
V n đ chuy n giáấ ề ể
1. Đt v n đặ ấ ề
Khi các quan h kinh t đc thi t l p đa d ng, có s liên k t, ph i h p gi aệ ế ượ ế ậ ạ ự ế ố ợ ữ
các ch th kinh doanh, thì vi c xác đnh l i ích kinh t đã v t ra ngoài ph m vi c aủ ể ệ ị ợ ế ượ ạ ủ
m t ch th riêng l , mà đc tính trong l i ích chung c a c t p đoàn hay nhóm liênộ ủ ể ẻ ượ ợ ủ ả ậ
k t. V i môi tr ng c nh tranh ngày càng gay g t, câu h i làm sao đ l i ích t ng thế ớ ườ ạ ắ ỏ ể ợ ổ ể
đt t i u luôn đc đt ra v i các ch th kinh doanh. Chuy n giá đc xem là m tạ ố ư ượ ặ ớ ủ ể ể ượ ộ
l i gi i cho bài toán l i ích mà đó nhà đu t không c n thêm v n hay m r ng s nờ ả ợ ở ầ ư ầ ố ở ộ ả
xu t. Đn gi n vì ph ng cách này giúp h gi m t ng nghĩa v thu . T đó l i nhu nấ ơ ả ươ ọ ả ổ ụ ế ừ ợ ậ
sau thu s gia tăng. ế ẽ
Tuy nhiên v n đ chuy n giá Vi t Nam còn h t s c m i m . Trong xu th mấ ề ể ở ệ ế ứ ớ ẻ ế ở
r ng c a chào đón các t p đoàn kinh t qu c t , phát huy n i l c v i các công ty cha -ộ ử ậ ế ố ế ộ ự ớ
m - anh - ch - em.., thì chuy n giá s là công c d đc các ch th kinh doanh sẹ ị ể ẽ ụ ễ ượ ủ ể ử
d ng nh m thay đi nh ng nghĩa v thu ph i th c hi n v i nhà n c. S m i m vàụ ằ ổ ữ ụ ế ả ự ệ ớ ướ ự ớ ẻ
ch a đng nh ng h p d n v l i ích kinh t c a chuy n giá là đi u đc các nhàứ ự ữ ấ ẫ ề ợ ế ủ ể ề ượ
qu n lý l u tâm, đc các ch th kinh doanh, ng i ho ch đnh chi n l c tài chínhả ư ượ ủ ể ườ ạ ị ế ượ
c a doanh nghi p lên ch ng trình hành đng cho mình.ủ ệ ươ ộ
2. Chuy n giá là gì?ể
Chuy n giá đc hi u là vi c th c hi n chính sách giá đi v i hàng hóa, d ch vể ượ ể ệ ự ệ ố ớ ị ụ
và tài s n đc chuy n d ch gi a các thành viên trong t p đoàn qua biên gi i khôngả ượ ể ị ữ ậ ớ
theo giá th tr ng nh m t i thi u hóa s thu c a các công ty đa qu c gia (Multiị ườ ằ ố ể ố ế ủ ố
Nations Company) trên toàn c u.ầ
Nh v y, chuy n giá là m t hành vi do các ch th kinh doanh th c hi n nh mư ậ ể ộ ủ ể ự ệ ằ
thay đi giá tr trao đi hàng hóa, d ch v trong quan h v i các bên liên k t. Hành viổ ị ổ ị ụ ệ ớ ế
y có đi t ng tác đng chính là giá c . S dĩ giá c có th xác đnh l i trong nh ngấ ố ượ ộ ả ở ả ể ị ạ ữ
giao d ch nh th xu t phát t ba lý do sau:ị ư ế ấ ừ
Th nh tứ ấ , xu t phát t quy n t do đnh đo t trong kinh doanh, các ch th hoànấ ừ ề ự ị ạ ủ ể
toàn có quy n quy t đnh giá c c a m t giao d ch. Do đó h hoàn toàn có quy n muaề ế ị ả ủ ộ ị ọ ề
hay bán hàng hóa, d ch v v i giá h mong mu n.ị ụ ớ ọ ố
Th haiứ, xu t phát t m i quan h g n bó chung v l i ích gi a nhóm liên k tấ ừ ố ệ ắ ề ợ ữ ế
nên s khác bi t v giá giao d ch đc th c hi n gi a các ch th kinh doanh có cùngự ệ ề ị ượ ự ệ ữ ủ ể
l i ích không làm thay đi l i ích toàn c c.ợ ổ ợ ụ
Th ba,ứ vi c quy t đnh chính sách giá giao d ch gi a các thành viên trong nhómệ ế ị ị ữ
liên k t không thay đi t ng l i ích chung nh ng có th làm thay đi t ng nghĩa vế ổ ổ ợ ư ể ổ ổ ụ
thu c a h . Thông qua vi c đnh giá, nghĩa v thu đc chuy n t n i b đi u ti tế ủ ọ ệ ị ụ ế ượ ể ừ ơ ị ề ế
cao sang n i b đi u ti t th p h n và ng c l i. T n t i s khác nhau v chính sáchơ ị ề ế ấ ơ ượ ạ ồ ạ ự ề
thu c a các qu c gia là đi u không tránh kh i do chính sách kinh t - xã h i c a hế ủ ố ề ỏ ế ộ ủ ọ
không th đng nh t, cũng nh s hi n h u c a các quy đnh u đãi thu là đi u t tể ồ ấ ư ự ệ ữ ủ ị ư ế ề ấ
y u. Chênh l ch m c đ đi u ti t thu vì th hoàn toàn có th x y ra.ế ệ ứ ộ ề ế ế ế ể ả
1

Cho nên, chuy n giá ch có ý nghĩa đi v i các giao d ch đc th c hi n gi aể ỉ ố ớ ị ượ ự ệ ữ
các ch th có m i quan h liên k t. Đ làm đi u này h ph i thi t l p m t chính sáchủ ể ố ệ ế ể ề ọ ả ế ậ ộ
v giá mà đó giá chuy n giao có th đc đnh m c ề ở ể ể ượ ị ở ứ cao hay th pấ tùy vào l i íchợ
đt đc t nh ng giao d ch nh th . Chúng ta c n phân bi t đi u này v i tr ng h pạ ượ ừ ữ ị ư ế ầ ệ ề ớ ườ ợ
khai giá giao d ch th p đi v i c quan qu n lý đ tr n thu nh ng đng sau đó hị ấ ố ớ ơ ả ể ố ế ư ằ ọ
v n th c hi n thanh toán đy đ theo giá th a thu n. Trong khi đó n u giao d ch bẫ ự ệ ầ ủ ỏ ậ ế ị ị
chuy n giá, h s không ph i th c hi n v sau c a vi c thanh toán trên và th m chí hể ọ ẽ ả ự ệ ế ủ ệ ậ ọ
có th đnh giá giao d ch cao. Các đi t ng này n m b t và v n d ng đc nh ng quyể ị ị ố ượ ắ ắ ậ ụ ượ ữ
đnh khác bi t v thu gi a các qu c gia, các u đãi trong quy đnh thu đ h ng l iị ệ ề ế ữ ố ư ị ế ể ưở ợ
có v nh hoàn toàn h p pháp. Nh th , vô hình trung, chuy n giá đã gây ra s b tẻ ư ợ ư ế ể ự ấ
bình đng trong vi c th c hi n nghĩa v thu do xác đnh không chính xác nghĩa vẳ ệ ự ệ ụ ế ị ụ
thu , d n đn b t bình đng v l i ích, t o ra s cách bi t trong u th c nh tranh.ế ẫ ế ấ ẳ ề ợ ạ ự ệ ư ế ạ
Tuy v y, th t không đn gi n đ xác đnh m t ch th đã th c hi n chuy n giá.ậ ậ ơ ả ể ị ộ ủ ể ự ệ ể
V n đ ch , n u đnh giá cao ho c th p mà làm tăng s thu thu m t cách c c bấ ề ở ỗ ế ị ặ ấ ố ế ộ ụ ộ
cho m t nhà n c thì c quan có th m quy n nên đnh l i giá chuy n giao. Ch ng h n,ộ ướ ơ ẩ ề ị ạ ể ẳ ạ
giá mua đu vào n u đc xác đnh th p, đi u đó có th hình thành chi phí th p và hầ ế ượ ị ấ ề ể ấ ệ
qu là thu nh p tr c thu s cao, kéo theo thu thu nh p doanh nghi p (thu TNDN)ả ậ ướ ế ẽ ế ậ ệ ế
tăng; ho c gi nh giá xu t kh u đnh cao cũng làm doanh thu tăng và k t qu là cũngặ ả ư ấ ẩ ị ế ả
làm tăng s thu mà nhà n c thu đc. Nh ng c n hi u r ng đi u đó cũng có nghĩaố ế ướ ượ ư ầ ể ằ ề
r ng nghĩa v thu c a doanh nghi p liên k t đu kia có kh năng đã gi m xu ng doằ ụ ế ủ ệ ế ở ầ ả ả ố
chuy n m t ph n nghĩa v c a mình qua giá sang doanh nghi p liên k t này.ể ộ ầ ụ ủ ệ ế
Hành vi này ch có th đc th c hi n thông qua giao d ch c a các ch th cóỉ ể ượ ự ệ ị ủ ủ ể
quan h liên k t. Bi u hi n c th c a hành vi là giao k t v giá. Nh ng giao k t vệ ế ể ệ ụ ể ủ ế ề ư ế ề
giá ch a đ đ k t lu n r ng ch th đã th c hi n hành vi chuy n giá. B i l n uư ủ ể ế ậ ằ ủ ể ự ệ ể ở ẽ ế
giao k t đó ch a th c hi n trên th c t ho c ch a có s chuy n d ch quy n đi v iế ư ự ệ ự ế ặ ư ự ể ị ề ố ớ
đi t ng giao d ch thì không có c s đ xác đnh s chuy n d ch v m t l i ích. Nhố ượ ị ơ ở ể ị ự ể ị ề ặ ợ ư
v y, ta có th xem chuy n giá hoàn thành khi có s chuy n giao đi t ng giao d chậ ể ể ự ể ố ượ ị
cho dù đã hoàn thành nghĩa v thanh toán hay ch a.ụ ư
Giá giao k t là c s đ xem xét hành vi chuy n giá. Chúng ta cũng ch có thế ơ ở ể ể ỉ ể
đánh giá m t giao d ch có chuy n giá hay không khi so sánh giá giao k t v i giá thộ ị ể ế ớ ị
tr ng. N u giá giao k t không t ng ng v i giá th tr ng thì có nhi u kh năng đườ ế ế ươ ứ ớ ị ườ ề ả ể
k t lu n r ng giao d ch này có bi u hi n chuy n giá.ế ậ ằ ị ể ệ ể
3. Ph m vi chuy n giáạ ể
Chuy n giá v i ý nghĩa chuy n giao giá tr trong quan h n i b nên hành viể ớ ể ị ệ ộ ộ
ph i đc xem xét trong ph m vi giao d ch c a các ch th liên k t. Đi u 9 Công cả ượ ạ ị ủ ủ ể ế ề ướ
m u c a OECD v đnh giá chuy n giao ghi nh n “Hai doanh nghi p đc xem là liênẫ ủ ề ị ể ậ ệ ượ
k t (associated enterprises) khi:ế
M t doanh nghi p tham gia vào qu n lý, đi u hành hay góp v n vào doanhộ ệ ả ề ố
nghi p kia m t cách tr c ti p ho c gián ti p ho c qua trung gian;ệ ộ ự ế ặ ế ặ
2

Hai doanh nghi p có cùng m t ho c nhi u ng i hay nh ng th c th (entities)ệ ộ ặ ề ườ ữ ự ể
khác tham gia qu n lý, đi u hành hay góp v n m t cách tr c ti p ho c gián ti p ho cả ề ố ộ ự ế ặ ế ặ
thông qua trung gian”.
Y u t qu n lý, đi u hành hay góp v n chính là đi u ki n quy t đnh s nhế ố ả ề ố ề ệ ế ị ự ả
h ng, s giao hòa v m t l i ích c a các ch th này nên cũng là c s đ xác đnhưở ự ề ặ ợ ủ ủ ể ơ ở ể ị
m i quan h liên k t. Tính ch t c a nh ng bi u hi n này không mang tính quy t đnh.ố ệ ế ấ ủ ữ ể ệ ế ị
Nh th các doanh nghi p liên k t có th đc hình thành trong cùng m t qu c giaư ế ệ ế ể ượ ộ ố
ho c có th nhi u qu c gia khác nhau. T đó, chuy n giá không ch di n ra trong cácặ ể ở ề ố ừ ể ỉ ễ
giao d ch qu c t mà có th c trong nh ng giao d ch qu c n i. ị ố ế ể ả ữ ị ố ộ
Trên th c t , chuy n giá th ng đc quan tâm đánh giá đi v i các giao d chự ế ể ườ ượ ố ớ ị
qu c t h n do s khác bi t v chính sách thu gi a các qu c gia đc th hi n rõố ế ơ ự ệ ề ế ữ ố ượ ể ệ
h n. Trong khi đó, do ph i tuân th nguyên t c đi x qu c gia nên các nghĩa v thuơ ả ủ ắ ố ử ố ụ ế
hình thành t các giao d ch trong n c ít có s cách bi t. Vì th , ph n l n các qu c giaừ ị ướ ự ệ ế ầ ớ ố
hi n nay th ng ch quy đnh v chuy n giá đi v i giao d ch qu c t . Theo đó, giaoệ ườ ỉ ị ề ể ố ớ ị ố ế
d ch qu c t đc xác đnh là giao d ch gi a hai hay nhi u doanh nghi p liên k t màị ố ế ượ ị ị ữ ề ệ ế
trong s đó có đi t ng tham gia là ch th ố ố ượ ủ ể
không c trú (non-residents). S khác bi t chính y u n m s cách bi t v m cư ự ệ ế ằ ở ự ệ ề ứ
thu su t thu TNDN c a các qu c gia. M t giá tr l i nhu n chuy n qua giá t doanhế ấ ế ủ ố ộ ị ợ ậ ể ừ
nghi p liên k t c trú t i qu c gia có thu su t cao sang doanh nghi p liên k t qu cệ ế ư ạ ố ế ấ ệ ế ở ố
gia có thu su t th p. Ng c l i m t l ng chi phí tăng lên qua giá mua s làm gi mế ấ ấ ượ ạ ộ ượ ẽ ả
thu nh p c c b qu c gia có thu su t thu thu nh p cao. Trong hai tr ng h p đuậ ụ ộ ở ố ế ấ ế ậ ườ ợ ề
cho ra nh ng k t qu t ng t là làm t ng thu nh p sau thu c a toàn b nhóm liênữ ế ả ươ ự ổ ậ ế ủ ộ
k t tăng lên.ế
4. Bi n pháp ch ng chuy n giá Vi t Namệ ố ể ở ệ
Tuy v y, th t không đn gi n đ xác đnh m t ch th đã th c hi n chuy n giá.ậ ậ ơ ả ể ị ộ ủ ể ự ệ ể
Ch ng h n, giá nh p kh u n u đc xác đnh th p, đi u đó có th hình thành chi phíẳ ạ ậ ẩ ế ượ ị ấ ề ể
th p và h qu là thu nh p tr c thu s cao, kéo theo thu thu nh p doanh nghi pấ ệ ả ậ ướ ế ẽ ế ậ ệ
tăng; ho c gi nh giá xu t kh u đnh cao cũng làm doanh thu tăng và k t qu là cũngặ ả ư ấ ẩ ị ế ả
làm tăng s thu mà nhà n c thu đc. Nh ng c n hi u r ng đi u đó cũng có nghĩaố ế ướ ượ ư ầ ể ằ ề
r ng nghĩa v thu c a doanh nghi p liên k t đu kia có kh năng đã gi m xu ng doằ ụ ế ủ ệ ế ở ầ ả ả ố
chuy n m t ph n nghĩa v c a mình qua giá sang doanh nghi p liên k t này. Hi nể ộ ầ ụ ủ ệ ế ệ
t ng chuy n giá, không ch làm ngân sách qu c gia b th t thu m t s ti n l n, mà nóượ ể ỉ ố ị ấ ộ ố ề ớ
còn có th gây ra nh ng h u qu tiêu c c cho c n n kinh t .ể ữ ậ ả ự ả ề ế
Doanh nghi p kê kh ng giá nh p kh u nguyên li u máy móc thi t b t công tyệ ố ậ ẩ ệ ế ị ừ
m n c ngoài cũng làm cho m c nh p siêu tăng lên. H u qu c a vi c này là giáẹ ở ướ ứ ậ ậ ả ủ ệ
thành s n ph m do các doanh nghi p s n xu t ra tr nên đt h n. Giá thành cao là cả ẩ ệ ả ấ ở ắ ơ ơ
s đ các doanh nghi p báo cáo l . Nguy hi m h n, tình tr ng này kéo dài s t o raở ể ệ ỗ ể ơ ạ ẽ ạ
m t môi tr ng kinh doanh, c nh tranh không bình đng v i doanh nghi p trong n c.ộ ườ ạ ẳ ớ ệ ướ
Vi c nh p kh u nguyên li u, máy móc cao h n giá tr th c cũng là m t trongệ ậ ẩ ệ ơ ị ự ộ
nh ng nguyên nhân làm m t cân đi cán cân ngo i t và góp ph n gây nên tình tr ngữ ấ ố ạ ệ ầ ạ
nh p siêu.ậ
3

4.1. Chuy n giá đã đc các nhà ho ch đnh chính sách tài chính Vi t Nam xác đnh làể ượ ạ ị ệ ị
m t v n đ c n đc quan tâm qu n lý khi mà ngày càng xu t hi n nhi u d u hi uộ ấ ề ầ ượ ả ấ ệ ề ấ ệ
chuy n giá trong giao d ch có y u t n c ngoài.ể ị ế ố ướ Văn b n pháp lý đu tiên đ c p đnả ầ ề ậ ế
chuy n giá là Thông t 74/1997/TT-BTC h ng d n v thu đi v i nhà đu t n cể ư ướ ẫ ề ế ố ớ ầ ư ướ
ngoài, sau đó là Thông t 89/1999/TT-BTC và Thông t 13/2001/TT-BTC. Đn Thôngư ư ế
t 05/2005/TT-BTC h ng d n v thu nhà th u thì v n đ này đc b ra kh i n iư ướ ẫ ề ế ầ ấ ề ượ ỏ ỏ ộ
dung đi u ch nh. Cho đn 19/12/2005, chuy n giá đã đc nh c l i t i Thông tề ỉ ế ể ượ ắ ạ ạ ư
117/2005/TT-BTC do B Tài chính ban hành h ng d n vi c th c hi n xác đnh giá thộ ướ ẫ ệ ự ệ ị ị
tr ng trong các giao d ch kinh doanh gi a các bên có quan h liên k t. Ti p theo làườ ị ữ ệ ế ế
Thông t 66/2010/TT-BTC h ng d n th c hi n vi c xác đnh giá. Tính đn nay,ư ướ ẫ ự ệ ệ ị ế
Thông t 66/2010/TT-BTC có th đc xem là văn b n pháp lý đi u ch nh m t cáchư ể ượ ả ề ỉ ộ
khá chi ti t v bi n pháp ch ng chuy n giá b ng ph ng pháp đnh giá chuy n giao. Ýế ề ệ ố ể ằ ươ ị ể
nghĩa c a vi c đnh giá chuy n giao là xác đnh l i giá giao d ch gi a các doanh nghi pủ ệ ị ể ị ạ ị ữ ệ
liên k t nh m đa giá giao d ch liên k t v đúng v i giá th tr ng.ế ằ ư ị ế ề ớ ị ườ
4.2. Đi t ng áp d ng ph ng phápố ượ ụ ươ đnh giá chuy n giaoị ể là t ch c, cá nhân s nổ ứ ả
xu t, kinh doanh hàng hóa, d ch v th c hi n m t ph n ho c toàn b ho t đng kinhấ ị ụ ự ệ ộ ầ ặ ộ ạ ộ
doanh t i Vi t Nam có giao d ch kinh doanh v i các bên có quan h liên k t có nghĩaạ ệ ị ớ ệ ế
v kê khai, xác đnh nghĩa v thu TNDN Vi t nam. Ph m vi áp d ng bao g m cácụ ị ụ ế ở ệ ạ ụ ồ
giao d ch mua, bán, trao đi, thuê, cho thuê, chuy n giao ho c chuy n nh ng hàngị ổ ể ặ ể ượ
hóa, d ch v trong quá trình kinh doanh gi a các bên có quan h liên k t. N i hàm tácị ụ ữ ệ ế ộ
đng c a nh ng quy đnh này d ng nh cũng không gi i h n đi u ch nh trong cácộ ủ ữ ị ườ ư ớ ạ ề ỉ
giao d ch chuy n giá qu c t . Các giao d ch liên k t b đi u ch nh cũng t ng t quyị ể ố ế ị ế ị ề ỉ ươ ự
đnh c a các n c ho c theo Công c m u c a OEDC v đnh giá chuy n giao.ị ủ ướ ặ ướ ẫ ủ ề ị ể
Nh ng ph m vi giao d ch chuy n giá mà Vi t Nam đi u ch nh có ph n h p h n vìư ạ ị ể ệ ề ỉ ầ ẹ ơ
không đ c p đn nh ng giao d ch nh vay ho c cho vay, hay nh giao d ch đc đề ậ ế ữ ị ư ặ ư ị ượ ề
c p m r ng mang tính d báo mà có th gây tác đng đn l i ích c a doanh nghi pậ ở ộ ự ể ộ ế ợ ủ ệ
liên k t.ế
4.3. Đ xác đnh giá th tr ng ph i tuân th nguyên t c ể ị ị ườ ả ủ ắ d a trên c s so sánh tínhự ơ ở
t ng đng gi a giao d ch liên k t v i giao d ch đc l p t đó l a ch n ra ph ngươ ươ ữ ị ế ớ ị ộ ậ ừ ự ọ ươ
pháp xác đnh giá phù h p. Theo đó, dù là s d ng ph ng pháp nào thì vi c so sánhị ợ ử ụ ươ ệ
cũng ph i đa giao d ch đc l p làm c s quy chi u v đi u ki n t ng đng v iả ư ị ộ ậ ơ ở ế ề ề ệ ươ ươ ớ
giao d ch liên k t. Do đó các giao d ch t ng đi dùng đ so sánh có th không hoànị ế ị ươ ố ể ể
toàn gi ng giao d ch liên k t nh ng ph i đm b o là không có các khác bi t tr ng y u.ố ị ế ư ả ả ả ệ ọ ế
Tr ng h p có khác bi t tr ng y u, vi c so sánh ph i dùng bi n pháp phân tích vàườ ợ ệ ọ ế ệ ả ệ
đánh giá các tiêu th c nh h ng d n đn khác bi t nh m lo i tr s khác bi t mangứ ả ưở ẫ ế ệ ằ ạ ừ ự ệ
l i s t ng đng. Có 4 tiêu th c đc xem là nh ng y u t có th gây ra s khácạ ự ươ ồ ứ ượ ữ ế ố ể ự
bi t, đó là đc tính c a s n ph m, ch c năng ho t đng c a c s kinh doanh, đi uệ ặ ủ ả ẩ ứ ạ ộ ủ ơ ở ề
ki n c a h p đng giao d ch và đi u ki n kinh t khi di n ra giao d ch. ệ ủ ợ ồ ị ề ệ ế ễ ị
4.4. Quá trình phân tính, đánh giá s ch ra ph ng th c xác đnh giá th tr ng nào làẽ ỉ ươ ứ ị ị ườ
phù h p nh t. Khác v i các quy đnh tr c đây, ch có 3 ph ng pháp đc áp d ng,ợ ấ ớ ị ướ ỉ ươ ượ ụ
4

không đ đ bao quát h t các kh năng ph i xác đnh giá, trong l n quy đnh này, thôngủ ể ế ả ả ị ầ ị
t Thông t 66/2010/TT-BTC đã đa ra ư ư ư 5 ph ng pháp đnh giá chuy n giaoươ ị ể . Đó là:
- Ph ng pháp so sánh giá giao d ch đc l pươ ị ộ ậ : d a vào đn giá s n ph m đc v nự ơ ả ẩ ượ ậ
d ng trong tr ng h p giao d ch đc l p có đi u ki n t ng đng v i giao d ch liênụ ườ ợ ị ộ ậ ề ệ ươ ươ ớ ị
k t.ế
- Ph ng pháp giá bán l i:ươ ạ áp d ng trong tr ng h p không có giao d ch mua t ngụ ườ ợ ị ươ
đng, thu c khâu cung ng ho c có thêm giai đo n gia công, ch bi n, l p ráp... làmươ ộ ứ ặ ạ ế ế ắ
gia tăng giá tr hàng hóa, nên ph i s d ng giá bán l i c a s n ph m do c s kinhị ả ử ụ ạ ủ ả ẩ ơ ở
doanh bán cho bên đc l p đ xác đnh giá mua vào c a giao d ch liên k t.ộ ậ ể ị ủ ị ế
- Ph ng pháp giá v n c ng lãi:ươ ố ộ đc l a ch n khi giao d ch liên k t thu c khâu s nượ ự ọ ị ế ộ ả
xu t khép kín đ bán cho bên liên k t ho c cung ng đu vào và bao tiêu đu ra choấ ể ế ặ ứ ầ ầ
bên liên k t. Ph ng pháp này xác đnh giá d a vào giá v n hay giá thành c a s nế ươ ị ự ố ủ ả
ph m đ xác đnh giá bán ra c a s n ph m đó cho bên liên k t.ẩ ể ị ủ ả ẩ ế
- Ph ng pháp so sánh l i nhu n: ươ ợ ậ đ th c hi n ph ng pháp này ph i d a trên t su tể ự ệ ươ ả ự ỷ ấ
sinh l i c a s n ph m trong giao d ch đc l p đc ch n. Ph ng pháp này không choờ ủ ả ẩ ị ộ ậ ượ ọ ươ
ra k t qu v giá mà tính ra đc thu nh p thu n tr c thu là c s tính thu TNDN.ế ả ề ượ ậ ầ ướ ế ơ ở ế
Đây đc xem là ph ng pháp m r ng c a ph ng pháp giá bán l i và giá v n c ngượ ươ ở ộ ủ ươ ạ ố ộ
lãi, nên có th áp d ng đi chi u trong tr ng h p có nh ng đi u ki n t ng t .ể ụ ố ế ườ ợ ữ ề ệ ươ ự
- Ph ng pháp tách l i nhu n:ươ ợ ậ đc áp d ng trong tr ng h p nhi u bên liên k t cùngượ ụ ườ ợ ề ế
th c hi n m t giao d ch liên k t t ng h p, ch ng h n nh cùng tham gia nghiên c uự ệ ộ ị ế ổ ợ ẳ ạ ư ứ
phát tri n s n ph m m i, ho c s n ph m là tài s n vô hình đc quy n, kinh doanhể ả ẩ ớ ặ ả ẩ ả ộ ề
chuy n ti p t khâu đu đn khâu cu i g n v i quy n s h u trí tu . Vi c tách l iể ế ừ ầ ế ố ắ ớ ề ở ữ ệ ệ ợ
nhu n c a t ng bên liên k t trong giao d ch d a trên cách mà các bên đc l p th c hi nậ ủ ừ ế ị ự ộ ậ ự ệ
phân chia l i nhu n trong các giao d ch đc l p t ng đng.ợ ậ ị ộ ậ ươ ươ Tr ng h p do tính đcườ ợ ặ
thù ho c duy nh tặ ấ c a giao d ch liên k t mà không có có giao d ch đc l p t ngủ ị ế ị ộ ậ ươ
đng đ ch n m t trong các ph ng pháp trên so sánh thì có th s d ng bi n phápươ ể ọ ộ ươ ể ử ụ ệ
t ng h p (nh m r ng ph m vi l a ch n sang phân ngành khác, xác đnh biên đ giáổ ợ ư ở ộ ạ ự ọ ị ộ
th tr ng thích h p b ng các ph ng pháp t ng h p...) ho c v n d ng các s li uị ườ ợ ằ ươ ổ ợ ặ ậ ụ ố ệ
gi a k (đ tính m c giá s n ph m, t su t l i nhu n...).ữ ỳ ể ứ ả ẩ ỷ ấ ợ ậ
4.5. M c đích c a đnh giá chuy n giaoụ ủ ị ể là tìm s khác bi t trong vi c hình thành nghĩaự ệ ệ
v thu gi a giá giao d ch liên k t và giao d ch đc l p. Do đó, quá trình so sánh choụ ế ữ ị ế ị ộ ậ
phép ch th có giao d ch liên k t ủ ể ị ế l a ch n giá tr phù h p nh tự ọ ị ợ ấ trong các giá tr t ngị ươ
ng c a biên đ giá th tr ng chu n đ làm căn c đi u ch nh giá c a giao d ch liênứ ủ ộ ị ườ ẩ ể ứ ề ỉ ủ ị
k t. Theo quy đnh t i TT66/2010/TT-BTC, tr ng h p giá s n ph m trong giao d chế ị ạ ườ ợ ả ẩ ị
liên k t ếkhông th p h n ấ ơ giá tr phù h p nh t thì ch th kinh doanh không c n đi uị ợ ấ ủ ể ầ ề
ch nh. Đi u này đng nghĩa v i vi c cho ra k t qu giá c a giao d ch liên k t n m ỉ ề ồ ớ ệ ế ả ủ ị ế ằ ở
đu vào hay đu ra trong quá trình kinh doanh c a bên liên k t có nghĩa v thu n u đãầ ầ ủ ế ụ ế ế
đc đnh cao h n giá tr phù h p là đc ch p thu n. Nh th đnh giá chuy n giaoượ ị ơ ị ợ ượ ấ ậ ư ế ị ể
s không còn ý nghĩa n u xác đnh giá đu vào cao h n so v i giá th tr ng, b i thuẽ ế ị ầ ơ ớ ị ườ ở
nh p ch u thu s b gi m do chi phí đu vào đnh giá tăng lên. Ng c l i n u giá trậ ị ế ẽ ị ả ầ ị ượ ạ ế ị
đu ra đc xác đnh là cao h n giá th tr ng và không c n đi u ch nh, thì nh đãầ ượ ị ơ ị ườ ầ ề ỉ ư
5