
1
ĐNH M C – ĐNH GIÁ S N PH MỊ Ứ Ị Ả Ẩ
Nguy n Văn Đng – Kinh T Xây D ng A K53ễ ồ ế ự
Câu 1. Khái ni m, n i dung, nguyên t c đnh m c KTLĐệ ộ ắ ị ứ
1. Khái ni mệ
- ĐMKTLĐ là m c quy đnh l ng lao đng c n thi t đ hoàn thành m t công tác nào đó trongứ ị ượ ộ ầ ế ể ộ
đi u ki n t ch c k thu t nh t đnh v i công nhân có trình đ chuyên môn t ng ng.ề ệ ổ ứ ỹ ậ ấ ị ớ ộ ươ ứ
2. N i dung c a công tác ĐMKTLĐộ ủ
- Nghiên c u, t ch c quá trình s n xu t, t ch c lao đng và chi phí th i gian làm vi c c aứ ổ ứ ả ấ ổ ứ ộ ờ ệ ủ
ng i công nhân v i m c đích hoàn thi n và đa vào s n xu t nh ng hình th c t ch c lao đngườ ớ ụ ệ ư ả ấ ữ ứ ổ ứ ộ
h p lý, làm ph ng h ng cho vi c nâng cao năng su t lao đng, h giá thành s n ph m và c iợ ươ ướ ệ ấ ộ ạ ả ẩ ả
thi n đi u ki n lao đng.ệ ề ệ ộ
- Xác đnh chi phí th i gian lao đng c a ng i công nhân c n thi t đ hoàn thành nhi m vị ờ ộ ủ ườ ầ ế ể ệ ụ
công tác (đnh m c th i gian) ho c xác đnh s l ng s n ph m c n thi t ph i ch t o ra trongị ứ ờ ặ ị ố ượ ả ẩ ầ ế ả ế ạ
m t đn v th i gian (đnh m c s n ph m) thích ng v i đi u ki n phát tri n k thu t và tộ ơ ị ờ ị ứ ả ẩ ứ ớ ề ệ ể ỹ ậ ổ
ch c s n xu t hi n t i.ứ ả ấ ệ ạ
- T o đi u ki n đ t ch c ti n l ng phù h p theo s l ng và ch t l ng lao đng.ạ ề ệ ể ổ ứ ề ươ ợ ố ượ ấ ượ ộ
- Nghiên c u các ph ng pháp lao đng tiên ti n, t o đi u ki n ph bi n r ng rãi và t ch c cácứ ươ ộ ế ạ ề ệ ổ ế ộ ổ ứ
phong trào thi đua.
3. Nguyên t c đ l p ĐMKTLĐắ ể ậ
- ĐMLĐ bi u th chi phí xã h i c n thi t v th i gian lao đng c a công nhân v i m t trình để ị ộ ầ ế ề ờ ộ ủ ớ ộ ộ
s n xu t và m t t ch c lao đng nào đó.ả ấ ộ ổ ứ ộ
- Tính khoa h c và tiên ti n có nghĩa là đnh m c đc xây d ng trên c s áp d ng nh ng ti nọ ế ị ứ ượ ự ơ ở ụ ữ ế
b k thu t, nh ng kinh nghi m s n xu t tiên ti n và s t ch c lao đng h p lý.ộ ỹ ậ ữ ệ ả ấ ế ự ổ ứ ộ ợ
- Tính hi n th c: đnh m c đc xây d ng trên c s phân tích, nghiên c u chính xác và kháchệ ự ị ứ ượ ự ơ ở ứ
quan nh ng đi u ki n s n xu t có đy đ bi n pháp t ch c k thu t b o đm th c hi n vàữ ề ệ ả ấ ầ ủ ệ ổ ứ ỹ ậ ả ả ự ệ
ph i thu hút đc đông đo qu n chúng tham gia xây d ng và th c hi n.ả ượ ả ầ ự ự ệ
- S bao hàm c a đnh m c đi v i t t c lao đng t c là đnh m c ph i xây d ng cho t t c cácự ủ ị ứ ố ớ ấ ả ộ ứ ị ứ ả ự ấ ả
lo i lao đng thu c các b ph n trong quá trình s n xu t.ạ ộ ộ ộ ậ ả ấ
- S th ng nh t trong n n KTQD có nghĩa là nh ng công vi c nh nhau th c hi n trong nh ngự ố ấ ề ữ ệ ư ự ệ ữ
đi u ki n t ng t thì đnh m c ph i gi ng nhau.ề ệ ươ ự ị ứ ả ố
Câu 2. Đnh m c KTLĐ và t ch c ti n l ngị ứ ổ ứ ề ươ
1. H th ng ti n l ngệ ố ề ươ
- Vi t Nam hi n nay, vi c tr l ng, tr công cho ng i lao đng đc thông qua m t hỞ ệ ệ ệ ả ươ ả ườ ộ ượ ộ ệ
th ng ti n l ng, đó chính là t ng th các văn b n quy đnh v vi c tr l ng, tr công choố ề ươ ổ ể ả ị ề ệ ả ươ ả
ng i lao đng do các c quan có th m quy n ban hành.ườ ộ ơ ẩ ề
a. Thang l ngươ
Là b ng so sánh vi c tr công cho các lo i lao đng khác nhau theo trình đ thành th o c a h .ả ệ ả ạ ộ ộ ạ ủ ọ
M i thang l ng có m t b c và t ng ng v i m i b c có h s c p b c c a b c đó, trong đóỗ ươ ộ ậ ươ ứ ớ ỗ ậ ệ ố ấ ậ ủ ậ
h s c p b c bi u th t l gi a m c l ng c a các b c v i m c l ng t i thi u chung hay nóiệ ố ấ ậ ể ị ỉ ệ ữ ứ ươ ủ ậ ớ ứ ươ ố ể
cách khác m c l ng t i thi u chung là c s đê xác đnh m c l ng c a các b c còn l i.ứ ươ ố ể ơ ở ị ứ ươ ủ ậ ạ
Nguy n Văn Đng – Kinh T Xây D ng A K53ễ ồ ế ự

1
* Chú ý: M c l ng t i thi u chung dùng đ tr l ng, tr công cho ng i lao đng làm nh ngứ ươ ố ể ể ả ươ ả ườ ộ ữ
công vi c đn gi n nh t trong đi u ki n lao đng bình th ng và m c l ng này đc đi uệ ơ ả ấ ề ệ ộ ườ ứ ươ ượ ề
ch nh tùy thu c vào m c đ tăng tr ng c a n n kinh t , vào ch s giá sinh ho t và kh năngỉ ộ ứ ộ ưở ủ ề ế ỉ ố ạ ả
cung c u lao đng theo t ng th i k .ầ ộ ừ ờ ỳ
b. Su t l ngấ ươ
Là s tuy t đi v ti n l ng tr cho ng i lao đng trong m t đn v th i gian (gi , ngày,ố ệ ố ề ề ươ ả ườ ộ ộ ơ ị ờ ờ
tháng)
Mn = Mtt × kn
Su t ti n l ng b c th n = Su t ti n l ng t i thi u chung × H s c p b c c a b c nấ ề ươ ậ ứ ấ ề ươ ố ể ệ ố ấ ậ ủ ậ
* Chú ý: M c l ng cùng b c c a các ngành s n xu t khác nhau thì s khác nhauứ ươ ậ ủ ả ấ ẽ
c. B ng c p b c k thu tả ấ ậ ỹ ậ
- Là b ng quy đnh trình đ lành ngh và b c c a ng i công nhân v các lo i công vi c, đâyả ị ộ ề ậ ủ ườ ề ạ ệ
chính là th c đo đ xác đnh c p b c k thu t cho ng i công nhân.ướ ể ị ấ ậ ỹ ậ ườ
- Quy đnh v m t lý thuy t: + Lo i v t li u ng i công nhân s d ngị ề ặ ế ạ ậ ệ ườ ử ụ
+ Công c lao đngụ ộ
+ S n ph mả ẩ
+ An toàn lao đngộ
- S n ph m m uả ẩ ẫ
* Chú ý: - Khi xác đnh c p b c k thu t cho ng i công nhân thì ph i đa vào các y u t hoànị ấ ậ ỹ ậ ườ ả ư ế ố
toàn có tính ch t k thu tấ ỹ ậ
- Khi tr l ng cho ng i lao đng thì ph i d a vào c p b c k thu t c a s n ph m mà khôngả ươ ườ ộ ả ự ấ ậ ỹ ậ ủ ả ẩ
d a vào kh năng có s n c a ng i công nhân.ự ả ẵ ủ ườ
2. M i quan h gi a ĐMKT và ti n l ngố ệ ữ ề ươ
a. Xác đnh ti n l ng đn v tr cho 1 s n ph mị ề ươ ơ ị ả ả ẩ
Mn: su t l ng gi c a b c n trong bi u thang l ngấ ươ ờ ủ ậ ể ươ
T: th i gian đ hoàn thành 1 đn v s n ph m (phút)ờ ể ơ ị ả ẩ
N: đnh m c s n l ng trong 1 giị ứ ả ượ ờ
b. Xác đnh m i quan h gi a đnh m c s n l ng, ti n l ng đn v và m c l ng c aị ố ệ ữ ị ứ ả ượ ề ươ ơ ị ứ ươ ủ
ng i công nhân làm theo s n ph mườ ả ẩ
ZTL = Ntt × Pđv
= N. A. Pđv A: % hoàn thành đnh m c s n l ngị ứ ả ượ
= ZTL: ti n l ngề ươ
= A. Mtt. km
Câu 3. Đnh m c KTLĐ và giá thành xây d ngị ứ ự
1. Xác đnh m c gi m chi phí tr c ti p (T)ị ứ ả ự ế
Nguy n Văn Đng – Kinh T Xây D ng A K53ễ ồ ế ự

1
- Khi đnh m c th i gian gi m s d n đn gi m chi phí tr c ti p đây là m c gi m chi phí ti nị ứ ờ ả ẽ ẫ ế ả ự ế ứ ả ề
l ng d n đn gi m giá thànhươ ẫ ế ả
- Chi phí tr c ti p = VL + NC + MTC + TTự ế
Đnh m c th i gian gi m d n đn ti n l ng gi mị ứ ờ ả ẫ ế ề ươ ả
* Xác đnh m i quan h gi a m c gi m đnh m c th i gian v i m c tăng năng su t laoị ố ệ ữ ứ ả ị ứ ờ ớ ứ ấ
đngộ
+ Gi thi t: G s tr c khi gi m đnh m c th i gian thì NSLĐ là 100%. Khi đnh m c th i gianả ế ử ướ ả ị ứ ờ ị ứ ờ
gi mả
x % thì NSLĐ tăng y %.
ĐM th i gianờWlđ
100 100
100 – x 100 + y
=> 1000 = (100 – x). (100 + y)
=> 1000 = 1000 -100.x + 100.y – x.y
=> x.y + 100.x = 100.y
=> y.(x – 100) = -100.x
* Xác đnh t tr ng c a ti n l ng trong đn v s n ph m sau khi đnh m c th i gian gi mị ỷ ọ ủ ề ươ ơ ị ả ẩ ị ứ ờ ả
x %.
% TL/sp gi mảWlđ tăng
100 100
Δ100 + y
* Xác đnh m c gi m c a t tr ng ti n l ng trong đn v s n ph m (m c gi m A)ị ứ ả ủ ỉ ọ ề ươ ơ ị ả ẩ ứ ả
A = 100 – δ
- Trong th c t , khi đnh m c th i gian gi m, NSLĐ tăng, ti n l ng tr cho ng i lao đngư ế ị ứ ờ ả ề ươ ả ườ ộ
cũng tăng nh ng xu h ng t tr ng ti n l ng l i gi m vì v y đ khuy n khích ng i lao đngư ướ ỷ ọ ề ươ ạ ả ậ ể ế ườ ộ
tăng NSLĐ thì ph i c đnh 1 t l nào đó tăng t tr ng chi phí ti n l ng. Khi đó t tr ng ti nả ướ ị ỷ ệ ỷ ọ ề ươ ỷ ọ ề
l ng trong s n ph m:ươ ả ẩ
- Bi u hi n b ng ti n:ể ệ ằ ề
A’ = A. ZTL (đng)ồ
- M c gi m giá thành khi đnh m c th i gian gi m, n u gi s t tr ng ti n l ng trong giáứ ả ị ứ ờ ả ế ả ử ỷ ọ ề ươ
thành s n ph m là P%.ả ẩ
=> B = A. P%
B’ = B. Z ( Z: giá thành)
Nguy n Văn Đng – Kinh T Xây D ng A K53ễ ồ ế ự

1
=> Giá thành Z = Chi phí tr c ti p + Chi phí chungự ế
A’ = B’
2. M c gi m chi phí th ng xuyênứ ả ườ
- Chi phí th ng xuyên (chi phí b t bi n) là nh ng chi phí không b ph thu c vào ph n kh iườ ấ ế ữ ị ụ ộ ầ ố
l ng s n ph m làm ra.ượ ả ẩ
- Khi đnh m c th i gian gi m, NSLĐ tăng, chi phí th ng xuyên không đi nh ng t tr ng chiị ứ ờ ả ườ ổ ư ỷ ọ
phí th ng xuyên trong đn v s n ph m s gi m.ườ ơ ị ả ẩ ẽ ả
G i là t tr ng c a chi phí th ng xuyên trong đn v s n ph m.αọ ỷ ọ ủ ườ ơ ị ả ẩ
C (m c gi m c a t tr ng c a chi phí th ng xuyên cho đn v s n ph m) ứ ả ủ ỷ ọ ủ ườ ơ ị ả ẩ
= 100 – = α
=> M c h giá thành D = C. h%ứ ạ
Bi u hi n b ng ti n D’ = D. Z’ (đ)ể ệ ằ ề
(Z’ = Z – m c h giá thành do gi m chi phí tr c ti pứ ạ ả ự ế
Z’ = Z – A’ = Z – B’)
Câu 4. Quá trình xây d ng và các b ph n c u thành c a nóự ộ ậ ấ ủ
I. Quá trình xây d ngự
1. Khái ni mệ
- Quá trình xây d ng là quá trình lao đng đ t o ra nh ng s n ph m v t ch t trong xã h i mà cự ộ ể ạ ữ ả ẩ ậ ấ ộ ụ
th là các s n ph m xây d ng.ể ả ẩ ự
2. Phân lo iạ
a. Phân lo i theo ch c năng và công d ngạ ứ ụ
- Quá trình ph c v : là quá trình th c hi n nh ng công tác t ch c ph c v cho n i làm vi cụ ụ ự ệ ữ ổ ứ ụ ụ ơ ệ
cũng nh t o đi u ki n lao đng t t, cung c p đy đ k p th i nguyên v t li u, bán thành ph m,ư ạ ề ệ ộ ố ấ ầ ủ ị ờ ậ ệ ẩ
các công c , d ng c lao đng nh m đm b o cho quá trình xây d ng đc liên t c.ụ ụ ụ ộ ằ ả ả ự ượ ụ
+ Ph c v công nghụ ụ ệ
+ Chu n b v t li u và bán s n ph m, cung c p đi n, n c,…ẩ ị ậ ệ ả ẩ ấ ệ ướ
- Quá trình v n t i: bao g m quá trình x p d , v n chuy n v t li u và chi ti t đn n i làm vi cậ ả ồ ế ỡ ậ ể ậ ệ ế ế ơ ệ
trong ph m vi n i làm vi cạ ơ ệ
- Quá trình xây l p: là quá trình tr c ti p xây d ng và l p đt các b ph n công trình hay hoànắ ự ế ự ắ ặ ộ ậ
thành các công tác riêng bi t.ệ
+ Quá trình xây d ngự
+ Quá trình l p đtắ ặ
- Quá trình hoàn thi n: Là quá trình đc th c hi n v i m c đích làm tăng thêm v đp bên ngoàiệ ượ ự ệ ớ ụ ẻ ẹ
c a s n ph m và nâng cao ch t l ng c a nó. Quá trình này không t o ra các b ph n k t c uủ ả ẩ ấ ượ ủ ạ ộ ậ ế ấ
m i.ớ
b. Phân lo i theo ý nghĩaạ
- Quá trình chính: là quá trình làm bi n đi các đi t ng lao đng v s l ng và ch y u vế ổ ố ượ ộ ề ố ượ ủ ế ề
ch t l ng. VD: quá trình t o k t c u bê tông, xây móng, m tr c u, quá trình xây d ng n n,ấ ượ ạ ế ấ ố ụ ầ ự ề
m t đng,…ặ ườ
Nguy n Văn Đng – Kinh T Xây D ng A K53ễ ồ ế ự

1
- Quá trình ph : là quá trình không tr c ti p t o ra các s n ph m chính mà ch có tác d ng ph cụ ự ế ạ ả ẩ ỉ ụ ụ
v , h tr cho vi c hoàn thành quá trình chín. VD: quá trình làm đà giáo, ván khuôn,…ụ ỗ ợ ệ
- Quá trình chu n b : là quá trình liên quan đn vi c t ch c các đi u ki n c n thi t đ hoànẩ ị ế ệ ổ ứ ề ệ ầ ế ể
thành các công tác chính, ph . VD: chu n b n i làm vi c, công c , d ng c ,…ụ ẩ ị ơ ệ ụ ụ ụ
c. Phân lo i theo di n bi n c a quá trìnhạ ễ ế ủ
- Quá trình có chu k : là quá trình đc th c hi n b i s l p đi l p l i theo m t trình t nh tỳ ượ ự ệ ở ự ặ ặ ạ ộ ự ấ
đnh c a m t nhóm b c công vi c ch y u trong nh ng đi u ki n gi ng nhau. ị ủ ộ ướ ệ ủ ế ữ ề ệ ố
- Quá trình không chu k : là quá trình trong đó ch th c hi n m t hay m t s b c công vi c m tỳ ỉ ự ệ ộ ộ ố ướ ệ ộ
cách liên t c.ụ
d. Phân lo i theo ph ng th c th c hi nạ ươ ứ ự ệ
- Quá trình th công: quá trình . mà t t c các b c công vi c đu do công nhân th c hi n ho củ ấ ả ướ ệ ề ự ệ ặ
có s d ng công c lao đng th công, không s d ng ngu n năng l ng nào. VD: đp đá b ngử ụ ụ ộ ủ ử ụ ồ ượ ậ ằ
búa tay,…
- Quá trình bán c gi i: quá trình trong đó 1 ph n các b c công vi c đc th c hi n b ng máy,ơ ớ ầ ướ ệ ượ ự ệ ằ
m t ph n khác th c hi n b ng th công. VD: l p các k t c u bê tông đúc s n: nâng các k t c uộ ầ ự ệ ằ ủ ắ ế ấ ẵ ế ấ
th c hi n b ng máy, đt vào v trí thi t k b ng máy và công nhân, hàn và b t m i n i b ng thự ệ ằ ặ ị ế ế ằ ị ố ố ằ ủ
công
- Quá trình c gi i hóa: quá trình mà t t c các b c công vi c đu do máy th c hi n, công nhânơ ớ ấ ả ướ ệ ề ự ệ
ch đi u khi n các c c u c a máy theo đúng trình t công ngh .ỉ ề ể ơ ấ ủ ự ệ
VD: quá trình c gi i hóa vi c xây d ng đng ô tô b ng bê tôngơ ớ ệ ự ườ ằ
- Qúa trình t đng hóa: quá trình mà t t c các b c công vi c do 1 hay 1 s máy th c hi nự ộ ấ ả ướ ệ ố ự ệ
không có s tham gia c a công nhânự ủ
e. Phân lo i theo hình th cạ ứ
- Quá trình cá nhân: là quá trình do 1 công nhân th c hi n. VD: quá trình hàn đi n, tán đinh,…ự ệ ệ
- Quá trình t p th : quá trình do 1 t hay 1 nhóm chuyên môn th c hi n. VD: ghép các k t c u bêậ ể ổ ự ệ ế ấ
tông đúc s n, làm n n đng,…ẵ ề ườ
f. Phân lo i theo m c đ n ng nh cạ ứ ộ ặ ọ
- Lo i nh - Lo i trung bìnhạ ẹ ạ
- Lo i n ng - Lo i đc bi t n ngạ ặ ạ ặ ệ ặ
* Ý nghĩa c a các cách phân lo i quá trình xây d ng đi v i vi c xây d ng đnh m củ ạ ự ố ớ ệ ự ị ứ
- Đm b o tính chính xác c a các ch tiêu, đnh m cả ả ủ ỉ ị ứ
- Đ ra ph ng pháp thích h p v i các vi c xác đnh các thành ph n chi phí trong ch tiêu đnhề ươ ợ ớ ệ ị ầ ỉ ị
m c.ứ
- L a ch n ph ng pháp xác đnh đnh m c phù h pự ọ ươ ị ị ứ ợ
- Đáp ng đc nguyên t c bao hàmứ ượ ắ
II. Các b ph n c u thành quá trình xây d ngộ ậ ấ ự
- Đng tác: t ng h p nh ng v n đng c a ng i công nhân theo 1 m c đích và h ng nh t đnhộ ổ ợ ữ ậ ộ ủ ườ ụ ướ ấ ị
- Thao tác: là t ng h p c a 1 s đng tácổ ợ ủ ố ộ
- B c công vi c: là t ng h p c a các thao tácướ ệ ổ ợ ủ
+ B c công vi c công ngh : là nh ng b c công vi c tr c ti p làm bi n đi các đi t ng laoướ ệ ệ ữ ướ ệ ự ế ế ổ ố ượ
đng thành s n ph m xây d ngộ ả ẩ ự
+ B c công vi c ki m tra: nh ng b c công vi c nh m ki m tra ch t l ng c a s n ph m xâyướ ệ ể ữ ướ ệ ằ ể ấ ượ ủ ả ẩ
d ngự
Nguy n Văn Đng – Kinh T Xây D ng A K53ễ ồ ế ự