BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM HÀ NỘI
***
VÕ THỊ BÍCH THỦY
VẬN DỤNG TIẾP CẬN XUYÊN NGÀNH TRONG DẠY HỌC
HỌC PHẦN CƠ SỞ KHOA HỌC TỰ NHIÊN CHO SINH VIÊN
NGÀNH GIÁO DỤC TIỂU HỌC
Chuyên ngành: LÝ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP DẠY HỌC SINH HỌC
số: 9.14.01.11
TÓM TẮT LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC
Hà Nội - 2025
Công trình đƣợc hoàn thành tại:
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM HÀ NỘI
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học:
GS.TS. ĐINH QUANG BÁO
TS. NGUYỄN THỊ HẰNG NGA
Phản biện 1: ..................................................................................
Phản biện 2: ..................................................................................
Phản biện 3: ..................................................................................
Lun án đƣợc bảo vtc Hội đồng đánh g luận án Tiến sĩ cấp Trƣờng
họp tại Trƣờng Đại học Sƣ phạm Hà Nội
Vào hồi …….. giờ, ngày ….. tháng ….. năm 2025
Có thể tìm hiểu luận án tại thƣ viện: Thƣ viện Quốc Gia, Hà Nội
hoặc Thƣ viện Trƣờng Đại học Sƣ phạm Hà Nội
1
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Đề tài nghiên cứu xuất phát từ những vấn đề sau:
Xuất phát từ nhu cầu nhân lựcbối cảnh tác động c a k nguy n số.
Xuất phát từ xu thế giáo dục TD trong đào tạo GV tr n thế giới.
Xuất phát từ định hƣớng đào tạo giáo vi n tiểu học y u cầu đổi mi
phƣơng pháp dạy học.
Xuất phát từ tính hệ thống c a sự vật, hiện tƣợng.
Xuất phát từ vai trò năng lực tích hp và năng lực xuy n ngành .
Xuất phát từ nội dung học phần Cơ sở khoa học tự nhi n ở tiểu học.
Xuất phát từ k vọng c a dạy học xuy n ngành góp phần tăng cƣờng
li m chính trong bối cảnh phát triển công nghệ số và I.
Xuất phát từ y u cầu giáo dục vì sự phát triển bền vững (ESD)
Tnhững do tr n, luận án chọn đề tài nghi n cứu: “Vận dụng
tiếp cận xuyên ngành trong dạy học học phần sở Khoa học tự
nhiên cho sinh viên ngành Giáo dục tiểu học”
2. Mục đích nghiên cứu
Nghiên cu vn dng tiếp cn xuyên ngành trong dy hc hc phn
sở KHTN nhằm tăng ng liêm chính hc thut phát trin năng
lc xuyên ngành cho SV.
3. Đối tƣợng, khách thể phạm vi nghiên cứu
3.1. Đối tượng nghiên cu
Các khái nim và biu hin c a năng lực TD trong dy hc.
Cách thc vn dng tiếp cn TD trong dy hc.
3.2. Khách th nghiên cu
Quá trình dy hc hc phần sở KHTN trong chƣơng trình đào
to SV ngành GDTH
3.3. Phạm vi nghiên cứu
Học phần Cơ sở khoa hc t nhi n, SV khóa 22 và 23, Trƣờng Đại
học Sƣ phạm Đại học Đà Nẵng.
2
4. Gi thuyết khoa hc
Nếu vn dng tt tiếp cận xuy n ngành để t chc dy hc phn
sở KHTN ngành GDTH thì s thúc đẩy liêm chính hc thut, phát
triển năng lực xuy n ngành cho SV, từ đó góp phần nâng cao cht
ợng đào tạo.
5. Nhiệm vụ nghiên cứu
5.1. Nghi n cứu cơ sở lí luận và thực tiễn
- Nghi n cứu tổng quan hệ thống cơ sở lý luận về tích hợp, năng
lực tích hợp; xuy n ngành và năng lực xuy n ngành.
- Nghi n cứu thực tiễn đào tạo GV (thực tiễn giảng dạy c a GgV và
thực tiễn học tập c a SV li n quan đến học phần), thực tiễn năng
lực GV tiểu học hiện nay.
5.2. Xây dựng nguy n tắc, quy trình thiết kế nhiệm vụ học tập xuy n
ngành, tổ chức dạy học TD.
5.3. Xây dựng khung NLTD, công cụ đánh giá NLTD, đƣờng phát triển
NLTD.
5.4. Nghi n cứu mối quan hệ giữa dạy học TD và phát triển NLTD.
5.5. Nghi n cứu mối quan hệ giữa dạy học TD với li m chính học thuật.
5.6. Tiến hành TN kiểm chứng giả thuyết đề xuất tr n mẫu nghi n cứu.
6. Phƣơng pháp nghiên cứu
- Nhóm các phƣơng pháp nghi n cứu luận: Phân tích, tổng hợp,
hệ thống hóa khái quát hóa tài liệu nhằm xây dựng sở thuyết
cho nghi n cứu.
- Nhóm các phƣơng pháp tổng quan hệ thống: Gồm phƣơng pháp
PRISM ; Công cụ Research Rabbit tổng hợp sở dữ liệu google
scholar; Phƣơng pháp phân tích tmục: Sử dụng công cụ VOSviewer
để thực hiện phân tích tmục- Bibliographic Analysis tr n sở dữ
liệu Scopus.
- Nhóm các phƣơng pháp nghi n cứu thực tiễn: Điều tra, quan t
sƣ phạm, phỏng vấn sâu và tham vấn chuy n gia.
3
- Nhóm phƣơng pháp thực nghiệm phạm phân tích, xử số
liệu thống k : Phƣơng pháp thu thập, phân tích thông tin định tính bằng
cách sử dụng công cụ Mentimeter. Thực nghiệm phạm, nghi n cứu
sản phẩm, xử lý phân tích số liệu bằng phần mềm Excel, SPSS
AMOS.
7. Đóng góp mới của luận án
- Thứ nhất, đƣa ra đƣợc khung lý thuyết về: Xuy n ngành (TD), tiếp cn
TD, NLTD, cu trúc NLTD, nhiệm vụ học tập TD.
- Thứ hai, vận dng mt cách linh hot và sáng to lun TD, các tiên
đề và luận đề TD đ nghi n cứu trƣớc đây vào việc t chc dy hc TD.
- Thứ ba, xác định cấu trúc, trọng số thành phần NLTD bằng lý luận kết
hp vi phân tích thống k thực nghiệm sƣ phạm.
- Thứ tƣ, cấu trúc li ni dung hc phần sở KHTN Tiểu học theo
hƣớng tiếp cn TD; Xây dng các nhim v hc tập TD và t chc hc
tp theo tiếp cận TD. Kết quả nghi n cứu này thể vn dụng để tổ
chức quá trình dạy học học phần này ở các trƣờng sƣ phạm.
- Thứ năm, chỉ phƣơng thức dy học theo hƣớng tiếp cn TD kh
năng thúc đẩy phát triển năng lực TD nâng cao li m chính học thut
trong bi cnh s.
- Thứ sáu, nghi n cứu này tiền đề cho các nghi n cứu tiếp theo: 1
Nghiên cu v mi quan h bin chng gia liêm chính hc thut
phát triển năng lực TD. 2 Nghi n cứu mô hình tối ƣu về cấu trúc thành
phần năng lực TD.