ưỡ ưỡ

Vai trò dinh d Vai trò dinh d c a ch t x & đ ủ c a ch t x & đ ủ

ng ch c năng ứ ng ch c năng ứ ng ch c năng ứ ng ch c năng ứ

ườ ườ trong th c ph m ch c năng ẩ trong th c ph m ch c năng ẩ

ấ ơ ấ ơ ự ự

ứ ứ

PGS.TS. D ng Thanh Liêm PGS.TS. D ng Thanh Liêm

ng ng

ưỡ ưỡ

Tr Tr

ươ ươ B môn Dinh d ộ B môn Dinh d ộ ng Đ i h c Nông Lâm ườ ng Đ i h c Nông Lâm ườ

ạ ọ ạ ọ

Cấu trúc của chất xơ tan và không tan  Cấu trúc của chất xơ tan và không tan  trong các mô thực vật trong các mô thực vật

ạ ạ

Phân lo i ch t x trong ấ ơ Phân lo i ch t x trong ấ ơ ch c mô th c v t các t ự ậ ch c mô th c v t các t ự ậ

ứ ứ

ổ ổ

ấ ơ ấ ơ ơ

Ch t x tan và Ch t x tan và ơx không tan x không tan

Ch t x không tan Ch t x không tan

ấ ơ ấ ơ

Ch t x tan Ch t x tan ấ ơ ấ ơ

Hemicellulose Cellulose Lignin

Oligosaccharide Inulin Pectin

ặ ặ

ứ ứ

Đ c đi m ngu n ch t x trong ồ ể ấ ơ Đ c đi m ngu n ch t x trong ể ồ ấ ơ ự ậ th c ăn th c v t th c ăn th c v t ự ậ

ề l ỷ ệ ủ ổ

ấ ơ • X không tan chi m t ẩ ấ ơ

• Ch t x không b phân gi nhi u nh t, kho ng 70% c a t ng ả ầ ả ư

ng c a nó và h p thu c, nh ng nó có kh ả ấ ượ ủ

ng ru t đê keo ra ngoai. có trong đ ấ ườ ̉ ́ ̀

• Chât x tan, không tiêu hoa đoan trên cua ông tiêu hoa. Khi ấ ế ơ i 30% là ch t x tan. s ch t x trong kh u ph n, còn l ạ ố i trong n ướ ị c g p 15 l n tr ng l ọ ầ ướ ộ ́ ở ấ ơ năng h p thu n ấ c đ c t ả ộ ố ́ ơ ̣ ̉ ́ ́ ́

́ ở ̀ ượ ́ ̣ ́ ́ ̉ ́

c tiêu hoa tôt b i cac vi khuân h u ich ơ ữ ữ ́ ơ ̣ ́ ̀ ́ ́

ng cho c thê. ượ ̀ ̉ ́ ̀ ̉

• Nh ng th c ph m ch a x : Lúa mì nguyên hat, b p, cám, xuông ruôt gia đ ng ruôt, biên chât x tan thanh cac acid h u c hâp trong đ ườ thu vao c thê, cung câp nguôn năng l ơ ự ứ ơ ̣

ơ ắ ạ ậ ậ

ữ ạ ứ ả ẩ g o l c, qu h ch (nuts), trái cây, rau xanh, h t đ u, đ u hà ả ạ lan, c i xanh…

Vai trò ch t x v i s c kh e Vai trò ch t x v i s c kh e

ấ ơ ớ ứ ấ ơ ớ ứ

ỏ ỏ

ơ

ứ ụ

ẩ ố

ng, b nh tim m ch, và béo phì. ạ c coi là ph n không tiêu hóa đ

c

ượ

c a th c v t, vì nó có liên k t ủ

ơ

ế b -glucan. ọ ả ề

c.

• Nhi u công trình nghiên c u cho th y kh u ph n ầ có ch a nhi u x có tác d ng phòng ch ng ung ề ứ th , ti u đ ư ể ườ • Ch t x đ ấ ơ ượ ự ậ ầ ả ượ

• Kh u ph n x cao có th gây gi m tr ng, b i vì nó gây c m giác no nên ăn không nhi u năng l ượ

• Ch t x góp ph n đi u hòa s c kh e đ

ng

ườ

ru t kéo ra ngoài, kích

ề ộ ố ộ

ng đ ấ ơ ộ

ru t, vì nó h p thu đ c t ấ thích nhu đ ng ru t ch ng táo bón. ố ộ ộ • Ch t x tan (prebiotics) đ

ấ ơ

c vi khu n ru t già lên men sinh acid h u c b o v ru t k t tràng.

ẩ ệ ộ ế

ượ ơ ả

ứ ứ

ỏ ỏ

ả ả

Hi u qu lên s c kh e Hi u qu lên s c kh e c a ch t x trong kh u ph n ăn ầ ủ c a ch t x trong kh u ph n ăn ầ ủ

ệ ệ ấ ơ ấ ơ

ẩ ẩ

ư

• Đ a thêm ch t x vào th c ăn (đ c bi ấ ơ ả

t là x ơ không tan) làm gi m béo, gi m cholesterol kh u ẩ ph n, gi m th p cholesterol máu, nó s t t h n so ẽ ố ơ v i kh u ph n ăn kiêng ch t béo và kh u ph n ầ ẩ ớ th p cholesterol. ấ

ườ

ấ ơ ệ

ế

• Tăng c ả ườ ặ

ư ừ

ộ ạ

ng ăn ch t x có th giúp cho c th ơ ể gi m các ch ng b nh nh : cao huy t áp, ti u ư ể ng, ung th , ch ng sa ru t, viêm ru t th a, đ ừ ho c túi ru t th a, táo bón, t o ra các polyp gây ung th k t tràng, và xu t huy t tiêu hóa. ấ

ư ế

ế

ạ ạ

Có 2 d ng ch t x ấ ơ Có 2 d ng ch t x ấ ơ trong th c ph m ẩ ự trong th c ph m ẩ ự

ơ

X tanơ • Hòa tan đ

c, ướ

X không tan • Không tan đ

c trong ượ

c trong n ruôt gia. ̃ ̣ ̀ n ướ ́ ́

c, kho tiêu hoa. • Cung c p m t kh i l ấ

́ ̣

ắ ố ứ ng ố ượ ộ chât đôn ch a trong ru t, ộ ứ chông tao bon. ́ ́ ́

̀ ̣ ́ • X không tan bao g m: ơ ồ

ườ ̉ ̣

ng i bênh ườ ườ ́ ́ ̣ Cellulse, hemi- cellulose, lignin

ườ ̉

• X tan g m: pectin, inulin, ượ dê tiêu hoa ́ ở • G n k t v i cholesterol lôi ế ớ cu n ra ngoài làm gi m ả m c cholesterol trong máu, lam châm hâp thu đ ng, ôn đinh đ huyêt, tôt cho ng tiêu đ ơ ng ồ

oligasaccharide

Th c phâm

ự

Th c quan

ự

̉

̉

̣

Chât x trong ́ ơ Chât x trong ́ ơ ng ruôt đ ng ruôt đ

ườ ườ

Da day

Tui mât

Tá trang̀

̣ ̣ ̀ ́ ̣ ̀ ̣ ̣

̀ ̣ ́

• La công cu vê sinh lau chui niêm mac ông tiêu hoa rât tôt.

́ ́ ́

́ ́ ̣ ́ ̣

̣ ̉ ̀

• Hâp thu cac đôc tô nôi, ngoai sinh thai ra ngoai. • Điêu hoa lam châm hâp

̀ ̀ ̀ ̣ ́

ng, giam hâp thu

̉ ́

thu đ ườ cholesterol.

Ruôt non

• La prebiotic, cung câp

̣

Ruôt gia

̀ ́ ̣ ̀

ng cho VSV co

ượ

́

i (probiotics) phat

́

năng l l ợ triên, bao vê đ

ng ruôt.

̣ ườ

̉ ̉ ̣

B t mì tr ng, m n ắ

B t mì tr ng thô

t

H t lúa mì lo i cám

C h ỉ s ố đ ư ờ n g h u y ế

t

Lúa mì nguyên h tạ

ế y u h g n ờ ư đ c ứ M

http://www.doctormurray.com/Lectures/2005-SUPER_NUTRITION.ppt

Gi sau khi ăn Giờ ờ

Khuy n cáo tiêu th x ụ ơ Khuy n cáo tiêu th x ụ ơ

h ng ngày h ng ngày

ế ế ằ ằ

ổ ổ

M ở ỹ M ở ỹ ổ ổ

http://www.gcsnp.org/powerpoint/Fiber for Fitness.ppt

• 1-3 tu i: 19 gram/ngày • 4-8 tu i: 25 gram/ngày • 9-13 tu i: 31 gram/ngày • 14-18 tu i: 36 gram/ngày ổ • 19-30 tu i: 25 gram/ngày • 31-50 tu i: 25 gram/ngày • Trên 50 tu i: 21 gram/ngày ổ • Theo ADA: 20-35 gram/ng..

X trong kh u ph n giúp cho c th đi u ti X trong kh u ph n giúp cho c th đi u ti

t t t t

ng đ ng đ

ơ ể ề ơ ể ề

ơ ơ

ẩ ẩ

ầ ầ

t l ế ố ượ t l ế ố ượ

ườ ườ

ng huy t ế ng huy t ế

Link Video clips: High Fiber Diet Fiber & Diabet

http://www.Fiber35diet.com

Ăn uống cho sức khỏe tim mạch (( Ăn uống cho sức khỏe tim mạch  Feeding a Healthy Heart))   Feeding a Healthy Heart

• Ăn bánh mì, l

ng ươ ạ ố ứ

h t c c ế ừ ạ ố ạ

th c b g h t c c l c, ằ nguyên h t.ạ

• Ăn đi m tâm v i món

• Ăn g o l c thay cho

• Ăn mì ng (nuôi) ố đ c ch t ượ l c nguyên h t. ứ ớ b t ế ừ ộ

ạ ứ g o tr ng. ắ

• Đ a ch t x trong rau ấ ơ

• Đ a h t lúa m ch,

ạ ư ả

qu vào yogurt. • Ăn nhi u qu t ề

ả ươ

• Ch n bánh n

ể th c ăn ch t ứ y n m ch nguyên h t. ạ ế ạ ư ạ ứ ọ ứ

g o l c vào trong xúp ng có ch a cám nhi u x ơ

ướ ề

i và rau xanh trong kh u ẩ ph n h ng ngày. ằ

• Ăn nhi u trái cây. ề

Hãy nhận lấy “bức tranh” toàn hạt  Hãy nhận lấy “bức tranh” toàn hạt  (Get the Whole Grain Picture)   (Get the Whole Grain Picture)

ẩ Bánh mì, bánh qui dòn, và b t nguyên

c làm ra t

ừ ộ

• Dán nhãn th c ph m: ngũ c c giàu ch t x đ ấ ơ ượ h t lúa mì ho c h t b p. ạ ắ ự

i ỏ ố

ặ • Bu i ăn sáng v i th c ph m t ẩ ấ ơ ả t nh t nên la 5 gram.

t cho s c kh e t ứ ổ thi u ph i có 3 gram ch t x cho m i xu t ăn, ể m c t ứ ố

ộ ắ

ế

• Khi làm bánh, thay th 1/3 b t tr ng b ng b t lúa mì nguyên h t đ cung c p ch t x cho c thê.

ạ ể

ấ ơ

ơ

̀

̉

̀ ̀

Ch t x tan va vai trò Ch t x tan va vai trò c a ch t x tan v i s c kh e ủ c a ch t x tan v i s c kh e ủ

ấ ơ ấ ơ ấ ơ ấ ơ

ớ ứ ớ ứ

ỏ ỏ

Soluble fiber) Soluble fiber)

Ch t x tan ( ấ ơ Ch t x tan ( ấ ơ

ưỡ

ả ả

ng đ

ng

ườ

ượ ầ

ổ ả

i b ườ ị

ế ố

ố ể

ườ

• Hòa tan trong n c d ng keo dính ướ • Tìm th y trong khoai tây, qu cam, ấ i, carrot, qu táo, b t chanh, quít, b ộ y n m ch l c, h t y n m ch l c, lúa ạ ế ứ ạ ế m ch, và cám g o. ạ ạ • X tan làm n đ nh l ị ơ huy t làm gi m nhu c u insulin và thu c u ng ch a b nh cho ng ữ ng. b nh ti u đ

c coi c coi

Nh ng chât x tan đ Nh ng chât x tan đ

ượ ượ

ướ

̣ ́

̀ ̣ ́ ́

ượ ườ c ượ ở

́ ̣ ́

i va loai thu đ n vi.

ườ

́ ̉ ̀ ̀ ̣

ữ ́ ơ ữ ́ ơ nh là m t prebiotic ộ nh là m t prebiotic ộ c. c trong n b - ng co liên kêt đoan trên ông ́ ơ ruôt già co enzyme

ư ư 1. Mach ngăn nên tan đ 2. La môt polymer đa đ 3. Không tiêu hoa đ tiêu hoa cua ng 4. Vi khuân công sinh

ở

̉ ̣ ̣ ́

thuy phân hâp thu và lên men đ

c.

ượ

̉ ́

̉ ̉ ̉ ́ ̉

5. San phâm chuyên hoa chât x tan cua vi t có

̉ ̀ ́

khuân ru t già la cac acid h u c r ý nghĩa trong vi c b o v t m c ru t và ch ng l

i vi khu n gây h i..

́ ơ ơ ữ bào niêm ệ ế ạ ẩ

ệ ố

ả ạ

ủ ủ

ố ứ ố ứ

Vai trò c a ch t x tan đ i s c kh e ỏ Vai trò c a ch t x tan đ i s c kh e ỏ 1. Ch t x tan làm tăng h p thu ch t khoáng, do VSV lên men sinh

ấ ơ

ấ ơ ấ ơ ấ ấ ng ru t già nên d dàng hòa tan ch t ễ ườ ả

ộ ấ

ru t già phát tri n, c ch vi khu n có h i. i phát tri n trong ể ợ ạ

t đ i v i b nh tim m ch, do nó làm ế ố ố ớ ệ ạ

ấ ơ ộ ấ ơ ả ấ ơ ữ ườ ệ ể

ố ố ớ ng, không đ ng, do nó gi đ c tiêu hóa i có b nh ti u ru t non. acid làm chua môi tr khoáng, làm tăng kh năng h p thu. 2. Ch t x tan kích thích h vi sinh v t có l ậ ể ứ ẩ 3. Ch t x tan có tác d ng t ụ gi m cholesterol máu. 4. Ch t x tan có tác d ng t ụ đ ữ ườ t đ i v i nh ng ng ượ ườ ở ộ

5. Ch t x tan thông qua vi khu n bifidobacteria trong ru t già lên ấ ơ ộ ẩ

ố t trong vi c phòng ệ ụ ̉

men san sinh acid Butyric có tác d ng t ch ng b nh ung th . ư ả ộ ặ ấ

ả ứ

ử ụ ổ ố ấ ơ ặ ẩ ớ 3 t ng h p protein. ợ

6. Ch t x tan làm gi m mùi hôi c a phân, do m t m t nó h p thu ủ NH3, m t khác lên men sinh acid ph n ng trung hòa v i NH3, vi khu n LAB, Bifidobacterium s d ng NH

M t s lo i ch t x tan có tác ấ ơ M t s lo i ch t x tan có tác ấ ơ t cho s c kh e d ng t ứ t cho s c kh e d ng t ứ

ộ ố ạ ộ ố ạ ố ụ ố ụ

ỏ ỏ

1.Fructooligosaccharide (FOS) 2.Mannanoligosaccharide (MOS) 3.Xylooligosaccharide (XOS) 4.Galactooligosaccharides (GOS) 5.Inulin 6.Pectin 7.Tinh b t bi n tính, Polydextrose

ế

CH2OH

O

OH

Fructoolisaccharide Fructoolisaccharide trong th c ph m ch c năng ẩ trong th c ph m ch c năng ẩ

ự ự

OH

OH

ứ ứ CH2OH

O

O

CH2OH

OH

CH2OH O

O

OH

OH

OH

OH

CH2

O

OH

OH

OH

CH2OH O

O

O

CH2OH O

OH

OH

CH2OH O

CH2

CH2

OH

OH

O

HOH2C

O

CH2

OH O

CH2OH O

OH

OH

OH

O

CH2

CH2OH O

OH

O

O

HOH2C

OH

HOH2C

OH O

O

OH

OH

CH2OH

OH

CH2OH

CH2OH

OH

1-Kestose

OH 1-ß-Fructo-Furanosyl Nystose

Nystose

Artichoke r t giàu h p ch t Fructooligosaccharide ấ Artichoke r t giàu h p ch t Fructooligosaccharide ấ Artichoke r t giàu h p ch t Fructooligosaccharide ấ Artichoke r t giàu h p ch t Fructooligosaccharide ấ

ợ ợ ợ ợ

ấ ấ ấ ấ

̣ Phân loai th c vât Phân loai th c vât ̣

̣

̣

̀

́ ̣ ự ̣ ự GiGiớới (Kingdom): Plantae i (Kingdom): Plantae Angiosperms Không x p h ng: ạ ế Angiosperms Không x p h ng: ạ ế Eudicots Không x p h ng: ạ ế Eudicots Không x p h ng: ạ ế Asterids Không x p h ng: ạ ế Asterids Không x p h ng: ạ ế Asterales B Cúc ộB Cúc ̣Bô (Order): ộ Asterales Bô (Order): Asteraceae H Cúc ọH Cúc ̣Ho (Family: ọ Asteraceae Ho (Family: Carduoideae Phân h : ọ Carduoideae Phân h : ọ Cynara Chi (Genus): Chi: Cynara Chi (Genus): Chi: C. cardunculus ̀Loai (Species): C. cardunculus Loai (Species): Tên tiêng Anh: Globe artichoke Tên tiêng Anh: Globe artichoke ́

̀

Cây và bông Artichoke có nhi u FOS va Inulin Cây và bông Artichoke có nhi u FOS va Inulin

ề ề

̀

Inulin & FOS Inulin & FOS

nh h nh h

Ả Ả

ưở ưở lên s h p thu ch t khoáng lên s h p thu ch t khoáng

ng c a Fructooligosaccharide ủ ng c a Fructooligosaccharide ủ ấ ự ấ ấ ự ấ

ữ ộ

ề ặ ệ ố ộ ơ

ữ ứ ớ

S h p thu Ca, Mg và P trên nh ng con chu t thí nghi m ự ấ cho ăn FOS cao h n m t cách có ý nghĩa v m t th ng kê so v i nh ng con chu t đ i ch ng không cho ăn FOS ộ ố ( Atsutane Ohta, Naomi Osakabe, Kazuhiko Yamada, Yasuhiro Saito và Hidemasa Hidaka, 1993).

Inulin là m t l ai đ ng r c , cũng là m t d ng c a FOS, ườ ễ ủ ủ

ộ ọ ụ ự ấ ườ ấ

t là calcium thông qua s lên men c a vi ệ ặ

nó có tác d ng làm tăng c khoáng, đ c bi khu n Lactobacillus và Bifidobacteria. S acid hóa đ i. ẩ ng ru t giúp cho h p thu khoáng thu n l ườ ộ ạ ng s h p thu các ch t ự ủ ự ậ ợ ấ ộ

Nh ng nghiên c u g n đây trên chu t cho th y inulin/FOS

ộ ứ ng s r n ch t c a x ươ ầ ự ắ ắ ủ ấ ng so v i đ i ớ ố ườ

ữ làm tăng c ch ng.ứ

nh h nh h

Ả Ả

ưở ưở

ủ ủ lên h vi sinh v t đ lên h vi sinh v t đ

ng ru t: ng ru t:

ng c a Fructooligosaccharide ng c a Fructooligosaccharide ệ ệ

ậ ườ ậ ườ

ộ ộ

ế

ữ vi khu n Bifidobacteria phát tri n m nh trong ru t già, c ch nhóm vi khu n có h i trong đ

ng ru t.

Nh ng th c ăn có nhi u Fructooligosaccharides (FOS) kích thích loài ể ộ

ứ ẩ ẩ

ườ

S l

ng vi khu n có ích này tăng lên nhanh trong ru t già và lên men

ố ượ

ẩ ề

ộ ế

FOS sinh nhi u acid h u c , h th p pH kh ng ch không cho vi khu n lên men th i phát tri n.

ơ ạ ấ ể

Vi khu n bifidobacteria lên men FOS sinh ra acid butyric có tác d ng ụ gây ung th trong th c ăn, b o v niêm m c t ạ ế ứ ư i ung th k t tràng. ư ế ạ

phá h y các đ c t ộ ố bào ru t già ch ng l ố

ủ ộ

FOS là y u t

kích thích s s sinh tr

ế ố

ự ự

ưở

ng, phát tri n vi khu n ể

c bi

ế

ẩ ượ

t là ngăn c n r t nhi u loài vi trùng gây b nh nh : Salmonella,

ế ố

ả ấ

ư

“bifidobacteria” (Yazawa&Tamura 1982). Bifidobacteria đ y u t Shigella, Clostridium, Bacillus cereus, Staphylococcus aureus, Candida albicans, and Campylobacter jejuni. (Anand et al., 1985; Tojo et al., 1987; Tomoda et al, 1988)

Xu h Xu h

ướ ướ

ứ ứ

năng sinh h c trong s tiêu hóa th c ăn năng sinh h c trong s tiêu hóa th c ăn

ng nghiên c u m i đ nâng cao kh ả ớ ể ng nghiên c u m i đ nâng cao kh ả ớ ể ự ự

ứ ứ

ọ ọ

1. Ch t o th c ph m phù h p v i đ c tính sinh lý

ớ ặ

ế ạ

ự ủ

ợ ng s d ng. ử ụ

ẩ tiêu hóa c a đ i t ố ượ ẩ

ể ả

ệ ớ

ể ả ạ

ể ứ ng h vi sinh v t h u ích

ế ậ ữ

ườ

4. S d ng ch t x tan có ch a nhi u FOS đ b o

ể ả

ề ậ

5. FOS còn có tác d ng phòng ch ng ung th k t

2. Thúc đ y vi khu n Bifidobacterium phát tri n lên men FOS đ s n sinh acid butyric đ b o v l p t bào niêm m c và chi u dài nhung mao. ề ế 3. S d ng prebiotic, probiotic đ c ch vi khu n ử ụ gây b nh, tăng c ệ ng ru t. trong đ ộ ườ ấ ơ ử ụ v và tr giúp tiêu hóa cho đ ng v t. ệ ụ

ư ế

tràng.

ụ ụ

t Fructoolisaccharide có tác d ng t ố t Fructoolisaccharide có tác d ng t ố ng đ i v i b nh tim m ch và ti u đ ườ ố ớ ệ ng đ i v i b nh tim m ch và ti u đ ườ ố ớ ệ

ể ể

ạ ạ

ng t

t lên b nh huy t áp cao và h p m ch vành:

ế

ượ

ươ

ng, b i vì FOS làm gi m ch ng táo bón, gi m huy t áp, gi m

ưở Nh t b n FOS đã đ ườ

ệ c th ả

ế

FOS có nh h ả Ở ậ ả tr ở lipid và cholesterol trong máu c a ng

i (Hidaka et al. 1986)

ng m i hóa, mua bán trên th ị ả ứ ủ

ườ

ng t

FOS cũng có nh h

i có b nh ti u đ

ưở

ườ

ng sau b a ăn nên có tác ng t

ườ

ng. Qua nghiên c u lâm sàng cho th y c th ch u đ ng đ

ệ ườ ụ ậ t đ n nh ng ng ữ ố ế ị ơ ể

ng: t lên nh ng ng ữ Vì FOS không tiêu hóa h p thu nên nó có tác d ng làm ch m s ự ấ i ti u h p thu đ ấ ườ ể ng đ ườ ườ máu t

t khi ăn nhi u FOS.

ữ ứ ề

t t ố ố

ng ru t lên men sinh acid h u ữ ng cho

ượ

ấ ng và tinh b t (Fishbein, L.,

ru t già cung c p năng l ườ

Khi xu ng ru t già thì b vi sinh v t đ ậ ườ c , nh ng acid này h p thu t t ố ở ộ ơ c th mà không c n ăn nhi u đ ề ơ ể Kaplan, M., Gough, M., 2004)

̣ ̣

ữ ữ

́ ứ ́ ứ

̣ ̣

̀

Nh ng loai th c vât co ch a ự Nh ng loai th c vât co ch a ự nhiêu chât x tan nhiêu chât x tan

́ ơ ́ ơ

̀

Lo i cây có nhi u ch t x tan ề Lo i cây có nhi u ch t x tan ề

ấ ơ ấ ơ

ạ ạ

Psyllium

ng:

Tên khoa h c: ọ Plantago Ovata Tên thông th ườ Ma đê Thuôc chi:

̣ ̃ ̀

ỏ ạ ỏ ạ

ề ề

ấ ấ

V h t psyllium có r t nhi u V h t psyllium có r t nhi u ch t x tan, Fructooligosaccharide ấ ơ ch t x tan, Fructooligosaccharide ấ ơ

̉ ̉ ̣

c thu c thu

ượ ượ

̉ ̉ ̣

̣ ̉ ̀ ́ ̣ ̀

Vo khô cua hat Psyllium đ Vo khô cua hat Psyllium đ hoach đê lam thuôc nhuân trang hoach đê lam thuôc nhuân trang

̣ ̉ ̀ ́ ̣ ̀

TP thu cố

Bông cây Psyllium

V h t Psyllim là ch t x tan

ấ ơ

ỏ ạ

S n xu t ch t x tan t S n xu t ch t x tan t

cây Psyllium cây Psyllium

ấ ơ ấ ơ

ả ả

ấ ấ

ừ ừ

Link Video Clips

ủ ủ

ệ ệ

ấ ấ

Giá tr phòng ch ng b nh c a ch t ố ị Giá tr phòng ch ng b nh c a ch t ố ị ơx tan trong cây Psyllium ơ x tan trong cây Psyllium

i a chu ng ượ c nhi u ng ề ườ ư ộ

• Là ch t x b sung đ ấ ơ ổ nh t (Metamucil). ấ

v ngoài c a h t psyllium. ạ

c trong ru t k t “colon”, là ộ ế ủ ướ

c • Thu đ c t ượ ừ ỏ • Có kh năng h p thu n ấ ả thành ph n ch t đ n cho c th . ơ ể ấ ộ ầ ứ ấ ả ượ ắ

ậ ớ

• Làm gi m th p m c LDL-cholesterol, nó g n đ v i acid m t và làm gi m h t thu cholesterol. ả ng đ ấ ng máu trong b nh ti u • Giúp ki m soát l ể ượ ệ

ể ng, b i vì nó làm ch m h pthu carbohydrate. đ ưở ở

t m c năng l ố ứ ượ ượ ạ

ườ ậ • Có th góp ph n làm gi m tr ng, ch ng béo phì, b i ở ả ng ế t (without contributing calories). ấ ọ ầ c m giác no nên h n ch ăn v c n thi ả ầ ế

́ ̣ ̀ ́ ̣ ̉ ̉ ́ ̣ ̀ ́ ̣ ̉ ̉

̣

Gia tri phong chông bênh cua vo Gia tri phong chông bênh cua vo ̣hat cây Psyllium hat cây Psyllium

• V khô c a h t mã đ n ra và tr thành ch t nh y ủ ầ khi ấ

ề ở t là hat c a ạ g p m, đ c bi ở ̣ ủ Plantago psyllium, ỏ ặ ẩ ệ ặ

c s d ng khá ph ổ ử ụ ̉ ̉ ̣

ế ́ ơ ư ố

thu c nhu n tràng ả ấ ơ ẳ ổ ơ

bi n nh là m t d ng bán không c n ầ kê đ n cũng nh các s n ph m b sung ch t x , ch ng ẩ h n lo i thu c ạ ạ • Chât x tan cua vo hat psyllium đ ượ ộ ạ ậ ư Metamucil. ố Metamucil.

ể ề ́

ứ , b nh túi th a ệ ừ , la th c phâm ch c năng ̀ ự ị táo bón, ứ ̉

ng. • Vo h t ̉ ạ Plantago psyllium rât có ích đ đi u tr ộ ế ổ ru t k t co c ng b sung ch t x tan dinh d ấ ơ ưỡ

ằ ỉ

ộ ố ạ • M t s nghiên c u g n đây cũng ch ra r ng nó là m t ộ ạ ấ cholesterol ứ ể ố

ầ lo i thu c đ y tri n v ng trong vi c h th p ọ ầ b nh đái thao đ và ki m soát ệ ườ . ng ể ệ ́

Trà xanh hòa tan giàu x hòa tan Trà xanh hòa tan giàu x hòa tan

ơ ơ

Ph Ph ng pháp hòa ch t ng pháp hòa ch t c gi c gi i khác, i khác, LinkLink ươ ươ x vào n ơ ấ x vào n ơ ấ ướ ướ ả ả

Link Video Clips

Cây s Cây s

ng (x ng (x

ng) sâm ng) sâm

ươ ươ

ươ ươ

Tiliacora triandra (Colebr.) Diels.

Kingdom: Plantae

Division: Magnoliophyta

Class: Magnoliopsida

Order: Ranunculales

Family: Menispermaceae

Genus: Tiliacora

Species: T. triandra

̀

La s La s

́ ươ ́ ươ

̀

̣

ng sâm ng sâm

cách làm thach s cách làm thach s

ng sâm va ng sâm va ươ ươ

̣

Vò la trong n

c, loc bo ba

ướ

́ ̣ ̉ ̃

̉

̣

B ô s u n g b ô t

c a o - p h

i

Video: Cach chê biên thach s

ng sâm

ươ

́ ́ ́ ̣

Giá tr c a s Giá tr c a s

ị ủ ươ ị ủ ươ b i s phong phú ch t x tan b i s phong phú ch t x tan

ng sâm ng sâm ấ ơ ấ ơ

ở ự ở ự

Toàn cây - Herba Tiliacorae.

Cây m c

ọ ở ừ

i đ cao 300m. Còn phân b

r ng, trên núi đá Campuchia,

ố ở

Công d ng, ch đ nh và ph i h p: ị Công d ng, ch đ nh và ph i h p: ị ồ

ố ợ Nhân dân ta ố ợ ng tr ng l y lá làm th ch và làm rau ạ

ườ

ấ Campuchia, ng

i ta dùng lá đ ăn v i l u ể ố ợ

ể ề

ế ế

ư ệ

ườ

́ ́ ́

B ph n dùng: ậ ộ B ph n dùng: ộ ậ N i s ng và thu hái: ơ ố N i s ng và thu hái: ơ ố vôi, t ớ ộ Lào, Thái Lan. ỉ ụ ỉ ụ cũng th ăn. ớ ẩ ườ Ở Samlo; thân mang lá, ph i h p v i các v thu c ố khác, dùng ch bi n thành thu c đ đi u tr ị đ Thái Lan, ng

, tao bon. i ta dùng r làm thu c ch ng s t.

ng tiêu hoa nh b nh l ỵ ễ ườ

ng sáo ng sáo

Cây x ươ Cây x ươ Mesona chinensis (Jelly Leaf) Mesona chinensis

̣ ̣

Phân loai th c vât Phân loai th c vât

ự ự

̣ ̣

Lamiaceae

̣

Giới (Kingdom): Plantae (unranked): Angiosperms (unranked): Eudicots (unranked): Asterids Bô (Order): Lamiales Ho (Family): Chi (Genus): Mesona Loai (Species):

̣

M. chinensis

̀

Cây s

huy n

ươ

ụ ở

ng sáo tím

ươ

ng sáo xanh, ch p Châu Thành, H u Giang ngày 27/05/2006. Lá cây có ch a nhi u chât x tan

ứ

́ ơ

Cây s Mesona chinensis) (Jelly Leaf) (Mesona chinensis)

Benth., Mesona chinensis Benth., Mesona chinensis

ươS ươ S

Lamiaceae. Lamiaceae.

ng sáo - ng sáo - thu c h Hoa môi - ọ ộ thu c h Hoa môi - ọ ộ

đen.

ắ ố

Thành ph n hoá h c: ầ Thành ph n hoá h c: ầ

ọ Lá vò cho ra nhi u ch t pectin và s c t ề ọ

V ng t, nh t, tính mát; có tác d ng thanh nhi ạ ọ ị nh ng n i tr ng, ng ườ ơ ồ

t gi ấ

c, thêm ít b t s n hay b t g o vào n u cho sôi l

ộ ộ ạ

ộ ắ

ướ ạ

ườ

ế ng, tinh d u th m, dùng ăn nh các lo i th ch khác.

c đ

i th . Công d ng:ụ ử Công d ng:ụ i ta dùng thân và lá S ng sáo n u th ch ạ ươ Ở ữ c vào n u k , l c đen ăn cho mát. Xay cây lá thành b t, thêm n ỹ ọ ướ ấ i, đ ngu i l y n ộ ể ạ ấ ấ làm th ch m m màu đen, đ cho mau đông, ng c tro i ta thêm n ướ ho c hàn the. Khi ăn th ch, thái mi ng nh cho vào chén, thêm ạ n ơ

ặ ướ

ườ

ư

ế

ơ

Dùng làm thu c ch a b nh: ữ ệ ố Dùng làm thu c ch a b nh: ữ ệ ố 3. Đau c và các kh p x ươ ớ dùng 30-60g, d ng thu c s c. ố ạ

1. C m m o do n ng; 2. Huy t áp cao; ạ ả ng; 4. Đái đ ng; 5. Viêm gan c p. Li u ườ ắ

ườ

Đ n thu c: Đ n thu c:

ố Đái đ ố

ơ ơ Rung rúc 45g. Đun sôi l y n

ng: S ng sáo 30g, Bi n súc (Rau đ ng) 30g, ể c u ng ngày m t l n.

ươ ấ

ộ ầ

ướ

́ ́

Chê biên s Chê biên s

ng sao ng sao

́ ươ ́ ươ

Cây s

ng sao xanh

ươ

́ ́

Cây s

ng sao khô

ươ

́

S ng sao

ươ

́

́

ng sáo ng sáo

Th ch s ạ Th ch s ạ

ươ ươ

S S

ng(x ng(x

ng) sáo – trà thái ng) sáo – trà thái

ươ ươ

ươ ươ

ươ ươ

ắ ạ ự ắ ạ ự

ỏ ỏ

ớ ớ

ớ ớ

ng sáo c t h t l u th t nh , 2 gói trà Thái 1 lon s ậ 1 lon s ng sáo c t h t l u th t nh , 2 gói trà Thái ậ c nóng. Đ ngu i pha loãng cho tan v i 1/2 cup n ộ ướ c nóng. Đ ngu i pha loãng cho tan v i 1/2 cup n ướ ộ ng sáo. Khi ăn ch cho đá c c vào m i cho vào s ỉ ươ ng sáo. Khi ăn ch cho đá c c vào m i cho vào s ỉ ươ cho mát là u ng r t mát - không ng t l m r t ngon. ấ ố cho mát là u ng r t mát - không ng t l m r t ngon. ấ ố

ể ể ụ ụ ấ ấ

ọ ắ ọ ắ

Chè h t sen – S Chè h t sen – S

ng sáo ng sáo

ạ ạ

ươ ươ

ạ ạ

ử ử

ồ ấ ồ ấ

ớ ớ

ớ ớ ề ề

- H t sen r a s ch, cho vào n i n u v i 1,5 lít n - H t sen r a s ch, cho vào n i n u v i 1,5 lít n ạ ạ

ả ả ề ề

ổ ổ

ng sáo vào n i v i kho ng 700g ồ ớ ng sáo vào n i v i kho ng 700g ồ ớ c, b c lên b p n u sôi, khu y đ u. Đ ra ấ c, b c lên b p n u sôi, khu y đ u. Đ ra ấ ạ ạ

i, x t s i dài kho ng 6cm, c nh ả i, x t s i dài kho ng 6cm, c nh ả

ấ ấ ắ ợ ắ ợ

ườ ườ

c lu c ộ ướ ướ c lu c ướ ướ ộ ng. Th h t sen vào ng. Th h t sen vào

ng vào 200g n ng vào 200g n ườ ườ

c và n c và n ả ạ ả ạ

ạ ạ

ặ ặ

c ướ ạ c ướ ạ kho ng 15 phút cho h t sen chín m m, v t ra đ ể ả kho ng 15 phút cho h t sen chín m m, v t ra đ ả ể ngu i ộngu i ộ - Cho b t s ộ ươ - Cho b t s ộ ươ n ế ắ ướ n ế ắ ướ khuôn cho đ c l ặ ạ khuôn cho đ c l ặ ạ ảkho ng 1cm kho ng 1cm - Cho 200g đ - Cho 200g đ h t sen, n u sôi cho tan đ ấ ạ h t sen, n u sôi cho tan đ ấ ạ i n u sôi tr l ở ạ ấ i n u sôi tr l ở ạ ấ ng sáo ra ly ho c chén, cho h t sen - Cho s - Cho s ng sáo ra ly ho c chén, cho h t sen ng vào tr n đ u, khi ăn thêm đá vào. c đ n ướ ng vào tr n đ u, khi ăn thêm đá vào. c đ n ướ

ươ ươ ườ ườ

ề ề

ộ ộ

̀

ủ ủ

́ ơ ́ ơ

̀

̉ ̀

M trôm, nguôn chât x tan thiên M trôm, nguôn chât x tan thiên ̣ ớ nhiên cua vung nhiêt đ i nhiên cua vung nhiêt đ i ̣ ớ

̉ ̀

Phân loai theo tên khoa hoc Phân loai theo tên khoa hoc

regnum):):

Plantae Plantae

GiGiớới (i (regnum

Malvales Malvales

Bô (̣Bô (̣ ordoordo):):

familia):): familia

Sterculiaceae Sterculiaceae

Ho (̣Ho (̣

subfamilia):):

Sterculioideae Sterculioideae

Phân ho (̣ subfamilia Phân ho (̣

Chi (Chi (genus

genus):):

̣ ̣ ̣ ̣

Sterculia Sterculia

̀

sterculia foetida sterculia foetida

̀Loai (Species) Loai (Species)

́ ̀ ̣ ̣

Cac loai th c vât trong ho trôm Cac loai th c vât trong ho trôm

ự ự

́ ̀ ̣ ̣

i.

i ườ ươ

ầ i, cây đ ố

i ườ ươ ẻ

Sterculia paviflora - trôm hoa tha Sterculia plantanifolia - ngô đ ngồ Sterculia populifolia - trâm bài cành, bài cành. Sterculia quadrifida - gorarbar Sterculia quinqueloba - trôm năm thùy Sterculia radicans - trôm hoa tr ng thân lùn Sterculia ramiflora - an-ji-ur Sterculia rogersii - ulumbu Sterculia rupestris - chai lá h pẹ Sterculia scaphigera - trái xu ngố Sterculia schumanniana Sterculia tomentosa Sterculia treubii Sterculia trichosiphon - chai lá r ngộ Sterculia triphaca Sterculia urceolata Sterculia urens - gulu Sterculia zastrowiana

Sterculia africana - mopopaja Sterculia alata Sterculia alexandrii Sterculia apetala - cây panama Sterculia balanghas Sterculia carthaginensis Sterculia chicha - maranhão Sterculia diversifolia - chai Sterculia foetida - trôm, ôliu Java Sterculia guerichii Sterculia guttata Sterculia hypostica - trôm hoa rủ Sterculia ipomoeifolia Sterculia lanceolata - trôm lá mác, t n bà Sterculia lychnophora - l Sterculia monosperma - d Trung Qu c. Sterculia murex Sterculia nobilis - t n bà Sterculia oblongata

Nguô: http://vi.wikipedia.org/wiki/Chi_Tr%C3%B4m

̀

́ ́

C gi C gi

i hoa chăm soc cây trôm i hoa chăm soc cây trôm

ơ ớ ơ ớ

́ ́

̣ ̉

Cao mu trôm thiên nhiên Cao mu trôm thiên nhiên

Phan rang Phan rang

ở ở

̣ ̉

̉ ̣ ́ ́

Mu trôm dang thô ch a chê biên Mu trôm dang thô ch a chê biên

ư ư

̉ ̣ ́ ́

Mu trôm thô ch a đ

c lam tinh sach

ư

ượ

̉ ̀ ̣

̉

Mu trôm trên thân cây trôm

̉ ̀ ̣

Mu trôm đa đ Mu trôm đa đ

c lam sach c lam sach

̃ ượ ̃ ượ

̉ ̀ ̣

̀ ́ ́ ̀ ́ ́

̉

Qui trinh chê biên Qui trinh chê biên ̉mu trôm thiên nhiên mu trôm thiên nhiên ở Phan rang ở Phan rang

̀ ̀ ́ ̣ ̀ ́ ̣ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ̀ ́ ̣ ̀

́ ̣ ̣ ̉ ̉

Thanh phân hoa hoc va gia tri phong Thanh phân hoa hoc va gia tri phong chông bênh tât cua mu trôm chông bênh tât cua mu trôm

́ ̣ ̣ ̉ ̉

́ ơ

Thanh phân hoa hoc cua mu trôm: ̀ ̀ ́ ̣ ̉ ̉

ế

̉ ́ ̉ ́ ̀ ̣ ̀

t xu t đ ờ

c đ ườ ấ

ộ ố ề

– Mu trôm co h p chât chu yêu la Polysaccharid, dang chât x hoa tan. Đem ́ ợ ng D-galactose, L. Rhamnose, th y phân h p chât nay chi ấ ượ ợ acid D-galacturomic, đ ng th i còn tìm th y m t s ch t chuy n hóa khác nh : acetylate, trimethylamin ch a tr các b nh v tiêu hóa r t hi u qu , đ c ả ặ ị bi

ư t là ch ng táo bón. ệ

– Ngoai ra trong mu trôm có nhi u khoang, hàm l

ng khoáng ch t cao nh :

ư

́ ̀

ượ ma-giê 102mg, ka-li 360mg, va k m 45-50mg/lít.

̀ ẽ

̀ ̉ ́

Tac dung d ́ ̣ ́ ̀ ́ ̣ ̣

ủ ị

c đun

ượ ị ̉ ̣

, x gan, m n nh t nh m trôm có h p ch t ờ ủ ủ

ụ ấ

cao,. L y 100gr m trôm ngâm trong 0,5 lít n ng cát làm th c u ng. S d ng ngày 2 l n, liên t c 7 ử ụ

ướ ụ

ườ

– Đ i tràng luôn táo bón (đ i v i ng

i cao tu i), đi ngoài khó, đau h u môn,

ườ

ố ớ ủ

ử ụ

ườ

ổ ng phèn, ăn 3 l n/ngày. M trôm ầ ộ ẽ ề

ng n , gây kích thích nhu đ ng ru t s giúp đ y phân ộ ế

ẩ ng huy t, ườ

ậ n đ nh huy t áp, mát gan, gi

, gi m m trong gan.

polysaccaride phân t sôi, thêm 10gr đ ngày. ạ ti u g t: S d ng 150gr m trôm, 10gr đ ể có tác d ng làm tr ươ ụ ra nhanh (nhu n tràng). Ngoài ra, m trôm cũng giúp đi u hòa đ ổ

ủ i đ c t ả ộ ố

ế

c ly, phong chông bênh tât: – M trôm v ng t, tính mát, giai nhiêt. ọ – Tr táo bón, ki t l ế ỵ ơ ọ ử

́ ̉ ̉ ̉ ́

Cac san phâm mu trôm mua ban Cac san phâm mu trôm mua ban

́ ̉ ̉ ̉ ́

̣

trên thi tr trên thi tr

ng Viêt nam ng Viêt nam

̣ ườ ̣ ườ

̣

Liên k t Powerpoint

ế

T phú chân đ t t

cây trôm

ấ ừ

ố ố

ằ ằ

ứ ứ

ề ề

Ăn u ng m t cân b ng ấ Ăn u ng m t cân b ng ấ Ăn nhi u th c ăn tinh – nghèo rau qu , ả Ăn nhi u th c ăn tinh – nghèo rau qu , ả t nghèo ch t x s d n đ n nhi u b nh t ậ t nghèo ch t x s d n đ n nhi u b nh t ậ

ấ ơ ẽ ẫ ấ ơ ẽ ẫ

ệ ệ

ế ế

ề ề

S l S l

ng ch t x trong h t ng ch t x trong h t

ố ượ ố ượ

ấ ơ ấ ơ

ạ ạ

c c l c (nguyên h t) ố ứ c c l c (nguyên h t) ố ứ

ạ ạ

L

ng x trong 100 g h t g

ượ

ơ

ế

12.0 g 10.6 g 14.6 g 7.3 g 3.5 g ế <2 g <2 g

Lúa mì Y n m ch ạ Lúa m ch đen ạ B p ắ G o l c ạ ứ B t mì tinh ch t ộ G o tr ng ạ

Vai trò ch t x trong dinh d Vai trò ch t x trong dinh d

ng ng ng ng

ấ ơ ấ ơ

ưỡ ưỡ

i ườ i ườ

Tác d ng sinh lý

Tên ch t xấ ơ

Tính ch t hóa h c ọ ấ

Ngu n th c ph m ự có

c. Không tan trong

Cellulose

ế

ượ c. ướ

Các lo i ngũ c c ch a tinh ch . Cám ư g o, cám lúa mì ạ

c.

ng phân. Tăng kh i l ố ượ Chuy n qua ru t nhanh ộ ể Gây áp l c ru t già ộ ự Ch ng táo bón.

Không th tiêu hóa ể đ n Có tác d ng hút n ụ

ướ

ế

Hemicellulose

ru t già.

ng phân. Tăng kh i l ố ượ Chuy n qua ru t nhanh. ộ ể Gây áp l c ự ở ộ Ch ng táo bón.

Các lo i ngũ c c ch a tinh ch . M t ư s lo i rau qu . Lúa ố ạ mì h tạ

Tiêu hóa m t ph n nh .ỏ Th ườ trong n ướ d ng h p thu n ấ

ng không tan c. Có tác c. ướ

Lignin

ng phân. ắ

Các ph n hóa g ỗ ầ c a các lo i rau. ủ

ấ ữ

Tăng kh i l ố ượ G n cholesterol, g n các ch t gây ung th . ư

ắ ấ

Không tiêu hóa cướ Không tan trong n H p th các ch t h u ụ ấ cơ

ườ

Pectin

c,

Các lo i quạ

Có th tiêu hóa m t ộ ph n. Tan trong n ướ t o nh y. ạ

Làm ch m tiêu hóa. Làm ậ gi m h p thu đ ng. ấ Làm gi m cholesterol ả huy t thanh.

ế

ườ

Các lo i đ u khô, ạ ậ y n m ch. ạ ế

Có th tiêu hóa. Tan ể c t o nh y. trong n ầ ướ ạ

Gums (ch t keo) ấ

Làm ch m tiêu hóa. Làm ậ gi m h p thu đ ng. ấ Làm gi m cholesterol ả huy t thanh.

ế

̣ ̉

́ ơ ́ ơ

̣ ̉

̀ ́ ̣ ̣

Hiêu qua chât x Hiêu qua chât x trong phong chông bênh tât trong phong chông bênh tât

ơ

̀ ́ ̣ ̣

̀ ự

́ ̉ ̉ ̣ ́ ̣ ́ ̣

̣ ́ ̀ ̀

̣ ́ ́

ư

̣ ́

̣ ́

ng.

̣ ̣

Giup c thê bao vê chông lai cac bênh: –Bênh ung th kêt trang va tr c trang. ư –Bênh tao bon. –Bênh viêm tui th a. ừ –Bênh ung th vu. –Bênh tim mach. –Bênh tiêu đ ườ –Bênh beo phi.

̣ ̉

̣ ́ ̀

́ ̀

Khuyên cao l Khuyên cao l

́ ̀

̀ ̉ ́

i tinh i tinh

ng chât x ăn hăng ́ ơ ́ ượ ng chât x ăn hăng ́ ơ ́ ượ ngay theo l a tuôi va gi ̀ ớ ứ ngay theo l a tuôi va gi ̀ ớ ứ

̀ ̉ ́

Tre em̉ Nam Nữ

Tuôi Gram

Gram

Gram

Tuôỉ

Tuôỉ

1­3

9­13

9­18

1919

3131

2626

4­8

14­50

19­50

2525

3838

2525

> 51

> 51

3030

2121

̉

̀ ̀ ̣ ̃ ̀ ̀ ̣ ̃

*Recommendations, in grams, are based on Estimated Average Requirements *Recommendations, in grams, are based on Estimated Average Requirements Nguôn tai liêu: USDA - My (EARs). Nguôn tai liêu: USDA - My (EARs). http://www.cnpp.usda.gov/Publications/FoodSupply/DietaryFiberPPT1-23-08.ppt http://www.cnpp.usda.gov/Publications/FoodSupply/DietaryFiberPPT1-23-08.ppt

̣ ̣ ́ ̣ ̣ ́

́ ự ́ ự

ụ ụ

ế ế

̀ ̀

Nh ng bênh tât co liên quan ữ Nh ng bênh tât co liên quan ữ đên s thi u h t chât x ́ ơ đên s thi u h t chât x ́ ơ trong kh u ph n hăng ngay ầ trong kh u ph n hăng ngay ầ

ẩ ẩ

̀ ̀

̉ ̀ ́ ̉ ̀ ́

̃ ́ ́ ̣ ̃ ́ ́ ̣

́ ́ ́ ́

̣ ̃ ̣ ̃

̣ ́ ̣ ́

́ ́

́ ̀

Khâu phân ăn thiêu x ơ Khâu phân ăn thiêu x ơ dê phat sinh cac bênh: dê phat sinh cac bênh: - Tao bon - Tao bon - Bênh tri - Bênh tri - Viêm ruôt kêt - Viêm ruôt kêt - Viêm tui th a - Viêm tui th a ừ ừ - Ung th kêt trang - Ung th kêt trang ư ư

́ ̀

Túi th aừ

Ung th k t tràng (Colon) Ung th k t tràng (Colon)

ư ế ư ế

ố ố ư ư

Quá trình phát tri n kh i ung th ể Quá trình phát tri n kh i ung th ể k t tràng qua 3 giai đ an ế k t tràng qua 3 giai đ an ế ọ ọ

ự ự

ế ộ ế ộ

S phát sinh ung th k t tràng (colon cancer) ư ế S phát sinh ung th k t tràng (colon cancer) ư ế do ch đ ăn giàu ch t đ m, béo, nghèo ch t ấ ấ ạ do ch đ ăn giàu ch t đ m, béo, nghèo ch t ấ ấ ạ xơxơ

Video Clips: Phát sinh ung th k t tràng ư ế

Các polyp gây Các polyp gây ung th trong ư ung th trong ư ru t k t ộ ế ru t k t ộ ế

B u trong ru t k t ộ ế

ướ (Colon)

VN VN

Ung th đ i tr c tràng ư ạ ự Ung th đ i tr c tràng ư ạ ự

ở ở

Link Video Clips

ứ ứ

́ ̣

Palatinose, carbonhydrate ch c năng, Palatinose, carbonhydrate ch c năng, ng ch t ng t hâp thu châm, duy tri l ng ch t ng t hâp thu châm, duy tri l

́ ̣

́ ̉ ̣ ́

̀ ượ ọ ̀ ượ ọ ng huyêt ôn đinh cung câp ng huyêt ôn đinh cung câp

ấ ấ đ đ

́ ̉ ̣ ́

̃ ̣ ̀

ng cho nao bô va ng cho nao bô va

ượ ượ

̃ ̣ ̀

̣ ̣ ̀

ườ ườ năng l năng l c hoat đông lâu bên ơ c hoat đông lâu bên ơ

̣ ̣ ̀

Palatinose nhom carbohydrate ch c năng m i cho s c khoe

ứ

ứ

ớ

́ ̉

ng huyêt thâp, va đ

c c ơ

̉ ́ ̣ ́ ́

ườ ng, không gây cao đ

ng

̉ ử

̀ ượ ườ

̣ ́ ̀

• Giai phong glucose châm nên đ thê s dung tôt nguôn năng l ượ huyêt nh disaccharide

ư

́

ng mia, cu cai đ

ng va

ườ

̉ ườ

̀ ́ ́ ́ ̉ ̀

• Tim thây no trong đ mât trong mât ong

• Đây la san phâm t

̣ ̣

nhiên ch không phai san phâm chuyên gen GMO

ự

ứ

Tên goi hoa hoc: isomaltulose, hoăc

̀ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉

6-0-·-D-glucopyranosyl-D-fructofuranose ï CAS Reg. No. 13718-94-0

ử ng phân t

12H22O11 x H2O : 360.32

Công th c phân t ứ Trong l ượ

: C ử

̣ ́ ̣ ̣

Sugar

Câu truc phân t

gôc cua Palatinose

ử

̣

Confidential ñ Proprietary Beneo-Palatinit information

́ ́ ́ ̉

Liên k t trang web

ế

OH

O

HO

HO

HO

1

O a

6

OH

2

Palatinose v i liên kêt phân t bên v ng ớ ử ữ ́ ̀

O HO

́ ̀

Palatinose

ử

́ ̉ ̣ ́ ̀ ̉ ̣

ơ

́ ̀

ng

OO H

OH

ẽ ơ

ườ

Liên kêt 1,6 fructose va glucose trong phân t rât ôn đinh. Liên kêt nay ôn đinh h n liên kêt 1,2 fructose va glucose trong phân t đ ử ườ đó Palatinose saccharose. Vì l h p thu ch m h n đ ng ậ saccharose.

Confidential ñ Proprietary

Beneo-Palatinit information

ng t

,

t ừ ừ

ượ ng glucose huyêt

Palatinose – Giai phong năng l ôn đinh ham l ượ

̉ ́

3,00

̉ ̣ ̀ ́

́ ́

Sucrose

Glucose huyêt thâp (& Insulin huyêt cung thâp)

2,50

) L

/ l

́ ̃ ́

Palatinose

o m m

2,00

( t

ng đ

ượ

ê y u h

1,50

́ ̀ ́

Ham l ng huyêt cao ườ Sau khi ăn rôi lai xuông thâp tao ra pha cao - thâp

̀ ̣ ́ ́

g n ờ ư đ

1,00

g n ợ ư

0,50

l

̣ ́

m a H

́ ̀ ́ ́ ̀

0,00

ừ

́ ́ ̃ ́

0

30

60

90

120

Không qua cao va qua thâp, co y nghia cung câp năng l glucose ng ôn đinh t ượ cho c thê (c , nao)

̉ ơ

ơ

̉ ̣

-0,50

Th i gian (phut)

ờ

̃

Beneo-Palatinit information

Blood glucose response to Palatinose in comparison to other carbohydrates in healthy adults. The curves are generated from different studies and represent the response to 50g oral carbohydrate in drinks solution (Livesey)

́

ơ ̉ ́ ̀

Glucose trong c thê co vai tro cung năng l ng quan trong cho c thê ượ ơ ̣ ̉

ươ

̃ ̀ ̣ ̀

S DUNG NGUÔN NĂNG L

Ử

ƯỢ

NG TR C TIÊP Ự

Nao va hê thân kinh Trung ng cân phai Đ c cung câp glucose ượ môt cach ôn đinh.

Năng l

ng d tr d

i dang

ượ

ự ử ướ

̀ ̉ ̣ ̀ ́ ́ ̣ ́ ̉ ̣

Năng l

ng d tr d

i dang

ượ

ự ử ướ

̣ ̣

CHÂT BEO

GLYCOGEN

Glucose ́ ́

̀ ̀ ́

YÊU CÂU NGUÔN CUNG CÂP PHAI ÔN ĐINH CHO HOAT ĐÔNG TRAO ĐÔI CHÂT

̉ ̉ ̣ ̣

Confidential ñ Proprietary Beneo-Palatinit information

̣ ̉ ́

Palatinose, nguôn cung năng l i phân tich nguôn năng l thi d

ng ôn đinh: Xem đô ng

̣ ướ

ượ ượ

̀ ̉ ̣ ̀

ng thông th

ng,

ư

̣ ườ

ườ

́ ̀

Palatinose cung câp glucose nh môt loai đ Nh ng no giai phong ra châm

ư

́ ̣

-tăng lên châm va đinh thâp

́ ̉ ́ ̣

-th i gian keo dai h n so v i đ

ng thông th

ng

̀ ơ

ớ ườ

ờ

ườ

̣ ̀ ̉ ́

Kiêm soat đ

ng huyêt va cân băng năng l

ng th i gian dai

́ ườ

ượ

ờ

́

3,00

Sucrose

2,50

Palatinoseô

2,00

1 Điêm căt đô thi

̉ ́ ̀ ̀ ̀

1,50

2 Palatinose cung câp l

ng đ

ng keo dai

́ ượ

ườ

̉ ́ ̀ ̣

1,00

1

3 Palatinose không đê cho đ

ng huyêt giam thâp

ườ

́ ̀

0,50

3

2

0,00

0

30

90

120

Confidential ñ Proprietary

Beneo-Palatinit information

60

-0,50

̉ ́ ̉ ́

̀ ̉ ́

ng

Qui trinh san xuât Tinh bôt, đ ườ

Công nghê chê biên tinh bôt va đ

ng thanh cac san phâm khac nhau

̀ ườ

̣

Sucrose

Ethanol

Starch-/ Sugar Plants

Residues

Glucose

Products

Biogas

Glucose/Fructose

Products

Fructose

Products

Electricity, Heat

Palatinit

Fertiliser, Animal feed

TW-020117

̣ ́ ́ ̣ ̀ ́ ̉ ̉ ́

̉ ́

San xuât Palatinose băng công nghiêp cô đinh vi sinh vât chuyên đôi saccharose

̀ ̣ ́ ̣ ̣ ̉ ̉

Tê bao vi khuân c cô đinh đ

ượ

́ ̀ ̉

Protaminobacter rubrum Protaminobacter rubrum

saccharose

palatinose

TW-020117

́ ̣

ả ả ng Palatinos t ng Palatinos t

đ đ

Quang c nh nhà máy s n xu t Quang c nh nhà máy s n xu t ườ ườ

ấ ả ấ ả ng c c i đ ừ ủ ả ườ ng c c i đ ừ ủ ả ườ

Liên k t trang web

ế

ớ

San xuât công nghiêp Palatinose v i nh ng vi sinh vât đa đ

ữ c cô đinh trong hê thông

̃ ượ

̉ ́ ̣

80,000 tons per year

TW-020117

̣ ́ ̣ ̣ ́

̀ ̣ ̉ ́

Qui trinh công nghê san xuât Palatinose Bioconversion

TW-020117

Hi u qu khi s d ng Palatinose ử ụ Hi u qu khi s d ng Palatinose ử ụ

ệ ệ

ả ả

ệ ng làm tăng gi m glucose huy t (t

t

ế ố

ưở

ườ

ả ng và bình th ng huy t cung c p năng l

ế

ườ ượ nên ôn đinh đ

• C i thi n kh u v ị ệ ả ẩ • Ki m soát đ ng t ọ ể ộ • n đ nh d i đi u ki n acid ề Ổ ị ệ ướ • Không c n dùng đ ng ườ ầ • Không gây tiêu ch yả • T t cho răng mi ng • Không nh h ả i b nh ti u đ ườ ệ ườ ơ ể

ng). ng có hi u ệ ng ườ

ấ t ừ ừ

cho ng n đ nh đ Ổ ị qu cho c th do hâp thu t ả huyêt, cung câp năng l

ng co hiêu qua.

ượ

́ ̉ ̣

́ ́ ́ ̣ ̉

Liên hê Video Clip

̣

solubility Kh năng hòa tan

80

70

60

50

g 0 0 1

/

g n a

40

t

i

u

t

y

b

i

l

30

sol (g/100g)

a ò h ộ Đ

20

10

0

0

10

20

30

40

50

60

70

80

Nhi

tem perature( )℃ ệ ộ oC t đ

platinose

sucrose

℃ moisture adsorption((( (added citric acid 1.5%(

S hút m

moisture(%)

8 7 6 5 4 3 2 1 0

0

5

10

15

20

25

Th i gian d tr (ngày)

ự ử

storage(days)

Palatinose powder

Sucrose powder