Xây d ng & Qu n lý d án
M C L C
---ooOoo---
Trang
1. B I C NH D ÁN .............................................................................................................2
2. LU N C D ÁN ...............................................................................................................2
3. M C TIÊU D ÁN ......................................................................................................3
3.1. M c tiêu t ng quát ..............................................................................................................3
3.2. M c tiêu c th ............................................................3
4. C S N PH M D KI N ........................................ 4
5. N I DUNG D ÁN .......................................................4
6. T CH C VÀ QU N LÝ D ÁN ......................................................................6
7. K HO CH TH C HI N .........................................................................................8
8. CÁC Đ U T C N THI T Ư ....................................................................................8
9. HI U QU D ÁN ................................................................................................10
9.1. V m t kinh t ế.................................................................................................................10
9.2. V m t xã h i ...................................................................................................................10
9.3. V m t môi tr ng ườ ..........................................................................................................10
10. KI N NGH ...............................................................................................................11
PH CH NG ƯƠ ..................12
B ng 1. Phânch SWOT.....12
B ng 2. K ho ch t ng qt ( ế Khung LOG – FRAME)........................................................13
B ng 3. K ho ch th hi n ế ............................................................................................16
B ng 4. H ch toán kinh t ế...............................................................................................17
B n đ huy n Ch M i - An Giang ...............................................................................18
B n đ xã Nh n M - Ch M i ơ .....................................................................................18
D ÁN XÂY D NG VÀ PHÁT TRI N CÁC T S N XU T
Trang 1
Xây d ng & Qu n lý d án
LÚA GI NG GÓP PH N TĂNG THU NH P CHO NG I DÂN ƯỜ
T I XÃ NH N M , HUY N CH M I, T NH AN GIANG Ơ
GIAI ĐO N 2011 - 2012
1. B I C NH D ÁN
Huy n Ch M ihuy n cù lao c a t nh An Giang; phía B c giáp ng Vàm Nao, ngăn
ch v i huy n Phú Tân; phía Đông giáp ng Ti n, ngăn cách v i t nh Đ ng Tháp ; phía
y giáp sông H u, ranh gi i v i huy n Châu Phú, huy n Châu Thành thành ph
Long Xuyên; phía Nam giáp r ch Cái Tàu Th ng, ngăn cách v i ượ huy n L p , t nh
Đ ng Tp. V nh chính, huy n bao g m th tr n Ch M i, th tr n M Lng và 16
là: Ki n An, Ki n Thành, M H i Đông, Long Đi n A, Long Đi n B, Nh n M ,ế ế ơ
Long Giang, Long Ki n, M An, An Th nh Trung, H i An, Hòa Bình, Hoà An, T n M ,ế
M Hi p, Bình Ph c Xn. ướ
Ch M i di n tích t nhiên 355,71 km 2 v i n s 359.576 ng i, đông n nh t ườ
t nh An Giang và là m t trong nh ng huy n đông dân nh t Vi t Nam. Huy n hi n đã có
đê bao ch ng nên s n xu t đ c v 3. Huy n kho ng 300 km đê bao ch ng lũ, ượ
cũng là tuy n đ ng huy t m ch, t o nên m t thành trì d c theong Ti n và sông H u.ế ườ ế
T đó, di n tích đ t nông nghi p tr ng lúa, màu đã tăng lên 74.689 ha/năm nh tăng ng
quay s n xu t liên t c trong năm.
Nh n M thu c huy n Ch M i, v i t ng di n tích c a h n 5.749 ha, chi mơ ơ ế
kho ng 15% di n tích toàn huy n t ng s dân kho ng 13.700 ng i. V i di n ch ườ
đ t nông nghi p 5.134 ha chi m 89,3% di n tích đ t t nhiên, nên nông nghi p đóng ế
vai trò ch y u trong n n kinh t c a xã và ch y u là ng i n tr ng lúa hoa u. ế ế ế ườ
Trình đ ng i dân còn th p, ch y u s n xu t d a o kinh nghi m truy n th ng, ườ ế
ch a đi u ki n đ áp d ng c bi n pháp khoa h c k thu t tiên ti n vào s n xu tư ế
n l thu c nhi u vào đi u ki n t nhiên, năng su t và ch t l ng nông ph m th p, giá ượ
c l i b p bênh không n đ nh, kng có ngu n cung c p gi ng k p th i. Đây cnh
y u đi m c a vùng c n đ c kh c ph c.ế ượ
2. LU N C XÂY D NG D ÁN
Ch M i là huy n ch y u s n xu t nông nghi p, ph n l n bà con n i đây làm ế ơ lúa 3 v
hoa màu.
Nh n M có t l h ngo kho ng 10,5% ch y u làm ng nghi p v i cây tr ngơ ế
chính là cây lúa và hoa màu. Đ t đai trong vùng ch y u là đ t phù sa ng t, có h th ng ế
Trang 2
Xây d ng & Qu n lý d án
nh r ch ch ng ch t, l ng n c d i dào, giao thông thu n l iđ c nhi u s quan ượ ướ ượ
m t nh đ o đ a ph ng. Tuy nhiên, nh ng năm g n đây, d ch r y nâun pt, b nh ươ
ng lùn lùn xo n y h i n ng làm nhi u nhà nông m t tr ng, th i ti t không ế
thu n l i, giá v t t , xăng d u tăng cao, ph m ch t gi ng ch a đ t nh mong mu n, ư ư ư
đ ng th i cũng g p c nh đ ca nh ng r t giá, th ng lái chèn ép đ c bi t ch t ượ ư ươ
l ng gi ng ch a cao và ch angu n gi ng cung c p k p th i cho ng i n,… mượ ư ư ườ
cho s n xu t c a ng i dân ch a đ t hi u qu cao. Bên c nh đó, đ i s ng ng i dân ườ ư ườ
n nghèo, ch đ l ng th c còn r t th p vi c qu n lý, tr l ng cho cán bế ươ ươ
khuy n nông còn th p và nhi u b t c p nên ch a phát huy h t năng l c c a cán b ế ư ế
bu c h ph i làm nhi u vi c ngi công tác khuy n nông đ ki m thêm ngu n thu nh p, ế ế
vi c y làm nh h ng không t t đ n ho t đ ng khuy n ng c a nên ch a đáp ưở ế ế ư
ng đ c nhu c u, mong mu n c a ng i dân trong. ượ ườ
Tr c nh nh đóướ , nhi u h ng n t đ u t đ s n xu t lúa gi ng trên ru ng c a ư
nh đ th c i thi n thu nh p gi m chi phí s n xu t t khâu đ u t mua lúa ư
gi ng. Tuy nhiên do k thu t s n xu t lúa gi ng c a ng i n ch a nên hi u qu ườ ư
n r t th p. Trong khi đó, đ u ra l i không n đ nh, ng n n g p r t nhi u khó
khăn. Do đó, d án “Xây d ng và phát tri n c t s n xu t a gi ng góp ph n tăng thu
nh p cho ng i n t i Nh n M , huy n Ch M i, t nh An Giang đ c xây d ng ườ ơ ượ
đ ngh nh m m c đích c i thi n tình hình trên ng cao k thu t, t o ra ngu n
gi ng t t cho đ a ph ng cung c p k p th i cho ng i dân, t o thu nh p cao n ươ ườ
đ nh cho ng i n, đ ng th i phát tri n nông nghi p c a huy n m t ch b n v ng ườ
th nhân r ng ra các huy n lân c n.
3. M C TIÊU D ÁN
3.1 M c tiêu t ng quát
ng cao thu nh p cho ng i n, t o ra gi ng a ch t l ng và cung c p k p th i cho ườ ượ
ng dân, góp ph n ng cao hi u qu s n xu t nông nghi p và c i thi n đ i s ng kinh
t - xã h i c a ng i n huy n Ch M i, t nh An Giang.ế ườ
3.2 M c tiêu c th
-y d ng 02 t s n xu t lúa gi ng v i 2 lo i: gi ng lúa th m Jasmine 85 và gi ng ơ
ng n ngày OM2514 t i p Nh n Hi p. ơ
-y d ng 01 t s n xu t a gi ng v i gi ng lúa kháng r y IR50404 t i p Nh n ơ
Ngãi.
-Đ u t xây d ng đi m thu mua và cung c p lúa gi ng ch t l ng đ t o đ u ra n ư ượ
đ nh.
Trang 3
Xây d ng & Qu n lý d án
-ng cao năng l c cán b c s , t p hu n k thu t cho ng i dân thông qua vi cư ơ ườ
y d ng m t trung m k thu t đ phát nông nghi p t i huy n Ch M i m t
cánh b n v ng.
4. S N PH M D KI N
-y d ng t s n xu t gi ng Jasmine 85 t i p Nh n Hi p v i 20 h canh c a, ơ
m i h có 0,5ha, v i năng su t 7 t n/ha/v .
-y d ng t s n xu t gi ng OM2514 t i p Nh n Hi p v i 20 h canh tác lúa, ơ
m i h có 0,5ha, v i năng su t 7 t n/ha/v .
-y d ng t s n xu t gi ng IR50404 t i p Nh n Ngãi v i 20 h canh tác lúa, m i ơ
h 0,5ha, v i năng su t 7.5 t n/ha/v .
-Đ u t xây d ng đi m thu mua và cung c p lúa gi ng ch t l ng đ t o đ u ra n ư ượ
đ nh v i c s t i huy n Ch M i, t nh An Giang. ơ
-ng cao năng l c cán b c s , t p hu n k thu t cho ng i dân thông qua vi cư ơ ườ
y d ng m t trung tâm k thu t, đào t o 03 cán b c s t p hu n cho 60 nông ơ
n đ phát nông nghi p t i huy n Ch M i m t cánh b n v ng.
5. N I DUNG D ÁN
-Ch n h : 60 h s tham gia d án theo tiêu chu n và quy trình ch n h trong ph n
t ch c và qu n lý d án.
-Thành l p t : p Nh n Hi p 02 t , p Nh n Ngãi 01 t , m i t 01 t tr ng ơ ơ ưở
01 t phó ho t đ ng theo c ch n ch , cùng tham gia và t qu n. Trong m i ơ ế
t ít nh t có 02 nông dân là ph n .
-Xây d ng quy ch n i dung ho t đ ng ế : m i t 01 quy ch , 01 n i dung ế
ho t đ ng do t t c thành viên tham gia th o lu n và xây d ng. Sinh ho t t h ng
tháng k t h p ho t đ ng tín d ng và ti t ki m.ế ế
-T p hu n : m 06 l p t p hu n k t h p th c hành v quy trình s n xu t lúa gi ng, ế
qu n lý kinh t h cho t t c c t s n xu t lúa gi ng trong vùng d án, k t h p ế ế
th c hi n c đi m trình di n đ h c viên th c hành. 01 l p t p hu n v s ch ơ ế
b o qu n lúa gi ng cho các t tr ng t h p tác tr ng lúa. ưở
-H tr v n xây d ng mô hình : d án h tr t ng c ng 125.000.000 đ ng đ giúp
ng n y d ng các hình s n xu t lúa gi ng hi u qu b n v ng đã
đ c th nghi m trong khu v c, làm h t nhân đ nhân r ng mô hình trong nh ngượ
năm ti p theo, s d ng v n quay vòng do t t qu n theo c ch n ch , ngế ơ ế
khai, đúng đ i t ng d i s giám sát c a Ban Qu n d án xã cán b ượ ướ
ph trách đi m do ban qu n lý d án phân công.
-Thi t l p đi m trình di n k thu tế : Thi t l p 6 đi m trình di n đ gi i thi u choế
ng dân trong vùng v i m c tiêu giúp nông dân n m v ng quy trình s n xu t a
gi ng, tăng năng su t, gi m s d ng thu c hóa h c, h n ch tác h i đ n s c ế ế
kho c ng đ ng, đ ng th i giúp gi m chi phí và b o v môi tr ng. ườ
Trang 4
Xây d ng & Qu n lý d án
-Xây d ng Tr m thông tin k thu t : 01 Tr m thông tin k thu t v n hành b i 01
Ban Qu n do Ban Nông nghi p ph trách, v i s h tr ch c c t Phòng
Nông nghi p huy n Ch M i, Trung Tâm Khuy n ng, S ng Nghi p t nh ế
An Giang. Ho t đ ng c a tr m cung c p thông tin khoa h c k thu t, t v n ư
k thu t, t ch c các l p t p hu n, h i th o chuyên đ , h p s t ng k t c ơ ế
ho t đ ng khuy n nông theo yêu c u s n xu t…. Đ i t ng ph c v là nông dân ế ượ
không ch trong ph m vi d án t t c ng n trong nh ng ng i ườ
quan tâm.
-Xây d ng đi m thu mua và cung c p s n ph m : 01 c s thu mua và cung c p lúaơ
gi ng t i ch huy n Ch M i, v i m c tiêu t o đ u ra n đ nh và phát tri n b n
v ng vùng s n xu t a gi ng, đ ng th i cũng có chi n l c gi i thi u và qu ng ế ượ
th ng hi u lúa gi ng ch t l ng trên đ a bàn huy n và các vùng lân c n.ươ ượ
-Tham quan h c t p : D án s t o đi u ki n t ch c các cu c tham quan h c t p
trong ngi t nh đ m r ng t m nhìn h c t p, trao đ i kinh nghi m v i
ng dân khác, nh m nâng cao hi u bi t b ng vi c tr c ti p quan sát, đánh giá các ế ế
mô hình s n xu t và qu n lý kinh t có hi u qu , có th v n d ng vào đi u ki n ế
th c t t i đ a ph ng. ế ươ
-Đào t o cán b c s (03 cán b ) ơ : n b c s đóng vai trò h t s c quan tr ng ơ ế
trong vi c th c hi n, h tr , theo dõi, giám sát qu n d án, đ ng th i
ng i ch u trách nhi m đánh giá, rút kinh nghi m và nhân r ng mô hình. Nâng caoườ
năng l c qu n lý, trình đ chuyên môn k thu t, v n đ ng qu n chúng…Đ i ngũ
yy u t quy t đ nh s thành công c a d án, m ra kh năng nhân r ng môế ế
nh đáp ng xu h ng t v n lên c a đ a ph ng, gi m d n s l thu c ướ ươ ươ
o các ngu n l c t bên ngoài. 03 cán b tr c t c a d án, n m trong quy
ho ch phát tri n lâu dài c a đ a ph ng s đ c đào t o ng n và dài h n v c ươ ượ
lĩnh v c trên đ đ năng l c đ m đ ngc công vi c theo yêu c u c a d án ươ
đ nh h ng phát tri n c a đ a ph ng. ướ ươ
-H i th o : 03 cu c h i th o chuyên đ h i th o đ u b s đ c t ch c đ ượ
ng cao nh n th c c a ng i n v nh ng v n đ liên quan và đánh giá k t ườ ế
qu c a các mô hình trình di n và th c nghi m c a d án.
-S , t ng k tơ ế : M t cu c s k t s đ c t ch c gi a k (6 tháng sau khi tri n khai ơ ế ượ
th c hi n d án) đ đánh giá ti n đ c a d án, đ th đi u ch nh k p th i ế
rút ra kinh nghi m b ích cho giai đo n còn l i c a d án. Sau 1 năm th c hi n
d án s t ch c cu c h p t ng k t đ đánh g k t qu c a d án và xây d ng ế ế
k ho ch cho năm ti p theo.ế ế
-Qu n , theo dõi, giám sát, đánh giá: Đây ng vi c th ng xuyên c a d án, ườ
nh m b o đ m ti n đ th c hi n, đôn đ c, nh c nh đi u ch nh k p th i k ế ế
ho ch ph ng pháp tri n khai th c hi n, đ xu t nh ng bi n pháp c n thi t ươ ế
đ b o đ m s thành công c a d án và ch t l ng công vi c. Ban Qu nd ượ
án ph i h p v i chính quy n đ a ph ng, đoàn th các ngành liên quan, ươ
Trang 5