KS. GV. Trn Anh Bình BM. Tin Hc Xây Dng – ĐHXD HN
Mt phn t Pier và Spandrel có th bao gm nhiu tiết din Wall và các tiết din Frame
kết hp li vi nhau.
Đặt tên phn t
Vic đặt tên phn t vách s giúp ta định nghĩa tiết din vách trong bài toán thiết kế mt
cách nhanh chóng hơn và xem kết qu ni lc ca vách mt cách d dàng.
Các đặt tên vách như sau :
- Đối vi Pier
o Chn area và frame cn gán tên.
o Để gán tên pier cho phn t frame, chn Assign Æ Frame/Line Æ Pier Labels.
o Để gán tên pier cho phn t area, chn Assign Æ Shell/Area Æ Pier Labels.
- Đối vi Spandrel
o Chn area và frame cn gán tên.
o Để gán tên spandrel cho phn t frame, chn Assign Æ Frame/Line Æ
Spandrel Labels.
o Để gán tên pier cho phn t area, chn Assign Æ Shell/Area Æ Spandrel
Labels.
41
KS. GV. Trn Anh Bình BM. Tin Hc Xây Dng – ĐHXD HN
- Để gán tên cho Spandrel và Pier có cha c Frame và Wall, chúng ta nht thiết phi
gán hai ln theo hai phương pháp trên. Tuy nhiên, để thay đổi hoc xóa tên, chúng
ta không nht thiết phi làm c hai động tác trên.
2. H trc ta độ địa phương
Phn t Pier
Trong không gian ba chiu, h ta độ địa phương ca phn t wall pier được định nghĩa
như sau:
- Trc 1 kéo dài t phía dưới lên phía trên Pier. Chiu dương ca trc mt cùng
chiu vi chiu dương ca trc Z.
- Trc 2 song song vi cnh dài ca phn t Pier. Hình chiếu chiu dương ca trc
lên trc OX trùng vi chiu dương ca trc OX. Nếu trc 2 song song vi trc OY
thì chiu dương ca trc 2 s cùng chiu vi chiu dương ca trc OY.
- Phương và chiu ca trc 3 được xác định theo quy tc bàn tay phi.
Phn t Spandrel
Quy tc xác định h ta độ địa phương ca phn t Spandrel như sau :
- Mt phng 1-2 nm trên mt phng ca wall spandrel. Trc 1 nm ngang và hình
chiếu chiu dương ca nó lên trc OX trùng vi chiu ca trc OX. Nếu mt phng
spandrel song song vi mt phng Y-Z plane, trc 1 s song song và cùng chiu vi
trc OY.
- Trc 2 s hướng lên trên và cùng chiu vi trc OZ.
- Trc 3 luôn nm ngang và vuông góc vi mt phng spandrel. Chiu dương ca
trc 3 được xác định theo quy tc bàn tay phi.
Trong trường hp wall spandrel được to t nhiu phn t (c wall và frame), khi đó h
trc ta độ địa phương ca spandrel vn được xác định theo quy tc trên. Và lưu ý rng, h
trc ta độ địa phương ca phn t spandrel luôn luôn độc lp vi h ta độ địa phương ca
các wall và frame to nên nó.
Hin th h ta độ địa phương
Vào menu ViewÆSet Building View OptionsÆ Vào mc Pier and Spandrel và Chn
Pier Axes và Spandrel Axes.
42
KS. GV. Trn Anh Bình BM. Tin Hc Xây Dng – ĐHXD HN
3. Tiết din
Các bước gán tiết din cho Pier và Spandrel
- Đặt tên phn t Pier và Spandrel
- Khai báo tiết din cho phn t Pier.
- Gán tiết din cho phn t Pier.
Đối vi Spandrel, chúng ta ch có mt bài toán thiết kế. Do vy ta ch cn khai báo
Spandrel Name mà không cn khai báo tiết din.
3.1. Đặt tên phn t Pier và Spandrel
Pier Labeling
Bn có th đặt tên, xóa tên, hoc thay đổi tên ca Pier bng h thoi Pier Names.
Phương pháp như sau :
- Chn phn t cn gán tên.
- Để gán phn t Line thành mt Pier, chn menu Assign Æ Frame/Line Æ Pier
Labels.
- Để gán phn t Area thành mt Pier, chn menu Assign Æ Shell/Area Æ Pier
Labels.
- Trong hp Pier Name : chn tên Pier cn gán cho phn t Line, Area.
43
KS. GV. Trn Anh Bình BM. Tin Hc Xây Dng – ĐHXD HN
Chi tiết hp thoi :
- Add New Name : thêm mt tên phn t Pier mi.
- Change Name : thay đổi tên phn t Pier.
- Delete Name : xóa tên phn t Pier.
Spandrel Labeling
Bn có th đặt tên, xóa tên, hoc thay đổi tên ca Spandrel bng h thoi Spandrel
Names. Phương pháp như sau :
- Chn phn t cn gán tên.
- Để gán phn t Line thành mt Spandrel, chn menu Assign Æ Frame/Line Æ
Spandrel Labels.
- Để gán phn t Area thành mt Spandrel, chn menu Assign Æ Shell/Area Æ
Spandrel Labels.
- Trong hp Pier Name : chn tên Spandrel cn gán cho phn t Line, Area.
Chi tiết hp thoi :
- Add New Name : thêm mt tên phn t Spandrel mi.
- Change Name : thay đổi tên phn t Spandrel.
- Delete Name : xóa tên phn t Spandrel.
3.2. Định nghĩa tiết din Pier
44
KS. GV. Trn Anh Bình BM. Tin Hc Xây Dng – ĐHXD HN
Chn Design menu Æ Shear Wall Design Æ Define General Pier Sections For Cheking,
hp thoi Pier Sections hin lên. Để to mi mt tiết din, nhn Add Pier Section.
- Section Name : Tên ca tiết din Pier
- Base Material : vt liu cơ s ca Pier (ging như Base Material ca Frame
Section)
- Add Pier : thêm mt Pier mi (xem phn bài tp để hiu hơn v hai la chn này).
o Add New Pier Section : to mi mt Pier.
o Start from Existing Wall Pier : định nghĩa mi mt Pier t mt hình dng Pier
có sn.
Hp thoi Combo box th xung như hình bên trái để xác định tng
cha Pier có sn.
Hp thoi Combo box th xung như hình bên phi để xác định tên
Pier có sn.
- Define/Edit/Show Section Æ bm vào nút Section Designer để bt đầu chnh sa,
hoc để định nghĩa mi tiết din.
(chi tiết tham kho thêm phn Section Designer - Ph lc)
Chú ý : cũng như các bài toán thiết kế khác, chúng ta có hai bài toán đối vi vách
45