
M T S V N Đ V N N KINH T TH TR NGỘ Ố Ấ Ề Ề Ề Ế Ị ƯỜ
Đ NH H NG XHCN VI T NAM Ị ƯỚ Ở Ệ
VÀ V N Đ TOÀN C U HOÁ, H I NH P QU C TẤ Ề Ầ Ộ Ậ Ố Ế
(Tài li u b i d ng thi nâng ng ch chuyên viên chính kh i Đ ng, đoàn th năm 2012).ệ ồ ưỡ ạ ố ả ể
Ph n 1ầ
M T S V N Đ V N N KINH T TH TR NGỘ Ố Ấ Ề Ề Ề Ế Ị ƯỜ
Đ NH H NG XHCN VI T NAM Ị ƯỚ Ở Ệ
I. KHÁI QUÁT V N N KINH T TH TR NG.Ề Ề Ế Ị ƯỜ
Cho đ n nh ng th p niên cu i th k XX, n n kinh t th tr ng theoế ữ ậ ố ế ỷ ề ế ị ườ
nghĩa đ y đ ch có m t ph ng án phát tri n là tr thành n n kinh t TBCN.ầ ủ ỉ ộ ươ ể ở ề ế
Theo C. Mác, kinh t th tr ng là m t giai đo n phát tri n t t y u c a l ch sế ị ườ ộ ạ ể ấ ế ủ ị ử
mà b t c n n kinh t nào cũng ph i tr i qua đ đ t t i n c thang cao h n trênấ ứ ề ế ả ả ể ạ ớ ấ ơ
con đ ng phát tri n và n n kinh t TBCN chính là n n kinh t th tr ng phátườ ể ề ế ề ế ị ườ
tri n đ n trình đ ph bi n và hoàn ch nh. Còn n c thang cao h n chính là n nể ế ộ ổ ế ỉ ấ ơ ề
kinh t c ng s n ch nghĩa mà giai đo n đ u là n n kinh t XHCN. Đ chuy nế ộ ả ủ ạ ầ ề ế ể ể
lên n c thang này, n n kinh t th tr ng ph i phát tri n h t m c, ph i tr thànhấ ề ế ị ườ ả ể ế ứ ả ở
ph bi n trong đ i s ng kinh t - xã h i. ổ ế ờ ố ế ộ
Đây là m t k t lu n lý lu n quan tr ng. Nó khái quát quá trình phát tri nộ ế ậ ậ ọ ể
c a l ch sủ ị ử nhân lo i, trong đó, ạkinh t th tr ng đ c xác đ nh là m t n cế ị ườ ượ ị ộ ấ
thang t t y u, do đó, là mang tính ph bi nấ ế ổ ế .
Tính ph bi n c a kinh t th tr ng th hi n c u trúc khung chung choổ ế ủ ế ị ườ ể ệ ở ấ
m i n n kinh t th tr ng. ọ ề ế ị ườ
1. Nh ng y u t c b n c a kinh t th tr ngữ ế ố ơ ả ủ ế ị ườ
Có th ch ra nh ng y u t c b n quy đ nh kinh t th tr ng, cũng làể ỉ ữ ế ố ơ ả ị ế ị ườ
nh ng y u t ch y u c a c u trúc đó nh sau.ữ ế ố ủ ế ủ ấ ư
Th nh tứ ấ , ch th c a n n kinh tủ ể ủ ề ế. N n kinh t th tr ng đòi h i ề ế ị ườ ỏ sự
t n t i c a các ch th kinh t đ c l pồ ạ ủ ủ ể ế ộ ậ d iướ nhi u hình th c s h u khác nhauề ứ ở ữ .
V b n ch t, n n kinh t th tr ng th tr ng có ề ả ấ ề ế ị ườ ị ườ c u trúc đa s h uấ ở ữ . Trong c uấ
trúc, s h u t nhân luôn luôn là thành t t t y u, b t bu c. Ph nh n s h u tở ữ ư ố ấ ế ắ ộ ủ ậ ở ữ ư
nhân có nghĩa là bác b kinh t th tr ng trên th c t . Bên c nh s h u t nhân,ỏ ế ị ườ ự ế ạ ở ữ ư

còn có các d ng s h u khác là s h u nhà n c, s h u t p th và d ng đ ngạ ở ữ ở ữ ướ ở ữ ậ ể ạ ồ
s h u c a các ch th khác, ví d s h u CTCP, DN t b n nhà n c, v.v.ở ữ ủ ủ ể ụ ở ữ ư ả ướ
V nguyên t c, các ch th s h u và các hình th c s h u trong n nề ắ ủ ể ở ữ ứ ở ữ ề
kinh t th tr ng là đ c l p và bình đ ng v i nhau tr c pháp lu t và trongế ị ườ ộ ậ ẳ ớ ướ ậ
ho t đ ng kinh doanh. Nh ng m i hình th c s h u và m i ch th s h u l iạ ộ ư ỗ ứ ở ữ ỗ ủ ể ở ữ ạ
có vai trò, v th và ch c năng đ c thù trong s v n hành c a n n kinh t thị ế ứ ặ ự ậ ủ ề ế ị
tr ng. ườ
Th haiứ, h th ng đ ng b các th tr ng và th ch t ng ng.ệ ố ồ ộ ị ườ ể ế ươ ứ N nề
kinh t th tr ng là m t h th ng h u c . Do v y, s v n hành c a nó luônế ị ườ ộ ệ ố ữ ơ ậ ự ậ ủ
luôn là s v n hành t ng th c a các y u t c u thành.ự ậ ổ ể ủ ế ố ấ
M i n n kinh t th tr ng đ u có các y u t c u thành c b n là các thọ ề ế ị ườ ề ế ố ấ ơ ả ị
tr ng, bao g m các th tr ng y u t [ườ ồ ị ườ ế ố các th tr ng đ u vào nh th tr ngị ườ ầ ư ị ườ
đ t đai, th tr ng s c lao đ ng, th tr ng tài chính (th tr ng ti n t , thấ ị ườ ứ ộ ị ườ ị ườ ề ệ ị
tr ng v n, th tr ng ch ng khoán), th tr ng hàng hoá, th tr ng khoa h c -ườ ố ị ườ ứ ị ườ ị ườ ọ
công nghệ] và th tr ng hàng tiêu dùng. Đ n n kinh t th tr ng ho t đ ngị ườ ể ề ế ị ườ ạ ộ
hi u qu , ph i b o đ m hai yêu c u.ệ ả ả ả ả ầ
- S hi n di n đ y đ c a t t c các th tr ng nói trên.ự ệ ệ ầ ủ ủ ấ ả ị ườ
- Các th tr ng ph i v n hành đ ng b .ị ườ ả ậ ồ ộ
Đ đáp ng hai yêu c u này, vi c hình thành và phát tri n các th tr ngể ứ ầ ệ ể ị ườ
ph i tuân theo m t tr t t b c đi xác đ nh. Vi c không tuân th tr t t đó (víả ộ ậ ự ướ ị ệ ủ ậ ự
d xây d ng th tr ng v n, th tr ng ch ng khoán nh ng h th ng các quy nụ ự ị ườ ố ị ườ ứ ư ệ ố ề
tài s n không xác đ nh rõ, th tr ng đ t đai không đ c th a nh n chính th c)ả ị ị ườ ấ ượ ừ ậ ứ
th ng d n đ n s r i lo n, v n hành kém hi u qu c a t ng th tr ng ch cườ ẫ ế ự ố ạ ậ ệ ả ủ ừ ị ườ ứ
năng và c a c n n kinh t .ủ ả ề ế
Bên c nh đó, s v n hành đ ng b c a các th ch th tr ng đòi h iạ ự ậ ồ ộ ủ ể ế ị ườ ỏ
ph i th c hi n đ y đ các nguyên t c c b n c a th tr ng (ch th s h uả ự ệ ầ ủ ắ ơ ả ủ ị ườ ủ ể ở ữ
đ c l p, m c tiêu t i đa hoá l i nhu n c a doanh nghi p, c ch phân b ngu nộ ậ ụ ố ợ ậ ủ ệ ơ ế ổ ồ
l c do các l c l ng th tr ng quy t đ nh là chính, thông qua c nh tranh t do,ự ự ượ ị ườ ế ị ạ ự
v.v.) trên c s d c s b o đ m c a lu t pháp. N u không đ c b o v b ngơ ở ượ ự ả ả ủ ậ ế ượ ả ệ ằ
các đ o lu t c s nh lu t c nh tranh, lu t v các quy n s h u, lu t ch ngạ ậ ơ ở ư ậ ạ ậ ề ề ở ữ ậ ố
đ c quy n, lu t ch ng bán phá giá thì n n kinh t không th ho t đ ng bìnhộ ề ậ ố ề ế ể ạ ộ
th ng. ườ
Th baứ, h th ng giá cệ ố ả do cung c u th tr ng quy t đ nh là ầ ị ườ ế ị y u t c tế ố ố
lõi quy t đ nhế ị s v n hành c a n n kinh t th tr ngự ậ ủ ề ế ị ườ . N n kinh t th tr ngề ế ị ườ
ch v n hành đ c m t khi h th ng giá c đ c quy t đ nh khách quan b i thỉ ậ ượ ộ ệ ố ả ượ ế ị ở ị
tr ng. Trong n n kinh t th tr ng, ườ ề ế ị ườ m c tiêu t i đa hoá l i nhu n ụ ố ợ ậ là đ ngộ
2

l c ch y u thúc đ y n l c ho t đ ng và hi u qu kinh doanh c a các doanhự ủ ế ẩ ỗ ự ạ ộ ệ ả ủ
nghi p. Đ ph c v m c tiêu đó, giá c ph i đ c thi t đ nh trên các c sệ ể ụ ụ ụ ả ả ượ ế ị ơ ở
khách quan và đ c đi u ti t b ng c ch t đi u ti t (c nh tranh t do).ượ ề ế ằ ơ ế ự ề ế ạ ự
Th tứ ư, c ch nguyên t c v n hành c b n ơ ế ắ ậ ơ ả c a n n kinh t th tr ngủ ề ế ị ườ
là c nh tranh t do. Không có c nh tranh t do, không th nói đ n kinh t thạ ự ạ ự ể ế ế ị
tr ng. V b n ch t, c ch c nh tranh th tr ng là c ch t đi u ch nh. Doườ ề ả ấ ơ ế ạ ị ườ ơ ế ự ề ỉ
v y, nó còn đ c g i là “bàn tay vô hình”. C ch này giúp n n kinh t t o l pậ ượ ọ ơ ế ề ế ạ ậ
s cân b ng m i khi b tr c tr c. ự ằ ỗ ị ụ ặ
C nh tranh là c ch ch y u phân b các ngu n l c trong n n kinh t thạ ơ ế ủ ế ổ ồ ự ề ế ị
tr ng. Thông qua c nh tranh, các ngu n l c đ c rút ra kh i nh ng ngành, lĩnhườ ạ ồ ự ượ ỏ ữ
v c và đ a đi m đang ho t đ ng kém hi u qu , di chuy n đ n nh ng n i có l iự ị ể ạ ộ ệ ả ể ế ữ ơ ợ
th phát tri n và thu đ c hi u qu kinh doanh, l i nhu n cao h n. Th c t xácế ể ượ ệ ả ợ ậ ơ ự ế
nh n r ng cho đ n nay, sau khi n n kinh t đã v t qua trình đ kinh t nôngậ ằ ế ề ế ượ ộ ế
dân t c p - t túc, c nh tranh là c ch phân b các ngu n l c hi u qu nh t. ự ấ ự ạ ơ ế ổ ồ ự ệ ả ấ
Th nămứ, vai trò c a nhà n c.ủ ướ Th tr ng có nh ng khuy t t t và cị ườ ữ ế ậ ơ
ch th tr ng có th b th t b i trong vi c gi i quy t m t s v n đ phát tri n,ế ị ườ ể ị ấ ạ ệ ả ế ộ ố ấ ề ể
ví d nh kh ng ho ng, đói nghèo, công b ng xã h i, môi tr ng, v.v. Đ kh cụ ư ủ ả ằ ộ ườ ể ắ
ph c chúng và tránh kh i th t b i th tr ng, nhà n c ph i tham gia qu n lý,ụ ỏ ấ ạ ị ườ ướ ả ả
đi u ti t s v n hành n n kinh t . Nhà n c tham gia vào các quá trình kinh tề ế ự ậ ề ế ướ ế
th tr ng v a v i t cách là b máy qu n lý xã h i, v a là m t y u t n i t iị ườ ừ ớ ư ộ ả ộ ừ ộ ế ố ộ ạ
c a c ch v n hành kinh t . V i các t cách đó, nhà n c th c hi n ba ch củ ơ ế ậ ế ớ ư ướ ự ệ ứ
năng:
- Qu n lý, đ nh h ng và h tr phát tri n;ả ị ướ ỗ ợ ể
- Phân ph i l i thu nh p qu c dân. ố ạ ậ ố
- B o v môi tr ng.ả ệ ườ
Đ th c hi n ba ch c năng đó, nhà n c ph i gi i quy t các nhi m v :ể ự ệ ứ ướ ả ả ế ệ ụ
- Cung c p khung kh pháp lý rõ ràng, nghiêm minh, có hi u l c và ấ ổ ệ ự phù
h p v i đòi h i c a c ch th tr ngợ ớ ỏ ủ ơ ế ị ườ ;
- Ki n t o và b o đ m môi tr ng vĩ mô n đ nh, có tính khuy n khíchế ạ ả ả ườ ổ ị ế
kinh doanh;
- Cung c p k t c u h t ng (g m h t ng "c ng" - giao thông v n t i,ấ ế ấ ạ ầ ồ ạ ầ ứ ậ ả
cung c p đi n n c, v.v. và h t ng "m m" - d ch v thông tin, b u chính - vi nấ ệ ướ ạ ầ ề ị ụ ư ễ
thông; tài chính, v.v.) cũng nh các d ch v và hàng hoá công c ng (chăm sóc s cư ị ụ ộ ứ
kho , giáo d c - đào t o, b o v môi tr ng, v.v.).ẻ ụ ạ ả ệ ườ
3

- H tr nhóm ng i nghèo các đi u ki n t i thi u đ tham gia th tr ngỗ ợ ườ ề ệ ố ể ể ị ườ
bình đ ng. ẳ
Năm y u t nói trên là 5 y u t c u thành c b n ế ố ế ố ấ ơ ả khung th ch chungể ế
c a m i n n kinh t th tr ngủ ọ ề ế ị ườ . Chúng hình thành m t t ng th , quy đ nh l nộ ổ ể ị ẫ
nhau. Thi u b t c y u t nào trong s đó đ u không th có n n kinh t thế ấ ứ ế ố ố ề ể ề ế ị
tr ng bình th ng, v n hành hi u qu . Tuy nhiên, trong m i n n kinh t thườ ườ ậ ệ ả ỗ ề ế ị
tr ng, tuỳ theo các đi u ki n phát tri n c th , vai trò, v trí và ch c năng c aườ ề ệ ể ụ ể ị ứ ủ
t ng y u t không hoàn toàn gi ng nhau. Đi u này t o nên đ c thù c a các môừ ế ố ố ề ạ ặ ủ
hình kinh t th tr ng và n n kinh t th tr ng nh ng qu c gia c th . ế ị ườ ề ế ị ườ ở ữ ố ụ ể
2. Các mô hình phát tri n kinh t th tr ng trong l ch sể ế ị ườ ị ử
Cho đ n cu i th k XX, kinh t th tr ng h u nh ch có m t ph ngế ố ế ỷ ế ị ườ ầ ư ỉ ộ ươ
án phát tri n duy nh t là bi n thành kinh t TBCN. Song th c t cho th y kinhể ấ ế ế ự ế ấ
t th tr ng không phát tri n theo m t mô hình duy nh t mà đ c th c hi nế ị ườ ể ộ ấ ượ ự ệ
d i nhi u mô hình khác nhau (th tr ng t do, th tr ng - xã h i, v.v). ướ ề ị ườ ự ị ườ ộ
Nh m làm rõ nh ng nét khái quát chung c a quá trình phát tri n kinh t thằ ữ ủ ể ế ị
tr ng, có th tr u t ng hoá m t s đ c đi m c th , ph n ánh s giao thoa,ườ ể ừ ượ ộ ố ặ ể ụ ể ả ự
chuy n ti p và đan xen gi a các mô hình đ quy v ba mô hình ch y u sau:ể ế ữ ể ề ủ ế
●Mô hình kinh t th tr ng t do;ế ị ườ ự
●Mô hình kinh t th tr ng - xã h i;ế ị ườ ộ
●Mô hình kinh t th tr ng đ nh h ng XHCN ( Vi t Nam) hay kinhế ị ườ ị ướ ở ệ
t th tr ng XHCN ( Trung Qu c).ế ị ườ ở ố
Có th nói ba mô hình kinh t th tr ng nói trên đang bao trùm t t c cácể ế ị ườ ấ ả
n n kinh t trên th gi i, tr m t vài ngo i l nh B c Tri u tiên và Cu ba.ề ế ế ớ ừ ộ ạ ệ ư ắ ề
Đi u này xác nh n k t lu n c a Mác: ề ậ ế ậ ủ kinh t th tr ng là ế ị ườ giai đo n phát tri nạ ể
t t y uấ ế ; là hình th c ph bi nứ ổ ế c a m i n n kinh t m t trình đ xác đ nhủ ọ ề ế ở ộ ộ ị .
Trong khuôn kh CNTB, kinh t th tr ng phát tri n trong 2 mô hình làổ ế ị ườ ể
kinh t th tr ng t do và kinh t th tr ng xã h i.ế ị ườ ự ế ị ườ ộ
* Mô hình kinh t th tr ng t doế ị ườ ự :
Kinh t th tr ng trong khuôn kh CNTB ch y u phát tri n theo môế ị ườ ổ ủ ế ể
hình th tr ng t do, đ c th c hi n h u h t các n n kinh t TBCN Tâyị ườ ự ượ ự ệ ở ầ ế ề ế ở
Âu và B c M . Mô hình này đ cao vai trò c a ch đ s h u t nhân, c a tắ ỹ ề ủ ế ộ ở ữ ư ủ ự
do cá nhân và c nh tranh t do. Trong mô hình kinh t th tr ng t do, s canạ ự ế ị ườ ự ự
thi p đi u ti t c a nhà n c vào các quá trình kinh t đ c h n ch m cệ ề ế ủ ướ ế ượ ạ ế ở ứ
th p. Quá trình phát tri n kinh t ch y u do khu v c t nhân v n hành d i sấ ể ế ủ ế ự ư ậ ướ ự
đi u ti t c a “bàn tay vô hình” (t c c ch c nh tranh t do). Ch c năng chínhề ế ủ ứ ơ ế ạ ự ứ
4

c a nhà n c là b o v ch đ s h u t nhân và các quy n t do cá nhân, b oủ ướ ả ệ ế ộ ở ữ ư ề ự ả
đ m n đ nh vĩ mô, t o đi u ki n đ kinh t t nhân và c ch th tr ng t doả ổ ị ạ ề ệ ể ế ư ơ ế ị ườ ự
v n hành thu n l i nh t. S tham gia c a nhà n c vào quá trình phân ph i l i,ậ ậ ợ ấ ự ủ ướ ố ạ
vào h th ng phúc l i xã h i nh m gi m thi u tình tr ng b t bình đ ng, t o l pệ ố ợ ộ ằ ả ể ạ ấ ẳ ạ ậ
công b ng xã h i, ngăn ch n và x lý các th t b i th tr ng tuy v n đ c coiằ ộ ặ ử ấ ạ ị ườ ẫ ượ
tr ng nh ng không nhi u nh các mô hình khác. Trong mô hình này, trong khiọ ư ề ư ở
vai trò đ ng l c phát tri n c a l i ích t nhân, l i ích cá nhân (l i nhu n) đ cộ ự ể ủ ợ ư ợ ợ ậ ượ
đ cao thì vai trò "bánh lái" c a s đi u ti t, đ nh h ng phát tri n c a nhàề ủ ự ề ế ị ướ ể ủ
n c (bàn tay h u hình) l i t ng đ i b xem nh so v i các mô hình khác. ướ ữ ạ ươ ố ị ẹ ớ
* Mô hình kinh t th tr ng - xã h iế ị ườ ộ .
Mô hình này đ c th c hi n thành công khá nhi u n c Tây - B c Âu,ượ ự ệ ở ề ướ ắ
đi n hình là Đ c (quê h ng c a mô hình kinh t th tr ng - xã h i), Thuể ứ ươ ủ ế ị ườ ộ ỵ
Đi n, Na Uy và Ph n Lan. Xét theo tính ch t đ c tr ng, mô hình này còn có m tể ầ ấ ặ ư ặ
m t s n c khác nh Đan M ch, Hà Lan, Pháp và B v i nh ng m c đ khácở ộ ố ướ ư ạ ỉ ớ ữ ứ ộ
nhau.
V nguyên t c, mô hình kinh t th tr ng - xã h i th a nh n các y u tề ắ ế ị ườ ộ ừ ậ ế ố
c b n ph bi n c a kinh t th tr ng. Tuy nhiên, so sánh v i mô hình kinh tơ ả ổ ế ủ ế ị ườ ớ ế
th tr ng t do, mô hình này có hai đ c tr ng n i b t. ị ườ ự ặ ư ổ ậ
- Coi các m c tiêu xã h i và phát tri n con ng i (công b ng xã h i, phúcụ ộ ể ườ ằ ộ
l i cho ng i nghèo và cho ng i lao đ ng, quy n t do phát tri n c a m iợ ườ ườ ộ ề ự ể ủ ọ
ng i dân, v.v.) là m c tiêu c a chính quá trình phát tri n kinh t th tr ng;ườ ụ ủ ể ế ị ườ
- Nhà n c d n d t n n kinh t th tr ng phát tri n không ch nh mướ ẫ ắ ề ế ị ườ ể ỉ ằ
m c tiêu tăng tr ng và hi u qu kinh t mà c m c tiêu phát tri n và hi u quụ ưở ệ ả ế ả ụ ể ệ ả
xã h i. ộ
V i nh ng đ c tr ng trên, tuy mô hình kinh t th tr ng - xã h i là m tớ ữ ặ ư ế ị ườ ộ ộ
bi n th c a n n kinh t TBCN, song nó ph n ánh m t xu th t t y u c a sế ể ủ ề ế ả ộ ế ấ ế ủ ự
phát tri n. Đó là: đ n m t trình đ phát tri n nh t đ nh, trong nh ng đi u ki nể ế ộ ộ ể ấ ị ữ ề ệ
c th , t kinh t th tr ng không th gi i quy t có hi u qu t t c các v nụ ể ự ế ị ườ ể ả ế ệ ả ấ ả ấ
đ phát tri n, nh t là các m c tiêu phát tri n xã h i và con ng i. Đ đ t đ cề ể ấ ụ ể ộ ườ ể ạ ượ
đi u đó, trong c ch v n hành c a n n kinh t th tr ng, c n có thêm “bánhề ơ ế ậ ủ ề ế ị ườ ầ
lái” đ đ nh h ng “đ ng c ” thúc đ y phát tri n đi đúng qu đ o nh m ph cể ị ướ ộ ơ ẩ ể ỹ ạ ằ ụ
v t t không ch nhi m v tăng tr ng và hi u qu kinh t mà c nhi m vụ ố ỉ ệ ụ ưở ệ ả ế ả ệ ụ
phát tri n xã h i và con ng i. ể ộ ườ
Có th khái quát r ng ể ằ quá trình phát tri n kinh t th tr ng, đ đ t hi uể ế ị ườ ể ạ ệ
qu , c n h ng t i các m c tiêu xã h i và phát tri n con ng iả ầ ướ ớ ụ ộ ể ườ . Cách th c đứ ể
đ t m c tiêu đó không ph i là ph nh n th tr ng, xoá b c ch th tr ngạ ụ ả ủ ậ ị ườ ỏ ơ ế ị ườ
5

