ?
- Theo phương pháp tính như trên thì có.
Tâm cng ca mt floor diaphragm có b nh bi vách cng ca nhà không ?
- Theo phương pháp tính như trên thì có.
Khi lượng ca mt diaphragm có bao gm ct, dm, sàn và vách không ?
- Tùy theo cách khai báo diaphragm :
o Diaphragm được khai báo thông qua phn t Area, thì khi lượng ca mt
diaphragm s bao gm c ct, dm, sàn, vách và khi lượng tp trung ti nút
(nói cách khác là bao gm Joint, frame, area).
o Diaphragm được khai báo thông qua phn t Joint, thì khi lượng ca mt
diaphragm s ch bao gm ct, dm và khi lượng tp trung ti nút (nói cách
khác là bao gm Joint, Frame, Area).
- Cn lưu ý thêm cách tính khi lượng ca Etabs là các Frame, Area (tùy theo hai
cách khai báo trên) s được quy đổi v các nút. Khi lượng ca mt diaphragm s
bng tng khi lượng các nút ca diaphragm đó.
- Cũng tương t như khi lượng, độ cng ca mt diaphragm cũng được tính da
trên hai phương pháp khai báo trên.
19
KS. GV. Trn Anh Bình BM. Tin Hc Xây Dng – ĐHXD HN
20
KS. GV. Trn Anh Bình BM. Tin Hc Xây Dng – ĐHXD HN
CHƯƠNG 2 : KT CU H THANH
I. Tng quan v phn thanh
1. Phn t thanh (Frame Element)
Khái nim
- Phn t có kích thước mt chiu ln hơn nhiu kích thước hai chiu còn li được
gi là phn t thanh.
- Phn t thanh (Frane) trong Etabs là mt đon thng ni hai đim, đim đầu (Start)
gi là đim i, đim cui (End) gi là đim J.
ng dng
- Phn t thanh thường được s dng để mô hình hóa dm, ct,…
2. H trc ta độ địa phương (Local Coordinate System)
Mi phn t frame đều có mt h trc ta địa phương để xác định tiết din, ti trng và
ni lc. H trc ta độ địa phương gm ba trc ta độ : trc 1 – màu đỏ, trc 2 màu trng, trc
3 màu xanh.
Mc định
Mc định, trc 1 dc theo đon thng và hướng t I sang J. Mc định trc 2 và trc 3
ph thuc vào loi phn t Frame (Column, Beam hay Brace)
- Phn t Frame thng đứng (Vertical Line Objects)
o Trc 1 dc theo đon thng. Chiu dương ca trc 1 là chiu dương ca trc Z
(hướng lên trên).
o Trc 2 vuông góc vi đon thng. Chiu dương ca trc 2 là chiu dương ca
trc X.
o Trc 3 vuông góc vi đon thng. Chiu dương ca trc 3 xác định theo quy
tc bàn tay phi.
- Phn t Frame nm ngang (Horizontal Line Objects)
o Trc 1 dc theo đon thng. Hình chiếu chiu dương ca trc 1 lên trc OX
trùng vi chiu dương ca trc X. Nếu hình chiếu ca đon thng lên trc OX
bng không, có nghĩa là đon thng song song vi trc OY, khi đó chiu
dương ca trc 1 s trùng vi chiu dương ca trc OY.
o Trc 2 vuông góc vi đon thng. Chiu dương ca trc 2 trùng vi chiu
dương ca trc Z (hướng lên trên).
21