XÃ H I H C VĂN HÓA Ộ Ọ
Ổ ng nào đó có cùng thu c tính ệ ộ ự ậ ả ệ ệ ươ ạ ề ả ( quy v 1 đ i di n, thu c tính hay mô t ). ộ ế ố tớ : Th c v t, cay là thu c tính; dài, lá xanh là mô t ộ ộ ấ
VH là 1 khái ni m r ng bao trùm lên tòan b đ i và nó đ c r t nhi u ngành khoa h c nghiên c u i ti p c n khác nhau, do đó mà ề ệ ấ , s dĩ nh v y là do ư ậ ể ng pháp làm ra cái đ p ẹ ở ộ ờ s ng XH ố ộ ệ ượ ấ ứ , m i ngành có m c đích khác nhau, l ụ ọ ề ỗ ố ế ậ ị ậ ề ề i ta chia làm ườ ộ ạ ị i sáng t o trong quá trình l ch s c a mình(hay trong quá trình th c hi n) ế ọ Văn hóa là toàn b nh ng giá tr v t ch t và tinh th n do con ng ị ậ ườ ạ ị ự ệ ầ ế ị ử ủ cho r ng văn hóa là sinh ho t(h n ch đ nh nghĩa này là không đ ng nh t văn hóa va xã h i) ộ ấ ạ ạ ồ ấ văn hóa xu t phát t Đào Duy Anh ) ừ ộ ữ ằ ừ ữ ấ t h c) ả ng Tây t ồ ch Latinh ệ ủ ả ự i ti p c n giáo d c c hi u ng giá tr c con ng i ti p thu t r t s m, nó là cái dùng đ ki m soát suy nghĩ và hành đ ng c a ươ ự ế ậ ụ , do đó VH đ ố ế ậ ữ ể là nh ng khuôn m u hành vi ẫ và s ự đ nh h ị ướ ị, đ ượ ườ ế ừ ấ ớ ể ể ủ con ng ộ iườ , t oạ ượ (Max Weber). ượ ố do đó VH đ c hi u i i quan ni m v cu c s ng, t ượ ể là s n ph m ả ẩ c a con ng ủ ườ là cách con ng ườ ề ộ ố ệ ổ ứ ộ ố ấ . ch c cu c s ng và s ng cu c s ng y ộ ố ố c s an toàn đ ti p c n văn hóa theo l nhiên(nhi c s ng chung i m v i cái nhìn xuyên VH ố ở ớ t đ gió mùa) ệ ộ ựơ ự ế ậ ề ệ ự ộ ị ậ ố ượ ồ ng nghiên c u XHH văn hóa : g m có ọ ấ ứ ở ị i. ữ ọ ứ ủ ườ ả ổ ộ ộ ả ả I/ T NG QUAN V XHH VĂN HÓA: Ề 1/ Khái ni m: Là nhóm s v t, hi n t Đ nh nghĩa: g m có 3 y u t ồ ị Vd: ự ậ - Thu c tính c a v t ch t là khách quan ủ ậ - Khái ni m văn hóa: ệ - Văn là đ p – hóa là giáo hóa, d y d ỗ ạ ẹ - Hóa là bày ra, phô ra, làm ra, th hi n, bi u đ t ạ ể ệ - Ngh thu t là ph ươ Có r t nhi u đ nh nghĩa v văn hóa ị đ nh nghĩa v nó cũng khác nhau. M t cách khái quát ng 2 lo i đ nh nghĩa + Nghĩa r ngộ : (tri + Nghĩa h pẹ : ( h c gi ọ - Đ i v i ph ố ờ Văn hóa: là s trao d i nhân cách và s rèn luy n c a b n thân. XHH ti p c n văn hóa theo l cho con ng i ườ có đ + M t khác XHH ặ - Đi u ki n s ng: đi u ki n t ệ ố ề - Đi u ki n xã h i ệ ề L ch s ữ Văn hóa ( Nho giáo- lão giáo- ph t giáo) 2/ Đ i t ứ + văn hóa h c: nghiên c u b n ch t văn hóa ứ ả + L ch s : nghiên c u văn hóa quá kh (kh o c ) + Nhân h c : nghiên c u n n văn hóa c a các t c ng ứ ề + Qu n lý h c VH: nghiên c u mô hình hành đ ng văn hóa, qu n lý XH v m t VH + Kinh t i, nghiên c u m i quan h gi a Kinh t và văn hóa. ề ặ ố ọ ế ọ ứ ứ ứ ợ ệ ữ ế h c VH: nghiên c u nh ng hành đ ng VH sinh l ữ Văn hóa là s d th a, xa x , phá v kinh t ự ư ừ ộ ỡ . ế t c các xu h ứ , nghiên c u ứ s v n đ ng và bi n đ i ự ậ ộ ế ổ (trong không gian, th i gian ) c a văn hóa, t p h p t ờ ợ ấ ả ủ ậ ướ ứ ng c a s v n đ ng và bi n đ i, trong s kh o sát và nghiên c u ủ ự ậ ự ả ế ổ ộ c đ nh h 1 đ i t t đ ng giá tr c a đ i t - ỉ XHH văn hóa nghiên c u th c tr ng c a đ i s ng văn hóa ự ạ ng nào đó cho ta bi ế ượ ị ủ ờ ố ướ ố ượ ị ủ ố ượ ng y. ấ ng c a XHH văn hóa là kh o sát tòan b lĩnh v c văn hóa, nh m xác đ nh đ t đó có nh ng ki n ngh i làm công tác văn hóa có nh ng ho ch i đ i t ạ ố ượ ự ủ ả ủ ừ ể ừ ữ ế ị cho ng ườ ạ đ nh chính ữ ị ở Tóm l ng và s bi n đ ng c a văn hóa đ t ằ đó có nh ng ki n ngh cho s phát tri n c a văn hóa cho đ i s ng văn hóa phù h p. ộ ự ế ộ ể ừ ủ ụ ể c a t ng nhóm công chúng ờ ố ự cái nhu c uầ c th ị ể ủ ị ữ ế ợ ị c hi u là nhi u y u t văn hóa : đ i sách văn hóa phù h pợ . Xác đ nh xu h ể ố ướ h p l ế ố ợ ạ ượ ề Văn h c v t th li u s n xu t( danh lam th ng c nh) và t ọ ậ ể: (h u th , v t ch t) là nh ng s n ph m văn hóa g m : t ữ ữ ể ậ ấ ả ẩ ồ ư ệ ả ấ ắ ả ư ệ li u sinh ho t(nh ng m t hàng th công m ngh ). ặ ữ ủ ệ ạ ỹ 3/ Thành t • • Văn hóa phi v t thậ ể: ( Vô th - tinh th n) bao g m các tác ph m văn hóa nh : âm thanh t o hình (H i h a; điêu kh c); nh ng tác ph m (văn ch ư ể ẩ ẩ ươ ấ ạ : là nh ng quy t c văn hóa tr thành m u m c nh m duy trì m i quan h gi a ng ữ i trong xã h i, con ng i có bao nhiêu quan h xã h i thì có b y nhiêu khuôn m u văn hóa. ộ ọ ườ ắ ộ ầ ở ồ ẫ ườ ữ ng; múa, sân kh u). ấ ệ ộ ẫ ố ườ ắ ự ệ ố ớ ọ ệ ệ văn hóa v t th luôn mang ý nghĩa phi v t th còn văn hóa phi v t th luôn có xu h ậ ể ể ể ậ ậ ướ ậ ng c th hóa ý nghĩa c a nó thông qua 1 cái v t ủ ụ ể i và ng ằ qu c; quan h nhân lo i;QH siêu nhiên ệ ổ ng đ i mà th i vì trong th c t ố ệ ữ ạ ự ế ỉ ậ ậ ệ ươ ệ ể ộ ể Ề nhiên: nhiên là nh ng cái có s n con ng i luôn d a vào nh ng đi u ki n t t c các lĩnh v c văn hóa( tác ph m văn hóa;s n ph m văn hóa; khuôn m u ườ ự ữ ẵ ệ ự ữ ề nhiên đ sáng t o cho mình 1 n n văn hóa, chính vì v y mà trên t ề ể ạ ậ ấ ả ẩ ự ẩ ả ẩ ề
nhiên nh Trung thì cao; Nam thì b ng. ằ c tính ch đ ng, sáng t o c a con ng nhiên qui đ nh tính văn hóa và đó là ch t li u t o nên ng t ư ậ ườ ố ớ ệ ự ố ị ư ủ ộ ng trong nh ng tác ph m VH ng ư ậ c sáng t o đ tr thành nh ng đi u g n gũi thân th nhiên trong VH đã đ nhiên. ấ ấ ủ ự t ng th âm nh c m t cách khác nhau do y u t ế ố ự ộ ạ ụ nhiên quy t đ nh VH vì nh v y không th y đ ấ ượ ế ị c, m t vùng mi n nào đó và thông th ườ ộ ề ạ ủ ườ ữ ẩ i đ i v i môi tr ự ườ i ta hay bi n nh ng hình nh c a t ủ ự ả ữ ế nhiên mình đang s ng nh v y đi u ki n t ể ở ề ạ ấ ệ ạ ng v i con ng ớ i. ườ ượ ươ ữ ề ầ ớ ộ t c m i xã h i đi u s n sinh ra nh ng n n VH c a mình còn VH thì luôn thu c v 1 xã h i c th , xã h i tác đ ng đ n văn hóa b i nh ng thi t ch c a mình ư ấ ộ ố ồ ố ấ ả ọ ộ ụ ể ộ ề ề ả ữ ủ ữ ề ế ộ ộ ở ộ ế ế ủ Khuôn m u văn hóa ẩ Vd: - quan h gia đình; quan h dòng h ; quan h hàng s m; quan h t => s phân bi t văn hóa v t th và phi v t th cũng ch là t ể ự th nào đó. II/ VĂN HÓA VÀ M T S V N Đ LIÊN QUAN: Ộ Ố Ấ 1/ Văn hóa v i t ớ ự Là s n ph m c a con ng i, t ườ ự ủ ẩ ả i ta đi u nh n th y d u n c a t văn hóa)ng ườ ấ ậ VD: Âm nh c: các vùng mi n h ề ưở ạ C n chánh quan đi m cho r ng t ự ằ ể ầ b n s c văn hóa c a 1 dân t c, đ t n ấ ướ ộ ủ ả ắ 2/ Văn hóa v i xã h i: Văn hóa và xã h i là 2 khái ni m th ng nh t nh ng không đ ng nh t, th ng nh t vì t ấ ch y u là nh ng thi t ch v chính tr , tôn giáo , gia đình.(VD: con vua thì đ ệ ế ề ủ ế ữ ế ị ấ c làm vua) ượ
1
th h này sang th ủ ơ ế ả ộ ủ ớ ố ơ ư ữ ữ ể ề ẵ ộ ộ ừ ế ệ ế ọ ườ ưở ả t c các lĩnh v c. ng c a xã h i đó là tính xã h i c a VH m t khác văn hóa luôn luôn ph n ánh đ i s ng xã h i, xã h i ch ng nh ng là 1 cái c ch s n sinh ra VH mà còn là n i l u tr , luân chuy n n n văn hóa t ả ự ẩ ộ ữ i ta g i nh ng nh h ữ ả ẵ i qua th i gian, cùng nhau th c hi n các ch c năng căn b n đ duy trì đ i s ng là: ớ ố ự ứ ả ị ổ ợ ể ệ ấ ả ờ ặ ụ ả ộ ấ ả ấ ả Ng ộ h khác, VH ch ng nh ng là s n ph m c a xã h i mà còn là công c ph n ánh xã h i trên t ộ ủ ệ Xã h i là gì: là m t t p h p các sinh v t, s ng trên 1 đ a bàn hay m t lãnh th và t n t ồ ạ ậ ố ộ ỏ ọ ố ầ ụ ụ ụ ứ ụ
ộ - - - - c con ng i và con v t thì đòi h i ph i có y u t văn hóa. Do đó đ sinh t n con v t sinh t n b ng b n năng do duy truy n mà có, còn con ng ằ ề ậ ả ồ ồ ườ i sinh t n b ng văn hóa do h c h i. ọ ỏ ằ ồ ỏ ậ ả ể ườ ế ố t đ ệ ượ
ị ư ề ộ ố th k 15 ph bi n trong nhà th i, còn hình thành ph bi n t ế i không công nh n mình có n n văn minh c vì không có ki n trúc, ch vi t) c: t c là có nh ng b Lu t, ch t o vũ khí, nh ng chi n công quân s (th gi ữ ế ổ ế ế ừ ế ỷ ữ th k 20) ề ổ ế ừ ế ỷ ậ ề ộ ề ọ ấ ự ế ề ặ ,(ch qu c ng có t ữ ố ậ ộ i ta th c hi u là trình đ phát tri n c a văn hóa, theo nghĩa này văn minh ch a đ ng các y u t ườ ườ ườ ế ề ậ ộ ể ọ ỹ ướ ứ ộ ẩ ự ữ ể ủ ậ ng x p các n n văn minh theo tr t c trình đ văn minh cao hay th p gi a các dân t c, các th i đ i.Khi các n n văn hóa ti p xúc v i nhau thì n n văn hóa nào có trình đ văn minh cao h n thì s l n áp nh ng n n VH có trình đ văn t th p đ n cao và ng i do đó khi nói đ n văn minh ng ế ơ ứ ự ữ ẽ ấ ữ ế ề ấ ộ ộ ổ ế nhiên c a con ng ủ ề ườ ượ ờ ự ế ớ ế ố ộ khoa h c k thu t, v trình đ chinh ph c t ụ ự ề ớ ề ờ ạ ộ ạ c th c hi n theo đ ng c đ nh ch do đó con ng i trong xã h i văn minh luôn có tác phong ượ ơ ị ự ệ ế ộ ườ ộ ề ủ ng mang tính dân t c. c th c hi n theo đ ng c nhân văn, còn nh ng hành vi thiên v văn minh thì đ ệ ườ ượ ộ ộ ự ữ ề ơ
Ộ Ố Ộ Ả ng ể ượ : là m n m t v t đ nói lên m t nghĩa khác. ộ ậ ể ộ ộ ề ể ậ ộ ế nhiên: âm thanh, hình nh, màu s c, c ch đi u có th s d ng nh m t bi u t ng. ử ỉ ề ể ượ ệ ắ ả t thì ch ồ ư ộ ữ ể ử ụ ạ ệ ố ế ữ ề ạ ấ , hi n đ i có nh ng cái mang tính ch t dân t c, truy n th ng, cũng có nh ng cái mang tính ch t đ c thù chuyên bi ố ấ ặ ữ ấ ộ ệ t ( chuyên ngành) v i nh ng cái mang tính chuyên bi ữ ớ ệ ỉ ấ ộ c. ng r t r ng có nh ng cái mang tính ch t Qu c t ượ t gi a các n n văn hóa là cách đ con ng ế ứ ự ề ạ ạ ọ ở ệ ữ ề ể ườ i ghi d u n trong cu c s ng và cũng là công c ộ ố ấ ấ ụ t thuy n đi đâu v đâu) i sáng t o và lĩnh h i ngh thu t(ch có bi n m i bi ệ ề ậ ộ ỉ ng không đ c nh t quán thì s d n đ n nh ng nh m l n đáng ti c. ế ớ ệ ử ụ ẽ ẫ ế ằ ẩ ể ế ượ ữ ấ ế ế i, bi u t ể ượ ạ ề ế ớ ng. ế . ng ti n đ giao ti p ệ ể ờ ươ ng mà ý nghĩa c a nó đã đ i ta s d ng ngôn ng nói ườ ủ ữ ứ ề ế ử ụ ữ n i này sang n i khác, t c chu n hóa . Ngôn ng có nhi u hình th c nh ng trong giao ti p ng ườ ể ượ ụ ẩ ể ệ ư ạ ủ ừ ừ ữ ả ờ ữ c xem là 1 thành ph n tinh túy linh h n c a văn hóa, ừ ế th ồ ủ ơ ữ ề ạ ượ ủ ữ ặ i th hi n n n văn hóa c a mình b ng nhi u d ng th c khác nhau, cũng nh nh có ngôn ng mà văn hóa đ ứ ằ c th hi n thông qua tính đa d ng c a ngôn ng (mà tính đa d ng g i là ph ủ ộ ư ờ ữ ạ ọ .Ngôn ng đ ượ ư ươ ữ ượ ầ c l u tr và luân chuy n t ể ừ ơ ng ng ) ữ ề ể ệ ươ ờ ố ọ ữ ữ ể ậ ọ ạ ng mang tính ch t di n ng (mang tính ch t hình th c) ữ ứ ấ ấ i đây. ớ ng là ngông ng đ i th i nói thô t c. ườ ướ ụ ờ : là giá tr chung (XH) ạ ứ ệ ẳ ị ; khoa h c; tâm linh(văn hóa tâm linh); th m m (VH ngh thu t); đ o đ c(Văn hóa) ẩ ậ ỹ i ích, đáng kính ph c, đáng ng i và đoàn th ng là l i đ i th ướ ờ ườ nhiên; kinh t ế ng m đôí v i con ng ớ ộ ữ ờ có s n trong t ụ ng; d ự ưỡ ọ ườ ể ấ ủ ộ ậ Lao đ ng s n xu t và lao đ ng không s n xu t. ộ Sinh s n ( ch c năng kép) tính d c và tình d c( tính d c là duy trì nòi gi ng, duy tôn dòng h ), tình d c th a mãn nhu c u. ả T v ự ệ Truy n thông (giao ti p) ế ề Ngoài 4 ch c năng trên đ phân bi ể ứ 3/ Văn hóa v i văn minh : ớ Văn minh: là nói v cu c s ng đ nh c , xét v m t ki n trúc + Nói v m t n n h c v n: là nói đ n m u t ữ + Có s ra đ i c a nhà n ế ạ ờ ủ Văn minh đ ượ i ta có th so sánh đ t ể ế ự ừ ấ minh th p h n, b i vì văn minh th ng mang tính nhân lo i, văn hóa th ườ ở ơ ấ Trong các hành vi c a cá nhân nh ng hành vi nào thiên v văn hóa thì đ ữ ph c t p ứ ạ III/ M T S N I DUNG CĂN B N TRONG VĂN HÓA: 1/ Bi u t ượ ng là b t c v t gì mang ý nghĩa riêng bi t mà các thành viên trong 1 c ng đ ng hay 1 xã h i đi u có th nh n bi t. Bi u t ấ ứ ậ ể ượ Các y u t trong t ự ế ố Ph m vi c a bi u t ủ ể ượ có h c m i s d ng đ ọ ớ ử ụ ng có 1 ý nghĩa h t s c quan tr ng trong n n văn hóa, chính nó làm cho n n văn hóa tr nên phong phú đa d ng và còn là cái t o nên s khác bi Bi u t ể ượ ề đ con ng ề ườ ể Tuy nhiên khi các n n văn minh ti p xúc v i nhau n u vi c s d ng các bi u t ể ượ 2/ Ngôn ngữ: nói, vi t, không l Ngôn ng có ch c năng là ph ứ ữ Ngôn ng là m t h th ng các bi u t ộ ệ ố ượ ữ nó v a là s n ph m, v a là công c văn hóa, nh có ngôn ng mà con ng ẩ h này đ n th h khác, m t khác ngôn ng luôn luôn ph n ánh đ i s ng xã h i, tính đa d ng c a văn hóa đ ế ế ệ ả ệ Xét v c p đ thì chúng ta có ngôn ng Hàn lâm(Bác h c) hay còn g i là thu t ng chuyên ngành; ngôn ng văn ch ề ấ ữ ộ VD: Ô ng n gió nào đ a anh t ư ọ D i ngôn ng văn ch ươ ữ 3/ giá tr văn hóa ị => Giá tr là cái có l ợ ị => giá tr là qui t c cao nh t c a hành vi ắ ị T 2 cách hi u trên chúng ta có th thành viên trong 1 c ng đ ng hay 1 XH cho c, là nên, là ph i, là t là đúng, là đ t là cái đ m i ng i d a vào đó đ suy ngh và ng x ể cho r ng giá tr ằ ị là đi u mà các ượ ộ ồ ả ừ ể ề ố ể ọ ườ ự ứ ể ỉ ử. ấ ủ ề ố ả ạ ở ị , nó qui đ nh xu h ị ướ ề ề
-
t o nên b n s c c a n n văn hóa ả ắ ủ ề ạ ng m và nó chi ph i toàn b h at đ ng, trí th c c a dân t c y, t b i vì chính h th ng giá tr nó ệ ố ộ c xem ữ ộ ị ng c a 1 n n văn hóa nó làm cho các n n văn hóa gi a các dân ủ ể c hi u ứ ủ ữ t nhiên b n s c văn hóa ph i đ ả ượ ả ắ ộ ọ ộ ấ ưỡ ấ ố ộ ộ là thành ph n ầ căn b n nh t c a n n văn hóa là h t nhân, c t lõi Giá tr đ ị ượ t c, qu c gia gi a các th i đ i khác nhau, b n s c văn hóa c a 1 dân t c chính là h giá tr mà dân t c đó đang tôn vinh, ng ệ ủ ờ ạ ố ộ trên c s c a nh ng giá tr đ u tiên mang tính b n đ a. ị ầ ả ắ ả ơ ở ủ ữ ị ng đ i ố b i vì m i qu c gia, m i dân t c, m i th i kỳ có nh ng thang giá tr khác nhau m t khác gia tr cũng thay đ i r t ch m, nó ph thu c vào nh ng quá trình XH, s thay đ i c a h th ng giá tr ph n ụ ữ ộ ố ỗ ờ ị ị ở ươ
-
ộ ỗ ậ ng còn bi u hi n ra bên ngoài c a nó hay c th hóa nó, chính là nh ng qui t c hay nh ng tiêu chu n, 1 giá tr tùy theo m c đ quan tr ng c a nó mà có nh ng h ừ ượ ỗ ng là cái bên trong, tr u t ị ườ ổ ủ ệ ố ủ ọ ổ ấ ắ ự ứ ộ ặ ụ ể ữ ệ ả ệ ị ủ ị ữ ữ ữ ể ẩ ị ự ố ề ắ - ứ ị i. ứ Tuy nhiên giá tr là cái t ánh s thay đ i c a n n văn hóa, giá tr th ổ ủ ề th ng quy t c, quy chu n nhi u hay ít. ẩ Giá tr văn hóa có nh ng ch c năng sau: ữ ử ủ ng cho suy nghĩ và hành đ ng c a con ng i. ộ ể ị ườ ủ ườ i chung th y) ườ i trung th c, 1 ng ự ưồ ủ ướ ế ự ộ ờ ố ế ự i và ng XH đ i c duy trì nh ng cái quy t c nào đ c xem là căn b n đ nh m ữ ắ ị cái qui đ nh nh m duy trì và đ u ch nh hành vi s x gi a ng ề ử ự ữ ườ ượ ộ ờ ữ ắ ượ ể ỉ ư ậ ố ắ ỉ ẩ ữ ẫ , nh v y ph m vi c a qui t c là r t r ng, có nh ng qui t c c th , cũng có nh ng qui t c m h , có nh ng qui t c thông th ề ng, cũng có nh ng qui t c đ t bi ữ ả ườ ữ ữ i d ng ti m th c hay tri th c, nh ng khi vi ph m vào h th ng qui t c l p t ắ con ng ườ ườ ườ trong các m i quan h xã h i, nh đó mà tr t t ệ ấ ộ ạ ư ậ ự ắ ụ ể ệ ố i d ể ồ ạ ướ ạ ắ ậ ứ ứ ề ạ ơ ồ i đ ườ ượ ố ằ đi u ch nh nh ng m i ệ t. c đi u ch nh b ng nhi u hình th c (ch tài), nhi u m c đ khác ứ ữ ắ ặ ứ ộ ắ ằ ế ề ề ề ỉ ằ c coi là nh ng chu n m c hay khuôn m u ượ ự ữ t h t t t c các quy t c, và nó có th t n t i không th bi ắ ể ế ế ấ ả ng nghiên c u c a nhi u ngành khoa h c khác nhau (tâm lý; đ o đ c ; pháp lu t). ọ ủ ứ ạ ứ ố ượ ứ ủ ề ậ + nó ki m soát suy nghĩ và ng s c a con ng + Nó đ nh h + Nó mang đ n cho đ i s ng cá nhân ý nghĩa (1 ng + Giúp cho s đòan k t trong xã h i. 4/ Quy t c, chu n m c: (khuôn m u) ẫ ẩ ắ Qui t c là nh ng quan h căn b n trong XH thì đ ả ệ ng con ng Thông th nhau,chính vì v y mà qui t c là đ i t ậ 5/ Phong t c t p quán: (t p t c) ụ ậ ắ ậ ụ
2
c , nghi ng đ c đ cao ng s t n t 1 giá tr đ c th hi n d và b n thân s t n t i này, nh ng quy t c đ i c a nó là nh m nuôi d i d ng nh ng phong t c th ượ th c hi n b ng nh ng nghi l ằ ự ữ ệ ễ ả ằ ụ ữ ữ ừ ưỡ ườ ắ ượ ự ồ ạ ị ượ ề ự ồ ạ ủ ể ệ ướ ạ là 1 quy t cắ , nó ra đ i ờ t ng, nghi v t. c, mô ph ng đôi khi mang tính chât 1 giá tr đ ng cho 1 giá tr nào, nó hình thành do s b t ch c đ cao, b n thân s t n t i c a nó cũng không nuôi d hãnh ti nế ị ả ỏ ưỡ ướ ờ ừ ự ắ ị ượ ề ự ồ ạ ủ
c th c hi n thông qua nh ng quy t c d i nhi u d ng th c khác t ph i đ ng do v y s đi u ti i b ng các giá tr c a nó nh ng giá tr là cái bên trong, cái tr u t ắ ướ ự ữ ệ ứ ề ạ ị ộ ế ế ề ủ ư ị ủ ả ượ ừ ượ ự ệ ộ ậ ự ề ứ ậ ụ ự ự ị ẳ ư ườ ể ổ ộ ề ế ề ủ ủ i 2 hình th c là đi u ti ứ ườ ằ ổ ủ ỉ i khác đ cho cá nhân thay đ i suy nghĩ i trung th c) tôi cá nhân nh p tâm, hay n i tâm hóa t c là bi n nh ng giá tr c a xã h i thành cái c a mình đ nó t t suy nghĩ và hành đ ng c a mình.(VD: tôi là m t ng ủ ộ ộ ườ ự ộ ộ ậ ể ế ế ứ ủ ứ ị ủ ư ậ ộ ự đi u ti ự ề i d ườ ướ ữ ự ự ế ự ự ự ự ụ ể ứ t bên ngoài thông qua s phê phán đánh giá lên án c a ng ế
ng i khác. ng không tuân th s đi u ti ộ ế ộ ệ ọ ở ườ ượ ự ờ ợ i ta cũng có nh ng hành vi, suy nghĩ l ch l c.L ch l c còn là 1 hi n t ng t ệ ượ ữ ệ ệ ạ ạ ươ ả ng đ i vì nó không ph i ố ộ ấ ườ ứ ố ệ ượ ư ạ ng l ch l c đ ạ ượ c s ch đ i, kỳ v ng ệ t xã h i, không đáp ng đ ộ c xét nh là 1 hành vi xã h i và nó h t s c ph bi n trong các m i quan h xã h i vì b t kỳ cá nhân nào đôi khi ng ổ ế ả i ph m h c…) v i nh ng m c đích khác nhauvà tùy theo cái qui mô hay tính ch t ng ọ c nhi u ngành khoa h c nghiên c u(nh đ o đ c,tâm lý,t i ta chia l ch l c thành nhi u lo i. ạ ệ ề ạ ớ ọ ộ ấ ạ ề ệ ụ ữ ườ ư ạ ứ ộ ố ớ ọ ượ ạ ạ ể ề ế ộ ủ ườ ệ ượ i góc đ tìm ki m nh ng nhân xã h i c a nó. ữ t y u c a cu c s ng. ầ ấ ế ủ ng; l ch l c nguy hi m. ệ ạ ng l ch l c d ộ ạ ướ ệ ộ ố ng l ch l c nguy hi m có các d ng nguyên nhân xã h i ) là: ạ ạ ể ườ ớ ố ọ ế ố ạ ề ộ ừ ệ ị ệ ủ ấ ụ ữ ể ị ộ ể ủ ư ụ ể ề ế ắ ữ ể t suy nghĩ và hành đ ng c a con ng ế ọ ẩ ữ ữ ự c m ; lý t ưở ơ i nh ng trong 1 hoàn c nh nào đó nó t ả ườ ế ả ợ i ta đ ủ ng gia đình và tr ị ặ ự ồ r t s m trong 2 môi tr ng h c nó khác v i nh ng giá tr th t, b t g p khi th t s b ớ ọ ữ ườ ườ ả ự ữ ậ ừ ấ ớ ắ ự ẩ c ti p nh n t ượ ế ng. T đó d d n đ n b l ch l c nguy hi m. ể ẩ ế ị ệ ra không còn hi u qu . ệ ỏ ả t ph i l a ch n nh th nào là phù h p. ư ế ả ự ọ c vào đ i. ờ ậ ự ướ ắ ặ ị ậ
c ph bi n b ng ngôn ng chung hay ngôn ng ố ạ ệ ề ượ c hình thành trên c s c a nh ng giá tr chung, hay giá tr căn b n(đang ph bi n trong n n văn hóa, đó là giá tr căn b n) và nó đ ả ơ ở ủ ổ ế ượ ữ ề ả ị ị ị ổ ế ằ ữ ữ ổ t văn hóa chung r t d tr thành lý t ng chung hay c ế ứ ớ ấ ể ở ề ả ưở ữ ữ ệ ề ả ặ ậ ộ ươ ng lĩnh hành đ ng c a 1 th i đ i hay lý ủ ờ ạ ộ ng t p th v.v.. (VD: lòng yêu n ậ ố ể ạ ở ậ ạ c tr thành ch nghĩa anh hùng cách m ng) ữ ỏ ầ ế ủ ị ồ ủ ộ ữ ề ế ề ạ ấ ấ ạ ẩ ầ ấ ừ đó m t đi b n s c c a n n văn hóa nào ả ắ ủ ề ấ ả i thì ý th c v tôn giáo r t m nh nó d a vào ni m tin). t là c ng đ ng tôn giáo( trong ý th c h con ng t c a t ng c ng đ ng, đ c bi ệ ủ ừ ứ ề ứ ệ ườ ự ệ ề ặ ấ ạ ộ ồ ộ ồ ề ộ
ấ ể ch t o ra nh ng cú sóc văn hóa. ị ạ ả ư ữ ề ộ ộ ở i s ng) tuy nhiên r t khó phân bi i v i văn hóa chung c a xã h i, làm cho n n văn hóa tr nên phong phú đa d ng, nh ng cũng b h n ch ế ở ổ ạ ứ c l ượ ạ ớ i tr (trên v n đ âm nh c, th i trang , l ớ ẻ ể ệ ở ữ ề ớ ấ ứ ố ố ạ ả ệ ề ấ ấ ờ ẩ t ph n văn hóa vì b t c hình th c ph n văn hóa ra đ i cũng g n li n v i ý nghĩa tiêu c c nên b XH t y chay nh ng v n ự ư ả ắ ẩ ờ ị c XH ch p nh n khi nhìn ấ nh ng qu c gia đa ch ng t c, các dân t c gìn gi ủ ộ ờ ừ ữ ữ ủ ệ ộ ộ ấ và phát huy n n văn hóa c a mình trên tinh th n tôn tr ng n n văn hóa c a các dân t c khác cùng chung s ng hòa bình(do tính ch t ủ ủ ề ề ầ ọ ộ ố ề ầ ầ ầ Ế Ổ ngo i lai. ạ ế ố ượ ự ề ậ c di n ra trên n n văn hóa b n đ a ti p nh n nh ng y u t ả ể ộ ấ ữ ị ế c a s tác đ ng. ố ủ ự ữ ề ộ ấ c đ n s ra đ i c a ngành hàng h i,truy n thông đ i chúng nh radio, tivi, internet , hay phát minh ra máy bay. ơ ướ ế ự ơ ạ ờ ủ ư ộ ư ề ả ạ ậ ằ
ự ừ
châu l c này sang châu l c khác ế ổ : ầ ể
ủ ộ , chính tr , văn hóa , quân s d n d n n n văn hóa dân t c nh b hòa tan vào n n văn hóa l n m t cách t nguy n, k t qu n n văn hóa c, dân t c th ng tr n tìm cách áp đ t n n văn hóa c a mình lên dân t c b i tr n ộ ạ ậ ặ ề ệ : khi m t dân t c nh s ng g n dân t c l n h n mình v m i m t nh : Dân s ;kinh t ầ ự ầ ế ượ ơ ỏ ị ư ề ề ộ ớ ộ ố ị ộ ự ả ề ệ ế ắ ề ọ ệ ộ ớ ổ ế ạ ộ ộ ư ế ể ậ ế ặ ầ ng ph bi n trong xã h i hi n nay) ệ ượ ộ ụ ế ộ ự ể ầ ộ ị ồ ồ ị ệ ữ ề ồ ồ ể ể : là m t quá trình mà các dân t c gi i thi u cho nhau nh ng cái mà ng ế ố ệ ồ t gi a 2 n n văn hóa, n u t ế ươ ớ ng đ ng thì quá trình đ ng hóa di n ra d dàng còn d bi ệ t thì di n ra khó khăn. ề ng đ ng hay d bi ị ệ ộ ư ế ươ ế ượ ườ ữ ứ ề ộ ể i ta cho là tinh hoa trong n n văn hóa c a mình. Đ c di n ra b ng r t nhi u hình th c tùy thu c vào th i kỳ l ch s . Ti p sau quá trình giao ấ ủ ử ể ế ằ ộ ờ ị Phong t c cũng ụ th c, nghi t ậ ượ ắ , nh ng nó không ra đ i t T p t c cũng là 1 quy t c ư 6/ S tuân th và s l ch l c ạ : ủ t suy nghĩ và hành đ ng c a con ng ủ: Xã h i luôn đi u ti a/ S tuân th nhau( ch n h n nh chu n m c, khuôn m u hay phong t c)do đó s thay đ i c a giá tr ụ ạ ẩ ẩ Nh v y nh ng quy t c là s c th hóa c a các giá tr nó tr c ti p đi u ch nh suy nghĩ và hành đ ng c a con ng ủ ữ ị ắ t bên trong là s t hành đ ng c a mình; hình th c th 2 là đi u ti ề ủ là cái tôi c a xã h i. ủ b/ S l ch l c ạ : l ch l c là m t hi n t ủ ự ề ự ệ Hi n t ế ứ ệ ươ ệ là cái m i lúc m i n i và cũng không ph i là cái đ i v i m i ng i. ọ ơ ọ ườ ng đ L ch l c là 1 hi n t ạ ứ ệ ượ VD: v qui mô: g i là l ch l c cá nhân hay nhóm ệ ọ ề + v tính ch t: l ch l c m t cách bình th ộ ấ ệ + Xã h i h c th ng trú tr ng đ n hi n t ườ ế ọ ộ ọ ng là 1 ph n t L ch l c bình th ệ ườ ạ Đ i v i l ch l c nguy hi m nó đe d a đ n đ i s ng xã h i(VD: m i dâm, thông th ạ ộ ể ạ ố ớ ệ + Do tính ch t h t h ng, tr ng r ng, thi u v ng các giá tr văn hóa bi u hi n c a các giá tr này là ni m tin; hoài b o; ả ướ ị ỗ + Nh ng cái giá tr và bi u hi n c a nó là nh ng công c đ đi u ti ệ ủ + Do s mâu thu n gi a nh ng qui t c chu n m c hay giá tr ho c s ch ng chéo c a nó mà trong 1 hoàn c nh ph i l a ch n ca nhân không bi ữ + Nh ng giá tr mà con ng ườ ị IV/ CÁC KI U VĂN HOA : Ể 1/ Văn hóa chung :là n n văn hóa đ i di n cho 1 Qu c gia, nó đ ph thông. Trong 1 Qu c gia văn hóa chung có ý nghĩa h t s c l n vì nó là n n văn hóa t o ra nh ng n n t ng xã h i do v y trong nh ng hoàn c nh đ c bi t ướ ưở Chính vì v y văn hóa chung t o ra s đòan k t xã h i tuy nhiên nó cũng có nh ng h n ch c a nó nh làm cho n n văn hóa b đ ng nh t do đó kém h p d n vì có nh ng n n văn hóa nh d n d n m t đi t ự ư đó. S đ ng hóa gi m đi s xung đ t v văn hóa. ộ ề ự ồ ự , riêng bi 2/ Ti u văn hóa : là n n văn hóa nh l ỏ ẽ ể + Th hi n trong các c ng đ ng dân t c ể ệ ộ ồ các vùng, ni m + Th hi n ể ệ ở ề t ng l p xã h i, giai c p. + Th hi n ớ ộ ể ệ ở ầ Ti u văn hóa là ngu n g c v xung đ t. ộ ồ ố ề : là m t mô hình văn hóa đi ng 3/ Ph n văn hóa ủ nh ng trào l u văn hóa trong gi Đ c th hi n ư ượ ạ đ m t tích c c h n (Vd: áo 2 dây; nhu m tóc) ự ơ ở ặ ậ ượ 4/ Đa văn hóa: là mô hình văn hóa c a xã h i hi n đ i, ra đ i t ạ ộ ố c a toàn c u hóa d n d n tr thành n n văn hóa đô th ) ị ở ủ : V/ BI N Đ I VĂN HÓA t y u c a các n n văn hóa đ 1/ Khái ni mệ : là s thay đ i t ề ổ ấ ế ủ Qui mô, tính ch t hay m c đ c a s bi n đ i văn hóa ph thu c r t nhi u vào nh ng nhân t ứ ộ ủ ự ế ụ ổ ấ 2/ Nguyên nhân: R t nhi u nh : ư ề + Nh ng phát minh khoa h c k thu t nh đ ng c ch y b ng h i n ọ ỷ ữ + Chi n tranh cũng làm bi n đ i văn hóa ế ổ ế + S di dân t ụ ụ + Tòan c u hóa cũng làm bi n đ i văn hóa. 3/ Các ki u bi n đ i văn hóa ế ổ : G m có a/ Đ ng hóa v văn hóa ồ ề ồ ng di n ra sau cu c chi n tranh xâm l ng ch Đ ng hóa c ế: th ồ ộ ưở ể ườ nguy n Đ ng hóa t ộ ồ ỏ ố ự i dân t c(đây là hi n t y m t đi s c t c ch còn l ỉ ắ ộ ấ ấ Quá trình đ ng hóa di n ra nh th nào ph thu c vào 2 y u t ồ + N i l c c a n n văn hóa b đ ng hóa, n u n i l c m nh thì vi c đ ng hóa di n ra khó khăn và đ y xung đ t. ộ ự ủ ề ạ + Ph thu c vào tính t ụ ộ b/ S giao l u ti p bi n văn hóa ự l u văn hóa là s ti p bi n văn hóa(ti p xúc r i bi n đ i) ự ế ư ế ổ ế ế ồ
3
c các hình th c văn hoa v i nhau, m t khác ti p bi n văn hóa còn di n ra b ng con đ ng hôn ph i gi a các dân t c, k t qu cùa quá trình này th ng là ấ ể ẩ ượ ướ ứ ắ ế ế ể ằ ớ ữ ế ả ố ộ ườ c đâu là nét văn hóa c a dân t c mình đâu là nét văn hóa dân t c mình vay m n.( Vd : ng ườ i Chiêm thì có c m h n,bánh kh t, hát ch u văn). ấ t đ ế ượ ế ủ ượ ộ ộ ặ ườ ế ầ ọ ơ ế ệ ề ƯỚ Ế Ậ : NG TI P C N ộ ự ế ớ ti p nh n n n văn hóa mà mình đã sinh ra và l n lên . ể ườ ữ ộ ng và vai trò đ nh ch ) ế ị i v i nh ng n i dung, hình th c, tính ch t, m c đ khác nhau(ng i ta ví xã h i hóa nh m t con tàu n u b c xu ng con tàu là con ng i) : là quá trình cá nhân t ị ủ ố ờ ủ ườ ớ ứ ộ ủ ữ ườ ứ ấ ộ ộ ư ộ ế ướ ộ ố ườ Khi các dân t c s ng chung th m th u vào nhau r t d d n đ n qúa trìnhvay m n b t ch ẩ ộ ố các th h v sau càng không bi VI./ H 1/ Quá trình xã h i hóa ấ ề Là quá trình mà cá nhân bi n nh ng giá tr c a xã h i thành cái c a mình, đ đóng các vai trò xã h i(vai trò thông th ế ộ Xã h i hóa là 1 quá trình di n ra su t đ i c a con ng ể * Xã h i h c chia quá trình này thành 3 giai đo n ạ ộ ọ • ộ ể ẻ ứ ệ ế ư ể ặ ậ ắ ộ ộ ộ ọ ỷ ự ư ự ữ ẩ ề ả ế giai đ an này đ u di n ra trong khung c nh gia đình thông qua s ấ ả ề ượ ể ụ ộ ị ạ ứ ọ ự ự ữ ậ ể ệ ề ạ ộ ố ư ề ộ ở ộ c m i cá nhân chuy n hóa 1 cách ch t ch và l u tr 1 cách sâu s c đ nó tr thành 1 n n t ng cho vi c hình thành nhân cách trong m i con ng ữ ữ ng ti p nh n 1 cách d dàng.T t c quá trình xã h i hóa i đa cho đ i t ố ượ ệ ư ẽ ặ ủ ờ ố c khái quát 1 cách t ể i thân.N i dung xã h i hóa th i kỳ này đ ộ ắ ấ ả ở ế ứ ứ ộ ứ ế ữ ề ả ươ ỗ i đ n cá nhân b ng ằ c truy n t ự ả i. Do v y đây là 1 th i kỳ ườ ậ ờ ớ ườ ẽ ng r t l n đ n quá trình hình thành nhân cách c a nhi u th h trong t ng lai(Vd: trong quá trình công nghi p hóa – đô th hóa thì ọ ầ ư ờ ệ ế ệ ươ ủ ề ề ả ạ ổ ệ ị ộ c đó là n i tr còn xã h i bây gi i m trong th i kỳ này mang tính ch t xã h i do đó vai trò c a ng i m lúc b y gi là đ a tr và xã h i hóa di n ra trong hoàn c nh gia đình đ c đi m c a giai đo n này là cá nhân ch a có s l a ch n do đó vi c ti p nh n xã h i hóa là 1 cách th đ ng mang tính b t bu c. Giai đ an 1ọ ả t c các lĩnh v c, đ i s ng xã h i nh là nh ng tri th c, nh ng k năng, nh ng qui t c chu n m c, nh ng giá tr đ o đ cv.v…T t c đ u đ N i dung xã h i hóa th i kỳ này h t s c phong phú nó th hi n trên t ộ ấ ả ờ t c đi u đ ng d i nhi u hình th c, n i dung, tuy nhi u nh ng t nhi u con đ ể ề ườ ấ ả ề ượ ướ ề yêu th ng âu y m c a ng ượ ủ ắ ể ỗ ườ ế h t s c quan tr ng, d u n c a th i kỳ này s theo con ng i su t c cu c đ i. ố ả ộ ờ ấ ấ ủ ế ứ Tuy nhiên c n l u ý trong xã h i hi n đ i giai đo n xã h i hóa th i kỳ này đã có nhi u thay đ i do đó cũng nh h ờ ộ ng ẹ c thay th b ng cô giáo) ế ằ ấ ớ ế ẹ ườ ạ ng ờ ườ ẹ ướ ưở ủ đ ờ ượ ộ ợ ườ ấ ấ ộ ờ ộ i m tr • ng ọ ế ườ : (6 - 18 tu i)ổ ng thông qua nhóm b n h c và hình nh th y cô. ạ ầ ọ ộ ậ ườ ườ ủ ế ắ ầ ệ ế c th hi n sách giáo khoa). N i dung xã h i hóa th i kỳ này di n ra trên c ch ể ng trình hóa(mã hóa) cho phù h p v i tâm sinh lý c a t ng l a tu i(đ ể ệ ở ể ộ ờ ả ộ Giai đ an cá nhân đ n tr ứ ờ ợ ộ ứ ươ ổ ượ ả ủ ừ ng xã h i hóa ch y u di n ra trong khuing c nh nhà tr ớ ữ ự ị ố ộ ọ ề ế ề ộ ẫ c nh ng t t c đ u đ ấ ả ề ượ ư ổ ộ ng lai, chính vì v y n u nh cá nhân nào không tr i qua n n giáo d c ph thông thì đó là 1 h sâu c đ i khó l p. ứ c xem nh là 1 chi c chìa khóa cho cá nhân m c a t ả ờ ư ụ ề ắ ố ổ ờ ế ượ ậ ế ướ trình đ ph thông. ờ ử ươ ả ệ ủ ấ ớ ủ ạ ọ ạ ư ấ ậ ự ướ n lên t hòan thi n mình theo s đi u ti ộ ầ ể ệ ươ ế ừ ế ủ ự ề ờ : c vào đ i ệ ế ộ t c a xã h i (ch đ ng xã h i hóa) ủ ộ ng và nhân cách đã đ c xác l p. ộ ờ ự ặ ộ ả ọ ự ị ớ ướ ượ ậ ạ ậ ằ ể ề ế ề ộ ộ ộ i nh ng giá tr cũ 1 cách có l a ch n và ti p túc ti p nh n nh ng giá tr m i, lúc này hành đ ng cá nhân đã có khuynh h ườ ấ ả ụ ữ ế ộ ộ ọ ữ ạ ụ ạ ế ng, hoàn c nh, ch đ chính tr , nh ng đ c đi m cá nhânv.v… ị ộ ộ ồ ở ố ộ ủ ậ ự ủ ề ế ố ẳ ố i th ỹ ộ ấ ề ể ề ứ ữ phía xã h i gi m d n, cá nhân ch đ ng v ữ ế ng, còn cá nhân ti p nh n và chuy n hóa. ứ ể ộ ộ ẩ ả ườ ườ ườ ỗ khác nh gi ộ ư ỗ ề ấ ộ t là 2 môi tr i tính; t ng l p xã h i; tôn giáo ch đ dinh d ộ ệ ườ ấ ặ ế ố ữ ứ ng (gia đình và nhà tr ườ ộ ị ạ ứ ng ph thông) còn các y u t ổ ư ớ ầ ớ ộ ng, phong phú hay đ n đi u trong m i con ng ỉ ế ộ ng quy t đ nh ế ị ơ ở ng; đ c đi m cá nhânv.v…ch đóng vai trò là c s là ơ ặ ệ ễ ưỡ ệ ứ : ủ ế ị ươ ộ ờ ấ ề ế i ta d dàng nh n th y nh ng đi u khác bi ấ ườ ữ ể ề ệ ậ ữ ữ ả ẩ ệ ự t đó d n đ n tâm lý là chê bai mi ng có tâm lý thích nh ng cái gì g n gũi, quen thu c v i mình m t khác con ng i th ị ệ ụ ậ ặ ớ ườ ữ ầ ỉ t trong phong t c t p quán, trong khuôn m u hành vi, trong nh ng s n ph m văn hóa và nh ng ng l y nh ng giá tr trong n n văn hóa c a mình đ làm ề ộ ớ ẩ ấ ườ ườ ủ ữ ể ị đó d n đ n cái ch nghĩa “ v ch ng”( đ cao dân t c mình) i th ườ ủ ẩ ế ề ộ i ta đ a ra quan đi m v tính t ị ủ ng đ i văn hóa. N i dung ch y u c a quan đi n này cho r ng ý nghĩa th c s c a 1 n n văn hóa là ch nó ra đ i trong nh ng hoàn ấ ể ặ c đo làm c s đ phán xét đánh giá các n n văn hóa khác t ừ đó đ kh c ph c tình tr ng xung đ t v văn hoa ng ạ ủ ế ủ ươ ườ ư ề ộ ề ở ổ ữ ờ ự ự ủ ẩ ế ơ ở ể ụ ắ ằ nhiên xã h i khác khi ti p xúc v i nhau ng t th , khinh b , m t khác con ng ệ ề ộ ề ữ ư ế ể ứ ậ ầ ỏ ồ ớ i ta r t d nh n th y m t hình th c văn hóa nào đó r t kỳ qu t đ i v i dân t c này nh ng l c tôn vinh ng đ i văn hóa(Vd: khi ta th y các dân t c đ n ngày l ướ th c t ừ ự ế ề ệ ng ự ế ườ ộ ư ế 1 dân t c khác đ u đó ch có th gi ề ố ộ ấ i đ ạ ượ ể ủ ộ ộ ể ả ư ứ ấ ở ộ ỉ ằ s đánh giá bên ngoài. ả ừ ự i thích b ng tính t ươ ằ ộ ế ấ ố ễ ộ h i ấ ể ậ ố ớ ố ớ ọ ứ ấ ấ i g n nhau qua đó con ng i ta tránh đ ạ ầ ườ ề ố ườ ọ ỏ ế i h c h i nh ng hình th c văn hóa c a nhau làm cho s giao l u ti p ữ ứ ủ ự ư ợ ấ ớ ề ộ ề ủ ộ ươ ượ ể ọ ầ ầ ệ t ch ng t c nh v y ch ng t c quy t đ nh văn hóa. ư ậ ế ị ự ủ ủ ự ệ ộ ộ ộ ế ắ ạ ộ ộ t thì ph i có nh ng y u t sinh h c v t ch i nh v y c n ph i th c hi n vi c u tiên l a ch n trong ng đ i văn hóa thì d n d n m t đi b n s c c a nó. ờ ủ t v văn hóa gi a các dân t c là do có s khác bi ồ : ( u tiên trong sinh s n) cho r ng văn hóa b quy t đ nh b i v n đ sinh h c do đó mu n có nh ng s n ph m văn hóa t ở ấ ữ ả ắ ủ t cũng nh ngu n g c ra đ i c a văn hóa. ồ ố ữ ủ ế ị ề ớ ị ế ố ủ ề ớ ằ ữ ữ ả ẩ ả ả ọ ố ố ọ ượ ư ậ ầ ệ ư ự ự ệ ả ọ ọ ề ạ ng nghèo, con đông, h c v n th p cho nên văn hóa t ng l p này không cao. ng b t l ấ ợ ướ i luôn luôn có xu h i cho nhân lo i ạ ướ ớ i khi m khuy t là r t cao đi u đó t o cho h duy trì s khi m khuy t c a mình cho th h sau do đó văn hóa c a lo i này không t t do y u t sinh ườ ọ ủ ọ ấ ả ế ủ ấ ố ườ ủ ữ ề ế ệ ự ủ ế ế ề ế ấ ạ ạ ọ ố ế ố ể t. xu h t vì còn l i khi m khuy t đ duy trì cho th h sau. ạ ớ ướ ứ ự ế ấ ả ộ ườ ế ệ ế ế ộ ệ ố ể ự ữ ở ượ ả ư ể ề ề ế ể ệ i thì không t i bây gi ờ ế ớ t do v y mà tr thành m t h th ng văn hóa ph c t p do đó ng ng đ ng trong h th ng văn hóa c a th gi i, đi u đó d n đ n nh ng quan đi m phân chia h th ng văn hóa trên th gi i thành 2 h ố cho nên kh năng ch t cao nh t thu c vào thành ph n u tú (th l c ; trí th c; tâm l c) văn hóa i này nh là m t h th ng, 1 ch nh th trong đó có r t nhi u nh ng n n văn hóa khác nhau đ ủ ạ ế ồ ạ khi có nhân lo i t ế ệ ố : Coi n n văn hóa trên th gi ề ộ ệ ố ng này không t ố ệ ố ẩ ệ ố ồ ộ ớ c coi là nh ng h th ng con, nh ng h th ng con này đ i di n cho văn hóa c a các dân t c v i ệ ế ớ ủ ế ớ ạ ệ ố ữ ề ữ ế i nh ng ng ữ ạ ệ ố ữ ể ng đ i đó là n n văn hóa ph ề ứ ạ ươ ề ố ươ ố • ở ng đ ng, t ồ ề ưở ế ở ơ ở ươ ự ng n i cho nên i Ph ồ i n i tâm, chính t ầ ư ấ ỉ i ta đi tìm nh ng nét t ữ ươ ườ ng Tây. ng Đông và n n văn hóa Ph ề ươ ng đ ng chung là b nh h ị ả ươ ộ ướ ế ớ ộ h ừ ướ ươ ả ấ ng b i phât giáo; h i giáo và nho giáo, lão giáo.Đ c tr ng c a n n văn hóa ph ộ ng Đông d a trên c s kinh nghi m do đó con ề ng Đông không phát tri n v khoa h c mà ch phát tri n v huy n ư xã h i ph ộ ệ ể ề ủ ề ươ ể ề ặ ở ọ ỉ ng n i, đào sâu vào th gi i. i này là không khám phá th gi i xem th gi Cá nhân b t đ u có ý th c trong vi c ti p nh n xã h i hóa tuy nhiên tính áp ch v xã h i v n còn, môi tr ộ N i dung xã h i h c th i kỳ này không phong phú b ng th i kỳ tr ờ ằ các lĩnh v c: v tri th c; k năng; nh ng giá tr s ng t t c đ u ấ ả ề ở ỷ Đây là 1 th i kỳ đ ả Giai đo n này thì hình nh th y cô giáo và vai trò c a b n h c có ý nghĩa r t l n trong vi c hình thành nhân cách c a cá nhân. ạ + Giai đo n cá nhân th t s b Đ c đi m là cá nhân đã có ý th c trong vi c ti p xã h i h c, tính áp ch t ủ ộ ứ N i dung xã h i hóa th i kỳ này là cá nhân h th ng l ị ệ ố ậ Tóm L i: Xã h i hóa là m t quá trình mà xã h i liên t c tác đ ng đ n cá nhân b ng nhi u hình th c, nhi u con đ ế ộ ộ Quá trình này ph thu c vào r t nhi u y u t ch ng h n nh môi tr ặ ườ ộ M c đích c a xã h i hóa cu i cùng là mong mu n sau cho m i cá nhân tr thành 1 thành viên th t s c a m t xã h i, c ng đ ng hay m t nhóm xã h i nào đó. ụ N i dung xã h i hóa di n ra trên r t nhi u hình th c, r t nhi u c p đ , nh ng tri th c, nh ng giá tr , đ o đ c , th m m nhân cáchv.v… Nó nhi u hay ích, cao c hay bình th ộ b i c ch và bi n pháp c a các quá trình tác đ ng đ c bi ở ơ ế ệ đi u ki n ch không quy t đ nh. ề ng đ i văn hóa 2/ Quan đi m v tính t ố ề ể ch m i n n văn hóa ra đ i trong đi u ki n t Xu t phát t ừ ổ ỗ ề nét văn hóa.T s khác bi ừ ự tiêu chu n làm th ẩ Xu t phát t c nh đi u ki n nh th nào nh m đáp ng hay th a mãn nh ng nhu c u gì và các thành viên c a c ng đ ng xã h i y đón nh n nó v i thái đ nh th nào ch không ph i t ả Trong th c t ặ ố ớ ộ thì th y sõ kim qua da, đ i v i ta thì th y man r còn đ i v i h thì coi đó là thiêng liêng) ấ c xung đ t v văn hóa, nó giúp cho các n n văn hóa xích l ng đ i văn hóa có 1 ý nghĩa r t l n nó giúp cho con ng Nh v y tính t ư ậ ượ bi n văn hóa đ c d dàng và cũng qua đó các n n văn hóa làm phong phú nh ng hình th c văn hóa c a dân t c mình. ế ứ N u quá coi tr ng tính t ấ ươ ế ố i thích s khác bi 3/ Lý thuy t sinh h c ọ : Nh m gi ư ự ả ằ ế ộ cho r ng s dĩ có s khác bi a/ Lý thuy t v ch ng t c ế ề ủ ệ ề ở ằ Lý thuy t này cho r ng nhân lo i có 3 n n văn hóa l n g n li n v i 3 ch ng t c(g m ch ng t c da tr ng; da vàng; da đen) ắ ề ằ b/ Lý thuy t u sinh ư ế ư v n đ duy trì nòi gi ng. ố ấ Lý thuy t này v ch ra 3 xu h ế + Cho r ng con ng ằ ầ + Cho r ng n n y h c c a nhân lo i ngày càng phát tri n do đó kh năng s ng sót c a nh ng ng ằ l c quy t đ nh văn hóa do đó n u t n t ế ị ự + Chi n tranh x y ra t ừ 4/ Lý thuy t h th ng nhi u tính khác bi ậ ệ th ng con v i nh ng nét t ớ ươ ữ Lý thuy t này cho r ng n n văn hóa ph ằ ng ấ ườ h c (nh Voga, thi n,tôn giáo)Chính vì h ề ọ ng Đông s dĩ có nh ng nét t ữ ở ươ tâm) cho nên con ng i mang tính ch t duy c m(xu t phát t ừ ườ ng n i cho nên con ng ướ ồ ng Đông là h ế ớ ế ớ ườ ư ộ
4
• duy th c nghi m khác kinh nghi m ch đi tìm lý do nguyên nhân t i sau b v y cho nên mang tính ch t duy lý vì v y khoa h c phát tri n. Khoa h c [phát tr in cho nên con ng i mang ý ni m ng Tây d a trên t ự ươ ệ ở ổ ự ệ ạ ị ậ ể ể ấ ậ ọ ọ ươ ệ ư ng ngo i thích khám phá và tìm tòi. N n văn hóa Ph ề h ướ ạ
Ề ng cũng t c các n n văn hóa, quá trình v n đ ng, bi n đ i di n ra trên c s n n văn hóa dân gian do đó vi c nghiên c u văn hóa dân gian là đ xác đ nh xu h ị ổ ộ ộ ậ ể ệ ể ề ế ứ ướ ự ọ Ổ ụ ơ ở ề t y u c a t ậ ấ ế ủ ấ ả ứ : S h at đ ng bi n đ i văn hóa là qui lu t t t trong quá trình bi n đ i n n văn hóa. ệ ư ổ ế ế ỗ ề : Là văn hóa do nhân dân sáng t o th ng th c và l u truy n , văn hóa dân gian là n n văn hóa b n đ a, n n văn hóa g c, văn hóa kh i đ u c a 1 dân t c chính n n văn hóa này kh ng đ nh b n s c văn hóa c a 1 ị ị ộ ố ẳ ạ ả ề ề ề ề ứ ư ệ ưở ở ầ ủ ả ắ ủ
t v i n n văn hóa Hàn lâm,bác h c. ọ ạ ằ ề ệ ớ ề ư ặ ể ả ủ ề ở ệ ủ ơ ở ụ ủ ủ ủ ể ờ i đ ộ ậ ề ề ả ị ứ ậ ề ả ề ườ ư c a n n văn hóa này là tính l u truy n không văn b n. ộ ề ệ ủ ạ ượ ọ ự ể ử ị ả ố ả ề ứ ấ ẩ ố ộ ộ ổ ủ ự ủ ế ể ỗ ứ ữ ụ ộ ỗ ọ ộ ấ ớ ộ c l c l a ch n trong quá trình l ch s chính vì v y văn hóa dân gian đóng vai trò là n n văn hóa căn b n c t lõi trong n n văn hóa chung c a dân t c và chimnh1 vì v y khi mu n bi ủ ế ứ ớ c xem xét 1 cách c th trong không gian, th i gian nh t đ nh t i r t nhi u nh ng nguyên nhân tác đ ng và đ đó xác đ nh xu ề ứ ứ ự ậ ử ấ ủ phát huy nh ng b n s c văn hóa dân t c. ộ ả ắ ữ ữ ỗ ủ ướ ấ ụ ể ấ ị ượ ừ ế ề ộ ờ ộ ị ộ ậ
r t s m, ngôn ng th hi n c a nó là âm thanh trên c s s tác đ ng nh ng ch t li u hay g i là nh c c . Ngu n g c c a ngh thu t ra đ i t lao đ ng và tín ng ể ng tôn giáo. Đây là quan đi m ữ ể ệ ủ ờ ừ ấ ớ ơ ở ự ạ ụ ố ủ ấ ệ ờ ừ ưỡ ữ ệ ệ ậ ậ ộ ồ ọ ộ
t t u, giai đi u, ph c đi u(bè), hòa thanh. ư c a âm nh c là âm thanh đ ạ ể ệ ế ấ ượ ứ ủ ệ ệ ệ ị c th hi n qua nh p đi u, ti ế ệ ế ạ ạ ứ ệ ộ ấ ệ ể ạ ổ ố ử ụ ấ ạ ọ t là nh ng s n v t c a nh ng vùng mi n. t ệ ạ ầ ế ạ ụ ữ ệ ả không còn s d ng) ờ ề t là các âm nh c dân t c Tây nguyên(b còng chiên) di s n văn hóa phi v t th th gi i; Đàn tính c a ng i Tày. ữ t nghiên c u n n âm nh c c a các dân t c thi u s đ c bi ạ ủ ; th (tr ng đ t bây gi ơ ậ ủ ữ ộ ấ ệ ạ ạ i ta đ c bi ặ ể ế ớ ể ố ặ ườ ườ ủ ệ ệ ạ ả ậ ộ ộ
i ca đ ấ ừ ớ c di n đ t đ ca dao. c nh n trong âm), gi ng đi u( th hi n đ ọ c th hi n qua nh p đi u, v n đi u, s c đi u(s c thái đ ầ c s d ng l y t ượ ử ụ ấ ư : c a dân ca là l i ca mà l ượ ể ệ ượ ượ ặ ủ ệ ờ ị ng; c th hi n qua lao đ ng( hát ch u văn;hát s c mùa; dân ca tính ng ầ ờ ể ạ ượ ư ầ c cái h n c a nó) ồ ủ ấ ượ ữ ể ệ ệ ắ ấ ứ i ca, đ ể ể ệ ưỡ ề ề ắ ộ ệ ổ ế ể ồ ề ẹ ư ứ ạ ấ ố
ử ỉ ể ệ ơ ể ủ ấ ạ ữ ủ i ườ ữ ệ ằ ạ ậ ộ ư : Bao g mồ ặ ự ể ạ ữ ế ẽ ạ ể ệ ộ ấ ậ ng tr ng: Dùng 1 s v t nào đó đ thay th cho 1 s v t khác(Vd: dùng hi n t t; v t o m t hai đi m nh n đ tô thêm v đ p) ự ậ ẽ ẹ ể ng Múa th hi n 1 cô gái ể ệ ệ ượ ở ộ ổ ồ ắ ướ ự ậ ượ ư ệ ể t nh nh t gi i nh ng chi ti VĂN HÓA DÂN GIAN: I/ T NG QUAN V VĂN HÓA DÂN GIAN: 1/ M c đích nghiên c u nh so sánh khác bi 2/ Các khái ni m văn hóa dân gian dân t c.ộ Văn hóa dân gian là n n văn hóa do nhân dân lao đ ng sáng t o, hi u theo nghĩa này là nh m phân bi ộ 3/ Đ c tr ng ề 4/ ý nghĩa: N n văn hóa dân gian là n n văn hóa đ u tiên c a dân t c do đó nó là c s , n n t ng vi c hình thành nên b n s c văn hóa, b i trong m t quá trình l ch s ra đ i và phát tr in c a nó đó là cái noi vũ tr c a tri th c, c a th m m , cách ỹ ả ắ ầ ề ế ề nghĩ, cách làm c a chi u sâu trí tu c a 1 dân t c và l t v 1 ủ i ta ph i tìm hi u n n văn hóa dân gian c a dân t c y.Tuy nhiên b n ch t c a văn hóa là luôn luôn bi n đ i do đó văn hóa dân gian không ph i là cái th nh t mà nó luôn có s thay đ i phát tri n chung c a xã h i. Quá trình dân t c nào đó ng ả thay đ i thích ng c a n n văn hóa dân gian có 1 ý nghĩa h t s c l n lao v i m c tiêu gìn gi ủ ề 5/ Tiêu chí nghiên c uứ : Nghiên c u n n văn hóa dân gian chính là nghiên c u s v n đ ng và bi n đ i c a nó d ng v n đ ng và bi n đ i c a văn hóa dân gian. h ế ỗ ủ ướ II/ M T S N I DUNG C A VĂN HÓA DÂN GIAN : Ộ Ố Ộ Ủ 1/ Âm nh c dân gian : ạ a/ Khái ni mệ : là lo i hình ngh thu t ra đ i t ạ chính th ng.ố b/ Đ c tr ng ặ c/ Phân lo iạ : Khi nói đ n âm nh c thì nói đ n h và lo i. H là cách th c tác đ ng đ t o ra âm thanh(Vd: H gõ; h i; kéo; gãy) ơ ể ạ Lo i là ch t li u đ t o nên nh c c còn g i là bát âm nh : m c; kim; th ch;bào; giác;trúc; t ộ ư ạ ụ nhiên đ c bi H u h t nh ng ch t li u t o ra nh c c dân gian đ u l y t ặ ề ấ ừ ự Trong nghiên c u v âm nh c dân gian ng ứ ề ứ ề 2/ Dân ca dân gian: a/ Khái ni mệ : dân ca là 1 hình th c ca hát trong dân gian mà ngôn ng th hi n ch y u là l ủ ế b/ Đ c tr ng ể ệ ệ ắ c/ Phân lo iạ : Có nhi u tiêu chí đ phân lo i nh ng 1 cách ph bi n nh t là theo vùng mi n( trong công tác s u t m thì ta dùng tiêu chí này nhi u). Tiêu chí theo tính ch t đ ư ạ dân ca sinh ho t là 1 hình th c dân ca ph bi n nh t vì nó có th l ng ghép vào các lo i khác nhau nh hát ru; hát lý giao duyên; hò đ i đáp; gh o; hát huê tình) ạ ổ ế 3/ Múa dân gian: a/ Khái ni mệ : Là m t lo i hình ngh thu t mà ngôn ng c a nó mang tính ch t t o hình b ng nh ng c ch th hi n 1 cách liên hoàn trên c th c a con ng b/ Đ c tr ng + Tính cách đi u: s bi u đ t mang tính ngh thu t(ch vi + Tính t + Tính khái quát: B qua nh ng chi ti ỏ đ tu i h n nhiên đang hái hoa b t b m). ử t căn b n c t lõi dùng đ th hi n nh ng s ki n hay quá trình l ch s nào đó. ữ ể ể ệ ế l ữ ạ ả ố ự ệ ữ ữ ế ế ặ ỏ ị
5
ng đ i vì múa lao đ ng cũng có th là múa sinh ho t, múa tính ng ng cũng có th là múa sinh ho t(múa lân; múa i ta th ng phân lo i múa theo tính ch t lao đ ng, tính ng ng, múa sinh ho t. Tuy nhiên s phân lo i ch có tính ch t t ể ạ ộ ưỡ ể ạ ỉ ấ ạ ự ườ ườ ưỡ ấ ươ ố i Kinh không có. ỉ ọ ớ ườ ộ ệ ạ t Nam không có ch có các dân t c m i có múa sinh h at còn ng ộ ọ :(Ng văn; múa ; h i h a) ộ ọ ờ i ca đi u b . ệ ộ ợ ậ ạ ậ ệ ề ệ ủ ế ử ụ ấ ổ ữ ể ệ
ượ c l ướ ệ
ng ta g i là chi u chèo; lên chiuyên nghi p còn đ c g i là ph ng chèo; gánh chèo; h i chèo. NGôn c ra đ i i nông dân th Châu th Sông H ng, ngh sĩ là nh ng ng ườ ế ệ ọ ượ ọ ườ ộ ồ ổ ầ ệ ệ ữ ườ ờ ở t đ ệ ượ ờ ườ ử ụ ữ ể ệ ộ ấ ng s d ng qu t). ạ ấ ạ i ca, đi u b , có ngu n g c t bên Trung Qu c nh ng l i Mông C , đ n đ i Tr n m i xu t hi n ta. ạ ế ợ ệ ộ ủ ạ ấ ớ ộ ổ ế ệ ở ầ ấ ờ ớ ạ ằ ủ ế ộ ờ ệ ị ư ồ ẳ ồ ạ ộ ề ồ ệ ườ ữ ộ ồ ng i k t h p v i m t lo i hình sân kh u khác c a ng ng th hi n nh ng câu truy n l ch s mang tính ch t bi tráng, tu ng có 2 lo i: Tu ng pho( tu ng có s n câu truy n) Tu ng đ ( tu ng t ồ ự ệ Nam b vào nh ng th p niên 30. ữ ồ ố ừ ấ ủ ế ườ sáng tác). ậ ử ệ ộ ộ ố ạ ệ ồ ộ ồ ữ ờ ở ồ ạ ệ ồ ấ ử ng là 1 s k t h p c a tu ng, k ch,b n nh (tài t i ca và ít đi u b , n i dung ch y u là nh ng câu truy n mang tính ch t tr tình, bu ng; ra đ i ờ ạ ; nhã nh c); hát d c . ạ ổ ả ữ ủ ế ậ ể ệ ữ ữ ủ ế ỏ ử câu đ i c a ông Nguy n Hoài Nghĩa sau đó c i cách thành c i l ề ễ ế Châu th Sông H ng, đây là 1 lo i hình ngh ng. Lo i hình này mang tính ch t ti p bi n văn hóa nhi u nh t. ấ ấ ế ng là nh ng câu truy n ng ngôn, đ i t ữ ủ ề ườ ạ ố ố ượ ng nh m đ n là thi u nhi. Đ c ra đ i ế ượ ờ ở ế ắ ạ ổ ồ ệ ậ ệ ệ ụ ữ ữ ể ệ ả ủ ế ả ươ ố ố ướ : là 1 hình th c ngh thu t, ngôn ng th hi n ch y u là nh ng quân r i, con r i, ch đ th ả ươ : là m t lo i hình ngh thu t ngôn ng ch y u là l ồ ố ủ ứ t Nam. ự ế ợ ủ ắ ầ ừ c ủ
ộ ậ ạ ẩ ạ ạ ệ ủ ế ậ ả ế ứ ữ ể ệ ặ t nhiên( không dùng màu hóa ch t) đ c đi m b n màu(bùn; đ t; cây; than; đá). ắ ấ ặ ể ề ấ ắ ầ nhiên, dùng đ di n t ể ể ả ờ ng). ồ ườ th i gian và không gian. ẽ ầ ố ụ ưở
i Pháp qua và đào t o . ủ ế ộ ọ : ch y u là dùng tranh kh c g , lo i hình này hình thành lên nh ng làng ngh (làng ngh tranh đông h )lo i hình dùng tranh kh c gh thì không phong phú, ch phong phú khi ng ồ ạ ổ ạ ề ắ ườ i, các con v t linh thiêng(chó , mèo, trâu) ch t li u l y t ng ng t nhiên nh g ; đá ; đ t; vàng ; b c; tre. ượ ệ ậ ấ ệ ấ ừ ự ư ổ ỉ ạ ấ ng, ch y u là t ủ ế ữ ẻ ỵ ắ ổ ữ ọ ớ ữ ữ ườ ề ư ộ ự ổ ố ộ ề ị : ch y u xây d ng nh ng công trình mang tính ch t công c ng, tín ng ườ ạ ệ: làm ra d ng c sinh ho t ph c v cho đ i s ng con ng ấ ờ ố ụ ụ ụ ụ ớ ề ậ ề ồ ng tôn giáo(lăng, đ n, đình, c ng làng, nhà canh) . Theo t c đ đô th hóa thì bây gi ưỡ i nh trang s c, lo i hình này s m hình thành làng ngh v i trình đ tinh vi khéo léo, th hi n tài năng c a ng ư không còn. ờ ể ệ ề ớ ứ ủ ạ ộ ườ i dân VI t Nam. ệ
ợ ễ ộ ậ ạ h i dân gian ph n l ộ c ti n hành thông qua vi c công b Th n ph , th n tín (ngu n g c v th n, gia ph , công lao 1 v th n đóng góp cho làng) ấ ổ ễ ộ ượ ế ệ ầ ậ ồ ố ị ầ ị ầ ả ầ ả ầ ố th ầ ễ ườ ồ ủ ả ộ ứ ồ ơ ễ ầ ư ứ ầ ộ ấ ộ ứ ộ ấ ồ b n s c c a dân t c) ữ ả ắ ủ ụ ố ộ ộ t gi ộ i tính và tu i tác. ớ ề ể ổ ề ộ ấ ế ộ ề ấ ổ ự ầ ệ c s che ch , an bình ể ạ ượ ố ượ ự ồ ộ ữ ữ ủ ộ ể ồ hào c a c ng đ ng. ủ ộ tài năng trí tu c a các thành viên trong c ng đ ng b ng hình th c thi th . ố ứ c ni m t ề ự ằ ồ
h i) ễ ộ ề ể ạ ồ ị ờ ấ ệ ề ặ i r t nhi u tên g i khác nhau(th n nông, cúng trăng c a ng i Kh me)+ Lao đ ng ng nghi p: cúng đ c u sinh m a thu n gió hòa đ ườ ủ ệ ề ầ ọ ơ ộ ể ầ ư ư ệ ậ ượ c di n ra d ể ướ ầ i 2 hình th c là c u ng và nghinh ông (đón cá vôi), c u ư ư ầ ộ R ch giá); Tr Ti ng Giang B c trung b , Trung trung b đ vào là Nghinh ông, ễ ng đ nh ị ở ạ ể ươ Tây nguyên có l Nam có Bà Chúa s ; B c có l ở ề h i B mã; ler64 h i ph n th c. ễ ộ ỏ ứ ở ự ộ ồ ễ ộ h i Ph d y; ủ ầ Ở ễ ộ h i Noel; Ph t đ n; Vu Lan. ậ ả Bang; May: C u thiên Huy n N ; ngh vàng b c: Ng ạ r ng). Riêng hình th c múa sinh h at thì dân gian Vi ứ ồ 4/Sân kh u dân gian ữ ấ a/ Khái ni mệ : là lo i hình ngh thu t mang tính ch t t ng h p(vì s d ng nhi u lo i hình ngh thu t trong đó)ngôn ng th hi n ch y u là l ạ b/ Đ c tr ng ư : ặ ng tr ng và tính t + G m tính ư ồ c/ Phân lo iạ : Sân kh u dân gian g m có ồ ấ + Chèo: là 1 lo i hình ngh thu t dân gian mang tính ch t thu n Vi ậ i ca, đi u b (th ng th hi n b ng l ệ ộ N i dung ch y u là nh ng câu truy n mang tính ch t đ o lý. ệ + Tu ngồ : (Hát b i; hát b ) là lo i hình ngh thu t, ngôn ng ch y u là l Xét v tu ng có 2 lo i tu ng, n i dung th ạ + C i l ậ ộ C i l ị ả ươ Lo i hình này b t đ u t ạ + Múa r i n thu t đ c tr ng c a Vi ậ ặ ệ ư 5/ T o Hình Dân Gian: ạ a/ Khái ni mệ : là m t lo i hình ngh thu t ngôn ng th hi n ch y u là cách t o hình, t o v t,s n ph m h t s c phong phú b/ Đ c tr ng ư : c l y t + Màu s c: ch y u là ngũ s c, đ ượ ấ ừ ự ủ ế nh ng gì xa, g n. + Xa, g n: đ di n t ể ể ả ữ ầ + ánh sáng: ch y u s d ng ánh sáng t ủ ế ử ụ ự + Đ ng nét: g m nét th ng và nét cong(trong t o hình dân gian thì không c n b c c, v theo ý t ạ ẳ c/ Phân lo iạ : + H i h a ạ + Điêu kh cắ : là ngh thu t làm ra nh ng b c t ứ ượ ng pháp: n n , đ c, đ o , g t. s m hình thành nên nh ng làng ngh nh làng ngh Đ ng K Ph ặ ụ ươ + Ki n trúc ủ ế ế + Th công m ngh ỹ ủ 6/ L h i dân gian : ễ ộ a/ Khái ni mệ : là 1 hình th c sinh ho t văn hóa c ng đ ng mang tính ch t t ng h p l h i dân gian g m 2 b ph n: ồ ộ ồ ng, nghi v t; trên l + L : là ph n chính bao g m các nghi th c, nghi t ng đ ượ ứ + Ph n h i: là ph n vui ch i, mang tính ch t c ng c m( t c là cái c m xúc c a c c ng đ ng nh nhau) ả ả b/ Ý nghĩa:+ C u k t c ng đ ng: t o nên s c đoàn k t xã h i r t cao ế ạ + Giáo d c truy n th ng: (nói v anh hùng dân t c hay m t làng ngh đ gìn gi + Mang tính ch t bình đ ng xã h i: là không phân bi ẳ + Tìm m t ch d a cho tinh th n: mong mu n đ ở nh ng giá tr , truy n th ng c a c ng đ ng đ t o đ + L u gi ố ị ư + Cũng là n i b c l ộ ệ ủ ơ ộ ộ c/ Phân lo iạ : có 2 cách phân lo iạ + Theo đ ng đ i: phân lo i theo vùng, mi n (không gian di n ra l ạ + Theo l ch đ i: theo th i gian. ạ Hi n nay đ i v i chúng ta thì phân lo i theo tính ch t. ạ ố ớ h i ph bi n là: V m t lao đ ng thì có 2 l ổ ế ễ ộ ộ i d + Lao đ ng nông nghi p: t n t ộ ồ ạ ướ ấ ng ư ở ắ ộ ổ h i anh hùng dân t c: trong Nam : L h i ông Nguy n(di n ra + l ộ ễ ộ ng : + L h i tính ng ưỡ Ở ắ ễ ộ h i tôn giáo: có l + l ễ ộ ễ ộ + L h i ngh : M c: ông l ề ễ ộ chùa L Châu. ệ ạ ở ử ữ ề ề ộ ỗ
6
Ổ c duy trì b ng tính truy n th ng c a m i gia đình đ t o thành nh ng nét đ c tr ng riêng đ c g i là văn hóa gia đình. ứ Ề ữ ả ủ ề ằ ặ ượ ọ ỗ th p niên 60 đ đ a ra tiêu chí gia đình n m trong thi ệ ượ ớ ắ ầ ừ ậ ố ể ư ế h gia đình; duy trì nòi gi ng; duy trì dòng h ; tình d c h p pháp; nuôi d ữ ư t ch XHCN. ế ng chăm sóc tr em và ng i già;là ch d a tinh th n;b o l u duy trì và gìn gi ầ ư ứ ế ộ ụ ồ ộ ố ụ ợ ọ ể ạ ằ ưỡ ẻ ườ ả ư ổ ự ầ ữ ữ nh ng giá tr truy n th ng; ị ề ố ng . ể ủ ạ ộ ề ưỡ ế ệ ể ồ
g n li n v i vòng đ i c a con ng : nh ng nghi l gia đình i nh : đ y tháng; thôi nôi (m c mi ng); sinh nh t; c i; th ; tang; gi ề ớ ư ầ ờ ủ ễ ắ ườ ữ ậ ướ ế ắ ọ . ỗ
ử ự ữ ữ ằ ự ệ c g i là gia đ o(v ch ng; cha m ; anh ch em; dòng h ; láng gi ng). ẹ ợ ồ ề ạ ọ ị ườ i nh ng tác nhân xã h i t VĂN HÓA GIA ĐÌNH: I/ T NG QUAN V VĂN HÓA GIA ĐÌNH : 1/ Khái ni mệ : là nh ng hình th c văn hóa di n ra trong khung c nh gia đình, nó đ ể C n l u ý văn hóa gia đình và gia đình văn hóa vì gia đình văn hóa là 1 khái ni m m i b t đ u t + Ch c năng c a gia đình g m: giáo d c( là xã h i hóa); kinh t di n ra các ho t đ ng v tôn giáo , tín ng + Các ki u gia đình: g m gia đình đa th h và gia đình 2 th h . ế ệ 2/ N i dung: ộ a/ Nghi l ễ b/ L t t. ễ ế c/ Khuôn m u văn hóa ắ ườ ớ ẫ 3/ Tiêu chí nghiên c uứ : nghiên c u s v n đ ng bi n đ i văn hóa gia đình d ứ ự ậ : nh ng qui t c , qui đ nh cách x s gi a ng ị ộ i v i ng ướ ế ổ i nh m duy trì nh ng m i quan h căn b n trong gia đình còn đ ố đó tìm ra xu h ữ ả ượ ọ ng s v n đ ng bi n đ i này. ướ ế ổ ộ ừ ự ậ ộ
7
ng đ n m t s lĩnh v c trong ngh thu t b d n d n phai m nh sân kh u dân gian nói chung và m t s ngh thu t khác: ế ậ ị ầ ầ ờ ư ệ ả ộ ưở ự ế ổ ủ ạ ườ ằ ệ ấ ộ ố ủ i, v a đ bi ự ấ ấ .Đây cũng là m t v n đ h t s c c n thi ộ ấ ắ ế ớ ừ ể ế ướ ộ ế ở ừ ể ế c ng ứ ượ góc đ sân kh u c i l ộ ấ ắ ế ớ c hi n t ề băn khoăn tr ệ ượ t vì khi chúng ta h i nh p v i sân kh u th gi ớ ậ ậ ộ ố ẫ ớ có nhi u chiêu th c đ ả. T s v ng khách d n t ề ừ ự ắ i. Chúng ta nhìn t ng t mình v a đ bi ạ . T n i dung đ n hình th c v n là hình nh c a chính nó m t th i vang bóng. Đi u đó có nghĩa là g n 1 th k qua c i l ấ ng th a ư v ng khán gi ấ ề ề ế ứ ầ ứ ẩ ế ắ ổ ờ ầ ế ỷ ấ ả ươ ậ ể ả ươ ẹ ị ệ ừ ộ ộ ố ấ ớ ộ ữ ả ươ ở ộ s ngố hôm nay.Cái ti ng không còn phù h p v i xã h i hi n đ i. ợ ớ ậ i i làm sân kh u th c hi n nh m m c ụ ệ ự ư ắ do ch a b t ng v ng khách là ườ ng r t ích thay đ i, bám ch c vào quan đi m th t và đ p, sau nhi u năm tháng ề ấ ộ ệ ạ t t u ch m ch p y không ch ạ ấ ỉ ở ể ế ủ ộ ế ấ ễ ấ ằ ữ ệ ẻ ấ ủ ả ắ ầ xa r i b n ch t thích nghi v i cái m i ớ , kh kh l u gi ư ư ư ị ớ ể ộ m i hay ít ra cũng làm m i l ế ố ớ ấ ế ụ ấ ừ ễ ổ ằ ễ ả ớ , t ế ơ ng th c di n t ứ ở ớ ủ sân kh u c i l ệ ợ ớ ờ ố . Đành r ng ph ươ ư ẳ ờ ấ ả ươ ấ ả ươ ng và ch t đ ng ẩ ả ươ ủ ứ ỉ ữ ề ữ ằ ỡ ễ ưở ng ng l ấ ể ườ cái cũ đang làm cho c i l ờ ả ộ ố chuy n đ ng v i nh p đi u ch m ấ ả ươ , l p tr th y cu c s ng ậ , thi u h i th cu c ớ m i c n thay đ i b ng cách tìm ra ph ầ ươ c th i gian kh ng đ nh i tìm v các v di n cũ đã đ ị ượ ạ ẩ ra kh i quy trình sáng t o nên tác ph m. H qu là không ai còn mu n sáng tác c i l ứ ng đã vô tình đ a tác gi Sân kh u c i l ấ ả ươ ộ ắ ng n a ả ươ ọ ẹ . CHúng ta ch cho h th ọ ưở ẩ ạ ố ự ả ả ươ ệ ượ ề i xem th ồ ằ ng th c cái hay cái đ p c a tác ph m tr n v n ẹ ủ ư đó làm cho các tác gi ậ ọ ườ ơ ữ ỏ ễ ừ Do đó mu n cho sân kh u phát tri n tr l c kia. ể ng bi n đ i c a xã h i đã d n làm cho sân kh u không còn thu hút đ di n xu t mà nó n m chính trong di n bi n c a n i dung câu ớ ạ i di n xu t, trang trí ph c trang, hóa trang…R t ti c là thay vì tìm tòi các y u t ng ph i đi lên ng đi lên. ng th c này an toàn nh ng nó không thúc đ y c i l ả ng th c nh ng cái hay cv a các trích đ an ng n, m t khi đã quen ng n r i, thì ứ ắ ồ ọ ữ .Th c ra cũng vân còn ả ệ ng thành r t ch m. ấ ể ấ i thì chúng ta ph i c n ph i hi n đ i hóa sân kh u tr tr ả ẻ ưở ố ả ệ ả ầ ở ạ ấ ạ ấ ượ ổ ủ ư ủ ả ế c đông đ o qu n chúng nh tr ầ ng đ sáng tác khi không còn di n t ả không thích coi nguyên tu ng c i l ề ộ ư ướ ề ữ ả ộ ừ ướ ch c nào thay th đ ẻ ạ ỗ ộ ệ ị ệ i nh ng tác nhân x h i t ướ ủ xã h i h u công nghi p, khi mà xã h i tham gia và quan tâm đ n các d ch v nuôi tr , d y d , chăm sóc ng ẽ ề c u trúc và ch c năng c a gia đình hi n nay ụ ổ ề ế ữ ủ ấ đó tìm ra xu h ế ổ ổ ứ ư ư ướ ữ , đã có s ự bi n đ i ộ ậ ấ ữ ứ ệ th tr ng và công cu c công nghi p hóa – hi n đ i hóa ế ị ườ ệ ạ ch c năng c a gia đình là rõ ràng không có t ứ t h n gia đình …và nh v y gia đình không còn gi ư ậ ủ ế ổ . ự ệ ng nh ch c năng kinh t ộ c tăng c ng s v n đ ng bi n đ i : ự ậ ộ c ế ượ . Nh ng trong ế ổ m nh m v ạ ị đang có s bi n đ i do tác đ ng c a n n kinh t ự ế ổ ộ ố ứ ườ i .Chính vì nh ng thay đ i v qui mô, c u trúc gia đình làm cho . Quá trình đô th hoa ị ệ ư đ thay th cho cho vai trò ch đ o còn các ch c năng khác nh xã ứ ứ ủ ề ườ ư ứ ộ ế ủ ạ ế ể ượ mà còn di n ra trong l ễ ố ố ch c cu c s ng c a t ng gia đình. M t s ch c năng đ đô th hóa. ị ặ c chuy n d n cho các t ầ ủ ừ ở ự ườ ệ ể n c ta hi n nay, ch c năng c a gia đình ứ Ở ứ ế i già đang đ ượ ị ế ế ổ ướ i, nh : S tăng tr đô th hóa ị ễ ư ự ỡ ộ i, gi ch c năng nh tr c n a c khu v c nông thôn và đô th ở ả i s ng và cách th c t ộ ố ứ ổ ứ t là gia đình ch c xã h i, đ c bi ộ ổ ứ i quá trình đô th hóa, chúng ta làm cái gì đ h tr cho các làng ngh này: ể ổ ợ ề Vi t Nam di n ra r t m nh m và nhanh chóng ạ ẽ ấ ở ệ t Nam th ệ . Các đô th Vi vùng nông thôn lên thành th v i m c đích tìm vi c do nhi u ề nguyên nhân đ a l ư ạ ồ ườ ị ớ ụ ự ừ ệ ỏ ị , H th ng c s h t ng không ng ng m r ng, c i n i cùng v i quá ng kinh t ừ ế ệ ố ưở ả i quy t v n đ gia tăng dân s đô th bu c ph i đô th phát tri n thuân l ng có qui mô nh , thi u đ ng b , cho nên đ cho n n kinh t ế ấ ị ế ề ơ ở ạ ầ ể ơ ớ ố ớ ộ ể ế ề ả ợ ộ ị ị c c h i phát tri n t t Nam cũng đ ng tr t và nhi u l n n m b t c h i đó đ làm giàu ngay trên thôn làng mình( nh g m s bình d ng;đá m ngh non n ướ ơ ộ ề ệ ể ố ứ ị ư ố ươ ệ ỹ làng ngh đ n chính sách vĩ mô làng ngh làng ngh Vi ạ ắ ơ ộ ề ề ầ ể ế ệ ầ ả ả i v i nhau đ thành nh ng c s , doanh nghi p m nh. Khi làm đ i pháp đ ng b t ồ ng và theo sát đ ề ế ạ ớ ơ ở ề ể ế ạ ệ cũng có ề Tuy nhiên chính sách vĩ mô đ t o đi u ki n cho các làng i pháp c th nh chính sách thông t liên k t l ể ệ ỉ ề ị ườ ượ ướ quan tâm h m đ n thành ph n kinh t ế ầ ứ ề ế ng. làng ngh b ng các gi ề ằ ướ ). Nh ng th c t c ự ế ư . B n thân các c s s n xu t ấ ở ơ ở ả ể ạ ề ụ ể ư ộ ừ c nhu c u th tr ị ườ ầ nhân nh t ỏ ở ế ư ả ng m i; h tr đào t o ngh ; thì các làng ngh m i phát tri n đ ng b đ c./. ể ắ . Cho nên đ các làng ngh phát tri n c n c đi u này, làng ngh s có l c b ề ẽ ỏ. Ch khi nào nhà n ề ớ ỉ ậ ồ ố ể ế ậ ệ ệ ớ ạ ơ ộ ượ ổ ợ ươ ế ạ ể ầ ph i có nhi u gi ả c ra, tìm hi u th tr ể ự ướ c ể ồ ng đ i văn hóa: ố không ph i là th chìa khóa v n năng . Trong khi nh n m nh ng đ i văn hóa cũng ế ươ ườ ươ ứ ạ ố ỗ ề ị ự ủ ế i tán thành song thuy t t đ i v i tính đ c l p và các giá tr t i đã và đang t n t n n văn hóa này hay n n văn hóa khác ạ ề ấ ề ố ề ộ ậ ườ thân c a m i n n văn hóa i ồ ạ ở ề thì thuy t này ề ề là chúng ta ch a làm rõ m t v n đ ư ế ẻ ơ t tr s ( nh chi m h u nô l ; gi ệ ế ộ ấ ữ ư i; ném đá cho đ n ch t đ i v i ph n ngo i tình; c m ph n đi h c.v.v..) ả ố ụ ữ ấ ng có th g i là truy n th ng mù quáng, không có thông s chung v quy n con ng ụ ữ ả ề ấ ế ủ ờ ụ ố ừ ư ậ ẫ ế ươ ố ớ các hi n t ệ ượ ế ố ớ c gi ả ng đ i i nhi u d u v t c a th i nguyên th y i quy t m i quan h v a th ng nhât v a đa d ng c a văn hóa. Cách t i ch coi m i n n văn hoa nh ể ọ ạ i pháp kh thi đ i v i các văn hóa còn gi ố ớ ố đã lúng túng r t nhi u khi gi ế ấ ọ l ữ ạ ố ủ ừ ề ả ủ ( nh canh tác theo phong t c đ t r ng làm n ạ ươ duy siêu hình đã d n h t ẫ ọ ớ ệ ừ ng r y, gieo h t b ng cách dùng g y ch c l ọ ỗ ự ạ ằ ỗ ề ố ư ỗ ,v.v..) ể ư m t th c th thu n nh t, không ộ ầ ấ ế ượ ế ươ ự ấ ồ ự ổ * S bi n đ i c a xã h i làm nh h Trong xu th h i nh p hiên nay, nhìn vào th c tr ng c a sân kh u chúng ta th y đôi đi u ậ ự ế ộ i xem đ n v i sân kh u đích thu hút ng ườ k p m ch đ p c a cu c s ng hi n đ i ậ ủ ạ đ nh cao vinh quang đã b t đ u huy hoàng ở ỉ ng Xem nh ng v m i c a ạ , sân kh u c i l chuy n. ệ Đ phù h p v i đ i s ng hi n đ i ể Thì sân kh u c i l nh ng cai hay cũ, làm khác đi cái đã xem. ự ả ươ , c v l ng ph m đích th c c i l b ng nhi u tác ẩ ả ề ượ khó làm quen v i vi c xem dài. Hi n t ng khán gi ả ệ ớ tin, ch a đ b n lĩnh v ngh … h n n a, h làm gì có môi tr tác gi tr nh ng h ch a đ t ọ ư ủ ự ả ẻ ư ề T các v n đ trên ta th y xu h ầ ướ ấ ề ấ ừ truy n th ng. ố * Nghiên c u s v n đ ng bi n đ i VHGĐ d ế ổ ứ ự ậ ộ Trong xã h i ti n công nghi p thì các ộ ề già, tr em t ố ơ ẻ văn hóa gia đình cũng bi n đ i không ch di n ra trên lĩnh v c kinh t ỉ ễ h i hóa tr em, chăm sóc ng ẻ ộ * Xu th bi n đ i d Trong nh ng năm g n đây, quá trình ầ ữ trình đó là s di dân t đô th hóa nhanh chóng. Trong quá trình đô th hóa thì nhi u ề làng ngh đang trong tình tr ng khó khăn vì thi u doanh nghi p làm đ u tàu ph i bi ượ ữ ả là các doanh nghi p nh ngh phát tri n lâu nay ch t p trung vào các doanh nghi p l n mà l ơ ề thoáng; ngu n v n d ti p c n; h tr xúc ti n th ề ổ ợ *H n ch c a thuy t t ế ủ ạ c nhi u ng Dù đ ề nên có thái đ nh th nào ộ ư ế sinh; săn đ u ng ườ ầ ng đ i Thuy t t ố ch a đ a ra đ ư ư ế ươ Ngoài ra nh ng ng i theo thuy t t ườ ữ có ch cho s đa d ng và s b t đ ng. ạ => Lý thuy t này không dành ch cho s th ng nh t văn hóa, không th a nh n các giá tr mang tính ph bi n toàn nhân lo i./. ự ố ổ ế ừ ổ ế ấ ậ ạ ị