NG
Ộ Ố Ấ
Ị ƯỜ
Ề Ề Ề ƯỚ
Ị
NG XHCN VÀ V N Đ TOÀN C U HOÁ, H I NH P QU C T
M T S V N Đ V N N KINH T TH TR Ế VI T NAM Ở Ệ Ộ
Đ NH H Ề
Ầ
ng thi nâng ng ch chuyên viên chính kh i Đ ng, đoàn th năm 2012).
Ậ ả
Ố Ế ể
ạ
ố
Ấ (Tài li u b i d ồ ưỡ ệ
Ph n 1ầ
M T S V N Đ V N N KINH T TH TR NG Ộ Ố Ấ Ề Ề Ề Ị ƯỜ Ế
Đ NH H NG XHCN VI T NAM Ị ƯỚ Ở Ệ
I. KHÁI QUÁT V N N KINH T TH TR NG. Ề Ề Ị ƯỜ Ế
ố ậ ữ
ng án phát tri n là tr thành n n kinh t ỉ ươ ề ở
ế ỷ ể ng là m t giai đo n phát tri n t Cho đ n nh ng th p niên cu i th k XX, n n kinh t th tr ế ị ườ ế ề ầ t y u c a l ch s
ộ th tr ạ ộ ế ị ườ nào cũng ph i tr i qua đ đ t t ả ả ể ạ ớ ấ ế ng phát tri n và n n kinh t ề ế
ề ổ ế ộ
TBCN chính là n n kinh t ấ ề
ể ả ở ầ ả ứ ể
- xã h i. ng theo ế nghĩa đ y đ ch có m t ph TBCN. ủ Theo C. Mác, kinh t ử ể ấ ế ủ ị i n c thang cao h n trên mà b t c n n kinh t ấ ứ ề ơ ng phát con đ th tr ế ị ườ ể ườ tri n đ n trình đ ph bi n và hoàn ch nh. Còn n c thang cao h n chính là n n ề ế ơ ỉ ể ể XHCN. Đ chuy n c ng s n ch nghĩa mà giai đo n đ u là n n kinh t kinh t ế ạ ả ế ộ ng ph i phát tri n h t m c, ph i tr thành th tr lên n c thang này, n n kinh t ế ế ị ườ ấ ph bi n trong đ i s ng kinh t ộ ế ổ ế ủ ề ờ ố
ậ
kinh t ng đ ể Đây là m t k t lu n lý lu n quan tr ng. Nó khái quát quá trình phát tri n ọ ộ ấ c xác đ nh là m t n c th tr ế ị ườ ậ ộ ế ử nhân lo i, trong đó, ạ ượ ị
c a l ch s ủ ị thang t ấ ế ổ ế . t y u, do đó, là mang tính ph bi n
ng th hi n c u trúc khung chung cho th tr ế ị ườ ể ệ ở ấ
ng. m i n n kinh t Tính ph bi n c a kinh t ổ ế ủ th tr ế ị ườ ọ ề
1. Nh ng y u t c b n c a kinh t ng ế ố ơ ả ủ ữ th tr ế ị ườ
c b n quy đ nh kinh t ng, cũng là ữ ế ố ơ ả ỉ ị th tr ế ị ườ
ể nh ng y u t ch y u c a c u trúc đó nh sau. Có th ch ra nh ng y u t ế ố ủ ế ủ ấ ữ ư
ng đòi h i ề
ộ
ứ t n t ồ ạ ủ ủ ể V b n ch t, n n kinh t ấ ề ả trúc, s h u t ở ữ ư nhân có nghĩa là bác b kinh t ỏ sự . ở ữ . Trong c uấ ủ ậ ở ữ ư nhân, . Bên c nh s h u t Th nh t i c a các ch th kinh t th tr ế ị ườ ề nhân luôn luôn là thành t th tr ế ị ườ th tr ế. N n kinh t ấ , ch th c a n n kinh t ế ị ườ ủ ể ủ ề iướ nhi u hình th c s h u khác nhau ế ộ ậ d đ c l p ứ ở ữ ề c u trúc đa s h u ng có ng th tr ấ ị ườ t y u, b t bu c. Ph nh n s h u t t ắ ố ấ ế ng trên th c t ạ ự ế ở ữ ư ỏ
ướ ạ
ồ c, s h u t p th và d ng đ ng ể b n nhà n ạ c, v.v. còn có các d ng s h u khác là s h u nhà n s h u c a các ch th khác, ví d s h u CTCP, DN t ở ữ ủ ở ữ ụ ở ữ ở ữ ậ ư ả ở ữ ủ ể ướ
ắ
ủ ể ở ữ ng là đ c l p và bình đ ng v i nhau tr ẳ
ớ ứ ở ữ ộ ậ ư ướ ỗ ạ ộ
ề V nguyên t c, các ch th s h u và các hình th c s h u trong n n ề ứ ở ữ c pháp lu t và trong th tr ậ ế ị ườ i ủ ể ở ữ ạ ế ị th ỗ ặ ự ậ ị ế ủ ứ ề
kinh t ho t đ ng kinh doanh. Nh ng m i hình th c s h u và m i ch th s h u l có vai trò, v th và ch c năng đ c thù trong s v n hành c a n n kinh t tr ng. ườ
ng và th ch t ị ườ
ng ng. ủ ậ
kinh t luôn là s v n hành t ng th c a các y u t ổ , h th ng đ ng b các th tr ể ế ươ ứ N nề ộ ồ ệ ố ng là m t h th ng h u c . Do v y, s v n hành c a nó luôn ữ ộ ệ ố ự ậ ơ c u thành. ế ố ấ ể ủ Th hai ứ th tr ế ị ườ ự ậ
ọ ề
th tr ế ị ườ ị ườ ế ố ấ ị ườ ầ
ng tài chính (th tr
ng đ u có các y u t ề [ ế ố các th tr ng y u t ng s c lao đ ng, th tr ứ ị ườ ộ ng ch ng khoán), th tr ị ườ ứ
ng hàng tiêu dùng. Đ n n kinh t ị c u thành c b n là các th ơ ả ng ư ị ườ ng đ u vào nh th tr ị , th ng ti n t ề ệ ọ ng khoa h c - ạ ộ ng ho t đ ng ị ườ ng hàng hoá, th tr ị ườ th tr ế ị ườ ể ề
M i n n kinh t tr ng, bao g m các th tr ồ ườ đ t đai, th tr ấ ị ườ ng v n, th tr tr ị ườ ố ườ công nghệ] và th tr hi u qu , ph i b o đ m hai yêu c u. ị ườ ả ả ả ệ ả ầ
- S hi n di n đ y đ c a t t c các th tr ng nói trên. ầ ủ ủ ấ ả ự ệ ị ườ ệ
- Các th tr ị ườ ng ph i v n hành đ ng b . ộ ả ậ ồ
ệ ể ứ ể
Đ đáp ng hai yêu c u này, vi c hình thành và phát tri n các th tr ủ ậ ự ị ộ ậ ự ướ ệ
c đi xác đ nh. Vi c không tuân th tr t t ị ườ
ứ ng đ t đai không đ ị ườ ị ấ
ị ườ ng đó (ví ề ng ch ng khoán nh ng h th ng các quy n ệ ố ư c th a nh n chính th c) ứ ượ ậ ừ ứ ng ch c ị ườ ả ủ ừ ả ng d n đ n s r i lo n, v n hành kém hi u qu c a t ng th tr ườ ầ b ng v n, th tr ố ị ườ ậ ế ự ố ệ
ph i tuân theo m t tr t t ả d xây d ng th tr ự ụ tài s n không xác đ nh rõ, th tr th ẫ năng và c a c n n kinh t ủ ả ề ạ . ế
ạ ệ ự ậ ủ ủ
ố ng th tr i đa hoá l ị ườ
Bên c nh đó, s v n hành đ ng b c a các th ch th tr ồ ộ ủ ắ ơ ả ự ậ ủ ế ị ủ ợ ng quy t đ nh là chính, thông qua c nh tranh t ế ơ ế ạ ượ ả
ả ư ậ ạ ậ ề ạ
ề ở ữ ể ề ề ế ố
ng. ng đòi h i ỏ ế ị ườ ể ủ ể ở ữ ng (ch th s h u ph i th c hi n đ y đ các nguyên t c c b n c a th tr ị ườ ầ ả ồ đ c l p, m c tiêu t i nhu n c a doanh nghi p, c ch phân b ngu n ổ ệ ụ ộ ậ l c do các l c l do, ự ượ ự ự ệ ằ c s b o đ m c a lu t pháp. N u không đ c b o v b ng v.v.) trên c s d ậ ơ ở ượ ự ả ố các đ o lu t c s nh lu t c nh tranh, lu t v các quy n s h u, lu t ch ng ậ ậ ơ ở đ c quy n, lu t ch ng bán phá giá thì n n kinh t không th ho t đ ng bình ộ ạ ộ ậ th ườ
, h th ng giá c ị ườ
th tr Th baứ ế ị ệ ố ự ậ
ộ
lõi quy t đ nh ch v n hành đ tr i nhu n ng, ng. Trong n n kinh t ỉ ậ ườ ầ s v n hành c a n n kinh t ượ ề ả do cung c u th tr ủ ề c m t khi h th ng giá c đ ệ ố th tr ế ị ườ y u t c t ế ố ố ế ị ườ ng th tr ị c quy t đ nh khách quan b i th ở ậ là đ ngộ ố ợ
ng quy t đ nh là ế ị ế ị ườ . N n kinh t ng ề ả ượ ế ị i đa hoá l m c tiêu t ụ 2
ạ ộ ỗ ự
ủ ế ể ệ
do). l c ch y u thúc đ y n l c ho t đ ng và hi u qu kinh doanh c a các doanh ự nghi p. Đ ph c v m c tiêu đó, giá c ph i đ ơ ở ụ ả t b ng c ch t khách quan và đ ơ ế ự ề ượ ả ệ c thi ế ị ả ượ t (c nh tranh t đi u ti ạ ế ủ t đ nh trên các c s ự ẩ ụ ụ c đi u ti ề ế ằ
ắ ậ ạ
Th tứ ư, c ch nguyên t c v n hành c b n ơ ế do. Không có c nh tranh t ự ế ạ ơ ả c a n n kinh t th tr ủ ề do, không th nói đ n kinh t ế ể ế ự ề
c g i là “bàn tay vô hình”. C ch này giúp n n kinh t ấ ọ ng ế ị ườ ế ị th đi u ch nh. Do ỉ ế ạ ậ t o l p ng là c ch t ơ ề ế
là c nh tranh t ạ ự ng. V b n ch t, c ch c nh tranh th tr tr ị ườ ơ ề ả ườ v y, nó còn đ ơ ậ s cân b ng m i khi b tr c tr c. ự ượ ỗ ị ụ ằ ặ
C nh tranh là c ch ch y u phân b các ngu n l c trong n n kinh t ạ ồ ự ề
ơ ế ủ ế ạ ổ ồ ự ượ
ị ng. Thông qua c nh tranh, các ngu n l c đ ả ỏ ế ể ệ
ể ậ ượ
ế ế
c p - t tr ườ v c và đ a đi m đang ho t đ ng kém hi u qu , di chuy n đ n nh ng n i có l ự th phát tri n và thu đ ế ể nh n r ng cho đ n nay, sau khi n n kinh t ậ ằ dân t ạ ơ ạ ộ i nhu n cao h n. Th c t c hi u qu kinh doanh, l ự ế ợ ệ t qua trình đ kinh t đã v ế ượ túc, c nh tranh là c ch phân b các ngu n l c hi u qu nh t. ả ổ ế ị th c rút ra kh i nh ng ngành, lĩnh ữ ợ i ữ xác nông ấ ả ề ơ ế ơ ộ ệ ồ ự ự ấ ự
c. t và c ữ Th nămứ
ế ị ườ ng có nh ng khuy t t ộ ố ấ ế ậ ề
ướ Th tr ị ườ ng có th b th t b i trong vi c gi ả ệ ủ
ế ằ ộ ng, nhà n ị ườ ể ả ướ
ỏ ề
ừ ớ ư ộ
ừ cách đó, nhà n . V i các t ơ ể i quy t m t s v n đ phát tri n, ắ ng, v.v. Đ kh c c ph i tham gia qu n lý, ế i cách là b máy qu n lý xã h i, v a là m t y u t ộ ế ố ộ ạ ứ c th c hi n ba ch c ệ ự . Nhà n ướ ả ư ế ậ ướ ế ớ
, vai trò c a nhà n ủ ch th tr ể ị ấ ạ ví d nh kh ng ho ng, đói nghèo, công b ng xã h i, môi tr ườ ả ư ụ ph c chúng và tránh kh i th t b i th tr ấ ạ ụ ả c tham gia vào các quá trình kinh t t s v n hành n n kinh t đi u ti ế ế ự ậ ề th tr n i t ng v a v i t ộ ị ườ c a c ch v n hành kinh t ủ ơ năng:
- Qu n lý, đ nh h ng và h tr phát tri n; ả ị ướ ỗ ợ ể
- Phân ph i l i thu nh p qu c dân. ố ạ ậ ố
ng. - B o v môi tr ệ ả ườ
Đ th c hi n ba ch c năng đó, nhà n ể ự ứ ệ ướ c ph i gi ả ả i quy t các nhi m v : ụ ế ệ
- Cung c p khung kh pháp lý rõ ràng, nghiêm minh, có hi u l c và phù ệ ự ổ
ng ấ h p v i đòi h i c a c ch th tr ợ ớ ỏ ủ ơ ế ị ườ ;
- Ki n t o và b o đ m môi tr ng vĩ mô n đ nh, có tính khuy n khích ế ạ ả ả ườ ế ổ ị
kinh doanh;
ứ ồ
ạ ầ ị ư ụ
ạ ầ ạ ầ ư ộ ị
ậ ả i, - Cung c p k t c u h t ng (g m h t ng "c ng" - giao thông v n t ế ấ ấ c, v.v. và h t ng "m m" - d ch v thông tin, b u chính - vi n cung c p đi n n ễ ề ệ ướ ấ ứ thông; tài chính, v.v.) cũng nh các d ch v và hàng hoá công c ng (chăm sóc s c ụ ng, v.v.). kho , giáo d c - đào t o, b o v môi tr ườ ụ ệ ẻ ạ ả
3
i nghèo các đi u ki n t i thi u đ tham gia th tr ỗ ợ ườ ệ ố ề ị ườ ng ể ể
bình đ ng. - H tr nhóm ng ẳ
ế ố ấ ể
ng ế ị
ể
nào trong s đó đ u không th có n n kinh t ề ng, v n hành hi u qu . Tuy nhiên, trong m i n n kinh t ề ỗ ề ố ả ệ
ậ ề ứ ệ ị
ế ố ố
ơ ả khung th ch chung c u thành c b n nói trên là 5 y u t Năm y u t ế ố ế ị ườ . Chúng hình thành m t t ng th , quy đ nh l n ẫ c a m i n n kinh t th tr ể ộ ổ ọ ề ủ th ế ị nhau. Thi u b t c y u t ấ ứ ế ố ế ế ị th ng bình th tr ườ ườ ủ tr ng, tuỳ theo các đi u ki n phát tri n c th , vai trò, v trí và ch c năng c a ể ụ ể ườ không hoàn toàn gi ng nhau. Đi u này t o nên đ c thù c a các mô t ng y u t ề ừ ng th tr th tr hình kinh t ế ị ườ ế ị ườ ủ ặ nh ng qu c gia c th . ụ ể ng và n n kinh t ề ạ ở ữ ố
2. Các mô hình phát tri n kinh t ng trong l ch s ể th tr ế ị ườ ị ử
ố ế ế ỷ ộ
th tr ế ị ườ ế
ế ể ấ
i nhi u mô hình khác nhau (th tr do, th tr ươ ng ng h u nh ch có m t ph Cho đ n cu i th k XX, kinh t ư ỉ ầ cho th y kinh TBCN. Song th c t án phát tri n duy nh t là bi n thành kinh t ấ ể ự ế ấ ng không phát tri n theo m t mô hình duy nh t mà đ th tr t ệ c th c hi n ế ị ườ ộ ự ượ ng - xã h i, v.v). ng t d ộ ị ườ ề ướ ị ườ ự
Nh m làm rõ nh ng nét khái quát chung c a quá trình phát tri n kinh t ằ ủ ể
ế ị th ng hoá m t s đ c đi m c th , ph n ánh s giao thoa, ữ ể ừ ượ ườ ể ả
● Mô hình kinh t
tr ộ ố ặ chuy n ti p và đan xen gi a các mô hình đ quy v ba mô hình ch y u sau: ng, có th tr u t ể ụ ể ề ự ủ ế ữ ể ế
● Mô hình kinh t
ng t do; th tr ế ị ườ ự
ng - xã h i; th tr ế ị ườ ộ
ng XHCN ( Vi t Nam) hay kinh th tr ế ị ườ ở ệ
● Mô hình kinh t th tr ế ị ườ
t ng đ nh h ướ ị ng XHCN ( Trung Qu c). ố ở
ấ ả
th tr ế ị ườ m t vài ngo i l Có th nói ba mô hình kinh t ừ ộ ư ắ ề
ế ớ ế
t c các nh B c Tri u tiên và Cu ba. ể giai đo n phát tri n . ng nói trên đang bao trùm t ể i, tr trên th gi n n kinh t ạ ệ ế ề Đi u này xác nh n k t lu n c a Mác: th tr ế ị ườ ậ ủ ề ậ ổ ế c a m i n n kinh t ấ ế ; là hình th c ph bi n t y u t ứ ng là m t trình đ xác đ nh ế ở ộ kinh t ọ ề ạ ộ ủ ị
ng phát tri n trong 2 mô hình là th tr ế ị ườ ể
do và kinh t ng t kinh t ng xã h i. Trong khuôn kh CNTB, kinh t ổ th tr ế ị ườ ự th tr ế ị ườ ộ
* Mô hình kinh t ng t th tr ế ị ườ ự : do
ủ ế ề ế
ủ
ự ướ ề
ể
ng trong khuôn kh CNTB ch y u phát tri n theo mô Tây ở ượ ủ ự do, s can ự ế ở ứ m c ướ ự i s do). Ch c năng chính th tr Kinh t ể ế ị ườ ổ TBCN do, đ ng t h u h t các n n kinh t c th c hi n hình th tr ự ế ệ ở ầ ị ườ ự nhân, c a t Âu và B c M . Mô hình này đ cao vai trò c a ch đ s h u t ế ộ ở ữ ư ề ỹ ắ ng t th tr do cá nhân và c nh tranh t ạ ự ế ị ườ c h n ch đ t c a nhà n thi p đi u ti ệ ạ ế ượ ế ủ nhân v n hành d th p. Quá trình phát tri n kinh t ấ ậ đi u ti ự ề do. Trong mô hình kinh t c vào các quá trình kinh t ch y u do khu v c t ự ư ế ủ ế t c a “bàn tay vô hình” (t c c ch c nh tranh t ế ạ ứ ơ ế ủ ứ
4
nhân và các quy n t ả
ng t ể ướ ị
ậ ợ nhân và c ch th tr ướ ủ
ệ ế ộ ở ữ ư t ế ư ệ i nh t. S tham gia c a nhà n ằ ả ợ
ể ấ ạ ẳ ẫ ử
ọ
ề ể ủ ợ i nhu n) đ ậ ư ộ ợ ợ
nhân, l ế
c (bàn tay h u hình) l c là b o v ch đ s h u t c a nhà n ủ đ m n đ nh vĩ mô, t o đi u ki n đ kinh t ề ạ ả ổ v n hành thu n l ự ậ vào h th ng phúc l ộ ệ ố công b ng xã h i, ngăn ch n và x lý các th t b i th tr ặ ộ ằ tr ng nh ng không nhi u nh ư ở vai trò đ ng l c phát tri n c a l ự đ cao thì vai trò "bánh lái" c a s đi u ti ề n ướ ả do cá nhân, b o ề ự do ự ơ ế ị ườ ố ạ i, c vào quá trình phân ph i l ấ ạ ậ i xã h i nh m gi m thi u tình tr ng b t bình đ ng, t o l p ạ ấ ng tuy v n đ c coi ượ ị ườ các mô hình khác. Trong mô hình này, trong khi ượ i ích cá nhân (l c t, đ nh h ng phát tri n c a nhà ể ướ ị ớ i ích t ư ủ ự ề ủ ng đ i b xem nh so v i các mô hình khác. ố ị i t ạ ươ ữ ẹ
* Mô hình kinh t th tr ế ị ườ ộ . ng - xã h i
c th c hi n thành công ượ ắ ở
ướ ng - xã h i), Thu ứ ệ ủ
khá nhi u n ề th tr ế ị ườ ư ấ ặ ầ
ứ ộ ỉ ớ ữ ư ạ
c Tây - B c Âu, Mô hình này đ ự ỵ đi n hình là Đ c (quê h ng c a mô hình kinh t ể ộ ươ ặ Đi n, Na Uy và Ph n Lan. Xét theo tính ch t đ c tr ng, mô hình này còn có m t ể c khác nh Đan M ch, Hà Lan, Pháp và B v i nh ng m c đ khác m t s n ở ộ ố ướ nhau.
ề ậ ộ
V nguyên t c, mô hình kinh t th tr ế ị ườ ế ố ế
ng t do, mô hình này có hai đ c tr ng n i b t. c b n ph bi n c a kinh t ơ ả th tr ị ườ ắ ổ ế ủ ự th tr ng - xã h i th a nh n các y u t ừ ế ị ườ ng. Tuy nhiên, so sánh v i mô hình kinh t ớ ặ ổ ậ ư
ụ - Coi các m c tiêu xã h i và phát tri n con ng ộ ằ
i nghèo và cho ng ể ộ ườ
ườ i dân, v.v.) là m c tiêu c a chính quá trình phát tri n kinh t ộ ủ ng; l ợ ng i cho ng ườ ườ i lao đ ng, quy n t ề ự ể i (công b ng xã h i, phúc do phát tri n c a m i ọ ể th tr ế ị ườ ủ ụ
- Nhà n ướ ẫ
c d n d t n n kinh t ắ ề ng và hi u qu kinh t ệ th tr ể ế ị ườ mà c m c tiêu phát tri n và hi u qu ế ng phát tri n không ch nh m ằ ả ể ả ụ ỉ ệ ả ưở
m c tiêu tăng tr ụ xã h i. ộ
ặ ữ
ế ề th tr ế ị ườ ộ TBCN, song nó ph n ánh m t xu th t ả
ệ
i. Đ đ t đ ể ộ ng không th gi ể ả ể ụ kinh t ể
ằ ơ
ữ i quy t có hi u qu t ả ấ ả ườ ầ ỹ ạ mà c nhi m v ệ ệ ế ệ ả ả
i. V i nh ng đ c tr ng trên, tuy mô hình kinh t ng - xã h i là m t ộ ớ ộ ư ế ấ ế ủ ự t y u c a s bi n th c a n n kinh t ể ủ ế phát tri n. Đó là: đ n m t trình đ phát tri n nh t đ nh, trong nh ng đi u ki n ệ ế ề ộ ể ấ ị t c các v n c th , t ấ th tr ế ị ườ ụ ể ự ế ể ạ ượ c đ phát tri n, nh t là các m c tiêu phát tri n xã h i và con ng ấ ề ộ ng, c n có thêm “bánh đi u đó, trong c ch v n hành c a n n kinh t th tr ế ị ườ ủ ề ơ ế ậ ề ng “đ ng c ” thúc đ y phát tri n đi đúng qu đ o nh m ph c lái” đ đ nh h ụ ể ị ể ẩ ộ ướ ụ ng và hi u qu kinh t t không ch nhi m v tăng tr v t ưở ỉ ụ ố phát tri n xã h i và con ng ể ụ ườ ộ
quá trình phát tri n kinh t ể ằ
ng t ể ướ
qu , c n h ả ầ đ t m c tiêu đó không ph i là ph nh n th tr ụ ạ ệ ng, đ đ t hi u th tr ể ạ ế ị ườ ườ . Cách th c đứ ể i các m c tiêu xã h i và phát tri n con ng i ộ ế ị ườ ng ậ ể ng, xoá b c ch th tr ỏ ơ Có th khái quát r ng ụ ớ ả ị ườ ủ
5
ướ ự
c vào vai trò tham gia đi u hành và đ nh h ng v i t ề c u thành c a c ch kinh t cách là y u t mà là đ t nhà n ặ ướ c a kinh t th tr ế ị ườ ủ ị ủ ơ ế ể ng s phát tri n ế. ế ố ấ ớ ư
ể ệ
ể ế
ạ ướ ướ ể ậ
đã mang i m t vài ộ 1. Đi uề ng - ng đang mô hình kinh t hàng lo t n t y u c a xu h ượ
ng - xã h i trên th c t ự ế ộ c, t m t vài n ạ ướ ỉ ở ộ c và kéo dài trong nhi u th p niên ậ ề th tr ng phát tri n mô hình kinh t ế ị ườ c th hi n th tr ế ị ườ ể ệ ở t Nam. ộ c tri n khai Trung Qu c và Vi th tr Vi c tri n khai mô hình kinh t ế ị ườ i nh ng k t qu phát tri n tích c c, không ch l ả ữ ạ ự mà th i đi m riêng l ở ẻ ể ờ này xác nh n tính t ấ ế ủ t y u đó cũng đ xã h i. Tính t ấ ế đ ở ượ ể ệ ố
* Mô hình kinh t ng XHCN (hay đ nh h ng XHCN) th tr ế ị ườ ị ướ
c th c thi ch ượ ỉ ở
ồ ạ ủ
ậ ng này hi n đang đ hai ệ ự ng XHCN; và Trung Qu c - kinh ố ướ ế ỷ ử ứ ố đây là mô hình có s c s ng ng đ nh h ị i c a nó cũng ch m i h n 1/4 th k th ỉ ớ ơ đã ch ng t ứ ỏ
th tr Lo i mô hình kinh t ế ị ườ ạ th tr t Nam - kinh t c (Vi n ế ị ườ ệ ướ ng XHCN). Th i gian t n t th tr t ờ ế ị ườ nghi m. Tuy v y, các k t qu th c t ế ệ m nh m và có tri n v ng l ch s to l n. ể ả ự ế ớ ử ẽ ạ ọ ị
ớ ự ụ ổ ủ
ệ các n ủ
ng trong quá trình phát tri n ể ở ứ ệ ủ
ướ ế
t y u và ph bi n c a kinh t ng ti n lên CNCS nh m t t ị ấ ế
ư ộ ấ ế ổ ế ủ ử ể ủ ạ ắ ị
S ra đ i c a mô hình này g n li n v i s s p đ c a CNXH hi n th c, ự ự ờ ủ ắ ề ướ v n ph nh n vai trò c a kinh t c th tr ủ ậ ố ế ị ườ nghèo, l c h u ti n lên CNXH. S xu t hi n c a mô hình này ch ng minh s c ứ ậ ấ ự ế ạ t y u khách quan c a t c a xu h s ng mãnh li ủ ệ ủ ố ế ị ườ ng th i đ i; đ ng th i, kh ng đ nh tính t th tr ẳ ờ ồ ờ ạ v i t cách là m t giai đo n b t bu c trong l ch s phát tri n c a m i n n kinh ọ ề ộ ộ ớ ư .ế t
Tuy nhiên, khác v i hai mô hình kinh t ớ ồ ạ
ổ th tr ng nói trên, t n t ế ị ườ ư ậ
ẫ ư ấ
ị ộ ệ ố ớ ộ ả ề ử ể ự ậ ỉ
ng kinh t
ể
ễ
ự
ị ủ
t ử ư ưở
ườ
ề ế
ỵ ộ
ị ỵ ể
ằ
ế
ẽ
ế
ườ
ờ ắ ở
ể
ộ
ế
ệ
ậ
ự
ị ủ ạ ế ợ ằ
ạ
ả
ủ
ủ
- xã h i” (
L ch s t
ế
ạ
ộ
ị
th tr ế ị ườ
ộ ộ
ằ ẽ ể
ự
ế
ệ
ể
ộ
ạ ọ
ứ
ệ
ể ng, c a m c tiêu l
1 Nh n xét v thành công th c ti n và giá tr c a mô hình Thu Đi n, các nhà l ch s t ế ậ i ta đã có th nói đ n m t mô hình Thu đi n, trong đó, k t h p ế ợ t: “Cho đ n nh ng năm 1970, ng vi ế ể ế ữ ế . Su t c giai đo n 1932-1970, nh l ng nghe ý ki n ch t ch công b ng xã h i v i hi u qu kinh t ố ả ạ ả ệ ặ ộ ớ ng phái Thu Đi n, đ t n ộ thu c tr khuy n ngh c a các nhà kinh t c này đã tr thành m t xã h i ỵ ấ ướ ộ ế hi n đ i k t h p hài hoà ti n b , công nghi p v i m c s ng thu c lo i cao b c nh t trên hành tinh. ấ ứ ố ệ ạ ộ ộ ớ ng nhiên ph i ph n ánh các s c m nh c a n n công nghi p Đành r ng các thành t u nh v y đ ệ ủ ề ả ươ ứ ư ậ ấ c s ph n vinh y Thu Đi n và c a các nhà doanh nghi p c a nó, song ch c r ng khó lòng có đ ượ ự ắ ằ ồ ệ ể ỵ cướ ) không m nh d n th c thi các chính sách kinh t n u (ế nhà n ế. t ng kinh t ạ ử ư ưở ự Geledan ch biên. NXB Khoa h c Xã h i.1996. T p 2. tr. 320). ủ ọ ậ ả Nh ng c n l u ý thêm r ng t ng - xã h i đang ph i h n m t ch c năm nay, mô hình kinh t ư ộ ụ ừ ơ ầ ư ng trì tr , thi u đ ng l c phát tri n. Tuy đi u này không đi u ch nh m nh m đ kh c ph c xu h ỉ ề ề ướ ụ ắ ạ ph nh n giá tr và tính tích c c c a mô hình này, song nó cho th y trong khi nh n m nh vai trò d n ẫ ự ủ ị ậ ủ ấ d t và đ nh h ạ ng phát tri n nh m ph c v xã h i c a nhà n t coi tr ng s c m nh ằ ướ ị ắ c a c ch th tr ủ ơ ế ị ườ
ụ ụ i nhu n trong vi c thúc đ y phát tri n. ậ
ấ c, ph i đ c bi ả ặ ể
ộ ủ ệ
ướ ẩ
ủ
ụ
ợ
i trong c xác l p ch a lâu và v n đang trong khung kh CNTB, mô hình này m i đ ớ ượ ứ quá trình th nghi m, đ nh hình c u trúc và b n ch t. Do v y, ch a có căn c ệ ậ ấ th c ti n đ xác l p m t h th ng lý lu n v nó v i n i dung hoàn ch nh và ậ ễ logic ch t ch . ẽ ặ
6
ủ i thi u mô hình này ch đ c p đ n m t s khía c nh chính c a ộ ố ế ạ
Ph n gi ầ n n kinh t ề ệ ớ ng XHCN th tr ế ị ườ ỉ ề ậ Trung Qu c. ố ở
3. N n kinh t ề th tr ế ị ườ ng XHCN c a Trung qu c ố ủ
Quá trình phát tri n đ th tr ế ị ườ ề ố
ự c đo n tuy t v i n n kinh t ng l ệ ừ ệ ớ ề ướ ắ ố ng XHCN c a ủ ậ KHH t p ế
i xây d ng n n kinh t ể ườ Trung Qu c g n li n v i vi c t ng b ạ ớ ề trung. Quá trình này ti n tri n qua 4 giai đo n: ế ể ạ
ế ế ạ ề k ho ch làm chính, l y đi u ạ ấ
ng làm b tr ti t th tr - Giai đo n m t (1978-1984): “ ộ ổ ợ”. Đây là b ướ ị ườ l y kinh t ấ c chuy n mang tính đ t phá. ể ộ ế
- Giai đo n hai (1984-1993): “ XHCN là n n kinh t hàng hoá ạ ế ề ế
có k ho ch trên c s ch đ công h u ơ ở ế ộ ế ạ n nề kinh t ữ ”.
- Giai đo n ba (1993-2003): xây d ng “th ch kinh t ạ ự
ấ là làm cho th tr th tr ế ị ườ ố
ị ườ ủ ệ
th c ch t ự d ướ ự ể phù h p v i yêu c u c a kinh t ớ ợ i s ki m soát vĩ mô c a nhà n ầ ủ ng XHCN”, ể ế ng có vai trò c s đ i v i phân ph i tài nguyên, ơ ở ố ớ ạ ướ ; hình thành th ch xí nghi p hi n đ i ế ể ng, tách chính quy n kh i xí nghi p. ề c th tr ế ị ườ ệ ệ ỏ
- Giai đo n b n (t ạ ề ị
ẳ ệ ẳ ị
ng XHCN “n n kinh t ố . Đi li n v i s kh ng đ nh này là vi c xác đ nh khung th ở ế ể ế Trung Qu c, bao g m các y u Ư ớ ự th tr ế ị ườ ồ ố
HNT 3 khoá XVI, 2003): kh ng đ nh ừ th tr ng XHCN” ị ườ ị ề ch c b n c a n n kinh t ế ơ ả ủ ề sau: t ố
+ N n kinh t th tr ế ị ườ ở ữ ớ
ế ộ ủ ể ế ộ
ng XHCN mang tính đa d ng s h u, v i các đ c ặ ạ c b n l y i) ch đ công h u làm ch th và ii) nhi u ề ữ ữ ể 2; 2) Hình th c c b n c a ch đ công h u ứ ơ ả ủ ế ộ
ề tr ng: 1) Ch đ kinh t ế ơ ả ấ ư ch đ s h u khác cùng phát tri n ế ộ ở ữ là ch đ c ph n. ế ộ ổ ầ
+ Ng ch l a ch n vi c làm, th tr ị ườ ệ ọ ng đi u ti ề ế t vi c làm ệ
và chính ph thúc đ y vi c làm. ườ ủ i lao đ ng t ự ủ ự ộ ệ ẩ
ồ + Phân ph i theo lao đ ng là ch th ; nhi u hình th c phân ph i cùng t n ứ ề ộ ố
t i, chú tr ng gi i quy t v n đ chênh l ch thu nh p. ạ ọ ế ấ ề ậ ố ả ủ ể ệ
+ Nhà n ướ c ki m soát vĩ mô, ch c năng qu n lý kinh t ứ ể ế ủ ủ
ả ng và sáng t o môi tr ng phát tri n t ạ ườ c a C.ph ch ủ t đ p. ể ố ẹ y u là ph c v ch th th tr ế ụ ụ ủ ể ị ườ
+ Hi n pháp: c s pháp lý c a th ch kinh t ế th tr ế ị ườ ơ ở ể ế
ng XHCN chi m ế ệ ủ ạ . Ph i d a vào pháp lu t đ b o v các quy n s h u tài s n, ki n ả ủ ậ ể ả ệ
nhân, có ch
ố
ả
ể
ố
ng thì ph i có kinh t ả nhà n
ư
ề
ế
th tr ế ị ườ ả
t ế ư ế ộ
ế
ế ữ c và ch đ công h u. c b n ph i bao g m ch đ công
ế ơ ả
ướ ả
ế ộ
ồ
h u (hay r ng h n, kinh t
2 Đ ng CS Trung Qu c xác đ nh mu n phát tri n kinh t ị đ s h u t nhân. Nh ng đ có n n kinh t ể ộ ở ữ ư th tr Vì v y, mu n có n n kinh t ế ị ườ ề ố ậ h u và ch đ t ơ ộ ế ộ ư ữ ữ
ế
XHCN thì ph i có kinh t ng XHCN thì ch đ kinh t ế ộ phi công h u). ữ 7
v trí ch đ o ị toàn quy t c giao d ch và ch đ giám sát quy n s h u tài s n. ề ở ữ ả ả ự ị ề ở ữ ế ộ ắ
th tr ế ị ườ
ữ do và kinh t ự th tr ế ị ườ
ả
ở ữ ữ ủ ế
ề ố
c, v.v. G n v i vai trò đ c thù c a nhà n ủ
th tr ộ ng - xã h i, ế ị ườ ng nói chung, mô hình kinh ủ ấ ng XHCN c a Trung Qu c có m t s nét đ c thù mang tính b n ch t, ặ ộ ố ố công h u trong h th ng s h u, c a nguyên ệ ố ế t ố c, còn có ặ ướ ng ng t ng - vai trò đ nh h ượ ướ ị ầ
ng t So v i hai mô hình kinh t ớ c u thành c a kinh t bên c nh nh ng y u t ế ố ấ ạ th tr t ủ ế ị ườ ví d vai trò ch th c a kinh t ủ ể ủ ụ t c phân ph i theo lao đ ng trong h th ng phân ph i; vai trò tham gia đi u ti ộ ệ ố ắ vĩ mô c a nhà n kinh t ướ ủ ớ ắ ế t c a m t y u t vai trò đ c bi thu c ki n trúc th ệ ủ ế ộ ộ ế ố ặ phát tri n c a Đ ng C ng s n nh m các m c tiêu XHCN. ả ộ ả ể ủ ụ ằ
ng XHCN T ti n trình phát tri n nh n th c và th c ti n kinh t ậ ự ễ th tr ế ị ườ ở
ứ Trung Qu c, n i lên m t s g i ý sau: ể ộ ố ợ ừ ế ố ổ
ề
ộ ấ ự c làm rõ t ng b - Th c ch t và n i dung c a n n kinh t ướ th tr ế ị ườ c và đ ng th i trên c ba m t: lý lu n, đ ả ng XHCN c a Trung ủ i và ng l ườ ủ ồ ừ ậ ặ ố ờ
Qu c đ ố ượ th c ti n. ự ễ
- Các v n đ c a n n kinh t ề ủ ậ ề ứ ế th tr ế ị ườ ề ch đ kinh t ế ộ ả ng XHCN đ i c xem xét và gi ượ ế ộ ở ữ và các ế ơ ả , ch đ s h u c b n
ấ quy t trên c s nh n th c v ơ ở ứ ở ữ . hình th c s h u
ng l - Các b ướ ườ ả ượ ể ế
ế ờ ướ ậ ộ
ậ ị ổ ậ ị ợ
ơ ở
i ph i đ c ti n trong đ c th ch hoá thành chính sách ố ng và trong và pháp lu t k p th i, b o đ m cho th c ti n v n đ ng theo đ nh h ự ễ ả ả khuôn kh lu t pháp, k p th i s a đ i Hi n pháp cho phù h p v i th ch kinh ế ể ớ ế ờ ử ổ ị th tr t i cho s phát ng XHCN và nh m m c tiêu t o c s pháp lý thu n l ằ ự ậ ợ ạ ụ ế ị ườ ng. tri n c a kinh t ể ủ th tr ế ị ườ
ộ ố ể ủ ế ị th
4. M t s nh n xét khái quát v quá trình phát tri n c a kinh t ề ậ ng thông qua 3 mô hình c b n tr ơ ả ườ
ẳ ể ự ể ủ
ể
ư ả ố
ng, đ gi ể ả
ể ệ
ể ạ ự ể
ơ ở ạ ớ ỉ
ứ ụ ệ ể ề ầ ấ ậ ờ
- Th c ti n phát tri n và lý lu n kinh đi n c a Mác đ u kh ng đ nh tính ề ị ậ ễ ng trong quá trình phát tri n c a m i ọ th tr t y u và ph bi n c a kinh t t ủ ổ ế ủ ế ị ườ ấ ế ế ị th qu c gia, dân t c. Do v y, đ i v i b t c qu c gia nào ch a tr i qua kinh t ố ớ ấ ứ ậ ộ ố ế c h t ph i phát tri n kinh t tr c v n đ phát tri n, tr i quy t đ ể ướ ế ả ấ ườ ề ế ượ phát huy i đ n n kinh t ng theo đúng nghĩa; ph i t o đi u ki n thu n l th tr ế ậ ợ ể ề ề ả ạ ị ườ ấ cao nh t. ng đ đ t hi u qu kinh t cao nh t năng l c phát tri n c a th tr ế ả ệ ị ườ ủ ấ c, m i thoát kh i tình tr ng l c Ch trên c s đó, xét theo m c tiêu chi n l ạ ỏ ế ượ ụ h u, nh đó, có đi u ki n v t ch t và tinh th n đ đáp ng các m c tiêu xã h i ộ ậ và nhân văn.
ng không phát tri n theo m t ph ươ ể ộ
th tr ế ị ườ ế ơ ộ
ng t ự ậ
- Tuy nhiên, kinh t nh t (phát tri n thành kinh t ể ấ (th tr do). Th c ti n đã xác nh n nh ng ph ự ễ ị ườ th tr tri n kinh t ế ị ườ ể ng án duy ấ TBCN), cũng không theo m t mô hình đ n nh t ng án và mô hình phát ươ ề ng khác nhau mang tính đ c thù, ph thu c vào nh ng đi u ụ ữ ặ ữ ộ
8
ệ ộ ố ộ
ả ậ ứ ụ
ả ể ả ế ề ấ
ki n xác đ nh, hoàn c nh phát tri n c th c a qu c gia - dân t c. M t qu c gia ố ể ụ ể ủ ả ị đi sau không nh t thi t ph i v n d ng c ng nh c các nguyên lý lý lu n; cũng ấ ậ ắ ế th tr đâu đó, t ph i r p khuôn các mô hình kinh t không nh t thi ng có s n ẵ ở ế ị ườ ả ậ ế ấ dù là mô hình hi u qu , đ gi ặ i quy t các v n đ phát tri n mang nhi u nét đ c ề ể ệ thù c a mình. ủ
- Trong quá trình ti n hoá v mô hình c a kinh t ng trên th gi th tr ế ị ườ ủ
ề ả ự ề ộ
ng, t ấ ổ ứ ộ ể ủ ướ ế ề ị
ế ớ i, ế các mô hình xu t hi n sau đ u ph n ánh m t xu h ể ng chung trong s phát tri n ướ ấ ệ ng. Đó là: 1) Ngày càng nh n m nh các m c tiêu xã h i - con th tr c a kinh t ủ ụ ạ ế ị ườ ng t phát tri n c a nhà ch c và đi u ti i; 2) Th a nh n vai trò đ nh h ậ ừ ườ c. n ướ
Vi c kh ng đ nh tính ph bi n trong các mô hình kinh t ổ ế ẳ ệ
ằ ị ườ ng đ nh h ị ướ ặ ng đ c th tr ế ị ườ ớ ng XHCN là đúng v i
i. ị thù hàm ý r ng vi c l a ch n mô hình th tr ọ ệ ự ng chung c a loài ng xu h ườ ủ ướ
II. QUÁ TRÌNH Đ I M I T DUY LÝ LU N VÀ TH C TI N PHÁT
Ậ NG XHCN VI T NAM. TRI N N N KINH T TH TR Ổ Ớ Ư Ị ƯỜ Ễ Ự Ở Ệ Ể Ế Ề NG Đ NH H Ị ƯỚ
c kh ng đ nh t ng XHCN” đ th tr ế ị ườ Khái ni m “kinh t ệ ng đ nh h ị ượ
ạ ộ ướ ả ủ ẳ ổ
ạ i duy i trên c s ki m đi m, đánh giá và rút ra ể ơ ở ể ượ
ị Đ i h i Đ ng IX năm 2001. Đây là k t qu c a quá trình 15 năm đ i m i t ả ớ ư ế c đúc k t l c ta, đ và th c ti n n ự ễ ở ướ ế ạ i các kỳ Đ i h i Đ ng. các bài h c l n t ả ạ ộ ọ ớ ạ
ổ ớ ư ướ ề
ị ng đ nh h ị ấ
Quá trình đ i m i t ơ ở XHCN, t duy lý lu n v kinh t ậ c xác đ nh trên c s khái quát l ạ ứ ế ươ ớ
ể ủ ề ế ả ả
ng XHCN th tr ế ị ườ ậ i quá trình đ i m i qua ba n c thang nh n đ ớ ổ ượ ng ng v i ba giai đo n phát tri n c a n n kinh th c v n n kinh t ạ ứ ề ề : Tr t ạ ộ c Đ i h i Đ ng VI (năm 1986); T Đ i h i Đ ng VI đ n Đ i h i ừ ạ ộ ạ ộ ướ ế Đ ng IX (1986-2000) và T Đ i h i Đ ng IX đ n nay. ả ừ ạ ộ ế ả
1. Giai đo n tr c Đ i VI (1986) ạ ướ ạ
ề ế ậ ế ế
N n kinh t ấ ướ
t đ và thi u đ ng b , di n ra trong khuôn kh c ng kinh t ế
v n hành trong khuôn kh c ch k ho ch hoá t p trung, ổ ơ c p vi mô, th tr ế ị ườ ả ế ổ ơ ộ ồ công ủ ậ ạ ng ch y u ủ ế ở ấ ễ ố ệ ố ế
bao c p. Nh ng c i ti n theo h ữ mang tính c c b , không tri ệ ể ụ ộ ch k ho ch hoá t p trung và nh m duy trì, c ng c h th ng kinh t ằ ạ ế ế h u, t p trung, bao c p và đóng c a. ậ ữ ậ ấ ử
- Đây là giai đo n n n kinh t ch u s th ng tr tuy t đ i c a ch đ s ạ ề ệ ố ủ
ế ơ ế ế ị ự ố ạ ị ậ ậ ộ
ớ , th tr ị ườ ề ệ ệ ấ
ế ộ ở h u công c ng, v n hành theo c ch k ho ch hoá t p trung v i các đ c tr ng ư ặ ữ n i b t là quan liêu - bao c p. Các quan h hàng hoá, ti n t ủ ng b ph ị ổ ậ nh n.ậ
9
- Do tính kém hi u qu c a n n kinh t k ho ch hoá t p trung, d ệ ế ế ướ ạ ậ
ờ ả ủ ề ố
ầ ng b ướ ậ ả
ữ ụ ổ ể ổ ạ
ướ ủ ế ị ườ ớ ự ừ ị
●
c trong quá trình xây d ng CNXH. i áp l c c a th c ti n, trong th i kỳ cu i th p niên 1970, đ u th p niên 1980, trong ậ ậ ự ủ ị c đ u th a nh n th n n kinh t ừ ầ ụ ộ ề ch c ho t đ ng tr ạ ộ ế ứ ườ kinh doanh ố ậ ng không b coi là đ i l p ậ v i CNXH và có th ch p nh n đ ớ ự ễ di n ra nh ng c i cách c c b theo h ế ễ ng là m t công c b sung cho k ho ch, ch y u đ t ộ c p vi mô V i s th a nh n này, th tr ở ấ ậ ượ ể ấ ự
ế ề ư ị Ư ị
ơ ng t ộ ụ n ra th tr ị ườ ế ế do v i ph n v ớ ượ ự ạ
Năm 1979: H i ngh T 6 (khoá IV): Ngh quy t v l u thông - phân ph i, m đ ng áp d ng c ch “k ho ch 3 ph n” trong các DNNN, cho ạ ầ ở ườ ố t ra ngoài k ho ch pháp phép DNNN v ế ầ ươ l nh.ệ
Năm 1981: Khoán 100 trong nông nghi p. H nông dân nh n khoán ệ ộ
● s n ph m và đ ẩ ả
c quy n bán s n ph m v t khoán trên th tr ng t ậ do. ượ ề ẩ ả ượ ị ườ ự
Đây là hai đi m đ t phá th tr ng đ u tiên ầ ể ộ ở
ủ ch i lao ự ể ự ệ ể ậ ạ ộ ế ườ
hai lĩnh v c kinh t ị ườ ch t, t o đ ng l c phát tri n m nh m cho doanh nghi p, t p th và ng ẽ ố ạ đ ng. ộ
ọ ậ ễ ự ự
ặ ả
ẫ ự ễ ể ế ề
ỉ ượ ể ả
ng c th v n là k ho ch pháp l nh v i các ch tiêu đ nh l ệ ụ ổ ạ ế ẫ ế ị
ừ ệ
ậ ng ch đ ch c kinh t ổ ứ ố ữ ả ế ể ả
ố ộ ố ệ ố ằ ậ ạ
Tuy đây là s chuy n bi n nh n th c và th c ti n quan tr ng, mang tính ế ể ứ c ngo t căn b n trong quan đi m đ t phá, song v n ch a đ đ t o ra m t b ể ộ ướ ư ủ ể ạ ộ ị XHCN. Th lý lu n và th c ti n v quá trình hình thành và phát tri n n n kinh t ề c coi là công c b sung. Công c ch y u đ qu n lý, đi u hành tr ề ụ ủ ế ườ ụ ể và t ỉ ớ ượ giao xu ng t ng doanh nghi p (xí nghi p qu c doanh và HTX). V th c ch t, ấ ệ ề ự ế đó là nh ng c i ti n, c i cách th ch c c b trong khuôn kh c ch cũ (k ế ụ ế ổ ơ ho ch hoá t p trung) và nh m duy trì, c ng c h th ng kinh t v n hành thông ế ậ ủ qua c ch đó. ơ ế
: nhà n ả ướ ố ặ
● ượ
ẹ ầ ướ Giai đo n 1984-1986 ạ ầ ạ
ướ
ầ
ấ ố ả
ụ ế ồ
ấ c gi m d n s m t hàng cung c p i áp l c l m phát m nh, ng, thu h p d n ch đ hai giá. Năm 1985, d đ nh l ự ạ ế ộ ị ng này gây “s c” m nh trong xã c “ti n ra” th tr ti n hành đ i ti n. Các b ạ ố ị ườ ế ổ ề ế ng trong khi h i do giá c a ngày càng nhi u hàng hoá chuy n thành giá th tr ị ườ ể ề ộ ủ ố giá (giá v n) ng (giá lao đ ng) và lãi su t, t giá các s n ph m đ u vào nh l ấ ỷ ộ ả ư ươ ẩ ng. t y u (g o, ch t đ t, th t, v.v.) v n là phi th tr và giá m t s m t hàng thi ị ườ ẫ ị ạ ế ế ộ ố ặ lâm vào r i lo n, kh ng ho ng. Nguyên nhân không ph i do áp N n kinh t ả ủ ạ ế ề d ng các quan h giá tr - th tr do áp d ng chúng thi u đ ng b , không ng mà ộ ị ườ ệ ụ h th ng và thi u tri ế ệ ố ố ị ệ ể. t đ
ậ ư ừ ậ ẫ ổ
- Trong nh n th c lý lu n, v n ch a th a nh n nh ng thay đ i mang tính ự ồ ạ i ữ ề
ứ c u trúc c a n n kinh t ề ủ ấ và phát tri n c a kinh t ể ủ ậ ế mà thi u chúng, không th có n n móng cho s t n t ế ể ng. C th : th tr ụ ể ế ị ườ
10
+ Trên th c t , ch a th a nh n tính t ấ ế ủ
ậ ừ ư nhân và các l ng t đa thành ph n, đa ầ ế ề các quy n ưở
ự ế s h u, c a s h u t ở ữ ừ tài s n (ph nh n nguyên t c phân ph i d a vào ngu n v n đóng góp). ả ủ ở ữ ư ủ ậ ắ
t y u c a kinh t c h i ích h p pháp đ ượ ợ ợ ố ồ ố ự ch kinh doanh, t ch u trách nhi m tài ề ự ự ủ ừ ậ ệ ị
chính c a doanh nghi p.
ng, ế ậ ủ ệ ậ ậ ắ ị ườ
ng. + Không th a nh n quy n t ệ ủ v n hành theo nguyên t c "hi n v t", ph nh n th tr + N n kinh t ề giá c và c nh tranh th tr ạ ị ườ ả
c p ki u Xô vi ể ướ ặ ự ấ ệ t: xây d ng n n ề ế ự ộ ng n i, ph thu c ụ ộ
kinh t vào ngu n tài tr qu c t c XHCN). các n (t + Ti p t c duy trì mô hình t t ư ế ự ả ố ế ừ ồ cung - t ế ụ ự b o đ m, u tiên phát tri n công nghi p n ng, h ể ướ ả ợ
- H qu c a nh ng thay đ i c c b trong t ổ ụ ộ ả ủ ữ ệ ư duy và th c ti n tr ự ễ ướ ổ c đ i
m i:ớ
nhi u thành ph n, đa s h u không đ c th a nh n trên ề ế ở ữ ề ầ ượ ừ ậ
th c t + N n kinh t ; ự ế
+ C ch k ho ch hoá t p trung quan liêu bao c p ti p t c th ng tr . ị ơ ế ế ế ụ ạ ậ ấ ố
ng b t đ u có tác đ ng tích c c nh ng r t h n ch , không đóng ấ ạ ắ ầ ư ự ế ộ
t ho t đ ng c a doanh nghi p. + Th tr ị ườ vai trò đi u ti ế ề ạ ộ ủ ệ
+ N n kinh t b r i lo n, lâm vào tình tr ng kh ng ho ng nghiêm tr ng. ề ế ị ố ủ ạ ả ạ ọ
+ L c l ng SX b trói bu c; quan h s n xu t tr ự ượ ệ ả ấ ộ ị ở thành l c c n phát ự ả
tri n.ể
ự ủ ệ ế ả ổ ớ ơ ế
kinh t + Tình th kh ng ho ng làm gia tăng áp l c đ i m i toàn di n c ch .ế
2. Giai đo n t Đ i h i VI (1986) đ n h t Đ i h i VIII (2001) ạ ừ ạ ộ ế ạ ộ ế
ổ ả ấ ế ậ ề
ệ ừ ỏ ơ ế ế Đ i m i toàn di n c c u trúc và c ch v n hành n n kinh t ể ấ ạ
ế ớ ộ v i n i ơ b c ch k ho ch hoá t p trung bao c p, phát tri n n n kinh ề ậ ng, có s qu n lý c a nhà ủ ả ế ị ườ ự ơ
c, theo đ nh h ớ dung chính là t t nhi u thành ph n, v n hành theo c ch th tr ậ ề ế ng XHCN. n ướ ầ ướ ị
duy lý lu n b ng vi c đ ả ạ ộ ệ
ườ ư ừ ỏ ơ ằ ạ
ấ ộ ớ ả - Đ i h i VI đ t phá m nh và căn b n trong t ạ i đ i m i, trong đó, phê phán và t ng l ố ổ ấ ả
ẩ ừ ủ
ậ
ầ theo đ nh h ướ ườ ườ ủ
c thông qua t ng có s qu n lý c a nhà n ự ề ậ b c ch k ho ch hoá t p ậ ế ế hàng hoá không ph i là s n ả ế ế i khách quan c a “ n n kinh t ủ ề ế ị ng XHCN, v n hành theo c ch th ơ ng đi lên CNXH (C ng lĩnh ươ ị i H i ngh ộ trên con đ ộ ả ự ấ ướ ượ ạ ờ
ra đ trung bao c p, coi s n xu t hàng hoá và kinh t ph m riêng có c a CNTB, th a nh n s t n t ậ ự ồ ạ hàng hoá nhi u thành ph n ị ướ ề tr c” c trong th i kỳ quá đ lên CNXH đ xây d ng đ t n gi a kỳ Đ i h i VII). ạ ộ ữ
11
hàng hoá trong ế ố ấ ơ ả ủ ề ẳ ế
t Nam: Vi - Kh ng đ nh các y u t ị giai đo n quá đ đi lên CNXH ộ ạ c u thành c b n c a n n kinh t ở ệ
+ Các thành ph n kinh t ạ
ồ ạ i qu c doanh v i các lo i hình s h u khác nhau, cùng t n t ở ữ ề ả ầ ở ữ ế ể ậ ố
ế ớ lâu dài, trong đó, s h u toàn dân và t p th là n n t ng, kinh t đóng vai trò ch đ o. ủ ạ
ch u trách ướ ổ ự ị
ớ nhi m tài chính, ch u s đi u ti + Đ i m i khu v c DNNN theo h ự ị ự ề ng tăng quy n t t ngày càng nhi u c a th tr ề ủ ch và t ề ự ủ ng. ị ườ ế ệ
ạ ệ
ộ ự ẩ ạ
ướ ng ho t đ ng c a các doanh nghi p n c ngoài t Nam. ề thành ph n kinh t ầ và tăng c ườ ọ + T o đi u ki n và khuy n khích s phát tri n c a các DN thu c m i ự ế c ngoài tr c ti p ế c; đ y m nh thu hút đ u t ệ ủ ể n ầ ư ướ Vi ở phi nhà n ủ ế ạ ộ ệ ướ
ừ ị ườ ậ ng đ nh đo t đ i v i đ i b ph n ị
ng; + Th a nh n c ch m t giá do th tr ậ ơ ế ộ ướ hàng hoá và d ch v . T ng b ị ụ ừ ụ c áp d ng ch đ lãi su t và t ế ộ ấ ạ ố ớ ạ ộ giá th tr ị ườ ỷ
ừ ề ề ạ ả
+ Th a nh n c nh tranh bình đ ng, gi m đ c quy n và đ c quy n trong ặ ố do giao l u hàng hoá, th ng ộ ự ẳ ợ ư ấ
kinh doanh. Xoá b ngăn sông c m ch , cho phép t nh t th tr c. ị ườ ấ ậ ỏ ng c n ả ướ
+ Ch p nh n tính ch t chính đáng c a đ ng c l ấ ậ ấ ộ ậ
ủ i nhu n trong kinh ẫ các quy n tài s n trong khi v n ả ơ ợ ề
ủ doanh; th a nh n tính h p pháp c a thu nh p t ừ ậ ừ ợ ậ lao đ ng là nguyên t c ch y u. coi thu nh p t ủ ế ậ ừ ắ ộ
t ớ
ng tr ầ ư ừ i h n vai trò tr c ti p phân b ngu n l c thông qua đ u t ổ thành công c ch y u phân b các ổ ế ự ể ị ườ ồ ự ụ ủ ế ệ ở
+ Gi ạ NSNN; t o đi u ki n đ th tr ề ạ ngu n l c. ồ ự
- M c a kinh t ở ử ế
, đa ph t c các n ế ệ ớ
i và khu v c. đa d ng hoá quan h v i th gi ạ n n kinh t ề c h i nh p kinh t ướ ậ ộ ng làm b n v i t i, ch tr ạ ủ ươ c ta thành m t b ph n c a n n kinh t ậ ủ ề và t ng b ừ ế ớ ộ ộ qu c t ố ế ớ ấ ả th gi ế ế ớ n ế ướ ng hoá, ươ ế c, bi n ướ ự
- M r ng c h i phát tri n cho đông đ o nhân dân thu c t
ớ ơ ộ ợ ắ
ố ả ể c. L i ích do đ i m i mang l i đ ạ ượ ổ ộ ẳ ệ
ứ ớ
ộ ể ậ ẳ ổ ị
ớ ế ườ ệ ộ
dân giàu, n ph i đi đôi v i ti n b và công b ng xã h i, b o v môi tr ằ ụ ứ ầ ớ ế ộ ả ộ ệ ạ
ầ t c các t ng ộ ấ ả ở ộ l p trên c n c phân ph i r ng kh p và ố ộ ả ướ ớ ng đ i bình đ ng trong xã h i. Nhân dân ngày càng có nhi u c h i vi c làm, t ề ơ ộ ươ ti p thu tri th c m i và nâng cao trình đ văn hoá và năng l c hành đ ng. Quá ự ộ ế "phát trình đ i m i giúp nh n th c đ y đ h n, đi đ n kh ng đ nh quan đi m: ế ủ ơ ; tri n kinh t ng" ằ ể ộ ả c m nh, xã h i công b ng, văn th c hi n m c tiêu hành đ ng: " ướ ự minh".
ấ ướ ả ớ
ỏ ắ
v ng vai trò lãnh đ o c a Đ ng; gi - Nh đ i m i, đ t n ờ ổ tăng tr kinh t ưở ế trong phát tri n kinh t ể ề - xã h i; n n c thoát kh i kh ng ho ng kinh t ộ ủ ng khá nhanh và v ng ch c, t o nên nh ng chuy n bi n c b n ế ơ ả ạ ữ ữ v ng ữ - xã h i; gi ữ ữ ữ ạ ủ ế ể ả ế ộ
12
ủ ế ạ ạ ố
ể ờ ố ệ ầ ớ
i. đ c l p ch quy n và an ninh qu c gia, t o chuy n bi n m nh trong quá trình ể ề ộ ậ c, c i thi n đáng k đ i s ng các t ng l p nhân dân, đ t CNH, HĐH đ t n ạ ấ ướ ng v xoá đói gi m nghèo và phát tri n con ng thành tích có n t ấ ượ ả ề ườ ể ả
* Các m c đ i m i ch y u c a giai đo n 1986-2001 ủ ế ủ ố ổ ớ ạ
ng và đ ng l ị ề ặ ư ưở ớ ư ổ ườ ố ổ i đ i
a)1986-1987: đ i m i t m i và ti n hành đ i m i trên th c t duy, chu n b v m t t ự t ẩ m t s lĩnh v c. ự ế ở ộ ố ế ớ ớ ổ
ớ ả ạ
ắ
ạ ộ ớ ư ặ ấ
ả ng, m i ho t đ ng kinh t ạ ộ ế ph i t ắ ế ớ ổ ứ ả ự ị
ấ ả
ng l i phát tri n kinh t ể ố
i đ i m i, trong đó, nh n m nh yêu ng l - Đ i h i Đ ng VI: đ ra đ ấ ườ ề ố ổ c u đ i m i t duy. T t ng coi vi c “s d ng đúng đ n quan h hàng hoá - ệ ư ưở ử ụ ệ ổ ầ là đ c tr ng th hai c a c ch m i v qu n lý” (sau tính k ho ch), đòi ti n t ế ứ ạ ủ ơ ế ớ ề ư ề ệ h i “s n xu t ph i g n v i th tr ph i so sánh chi ả ả ọ ả ắ ỏ ị ườ phí v i hi u qu , các t bù đ p chi phí và có lãi ch c và đ n v kinh t ơ ả ệ ớ c ghi trong Báo cáo Chính tr c a Đ i h i là đ tái s n xu t m r ng”, v.v. đ ượ ị ủ ở ộ ể ạ ộ đ t phá quan tr ng v t c a th i kỳ quá t ng và đ ọ ờ ế ủ ườ ề ư ưở ộ c ta. n đ lên CNXH ở ướ ộ
- 1987: S a đ i Lu t Đ t đai, ban hành Lu t Đ u t n ử ổ ầ ư ướ ậ ấ
ậ ượ ấ ậ ể c ngoài tr c ti p, ự ế ớ giá sát v i
ng. M c a cho xu t kh u các lo i nông s n, đ c bi ỷ t là g o. m t đ o lu t đ ộ ạ giá th tr t ị ườ ỷ c coi là r t thông thoáng. Chuy n sang chính sách t ệ ở ử ặ ả ạ ấ ẩ ạ
ế ự ạ : n n kinh t ề ạ ạ
Th c tr ng ề ạ ổ
ủ ự ế ộ ng th tr ướ ế ệ
ụ ạ
trong giai đo n l m phát phi mã, kh ng ho ng ả m t cách n ng n . Tình hình này t o áp l c ph i ti n hành đ i m i trên th c t ả ế ớ ự ặ ng ban đ u theo h t. M t s đ i m i th c t m nh m và quy t li ị ườ ớ ầ ự ế ộ ố ổ ạ và m c a đã t o ra nh ng chuy n bi n có s c thuy t ph c, tăng thêm quy t ế ế ứ ế ể tâm đ i m i h th ng, đ ng b và m nh m . ẽ ẽ ở ử ổ ớ ệ ố ữ ồ ạ ộ
ệ ố ế ớ ộ ươ ố ồ ng đ i đ ng
b) 1988 - 1990: ti n hành đ i m i m t cách có h th ng, t ổ ộ ề ế t đ trên ph m vi toàn b n n kinh t : ệ ể ạ b và tri ộ
- Khoán 10 trong nông nghi p; thi t l p h th ng ngân hàng hai c p. ệ ế ậ ệ ố ấ
ng, th ng nh t h ỏ ệ ố ụ ấ ệ
giá và th c hi n ch đ lãi su t d ố ng đ ch ng l m phát; - Xoá b ch đ hai giá, áp d ng h th ng giá th tr ỷ ế ộ ệ ự ị ườ ạ ấ ươ ể ố ế ộ th ng t ố
- Thông qua Pháp l nh v NHNN, Pháp l nh v các NHTM và các T ề ệ ề ệ ổ
ch c tín d ng; ụ ứ
- S a đ i Lu t Đ u t n c ngoài; ử ổ ầ ư ướ ậ
- Ban hành Lu t Công ty; ậ
- Cho phép các công ty t nhân tr c ti p xu t, nh p kh u. ư ự ế ấ ẩ ậ
K t qu : ế ệ ở ướ ẩ ấ ứ
c ki m ch và ki m soát. Năm 1990, GDP tăng tr thành n ể
USD; khai thác đ t Nam tr ả Vi phát phi mã đ ế ề ượ V n FDI đăng ký đ t h n 1 t ạ ơ ố ế ớ ạ i; l m c xu t kh u g o th 3 th gi ạ ng 8,3%. ưở ầ c h n 2 tri u t n d u thô. ệ ấ ượ ơ ỷ
13
ạ ớ ị
ấ c) 1991-1996: Ti p t c đ y m nh đ i m i th ch và đ nh hình khung c u ể ế ổ hàng hoá nhi u thành ph n. trúc th ch c a n n kinh t ầ ề ể ế ủ ề ế ụ ẩ ế
- 1991: Đ i h i Đ ng VII, thông qua “C ng lĩnh xây d ng đ t n ả
ạ ộ ộ ươ ẳ ị
ề ị
ế ầ vai trò ch đ o... Xoá b tri ộ ề ố ậ
ng có s qu n lý c a nhà n c ế ị ườ ấ ướ c ự ố Phát tri nể ng l i “ ườ . Kinh tế ng XHCN ướ t đ c ch qu n lý t p trung quan ả ướ b ngằ ủ ự ả
trong th i kỳ quá đ lên CNXH”. C ng lĩnh kh ng đ nh đ ươ ờ hàng hoá nhi u thành ph n theo đ nh h m t n n kinh t qu c doanh gi ủ ạ ỏ ệ ể ơ ế ữ liêu, bao c p, ấ hình thành c ch th tr ơ pháp lu t, k ho ch, chính sách và các công c khác.” ụ ế ạ ậ
- Năm 1992, thông qua Hi n pháp m i, chính th c th a nh n n n kinh t ớ ứ ừ ế ề ậ ế
hàng hoá nhi u thành ph n; ề ầ
- Thí đi m c ph n hoá DNNN (1992), b t đ u tri n khai r ng t năm ắ ầ ể ể ầ ổ ộ ừ
1996.
- S a đ i Lu t Đ t đai, ban hành Lu t Phá s n; Lu t DNNN; ử ổ ấ ậ ả ậ ậ
t Nam tr ủ ệ ấ ỏ ệ ở
- L nh c m v n c a M đ ậ thành thành viên ASEAN và bình th ỹ ượ ườ c tháo b (1993); Năm 1995, Vi ng hoá quan h v i M . ỹ ệ ớ
ạ - Bãi b nhi u lo i gi y phép xu t kh u và ch đ qu n lý b ng h n ế ộ ề ấ ạ ẩ ấ ả ằ ỏ
ng ch. ạ
ổ ồ ấ
ả Nh các bi n đ i th ch đ ế ữ ạ
ể ế ượ c nh ng k t qu tăng tr ả ế ng 25-40%/năm; GDP tăng tr
K t qu : ờ đã đ t đ ạ ượ ế ng tăng tr ưở ươ ạ ưở ỷ
USD năm 1994 và 27 t m nh đ c ti n hành đ ng b và nh t quán, ộ ế ụ ng và phát tri n “ngo n m c”: ể ưở ng đ t k l c năm 1995: ạ ỷ ụ USD năm 1996. Đà tăng i nghèo ng ể ng và chuy n d ch c c u kinh t ị ế ạ c xác l p. T l ậ ỷ ệ ườ ượ
ế n n kinh t ề ngo i th ạ 9,54%. FDI đăng ký đ t 10 t ỷ tr ơ ấ gi m nhanh. ưở ả
d) 1996-2000: nh p đ i m i th ch có ph n ch ng l ớ ữ ề ể ế ầ ị ế ch u ị
i, n n kinh t khu v c. ạ tác đ ng tiêu c c m nh m c a cu c kh ng ho ng TC - ti n t ề ệ ổ ẽ ủ ự ủ ự ạ ả ộ ộ
- Đ i h i Đ ng VI (1996) t ng k t 10 năm đ i m i, nh n đ nh n ổ ả ạ ộ ậ ị
ổ - xã h i, b ả ế ộ ờ
c ta "v c b n tr ủ ặ ụ
ữ ể
ể ẳ ạ ổ
c ta đã ướ ớ c vào th i kỳ đ y m nh ạ ẩ ướ ở ề ơ ả ư ướ ổ c công nghi p". ĐH xác nh n nh ng thành t u phát tri n to l n do đ i ớ ự hàng hoá ớ c là đúng c, đ t m c tiêu đ n năm 2020, đ a n ế ậ ệ i, kh ng đ nh con đ ị ướ ng đ i m i, phát tri n n n kinh t ườ ng XHCN có s qu n lý c a nhà n ả ế ướ ề ủ ự ị
ế thoát kh i tình tr ng kh ng ho ng kinh t ạ ỏ CNH, HĐH đ t n ấ ướ thành n ướ m i mang l ớ nhi u thành ph n, theo đ nh h ầ ề đ n.ắ
- HNT 4 (khoá VIII, tháng 12/1997) phân tích xu h
Ư quá trình đ i m i và tăng tr ng kinh t ớ ổ ưở ạ ủ i c a ướ ệ m t cách nghiêm kh c và toàn di n, ng ch ng l ữ ắ ế ộ
14
ế ể ơ ọ
c nh báo nh ng nguy c và thách th c l n do các đi m y u nghiêm tr ng bên ứ ớ ữ ả trong gây ra.
T n a cu i năm 1997, n n kinh t ố ề
ị ng th gi ủ ừ ử ả n ế ướ ị ườ c ta ch u tác đ ng tiêu c c t ộ i b t l ề
ầ ử ị ả ệ
ặ ư ạ ộ
ưở ng kinh t có nguy c ế
ự ả
ụ
ự ừ ộ cu c i (giá nhi u m t ặ kh ng ho ng khu v c và tình hình th tr ế ớ ấ ợ ự ạ t Nam nh g o, cà phê, d u l a b gi m m nh hàng xu t kh u ch l c c a Vi ủ ự ủ ẩ ấ ng v i tác đ ng do các y u kém bên trong gây ra, ho c b t n đ nh), c ng h ế ớ ộ ị ấ ổ ơ b suy gi m kéo dài, n n kinh t làm cho t c đ tăng tr ề ế ị ưở ộ ả ố ạ n lâm vào tình tr ng trì tr . Dòng đ u t c ngoài tr c ti p b s t gi m m nh ị ụ ầ ư ướ ế ệ ạ c duy trì và tăng lên. Cho đ n năm 2002, và liên t c trong khi dòng ODA v n đ ế ẫ ượ t c đ tăng tr c m c c a giai đo n 1994-1996. ng v n ch a khôi ph c l ố ộ i đ ụ ạ ượ ứ ủ ưở ư ẫ ạ
ừ ụ
ả ướ ạ
ế ế
ự
ụ ồ ề
ằ - T năm 1998, Chính ph áp d ng chính sách "kích c u đ u t " nh m ầ ư ầ ng và tình tr ng trì tr trong n n ề ệ ưở ộ , song cũng gây ra m t ề ả c a c ch cũ (bao c p, xin cho, b o ế ố ủ ơ ng trình đi u ề ả ng - m c a. c, đ c quy n DNNN), làm gi m hi u l c c a ch ủ ng th tr ủ ng suy gi m t c đ tăng tr kh c ph c xu h ụ ố ộ ắ kinh t . Chính sách này có tác đ ng v c d y n n kinh t ự ậ ộ s h u qu tiêu c c, ph c h i các y u t ố ậ h nhà n ộ ch nh c c u nh m thúc đ y quá trình đ i m i theo h ẩ ỉ ế ệ ự ướ ấ ươ ị ườ ả ướ ơ ấ ở ử ộ ằ ớ ổ
- Lu t Doanh nghi p đ ậ ừ
ỏ năm 2000, giúp khu v c t ạ ượ ủ ụ ấ ợ ự
ể ặ
ề ề ỉ ớ ị ườ
nhân c áp d ng t ự ư ụ ệ thoát kh i nhi u ràng bu c th t c hành chính b t h p lý, t o ra s bùng n phát ộ ổ ườ ng . Tuy nhiên, do v n g p m t s l c c n nên môi tr tri n trong n n kinh t ẫ kinh doanh ch m i th c s thông thoáng ứ ng. Do đó, s c ở khuy n khích phát tri n c a Lu t v n có ph n b h n ch . ế ộ ố ự ả khâu gia nh p th tr ậ ầ ế ự ự ể ủ ậ ẫ ị ạ ế
ễ ủ ế ạ ơ
ệ ợ ể ố
ng ch a hoàn toàn thông su t; quan h l ế ườ
c, DNNN, cán b và ng ộ ng trình và các gi ủ - Quá trình CPH DNNN di n ra ch m h n k ho ch c a Chính ph . ậ i ích ộ i lao đ ng ư i pháp CPH ch a ế ế ả ả
c thi Nguyên nhân: quan đi m t gi a n n kinh t ữ ề ch a có c ch gi ư đ ượ t ư ư ưở nhà n , khu v c kinh t ự i quy t tho đáng; ch ả ế ợ ơ t k phù h p; quy t tâm CPH ch a th c s cao. ế ế ướ ươ ư ự ự ế
ặ ề ự ệ ế
s ươ ủ ẫ ệ ứ ệ
ả
ự ự ẳ ọ ị
ng là đúng đ n. - Tuy g p nhi u khó khăn, Chính ph v n th c hi n có k t qu các ả ậ ừ ự ng trình xoá đói gi m nghèo. Cùng v i hi u ng vi c làm - thu nh p t Ch ớ ả ng trình này b o đ m duy trì thành tích bùng n c a khu v c t nhân, các ch ả ươ ổ ủ ự ư t Nam, kh ng đ nh s l a ch n đ nh xoá đói gi m nghèo ngo n m c c a Vi ị ệ ủ ả ụ ạ th tr ng XHCN c a s phát tri n kinh t h ắ ế ị ườ ướ ủ ự ể
ố ệ ế
ng kinh t ưở ị ớ ơ ị
i. Ch t l ướ
ươ ổ ấ ượ ệ ề
H qu : kéo dài. N n kinh t ề ữ kinh t theo h ng - m c a ch m l ở ử năng l c c nh tranh c a n n kinh t ế c u và c ch nghiêm tr ng b c l ộ ộ ấ , tuy v n "d ả T c đ tăng tr ẫ ộ thi u n đ nh v ng ch c. Nh p đ i m i c ch , th ch ế ổ ế ắ ng th tr ậ ị ườ ạ ch m đ c c i thi n. Nhi u đi m y u c ượ ả ậ ủ ề ngày càng rõ. Xu h ọ ả ng", song b s t gi m ị ụ ế ể ế ng và ng tăng tr ưở ơ ế ể ng c c u ngành ơ ấ ế ự ạ ơ ướ ế
15
ng n i, s d ng nhi u v n, thi u năng l c c nh tranh gia tăng; h th ng th ự ạ ệ ố ể ề
h ướ ch kinh t ế ộ ử ụ th tr ế ị ườ ố ế ng thi u đ ng b . ộ ế ồ
i h n nh n th c v n n kinh t ứ ề ề ậ ế ự trong giai đo n xây d ng ạ
e) Nh ng gi ớ ạ ữ XHCN (đ n năm 2000): ế
ng ch là m t c ch đ đi u ti
ả
ế ể ề ộ ơ ả ấ ồ n n kinh t ự ề th tr ế ị ườ t n n kinh t ế ề i l n thi ộ ạ ẫ th tr ế ị ườ ng là c s kinh t ơ ở ứ ư ế ch ch a t ch v n ế ậ ế ng ng đ nh h ướ ị ộ c a xã h i ế ủ ư
- V n coi th tr ỉ ẫ ị ườ ph i là m t ch nh th hoàn ch nh, bao g m c c u trúc n i t ộ ỉ ỉ ể i quan ni m xây d ng hành, ch a ti n t ư ệ ế ớ ấ ch a coi kinh t XHCN. V th c ch t, ề ự . ti n lên CNXH ế
- Ch a làm sáng t ỏ
ứ ư ị
ề
ư ị
c c trong n n kinh t ề ng. Nhà n ướ ẫ ả ơ ệ ứ ữ ả ư ệ ả ả ự
th tr ng do vai trò c a nhà n ế ị ườ ủ ướ c v n ôm đ m, bao c - th tr ch a phân đ nh rõ ch c năng nhà n ồ ướ ị ườ ng đ m nhi m hi u qu h n (phân ph i v n; ố ố bi n nhi u ch c năng mà th tr ệ ả ị ườ ứ ướ c qu n tr DN) trong khi ch a chú ý đúng m c đ n nh ng ch c năng mà nhà n ứ ế ướ 'khung khổ ph i hoàn thành (xây d ng và th c thi khung kh qu n lý nhà n ự hành chính - pháp lý', cung c p hàng hoá và d ch v công, h tr phát tri n, v.v.). ể ỗ ợ ổ ụ ấ ị
ự ặ ậ
ả ả ị ườ ể ệ ề th tr ủ ề ộ ạ
ng b o h khu v c DNNN v n còn n ng. Nh n th c v vai trò - T t ứ ộ ư ưở ẫ ng do trong n n kinh t c a h th ng giá c th tr ế ị ườ ng và c nh tranh t ạ ự ủ ệ ố không rõ ràng, th hi n qua thái đ đ i v i tình tr ng đ c quy n c a nhi u ề ề ộ ố ớ DNNN.
ậ ứ ề ế ậ ấ ướ
ư ề ị ế ị ườ ầ ậ ơ ng XHCN trong n n ề ủ ng có s qu n lý c a ả ự
kinh t nhà n - Ch a nh n th c th t rõ v n đ th nào là đ nh h nhi u thành ph n, v n hành theo c ch th tr ế c.ướ
ư ướ ế ị
ế nhà n - Ch a xác đ nh rõ th nào là "kinh t ả ướ ể ế ở
ng. c n ph i làm gì đ "kinh t ầ t ng" mà không vi ph m các nguyên t c c b n c a th tr ả nhà n c và kinh t ế ậ ắ ơ ả ủ c đóng vai trò ch đ o", ủ ạ ề t p th d n d n tr thành n n ầ ể ầ ị ườ ạ
ộ ố t", do đó, còn lúng túng trong thái đ đ i
nhân, kinh t b n t ệ t ộ nhân. - Ch a đ nh rõ khái ni m "bóc l ế ư ả ư ư ị t ế ư v i kinh t ớ
ổ ị ườ ầ ủ ng không đ y đ ,
thi u đ ng b , mâu thu n và khó d báo. - Khuôn kh pháp lý - hành chính cho kinh doanh th tr ồ ự ế ẫ ộ
- Ch a hi u rõ yêu c u và nguyên t c xây d ng đ ng b các y u t th ế ố ị ự ắ ộ ồ
tr trình h p lý. ể ư ng trong m t l ộ ộ ườ ầ ợ
- Th a nh n m c a và h i nh p kinh t là t t y u và ph i ch ấ ế ế ậ ả
qu c t ố ế ệ ở ử ạ ề ề ự ư
ủ ế ộ ậ đ c l p c. ừ ộ đ ng tham gia nh ng l i ch a xây d ng đ ộ ượ ch phù h p v i các đi u ki n phát tri n m i c a th gi t ể ệ ự ủ c quan ni m v n n kinh t i và đ t n ế ớ ậ ư ớ ớ ủ ề ợ ấ ướ
3. Giai đo n t ĐH IX (2001) đ n nay ạ ừ
ế 16
ể ừ ậ nh n th c th tr ứ ị ườ ậ ứ ể
Chuy n t sang nh n th c th tr ế ế ng nh m t công c , m t c ch qu n lý ế ả ụ c a xã h i ộ ơ ở ế ủ ế ị ườ ng th tr ề ư ộ ỉ ề ộ ặ ấ ự ạ
ng XHCN. ộ ơ ị ườ kinh t ng là m t ch nh th , là c s kinh t trong giai đo n ti n lên CNXH. Đ t v n đ xây d ng n n kinh t đ nh h ị ướ
ạ ộ ế ỷ
ấ ướ
ơ ở i phát tri n đ t n ể ề ự ộ ế ỷ ọ ủ ề ể ậ ọ
* Đ i h i IX (4/2001 ng l ị ơ ở ườ ẩ ữ ấ c ta. Đó là: ): trên c s đánh giá khái quát m t th k phát tri n ể ẳ c trong th k XXI, đã kh ng và chu n b c s đ ố đ nh nh ng lu n đi m r t quan tr ng v th c ch t và tri n v ng c a n n kinh ấ ể ị n t ế ướ
ệ ự ủ ươ
ậ
ề c theo đ nh h ướ ướ ị
ầ ộ ng XHCN; đó chính là “ ”. ĐH coi đây là “mô hình kinh t ng th c hi n nh t quán và lâu dài chính sách phát tri n n n ề ể ng có s qu n ả ự ơ ế ị ườ ế ị ườ ng th tr n n kinh t ề c ta t ng quát c a n ủ ế ổ ướ
- "Ch tr ấ kinh t hàng hoá nhi u thành ph n, v n đ ng theo c ch th tr ế lý c a nhà n ủ ng XHCN đ nh h ị trong th i kỳ quá đ đi lên CNXH”. ộ ướ ờ
ạ ế ố ả b o đ m đ nh h ả ị ướ ể ng XHCN c a s phát tri n ủ ự
ng: kinh t - Xác đ nh m t lo t y u t ộ ị th tr ế ị ườ
ể ổ ộ ậ ủ
c m nh, XH công b ng, ệ ụ ướ ổ ề ằ ạ ớ
+ B sung “dân ch ” vào h m c tiêu phát tri n t ng quát: “đ c l p dân t c g n li n v i CNXH, dân giàu, n dân chủ, văn ắ ộ minh”.
c CNH, HĐH rút ng n trong môi tr ế ượ ắ ườ ậ ng h i nh p ộ
kinh t + Xác nh n chi n l ậ . qu c t ố ế ế
ừ ế ế tri th c” là m t n i dung c a chi n ộ ộ ủ ứ
+ Coi “t ng b c phát tri n kinh t ể c phát tri n kinh t ể ướ . ế l ượ
+ Kinh t ng có s qu n lý c a nhà n c (nhà n c XHCN). th tr ế ị ườ ự ả ủ ướ ướ
ệ ủ ế ệ ả ả ố
ộ ồ ự ứ
ố ề ế ằ ả ả ộ
+ "Th c hi n phân ph i ch y u theo k t qu lao đ ng và hi u qu kinh ế ; đ ng th i phân ph i theo m c đóng góp v n và các ngu n l c khác … Tăng t ố ế ồ ừ g n li n và b o đ m ti n b và công b ng XH ngay trong t ng tr ưở b ướ ự ờ ng kinh t ế ắ c phát tri n", "đi đôi v i phát tri n VH và GD". ể ể ớ
- Ch n ba mũi đ t phá chi n l c trong phát tri n kinh t ế ượ ộ ọ ể ế - xã h i là: ộ
ự ể ế ồ
ng đ nh h ị i pháp tri ế ổ ng ướ ệ ể ự t đ l c
ng s n xu t, m r ng th tr ng trong và ngoài n + xây d ng đ ng b h th ng th ch kinh t ộ ệ ố XHCN mà tr ng tâm là đ i m i c ch , chính sách nh m gi ớ ơ l ị ườ ượ th tr ế ị ườ ằ ả c; ướ ọ ấ ở ộ ả
c chuy n m nh v phát tri n ngu n nhân l c, tr ng tâm là giáo ướ ự ể ề ạ ọ ồ
+ t o b ạ ạ ể ọ d c và đào t o, khoa h c và công ngh ; ụ ệ
17
+ đ i m i b máy và ph ổ ươ
ạ ộ ộ ớ ộ ả ứ ự ướ
ị ng th c ho t đ ng c a h th ng chính tr , ệ ố ủ tr ng tâm là c i cách hành chính, xây d ng b máy nhà n ữ c trong s ch, v ng ọ ạ m nh.. ạ
ớ ự ư ậ ệ ụ ị
th hoá mô hình phát tri n kinh t c dài trong vi c c t Nam. V i s xác đ nh nh v y, Đ i h i IX đã ti n m t b ế ạ ộ theo đ nh h ị ộ ướ ế ng XHCN c a Vi ủ ướ ể ệ ể
* Các b c ti n th c t c a đ i m i sau Đ i h i IX ướ ế ự ế ủ ổ ớ ạ ộ
- Hi p đ nh Th ươ ụ ỹ
ở ệ ề ị ơ ộ ệ ớ ệ
vi c gi ng m i Vi ạ ể ả ỏ ệ ề ế ứ
t - M (12-2001) phát huy tác d ng tích c c, ự ệ m ra nhi u c h i phát tri n to l n cho n n kinh t t và các doanh nghi p Vi ế Nam. Nó ch ng t ể i s c thúc đ y phát tri n i phóng th ch mang l ẩ ạ ứ ể m nh m . ẽ ạ
- Lu t Doanh nghi p ti p t c phát huy tác d ng, v i s c lan to m nh, ế ụ ả ạ ớ ứ ệ ậ
ụ nhân. t o nên làn sóng phát tri n m i trong khu v c t ể ạ ự ư ớ
- Quá trình m c a và h i nh p kinh t ậ ộ
qu c t ế ẩ ướ ế ẩ
ở ử ạ ASEAN; tham gia ASEM, ký Hi p đ nh b o b đ u t đ ố ế ượ ASEAN theo h ả ị ự c đ y m nh (th c ạ ng xây d ng ự ộ ầ ư ớ v i ệ ộ ệ
ế hi n AFTA, đ y m nh quá trình liên k t kinh t C ng đ ng kinh t ồ ế Nh t B n; thúc đ y quá trình gia nh p WTO, v.v.). ẩ ậ ả ậ
ị ề ưở ụ ạ
c n đ nh. Tuy nhiên, t K t quế ị ng đi lên; gi ề khôi ph c l ạ ộ i nh p tăng tr ẩ
ng XHCN ể
ế ộ ấ ượ th tr ế ị ườ ơ ấ
ậ ng tăng tr ề ạ
ề ơ ả ề
ộ ố ấ ề ề th tr ế ị ườ ứ ướ
ng và chính sách v n n kinh t ề ng đ nh h ị ủ ạ ủ
c, v quan h gi a tăng tr ưở
kinh t ề ơ ấ ề ướ ế ầ
t đ đ đ nh hình khung lý lu n cho n n kinh t ầ ệ ữ ủ - xã h i và ki n trúc th ượ ậ ỏ th tr ế ị ườ ề
v ng ả: N n kinh t ữ ữ ế ề ớ sau Đ i h i IX, đã n y sinh thêm nhi u v n đ m i đ ừ ấ ượ ổ c ta. n ng đ nh h trong quá trình phát tri n n n kinh t ở ướ ề ướ ị ấ i; song các v n th gi h i nh p sâu và nhanh h n vào n n kinh t N n kinh t ế ế ớ ề ề ng (các v n đ c c u, th ch , s c c nh tranh) là đ v ch t l ế ứ ạ ể ề ơ ấ ưở ề ề ng t h u xa h n. Tăng tr r t nghiêm tr ng. N n kinh t ưở v n trong tình tr ng t ơ ụ ậ ế ẫ ọ ấ ậ v n th p h n m c ti m năng. M t s v n đ c b n trong nh n th c lý lu n, ấ ậ ơ ẫ ứ ng XHCN quan đi m, t t ư ưở ể - v n đ v s h u, v c c u thành ph n, v vai trò ch đ o c a kinh t nhà ề ề ở ữ ế ấ ng và đói nghèo, gi a các c, vai trò c a nhà n n ữ ướ c gi ng t ng, v.v. - đòi h i ph i đ y u t i ả ả ượ ộ ế ế ố quy t tri ướ ng ng đ nh h ị ệ ể ể ị ế XHCN.
III. CÁC Đ C TR NG C B N C A N N KINH T TH TR Ị ƯỜ NG Ủ Ặ Ế Ề
Đ NH H Ị ƯỚ Ư NG XHCN C A VI T NAM Ủ Ơ Ả Ệ
th tr ế ị ườ ể
ế ụ ề Ti p t c hoàn thi n th ch kinh t ệ ọ ng xã h i ch ộ ế ổ
vĩ mô, là m t trong ba đ t phá chi n l ế ổ ng đ nh h ị ướ i n n kinh t ơ ấ ạ ề ộ ộ ủ , đ i m i ớ ế ượ c
ế nghĩa là ti n đ quan tr ng thúc đ y quá trình c c u l ề ẩ ng, n đ nh kinh t mô hình tăng tr ị ưở i. ớ trong 10 năm t
18
1. Khái quát các đ c tr ng c b n ơ ả ư ặ
ề ướ ủ ộ
ầ ả
N n kinh t th tr ế ị ườ ề c, d ướ ự n ở ướ ế ị ườ ừ ậ ướ ả ộ
ả ừ ượ ộ ẫ
ng xã h i ch nghĩa ng đ nh h c ta là n n kinh ị ề ng có s qu n lý t hàng hoá nhi u thành ph n, v n hành theo c ch th tr ự ơ ậ ế i s lãnh đ o c a Đ ng C ng s n; v a v n đ ng theo nh ng c a Nhà n ữ ạ ủ ủ quy lu t c a kinh t ắ c d n d t, chi ph i b i các nguyên t c ng, v a đ th tr ế ị ườ ố ở ắ ậ ủ và b n ch t c a ch nghĩa xã h i. ủ ấ ủ ả ộ
ng XHCN c a Vi th tr ế ị ườ ng đ nh h ị ướ ủ ệ ộ ố ặ t Nam có m t s đ c
N n kinh t ề tr ng c b n sau: ơ ả ư
a) V trí đ c thù c a kinh t ủ ặ ị th tr ế ị ườ ự ng trong công cu c xây d ng ộ
CNXH
ủ
ề ặ c s kinh t ơ ở ộ ề ế
N n kinh t th tr ế ị ườ . Đ c tr ng này hàm ý ng có th đ m nhi m vai trò là c s kinh t ng là không có m t n n kinh t ế ể ơ ở ệ
ế c a xã h i quá đ ti n lên CNXH ế ị th . c ta VN nguyên lý kinh đi n c a C.Mác v vai trò ộ ế ộ nào khác ngoài kinh t n ở ướ ề
ng trong ti n trình phát tri n c a loài ng i. VNở tr ườ Đây là s kh ng đ nh trên th c t ự c a kinh t ủ ư ể ả ẳ ị th tr ế ị ườ đ xây d ng CNXH ự ể ủ ườ ự ế ế ể ủ
b) M c tiêu phát tri n c a n n kinh t ể ủ ề ụ ế
ể ế ộ ị
ng XHCN trong phát tri n kinh t c ta nh m “ ng ự ằ ộ ộ
Tính đ nh h ướ ị th tr ế ị ườ ủ n ở ướ ằ ủ
- xã h i quy đ nh phát xây d ng là m t xã h i: Dân giàu, ế ng s n xu t hi n đ i và ch đ công h u v các c m nh, dân ch , công b ng, văn minh; do nhân dân làm ch ; có n n kinh t ấ ề ữ ề ự ượ ế ộ ự ệ ạ ả
tri n kinh t ể n ạ ướ phát tri n cao d a trên l c l ể ủ ế ”3. li u s n xu t ch y u t ấ ư ệ ả
c m nh” n u không có tăng tr ạ ướ ế
ể ơ ở ẩ Không th làm cho “dân giàu, n ạ ể
ả ề ể
ệ ỗ ề
ng kinh ưở ế ế n u ng kinh t ứ ng. Ch có s c ỉ ng h n h p nhi u hình th c s h u, nhi u thành ề ng XHCN ch không ứ ng. t ế không phát tri n và qu n lý có hi u qu n n kinh t ả m nh c a n n kinh t th tr ủ ề ế ị ườ ph n m i là c s kinh t ớ ph i ch duy nh t kinh t ế ỉ trên c s đ y m nh CNH, HĐH. Không th có tăng tr ưở th tr ế ị ườ ứ ở ữ ướ ưở ợ c a s phát tri n theo đ nh h ể ế ủ ự qu c doanh nh có th i l m t ư ố ị ờ ầ ơ ở ấ ạ ầ ả
c) L c l ng s n xu t c a n n kinh t ự ượ ấ ủ ề ả th tr ế ị ườ ng đ nh h ị ướ ng
XHCN
ệ ế ả ạ ạ
Trong đi u ki n hi n đ i, n n kinh t ệ ơ ề ẩ ệ ề ề ớ
3 C ng lĩnh (b sung, phát tri n năm 2011)
ươ
ể
ổ
ộ ề c đo XHCN ph i có LLSX đ t trình đ cao h n v ch t so v i tiêu chu n đ t ra trong quan ni m truy n th ng v ố ặ CNXH. Trình đ đó không ch đo b ng chu n “đ i CN c khí” mà còn đ ượ ằ ề ấ ộ ạ ẩ ơ ỉ
19
ngày càng có vai trò ế ố ế ề ẩ
b ng chu n công ngh cao. Trong n n kinh t ệ ằ quy t đ nh là khoa h c - k thu t và trí tu con ng này, y u t ườ 4. i ế ị ệ ậ ọ ỹ
ố ề ề
ị ậ ự ắ ổ ớ ơ ư ậ ế ế
ộ ố ố ứ
ợ ớ ả ả ầ ớ
ụ ả ố
ứ ớ ượ ụ ự ự ệ ệ
i m c tiêu hi n đ i, đ ạ
ượ ụ ậ
ể i pháp phù h p v i đi u ki n và xu h ớ ề ả
ạ ề ậ
Do có s thay đ i nh v y, quan ni m truy n th ng v công nghi p hoá ệ ệ ự XHCN, v n g n v i c ch k ho ch hoá t p trung và b nguyên lý t c p - t ự ấ ạ túc chi ph i, đã không còn thích h p. C n ph i có m t cách th c, m t mô hình ộ ầ ợ ờ CNH m i phù h p có kh năng đáp ng yêu c u phát tri n m i này. Trong th i ể i pháp truy n th ng mà đ i ngày nay, CNH không ch g n v i các m c tiêu, gi ỉ ắ ạ ề ph i đ t t ả i c th c hi n d a trên các công c và gi ả ạ ớ ạ ụ . CNH cũng chính là và ph i là quá trình HĐH pháp hi n đ i. Theo nghĩa đó, ả ệ c hi u là quá trình CNH v i các m c tiêu và Khái ni m CNH, HĐH, vì v y, đ ớ ệ ộ ng phát tri n hi n đ i. Đây là m t gi ệ ướ ệ ợ ể trong nh ng n i dung - đ c đi m quan tr ng b c nh t c a n n kinh t ế ị th ấ ủ ọ tr ng XHCN ặ ể c ta. n ở ướ ữ ng đ nh h ị ộ ướ ườ
d) C c u ch th c a n n kinh t ủ ể ủ ề ơ ấ ế
Vi ề ng đ nh h ị ệ ở
th tr ế ị ườ ề N n kinh t ồ t Nam là n n kinh t ầ ề ế
ộ cùng t n t ở ấ
ng XHCN ề ế ộ ế ị ể ố ắ ướ ữ ể ề
ữ ng XHCN n u trong nó, ch ế ặ ộ ấ ề ả
h n ế ỗ ướ ồ ạ h p, bao g m nhi u hình th c s h u, nhi u thành ph n kinh t i ứ ở ữ ợ trong m t th th ng nh t, trong đó, ch đ công h u ngày càng tr thành n n ề ế đ nh h t ng v ng ch c. Không th có n n kinh t ả ủ ề Đây là m t c u trúc đ c thù c a n n đ công h u không đóng vai trò n n t ng. ộ ng theo nghĩa: kinh t ữ th tr ế ị ườ
ệ ở ữ ư ở ữ ừ
nhân và s h u TBCN, th a nh n ậ ng nào; - không lo i tr các quan h s h u t tính ch t "h n h p" s h u nh b t c n n kinh t ở ữ ấ ạ ừ ợ ư ấ ứ ề th tr ế ị ườ ỗ
ng kinh t nào - khu v c kinh t ự ả ấ ứ ự ượ ướ ế
c ch không ph i b t c l c l ứ khác đóng vai trò ch đ o, d n d t s phát tri n c a toàn b n n kinh t ộ ề ể ủ ắ ự nhà n ẫ ế ủ ạ . ế
ộ ệ ủ ở ữ
ữ ả ừ ế ộ ữ ế
ữ ấ
đ nh h
ộ ắ ề ả XHCN mà còn đ i v i n n kinh t ố ớ ề ế ề ề ả ế ị th tr ế ị ườ ướ ng đ nh h ị ủ
ự ế ề
ở Theo quan ni m c a C. Mác, s h u công c ng (ch đ công h u) là s ướ h u đ c c xã h i hoá và mang tính xã h i tr c ti p. Công h u ph i t ng b ữ ộ ự ượ ỉ ố ớ tr thành n n t ng v ng ch c là v n đ có tính nguyên t c không ch đ i v i ắ ề ở ng XHCN. Tuy nhiên, n n kinh t ề ư ng XHCN ch a vai trò n n t ng c a nó trong n n kinh t th đ m nét nh trong n n kinh t t đây không ệ ở ư ph i là v b n ch t mà là v quy mô, m c đ và ph m vi tác đ ng ấ ướ XHCN. Nh ng s khác bi ư ộ ể ậ ả ứ ộ ề ả ề ạ
Ch đ s h u trong n n kinh t ướ
th tr ế ị ườ ộ
ề
ứ
ệ
ạ
ơ
4 Đi u này đúng v i d đoán c a C. Mác tr ớ ự CNTB, khoa h c k thu t s tr thành l c l
c đây: sau giai đo n đ i công nghi p c khí, t c là sau ng s n xu t tr c ti p.
ủ ậ ẽ ở
ướ ự ượ
ọ ỹ
ạ ấ ự ế
ả 20
hai hình th c c b n là s h u công c ng (công h u) và s h u t h u)ữ . Còn s h u h n h p đ ng XHCN d a trên ư ở ữ ư c hình thành trên c s đan xen, h n h p gi a các ợ ỗ ế ộ ở ữ ứ ơ ả ở ữ ỗ ng đ nh h ị ữ ơ ở ự nhân (t ữ ề ở ữ ợ ượ
ứ ở ữ
ế ậ ả ủ ự ợ c, t p th (nhóm) và t ể ữ ư
ở ẽ ữ ạ
ứ ở ữ ớ ậ ị ầ ỗ
ủ ở ữ hình th c s h u và là k t qu c a s h p tác, liên doanh gi a các ch s h u ữ nhân. Công h u ngày càng tr thành khác nhau là nhà n ướ n n t ng v ng ch c, các hình th c s h u khác cùng phát tri n m nh m không ể ắ ề ả h n ch và đan xen, h n h p v i nhau theo lu t đ nh c n đ ế ộ ượ ạ ng XHCN kinh t ợ ế c b n c a giai đo n phát tri n theo đ nh h ạ c xem là ch đ c ta. n ở ướ ế ơ ả ủ ướ ể ị
Tr ề
ậ
ứ ở ữ ổ ớ ế ộ ổ ế
ỉ ệ c, t p th ho c t ặ ư ể c hình thành và t ng b ừ ứ ổ ứ ở ữ
h n h p. Cũng nh ế ỗ nhân đ n nh t mà còn bao g m c ơ ỉ
ầ ướ ể ch c ch y u c a kinh t ế ủ ế ủ ướ ở ữ ậ c và t p th trong kinh t ể ậ h u không ch bao g m s h u t ấ ở ữ ư ế ỗ ồ ể ợ
ứ ơ ữ ủ ả
ng ơ c đây, theo quan ni m truy n th ng, các hình th c s h u là đ n ố ướ ế ỗ nhân. Trong g n 20 năm đ i m i, kinh t h n nh t: nhà n ướ ấ c phát tri n m nh; ch đ c ph n đang h p đang đ ầ ạ ượ ợ ữ công h u. Vì th , công h u d n tr thành hình th c t ữ ở ầ c và s h u t p th đ n nh t mà còn bao không ch bao g m s h u nhà n ấ ể ơ ồ ư g m c ph n s h u c a nhà n ả ợ ướ ầ ở ữ ủ ồ ả v y, t ậ ồ ư ữ ph n s h u c a t h n h p. Trong quá trình phát tri n kinh nhân trong kinh t ầ ở ữ ủ ư ng đ nh h c ta, hình th c đ n nh t c a công h u có ng XHCN th tr t n ướ ị ế ị ườ ấ ủ ở ướ ng gi m nh ng ý nghĩa n n t ng c a công h u ngày càng đ xu h ố ề ả ư ướ nh ng lĩnh v c then ch t, th hi n c tăng c v ng ch c và đ ở ữ ắ ữ ữ c c ng c ượ ủ : ể ệ ở ượ ườ ự ố
c, kinh t ế ế ậ ướ ế ồ
ầ công h u (bao g m kinh t ợ t p th và nhà n ể ổ h n h p) v n đóng vai trò quan tr ng trong t ng ữ ế ỗ ẫ ọ
- V n c a kinh t ố ủ ph n công h u trong kinh t ữ XH. v n đ u t ố ầ ư
- Kinh t nhà n c n m gi ế ướ ắ ữ các v trí then ch t trong n n kinh t ố ề ị . ế
ộ th tr ế ị ườ ị ườ ả
i d ng ti n t ị ậ ề ở ữ
ng hoá quy n s h u c a t ng ch s ng và kinh t ữ ề ệ ề ở ữ ủ ừ ệ
ề ở ữ t c m i ng ng là ph i xác M t yêu c u khách quan c a th tr ủ ầ ề nh ng đóng góp tài s n, ti n nh n và xác đ nh quy n s h u d ả ướ ạ v n, trí tu , v.v. vào kinh doanh nh m l ủ ở ượ ằ ố ề ở ữ h u. Không có quy n s h u chung chung, vô ch , cũng không có quy n s h u ữ i trong n n kinh t ng XHCN. nh nhau cho t ề ư ủ th tr ế ị ườ ng đ nh h ị ấ ả ọ ướ ườ
e) Vai trò ch đ o c a kinh t nhà n ủ ạ ủ ế ướ c trong n n kinh t ề ế
nhi u thành ph n, kinh t ế c ph i n m gi ả ắ ướ ữ ế
ầ ố ề ỉ ắ ả ả
ng XHCN. Nó th hi n s khác bi ệ t v b n ch t c a mô hình kinh t ệ ề ả ướ
vai nhà n Trong n n kinh t ề ề ế m t s lĩnh v c then ch t. Đó là nh ng "đài ch huy", là huy t trò ch đ o ữ ự ủ ạ ở ộ ố . Đây là đi u ki n có tính nguyên t c b o đ m tính m ch chính c a n n kinh t ủ ề ạ đ nh h ế ị th tr ng XHCN so v i các mô hình kinh t ng khác. ế ể ệ ự ớ ấ ủ th tr ế ị ườ ng đ nh h ị ị ườ ướ
nhà n ướ ế ướ
ng, h tr Vai trò ch đ o c a kinh t ủ ạ s c m nh đ nh h ị ế ỗ ợ c th hi n tr ể ệ ượ phát tri n và đi u ti ề c đ ể ế ề
t n n kinh t ố ệ ủ ả ở ệ ủ c h t và ch ch ứ ướ c ủ ướ ự ệ
t c ho c h u h t các ngành, các lĩnh v c. t y u ế ở ứ không ph i ở ấ ả ạ ế quy mô và s hi n di n c a các doanh nghi p 100% v n nhà n ự ặ ầ ế
21
ệ Đ ng th i v i vi c nh n m nh vai trò ch đ o c a kinh t ạ ướ ế
ầ ồ ề
ọ ơ ớ ộ
ề ờ
ủ ạ ủ ấ c, c n coi tr ng vai trò c a các thành ph n kinh t ủ ướ ắ nhà n ế ề ọ
ữ c t ướ ở ấ ả ng đ nh h th tr ị ế ị ườ c khuy n khích phát tri n lâu dài, h p tác và c nh tranh trong khuôn kh ợ ế
ướ ạ i ích chính đáng đ ợ ể ề ơ ộ ượ ể ề ẳ ậ
nhà n c và ờ ớ ế t c a Nhà n vai trò đi u ti ầ ế ủ ấ khác. Các thành ph n này g n bó h u c v i nhau trong m t th th ng nh t, ể ố ầ t c các giai đo n phát tri n và đ u là không tách r i kinh t ể ạ ng XHCN. M i DN đ u nh ng th c th c a n n kinh t ề ể ủ ự ữ ổ đ ượ pháp lu t; quy n bình đ ng v c h i phát tri n và l c pháp lu t b o v . ệ ậ ả
ng kinh t đ ng th i v i b o đ m công b ng f) Thúc đ y tăng tr ẩ ưở ế ồ ờ ớ ả ả ằ
ưở ằ ộ ộ ủ ự
ế ng nhanh, hi u qu và b n v ng ộ c ta. ế n tăng tr Tăng tr ưở và công b ng, ti n b xã h i là hai n i dung c a s ả ng kinh t ệ ề ữ ở ướ
ỏ ả ả ả ế
ề
ng kinh t t c các giai đo n c a s phát tri n kinh t ể ạ ủ ự
ườ ờ ớ ể
ậ
ủ ệ ấ ộ
ng XHCN đòi h i ph i b o đ m công b ng và ti n b xã ộ v i ế ớ ữ ơ ữ ế ị th đ ng th i v i phát tri n xã h i, văn hoá, ộ ế ồ ả ắ ủ ấ ướ c i và mang đ m b n s c c a đ t n ườ ệ t Nam là nh ng n i dung c u thành c a phát tri n nhanh, hi u ng đ nh ị ể ể th tr ế ị ườ
ng XHCN ữ c ta. Tính đ nh h ị ướ ằ h i; th c hi n s th ng nh t và g n li n h u c gi a tăng tr ệ ự ố ự ưở ắ ấ ộ t công b ng và ti n b xã h i ộ ế ằ ộ ở ấ ả ng kinh t c ta. Tăng tr ng tr n ưở ở ướ giáo d c, vì m c tiêu phát tri n con ng ể ụ ụ i Vi và con ng ữ ườ qu , hi n đ i và b n v ng trong quá trình chuy n sang kinh t ạ ệ ả h ướ ề n ở ướ
ấ ủ ầ ạ
ủ
th tr ế ị ườ ậ ể ọ
ằ ả ng đ nh h XH trong kinh t ướ ị quân, cào b ng thu nh p và chia đ u đói nghèo cho m i ng ề CNXH và đ nh h ng XHCN trong tình tr ng đói nghèo và ch m phát tri n. ằ B n ch t c a CNXH là công b ng. Song, cũng c n nh n m nh công b ng ấ ng XHCN khác ch t v i ch nghĩa bình ấ ớ i. Không th có ườ ể ậ ằ ị ướ ạ
ệ ướ ế ề
ự i quy t không t ế ằ ậ
ễ ng d n t c đây, CNXH "hi n th c" đã gi ệ ơ ẫ ớ ự ự ế ự ằ
ủ ự ụ ế
ằ t v n đ công b ng Tr ố ấ ả . Trong th c ti n, c ch th c hi n công b ng (k ho ch hoá t p trung) kinh t ạ ế i s cào b ng, "bình quân". Cách hi u này là c s lý có khuynh h ơ ở ể ướ ộ phân ph i bình quân s đói nghèo và thi u h t, th tiêu đ ng lu n c a th c t ố ự ế ủ ậ l c phát tri n c a chính CNXH. ể ủ ự
c l ượ ạ ể ổ
ằ ờ
ề ớ
ng v i CNXH. ứ ng, cách th c th tr i, trong quá trình chuy n đ i sang kinh t ế ị ườ i quy t c hai v n đ : phân ph i ngày càng ít bình quân - cào b ng đã giúp gi ề ế ả ấ ả ấ ả ọ i cho t tăng tr t c m i ể ợ i thoát kh i c nh đói nghèo. V i hai k t qu này, quá ng ả ế ườ ườ th tr trình chuy n sang kinh t ướ ế ị ườ Ng ố ng và phát tri n nhanh; đ ng th i nâng cao phúc l ồ ưở i, đ a nhi u ng ỏ ả ư ng th t s đ ng h ậ ự ồ ể ớ
ộ ấ ơ ở ề ẫ
ng này, xét "tĩnh t Tuy nhiên, v n còn m t v n đ là s phân hoá giàu nghèo, c s sâu xa ự ạ i", ữ c a nh ng b t bình đ ng xã h i ti m tàng khác. Xu h ủ ộ ề ướ ẳ ấ
22
i cao (cu i cùng) c a CNXH. Vì v y, trên quan ụ ớ ủ ậ
không phù h p v i m c đích t đi m đ nh h ố ng XHCN, có hai v n đ đ t ra. ố ề ặ ợ ướ ể ấ ị
hi u th nào v công b ng trong n n kinh t ng. M t là ộ ề ề ể ế ằ th tr ế ị ườ
Hai là hi u th nào là công b ng trong n n kinh t ề ể ế ằ th tr ế ị ườ ng đ nh h ị ướ ng
XHCN.
Hai n i dung đó đ c c th hoá thành hàng lo t câu h i. Đó là: ộ ượ ụ ể ạ ỏ
ng XHCN c a phân ph i trong kinh t ng đ c th ướ ủ ố th tr ế ị ườ ượ ể
hi n - Đ nh h ị n i dung nào? ệ ở ộ
- C n làm gì và làm nh th nào đ c ch kinh t ư ế ể ơ
ng và phát tri n kinh t ể ế và ch đ phân ph i ố ế ế ằ nhanh g n li n v i công b ng ắ ế ộ ớ ề
ưở c phát tri n? ầ ể ả ộ có th b o đ m tăng tr xã h i trong t ng b ướ ả ừ ể
- Nhà n c làm gì, v i công c nào đ ki m ch bóc l ớ ộ
ụ c trên th c t ể ề đ nh h gi m nghèo đ th c hi n đ ự ế ị ướ t, thúc đ y xoá đói ế ẩ ể ng XHCN trong phát tri n? ệ ượ ả ướ ể ự
Th i gian qua, s lúng túng trong nh n th c b n ch t c a n n kinh t ự ứ ề
c ta và thái đ thi u tri
ế ấ ủ ậ t đ trong vi c ho ch đ nh chính sách ế ị ạ ệ ể vi c ch a tr l i tr c di n và rõ ràng các câu ư ả ệ ả ờ ự ệ ờ n ổ ở ướ ọ ầ ắ ồ ừ ệ
chuy n đ i ộ ể m t ph n quan tr ng b t ngu n t ộ h i nêu trên. ỏ
ớ ế ề ằ ấ
V nguyên t c, c n có cách ti p c n m i đ n v n đ công b ng trong ậ ế ng XHCN. ề n n kinh t ề ầ ắ ng đ nh h th tr ị ế ị ườ ướ
i quy t t ứ ế ố ị
ữ t m i quan h k t h p gi a ệ ế ợ t h u phát tri n cho ể ụ ể
ấ m c tiêu tăng tr dân t c Vi ộ Th nh t, c n xác đ nh rõ và gi ầ ả ng và phát tri n (m c tiêu thoát kh i t ụ ưở ằ ố ỏ ụ ậ ừ t Nam) và m c tiêu công b ng xã h i trong t ng giai đo n c th . ạ ụ ể ụ ệ ộ
ằ ầ ứ Th hai, c n quan ni m công b ng xã h i tr ệ
ể ủ
ế c h t là s bình đ ng v c ộ ướ ế - xã h i c a m i ng ộ ủ ế ả ồ
ự ọ c. Đ ng th i, ph i ch p nh n ể ờ ậ
ệ ữ ớ
ạ ế ổ ầ ệ ị
ư ụ ể ổ ẹ ủ ự ệ ể ộ ấ ể ừ ệ ậ ộ
ướ khách quan trong phát tri n c là m t th c t ộ
ề ơ ẳ i dân, m i ọ h i phát tri n và dân ch hoá đ i s ng kinh t ườ ờ ố ộ ậ ở và m i vùng mi n c a đ t n ch th kinh t ấ ề ủ ấ ướ ọ ủ ể m c đ nào đó s chênh l ch v trình đ phát tri n, thu nh p chính đáng, v dân ự ề ộ ề ứ ộ trí trong t ng th i kỳ, gi a các vùng mi n và t ng l p dân c c th . Dĩ nhiên, ề ờ ừ c phép đ đ doãng c a s chênh l ch này làm t n h i đ n n đ nh không đ ượ c thu h p chênh l ch trong chính tr - xã h i. Ch p nh n chênh l ch đ t ng b ị m i b ể ở ự ế ể ủ ấ ướ ỗ ướ n ướ c phát tri n c a đ t n c ta hi n nay. ệ
c ph i làm gì và làm nh th nào đ ư ế ả
ướ ả ỗ ợ ỏ nhà n ệ ầ ụ ụ ả ờ ườ ể
Th ba, c n tr l ứ th tr ng ph c v ng ị ườ ch n đ ng, xoá b n n tham nhũng, lãng phí, sách nhi u dân ỏ ạ ứ ặ ể i câu h i i nghèo hi u qu ; h tr các vùng ch m phát tri n, và ậ . Đây là cách đ tặ ễ
23
i quy t m i quan h gi a tăng tr ng và công b ng xã ề ể ả ự ệ ữ ế ố ưở ằ
v n đ tích c c đ gi ấ h i. ộ
ấ ố ấ ậ
ả ậ ố ả
i xã h i cùng t n t i và phát tri n g) L y phân ph i thu nh p theo hi u qu kinh doanh và năng su t lao ệ đ ng là chính, các hình th c phân ph i thu nh p theo v n, tài s n, trí tu và ệ ố ộ phúc l ể ứ ồ ạ ộ ợ
ố ồ ủ ả ậ ấ ạ ầ
ộ ự ế ể ự ằ ố
ệ ộ ứ
ủ ả ộ ệ ả ố
Lao đ ng là ngu n g c chính t o ra c a c i v t ch t và tinh th n cho xã ả ấ h i, t o ra s giàu có c a qu c gia. Vì th , đ th c hi n công b ng, ph i l y ộ ạ phân ph i theo hi u qu kinh doanh và năng su t lao đ ng làm hình th c phân ấ ệ ố ph i chính. Ng ng và hi u qu cao ph i có i lao đ ng có năng su t, ch t l ả ấ ượ ấ ườ thu nh p cao h n. ơ ậ
ng thu n l ọ ề ệ ả ạ
ặ ể ộ
ư ườ ề ở ộ ọ ơ ộ ự ự ơ ộ ọ
ả
ể ướ ố ặ ấ ẫ ể ấ ủ ự
ng XHCN hi n nay c ta . ậ ợ ể ọ i đ m i Nh ng m t khác, ph i t o m i đi u ki n và môi tr ườ ng i đ u có th làm giàu chính đáng b ng lao đ ng c a chính mình. Vì v y, ậ ủ ằ m r ng c h i phát tri n và nâng cao năng l c l a ch n c h i cho m i ng ườ i dân đ h t ng b ầ , sau đó, giàu có c v v t ch t l n tinh th n ể ọ ừ ả ề ậ là m c tiêu và là nét đ c tr ng thu c v b n ch t c a s phát tri n kinh t ế ị th ộ ề ả ụ ng đ nh h n tr ở ướ ị c s ng khá gi ư ệ ườ ướ
Thu nh p theo v n, tài s n và trí tu b ra kinh doanh đã đ ả ậ ượ
ỉ ừ ố ơ ở ườ ớ
ề i nghèo, không còn ng ườ ố ố
ườ ọ ừ ộ ộ
ố ạ ướ
ng XHCN VN. c lu t pháp ậ ệ ỏ th a nh n. Ch trên c s đó m i khuy n khích nhi u ng i làm giàu chính ậ ế ả i đói, gi m i giàu, gi m s ng đáng. Tăng s ng ả ườ ủ d n đ chênh l ch giàu nghèo v a là m c tiêu, v a là n i dung tr ng y u c a ừ ụ ế ệ ầ các chính sách phân ph i và phân ph i l c trong quá trình i thu nh p c a Nhà n ậ ủ ng đ nh h phát tri n n n kinh t ở ị ố th tr ế ị ườ ướ ể ề
h) Vai trò c a nhà n ủ ướ c trong n n kinh t ề th tr ế ị ườ ng đ nh h ị ướ ng
XHCN
Hai y u t ơ
ế ị ậ ủ ề ả ủ ệ ề
c và th tr ố ố
ế ố ị ườ ả ng đ nh h ị th tr ế ị ườ ố ớ ề ế
ướ ơ ế ậ ị ườ
ướ th tr ế ị ườ
quy t đ nh c ch v n hành c a n n kinh t th tr ng là nhà ế ậ ế ị ườ ng. Do v y, bàn v tính hi u qu c a n n kinh t ng, n ề ướ m u ch t là ph i xác đ nh rõ th c tr ng c a m i quan h này. Đ i v i n n kinh ệ ủ ạ ị ự ấ i càng là nh v y. N u không làm rõ ng XHCN, v n đ l th tr t ư ậ ề ạ ấ ế ị ườ ng làm gì c làm gì, th tr , nhà n c trong c ch v n hành c a n n kinh t đ ế ủ ề ượ và b ng cách nào thì không th có m t n n kinh t ệ ng ho t đ ng hi u ạ ộ ộ ề ể ằ qu . ả
ng trên th gi ề ế ớ
c n
th tr ế ị ườ c pháp quy n XHCN, c a dân, do dân và vì dân d ủ ủ ả ệ ả
ả ng XHCN trong vi c phát tri n n n kinh t c c a nhi u n n kinh t ướ ủ ướ ộ ướ ề ề t Nam, có đ b n lĩnh và kh năng t th tr ể i, Nhà i ướ ự ổ đ i ế ị ườ ng ệ ề
Khác v i nhà n ớ c ta là Nhà n n ướ ở ướ s lãnh đ o c a Đ ng C ng s n Vi ả ạ ủ ự m i đ gi v ng đ nh h ớ ể ữ ữ ị hi n đ i. ạ ệ
24
S khác bi ự ệ ề ự
ấ ủ i so v i các mô hình kinh t ề ng mà n ệ c ta h ề ng t ệ th tr ế ị ườ t đó là đi u ki n, ti n đ cho s khác bi ề ướ t v ch t c a mô ế ị th ướ ớ ớ
hình kinh t tr ng khác. ườ
ứ ệ ớ
t Nam giao phó, Đ ng và ả ệ c và xã h i ộ ả ậ ng, CNH, HĐH, ch đ ng h i nh p đ i m i ph ể ấ ướ ủ ộ ộ
i tác đ ng c a toàn c u hoá. Đ làm tròn s m nh mà l ch s và dân t c Vi ộ ử ị ể ng th c lãnh đ o, qu n lý đ t n c ph i t Nhà n ạ ứ ươ ả ự ổ ướ th tr trong đi u ki n phát tri n kinh t ế ị ườ ệ ề d qu c t kinh t ủ ố ế ướ ế ầ ộ
ề
ng XHCN Trên đây là m t s đ c tr ng c b n c a n n kinh t ư ư ộ ố ặ ặ ơ ả ừ ả ở
ng đ nh ị ủ VN. Các đ c tr ng này v a ph n ánh tính ph bi n, v a th ể ừ ặ h ướ hi n nh ng nét đ c thù trong mô hình phát tri n mà Vi ệ th tr ế ị ườ ổ ế ọ t Nam l a ch n. ự ữ ể ệ
25
Ph n 2ầ
V N Đ TOÀN C U HOÁ VÀ H I NH P QU C T Ố Ế Ộ Ầ Ấ Ậ Ề
qu c t ộ ữ
ở ề ế ượ ả
và h i nh p kinh t ế ậ c đông đ o các nhà chính tr , các h c gi ả ặ ữ ệ
ố
v c ph ố ế ề ả ế ế ậ ộ
ả và h i nh p kinh t ờ ệ ố ớ ươ ứ ướ ữ
ầ trong nh ng năm g n Toàn c u hoá kinh t ố ế ầ , các nhà đây đã tr thành đ tài đ ị ọ kinh doanh và dân chúng quan tâm đ c bi t. Có nh ng ý ki n r t khác nhau khi ế ấ đánh giá quá trình này. B n báo cáo này mu n xem xét quá trình toàn c u hoá ầ ễ ng di n lý lu n và th c ti n qu c t kinh t ự ậ đ ng th i phân tích nh ng th i c và thách th c đ i v i các n c đang phát ờ ơ ồ tri n.ể
I. NH NG C S LÝ LU N VÀ TH C TI N Ơ Ở Ự Ữ Ậ Ễ
1. Các đ nh nghĩa ị
ữ ệ ầ ầ ấ
ầ ậ ộ
Thu t ng toàn c u hoá (Globalization) đã xu t hi n l n đ u tiên vào năm ượ ử c s c đó khái ni m h i nh p toàn c u (Global Integration) đã đ ộ toàn c u hoá. Do v y có th xem toàn c u hoá và h i ầ ệ ng t ự ể ầ ậ
ng đ ng nhau. ậ 1961. Tr ướ d ng v i ý nghĩa t ầ ớ ụ nh p toàn c u là nh ng khái ni m t ậ ươ ữ ươ ệ ầ ồ
ộ ầ ể ể
ớ ệ ự
ể ữ ệ
ầ i qu c gia thì toàn c u hoá đã b t đ u t ầ ế
ố ắ ầ ừ ấ ớ ầ ể ớ
ể ừ ạ
i quy mô toàn c u, thì toàn c u hoá l ự hoá kinh t qu c t ố ế ế ỷ ể CNTB t ố ế ế
do hoá kinh t ự ế ồ
ữ ế ầ
ả ậ ể
ế ấ ầ ố
ầ Tuỳ theo cách hi u n i dung toàn c u hoá mà xác đ nh th i đi m toàn c u ị ờ i cùng v i nh ng hình th c th c hi n đa hoá b t đ u và cái đích mà nó đi t ắ ầ ứ ớ v t ra ngoài biên d ng. N u hi u toàn c u hoá là nh ng m i quan h kinh t ế ế ượ ạ ữ r t s m. N u hi u đó là nh ng quan gi ữ ể ố ớ phát tri n t ỉ ắ i ch b t h kinh t ạ ầ ế ệ đ u th k 20, khi CNTB chuy n t đ u t do c nh tranh sang CNĐQ. ầ ừ ầ trên quy mô toàn Nh ng n u hi u toàn c u hoá là quá trình qu c t ầ ế ư ố ế và h i nh p qu c t , c u, bao g m hai quá trình song song - t ậ ộ ầ ự ự ắ ầ ừ ph i tuân theo nh ng cam k t toàn c u, thì quá trình này m i th c s b t đ u t ớ th p k 90. Nh ng dù hi u khác nhau, nh ng cái đích cu i cùng mà quá trình ố ư ỷ toàn c u th ng nh t không còn biên toàn c u hoá h ầ gi ố i là m t n n kinh t ng t ộ ề ớ . i qu c gia v kinh t ế ư ướ ề ớ
ộ ố ế ầ
ộ có th có ba c p đ ; H i nh p toàn c u (WTO); H i ng không ấ ộ ộ ậ ươ ự ậ
H i nh p qu c t ể ậ nh p khu v c (EU) và song ph ươ đ ng nghĩa v i toàn c u hoá, mà là nh ng n c thang ti n t ồ ộ ng. H i nh p khu v c và song ph i toàn c u hoá. ầ ậ ự ế ớ ữ ầ ấ ớ
Toàn c u hoá và h i nh p có th có nhi u m t: chính tr , an ninh, kinh t ề ậ ộ ị
ể ế ậ ạ
ế , ặ i nay, thì toàn c u hoá và h i nh p ti n tri n m nh nh t văn hoá. Nh ng cho t ấ ộ ớ . và rõ nét nh t là toàn c u hoá và h i nh p v kinh t ế ầ ầ ư ấ ể ầ ậ ề ộ
Hi n đã có nhi u đ nh nghĩa v toàn c u hoá kinh t ệ ề ề ầ ị : ế
26
- U ban Châu Âu năm 1997 đã có đ nh nghĩa "Toàn c u hoá có th đ ỷ ầ ị
ư ị ườ ộ
c khác nhau đang tr nên ngày càng ph thu c l n nhau"
ạ
đ nh nghĩa nh là m t quá trình mà thông qua đó th tr ị n ộ ẫ ướ nh n m nh ấ không nói rõ s ph thu c l n nhau t đ n s ph thu c l n nhau v kinh t ế ự ộ ẫ ự ụ ể ượ c ề nhi u ấ ở 5. Đ nh nghĩa này đã gi a các qu c gia, nh ng đã ư i m c đ nào m i xu t hi n toàn c u hoá. ầ ấ ng và s n xu t ả ị ố ệ ở ụ ộ ẫ ụ ề ứ ộ ế ữ ớ ớ
ả ầ ộ ị ứ ộ
ơ ấ
ộ ẫ ậ ộ ộ ự ả ủ
ằ ớ ụ i qu c gia và s tăng c ự ả
ữ ự
i c, ho c m t khu v c nh t đ nh" ụ ị ả ế
ộ ẫ i qu c gia gi m d n, ả ố
ả
c đây ch a ph i là toàn c u hoá. ề di n ra đ n l ủ qu c t tr ụ - M t đ nh nghĩa khác cho r ng toàn c u hoá "ph n ánh m t m c đ ph ệ t thu c l n nhau toàn di n h n so v i trong quá kh , cho th y m t s khác bi ứ ệ hoá". Nó ng ý t m quan tr ng ngày càng gi m c a các v i thu t ng "qu c t ọ ầ ố ế ữ ớ ng nh ng đ c tính lan to ra ngoài biên ng biên gi đ ặ ườ ố ớ ườ m t n 6. Đ nh nghĩa này đã gi i b t ngu n t ộ ồ ừ ộ ướ ấ ị ặ ớ ắ ớ s ph thu c l n nhau ph i đ n m c toàn c, nh n m nh t ti n thêm m t b ứ ự ấ ộ ướ ế ạ di n ệ và vai trò c a các đ ầ phù h p v i tình ng biên gi ớ ợ ớ ườ ủ đã xem các hình hi n nay c a toàn c u hoá. Đi u này cũng có nghĩa là tác gi ệ ầ quan h kinh t ầ ố ế ễ ệ ơ ẻ ướ ư ế ả
ể ề ế ầ
ị ậ ượ ấ ạ
ộ ố ạ
i trên quy mô qu c t ể ự
ế ộ ẫ ề ụ ậ ế ệ
- M t quan đi m khác cho r ng trong n n kinh t ề toàn c u hoá, các n n ằ thông qu c gia b hoà nh p vào và đ kinh t c c u trúc l ế ố ế ổ 7. Quan đi m này đã ti n xa h n hai qua m t lo t quy trình, giao l u, trao đ i ư ơ ộ quan đi m trên, theo đó, toàn c u hoá không ch là s ph thu c l n nhau, dù là ỉ ầ ể s hoà nh p các n n kinh t này ph thu c toàn di n gi a các n n kinh t mà là ự ế ề ộ ụ đ hình thành nên m t n n kinh t toàn c u th ng nh t. ố ầ ể ữ ộ ề ế ấ
ị ầ
ư ố ệ
ộ ộ ụ ệ
ề ể ủ ứ toàn c u, không còn biên gi i. Ba đ nh nghĩa trên đây v toàn c u hoá tuy khác nhau, nh ng th c ch t ấ ự ừ ứ m c c a các qu c gia t v n là m t quá trình ti n tri n c a các quan h kinh t ế ủ ẫ ph thu c vào nhau, đ n m c ph thu c toàn di n, r i hoà tan vào nhau thành ụ ồ ộ m t n n kinh t ộ ề ế ế ầ ế ớ
2. Nh ng c s th c t ơ ở ự ế ữ
2.1. M t n n công ngh toàn c u đang xu t hi n ộ ề ệ ệ ầ ấ
ề ệ ơ ề ơ ả ộ ề ệ
ị ườ ủ
qu c t N n công ngh c khí v c b n v n là m t n n công ngh có tính qu c ố ẫ ề ng trong n c làm chính. Hi u năng c a n n ệ ướ có th phát tri n xa ệ ả ấ ư ố ế ế ể ể
ủ ị
ỹ
ế
ầ
ẫ
ọ
ố
t, Trung tâm nghiên c u khoa h c qu c gia ứ ng di n pháp lý c a quá trình toàn c u hóa",
ơ ế ề ề ứ
ự ấ ữ
ươ
ủ
ệ
ả
ầ
ộ
ọ
5Grahane Thonpdion: Introsuctron, Sitmating Globalization, International Social Siences Journal, Unesco, 1999, N.160, P.139-152. 6 Ch t ch qu Ford Berresford, 1997 7 Flie Cohen, Toàn c u hóa, s h p d n và c ch đi u ti Pháp, H i th o khoa h c "Nh ng thách th c v ph file://E:\NDVF\SITES/Viét\Sites\logo.htm.
gia, vì nó luôn ph i l y th tr công ngh c khí ch a cho phép các quan h kinh t h n xét v m t hi u qu kinh t ả ơ ệ ơ ề ặ . ế ệ
27
Nh ng trong nh ng th p k g n đây công ngh thông tin và v n t ậ
ữ ữ ộ ượ ậ
ố ễ i qu c t ố ế ầ ệ ỷ ầ t b c, đã làm gi m chi phí v n t ậ ả ả ớ
ộ ệ ạ ự ệ ọ ộ
ệ ệ
ế ệ ả ầ ấ ộ ừ ầ
ệ ử ể ệ ế ướ ượ ở
c phân công chuyên môn hoá ầ nhi u n ề ờ ố ư ữ ệ
i đã có ậ ả ư ụ xu ng c ch c nh ng ti n b v ả ố ế i vài trăm l n. Ti n b công l n và gi m chi phí liên l c vi n thông xu ng t ộ ế ả ầ ế ngh này đã có tác đ ng c c kỳ quan tr ng đ n toàn b các quan h kinh t ế ầ . qu c tố ế, nó đã bi n các công ngh có tính qu c gia thành công ngh toàn c u ố , máy bay... đã ngày càng Các công ngh s n xu t xe máy, ô tô, máy tính đi n t khâu s n xu t có tính toàn c u sâu r ng. Tính toàn c u này đã th hi n ngay t ấ ả ụ c) đ n khâu phân ph i (tiêu th (đ ệ toàn c u). Nh ng công ngh ngay khi ra đ i đã có tính toàn c u nh công ngh ầ v tinh vi n thông đã hi n di n. ệ ệ ệ ễ
ầ ệ ầ ọ
ặ ề ể ệ ầ
ờ ể ở ộ ấ ế ừ ả
ạ ố ạ ậ ầ ữ ệ
Chính công ngh toàn c u này là c s quan tr ng đ u tiên, đ t n n móng ơ ở cho s đ y m nh quá trình toàn c u hoá. Nh có công ngh phát tri n, s h p ự ợ ự ẩ s n xu t đ n phân ph i tác gi a các qu c gia, các t p đoàn có th m r ng t ố ữ ợ i d ch v trên ph m vi toàn c u, nh ng quan h tuỳ thu c l n nhau cùng có l ộ ẫ ụ ị phát tri n. ể
2.2. Các quan h kinh t toàn c u ngày càng phát tri n ệ ế ể ầ
ầ ấ ệ ộ ề
ng m i. Chi phí v n t ể ơ ở ạ M t n n công ngh toàn c u xu t hi n là c s cho các quan h kinh t ầ
ng xa càng tăng lên, th ả ả
ạ ả ầ ể ờ
ể ễ ụ ả ố
ấ ng m i có tính toàn c u, đã kéo theo các dòng ti n t ươ ộ ệ ả ị ấ ậ ụ ạ
ệ ử ấ ượ ầ
ầ ầ USD. Th ộ
ế ệ ệ i liên l c ạ toàn c u phát tri n. Đ u tiên là các quan h th ậ ả ệ ươ ầ ươ ng càng gi m đi, thì kh năng bán hàng đi các th tr ị ườ m i toàn c u càng có kh năng phát tri n. Đ ng th i quá trình phân công, ồ chuyên môn hoá s n xu t càng có th di n ra gi a các qu c gia và châu l c. Các ữ ề ệ , quan h s n xu t, th ạ ng buôn bán ti n v n, d ch v ... v n đ ng trên ph m vi toàn c u. Ngày nay l ề ượ ố xu t hi n ng m i đi n t t quá 2.000 t t ệ toàn c u m t ngày đã v ạ ươ ộ ệ ỷ ầ v i kim ng ch ngày càng tăng và đang tr thành m t lo i hình buôn bán toàn c u ạ ở ạ ớ không biên gi i đ y tri n v ng. ể ớ ầ ọ
ể ự ệ
ầ ố ả
ể ủ ự ượ ệ
ầ ố ắ
ứ ườ ữ ạ ẫ ố
ấ ở ướ ứ ữ ả ạ
ầ toàn c u S phát tri n c a công ngh toàn c u và các quan h kinh t ế ệ ủ ự đang ngày càng xung đ t v i các th ch qu c gia, v i các rào c n qu c gia. S ố ộ ớ ớ ể ế ng s n xu t và các quan h kinh t phát tri n c a l c l toàn c u đang công phá ả ế ấ ỹ các qu c gia B c M , ng thành qu c gia (Liên minh châu Âu, các b c t ở ố ứ ườ ở ASEAN). Nh ng nh ng b c t ng thành qu c gia này v n còn r t m nh ư nhi u n c v i nh ng hình th c đa d ng. Chính chúng đang c n tr quá trình ớ ề toàn c u hoá. ầ
toàn c u ngày càng xu t hi n nhi u và tr ữ ế ề ấ ở
ầ nên b c xúc, đòi h i ph i có s ph i h p toàn c u c a các qu c gia ự ố ợ 2.3. Nh ng v n đ kinh t ấ ề ả ỏ ứ ầ ủ ệ ố
28
ề ư
, dân s , l ấ ng th c, năng l toàn c u nh : th ầ ế ng, môi tr ườ
ồ ạ ạ ườ
ị ạ ố ế ớ ở
ầ ậ ố ộ
ứ t t ế ố ầ ả
ộ ự ố ợ ỹ ể ố ủ ậ ầ
ỉ ữ ủ ữ ứ
ệ ở ữ ề
ạ ứ ư ầ ộ ữ ứ
t toàn c u. ươ ng Có th k ra ngày càng nhi u các v n đ kinh t ề ể ể ng v.v. Môi , ti n t m i, đ u t ự ố ươ ượ ầ ư ề ệ ng toàn c u ngày càng b phá ho i; các ngu n tài nguyên thiên nhiên ngày tr ị ầ i đang gia tăng nhanh chóng tr thành m t thách càng b c n ki t; dân s th gi ệ ề th c toàn c u; các dòng v n toàn c u v n đ ng t do không có s ph i h p đi u ự Châu Âu, châu M , và châu Á t đã gây ra các cu c kh ng ho ng liên ti p ti ế ở ủ ộ ớ trong th p niên 90 c a th k XX... C n có s ph i h p toàn c u đ đ i phó v i ự ố ợ ầ ế ỷ các thách th c đó. "Bàn tay h u hình" c a các chính ph đã ch h u hi u các ủ qu c gia, còn trên ph m vi toàn c u hi n đang có quá nhi u "bàn tay h u hình" ệ ố v đ p vào nhau, ch ch a có "m t bàn tay h u hình" chung làm ch c năng đi u ề ỗ ậ ti ế ầ
ứ ầ ẩ
ể ư ứ ầ ấ
ạ ạ ườ ữ ấ ộ
Ngoài ba căn c chính trên đây thúc đ y quá trình toàn c u hoá phát tri n, ể ậ còn có th có nh ng căn c khác nh : chi n tranh l nh ch m d t vào đ u th p ứ ữ ế ng t o ra m t th i kỳ hoà bình, k 90 đã ch m d t s đ i đ u gi a các siêu c ờ ứ ự ố ầ ỷ h p tác và phát tri n m i v.v. ớ ể ợ
II. S TI N TRI N TH C T C A TOÀN C U HOÁ KINH T VÀ Ự Ế Ủ Ự Ế Ầ Ể Ế
H I NH P QU C T Ố Ế Ộ Ậ
c a toàn c u hoá và h i nh p kinh ể ế ự ế ủ ậ ầ ộ
qu c t t Khi xem xét quá trình ti n tri n th c t đã có nh ng ý ki n khác nhau. ố ế ữ ế ế
đã cho r ng toàn c u hoá và h i nh p kinh t ầ ọ ộ ế ố qu c
8.
ậ đ u th k XX và đ n nay đã có ba làn sóng TCH đã b t đ u t t Không ít các h c gi ắ ầ ừ ầ ả ế ỷ ằ ế ế
đ n chi n tranh th gi ế ớ ế
ậ ặ ứ ư ế ạ
ể ắ ầ ẽ ệ ự
c TBCN đi xâm chi m thu c đ a, chi m lĩnh th tr ế
ộ ị ể ướ ố ệ ể ấ
ng s t. i th hai th k XX Làn sóng th nh t b t đ u t ứ ấ ắ ầ ừ ế ỷ ố phát tri n m nh m , các lu ng v n v i nh ng đ c tr ng là: m u d ch qu c t ồ ị ữ ố ế ớ ng pháp tăng nhanh, gia tăng di c liên l c đ a; b t đ u th c hi n ph đ u t ươ ị ụ ư ầ ư ng; s n xu t Taylor; các n ị ườ ế ấ ả các công ty xuyên qu c gia xu t hi n; các tàu bi n đang phát tri n cùng v i ớ đ ườ ắ
ừ ứ Làn sóng toàn c u hoá th hai t ầ i th hai t ứ ế ớ ớ
ư ự
sau chi n tranh th gi ặ ố ế
TBCN và kh i kinh t ự ế ố ậ ế ầ
ể ệ ạ ộ ươ ứ ố
, Nxb KHXH, HN 2001, tr.86.
ễ
ữ
ề
ầ
ấ
ế
8 Nguy n Văn Dân, Nh ng v n d toàn c u hóa kinh t 29
th p niên 60. ậ c a hai kh i kinh t ố ủ các th ch liên k t kinh t ế ể ế qu c t Qu ti n t ố ế ỹ ề ệ quan và th ạ và th ng m i, d ch v , đ u t i cu i ố ế ể Làn sóng này có nh ng đ c tr ng sau: s hình thành và phát tri n ữ XHCN; đ i l p nhau: kh i kinh t ố ế toàn c u và khu v c phát tri n m nh, s ra đ i c a ờ ủ ạ ự ế i (WB), Hi p đ nh chung v thu (IMF), Ngân hàng th gi ề ị ế ớ tài chính ề tr c ti p và ế ng m i (GAT) có ch c năng đi u ph i ho t đ ng ti n t ươ ạ ng m i toàn c u; các lu ng th ầ ề ệ ụ ầ ư ự ươ ạ ồ ị
ế ề ả ố ệ ạ ộ ộ
gián ti p, công ngh và lao đ ng gia tăng m nh v c t c đ và quy mô; bùng n các công ty siêu qu c gia. ổ ố
i nay ớ ứ ừ ậ ặ
ể ế ế ớ ả
th p niên 70 t ả ổ ậ Làn sóng th ba t th gi ầ
ấ ụ ấ ứ ế ạ
ể ệ
i (WTO) v.v.. ch c th ệ ố v i nh ng đ c tr ng là: H th ng ư ữ ớ ớ th gi ti n t i tr i qua các ch n đ ng l n ộ ề ệ ế ớ nh giá d u m tăng cao trong th p niên 70; l m phát cao; thâm h t ngân sách ạ ư l n; Liên Xô s p đ , h th ng XHCN tan rã; chi n tranh l nh ch m d t; các ổ ệ ố ớ ngành công ngh cao đ c bi ể t là công ngh thông tin phát tri n, GAT chuy n ệ ặ ng m i th gi thành t ế ớ ạ i chuy n sang th n i; kinh t ỏ ụ ệ ươ ổ ứ
ầ ạ ộ ỷ
Giai đo n t và h i nh p kinh t ậ cu i th p k 80 đ n nay v n là m t giai đo n toàn c u hoá ẫ ậ ạ ừ ố n i rõ nh t v i nh ng đ c tr ng sau đây: qu c t ữ ố ế ổ ế ế ấ ớ ư ặ ộ
ứ
ờ ổ ủ ứ ự ố ầ ệ ố
ế ờ ệ ố ữ ổ ủ ạ ự ầ ậ
ế ậ
ế ớ i a) Ch m d t chi n tranh l nh và s s p đ c a h th ng XHCN th gi ế ấ ự ụ ở i hai c c, ch m d t s đ i đ u gi a hai h th ng, m đã k t thúc th i kỳ th gi ế ớ ấ ra th i kỳ h i nh p kinh t toàn c u th c s v i s chuy n đ i c a các qu c gia ự ự ớ ự ế ộ ố ể ộ ng, m c a h i c đang phát tri n sang kinh t t ng là XHCN, các n th tr ở ử ế ị ườ ể ướ ừ nh p kinh t ế ; xu th hoà bình, h p tác phát tri n đã tr thành xu th qu c t ở ể ợ ố ế chính c a th i đ i. ế ờ ạ ủ
b) S bùng n c a th tr ổ ủ ị ườ ự ng tài chính toàn c u ầ
ị ộ ố ử ướ
ơ ờ ị
ầ ứ ộ ơ ỷ ậ ư ừ ị ủ ữ ổ ị
ạ ố ạ ơ ố ỷ
ệ ỷ
USD/ngày. T ng giá tr tài chính đ ượ
ầ
c OECD ọ 9. B c vào n a cu i th p k 80, t c đ và quy mô giao d ch tài chính toàn ố ạ c u đ t m c đ cao h n ch a t ng th y. Trong th i kỳ này các giao d ch ngo i ạ ấ ầ đã l n h n 100 l n giá tr c a nh ng trao đ i hàng hoá và d ch v . Trung bình t ụ ớ ệ m i ngày doanh s trao đ i ngo i h i đ t h n 20 t USD/ ngày năm 1973; tăng ổ ỗ USD/ngày năm 1998, và hi n nay lên 590 t USD/ngày năm 1989; 1.500 t ỷ ị c trao đ i trên th kho ng trên 2000 t ổ ả ổ ỷ ỷ USD, đ n năm 1996 tăng v t lên 35.000 t , ng toàn c u năm 1980 là 5000 t tr ỷ ườ , g p g n 3 l n GDP c a các n năm 2000 là 83.000 t ầ ị ế ủ ỷ ấ ướ ầ
ự ổ ủ ướ ề ớ
ồ
ậ ng tài chính toàn c u đi li n v i xu h ầ ổ ứ ạ ậ ậ ể
S bùng n c a th tr ị ườ ằ ổ ả ổ
USD; Royal Bank of Canađa v i Bank of Montreal có tài s n 311 t ậ ng t p ch c tài chính t o ra nh ng ữ ớ , tiêu bi u là sát nh p Bank of America v i USD; Citicorp Travellero Group có t ng tài ỷ ỷ ả ớ ỷ
trung các ngu n tài chính b ng cách sát nh p các t siêu t p đoàn tài chính kh ng l ồ Nations Bank có t ng tài s n 570 t ổ s n 700 t ả USD.
Xu h ướ ị ườ
ầ
Trung
ứ
ự
ể
ễ
ệ
ả
ầ
ế
ươ
ố ng Nxb Th ng
9 Toàn c u hóa - quan đi m và th c ti n, Vi n Nghiên c u Qu n lý kinh t kê, HN, 1999.
ộ Đ u tiên là các th tr ị ườ trao đ i ngo i h i, th tr ng h i nh p các th tr ậ ng ngo i h i. Do chính sách th n i t ạ ố ị ườ ẽ ng tài chính toàn c u di n ra m nh m . ầ do hoá ả ổ ỷ ữ ng ngo i h i toàn c u đã xu t hi n kho ng gi a ấ ạ ễ giá và t ự ả ệ ạ ố ạ ố ầ ổ
30
ữ ướ ứ
ng này. Quý ị ườ ị ng ch ng khoán EU đã ký tho thu n thành l p m t th ả ậ ậ ộ
nh ng năm 70. Th tr IV/1999, 11 th tr tr ị ườ ng ch ng khoán duy nh t. ng ch ng khoán cũng đi theo xu h ứ ấ ườ ứ
c) S phát tri n m nh m c a các công ty xuyên qu c gia ẽ ủ ự ể ạ ố
ầ
ố ề ế
ế
ớ ớ
các n ướ ể
Các công ty xuyên qu c gia kinh doanh toàn c u đã gia tăng nhanh chóng ầ toàn c u. thành nh ng ch th c b n chi ph i n n kinh t ố i có 7,3 ngàn công ty xuyên qu c i 14 n ạ i 70 ngàn c phát tri n (UNCTAD, c đang phát tri n cũng có các công ty này. Theo báo cáo c đang phát tri n đã có 10.165 công ty ủ ế ở ể i 1998 c a LHQ, thì các n ướ ể
ố và ngày càng tr ủ ể ơ ả ữ ở c đ ng đ u th gi N u năm 1914, t ầ ướ ứ ế ớ i n c ngoài, thì năm 2005 đã tăng lên t gia v i 27,3 ngàn chi nhánh t ạ ướ v i 690 ngàn chi nhánh và t p trung ch y u ậ ớ 2005). Ngày nay các n ướ th gi đ u t ủ ầ ư ế ớ xuyên qu c gia. ố
i t p trung ớ ấ 500 công ty xuyên qu c gia l n nh t th gi ố ướ
ỹ ấ ở các n ở ạ ậ
ừ ấ ỏ
ố
, tài chính, ti n t ể ạ ộ ạ ộ ố ng m i, đ u t ạ ề ệ ệ
c phát ế ớ ậ ớ tri n, nhi u nh t M và Nh t. Ngày nay không ch có các đ i công ty m i ỉ ề ho t đ ng xuyên qu c gia, mà ngày càng xu t hi n các công ty nh và v a cũng ệ ố ho t đ ng kinh doanh xuyên qu c gia. Các công ty xuyên qu c gia có vai trò chi ph i trong các quan h toàn c u v th và ề ươ công ngh v i t tr ng vào kho ng 60- 90% t ng giá tr toàn c u. ầ ư ị ệ ớ ỷ ọ ố ầ ả ầ ổ
c qu c gia v i chính sách m c a và h i nh p qu c t ướ ố ố ế
ậ ớ đang ngày càng tr thành nh ng ch th quan tr ng c a toàn c u hoá. ủ ể d) Các nhà n ở ở ử ủ ộ ầ ữ ọ
ố ậ ầ ỷ
c qu c gia đi theo kinh t ừ ố T cu i th p k 80, sau khi chi n tranh l nh k t thúc, h u h t các nhà ắ đã b t ừ ố ế ế
ế ế ch i m c a h i nh p qu c t ố ế . ng m c a h i nh p qu c t ố ế ạ ở ử ộ ở ử ộ n ướ đ u th i kỳ chuy n đ i sang kinh t ể ầ ế k ho ch t ạ th tr ế ị ườ ậ ậ ổ ờ
ế ấ ầ ậ
ậ
, do v y đã tham gia IMF, WB và WTO, và các t c đ ng ngoài các t ch c này ngày càng ít. c qu c gia nói chung cho đ n nay đã ch p nh n toàn c u hoá Các Nhà n ố ướ và H i nh p kinh t ổ qu c t ố ế ậ ế ộ khu v c. S n ch c kinh t ố ướ ứ ự ế ổ ứ ứ
Các nhà n ố ầ ệ ướ ể
nh ng ch c năng m i mà tr ề c đây không có, đó là: ữ ứ ướ
ng hay toàn c u đ ươ ươ
ng, đa ph ự ế ố ế ị ề ầ ọ ướ ượ
ủ
, song ph ể ầ ng, khu v c hay toàn c u. Dù nh các ươ ư ơ ng h n l n có ti ng nói có tr ng l ế ớ i ta không th ph nh n vai trò c a các ủ đang phát tri n, nh h n, ngày càng gia c đ i di n cho các n n kinh t ậ ỏ ơ ạ ộ ạ ể ể ướ ề ệ
c qu c gia trong đi u ki n toàn c u hoá phát tri n đã có ớ - Tham gia đàm phán qu c t hình thành ra nh ng Hi p ngh song ph ữ ệ c đ i di n cho các n n kinh t nhà n ệ trong các cu c đàm phán này, thì ng ườ nhà n ế tăng.
31
ế ậ ể
ớ - Ti n hành đ i m i h th ng th ch lu t pháp qu c gia phù h p v i ợ ố ế ủ c tham gia WTO ph i đ i m i th ch c a ả ổ ể ế ớ ữ
ớ
ớ ệ ố ổ ế . M t n nh ng cam k t qu c t ộ ướ ố ế mình phù h p v i nh ng cam k t v i WTO. ế ớ ữ ợ - Th c thi các cam k t qu c t i n c mình và giám sát các n ự ướ
ự ế t ố ế ạ ướ có liên quan đ n n ế ướ ế
c khác c mình. N u không th c thi ự ị c khác ki n, và n u thua ki n s ph i ch u ả ệ ẽ ướ ế ệ
ế th c thi các cam k t qu c t ố ế các cam k t đã ký, thì s b các n ẽ ị ế tr ng ph t. ừ ạ
ớ ướ ố c qu c
gia tr thành nh ng ch th quan tr ng c a n n kinh t toàn c u. Chính nh ng ch c năng m i này đã ngày càng làm cho các Nhà n ở ứ ủ ể ủ ề ữ ữ ế ầ ọ
ch c xã h i dân s ngày càng có vai trò l n h n trong n n kinh ổ ứ ự ề ộ ớ ơ
toàn c u. t đ) Các t ầ ế
Các t nguy n, các lo i qu t ộ ộ ự ệ ệ ạ
ệ ứ ạ
ch c xã h i dân s g m các hi p h i t ự ồ ứ ổ ạ ộ ể ế c, nghĩa là các t
ườ
ỹ ừ thi n, các th ch tôn giáo, ho t đ ng đa d ng bên ngoài các ph m vi ch c năng ạ ướ ch c này làm nh ng gì mà Nhà n c c a gia đình và Nhà n ữ ổ ứ ướ ủ và các gia đình không làm và có ích cho con ng i. Nh ng t ch c này đang gia ổ ứ ữ tăng ho t đ ng trên ph m vi toàn c u. ạ ạ ộ ầ
Trong quá trình toàn c u hoá, có quá nhi u v n đ mà các Nhà n ầ ướ ề ấ
ể ủ
ề ư ự ặ ữ ủ ữ ậ
ầ ủ ả ệ ộ ứ
ổ ứ ả ả ế ả
c qu c ố ạ gia và gia đình không th quan tâm h t nh : s thoái hoá c a môi sinh, n n ế t, nh ng b t công, nh ng m t trái c a toàn c u hoá v.v. Các nghèo đói, b nh t ấ i quy t các ch c xã h i dân s vào cu c gây s c ép lên các chính ph ph i gi t ổ ứ ế ộ ự v n đ trên, và b n thân các t ch c này cũng tr c ti p tham gia gi i quy t các ề ế ự ấ v n đ đó. ề ấ
Nhi u t ộ ố
ườ ồ
ng bi u tình ch ng toàn c u hoá t ố ườ ố
ng đã xu ng đ ặ ữ ầ ấ ọ
ể ư ạ ị ự ủ ề ạ ạ ộ
ữ 10. ầ ch c xã h i dân s n i ti ng trong ho t đ ng “ch ng” toàn c u ự ổ ế ạ ộ ề ổ ứ i chăn d t” bao g m các Liên đoàn, sinh viên, hoá. Năm 1999, liên minh “Ng ắ i ạ ng i ho t đ ng môi tr ườ ạ ộ ườ M , phê phán nh ng m t tiêu c c nh n n nghèo đói; th t h c; b t Seatle ấ ự ỹ ở ọ bình đ ng nam n dân t c; ch quy n văn hoá b vi ph m; s đa d ng sinh h c ẳ b xói mòn v.v.. ị
e) Các t ch c kinh t toàn c u gia tăng ho t đ ng ổ ứ ế ạ ộ ầ
ị ệ ứ ậ ổ
ố ế ứ tái thi ế ch c: Qu ti n t ề ể
ế ề i (WTO) đã đ Tháng 12/1945 Hi p đ nh chính th c thành l p các t (IMF), Ngân hàng qu c t ố ế ị ệ ng m i th gi ạ ế ớ ươ ề
ứ
ố
ớ ạ
ầ
ố
10 Đ i phó v i n n ch ng toàn c u hóa, Jaydish Bhagwati, Foreign Sffairs, Vol 81, No.1, Jamuary/2002 32
i (WB), Hi p đ nh chung v thu quan và th ượ ứ ch c kinh t ỹ ề ệ ủ t và phát tri n (IBRD) ti n thân c a qu c t ng m i (GAT), Ngân hàng th gi ạ ươ ế ớ ti n thân c a T ch c th c ký k t. IBRD đã ứ ổ ủ chính th c đi vào ho t đ ng tháng 6/1946. IMF chính th c ho t đ ng 3/1947. ạ ộ toàn c u này GAT cũng chính th c ho t đ ng vào 1947. Nh ng t ầ ế ạ ộ ế ổ ứ ạ ộ ữ ứ
ế ề
ứ l n nh tham gia, có ch c ng m i toàn c u theo các ề ệ ầ ế ế ớ ươ ỏ ạ ầ
đã thu hút h u h t các qu c gia và các n n kinh t ố t các ho t đ ng ti n t năng đi u ti , tài chính, th ề ạ ộ c tho thu n. nguyên t c đã đ ả ắ ượ ậ
Đánh giá ho t đ ng c a IMF, WB, WTO. ạ ộ ủ
ch c này không ch ổ ỉ ở
nh ng n các n Hi n đang có nh ng đánh giá khác nhau v các t ướ ệ ữ c đang phát tri n, mà ngay c ể ả ở ữ ề ướ ứ ể c phát tri n cao nh M . ư ỹ
Nh ng ý ki n phê phán các t ch c này bao g m: ữ ế ổ ứ ồ
ươ ố ng Tây l p ra và chi ph i, ậ
a) Nh ng t ữ ph c v cho các l ườ c ph ụ ụ ch c này do các c ổ ứ i ích c a các n ướ ủ ợ ng qu c ph ố ng Tây. ươ
. Các t
i ích c a M và các n ủ ự ế ỉ ụ ụ ế ng Tây l p ra và ch ph c v cho l ươ ướ
c ph ồ ự ượ ủ ữ
ứ ấ
ể ế ế ể
ợ ệ ố ữ
ố ở
c nh tr ố ầ ư ướ ữ ỉ ủ ướ ợ
ch c IMF, WB, GAT do M và các Ý ki n phê phán này là th c t ổ ứ ỹ ng c ph ươ n ợ ỹ ướ ậ ng ng h . Nh ng ư Tây, đ ng th i đ i đ u v i h th ng XHCN và nh ng l c l ộ ờ ố ầ ớ ệ ố ế ớ i i tan rã, chi n tranh l nh ch m d t, th gi sau khi h th ng XHCN th gi t ế ớ ạ ệ ố ừ ở chuy n sang th i kỳ phát tri n m i mà xu th hoà bình, h p tác, phát tri n tr ể ớ ờ thành xu th ch đ o, không còn s đ i đ u gi a hai h th ng xã h i, h u h t ế ự ố ầ ầ ộ ế ủ ạ ch c IMF, các qu c gia đã tr thành đ i tác c a nhau. Trong tình hình đó các t ổ ứ ủ ố ỉ WB, GAT đã đi u ch nh ho t đ ng, không đ i đ u và phân bi t đ i x , ho c ch ạ ộ ặ ệ ố ử c n a, mà đã ngày càng có tính ph c v cho l ộ ch t toàn c u h n. ề i ích c a m t nhóm n ơ ụ ụ ấ ầ
b) Ho t đ ng c a các t ổ ứ ch c này không hi u qu , không đ t đ ệ ạ ượ ả
ủ ư ụ ạ ộ ặ ả
ể ả ụ ổ ị
, n đ nh kinh t c. Các gi ạ ượ ế ả ị
ườ ướ ệ ắ
t, trong không ít tr ữ
ố M nh J. Stieglitz. r t n i ti ng c nh ng ữ ữ m c tiêu đ t ra nh m c tiêu xoá đói gi m nghèo; kho ng cách thu nh p gi a ậ ụ ệ ố c phát tri n và kém phát tri n ngày càng tăng; m c tiêu n đ nh h th ng các n ể ướ vĩ mô cũng không đ t đ ti n t i pháp mà IMF, WB ề ệ ổ c nh n tài tr quá kh c nghi ng h p đã áp đ t cho các n ậ ợ ợ ặ các n làm cho tình hình kinh t i phê ườ ế ở phán IMF và WB có nh ng h c gi ọ ữ c này x u thêm. Trong s nh ng ng ở ỹ ư ướ ấ ả ấ ổ ế
c b n, th m chí là ớ ả ế ỹ ậ
ả ổ ơ ả ch c này, ho c đòi gi m ph n đóng góp c a M v.v. gi Có nh ng ý ki n trong gi ữ i th các t ổ ứ ể i b o th c a M đòi c i t ủ ủ ủ ầ ặ ả ỹ ả
ậ ả
ữ ợ
Nh ng ý ki n phê phán IMF và WB là có căn c , do v y b n thân IMF và ng trình tài tr vào các ươ ơ ấ ng trình c i cách c c u ứ ng m nh các ch ng l ươ ạ i các ch ạ ả ị
ế ữ WB đã có nh ng c i t quan tr ng- h ướ ọ ả ổ m c tiêu xoá đói, gi m nghèo, đ nh h ướ ả ụ g n v i xoá đói gi m nghèo m nh h n. ơ ả ắ ạ ớ
c) Phê phán m nh m xu h ươ ự ề ệ ẽ
ạ ạ ướ ng t ị ướ ể ướ ủ
do hoá th ể các n ạ các công ty c a các n làm phá s n không ít nhà máy, xí nghi p ả c phát tri n d ch chuy n sang các n ệ ở ng m i, t o đi u ki n cho ể c đang phát tri n, ế c đang phát tri n, d n đ n ướ ể ẫ
33
ng nghiêm ạ ệ ễ ấ ạ ườ
tình tr ng gia tăng th t nghi p, gây ra tình tr ng ô nhi m môi tr tr ng v.v.. ọ
ữ ẽ
ự ề ạ ỉ ả ố
Nh ng phê phán này th c s gây áp l c m nh m lên các Chính ph và ủ ng gia t thòi do toàn c u hoá. ự ự các công ty xuyên qu c gia, bu c h ph i đi u ch nh chính sách theo h ọ ộ tăng h tr cho nh ng nhóm dân c , các qu c gia ch u thi ư ướ ầ ỗ ợ ữ ệ ố ị
ế ữ ữ
Dù có nh ng ý ki n, nh ng phong trào phê phán, ch ng l ự ế ạ ứ ư
ủ ơ ớ
ủ i ho t đ ng c a ố ạ ộ ch c này ngày càng ho t đ ng c a các t ạ ộ ổ ể c th a nh n r ng rãi, và ngày càng phù h p h n v i nh ng xu th phát tri n ế ữ ợ c th hi n trên các m t sau đây: i. Đi u này đã đ IMF, WB, WTO, nh ng trên th c t đ ừ ượ c a th gi ế ớ ủ ậ ộ ề ể ệ ượ ặ
ầ ế ề ế
ủ ho t đ ng c a các t ch c trên đã mang l - H u h t các Chính ph c a các qu c gia cho đ n nay đ u đã tham gia ba ố ch c trên, các Chính ph ch a tham gia cũng đang đàm phán đ tham gia. ứ t th c cho ự ổ ứ ề ể i ích thi ế ủ ủ ư ủ ạ ộ ợ ỏ
t ổ Đi u này ch ng t ứ các qu c gia thành viên. ố
ạ ộ ể
ủ ị
ể ệ ế ượ ch c trên nói chung đã đ c tham gia và xu th phát tri n. ắ các Hi p đ nh, các văn b n pháp lý c a các t i ích c a các n giá là ti n b , phù h p v i l ủ - Các nguyên t c ho t đ ng, các th ch đ ệ ế ế c th hi n trên các cam k t, c đánh ượ ể ổ ứ ướ ả ớ ợ ế ộ ợ
ủ ặ
- Ho t đ ng h tr tài chính c a IMF và WB cho các qu c gia khi g p khó ố ệ đã có nh ng tác đ ng ích c c rõ r t ộ ự ữ ế
ỗ ợ ạ ộ khăn là hoàn toàn c n thi t và trên th c t ầ ự ế đ i v i s phát tri n c a các qu c gia này. ể ủ ố ớ ự ố
ơ ấ ủ ươ ả
ư ấ ả - Ho t đ ng t ạ ộ ơ ở ự ậ ậ
v n chính sách, các ch ố ỏ ớ ể ệ ề ố
ợ ậ ỏ ươ ộ ậ ậ ợ
ng trình c i cách c c u c a IMF WB d a trên c s tho thu n v i các qu c gia nh n tài tr , không có tính b t ắ bu c, nghĩa là các qu c gia có th bác b các đi u ki n nh n tài tr và không ợ nh n tài tr . Malayxia năm 1997 không nh n tài tr và bác b ch ả ng trình c i cách c c u c a IMF là m t ví d . ụ ợ ơ ấ ủ ộ
- Các ch ả ạ ộ
ươ ự ng trình c i cách c c u và ho t đ ng t ơ ấ ắ ủ
ả ư ấ ủ ng và h i nh p qu c t ố ế ậ ị ườ ợ ề
ả ướ ữ ộ
ng trình c a IMF đã không đ ữ ụ ể ủ ộ ợ ươ ủ
ậ ộ ố ả ươ
t. Nhìn chung các ch ậ ệ ả
ơ ấ t Nam đã nh n tài tr c a IMF theo ch ng trình này đã có nh ng tác đ ng tích c c rõ r t. nói chung là d a trên các nguyên t c c a th tr nhiên có th có nh ng gi ể hoàn c nh c th c a các n Đây cũng là m t lý do làm cho m t s ch hoàn t ấ tích c c. Vi ự và ch ươ v n c a IMF và WB , tuy ộ ớ i pháp mà IMF và WB đ xu t đã không phù h p v i ấ c nh n tài tr , và đã có nh ng tác đ ng tiêu c c. ự c ượ ộ ng trình c i cách c c u này đã có nh ng tác đ ng ữ ơ ấ ng trình c i cách c c u ươ ệ ợ ủ ộ ự ữ
IMF, WB, và WTO c n ph i đ c đ i m i phù h p h n v i tình hình ả ượ ổ ơ ớ ầ ớ ợ
đ i m i theo h ớ
ng thông tin, d ế ng tăng c ị ướ ả ổ ừ ộ
IMF, WB, WTO đang t ủ ằ ướ ủ ả ắ
ự ườ ự ổ vĩ mô; phòng báo, ngăn ng a các cu c kh ng ho ng, đ m b o n đ nh kinh t ả ả c có ng a kh ng ho ng lây lan b ng cách h tr tài chính ng n h n cho các n ỗ ợ ự th b lây lan kh ng ho ng; gia tăng qu n lý giám sát các r i ro; ti p t c th c ế ụ ả ừ ể ị ạ ủ ủ ả
34
ư ướ ớ ơ
ng trình c i cách c c u nh ng theo h c và chú tr ng nhi u h n t hi n các ch ươ ệ c nh c th c a t ng n ụ ể ủ ừ ả ơ ấ ọ ả ướ ơ ớ ề ng phù h p h n v i hoàn ợ i xoá đói gi m nghèo v.v.. ả
Tuy nhiên hi n đang có quá nhi u v n đ đ t ra v t ra kh i khuôn kh ề ặ ệ ượ ỏ ổ
ấ c a IMF, WB và WTO. Nh ng v n đ đó là: ủ ề ề ữ ấ
- N n kinh t ề ộ
- tài chính phát tri n mau l i l ầ ế ớ ạ ư
giá th n i, và nh ng chính sách ti n t ữ ề ệ ữ ỷ
, nh ng trên th gi ẹ ả ổ ớ ệ ạ
ữ
th gi ế ế ớ t ể ệ khác nhau v i nh ng t ớ bi ố ủ khó có th ng phó đ ượ ể ứ và tài chính th gi ng ti n t ng này. i ngày càng toàn c u hoá sâu r ng, các quan h ti n ệ ề ề i có quá nhi u đ ng ti n ồ ề , tài chính khác t nhau c a các qu c gia. V i các ch c năng h n ch hi n nay, IMF và WB ứ ề ệ c nh ng bi n đ ng và thách th c c a th tr ộ c s n đ nh c a nh ng th tr ủ ế i, khó đ m b o đ ả ế ệ ứ ủ ữ ị ườ ị ườ ả ượ ự ổ ể ớ ị
ộ ề ệ ả
ế - Nguyên nhân d n t ướ ầ
i các cu c kh ng ho ng ti n t ủ c h t là do nh ng sai l m trong chính sách kinh t ề ạ ả
ể ỉ
ế ủ ỉ v n h tr ư ấ ố ố ẳ ể ạ ộ
ố các qu c , tài chính ẫ ớ ở c a các qu c gia đó. gia tr ữ ố i không có kh năng can thi p, đi u ch nh chính sách kinh Nh ng IMF và WB l ệ ư ỗ ợ ở ứ c a các qu c gia này, nhi u l m thì cũng ch có th làm t m c t ề ắ ế ủ h n ch . (Ch ng h n IMF và WB không th bu c Trung Qu c tăng giá đ ng ồ ế ạ Nguyên).
do hoá th i xu h ố ẩ ớ ươ ự ấ ạ
- WTO mu n đ y t ộ ư ố
ả ộ ả ư ế ộ
ng m i - gi m th p h n ng t ơ ả ướ ượ hàng rào b o h , nh ng Chính ph c a các qu c gia r t khó tho thu n đ c ậ ả ấ ủ ủ m c đ gi m này. Cu c tranh cãi này kéo dài cho đ n nay ch a có h i k t, do ồ ế ứ v y vòng đàm phán Doha v n đang b t c. ậ ế ắ ẫ
ế ể ữ ả
ư - Nh ng th ch toàn c u do IMF, WB, WTO đã tho thu n đ ề ượ ề ầ ơ ế
ấ ứ ể ầ ẳ
ậ c h t các v n đ kinh t ấ ề t v.v.. là nh ng v n đ ậ c tuy là ế toàn ề ặ ả ế ấ ườ ữ ễ
t c a IMF, WB, WTO. t quá ph m vi đi u ti khá nhi u, nh ng còn r t thô s , và ch a bao ph đ ư ủ ượ toàn c u đang đ t ra b c xúc. Ch ng h n nh ng v n đ phát tri n kinh t ấ ữ ạ c u, xoá đói gi m nghèo, ô nhi m môi tr ng, b nh t ệ ầ v ề ượ ế ủ ạ
ư ữ ả ả ơ
ể ẽ ổ ứ ẽ ế ầ
- Có th s ph i tính đ n nh ng c i cách căn b n h n nh : WTO s ph i ả ế ẽ ươ toàn c u, IMF s ph i là Ngân hàng Trung c i t ng thành t ả ả ổ toàn c u, WB s là Ngân hàng Chính sách toàn c u. ầ ả ch c kinh t ẽ ầ
III. H I NH P KINH T KHU V C Ự Ộ Ậ Ế
ộ ầ ữ ự
ẽ
ủ ế ị
ố c thông báo t ể ấ ạ ự ượ ớ
ệ ố ề ố
khu v c l ị ự ự ế ờ ế ậ ư ữ ữ ể ướ
khu v c đã phát ng h i nh p kinh t ế ậ i hàng trăm kh i ố c tham gia, đã có t ớ ướ ươ ng ệ i WTO, trong đó có 170 Hi p đ nh còn hi u l c ệ ự ra đ i, nh ng nh ng kh i th c s phát tri n ể ế ự ạ i , ki n l p nh ng th ch kinh t ế ng nh ch có 3 kh i n i b t đó là: Liên minh Châu Âu, Trong nh ng năm g n đây xu h ướ tri n m nh m thu hút ngày càng nhi u n ạ ề xu t hi n. Theo th ng kê c a WTO, đ n tháng 1/2005 có 312 Hi p đ nh th ệ m i khu v c đ thi hành. Tuy có nhi u kh i kinh t theo xu h ế ự không có nhi u, d ỉ do hoá kinh t ườ ố ổ ậ ng t ề ư
35
do B c M (NAFTA), khu v c m u d ch t do ASEAN ậ ị ự ự ắ ậ ỹ ị ự
(EU), kh i m u d ch t ố (AFTA).
khu v c? Nh ng đi u ki n gì đã quy đ nh ti n trình h i nh p kinh t ị ữ ế ề ệ ậ ộ ế ự
Có th có nh ng đi u ki n sau đây: ữ ề ệ ể
1) Quá trình toàn c u hoá phát tri n đòi h i ph i gia tăng t do hoá kinh t ầ ự ể ả ỏ
ộ ấ
ầ
ệ ế
ế c s th ng ể ạ ượ ự ố h n, nh ng vì r t nhi u lý do khó có th đ t đ ố ế ơ ư ề ậ do hoá và h i nh p. Trong đi u ki n đó h i nh p ệ ộ ề ứ ộ ự ậ ộ ề do hoá khu v c có m c đ t khu v c xu t hi n, t o ra các kh i kinh t ứ ộ ự ế ố ạ ấ cao h n h n m c đ h i nh p toàn c u. ậ ứ ộ ộ ế và h i nh p qu c t ậ nh t toàn c u v m c đ t ấ kinh t ự và h i nh p kinh t ậ ộ ự ầ ẳ ơ
ứ ố ỏ
ấ ố ớ
ậ ạ ể ố ạ ộ ậ ờ ỹ
ố ả ộ ố ớ
ự 2) Có nh ng s c ép bên ngoài khu v c đòi h i các qu c gia trong khu v c ự ữ i đ th ng nh t chính sách, hành đ ng đ i phó v i các th l c ph i h i nh p l ế ự ả ộ đó. Ch ng h n khi EU ra đ i, M ph i hành đ ng l p ra kh i NAFTA đ đ i ể ố ả ẳ ộ ậ ạ ể tr ng l i đ ữ ạ ọ đ i phó v i nh ng thách th c c a các n ố i. Các qu c gia ASEAN là nh ng n ớ c không l n ph i h i nh p l ự ướ c l n trong khu v c. ướ ớ ứ ủ ữ
3) Kinh t ầ ư ữ
ng m i và đ u t ỏ ng, quan h th ộ ế th tr ế ị ườ ể ạ ấ ị ả ộ ố ậ ự
gi a các qu c gia ệ ươ trong khu v c phát tri n đ n m t m c đ nh t đ nh đòi h i ph i h i nh p khu ứ ộ v c. ự
c có trình đ phát tri n kinh t ộ
ng l n ế ỗ ự ự ặ
ộ ố ướ kinh t ớ ở càng m nh, thì kh i kinh t 4) Ph i có m t s n ả th tr ế ị ườ ạ ự cao, có ti m l c ề ể trong ho c ngoài khu v c làm ch d a. Ch d a này ỗ ự ế đó càng v ng vàng. ữ ố
5) Không có nh ng đ i đ u v chính tr và an ninh, m c dù có th có ố ầ ữ ể ề ặ ị
nh ng khác bi t, th m chí tranh ch p. ữ ệ ậ ấ
ủ ề ể ệ
ớ ầ ể ể
ữ ờ ớ ự ồ ị
c a các n ự ố ế ủ ướ ủ
EU và NAFTA ra đ i và phát tri n v i đ y đ nh ng đi u ki n trên đây. ờ c a các n Các kh i kinh t c đang phát tri n ra đ i v i s phát tri n không ướ ế ủ ố đ y đ c a nh ng đi u ki n trên. Chính s không chín mu i đó đã quy đ nh ề ủ ủ ệ ữ ầ c đang phát y u kém c a các kh i kinh t trình đ h p tác kinh t ế ế ộ ợ tri n.ể
IV. H I NH P KINH T SONG PH NG Ộ Ậ Ế ƯƠ
ầ ế ể
ự ư ậ ế ạ ượ ậ ả
ứ
ị ươ ạ ự ố ệ ấ
ế
ệ Quá trình toàn c u hoá đ n th p k 90 đã phát tri n trên hai bình di n- ỷ c trong ầ c các yêu c u phát tri n. Do ể ầ do song ng m i t ươ ng do hoá cao nh t, sau đó đ n các FTA khu v c, và cu i cùng là các ệ do hoá, nói chung các FTA song ph ứ ộ ự ự ế ấ ố
toàn c u và khu v c. Nh ng cho đ n nay nh ng tho thu n đ t đ ữ WTO và các kh i khu v c đã không đáp ng đ ượ ự v y m t bình di n m i xu t hi n - đó là các Hi p ngh th ộ ớ ậ ệ ng (FTA). N u xem xét m c đ t ph ươ có m c đ t ứ ộ ự Hi p ngh c a WTO. ị ủ ệ
36
ộ ươ ữ ầ
ng gi a m t kh i v i m t qu c gia, đó là FTA song ph M t lo i FTA song ph ộ ệ ố ữ
ấ ộ ố Ấ ặ ố ộ
nh ASEAN- EU. ng m i xu t hi n trong đ u nh ng năm 2000 là ớ ạ ng FTA song ph ươ ố ớ ươ ữ ASEAN - Trung Qu c, ASEAN - Hàn Qu c, ASEAN- n Đ , ho c FTA gi a hai kh i kinh t ố ế ư
ệ ạ ự ậ
Hi p ngh th ụ ớ ị ườ
ớ ọ ệ ộ
do song ph ươ t l p m t th tr ộ ế ậ th ế ươ ị ề ng m i hai bên tr ướ ặ ệ ạ ả ế ạ ả
ố ế ng là hình th c h i nh p qu c t ng m i t ứ ộ ị ươ ỏ ng chung hai bên, xoá b m i, v i m c tiêu cu i cùng là thi ố ỉ c đây ch m i hàng rào b o h . Các Hi p ngh kinh t tho thu n v h n ng ch, thu quan, các đi u ki n h i quan, ho c h tr tài ậ ỗ ợ chính, k thu t. ỹ ả ề ạ ậ
Hi p ngh th ệ
ng m i t ạ ự ễ ể ề
ả ả ệ ả ả ố ể ự ơ ậ ể ễ ọ
c. ng có kh năng ti n tri n nhanh, vì do song ph ị ươ ươ ế ơ ng, tho hi p h n là nhi u bên. H n đây là tho thu n hai bên, d nhân nh ượ ậ n a các qu c gia có th l a ch n các đ i tác d tho thu n đ đàm phán và ký ố ữ k t tr ế ướ
ớ ượ ươ
ứ
ữ th c thi đ ượ ự c a Hi p ngh th ệ ủ Nh ng Hi p ngh th ng m i t ệ ạ ự ị ươ c m y năm, nh ng đã t ư ỏ ấ ng m i t ạ ự ị ươ c ký k t và ng tuy m i đ do song ph ế ộ rõ s c m nh c a nó. Ví d v tác đ ng ủ ạ do ASEAN-Trung Qu c, m t Hi p ngh tiêu bi u: ể ụ ề ị ệ ố ộ
ạ ứ
- T o ra s c ép thúc đ y quá trình t ự do ASEAN-Trung Qu c đã thúc đ y Nh t B n, Hàn Qu c, M , n Đ ẩ ng do hoá ti n tri n. Hi p ngh th ị ươ ể ộ ỹ ấ ẩ ố ế ả ệ ố ậ
m i t ạ ự c EU cũng ph i tính đ n m t Hi p ngh nh v y v i ASEAN. ả ị ư ậ ế ệ ả ộ ớ
- Thúc đ y s phát tri n th ẩ ự ể ươ ạ ố
sau khi FTA có hi u l c, t ng m i Trung Qu c - ASEAN USD USD năm 1996 lên 130 t ệ ừ ươ ỷ ỷ
tăng rõ r t t năm 2005. ASEAN tr thành đ i tác th ệ ự ừ ươ ố ở ng m i. Th ạ 15,8 t ng m i ngang hàng v i M . ỹ ạ ớ
l n nhau. Năm 2003 ASEAN đ u t
i 38,5 t ế ồ ỷ
ố vào Trung Qu c ầ ư USD, đ ng th i Trung ờ ớ c khi ký Hi p ngh , FDI c a Trung ủ ị ệ USD. - Gia tăng đ u t ầ ư ẫ USD, đ n cu i năm 2005 đã tăng lên t 32,3 t ố ỷ vào ASEAN. Tr Qu c cũng gia tăng đ u t ầ ư ố ướ Qu c vào ASEAN r t nh , năm 2005 đã đ t 1,08 t ạ ỏ ố ấ ỷ
- C i thi n c s h t ng, các tuy n đ ơ ở ạ ầ ế ệ ả ườ ớ ng xuyên Á, n i ASEAN v i ố
Trung Qu c.ố
Ph n 3ầ
Đ NH H NG CHI N L C PHÁT TRI N KINH T Ị ƯỚ Ế ƯỢ Ể Ế
C A VI T NAM TRONG GIAI ĐO N H I NH P QU C T Ố Ế Ộ Ủ Ạ Ậ Ệ
ế ự ể ỏ
ự ớ
t Nam g t hái thành công trong 15-20 năm t cách th c phát tri n kinh t ế có ti p t c b o đ m cho Vi Tình th phát tri n m i c a n ệ nhiên làm n y sinh câu h i: Li u c ta t ớ ủ ướ ẩ i nh ng thành t u to l n trong 25 năm qua đã mang l ữ ạ ứ i, khi ặ ệ ế ụ ả ể ả ớ
37
đã “th tr ị ườ ề ng đ y đ h n”, h i nh p toàn di n và sâu h n vào n n ủ ơ ậ ộ
n n kinh t ề kinh t ệ i TCH và chuy n ngày càng nhanh sang kinh t ơ tri th c? ế th gi ế ế ớ ầ ể ứ ế
N u câu tr l i là "không" thì v n đ đ t ra ti p theo là: cách th c nào s ề ặ ả ờ ứ
ẽ t h u phát tri n đ “v c b n tr thành ề ơ ả ế ể ể ở
giúp Vi m t n ạ ng hi n đ i vào năm 2020”? ế ấ t Nam thoát kh i tình tr ng t ụ ậ ỏ ệ c công nghi p theo h ạ ệ ộ ướ ướ ệ
ề ệ ấ ổ
ả
ộ ế ậ ề
ượ ng chi n l ủ i thay đ i nhanh chóng, th c ch t và n i dung c a ự ớ ướ . Không ti p c n quan c ớ ệ c m t lý lu n m i v CNH trong đi u ki n ớ ề ậ c và xây d ng các chính sách CNH ự ộ ế ượ
ế ớ quan ni m CNH mang nh ng nét m i căn b n so v i tr ữ ni m m i này, không đ a ra đ ư ệ th c t ướ ị ự ế ng th i đ i. phù h p v i xu h ợ Trong đi u ki n th gi ệ ớ ngày nay, khó đ nh h ờ ạ ướ ớ
I. B I C NH QU C T VÀ ĐI U KI N XU T PHÁT Ố Ế Ố Ả Ấ Ệ Ề
1. B i c nh qu c t ố ả m i ố ế ớ
ng c b n v n đ ướ ữ c kh ng đ nh, nh ng có nh ng ư ẳ ị
bi u hi n, đ ng thái và tác đ ng m i. 1.1. Nh ng xu h ữ ộ ệ ơ ả ẫ ượ ộ ớ ể
- Xu th phát tri n kinh t ể ế
ế ớ ổ ể ạ ở
ế c thúc đ y r t m nh ẩ ấ ộ
ứ : chuy n sang m t nh p m i v ch t, s ớ ề ấ ẽ tri th c ộ ị ng qu c kinh t m i n i” là Trung đ nhóm các “c ố ượ ườ Qu c, n Đ , Nga, Nam Phi (BRICS), t o nên m t cu c đua tranh - c nh tranh ạ ộ ạ i. t gi a các n n kinh t khoa h c - công ngh quy t li d n đ u th gi ầ ố Ấ ọ ộ ế ẫ ế ệ ế ớ ữ ề ệ
ự ủ ạ
Xu h ữ ộ ộ ụ ế ế ớ i th gi và ế ơ ấ ể
ng này s là m t đ ng l c phát tri n m nh c a kinh t ẽ ướ ể i, có tác d ng làm chuy n d ch m nh c c u kinh t trong nh ng th p niên t ậ ớ ng toàn c u, m ra nh ng c h i và l a ch n m i. c c u th tr ầ ị ườ ơ ấ ạ ọ ơ ộ ị ự ữ ở ớ
- Xu th toàn c u hoá: ế ầ
xuyên qu c gia ti p t c đ c đ y m nh. + Liên k t kinh t ế ế ế ụ ượ ẩ ạ ố
+ Vai trò chi ph i m ng kinh t ủ ế
ị ẳ ướ ố ộ ế ụ ươ ầ ả ộ
toàn c u, t ầ ự ị ạ ố
ủ ố
ng s c nh tranh tr c di n v i các TNCs M , EU, Nh t B n và Nga). ượ toàn c u c a các TNCs ti p t c đ c ạ ng quan kh ng đ nh. D i tác đ ng c a cu c kh ng ho ng kinh t ế ủ ủ ể s c m nh gi a các TNCs; gi a các nhóm TNCs qu c gia đang có s d ch chuy n ữ ữ ứ m nh m , trong đó, đ c bi ự t n i lên vai trò c a các TNCs Trung Qu c, l c ệ ổ ạ l ớ ệ ượ ẽ ẽ ạ ậ ả ặ ự ỹ
+ Lĩnh v c qu n tr phát tri n toàn c u thay đ i m nh m theo hai h ị ả ự ể ầ ổ
ắ
ướ ng ẽ đi u ch nh, ph i ố ỉ ủ ; 2) S ph i h p các kh i liên k t và các Chính ph ố ự ố ợ ế
ạ chính: 1) Thay đ i các th ch và các nguyên t c và lu t l ậ ệ ề ế ổ h p, liên k t kinh t ế ợ gia tăng m nh trong vi c ng phó v i các bi n c toàn c u. ể qu c t ố ế ệ ứ ế ố ế ạ ầ ớ
cu c đ u tranh đ thay đ i tr t t ổ ậ ự ể ế ấ
ậ ả ữ ữ và lu t ch i, ơ ậ ự ớ s tham d ự
Cùng v i s liên k t này, ớ ự ộ gi a nh ng đ i th chính là M - Trung Qu c – Nh t B n – EU, v i ỹ ủ ố ngày càng sâu c a BRICS, s gia tăng c ố ng đ . ộ ườ ủ ẽ
38
- Xung đ t và tranh ch p tài nguyên, th tr ộ
nên gay g t, đóng vai trò là c t lõi c a các cu c xung đ t và tranh ch p qu c t ủ ắ ị ườ ộ ở ng, không gian phát tri n tr ể . ố ế ấ ộ ấ ố
- Suy thoái môi tr
ườ ố ợ ộ ị ế ố ớ ng toàn c u nghiêm tr ng, tr thành m t bi n s l n ố c qu c ở c toàn c u và đ nh hình chi n l ị ộ ế ượ ọ ầ
ầ quy đ nh hành đ ng ph i h p chi n l ế ượ gia.
1.2. Nh ng xu h ữ ướ ng m i ớ
ộ ố ư ạ
ề
ớ ự ộ ng", vai trò đi u ti ủ ầ ướ ấ ạ
ạ t vĩ mô c a nhà n ủ ớ ề ự ế
vĩ mô c a nhà n ủ ộ ự ầ
ề c xu th toàn c u hoá - t ượ ẽ ở ủ ố
c; ầ - Gi ng nh sau cu c Đ i suy thoái 1929-1933, v i s nh n m nh t m ấ c, sau cu c kh ng ho ng tài quan tr ng c a vai trò đi u ti ả ủ ọ ế chính toàn c u 2008-2009, đ đ i phó v i "th t b i th tr ế t ề ị ườ ể ố ụ ồ ủ c đ cao. Đi li n v i nó là s ph c h i c a i đ kinh t c l ớ ướ ạ ượ do ch nghĩa b o h , tuy v dài h n, không l n át đ ế ấ ạ ề ủ ả ng này s tr thành tác nhân làm gia . S ph i tr n c a hai xu h hoá kinh t ướ ộ ế ự ng m i - tài chính gi a các n - th tăng xung đ t và tranh ch p kinh t ữ ươ ấ ộ ướ ế ạ
ng quan s c m nh - Di n ra quá trình đ nh v l ị ươ ứ ệ
ệ ị ạ t i ể ẽ
ộ ạ
ng đ n kinh t ể ể ố ề ỹ ữ
ạ và c c di n phát ụ ễ ố ế. C c di n phát tri n s thay đ i nhanh chóng và sâu s c, trong đó, tri n qu c t ắ ổ ụ s tr i d y c a Trung Qu c. ố Cu c c nh tranh giành quy n chi đi n hình nh t là ự ỗ ậ ủ ấ i và khu v c gi a M , EU, ph i và ph m vi nh h th gi ế ả ự ế ế ớ ưở ạ Trung Qu c và Nh t B n s di n ra trên toàn tuy n, công khai và ngày càng ế ẽ ễ ả ậ quy t li ố t. ế ệ
- M t cu c tái c u trúc kinh t toàn c u: ấ ộ ộ ế ầ
+ Xu h , trong đó c n đ c bi ị ầ ư ầ ặ
ng đ u t
ng d ch chuy n m nh các dòng đ u t ạ ướ ự ư ẽ
ắ ớ ị ế ả ố
ớ ự ủ ế ề
ệ t ầ ư c aủ Trung Qu cố và từ Trung Qu cố ra bên ngoài t này g n v i xu th gia tăng m nh m và h u ầ ế ạ ệ ng c a Trung Qu c trong h ủ ưở toàn c u. Đi li n v i s gia tăng đó và c u thành tr c chính c a nó ụ ạ t o nên s c thúc đ y m nh - là y u t ấ ế ố ạ ứ ệ ẩ
Trung Qu c ra bên ngoài. t ể ướ l u ý đ n xu h ế ư Trung Qu c. S l u ý đ c bi ệ ố ặ nh không ngăn c n đ c vai trò và v th nh h ư ả ượ th ng kinh t ầ ố ng lên giá c a đ ng nhân dân t là xu h ủ ồ ướ m dòng đ u t ầ ư ừ ẽ ố
Dòng đ u t đó hi n đang di n ra d ầ ư ễ ệ ướ i hai hình th c chính là: ứ
- Mua l ạ ụ ư
ạ các công ty và t p đoàn tài chính, c a các n ớ c phát tri n. i công ty (t p trung mua l ậ ậ ủ i các công ty l n, m c tiêu u tiên là ướ ể
khai thác tài nguyên c ngoài, đ u t di chuy n công ngh ầ ư ệ
ể t Nam). th p ra n - Đ u t ầ ư ướ n ở ướ c ngoài, trong đó, đ a ch “đ n” u tiên là ASEAN (Vi ỉ ế ư ị ệ ấ
ng phát tri n công ngh cao đ ượ ể ệ ẩ ạ
Bên c nh xu h ạ ướ c thúc đ y m nh m ệ ớ
ẽ ở ự c phát tri n, di n ra quá trình di chuy n công ngh trên quy mô l n (c c di chuy n m nh công ngh cao v phía BRIC; ướ ễ ng: các n ể l n) theo hai xu h ớ ướ M t làộ ể ạ ể ệ ề
39
ố ế
ệ ấ ừ Trung Qu c sang ASEAN/Vi ề t Nam). Hai là di chuy n m nh công ngh th p t ạ ể đ ng c p th p h n (dòng chính: t ơ ẳ Trung Qu c sang các n n kinh t ố ừ ệ ấ ấ
ướ ể ộ
n ấ ượ
ạ ng di chuy n v n và công ngh nói trên tác đ ng r t m nh ệ c ngoài; ii) Các h qu xã h i ộ ầ ư ướ ệ ấ t tài nguyên) to l n, nh t ạ ố ng các dòng đ u t ng (ô nhi m, c n ki ễ ấ ả ớ ườ ệ
c nghèo đi sau. Các xu h đ n: i) H ng và ch t l ướ ế (di chuy n lao đ ng) và môi tr ể ộ là đ i v i nh ng n ố ớ ướ ữ
1.3. Tri n v ng ph c h i c a kinh t ụ ồ ủ ể ọ th gi ế ế ớ i sau kh ng ho ng ủ ả
- T n th t tài chính và kinh t do kh ng ho ng gây ra là r t l n; ấ ổ ế ấ ớ ủ ả
- Quá trình ph c h i tăng tr ng và n đ nh c c u di n ra ch m, không ơ ấ ễ ổ
ậ ưở tr n tru mà có th “tr i s t” theo hình ch W, d báo kéo dài 5-7 năm. ụ ồ ồ ụ ị ự ữ ể ơ
ơ ạ ng ti n kh ng l ng th - Nguy c l m phát và b t n sau n l c c u tr ế ỗ ự ứ (bi n đ ng cung c u và giá c trên th tr ầ b ng vi c đ ra m t ộ ợ ằ ế ả ệ ổ ị ườ ấ ổ ộ ề ồ ổ
kh i l ố ượ i).ớ gi
toàn c u đ ấ ế ượ ạ
i. - Quá trình tái c u trúc kinh t ạ ự ẽ ầ ớ c đ y m nh, t o thành m t ộ ạ ế ớ ẩ ệ ủ đ ng l c thúc đ y m nh m quá trình đ i m i toàn di n c a th gi ộ ẩ ổ
NG CHI N L II. QUAN ĐI M Đ NH H Ể Ị ƯỚ Ế ƯỢ Ổ C VÀ M C TIÊU T NG Ụ
QUÁT
ng chi n l c 1. Quan đi m đ nh h ể ị ướ ế ượ
ứ ổ ủ
c trong giai đo n h i nh p qu c t ớ ặ Căn c vào s thay đ i c a tình hình th gi ế ớ ậ ố ế ộ
ạ ạ ệ
ữ ể ả ị
ng đó là ế ượ ố ướ
ứ c đ i ngo i. Tinh th n c b n c a đ nh h ệ ầ ơ ả ủ ị ủ ộ ể ể ự ộ ạ ạ ộ ố ạ
i cũng nh yêu c u phát tri n ể ự ầ ư m i đ t ra cho đ t n ế , trên c s t ng k t ơ ở ổ ấ ướ ạ t Nam gia nh p WTO, Đ i kinh nghi m phát tri n trong giai đo n sau khi Vi ậ ể ệ h i Đ ng l n th XI đã có nh ng b sung, phát tri n trong quan đi m đ nh ầ ổ ộ ng chi n l tri n khai h ướ ậ đ ng b , toàn di n ho t đ ng đ i ngo i, ch đ ng và tích c c h i nh p ồ ộ qu c tố ế.
ng l Th c hi n nh t quán đ ấ ự ườ ự ủ ạ ộ ậ
i đ i ngo i đ c l p, t ố ố ạ ủ ộ
ệ
t Nam xã h i ch ạ ậ i ích qu c gia, dân t c, vì m t n ợ ộ
c Vi ệ ữ ữ ố
v ng môi tr ả ệ ẩ
ệ ữ ị ế ủ ẹ ề ố ổ
ấ ộ ấ ộ ậ ự ộ
ợ ch , hoà bình, h p ệ ng hoá, đa d ng hoá quan h , ch đ ng và tích c c h i tác và phát tri n; đa ph ự ộ ể ệ ươ ; là b n, đ i tác tin c y và thành viên có trách nhi m trong c ng nh p qu c t ộ ố ế ố ậ ủ ; vì l đ ng qu c t ộ ướ ố ố ế ồ ộ ng hoà nghĩa giàu m nh. Nhi m v c a công tác đ i ngo i là gi ạ ụ ủ ườ ạ i cho đ y m nh công nghi p hoá, hi n đ i hoá, b o v v ng ch c bình, thu n l ắ ạ ệ ệ ạ ậ ợ ấ đ c l p, ch quy n, th ng nh t và toàn v n lãnh th ; nâng cao v th c a đ t ủ ộ ậ n ủ ầ ướ và ti n b xã h i trên th gi i. c; góp ph n tích c c vào cu c đ u tranh vì hoà bình, đ c l p dân t c, dân ch ế ộ ế ớ ộ
ạ ộ ả
So v i Đ i h i X, Đ i h i Đ ng l n th XI nêu hai quan đi m m i: ầ “ch đ ng và tích c c h i nh p kinh t ạ ộ ng là, nâng ch tr ớ M tộ ể ố ế ồ , đ ng qu c t ớ ủ ươ ứ ự ộ ủ ộ ế ậ
40
trên các lĩnh v c khác ” lên thành “ch đ ng và ố ế ự ủ ộ
th i m r ng h p tác qu c t tích c c h i nh p qu c t ” ố ế ờ ở ộ ự ộ ợ ậ
“là b n, đ i tác tin c y c a các n ng ủ ươ ậ ủ ướ ạ
Hai là, phát tri n ch tr ồ ố ạ ậ
ể c ng đ ng qu c t ” ộ ố ế . nhi m trong c ng đ ng qu c t ” ồ c trong ố ố ế lên thành “là b n, đ i tác tin c y và thành viên có trách ộ ệ
ch c qu c t t công vi c t ự ệ ạ ệ
ứ ổ c, các t ổ
ố ớ
, đ c bi ố ế ặ ch c khu v c và qu c t ố ế ự ứ ấ ố ch c qu c t c, các t ố ệ ạ ữ ậ ứ ổ
ạ ớ ủ ổ ủ ộ ề ướ ề ế ự ề
ư ệ ệ ộ
ề ẹ ổ ố
i các t ợ t là Liên h p Th c hi n t ệ ố qu c. Tích c c h p tác cùng các n trong ướ ợ ự vi c đ i phó v i nh ng thách th c an ninh phi truy n th ng, và nh t là tình ứ ố ế tr ng bi n đ i khí h u; s n sàng đ i tho i v i các n ố ẵ và khu v c cú liên quan v v n đ dân ch , nhân quy n; ch đ ng, kiên quy t ế ề ấ đ u tranh, làm th t b i m i âm m u, hành đ ng can thi p vào công vi c n i ộ ọ ấ ổ b , xâm ph m đ c l p, ch quy n, toàn v n lãnh th , an ninh qu c gia và n ủ ộ đ nh chính tr c a Vi t Nam. ị ấ ạ ộ ậ ệ ạ ị ủ
ớ ả ẩ ề ồ ạ ề
ị ề ướ ế ệ ợ i v biên gi ố Thúc đ y gi ể
ớ ự ớ ệ
ồ ạ ủ ộ ữ i. Ch đ ng, tích c c và có trách nhi m cùng các n ố
ữ
ườ ổ ợ ộ ả
, các đ ng c m quy n và nh ng đ ng khác trên c s b o đ m l ệ ớ ữ ả ả ợ
ơ ở ả ị ợ ủ ữ ự
ộ ậ ổ ự ế ữ
ệ ớ v ng đ c l p, t ả ộ ố ả ự ủ i ích qu c gia, gi ố ộ ậ ữ ữ ữ
ổ ủ i, lãnh th . C ng i quy t các v n đ còn t n t ấ ề c láng gi ng c , phát tri n quan h h p tác, h u ngh truy n th ng v i các n ữ ố c xây có chung biên gi ướ ế ng quan h v i các đ i tác, ti p d ng C ng đ ng ASEAN v ng m nh, tăng c ệ ớ ộ ự vai trò quan tr ng trong các khuôn kh h p tác t c gi khu v c châu Á – Thái ọ ự ở ụ Bình D ng. Phát tri n quan h v i các đ ng c ng s n, công nhân, đ ng cánh ể ươ ả ả ố i ích qu c t ề ầ ả ả ch và hoà bình, h u ngh , h p tác và phát tri n (so gia, gi v ng đ c l p, t ữ ữ ể v i Đ i h i X có b sung quan h v i nh ng đ ng khác và trên th c t ữ nh ng ệ ớ ạ ộ ớ ơ ở ả năm qua, chúng ta đã có quan h v i m t s đ ng khác, nh ng trên c s b o ư đ m l ch , và hoà bình, h u ngh , h p tác ị ợ ợ ả và phát tri n).ể
ự ủ
ạ ạ ộ ự ả ẽ ặ ấ ủ ạ ả ố ợ ậ ạ ộ ố
ạ ạ
B o đ m s lãnh đ o th ng nh t c a Đ ng, s qu n lý t p trung c a Nhà ố ạ c đ i v i các ho t đ ng đ i ngo i. Ph i h p ch t ch ho t đ ng đ i ngo i ố c và ngo i giao nhân dân; gi a ngo i giao chính ướ ố và ngo i giao văn hoá; gi a đ i ngo i v i qu c ữ ạ ạ ớ ữ ố ế ạ
ả ả n ướ ố ớ c a Đ ng, ngo i giao Nhà n ủ ả tr v i ngo i giao kinh t ạ ị ớ phòng, an ninh.
2. M c tiêu t ng quát ụ ổ
ị
ệ ệ
ố ả ạ
ấ ng u tiên v ch t l i đ đi u ch nh đ nh h ng hi n đ i". ớ ể ng và s l ố ượ ướ ệ ấ ượ ề ề ướ ư ỉ ị
ng trong h m c tiêu. đ n năm 2020, v c b n đ a ư t Nam có c s đ xác đ nh m c tiêu " Vi ề ơ ả ế ụ ơ ở ể ệ Tuy nhiên, n c công nghi p theo h c Vi t Nam tr thành n ạ ướ ướ ở ệ căn c vào b i c nh, tr ng thái xu t phát và đi u ki n phát tri n m i, c n nhìn ầ ứ nh n l ng tăng ậ ạ ể ề tr ưở ệ ụ
3. Đ c tr ng chi n l ư c ế ượ ặ
41
ng chi n l ơ ở ị ầ
c là các yêu c u i) t h u phát tri n và iii) tr thành n ở ế ượ ể phát tri n nhanh ể ệ c công nghi p ướ
t ư ưở b n v ng, ii) thoát kh i t ỏ ụ ậ ề theo h C s xác đ nh t ữ ướ ạ . ng hi n đ i ệ
ứ ạ
Xu t phát t ấ ế ượ b i c nh và th c tr ng xu t phát, căn c vào m c tiêu t ng ổ ấ ơ ả c phát tri n giai đo n 2011-2020 c n đáp ng 4 yêu c u c b n: ầ ừ ố ả ể ụ ầ ự ạ
quát, chi n l Tính đ i m i; Tính thích ng; Tính đ t phá; Tính b n v ng. ổ ớ ứ ề ữ ứ ộ
t ch Đây cũng là 4 đ c tr ng chi n l ặ ạ ệ ủ
ế ượ c giai đo n 2011-2020 so v i các chi n l c. c. Chúng t o thành s khác bi ế ượ ự c tr ướ ế ượ ư ạ y u c a chi n l ế ủ ớ
3.1. Tính đ i m i ổ ớ
ng và ự ấ ổ ưở
tăng tr c. đ i m i mô hình ớ ổ ế ượ phát tri n. Mô hình đ i m i này t o ra tr c "b t bi n" c a chi n l ủ ế ạ Tính đ i m i c a chi n l ớ ủ ổ ể c th c ch t là ụ ấ ớ ế ượ
ớ ệ
t đu i
ấ ủ ổ truy n th ng ( ề ủ ế Th c ch t c a vi c đ i m i mô hình tăng tr ổ coi m c tiêu tăng tr ố ượ ố ằ
c ch y u b ng tăng m nh kh i l ự ộ
t đu i hi n đ i, ế ụ
i b n v ng làm trung tâm ừ ỏ mô hình phát b ng là: t ưở ự tri n - r ng GDP - hi n v t là trung ụ ưở ượ ể ậ ệ i đa ng đ u vào và khai thác t tâm, đ t đ ố ạ ạ ượ ầ kiên tài nguyên, d a ch y u vào lao đ ng k năng th p và khu v c DNNN); ấ ỹ ủ ế ự ổ ệ ạ l y ấ m c tiêu phát quy t chuy n sang mô hình phát tri n - r ể ể tri n con ng ườ ề ữ , d a ch y u vào: ủ ế ượ ự ể
ử ụ ả
ng công ngh cao và hi n đ i); ạ ng cao (s d ng hi u qu lao đ ng, kh năng t o ả ầ ư ấ ượ liên k t và lan to phát tri n, đ nh h ị ả - Ngu n đ u t ồ ế ch t l ể ộ ệ ệ ệ ướ ạ
- Ngu n nhân l c ch t l ng; ấ ượ ự ồ
- S c m nh liên k t c a t t c các khu v c doanh nghi p. ế ủ ấ ả ự ứ ệ ạ
ng là ưở
ờ ạ ớ ề ế
ướ ệ ụ ố ị ấ ị
ạ c có l ệ
t m nhìn toàn c u- duy m i v mô hình tăng tr ầ ầ ầ tham gia hi u qu vào chu i giá tr toàn c u, ị ỗ ả ng công ngh hi n đ i, bám ướ ệ ệ ợ i ng h p tác v i các n ớ ấ i th đó đ phát tri n kinh t ” là m u ể ướ ế ợ ể ọ
Tr c c t lõi c a t ủ ư th i đ i, đ nh h ng n n kinh t ệ ề trong đó, l y vi c phát tri n các ngành đ nh h ể , coi vi c “tăng c đu i công ngh làm c t lõi ườ ệ ố th khoa h c - công ngh cao, s d ng l ế ử ụ ch t đ thoát kh i tình tr ng kém phát tri n. ổ ế ố ể ệ ạ ợ ể ỏ
3.2. Tính thích ngứ
ộ ộ ế ớ ủ
ướ ế
ườ ị ủ ấ - chính tr - xã h i toàn c u và khu v c ầ ng bi n đ ng m nh, t c đ cao, tính b t th ườ ố ự (đ c bi ặ ủ ầ ớ ự ổ
ạ ộ ự ủ ủ
ề ệ
ể ệ ể ả ưở ệ
Xu h trình kinh t b t th ấ Trung Qu c th hi n vai trò c a mình) đi u ki n phát tri n. Tình hình đó đòi h i các n n kinh t ề m t cách hi u qu và b n v ng, cùng v i mô hình tăng tr ữ ộ đ nh, ph i xây d ng đ ộ ấ ị ng l n c a các quá t l u ý đ ng thái ộ ệ ư ứ ng g n đây c a khu v c, v i s n i lên c a Trung Qu c và cách th c ố làm gia tăng tính khó d đoán c a các ự ố ể , đ có th phát tri n ể ế ể ỏ c kh ng ng đ ẳ ề ượ ả c m t c u trúc th ch có kh năng thích ng và ph n ứ ớ ể ượ ự ế ả ả
42
t Nam, là n n kinh t ạ ệ ề
ạ
ư ưở ể ợ ộ ả ầ ế ấ
c yêu c u đó, chi n l ố ớ ứ ụ ế ượ ứ ự ể ạ
ng chính sách linh ho t. Đ i v i Vi có đ m c a r ng, ộ ở ử ộ ế ứ th c l c ch a m nh, đ đáp ng yêu c u nói trên, bên c nh vi c có m t mô ệ ạ ự ự ng phù h p (là tr c "b t bi n"), c u trúc kinh t c n có kh năng hình tăng tr ế ầ ấ thích ng cao (năng l c "v n bi n"). Đ đáp ng đ ế ượ c ầ ứ ph i b o đ m: ả ả ả
ng l n và d báo kh năng s y ra các bi n c ế ả ớ
ng; xu h - Năng l cự d báo năng l c ti p nh n c nh báo ế ườ ướ ậ ự ự ự
. b t th ấ c nh báo thành các chính sách và gi ả ố ẩ ự và kh năng chuy n hoá d báo - ả ể i pháp ng phó ứ ả ả
c ể ả ị ệ ế ượ trong đi u ki n ề
ề toàn c u. - Năng l c đi u hành và qu n tr phát tri n chi n l ự h i nh p kinh t ế ậ ộ ầ
ườ ủ ả ạ ng c nh
ị qu c t tranh và h i nh p kinh t - Năng l c qu n tr kinh doanh c a doanh nghi p và chuy n sang th i đ i công ngh cao. ờ ạ ố ế ệ trong môi tr ệ ự ậ ế ể ộ
3.3. Tính đ t phá ộ
ộ chính t o s khác bi ạ ự ế ố ệ ủ
ự ừ
hoàn c nh và đi u ki n phát tri n khác bi Đ t phá phát tri n là y u t ể c đã t ng có. C s đ xây d ng chi n l ơ ở ể ế ượ ớ ả ắ c l n t c a chi n l ế ượ ầ c phát tri n ể ế ượ ệ t ể ồ ừ ề ệ ộ
này v i các chi n l mang tính đ t phá cao b t ngu n t là:
- H i nh p qu c t ậ ạ ẩ
to l n, thúc đ y gia nh p vào h ộ ủ ờ ơ ậ ể ủ ậ ẩ
ế ớ ố ứ ớ ự ầ ớ
ủ ế ấ ơ ị
t o th i c t n d ng s c m nh thúc đ y c a các xu ụ ố ế ạ ệ th l n, c a các ngu n l c phát tri n qu c t ố ế ồ ự th ng phân công lao đ ng m i toàn c u và khu v c (thông qua hình thái chu i ỗ ộ ỗ ả giá tr gia tăng toàn c u) và ti n nhanh h n trên các n c thang c a chu i s n ầ xu t đó; ấ
- Không gian phát tri n m r ng [không gian kinh t ể
gian chi n l c bi n], cho phép đ nh hình h ở ộ ị "h u WTO" + không ế ậ ng chuy n d ch c c u rõ h n. ị ơ ấ ể ơ ế ượ ể ướ
- Các đi u ki n đ t phá (v n, công ngh , th tr ươ ự ệ ộ ố
ộ ụ ể ệ
ố ng đ i ng, nhân l c) t ệ ị ườ . Còn l s n có và Vi i là v n đ th ch t o đ t phá ộ ề ể ế ạ ấ ạ ẵ t Nam. - là v n đ thu c kh năng và quy t tâm c a Vi ệ ủ ấ ề t Nam đang là đi m h i t ộ ế ề ả
ỏ ừ ữ ế ể ẹ ả ụ t
ả h u) và các đi u ki n cho phép (các to đ bùng n phát tri n vùng - ngành). ạ ộ ậ bên trong (c i cách th ch , thu h p kho ng cách t ổ - Nh ng đòi h i t ề ể ệ
ể ớ ơ ộ ể
thành qu h n 20 năm đ i m i và th i đ i t o ra cho chúng ta. Đ t phá phát tri n chính là hi n th c hoá các c h i phát tri n l n mà ự ệ ờ ạ ạ ộ ả ơ ổ ớ
ng hai nhóm đ t phá: Có th đ nh h ể ị ướ ộ
- Đ t phá th ch : ể ế g m ồ ộ
43
i) Thúc đ y phát tri n m t s th tr ộ ố ị ườ ơ ở ể ẩ ọ ệ
ể ng v n hành hi u qu (th tr ng đ t đai và th tr th ng th tr ị ườ ị ườ ng tr ng đi m, t o c s cho h ạ ng lao đ ng). ị ườ ệ ậ ấ ả ộ ố
ii) Đ y m nh c i cách khu v c DNNN, đ nh v l i ch c năng và c ch ị ạ ị ứ ơ ế ả
ạ ho t đ ng c a các T p đoàn Kinh t c. ẩ ủ ạ ộ ậ ự Nhà n ế ướ
ể iii) Đ y m nh c i cách hành chính, nâng cao năng l c qu n tr phát tri n. ự ả ẩ ạ ả ị
ộ ậ
- Đ t phá phát phát tri n vùng ạ ứ ướ ể ạ ạ
: t p trung phát tri n m t s tr ng đi m ể ộ ố ọ ể ể ng hi n đ i (ki u vùng (vùng h p), t o s c đ t phá phát tri n m nh theo h ể ộ ệ Thâm Quy n c a Trung Qu c), và có kh năng lan to phát tri n r ng và nhanh. ể ộ ả ố ẹ ế ủ ả
ộ ố ặ ộ ả
năng t o đ t phá m nh, h ầ ng t Đ t o đ t phá vùng, c n xác đ nh cho vùng m t s ngành đ c thù, có kh ạ ạ i hi n đ i và s c lan to l n. ứ ể ạ ộ ả ớ ị ệ ướ ạ ớ
3.4. Tính b n v ng ề ữ
ổ ế ớ
ế ủ ự ấ ị ứ
ơ ớ ng nhanh, gi c bi n dâng cao), tr ể c yêu c u tăng tr ầ ề ủ ề ưở ướ ể
ướ ộ ự ệ
i bi n đ i nhanh, b t đ nh và nhi u r i ro, khi các y u Trong m t th gi ế ộ ế nhiên - khách quan c a s phát tri n ch a đ ng nhi u nguy c l n (bi n ự ữ ữ v ng ậ ng XHCN trong đi u ki n n i l c còn y u và trình đ phát tri n còn ể ộ i và có tính n n t ng. t t ố ự đ i khí h u, n ổ đ nh h ế ướ ị th p, phát tri n an toàn và b n v ng là đòi h i n i t ỏ ộ ạ ấ ề ề ữ ề ả ể
Đ đáp ng yêu c u này, vi c thi t k chi n l c ph i xác đ nh: ứ ệ ể ầ ế ế ế ượ ả ị
ệ ố ệ ố ủ
- Nhi m v u tiên c ng c h th ng tài chính - ngân hàng đ ng phó ố quá trình toàn c u hoá và h i nh p qu c ể ứ ậ ồ ừ ủ ắ ầ ộ
ụ ư v i các r i ro h th ng b t ngu n t ệ ố ớ .ế t
- H m c tiêu cân b ng h n gi a s l ữ ố ượ ằ
ệ ụ ệ
ng, không quá ng và ch t l ấ ượ ơ ng GDP cao, nh n m nh h n đ n s an toàn nghiêng l ch v t c đ tăng tr ế ự ơ ạ ấ ưở ng; phát tri n trong h i nh p và tính b n v ng c a các quá trình tăng tr ưở ề ữ ề ố ộ ộ ậ ủ ể
ự ớ ủ ế
- Xây d ng chi n l ế ượ ị
th tr ướ ị ườ và h u qu bi n đ i khí h u và n ậ ng và thiên tai (đ nh h ổ c ph i chú tr ng đ n các bi n s m i g n v i r i ro ế ố ớ ắ ả ng ng c c u ngành - vùng ph i tính đ n xu h ướ ả ế cách là m t ti n đ ). ề ộ ề ướ ọ ơ ấ c bi n dâng cao v i t ể ả ế ớ ư ậ
- Chú tr ng phát tri n h th ng b o tr và an sinh xã h i. ệ ố ể ả ọ ộ ợ
- Chú tr ng h qu c a quá trình h i nh p văn hoá. ả ủ ệ ậ ọ ộ
ng ch đ o chi n l t ớ ế ượ ư ậ ỉ ạ
c giai đo n 2011-2020 chính là Chi n l
l ượ thành công, phát tri n nhanh và b n v ng, đ a đ t n c ti n k p th i đ i. V i cách đ t v n đ v t ề ề ư ưở ặ ấ c phát tri n đ t n ạ ấ ướ ể ể ế ượ ư ấ ướ ế ị ế c nh v y, Chi n c H i nh p ậ ộ ờ ạ ề ữ
***
Trên đây là m t s v n đ c b n v kinh t ộ ố ấ ng đ nh h ị
ệ th tr ế ị ườ ớ
ề ơ ả ộ ấ ể ứ ề ề ẫ ậ ị
Vi ở ệ ư ả ệ ố ặ ầ ầ ướ ng ề ạ t Nam. Do đây là m t mô hình phát tri n m i, đang trong giai đo n XHCN th nghi m và đ nh hình b n ch t nên s nh n th c v nó v n còn nhi u thi u ế ự ử sót và ch a mang tính h th ng đ y đ . Tình hình này đ t ra yêu c u ph i ti p ả ế ủ 44
ơ ả ự ế
ể
ng l ế ớ ể ậ ứ i và c a n ủ ướ ỉ ễ ố ề ậ ế ượ ạ ố
i, chi n l ườ ng XHCN cũng nh t th tr ế ị ườ ể
ự ệ
ng đ nh h ị ẫ ỏ ự c v ng ch c trên con đ ắ ướ ữ ư ề ế ế
ộ t c nghiên c u lý lu n m t cách c b n, tích c c t ng k t th c ti n s ng đ ng ự ổ ộ ụ c ta đ nhanh chóng xây d ng khung lý lu n v mô hình c a th gi ự ủ c và phát tri n này. Ch trên c s đó, quá trình ho ch đ nh đ ị ơ ở ư ổ chính sách phát tri n n n kinh t ề ướ ch c th c hi n chúng m i nhanh chóng thoát kh i s mò m m, kinh nghi m và ệ ớ ứ ng đã ti n nh ng b đ i phó kéo dài, đ a n n kinh t ườ ữ ố ch n./.ọ