Xây d ng & Qu n lý d án ự ự ả
Ụ
M C L C Ụ ---ooOoo---
Trang
1. B I C NH D ÁN Ố Ả Ự .............................................................................................................2
2. LU N C D ÁN Ậ Ứ Ự ...............................................................................................................2
3. M C TIÊU D ÁN Ự ......................................................................................................3 Ụ
3.1. M c tiêu t ng quát ..............................................................................................................3 ụ ổ
3.2. M c tiêu c th ụ ể............................................................3 ụ
4. CÁC S N PH M D KI N Ự Ế ........................................ 4 Ả Ẩ
5. N I DUNG D ÁN Ự .......................................................4 Ộ
6. T CH C VÀ QU N LÝ D ÁN Ự ......................................................................6 Ổ Ứ Ả
7. K HO CH TH C HI N Ệ .........................................................................................8 Ự Ạ Ế
8. CÁC Đ U T C N THI T Ầ Ư Ầ Ế ....................................................................................8
9. HI U QU D ÁN Ả Ự ................................................................................................10 Ệ
9.1. V m t kinh t ề ặ ế.................................................................................................................10
9.2. V m t xã h i ề ặ ộ ...................................................................................................................10
ng 9.3. V m t môi tr ề ặ ườ ..........................................................................................................10
10. KI N NGH Ế Ị...............................................................................................................11
NG PH CH Ụ ƯƠ ..................12
B ng 1. Phân tích SWOT .....12 ả
B ng 2. K ho ch t ng quát (
Khung LOG – FRAME)........................................................13
ế ạ ả ổ
B ng 3. K ho ch th hi n ế ạ ự ệ ............................................................................................16 ả
B ng 4. H ch toán kinh t ả ạ ế...............................................................................................17
B n đ huy n Ch M i - An Giang ...............................................................................18 ợ ớ ệ ả ồ
B n đ xã Nh n M - Ch M i ợ ớ .....................................................................................18 ả ơ ồ ỹ
D ÁN XÂY D NG VÀ PHÁT TRI N CÁC T S N XU T
Ổ Ả
Ự
Ự
Ấ
Ể
Trang 1
Xây d ng & Qu n lý d án ự ự ả
LÚA GI NG GÓP PH N TĂNG THU NH P CHO NG
I DÂN
Ố
Ầ
Ậ
ƯỜ
Ạ
Ơ
Ợ Ớ Ỉ
T I XÃ NH N M , HUY N CH M I, T NH AN GIANG Ệ Ỹ GIAI ĐO N 2011 - 2012 Ạ
1. B I C NH D ÁN Ố Ả Ự
ỉ ; phía B c giáp ắ
ệ cù lao c a ủ t nh An Giang ; phía Đông giáp sông Ti nề , ngăn cách v i ớ t nh Đ ng Tháp
i v i
ớ ớ huy n Châu Phú ệ ạ ệ ấ
ớ huy n L p Vò ỹ ị ấ ề ồ ồ
ệ ng, ngăn cách v i ợ ớ ề ệ ỹ ộ ế ề
ơ ấ ạ ộ
sông Vàm Nao, ngăn Huy n ệ Ch M i là huy n ợ ớ ; phía cách v i ớ huy n Phú Tân ồ ỉ ệ và thành phố , huy n Châu Thành Tây giáp sông H uậ , là ranh gi , t nhỉ Long Xuyên; phía Nam giáp r ch Cái Tàu Th ượ . V hành chính, huy n bao g m th tr n Ch M i, th tr n M Luông và 16 Đ ng Tháp ị ấ ỹ xã là: Ki n An, Ki n Thành, M H i Đông, Long Đi n A, Long Đi n B, Nh n M , ế Long Giang, Long Ki n, M An, An Th nh Trung, H i An, Hòa Bình, Hoà An, T n M , ỹ M Hi p, Bình Ph ế ỹ c Xuân. ướ ỹ ệ
2 v i dân s 359.576 ng ố t Nam
nhiên là 355,71 km ệ ự ợ ớ
ữ ệ
ớ huy nệ đông dân nh t ấ Vi ệ ụ ả ố
ế ề ọ
ừ ệ ờ
ấ i, đông dân nh t Ch M i có di n tích t ườ . Huy n hi n đã có t nh ỉ An Giang và là m t trong nh ng ệ ệ ộ c v 3. Huy n có kho ng 300 km đê bao ch ng lũ, đê bao ch ng lũ nên s n xu t đ ố ấ ượ ả ậ ng huy t m ch, t o nên m t thành trì d c theo sông Ti n và sông H u. cũng là tuy n đ ạ ạ ộ ế ườ T đó, di n tích đ t nông nghi p tr ng lúa, màu đã tăng lên 74.689 ha/năm nh tăng vòng ồ ệ ấ quay s n xu t liên t c trong năm. ụ ả ấ
ỹ ộ ệ ủ ệ
ơ ả ệ ổ ớ
ế Nh n M là xã thu c huy n Ch M i, v i t ng di n tích c a xã h n 5.749 ha, chi m ơ ớ ổ ợ ớ i. V i di n tích kho ng 15% di n tích toàn huy n và t ng s dân kho ng 13.700 ng ả ệ ườ ố ệ nhiên, nên nông nghi p đóng đ t nông nghi p là 5.134 ha chi m 89,3% di n tích đ t t ệ ấ ự ệ ế ệ ấ i dân tr ng lúa và hoa màu. c a xã và ch y u là ng vai trò ch y u trong n n kinh t ủ ế ế ủ ủ ế ườ ề ồ
ộ ườ ệ ề ố
ấ ụ ủ ế ệ ế
nhiên, năng su t và ch t l ả ấ ệ ự ề ấ
ỹ ậ ấ ượ ố ấ ờ ị
i dân còn th p, ch y u s n xu t d a vào kinh nghi m truy n th ng, Trình đ ng ấ ự ả ấ ch a có đi u ki n đ áp d ng các bi n pháp khoa h c k thu t tiên ti n vào s n xu t ệ ề ọ ư ể nên l thu c nhi u vào đi u ki n t ng nông ph m th p, giá ẩ ề ộ ệ i b p bênh không n đ nh, không có ngu n cung c p gi ng k p th i. Đây chính là c l ồ ị ổ ả ạ ấ y u đi m c a vùng c n đ c kh c ph c. ầ ượ ủ ể ế ụ ắ
2. LU N C XÂY D NG D ÁN Ậ Ứ Ự Ự
ợ ớ là huy n ch y u s n xu t nông nghi p, ph n l n bà con n i đây làm ủ ế ả ầ ớ ệ ệ ấ ơ lúa 3 vụ
Ch M i và hoa màu.
l ơ ỷ ệ ộ ủ ế ả ỹ
h nghèo kho ng 10,5% ch y u là làm nông nghi p v i cây tr ng Xã Nh n M có t ồ ệ ố chính là cây lúa và hoa màu. Đ t đai trong vùng ch y u là đ t phù sa ng t, có h th ng ệ ớ ọ ủ ế ấ ấ
Trang 2
Xây d ng & Qu n lý d án ự ự ả
ượ ướ ồ
ị ầ ữ ừ i và đ ầ ị ượ ươ c d i dào, giao thông thu n l ậ ợ ị
ề ạ ặ ờ ế
ấ ư ư
ấ c mùa nh ng r t giá, th ẩ ớ ư
ầ ượ ư ng gi ng ch a cao và ch a có ngu n gi ng cung c p k p th i cho ng ồ ườ ố ờ
ư ấ ủ ư ạ ị ạ ệ ả ả
ng cho cán b i dân ch a đ t hi u qu cao. Bên c nh đó, đ i s ng ng ng th c còn r t th p và vi c qu n lý, tr ệ ờ ố l ả ươ ự ấ ả
ề ấ ậ ế
ự ủ ồ ệ
ư ế ạ ộ ề ưở ư ủ ả
ố ế c nhu c u, mong mu n c a ng ộ ọ ả ệ ng đ i dân trong xã. c nhi u s quan ng n kênh r ch ch ng ch t, l ề ự ằ ạ ệ ng. Tuy nhiên, nh ng năm g n đây, d ch r y nâu bùn phát, b nh tâm t lãnh đ o đ a ph ạ t không vàng lùn và lùn xo n lá gây h i n ng làm nhi u nhà nông m t tr ng, th i ti ắ ắ ố , xăng d u tăng cao, ph m ch t gi ng ch a đ t nh mong mu n, i, giá v t t thu n l ạ ố ậ ư ậ ợ ấ t ch t ng lái chèn ép và đ c bi đ ng th i cũng g p c nh đ ươ ặ ệ ả ờ ặ ồ i dân,… làm l ấ ố ượ i dân cho s n xu t c a ng ườ ườ ộ còn nghèo, ch đ l ấ ế ộ ươ ộ khuy n nông còn th p và có nhi u b t c p nên ch a phát huy h t năng l c c a cán b và ế ấ ậ bu c h ph i làm nhi u vi c ngoài công tác khuy n nông đ ki m thêm ngu n thu nh p, ể ế vi c này làm nh h t đ n ho t đ ng khuy n nông c a xã nên ch a đáp ế ứ ng không t ố ủ ượ ườ ầ
ướ , nhi u h nông dân t ộ
khâu đ u t ậ ể đ u t ả c tình hình đó ể ả ầ ư
ố ề ệ ỹ ườ ư
ấ ấ ậ ả ầ ấ ấ ừ i dân ch a có nên hi u qu ặ ấ ệ ề
ự ể ố
i xã Nh n M , huy n Ch M i, t nh An Giang” đ ậ ạ ơ ỹ
ề ệ ả ị
ượ ậ ạ ậ ỹ ạ ấ ố ờ ị
ự i dân t ườ ụ ằ t cho đ a ph ươ ồ ườ ệ ủ ề ữ ệ ộ
ủ đ s n xu t lúa gi ng trên ru ng c a Tr ộ ố ự ầ ư ể ả mua lúa mình đ có th c i thi n thu nh p và gi m chi phí s n xu t t ả ả gi ng. Tuy nhiên do k thu t s n xu t lúa gi ng c a ng ủ ấ ố i không n đ nh, nông dân còn g p r t nhi u khó còn r t th p. Trong khi đó, đ u ra l ị ạ ổ s n xu t lúa gi ng góp ph n tăng thu khăn. Do đó, d án “Xây d ng và phát tri n các t ầ ấ ổ ả c xây d ng nh p cho ng ự ợ ớ ỉ ệ và đ ngh nh m m c đích c i thi n tình hình trên và nâng cao k thu t, t o ra ngu n ồ ng và cung c p k p th i cho ng ổ gi ng t i dân, t o thu nh p cao và n ị ố đ nh cho ng i dân, đ ng th i phát tri n nông nghi p c a huy n m t cách b n v ng và ể ị có th nhân r ng ra các huy n lân c n. ể ườ ộ ờ ệ ậ
3. M C TIÊU D ÁN Ự Ụ
3.1 M c tiêu t ng quát ụ ổ
ườ ạ ờ ấ ượ ệ ị ờ ố ệ ệ ấ ả ng và cung c p k p th i cho i dân, t o ra gi ng lúa ch t l Nâng cao thu nh p cho ng ấ ố nông dân, góp ph n nâng cao hi u qu s n xu t nông nghi p và c i thi n đ i s ng kinh t ế ả ả i dân huy n Ch M i, t nh An Giang. ợ ớ ỉ ậ ầ - xã h i c a ng ườ ộ ủ ệ
-
3.2 M c tiêu c th ụ ể ụ
-
ổ ả ố ố s n xu t lúa gi ng v i 2 lo i: gi ng lúa th m Jasmine 85 và gi ng ố ạ ơ Xây d ng 02 t ự ng n ngày OM2514 t ắ ấ ớ i p Nh n Hi p. ơ ạ ấ ệ
-
ổ ả s n xu t lúa gi ng v i gi ng lúa kháng r y IR50404 t ố ầ ấ ố ớ ạ ấ ơ i p Nh n Xây d ng 01 t ự Ngãi.
xây d ng đi m thu mua và cung c p lúa gi ng ch t l ấ ượ ự ể ấ ố ổ ng đ t o đ u ra n ể ạ ầ Đ u t ầ ư đ nh. ị
Trang 3
-
Xây d ng & Qu n lý d án ự ự ả
ư ấ ậ ỹ ậ ể ộ ỹ ệ i dân thông qua vi c ườ ộ i huy n Ch M i m t ợ ệ ớ Nâng cao năng l c cán b c s , t p hu n k thu t cho ng ộ ơ ở ậ xây d ng m t trung tâm k thu t đ phát nông nghi p t ệ ạ cánh b n v ng. ự ề ữ
-
4. S N PH M D KI N Ẩ Ự Ế Ả
-
ổ ả ố i p Nh n Hi p v i 20 h canh tác lúa, ớ ệ ơ ộ s n xu t gi ng Jasmine 85 t Xây d ng t ấ ự ạ ấ m i h có 0,5ha, v i năng su t 7 t n/ha/v . ụ ỗ ộ ấ ấ ớ
-
s n xu t gi ng OM2514 t ố ổ ả ệ ơ ộ Xây d ng t i p Nh n Hi p v i 20 h canh tác lúa, ấ ự ớ ạ ấ m i h có 0,5ha, v i năng su t 7 t n/ha/v . ụ ỗ ộ ấ ấ ớ
-
ỗ i p Nh n Ngãi v i 20 h canh tác lúa, m i ơ ớ ộ Xây d ng t ạ ấ ấ ự h có 0,5ha, v i năng su t 7.5 t n/ha/v . ụ ộ s n xu t gi ng IR50404 t ố ấ ổ ả ớ ấ
-
ể ấ ấ ượ ổ ng đ t o đ u ra n ể ạ ầ Đ u t ự ầ ư đ nh v i c s t ị xây d ng đi m thu mua và cung c p lúa gi ng ch t l ố i huy n Ch M i, t nh An Giang. ợ ớ ỉ ớ ơ ở ạ ệ
ư ỹ ậ ộ ơ ở ấ i huy n Ch M i m t cánh b n v ng. ệ i dân thông qua vi c Nâng cao năng l c cán b c s , t p hu n k thu t cho ng ộ ơ ở ậ ườ ấ xây d ng m t trung tâm k thu t, đào t o 03 cán b c s và t p hu n cho 60 nông ỹ ậ ạ ậ ộ dân đ phát nông nghi p t ợ ớ ệ ạ ề ữ ự ể ệ ộ
5. N I DUNG D ÁN Ộ Ự
ầ - Ch n họ ộ: 60 h s tham gia d án theo tiêu chu n và quy trình ch n h trong ph n ự ẩ ọ ộ ộ ẽ ch c và qu n lý d án. ả t ổ ứ ự
- Thành l p tậ ổ: p Nh n Hi p 02 t ấ
, p Nh n Ngãi 01 t tr ệ ổ ỗ ổ ơ ủ ng có 01 t ổ ưở ỗ qu n. Trong m i ự ả ơ ơ ế ạ ộ ít nh t có 02 nông dân là ph n . ụ ữ , m i t ổ ấ phó ho t đ ng theo c ch dân ch , cùng tham gia và t ổ ấ và 01 t t ổ
ộ ự ạ ộ có 01 quy ch , 01 n i dung ế ạ ổ ằ h ng ỗ ổ ậ ự
- Xây d ng quy ch và n i dung ho t đ ng ạ ộ : m i t ả t ki m. ệ
ế ộ t c thành viên tham gia th o lu n và xây d ng. Sinh ho t t ho t đ ng do t ấ ả tháng k t h p ho t đ ng tín d ng và ti ạ ộ ế ợ ụ ế
- T p hu n ả ự
- H tr v n xây d ng mô hình
ấ ế ợ ự ả t c các t ổ ả ề ố ấ : m 06 l p t p hu n k t h p th c hành v quy trình s n xu t lúa gi ng, ố s n xu t lúa gi ng trong vùng d án, k t h p ế ợ ấ ề ơ ế ấ ả ễ ấ ự ấ ớ ậ ớ ậ ậ ở h cho t qu n lý kinh t ế ộ th c hi n các đi m trình di n đ h c viên th c hành. 01 l p t p hu n v s ch ể ệ ng t và b o qu n lúa gi ng cho các t h p tác tr ng lúa. ồ ể ọ tr ổ ưở ự ổ ợ ả ả ố
- Thi
ự ộ ự ả ồ ề ể ữ ả ệ ộ ự ệ ử ự ử ụ ủ ả ơ i s giám sát c a Ban Qu n Lý d án xã và cán b ả t ổ ự ủ : d án h tr t ng c ng 125.000.000 đ ng đ giúp ổ ợ ổ ỗ ợ ố nông dân xây d ng các mô hình s n xu t lúa gi ng có hi u qu và b n v ng đã ố ấ ữ c th nghi m trong khu v c, làm h t nhân đ nhân r ng mô hình trong nh ng đ ể ạ ượ qu n theo c ch dân ch , công năm ti p theo, s d ng v n quay vòng do t ố ế ế ộ ng và d khai, đúng đ i t ự ướ ự ph trách đi m do ban qu n lý d án phân công. ự ả ố ượ ể ụ
t l p đi m trình di n k thu t ể ế ậ ậ : Thi ế ậ ễ t l p 6 đi m trình di n đ gi ữ ể ắ ạ ấ ố ố i thi u cho ệ ể ớ nông dân trong vùng v i m c tiêu giúp nông dân n m v ng quy trình s n xu t lúa ấ ả gi ng, tăng năng su t, gi m s d ng thu c hóa h c, h n ch tác h i đ n s c ạ ế ứ kho c ng đ ng, đ ng th i giúp gi m chi phí và b o v môi tr ng. ễ ỹ ụ ớ ả ờ ọ ả ệ ử ụ ả ế ườ ẻ ộ ồ ồ
Trang 4
Xây d ng & Qu n lý d án ự ự ả
ỹ ạ ự ậ ậ ả ự ừ ệ ế ệ ạ ộ ớ ạ ợ ủ ớ ậ ấ ả ấ ậ ổ ứ ế ộ ầ ả ố ượ ấ t c nông dân trong xã và nh ng ng ụ ụ ữ ấ ả ườ ậ : 01 Tr m thông tin k thu t v n hành b i 01 - Xây d ng Tr m thông tin k thu t ạ ở ỹ Phòng Ban Qu n Lý do Ban Nông nghi p xã ph trách, v i s h tr tích c c t ớ ự ỗ ợ ụ ệ Nông nghi p huy n Ch M i, Trung Tâm Khuy n Nông, S Nông Nghi p t nh ở ệ ỉ ậ ư ấ An Giang. Ho t đ ng c a tr m là cung c p thông tin khoa h c k thu t, t v n ọ ỹ ch c các l p t p hu n, h i th o chuyên đ , h p s t ng k t và các k thu t, t ế ề ọ ơ ổ ỹ ho t đ ng khuy n nông theo yêu c u s n xu t…. Đ i t ng ph c v là nông dân ạ ộ không ch trong ph m vi d án mà t i có ự ạ ỉ quan tâm.
- Xây d ng đi m thu mua và cung c p s n ph m ạ
- Tham quan h c t p
ể ự ấ ể ầ ạ ị c gi ợ ớ ố ệ ớ ờ ệ ấ ng hi u lúa gi ng ch t l ơ ở gi ng t ổ ố v ng vùng s n xu t lúa gi ng, đ ng th i cũng có chi n l ế ượ ữ ng trên đ a bàn huy n và các vùng lân c n. bá th ệ ẩ : 01 c s thu mua và cung c p lúa i ch huy n Ch M i, v i m c tiêu t o đ u ra n đ nh và phát tri n b n ề ả i thi u và qu ng ậ ấ ả ớ ụ ồ ấ ượ ợ ả ệ ươ ố ị
- Đào t o cán b c s (03 cán b )
ẽ ạ ọ ậ : D án s t o đi u ki n t ệ ổ ứ ề ộ ự ể ở ộ ầ ổ ỉ ự ế ế ề ả ọ ậ ch c các cu c tham quan h c t p ớ trong và ngoài t nh đ m r ng t m nhìn và h c t p, trao đ i kinh nghi m v i ệ ọ ậ t b ng vi c tr c ti p quan sát, đánh giá các nông dân khác, nh m nâng cao hi u bi ệ ế ằ ể ằ mô hình s n xu t và qu n lý kinh t ệ có hi u qu , có th v n d ng vào đi u ki n ể ậ ụ ả ệ th c t ả ấ i đ a ph ng. t ự ế ạ ị ươ
ạ ộ ơ ở ệ ỗ ợ ế ứ ự ộ ơ ở ự ồ ệ ườ ệ ị ộ ộ ậ ầ ộ ộ
- H i th o
ự ng t ộ ầ ự ệ v ự ươ ở ươ ằ ủ ị ề ạ ạ ể ể ự ủ ng s đ ươ ng. ọ ộ : Cán b c s đóng vai trò h t s c quan tr ng trong vi c th c hi n, h tr , theo dõi, giám sát và qu n lý d án, đ ng th i là ờ ả i ch u trách nhi m đánh giá, rút kinh nghi m và nhân r ng mô hình. Nâng cao ng ệ năng l c qu n lý, trình đ chuyên môn k thu t, v n đ ng qu n chúng…Đ i ngũ ỹ ả ậ ự quy t đ nh s thành công c a d án, m ra kh năng nhân r ng mô này là y u t ả ủ ự ế ị ế ố ộ thu c n lên c a đ a ph hình và đáp ng xu h ng, gi m d n s l ả ị ủ ứ ướ bên ngoài. 03 cán b tr c t c a d án, n m trong quy vào các ngu n l c t ự ộ ụ ộ ủ ồ ự ừ c đào t o ng n và dài h n v các ho ch phát tri n lâu dài c a đ a ph ạ ẽ ượ ắ ươ lĩnh v c trên đ có đ năng l c đ m đ ầ ủ ự ng các công vi c theo yêu c u c a d án ệ ự ả và đ nh h ng phát tri n c a đ a ph ươ ị ể ủ ị ướ
- S , t ng k t
c t ộ ả : 03 cu c h i th o chuyên đ và h i th o đ u b s đ ờ ẽ ượ ổ ch c đ ứ ả ầ ộ ể ế i dân v nh ng v n đ có liên quan và đánh giá k t ộ ứ ủ ấ ộ ả nâng cao nh n th c c a ng ườ ậ qu c a các mô hình trình di n và th c nghi m c a d án. ễ ề ề ữ ự ề ủ ự ả ủ ệ
- Qu n lý, theo dõi, giám sát, đánh giá
c t ộ ế : M t cu c s k t s đ ể ệ ự ể ề ể ờ ỉ ị ự ữ ể ạ ủ ự ế ệ ẽ ổ ứ ạ ế ể ả ủ ự ch c gi a kỳ (6 tháng sau khi tri n khai ộ ơ ế ẽ ượ ổ ứ ơ ổ th c hi n d án) đ đánh giá ti n đ c a d án, đ có th đi u ch nh k p th i và ộ ủ ự ế ự ệ i c a d án. Sau 1 năm th c hi n rút ra kinh nghi m b ích cho giai đo n còn l d án s t ự ch c cu c h p t ng k t đ đánh giá k t qu c a d án và xây d ng ự k ho ch cho năm ti p theo. ế ạ ổ ộ ọ ổ ế
: Đây là công vi c th ườ ả ệ ở ế ệ ỉ ộ ự ể ố ệ ữ ự ầ ả ng xuyên c a d án, ủ ự ờ ế ị ề ế t ự ệ ng, đoàn th và các ngành có liên quan, ả nh m b o đ m ti n đ th c hi n, đôn đ c, nh c nh và đi u ch nh k p th i k ắ ả ằ ng pháp tri n khai th c hi n, đ xu t nh ng bi n pháp c n thi ho ch và ph ươ ệ ấ ề ạ ng công vi c. Ban Qu n Lý d đ b o đ m s thành công c a d án và ch t l ấ ượ ự ể ả án ph i h p v i chính quy n đ a ph ớ ủ ự ị ả ố ợ ươ ề ể
Trang 5
Xây d ng & Qu n lý d án ự ự ả
ợ ủ ộ ử ụ ữ ệ ế ụ cùng v i nhà tài tr ch đ ng ti n hành công vi c này, s d ng nh ng công c và ph ớ ng pháp thích h p. ươ ợ
6. T CH C VÀ QU N LÝ D ÁN Ổ Ự Ứ Ả
- Vi c t ng pháp cùng tham gia, ẽ ượ ự ả ươ t c các công đo n. c th c hi n theo ph ệ ệ ổ ứ phân c p qu n lý, dân ch và công khai trong t ấ ả ch c và qu n lý d án s đ ấ ự ủ ạ ả
ự - Ban đi u hành d án c p t nh s tr c ti p đ i tác v i nhà tài tr d án, ch đ o tr c ợ ự ấ ỉ ỉ ạ ự ề ti p, theo dõi giám sát ban qu n lý d án c p huy n. ế ẽ ự ế ả ự ố ấ ớ ệ
- Ban qu n lý d án c p huy n s là ng ự ủ ự
- Ban qu n lý d án c p huy n s t
ấ ệ ẽ ự ể ố ệ ấ ỉ ệ ợ ệ ả ế ả ả ả ủ ự ổ ờ ị i tr c ti p t ch c tri n khai th c hi n các ườ ự ế ổ ứ ho t đ ng c a d án theo văn ki n th a thu n v i các đ i tác và nhà tài tr , báo ớ ậ ỏ ỗ cáo k p th i cho ban qu n lý c p t nh và ban qu n lý d án ti n đ th c hi n, h ờ ộ ự tr k p th i và theo dõi giám sát ho t đ ng c a các t và ph n nh k p th i và ạ ộ ờ c ban qu n lý d án c p huy n. ch u trách nhi m tr ự ả ạ ộ ị ợ ị ị ướ ệ ệ ấ ả
ấ ả ệ ẽ ổ ứ ệ ệ ọ
- Vi c qu n lý v n đ u t
ng theo yêu c u d án và đ nh h ố ượ ạ ị ch c tri n khai th c hi n vi c ch n h xây ể ộ ự ng theo tiêu chu n và quy trình đã th ng nh t; l a ấ ự ẩ ể ng phát tri n ầ ng, có tham kh o và xin ý ki n ch đ o c a lãnh đ o các c p các ấ ố ướ ạ ự ỉ ạ ủ ế ự d ng mô hình đúng đ i t ự ch n cán b đ đào t o b i d ồ ưỡ ộ ể ọ c a đ a ph ả ươ ị ủ ngành có liên quan.
ự ẽ ự qu n đ nhân r ng mô hình (theo h ố t ơ ế ố ả ẫ ộ ổ ự ả Ỗ Ợ ẽ ủ h tr xây d ng mô s th c hi n theo c ch v n quay ệ ầ ư ỗ ợ ả ệ Ả ng d n trong b ng QU N vòng và do t ướ ể i s giám sát ch t ch c a ban LÝ V N H TR XÂY D NG MÔ HÌNH), d ặ ướ ự Ự Ố qu n lý d án, theo đúng chính sách và pháp lu t hi n hành. ệ ậ ự ả
- Các kho n đ u t ầ ư ấ
ỹ ả ư ự ậ ễ ơ ổ ề i t
ượ ố ạ ạ ừ ự ề ấ ị ạ ụ ể ữ ự ế ự ự ề ả khác nh xây d ng tr m thông tin k thu t, xây d ng đi m thu ự ể ậ ạ i dân, xây d ng mô ng, t p hu n cho ng mua và cung c p gi ng lúa ch t l ấ ượ ự ườ ấ ị ỗ ợ hình trình di n, đào t o cán b , h i th o, s t ng k t và qu n lý đ ngh h tr ả ả ộ ộ ế c thay th d n khi v n quay v n không hoàn l d án. Các chi phí này s đ ẽ ượ ố ế ầ ố c nâng lên ng l c a ng vòng đ l n và đi u ki n kinh t i tr c ti p đã đ i h ủ ớ ợ ự ế ườ ưở ế ủ ệ ườ c bàn b c c th gi a ng i m t m c nh t đ nh. Các quy đ nh v sau s đ t i ẽ ượ ề ị ứ ộ ớ ng tr c ti p, ban qu n lý d án c p huy n, ban đi u hành d án c p t nh, th h ấ ỉ ệ ấ ụ ưở nhà tài tr d án và các đ i tác có liên quan. ợ ự ố
Trang 6
Xây d ng & Qu n lý d án ự ự ả
S Đ T CH C QU N LÝ D ÁN
Ơ Ồ Ổ
Ứ
Ự
Ả
Ban Đi u Hành D Án C p T nh
ự
ề
ấ
ỉ
ng Ban:
Tr ưở UBND
Ban Qu n Lí D Án C p Huy n ệ ự
ả
ấ
Phó Ban: Ph nụ ữ huy nệ
-Qu n líả đi u hành. ề
NHÀ TÀI TRỢ DỰ ÁN
y viên:
Ủ
Nông dân
ổ ứ -T ch c th c hi n. ệ ự
ạ
T ph n
ổ ụ ữ
-Ki m tra ể giám sát, theo dõi.
C s thu mua ơ ở và tiêu thụ
Tr m thông tin kỹ thu tậ
Khuy nế
nông
4 T tr
ng
ổ ưở
T 1ổ T 2ổ T 3ổ
ấp Nh n Ngãi ơ p Nh n Hi p ấ ơ ệ
Trang 7
Xây d ng & Qu n lý d án ự ự ả
Đ I T NG QUY TRÌNH Ố ƯỢ
1. H nghèo ộ
1. D ki n danh sách. ự ế
2. Có đ đi u ki n đ th c hi n mô ệ
3. T nguy n ệ
2. Ki m tra, giám đ nh. ủ ề ể ự ệ ể ị hình 3. Công b danh sách. ố ự 4. Thành l p t . ậ ổ
4. Tham gia đóng góp và nghiên ch nhỉ ạ c sinh ho t
5. B u t ầ ả
5. Có tinh th n t ẻ
ng, t phó và ban ổ ướ qu n lý t tr ổ ưở . ổ ấ , nhóm ch p hành các quy t ổ 6. Th o lu n xây d ng n i quy sinh ự ậ ộ ả ho t.ạ
ng tr , s n sàng ợ ẵ ầ ươ chia s kinh nghi m, trao đ i thông ổ ệ i khác. tin k thu t v i ng ậ ớ ườ ỹ
QU N LÝ V N H TR XÂY D NG D ÁN Ổ Ợ Ố Ự Ự Ả
1. C ch : 4. Rũi ro: ơ ế
V N QUAY VÒNG Ố ổ ẩ , thành l p Ban th m ậ Bình ngh trong t ị đ nh. ị
5. Tái đ u t 2. Ph ng cách: : ầ ư ươ
cho nh ng h còn khó ầ ư ữ ộ ủ Xem xét tái đ u t khăn.
ố ượ T t qu n theo c ch dân ch (cùng bàn ơ ế ổ ự ả b c, cùng quy t đ nh, công khai, rõ ràng, ạ ặ i s giám sát ch t đúng đ i t ướ ự ch c a ban qu n lý d án. ự ẽ ủ ế ị ng) d ả
- Gi ng Jasmine 85, 100% sau 1 năm
3. Thu h i:ồ 6. Nhân r ng:ộ
- Gi ng OM2514, 100% sau 1 năm
- Gi ng IR50404, 100% sau 1 năm
ố ộ ộ ồ ộ ố M r ng quy mô/h và nhân r ng cho các ở ộ h khác. Đ ng th i có th nhân r ng qua ờ ộ các khu v c lân c n có đi u ki n. ậ ể ề ự ệ ố
7. K HO CH TH C HI N Ự Ạ Ế Ệ
ẽ ượ ự ể ị c ban qu n lý d án c p huy n ch u ự ệ ả ấ
ệ ự ch c th c hi n theo nh ph l c đính kèm. trách nhi m t K ho ch tri n khai th c hi n d án s đ ệ ế ạ ệ ư ụ ụ ổ ứ ự
8. CÁC Đ U T C N THI T Ầ Ư Ầ Ế
Trang 8
Xây d ng & Qu n lý d án ự ự ả
T ng đ u t ầ ư ổ
ự ủ ệ ề
C c u kinh phí đ ngh h tr d a trên kh năng đóng góp hi n th c c a Ngân sách đ a ị ả ph ng (g m xã, huy n, t nh) nh sau: ệ ị ỗ ợ ự ư ơ ấ ươ ồ ỉ
Đ n v :1000 đ ng ơ ị ồ
Ngân sách đ a ph ng Năm Đ ngh D án tài tr ị ự ề ợ ị ươ
440.800 67.500 2011
140.800 0 2012
581.600 67.500 T ng C ng ộ ổ
ườ ự ữ
i là do đóng góp c a nh ng ng ủ ạ có, trên tính th n phát huy n i l c đ t ng th d án ụ ự ng là chính. T t c các chi phí còn l ấ ả b ng lao đ ng và v n t ố ự ộ ằ i tr c ti p h ưở ế c l c t ộ ự ể ự ự ự ườ ầ
Phân kỳ đ u tầ ư
2011 - 2012). Phân kỳ đ u t h tr c a d ờ ự ừ ị
t, theo trình t ế ầ ư ỗ ợ ủ ự ệ ừ th i gian tri n khai th c hi n t ng ự ể
Th i gian d án đ ngh là trong 2 năm (t ề án d a vào nhu c u c th và c n thi ầ ụ ể b ướ ể ả ầ ự c đ b o đ m tính b tr l n nhau gi a các ho t đ ng. ổ ợ ẫ ự ờ ạ ộ ữ ả
PHÂN B KINH PHÍ DO D ÁN TÀI TR
Ổ
Ự
Ợ
ơ ị
2011
2012
Đ n v : 1000đ T NGỔ C NGỘ
H NGẠ M CỤ
TC
S T T
QUÝ I
QUÝ II
2 năm
QUÝ III Thu h iồ
QUÝ I Thu h iồ
QUÝ III Thu h iồ
4000 100000
4000 25000
8000 125000
QUÝ IV Bổ sung 8000 25000
QUÝ II Bổ sung 8000 25000
QUÝ IV Bổ sung 8000 25000
32000 200000
1 T p hu n ấ ậ H trỗ ợ 2 v n xây ố d ng mô ự hình
4000
4000
4000
4000
4000
16000
k thu t ậ
100000
100000
100000
100000
100000
100000
3 Trình di nễ ỹ 4 Xây d ngự đi m thu ể mua và cung c pấ gi ng ch t ấ ố ngượ l 5 Xây d ngự
Tr mạ Thông tin
Trang 9
K thu t ậ
ỹ
1500
3000
4500
4500
4500
4500
18000
6
Tham quan h cọ t pậ
8000
8000
16000
16000
16000
16000
64000
7 Đào t oạ cán b cộ ơ sở
6000 1000
6000 1000
6000 1000
24000 4000
3000
3000 1000
6000 1000
5500
5500
5500
22000
2750
2750
5500
1 0
400
400
400
1600
200
200
400
1 1
Xây d ng & Qu n lý d án ự ự ả
70400
70400
70400
581600
319450
50950
370400
8 H i th o ả ộ S , t ng ơ ổ 9 k tế Qu n lý, ả theo dõi, giám sát, đánh giá Chi phí văn phòng T NGỔ C NGỘ
9. HI U QU D ÁN Ả Ự Ệ
9.1. V m t kinh t ề ặ ế
ườ
ẽ ự ế ớ ạ ộ ậ ộ ỹ
ẳ ể ệ ộ
ờ
ấ ả ng thu đ ệ ả ệ ồ ấ ượ ấ ượ ế ủ ư ậ ẽ ố
ậ ả i hi u qu kinh t ế ả ệ ị ườ ộ ng là r t l n. D án s thi ệ ườ ố ặ ầ ế ượ
ả D án s tr c ti p góp ph n nâng cao thu nh p cho ng i dân thông qua ho t đ ng s n ự ầ ả xu t phù h p v i ngu n tài nguyên s n có, kh năng lao đ ng, trình đ k thu t và qu n ợ ộ ấ ồ cao cho nh ng h nghèo c a nông h . D án có th mang l lý kinh t ữ ạ ế ủ ộ ự ng hi n nay, vi c s n xu t lúa có di n tích đ t s n xu t nh . Theo th i giá th tr ệ ả ỏ ấ ấ ệ ả ề 90 - 100 tri u đ ng/ha/năm/h . Nh v y, hi u qu v c t gi ng ch t l ệ ượ ừ t th c góp c a vi c s n xu t lúa gi ng ch t l m t kinh t ự ế ự ấ ớ ấ ph n vào chi n l ớ i dân huy n Ch M i, c gi m nghèo, nâng cao thu nh p cho ng ợ ậ ả t nh An Giang và có th lan r ng ra các vùng lân c n. ỉ ể ậ ộ
9.2. V m t xã h i ộ ề ặ
ạ ắ ạ ự ộ ơ ở ề
xã h i có tính cách chi n l ộ ế ạ ể
ự ự ng trong công tác phát tri n kinh t ươ ầ
i,…góp ph n thi ỹ ậ ự ầ ế ượ ự ế ậ ộ
ộ ầ ờ ố ị
ề ớ ớ ổ ộ ộ ị ươ ả
c cân nh c đ b o đ m n đ nh và phát tri n kinh t ẽ ượ ệ ể ị
ể
ng thân, t ố ẽ ề ộ
ộ ng tr trong c ng đ ng dân c t nông h ế ể t đ D án cũng đào t o ng n h n và dài h n cho cán b c s v các lĩnh v c c n thi c lâu dài. giúp đ a ph ị i dân nghèo không ch trong lĩnh v c chuyên D án góp ph n nâng cao năng l c cho ng ườ ỉ môn k thu t mà còn nâng cao trình đ qu n lý, nh n v gi t th c và ự ả công cu c phát tri n c ng đ ng, xây d ng nông thôn m i, n đ nh đ i s ng nông thôn ự ồ ể ế ộ ượ h đ đ a ph c qua đó góp ph n n đ nh an ninh tr t t ậ ự ị ầ ổ cho nâng lên, vi c chi tiêu s đ ắ ể ả ế ệ nhóm, d án cũng phát tri n m i quan h b n thân nông h . Thông qua sinh ho t t ạ ổ ả ng. Đây cũng s là ti n đ t ề ươ ồ ợ ươ cho vi c xây d ng và phát tri n kinh t ơ ng. Trình đ qu n lý kinh t ả ổ ự i đ a ph ư ạ ị m c cao h n. ộ ở ứ ươ ự ệ ể ế
Trang 10
Xây d ng & Qu n lý d án ự ự ả
ng 9.3. V m t môi tr ề ặ ườ
ấ ệ ộ ồ
ế ệ ế ạ ả ườ
ng ch s ả ờ ể ự ấ ễ ố ả
ạ ả ả
ế ố ữ ờ ự ắ ớ
ả ng nh c y, s hàng, s ấ ư ấ ườ ế ệ ạ
ậ ộ ỹ và gi m tác h i đ n môi tr ạ ế ụ ẫ ợ
c... Vì th vi c s n xu t lúa gi ng ch t l ng ít gây ô nhi m môi tr ố ườ ấ ượ ễ
c ngu n gi ng t i dân. ộ - xã h i đ ng th i cũng cho th y có tác đ ng D án này không ch có hi u qu kinh t ỉ ự ng, h n ch đáng k s ô nhi m do vi c dùng phân r t l n đ n vi c b o v môi tr ệ ả ệ ấ ớ ỉ ử bón, thu c b o v th c v t b a bãi. Ngoài ra, s n xu t lúa gi ng ch t l ấ ượ ệ ự ậ ừ d ng nh ng lo i thu c trong danh m c cho phép, bón phân đ m b o th i gian cách ly. ụ ụ ờ ố Đ ng th i d án cũng ng d ng các ti n b k thu t m i vào s n xu t cũng nh m vào ế ụ ồ ử m c tiêu tăng hi u qu kinh t ả ụ d ng b ng so màu lá đ bón phân h p lý, áp d ng IPM cho lúa, phân tích m u gi ng thu ả ụ ng mà ho ch đ ượ ạ còn b o đ m đ ả ứ ả ể ế ệ ả ố ồ ố t và đ y đ cho ng ẩ ủ ấ ố ượ ườ ả
10. KI N NGH Ị Ế
c xây d ng theo ph ự ươ
ệ ộ
ệ
ượ ầ ủ ậ ự ườ ể ệ ả ệ ỏ
ố ớ ấ ậ
ệ ng pháp cùng tham gia, đáp ng đúng nguy n , xã h i và môi i dân n i đây, ơ ấ i dân có di n tích s n xu t nh nên vi c s n xu t lúa gi ng ch t ấ ng đ nâng cao thu nh p là phù h p nh t. D án này có th nhân r ng ra v i quy mô ệ i dân huy n ự ệ ể ạ ị ự ườ ề ệ
Đây là d án đ ự ứ i hi u qu v m t kinh t i dân. D án mang l v ng và nhu c u c a ng ế ọ ườ ả ề ặ ạ ự t th c và th hi n đúng nguy n v ng c a ng ng. Nó th t s thi tr ườ ủ ọ ự ế ườ ph n l n thì ng ấ ệ ả ầ ớ l ể ộ ể ợ ượ l n. Vì v y, đ ngh d án xem xét và phê duy t đ t o đi u ki n cho ng ề ậ ớ Ch M i có c h i phát tri n. ơ ộ ợ ớ ể
Trang 11
Xây d ng & Qu n lý d án ự ự ả
NG
ƯƠ
ả
Ạ
Ệ
Ế
PH CH Ụ Ạ
Ơ Ộ Ủ B ng 1: ĐÁNH GIÁ HI N TR NG (SWOT=M NH-Y U-C H I-R I RO) XÃ NH N M - CH M I Ợ Ớ Ỹ
Ơ
TT
Y u Tế
ố
M nhạ
Y uế
C H i ơ ộ
R i Roủ
1 T nhiên ự
Có th c i t o.
- Đ tấ
ấ
ể ả ạ
Thoái hóa đ t.ấ
Nhi m phèn ễ nh .ẹ
Phù sa ng t,ọ nhi u ch t dinh ề ng. d ưỡ
ướ c
- N cướ
N c ng t d i ọ ồ ướ dào.
Ô nhi m n ễ gia tăng.
Ô nhi m do ễ sinh ho t & s n ả ạ xu t nông ấ nghi p.ệ
- Th i ti
t ờ ế
Mùa m a kéo ư dài.
Thiên tai, lũ t…ụ l
Có th tr ng các ể ồ lo i cây vào mùa ạ lũ (lúa).
ớ Thích h p v i ợ nhi u lo i cây ạ ề tr ng.ồ
2 K thu t ậ ỹ
ị
Thi u gi ng.
- Gi ngố
ế
ố
Gi ng b thoái ố hóa.
Có nhi u gi ng ố ề lúa cao s n m i. ớ ả
Trang 12
H c v n th p.
- Trình độ
ọ ấ
ấ
Có kinh nghi m, ham ệ thích h c h i. ọ ỏ
Nâng cao h cọ v n, ti p c n ế ậ ấ c KHKT. đ ượ
- Sâu b nhệ
Có nhi u lo i ạ ề thu c đ c tr . ị ố ặ
B nh kháng ệ thu c.ố
ố i đ a ph
Sâu b nhệ nhi u, giá ề thu c cao. ố
Thành l p công ậ ty thu c BVTV ng. t ạ ị
ươ
ượ c
Xây d ng & Qu n lý d án ự ự ả
3 Lao đ ngộ
Có lao đ ngộ nhàn r i t
i nhà.
ỗ ạ
ư Năng su t ch a ấ cao, thu nh pậ th p.ấ
Lao đ ng đ ộ nâng cao tay ngh .ề
4 Kinh tế
ố ừ
- V nố
ượ ề
ư S d ng ch a ử ụ có hi u qu . ả ệ
Đ c vay v n t ồ nhi u ngu n khác nhau.
H tr c a nhà ỗ ợ ủ c và nhà tài n ướ tr .ợ
Ngu n v n ố ồ ị ch a đ n k p ư ế th iờ
ng tiêu
ị
- Th tr
ng
M t giá.
ị ườ
ấ
Th tr ị ườ th r ng. ụ ộ
M r ng th ở ộ ng. tr ườ
B ng 2:
K HO CH T NG QUÁT
ả
Ổ
Ế
Giá c không ả ụ n đ nh, ph ị ổ thu c vào ộ ng lái. th ươ Ạ
KHUNG LOG – FRAME
PH
Ả Ị
N I DUNG HO T Đ NG
CH TIÊU
Ạ Ộ
Ộ
Ỉ
TH M Đ NH
NG TI N Ệ Ị
ƯƠ Ẩ
CÁC GI Đ NH QUAN TR NGỌ
1. M c tiêu t ng quát
ụ
ổ
t n đ nh,
ố
ị
ậ
Đ t 70 tri u ệ đ ng/ha/năm tr lên
ạ ồ
ở
ề
ố
ườ ấ ượ
Th ng kê,các báo cáo c a chính quy n đ a ị ủ ph
ngươ
Th i ti ờ ế ổ ng d ng khoa h c ọ ụ ứ k thu t ậ ỹ
ấ ầ
ệ
ấ
ế
ệ ả - xã h i c a ng ộ ủ ớ
ệ
ỉ
Nâng cao thu nh p cho ng i dân, ng và t o ra gi ng lúa ch t l ạ cung c p k p th i cho nông dân, ờ ị góp ph n nâng cao hi u qu s n ả ả xu t nông nghi p và c i thi n đ i ờ ệ ườ i s ng kinh t ố dân huy n Ch M i, t nh An ợ Giang.
2. M c tiêu c th
ụ ể
ụ
s n xu t lúa
ấ
40h , 0,5ha/h
ộ
ộ
ố
ụ
- Xây d ng 02 t ự ổ ả gi ng t i p Nh n Hi p: ơ ạ ấ ố
ệ
+ Gi ng lúa th m Jasmine 85 ơ
ố
ng
C c th ng kê , trung tâm khuy n nông, ế huy n, t nh,các báo ỉ ệ c a đ a ph ủ ị
ươ
20h , 0,5ha/h , 10 ha, ộ 2v , 7t n/ha/v ụ ấ
ộ ụ
+ Gi ng ng n ngày OM2514
ắ
ố
20h , 0,5ha/h , 10 ha, ộ 2v , 7t n/ha/v ụ ấ
ộ ụ
s n xu t lúa
ấ
10h , 0,5ha/h
ộ
ộ
ụ
- Xây d ng 01 t ự ổ ả gi ng t i p Nh n Ngãi: ơ ạ ấ ố
C c th ng kê, trung ố tâm khuy n nông ế
Trang 13
ộ
ỉ
+ Gi ng lúa kháng r y IR50404
ầ
ố
ng
ấ
ụ
huy n, t nh, các báo ệ c a đ a ph ủ ị
ươ
Xây d ng & Qu n lý d án ự ự ả
ộ
ầ ư
ộ ụ ơ ở
ng.
ấ ượ
20h , 0,5ha/h , 10 ha, 2v , 7.5t n/ha/v 1c s thu mua và cung c p lúa gi ng ch t ấ ố ấ ngượ l
ư
ộ ơ
ậ
ỹ
1tr m thông tin k thu t ậ
ạ
ỹ
ể xây d ng m t đi m - Đ u t ự thu mua và cung c p lúa gi ng ố ấ ch t l - Nâng cao năng l c cán b c s , t p hu n k thu t cho ở ậ ấ i dân. ng ườ 3. S n ph m d ki n ẩ ả
ự ế
s n xu t lúa
ấ
- Xây d ng 02 t ự ổ ả gi ng t i p Nh n Hi p: ơ ạ ấ ố
ệ
ị
+ Gi ng lúa th m Jasmine 85 ơ
ố
Th i ti không có d ch b nh
70 t n/vấ
ụ
t n đ nh, ệ
ờ ế ổ ị
+ Gi ng ng n ngày OM2514
ắ
ố
70 t n/vấ
ụ
s n xu t lúa
ấ
- Xây d ng 01 t ự ổ ả gi ng t i p Nh n Ngãi: ơ ạ ấ ố
75 t n/vấ
ụ
ị
+ Gi ng lúa kháng r y IR50404
ầ
ố
Th i ti không có d ch b nh
t n đ nh, ệ
ờ ế ổ ị
ụ
ơ ở ố
- M t đi m thu mua và tiêu th ể ộ rau an toàn
ượ
ng.
1 c s thu mua và cung ớ c p gi ng lúa v i ấ nhi m v qu ng cáo và ụ ả ệ ng hi u lúa t o th ệ ạ gi ng ch t l ấ ượ ố
ư
ạ
ộ
ộ ơ
ấ
ậ
ỹ
i dân
- Nâng cao năng l c cán b c s , t p hu n k thu t cho ở ậ ng ườ
1 Tr m thông tin k ỹ ạ thu t, đào t o 3 cán b ậ và t p hu n 60 nông ấ ậ dân.
ầ
t ế
4. Các ho t đ ng c n thi ạ ộ - Ch n họ ộ
ộ
-
Thành l p t
ậ ổ
ổ ,
ơ
- Xây d ng quy ch và n i dung
ế
ộ
ự ho t đ ng ạ ộ
60h (40h p Nh n ơ ộ ấ ơ Hi p, 20h p Nh n ộ ấ ệ Ngãi) ( Nh n Hi p 2t 3t ệ ổ Nh n Ngãi 1t ) ổ ơ 1 quy ch , 1 n i dung ộ ế ho t đ ng/m i t ổ ổ
ạ ộ
-
ậ
ả
ớ
T p hu n (k thu t ,qu n lý ỹ ậ kinh t
ấ h ) ế ộ
6 l p t p hu n(1l p cho ấ ớ ậ ấ t ng, 5l p cho t tr t ớ ổ ưở c )ả
150.000.000Đ(năm 1)
ỗ ợ ố
ự
- H tr v n xây d ng mô hình
Trang 14
- Xây d ng tr m thông tin k
ự
ạ
ỹ
150.000.000(d án 100tr ng 50tr) và NS đ a ph
thu tậ
ự ươ
ị
-
Thi
t l p đi m trình di n
6 đi m/năm
ế ậ
ễ
ể
ể
ị
ự ươ ng
ố
ự ấ ng.
- Xây d ng đi m thu mua và ể cung c p lúa gi ng ch t ấ l ượ
117.500.000(d án 100tr và NS đ a ph 17.5tr) 10cu c/năm ộ
Tham gia, đi h c đ y ọ ầ đủ
-
Tham quan h c t p ọ ậ
3 cán bộ
ạ
ộ ơ ở
i dân tham gia
- Đào t o cán b c s (Qu n lý ả d án, khuy n nông, chuyên ế ự môn)
3cu c/năm
Ng ườ đ y đầ ủ
ộ
- H i th o ả ộ
Tham gia
2cu c/năm
ộ
-
S , t ng k t ế
ơ ổ
Tham gia
Th
ng xuyên
ườ
- Qu n lý, theo d i, giám sát,
ỏ
Xây d ng & Qu n lý d án ự ự ả
Ng
i dân
t
ườ
ế
D ánự
ph
Ngân sách đ aị ngươ
ấ ả
ấ
ố
T t c các chi phí khác
ộ
150.000.000Đ Gi ng: 2.080.000 Đ Phân thu c:97.400.000Đ ố Phí khác: 1.600.000Đ
ả đánh giá 5. Các đ u t c n thi ầ ư ầ (1) Xây d ng mô hình ự ệ (40h , 20 ha) - p Nh n Hi p ộ ơ + Jasmine 85: 0,5ha/h , 20h ộ + OM2514: 0,5ha/h , 20h ộ
ộ
ấ
ố
(20h , 10ha) - p Nh n Ngãi ộ ơ + IR50404: 0,5ha/h , 20h ộ ộ
T t c các chi phí còn ấ ả l i và chi phí phát ạ sinh
Gi ng: 920.000Đ Phân thu c:47.200.000Đ ố Phí khác: 800.000Đ 100.000.000Đ
(2) Tr m Thông Tin k thu t ậ
ạ
ỹ
50.000.000Đ
16.000.000Đ
ậ
ớ
100.000.000Đ
ấ
17.500.000Đ
ự
ộ
i)
ườ
ọ ậ ộ ộ
ộ
(3)T p hu n (6 l p) ấ (4) Xây d ng đi m thu mua và ể ự ng cung c p lúa gi ng ch t l ố ấ ượ ễ (5) Xây d ng đi m trình di n ể (6 đi m) ể (6) Tham quan, h c t p(10cu c) (7) Đào t o cán b (3 ng ạ (8) H i th o (4cu c) ộ ả (9) S , t ng kêt (2 cu c) ơ ổ (10) Qu n lý, theo d i, giám sát ỏ ả (11) Chi phí văn phòng
8.000.000Đ 9.000.000Đ 32.000.000Đ 12.000.000Đ 2.000.000Đ 11.000.000Đ 800.000Đ
T ng c ng
ổ
ộ
440.800.000Đ
17.500.000Đ
Trang 15
Xây d ng & Qu n lý d án ự ự ả
B ng 3ả
K HO CH TH C HI N
Ự
Ạ
Ế
Ệ
2012
1
2
3
4
5
6
8
9
2011 7
N I DUNG Ộ HO TẠ Đ NGỘ
1 0
1 1
12 QU Ý I
QUÝ II
QU Ý III
QU Ý IV
S T T 1 Ch n họ ộ
x
ậ ổ
x
2 Thành l p t
IƯỜ NG TH CỰ HI NỆ BQLDA huy nệ Nông dân
ộ
ầ
ầ
Nhân r ng 1.5 l n so v i 6 tháng đ u năm ớ 2011
x
ế
Nhân r ng 2 ộ l n so v i 6 ớ ầ tháng đ uầ năm 2011
Nhân r ng 3 ộ l n so v i 6 ớ ầ tháng đ uầ năm 2011
Các thành viên trong tổ
3 Xây d ng quy ự ộ ch và n i dung ho tạ đ ngộ
ậ
x
x
x
x
x
x
Khuy nế nông
x
x
x
x
x
ộ
ầ
D Ánự
Nhân r ng 1.5 l n so v i 6 tháng đ u năm ớ
ầ
Nhân r ngộ 1.5 l n soầ
Nhân r ngộ 1.5 l n soầ
ỹ 4 T p hu n (k ấ thu t qu n lý ả ậ kinh t ế ộ h , i)ớ gi ỗ ợ ố 5 H tr v n xây d ng mô ự hình
Trang 16
x
x
x
2011
Khuy nế nông
v i 6 tháng ớ đ u năm ầ 2011
v i 6 tháng ớ đ u năm ầ 2011
x
x
x
D Ánự
x
x
x
D Ánự
ế ậ t l p 6 Thi đi m trình ể di n ễ 7 Xây d ngự Tr m thông ạ tin k thu t ậ ỹ 8 Xây d ngự ể
đi m thu mua và cung c pấ s n ph m ẩ ả
x
x
x
9 Tham quan h c t p ọ ậ
BQLDA huy nệ
x
x
x
1 0
BQLDA t nhỉ
ự
Đào t o cán ạ b c s ộ ơ ở (Qu n lý d ả án, khuy nế nông, chuyên môn) H i th o ả ộ
x
x
x
S , t ng k t ế
ơ ổ
x
ả
x
x
x
x
x
x
1 1 1 2 1 3
Qu n lý, theo dõi, giám sát, đánh giá
BQLDA huy nệ BQLDA huy nệ BQLDA t nh, ỉ huy nệ
Xây d ng & Qu n lý d án ự ự ả
B ng 4ả
H CH TOÁN KINH T
Ạ
Ế
Trang 17
Xây d ng & Qu n lý d án ự ự ả
Đ nơ
GI NG LÚA Jasmine 85 OM2514 IR50404 Ố
0.5 ha 0.5 ha p Nh n Hi p Ấ ơ ệ
6.722 7.275 T ng chi ổ
15.750 15.525 T ng thu ổ
9.028 8.250 L i nhu n ậ ợ
0.5 ha Ấ p Nh n Ngãi ơ
T ng chi 6.942 ổ
T ng thu 14.250 ổ
L i nhu n 7.308 ậ ợ
v :1000đ ị
Trang 18
Xây d ng & Qu n lý d án ự ự ả
BẢN Đ HUY N CH M I - AN GIANG
Ợ Ớ
Ồ
Ệ
B N Đ XÃ NH N M - CH M I Ợ Ớ Ơ
Ả Ồ
Ỹ
Trang 19