KS. GV. Trn Anh Bình BM. Tin Hc Xây Dng – ĐHXD HN
định, Etabs áp dng chế độ chia nh này trong quá trình phân tích tính toán ni
lc.
- No Auto Meshing : Etabs không chia nh phn t đã được chn trong quá trình
thc hin bài toán phân tích.
V. Các loi ti trng (Load)
Trong mc này chúng ta nghiên cu các loi ti trng sau :
- Ti trng phân b không đều trên phn t
- Ti trng phân b đều trên phn t
- Ti trng tp trung trên phn t
(Đề ngh t nghiên cu, xem thêm trong Sap)
VI. Ni lc (Internal Force Ouput)
(Đề ngh xem trong Sap, hoc có th xem trong Help)
33
KS. GV. Trn Anh Bình BM. Tin Hc Xây Dng – ĐHXD HN
CHƯƠNG 3 : KT CU TM V
I. Phn t Area
1. Phn t Area (Area Element)
Khái nim chung
Phân loi kết cu tm v trong Etabs :
- Deck : kết cu gì vy nh.
- Wall : kết cu tường bê tông, vách.
Phân loi theo tính cht chu lc
- Membrane - phn t màng, ch chu kéo hoc nén trong mt phng, moment theo
phương pháp tuyến có th được b qua.
- Plate - phn t tm, ch chu un và chu ct.
- Shell - phn t tm v, chu un ngoài mt phng, kéo hoc nén trong mt phng.
Là tng hp ca hai phn t Membrane và Plate.
Thickness Formulation (Thick – Thin)
Sap cung cp hai dng thickness formulations cho phép ta k đến hoc không k đến
hiu ng biến dng ct trong phn t plate hoc shell element:
- Dng thick-plate (Mindlin/Reissner), bao gm hiu ng biến dng ct ngang
- Dng thin-plate (Kirch hoff), b qua hiu ng biến dng ct ngang
Biến dng ct s tr lên quan trng khi b dày ca shell ln hơn 1/10 – 1/5 nhp. Chúng
còn có th được k đến ti nhng v trí có moment un tp trung như gn nhng v trí có s
thay đổi đột ngt v b dày hoc ti v trí gn gi đỡ hoc nhng v trí gn l thng,…
Vic phân bit rõ ràng 2 trường hp tm dày và mng rt nhy cm. vì nó còn ph thuc
vào hình dng tm, t s b dày/cnh và ph thuc vào vic chia lưới (mesh shell). Do vy,
người ta khuyến cáo rng bn nên s dng thick-plate formulation tr phi bn khng định
rng biến dng ct là nh (shearing de formations will be small), hoc bn mun th nghim
lý thuyết tính toán tm mng hoc bn đang s dng lưới chia méo mó (vì s chính xác ca lý
thuyết tính toán Thick-Plate b nh hưởng bi s chia lưới méo mó (mesh distortion) hơn là
Thin-Plate.
Chú ý : Thickness formulation không có tác dng đối vi phn tng (membrane),
ch xy ra đối vi tm chu un (plate or shell)
Thickness
Mi mt ct shell đều có hng s b dày màng (constant membrane thickness) và hng
s b dày un (constant bending thickness).
Hng s b dày màng th được s dng để tính toán :
- Độ cng màng (kéo nén trong mt phng và xon ngoài mt phng) cho phn t
shell (full-shell) và phn t màng thun túy (pure membrane)
34
boong tàu, sàn tàu
- Slab : kết câu bn sàn.
KS. GV. Trn Anh Bình BM. Tin Hc Xây Dng – ĐHXD HN
- Th tích phn t cho trng lượng bn thân ca phn t và khi lượng phn t cho
bài toán tính toán dao động (Dynamic analyse)
Hng s b dày un thb dùng để tính toán :
- Độ cng chng un ca tm chu un (plate- bending stiffness) cho phn t shell
(full-shell) và phn t tm (pure plate)
Thông thường thì hai b dày trên là bng nhau. Tuy nhiên, đối vi mt s ng dng như
mô hình hóa b mt nhăn, hoc đơn c như vic thiên v an toàn, ta ly thb=h0=h-a (h là b
dày sàn, a là lp bo v) trong bài toán tính toán bê tông ct thép.
Chú ý : chiu dày Membrane (màng) và Bending (un) nói chung là ging nhau, tuy
nhiên trong
Material Angle
H ta độ vt liu và h ta độ phn t shell có th khác nhau. Trc 3 ca hai h ta độ
này luôn luôn trùng nhau tuy nhiên trc 1 và trc 2 có th khác. Tùy theo yêu cu ca bài toán
mà ta có góc a như hình v :
Chú ý : Góc vt liu không có ý nghĩa trong bài toán vt liu đẳng hướng (isotropic
material properties)
2. H trc ta độ địa phương (Local Coordinate System)
Mc định
Mi mt phn t shell đều có mt h trc ta độ địa phương (element local coordinate
system), được dùng để định nghĩa vt liu, ti trng và xut kết qu.
Phương pháp xác định h trc ta độ địa phương cho phn t tm v phng (phương
pháp xác định h trc ta độ địa phương cho tm v cong xin đọc trong sách Sap Reference
trang 137 mc Advanced Local Coordinate System).
- Trc 3 luôn vuông góc vi mt phng ca phn t. Chiu dương ca trc 3 hướng
theo quy tc vn đinh vít, chiu vn đinh là chiu v phn t. Ví d v theo
J1ÆJ2ÆJ3 thì chiu dương trc 3 như trên hình v.
35
KS. GV. Trn Anh Bình BM. Tin Hc Xây Dng – ĐHXD HN
- Trc ta độ 1,2 luôn nm trong mt phng ca phn tđược xác định da trên
s tương quan ca trc 3 so vi trc Z.
o Mt phng 3-2 luôn luôn thng đứng, có nghĩa là song song vi trc Z.
o Trc 2 theo chiu dương ca trc Z tr trường hp phn t nm ngang, trong
trường hp này trc 2 hướng theo chiu dương ca trc Y.
o Trc 1 hp vi trc 2,3 theo quy tc bàn tay phi.
Biến đổi
Ta có th xoay h trc ta độ địa phương ca phn t area, phương pháp xoay như sau
:
- Chn đối tượng area cn thay đổi h ta độ địa phương
- Chn Assign menu Æ Area Æ Local Axes command để bt hp thoi Area Local
Axis.
o Angle in Degrees : góc quay ca trc ta độ th 2 quanh trc 3 ca phn t.
Góc dương có nghĩa là trc 2 quay theo chiu kim đồng h nếu như trc 3
36
KS. GV. Trn Anh Bình BM. Tin Hc Xây Dng – ĐHXD HN
hướng v phía người dùng. Góc xoay là góc hp bi trc 2 mc định (default)
vi trc 2 mi.
o Rotate by Angle : góc quay ca trc ta độ th 2 quanh trc 3 ca phn t. Góc
dương có nghĩa là trc 2 quay theo chiu kim đồng h nếu như trc 3 hướng v
phía người dùng. Góc xoay là góc hp bi trc 2 hin ti (current) vi trc 2
mi.
o Normal to Selected Beam : Để vào hp thoi này, bn phi chn mt dm và
mt Area trước khi quay h ta độ địa phương. Khi chc năng này được chn,
Etabs s quay trc 2 ca phn t area vuông góc vi phn t dm đã được
chn.
o Reverse Normal of Vertical Areas : lt ngươc h trc ta độ 3.
Chú ý : H trc ta độ địa phương ca
Pier và Spandrel không trùng vi h trc ta
độ địa phưởng ca Area và Frame to lên
chúng. Do vy ta không th s dng phương
pháp này để xoay h trc ta độ địa phương
ca Pier và Spandrel.
37
3. Tiết din
Khai báo tiết din, ta vào menu
DefineÆWall/Slab/Deck Sections. Nhn chn
Combo box Add New để định nghĩa mi tiết
din. Các thông s được đề cp đến trong mc
1.1.
Khi đã khai báo xong tiết din, ta có th
chn chc năng Modify/Show Section để
chnh sa các thông s tiết din. Đặc bit bn
có th s dng chc năng Set modifiers. Đặc
trưng tiết din mi s bng các thông s trong
hp thoi này s được nhân vi đặc trưng tiết
din cũ.
4. Bc t do (Degree of Freedom)
Mt phn t Shell luôn luôn có sáu bc t do ti các nút ca nó. Bc t do ca phn t
Plate, Membrane, Shell được mô t như hình v dưới đây.