
Khái ni mệ
- Lãi su tấ là m t ph m trù r t quan tr ng c a kinh t h c, c a th tr ng và c a cu c s ng kinh doanh. Chúng ta hi u lãi su tộ ạ ấ ọ ủ ế ọ ủ ị ườ ủ ộ ố ể ấ
theo nghĩa "giá c " gi ng nh m i lo i giá c hàng hóa khác trên th tr ng. Đi u khác bi t duy nh t c a lãi su t so v i các lo iả ố ư ọ ạ ả ị ườ ề ệ ấ ủ ấ ớ ạ
giá c khác là nó chính là giá c a m t lo i hàng hóa r t tr u t ng. Chúng ta c n đ nh nghĩa chính xác cái hàng hóa và trên đó lãiả ủ ộ ạ ấ ừ ượ ầ ị
su t tr thành giá c . M t cách nhìn c th h n là chi phí c h i do vi c không có s n ti n m t gây ra, ch ng h n b t ti n khiấ ở ả ộ ụ ể ơ ơ ộ ệ ẵ ề ặ ẳ ạ ấ ệ
c n thanh toán mà không có ti n ho c có nhu c u s d ng bây gi nh ng không th th a mãn đ c ngay l p t c, v.v.. Nh thầ ề ặ ầ ử ụ ờ ư ể ỏ ượ ậ ứ ư ế
cách hi u rõ và chính xác nh t c a lãi su t là "cái giá ph i tr cho hi sinh tiêu dùng t ng ng v i kho n ti n cho vay đi." B nể ấ ủ ấ ả ả ươ ứ ớ ả ề ả
ch t c a nó chính là chi phí c h i cho vi c nh n ti n l i mu n h n và trì hoãn tiêu dùng tr c m t. Đ n gi n h n trong cu cấ ủ ơ ộ ệ ậ ề ạ ộ ơ ướ ắ ơ ả ơ ộ
s ng, chúng ta th ng nhìn lãi su t m t d ng c a gi i thích phía trên, nh ng r t h p là "ố ườ ấ ở ộ ạ ủ ả ư ấ ẹ giá c a m t kho n ti n vayủ ộ ả ề ."
- Lãi su t c đ nh:ấ ố ị lãi su t đ c n đ nh 1 m c c th trên H p đ ng vay v n, không ch u tác đ ng c a nh ng bi n đ ng lãi su tấ ượ ấ ị ứ ụ ể ợ ồ ố ị ộ ủ ữ ế ộ ấ
th tr ng. Lãi su t này s không thay đ i trong su t th i gian vay v n t i Ngân hàng. Thông th ng áp d ng trong cho vay ng nị ườ ấ ẽ ổ ố ờ ố ạ ườ ụ ắ
h n.ạ
- Lãi su t th n i:ấ ả ổ lãi su t đ c đi u ch nh theo t ng th i kỳ, bi n đ i theo th i gian. M c đi u ch nh và kỳ đi u ch nh lãi su tấ ượ ề ỉ ừ ờ ế ổ ờ ứ ề ỉ ề ỉ ấ
s theo th a thu n gi a khách hàng và ngân hàng (không trái v i Pháp lu t) và đ c quy đ nh rõ trên H p đ ng vay v n. Thôngẽ ỏ ậ ữ ớ ậ ượ ị ợ ồ ố
th ng kỳ đi u ch nh lãi su t là 03 tháng/l n, 06 tháng/l n ho c 1 năm/l n; m c đi u ch nh lãi su t th ng đ c tính b ng Lãiườ ề ỉ ấ ầ ầ ặ ầ ứ ề ỉ ấ ườ ượ ằ
su t ti n g i ti t ki m l n h n ho c b ng 12 tháng (tùy m i Ngân hàng) + biên đ nh t đ nh (nh ng không v t quá m c kh ngấ ề ử ế ệ ớ ơ ặ ằ ỗ ộ ấ ị ư ượ ứ ố
ch tr n lãi su t c a Ngân hàng nhà n c); ho c b ng lãi su t cho vay công b c a Ngân hàng t i th i đi m đi u ch nh. Thôngế ầ ấ ủ ướ ặ ằ ấ ố ủ ạ ờ ể ề ỉ
th ng áp d ng trong cho vay trung và dài h n.ườ ụ ạ
Tìm hi u thêm ể
Ngân hàng là gì? Vai trò và ch c năng c a ngân hàng trung ng ứ ủ ươ Lãi su t là gì? ấ Phân bi t lãi su t c b n, lãi su t tái c p v n, lãi su t tái chi t kh u t i c a NHTWệ ấ ơ ả ấ ấ ố ấ ế ấ ạ ủ
Lãi su t th c Vi t Nam li u d ng hay âm? ấ ự ở ệ ệ ươ
u và nh c đi m c a lãi su t c đ nh và lãi su t th n i (đ i v i khách hàng)Ư ượ ể ủ ấ ố ị ấ ả ổ ố ớ
- Lãi su t c đ nh:ấ ố ị
+ u đi m:Ư ể
D tính đ c chính xác s ti n lãi ph i thanh toán cho Ngân hàng trong su t th i gian vay, t đó t o thu n l i trong vi c ho chự ượ ố ề ả ố ờ ừ ạ ậ ợ ệ ạ
đ nh tài chính cũng nh cân đ i ngu n cho chính khách hàng.ị ư ố ồ