NG DNG LÝ THUYT TP M TRONG
CHN ĐOÁN K THUT ĐỘNG CƠ DIESEL
TS. LÊ HOÀI ĐỨC
B môn Động cơ đốt trong
Khoa Cơ khí
Trường Đại hc Giao thông Vn ti
Tóm tt: Bài báo trình bày phương pháp xác định tình trng k thut ca mt s cm
máy và tng thành trong động cơ Diesel bng phương pháp không tháo ri trên cơ s s dng
lý thuyết tp m. Qua đó d báo thi hn s dng còn li ca chúng.
Summary: This paper describes the method to determine the technological condition of
some details and overall in Diesel engines without disassembling, based on use of the fuzzy
logic. Accordingly, their remaining usage time can be predicted.
I. ĐẶT VN ĐỀ
Trong quá trình khai thác, tính năng k thut ca máy móc tng thành nói chung và ca
động cơ nói riêng thay đổi dn theo hướng xu đi. Kết qu là phương tin s gim tính năng
động lc, gim tính an toàn, tính kinh tế, gim độ tin cy và thường xuyên xy ra các s c k
thut làm tăng thi gian sa cha. Để gii quyết vn đề này, mt trong nhng nhim v đặt ra
đối vi nhà qun lý là cn đánh giá đúng thc trng ca máy móc thiết b và có phương án x
thích hp. Trên cơ s cách nhìn nhn như vy, vic nghiên cu xác định tình trng k thut và
d báo thi hn s dng ca mt s chi tiết trong động cơ đốt trong s dng trên các phương
tin Giao thông vn ti là hết sc cn thiết. Kết qu nghiên cu có th giúp cơ s qun lý và
khai thác phương tin làm tt công tác vt tư d phòng, nâng cao năng lc khai thác ca phương
tin, đảm bo tính tin cy, kh năng hot động và hiu qu khai thác là cao nht.
CT 2
c1
ci hJ
c2h2
II. NI DUNG
2.1. Mt s vn đề v chn đoán k thut
Chn đoán k thut là mt loi hình tác động k thut vào
quá trình khai thác s dng và nhm đảm bo cho máy hot
động có tính tin cy, an toàn và hiu qu cao bng cách phát
hin và s báo kp thi các hư hng và tình trng k thut hin
ti ca máy.
Vi các thiết b phc tp thường được to nên bi tp hp
các thông s kết cu. Đối tượng chn đoán có nhiu thông s
biu hin kết cu. Các thông s biu hin kết cu được chn để xác định tình trng k thut ca
h1
Hình 1. Quan h gia thông s
chn đoán và thông s kết cu
đối tượng được gi là thông s chn đoán. Mt đối tượng chn đoán có th có nhiu thông s
chn đoán. Quan h ca các thông s kết cu vi thông s chn đoán biến đổi theo quy lut, đan
xem (hình 1).
D báo có nhim v phát hin xu hướng biến đổi ca đặc tính và thông s cn d báo vi
mc đích so sánh vi nhng tiêu chun đã định trước (kinh tế, k thut, công ngh…) đồng thi
thiết lp nhng d đoán cho tương
1. Xác định thông s kết cu,
thông s chn đoán
2. Lp quan h gia thông s kết cu,
thông s chn đoán
3. Thiết lp giá tr thông tin ca
các thông s chn đoán
4. Bng thiết b chn đoán xác định
thông s chn đoán
5. Phân tích các thông s chn đoán, xác
định trng thái ca đối tượng
6. Kết lun v tình trng k thut
sau chn đn
7. D báo hng (% còn li)
MC ĐÍCH KHAI THÁC
HIU QU
6. Kết lun v tình trng còn li
ca đối tượng
7. Đánh giá giá tr còn li
ca đối tượng
MC ĐÍCH ĐÁNH GIÁ
CHT LƯỢNG TNG TH
Hình 2. Sơ đồ quá trình chn đoán và d báo
CT 2
2.2 Cơ s lý thuyết tp m và chn đoán m
Tp m F xác định trên tp kinh đin X là mt tp hp mà mi phn t ca nó là mt cp x,
μF (x) trong đó xX và μF (x) là giá tr hàm thuc ca phn t x vào tp m F. X được gi là tp
nn hay tp vũ tr ca tp m F.
Mt đại lượng vt lý được định lượng dưới dng ngôn ng (giá tr ngôn ng), ví d đại
lượng nhit độ động cơ có th định lượng như sau: “Thp - TT”; Va - TV”; và “Cao - TC”
(thp <850C, va 80-1000C, cao >950C). Mi giá tr ngôn ng đó được xác định bng mt tp
m định nghĩa trên tp nn các giá tr vt lý (min giá tr rõ).
- min giá tr ngôn ng; N = {thp, va, cao}
- min giá tr vt lý:
μ
μ
μ
=μ
)TC(
)TV(
)TT(
x
cao
vua
thap
a (1)
Ánh x trên được gi là quá trình m (Fuzzification) ca giá tr rõ x.
Mnh đề hp thành m là mnh đề mà các mnh đề điu kin và mnh đề kết lun được
thc hin trên biến ngôn ng.
Nếu χ = A thì γ = B (2a)
Hay μA (x) μB (x) vi μA, μB [0,1] (2b)
Có nhiu hàm, nhưng thường hay dùng hai hàm sau:
1.
()
{
}
BABA ,min,
μ
μ
=μμ
μ
Quy tc hp thành MIN (3)
2.
()
BABA .,
μ
μ=μμ
μ
Quy tc hp thành PROD (4)
Gii m là quá trình xác định mt giá tr rõ y’ nào đó có th chp nhn được t hàm thuc
μB’ ca giá tr m B’. Có 3 phương pháp gii m: phương pháp cc đại, phương pháp đim
trng tâm và phương pháp phân đôi din tích.
Các bước cơ bn trong vic gii bài toán v tp m bao gm:
- Định nghĩa biến vào/ra
- Xác định tp m
- Xây dng các lut điu khin
- Chn thiết b hp thành
- Chn nguyên lý gii m CT 2
2.3. Tng hp b chn đoán m cho động cơ Diesel
2.3.1. Lp ma trn quan h cho động cơ Diesel
a. Các thông s kết cu
h1: mòn các chi tiết nhóm xylanh, piston, vòng găng;
h2: mòn bc lót và nhóm trc khuu thanh truyn;
h3: hư hng trong h thng cung cp nhiên liu;
h4: hư hng trong h thng làm mát;
h5: hư hng trong h thng bôi trơn.
b. Các thông s chn đoán
c1: gim công sut động cơ;
c2: tăng lượng nhiên liu tiêu th;
c3: thành phn và màu sc khí thi thay đổi;
c4: nhit độ nước làm mát tăng cao;
c5: gim áp sut du bôi trơn;
c6: tăng lượng lt hơi xung cácte.
c. Thiết lp ma trn chn đoán tng hp các yếu t trên:
Bng 1. Bng ma trn chn đoán động cơ diesel
Thông s chn đoán
Thông s kết c1 c2 c3 c4 c5 c6
Mòn xilanh, piston, xécmăng h1 1 1 1 1 0 1
Mòn bc lót, c trc h2 1 1 0 0 1 0
Hư hng HT cung cp nhiên liu h3 1 1 1 0 0 0
Hư hng h thng làm mát h4 1 1 1 1 0 0
Hư hng h thng bôi trơn h5 1 1 0 0 1 0
Tng quan h 5 5 3 2 2 1
2.3.2. M hoá các thông s chn đoán và thông s kết cu
Mi biến vào và ra được định lượng bng 4 tp m con: “Tt”, “Khá”, “Trung bình” và
“Yếu” , được ký hiu ngn gn như sau: T; K; TB và Y.
Khong gii hn 0gh XXx =δ được xem là khong giá tr cho phép và được quy đổi
thành khong 0 ÷ 100%.
2.3.3. Xây dng mô hình thut toán chn đoán động cơ diesel
Công sut
CT 2
2.4. Matlab và ng dng lý thuyết m
2.4.1. Gii thiu chung v Matlab
Màn hình chính ca fuzzy gi t Matlab gm các khi: Input, Output và khi tính toán.
Các sub-menu được gi ra cho phép người s dng vic thêm biến (Add Variable), bt biến
Tiêu hao NL
Chn đoán động cơ
(MAMDANI)
Mòn nhóm
piston-XL-XM
Mòn
Bc lót - C trc
Nhit độ
Hng HTNL
Khói đen
Hng HTLM
Áp sut du BT
Hng HTBT
Lt khí cacte
Hình 3. Mô hình thut toán h m chn đoán động cơ diesel
(Remove Selected Variable), hàm quan h (Membership Function) và lut điu khin (Rule)
(hình 4).
CT 2
- Nguyên tc kéo theo: nguyên tc MIN
uyên tc hp thành: theo
nguy
nh R có tên là max-
MIN
guyên lý gii m theo phương
pháp đường phân đôi din tích
c son
tho cho mt h m, người ta có th gi sup-menu Surface cho phép kho sát mi quan h gia
các b
2.4.2. ng dng bài toán chn đoán động
cơ bng logic m
a. Son tho các biến Vào và Ra
Các hàm thuc giá tr ngôn ng ca các
biến vào/ra ca h m chn đoán động cơ diesel
theo dng đồ th th hin trong hình 5. Hình 4. Màn hình chính ca fuzzy
b. Son tho các lut điu khin
Hình 5. Màn hình son tho biến vào/ra
Tp lut điu khin được xây dng gm 26
lut th hin trong hình 6, nguyên tc điu khin
như sau:
R1: Nếu c1 = T và c2 = T ...và c6 = T thì
h1 = T và h2 = T ...và và h5 = T
hoc ......................
Hình 6. Màn hình son tho lut điu khin
R26: Nếu c1 = T và c2 = T ... c6 = T thì
h1 = T và h2 = Y ...và h5 = Y
Lut hp thành: R=R1( R2 ( R3 (...( R26
2.5. Chn thiết b hp thành
- Phép giao hai tp m theo lut ly min
- Phép hp hai tp m theo lut ly max
Hình 7. Mi quan h gia biến vào độ suy gim CS và tăng tiêu
hao nhiên liu vi độ mòn nhóm Piston – Xilanh - Xecmang
- Ng
ên tc max
Lut hp thà
N
2.6. Tng hp kết qu
Sau khi hoàn thành cá
iến dng đồ th không gian 3 chiu (hình 7). Trên h trc to độ x-y-z, mt cách mc định,
biến Vào được gán cho các trc x và y còn biến ra gán cho trc z.