T¹P CHÝ Yc vt nam tP 544 - th¸ng 11 - QuyN 1 - sè ĐẶC BIT - 2024
669
MT S ĐC ĐIM XÉT NGHIỆM LIÊN QUAN ĐN BNH LÝ
HUYT SC T TI TRUNG TÂM XÉT NGHIM
H THNG Y T MEDLATEC 2022-2023
Đinh Thanh Hằng1, Nguyễn Công Đăng1,
Trn Th Hng Hà1, Trnh Th Quế1
TÓM TT81
Mc tiêu: Kho t tình hình sàng lc bnh
huyết sc t (HST) ti h thng y tế
MEDLATEC ng như đc điểm mt s xét
nghiệm khác trên người bnh và người mang gen
bnh HST.
Đối tượng: Nghiên cu hi cu t ct
ngang thc hiện trên 18708 trường hp nghi ng
mc bnh hoặc mang gen thalassemia đưc xét
nghiệm (XN) điện di huyết sc t (ĐDHST) trên
h thng điện di mao qun Sebia Capillarys 3
Tera và/hoc XN đt biến thalassemia ti Trung
tâm xét nghim h thng y tế Medlatec t
01/01/2022 đến 31/12/2023.
Kết qu: Trên 17785 trường hp XN
ĐDHST, 33,9% kết qu bt thường (13,3%
nghi ng mang gen/ mc β thalassemia, 9,97%
HbE, 3,99% α thalassemia, 5,74% nghi ng
mang gen α thalassemia, 0,9% có HbCs đơn
đc). 1183 trường hợp được XN đt biến
thalassemia, 45,73% phát hin đột biến, đt biến
gen α globin được phát hin nhiu nht
(31,11%), tiếp theo đt biến HbE (8,03%), các
đt biến gen β globin khác (6,08% trường hp),
1Trung m Xét nghim - H thng Y tế
MEDLATEC
Chu trách nhim chính: Đinh Thanh Hng
SĐT: 0988571228
Email: dinhhang779@gmail.com
Ngày nhn bài: 31/7/2024
Ngày phn bin khoa hc: 01/8/2024
Ngày duyt bài: 01/10/2024
0,42% phát hin kết hợp đt biến gen α và
β globin. Trong 260 trưng hp được XN đng
thi ĐDHST và đt biến gen, các kết qu cho
thy kết qu ĐDHST kết qu XN đt biến gen
mức đ tương đng cao, đc bit các nhóm
HbE, α thalassemia th HbH + HbCs, β
thalssemia HbCs kết qu tương đồng
100%, vi nm có kết qu ĐDHST bình thường
44,44% phát hin đt biến gen α, 5 trường hp
HbA2 gim đơn đc: ch 1 trường hp mang gen
α Thalassemia, 4 trường hp n li không phát
hin bt thường (tt c đu gim st huyết thanh
và ferritin. 174 trường hp XN đng thi tng
phân tích tế bào máu kèm bilan st, ĐDHST và
đt biến thalassemia, các nhóm vi kiu gen --/-
α, --/αHbCsα, β- Trait, β+βE, αα/αHbCsα, --/-α + ββE
đu có Hb trung bình giảm, các đi tượng mang
gen thalassemia hu hết đu có MCV<80fL, tuy
nhiên vn có mt t l có MCV trong khong 80 -
85fL, tt c đi tượng có đt biến gen đu có
MCH<28pg, tình trng thiếu st ch yếu gp
nhóm đi ng không phát hin đt biến và
nhóm α-Trait t l này 11,6% và 4,7%.
Kết lun: s dng kiểu hình ĐDHST bt
thường có th d đoán kiểu gen ca người mang
gen/ người bnh Thalassemia. Tuy nhn, kết qu
ĐDHST bình thưng không loi tr đưc các
trường hp mt 1 hoc 2 gen α globin. Các ch s
dòng hng cu Hb, MCV, MCH và RDW
nhng ch s có ý nghĩa trong ng lọc
Thalassemia.
T khóa: Thalassemia, sàng lc, điện di
huyết sc t.
K YU CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CU KHOA HC CHUYÊN NGÀNH HUYT HC - TRUYN MÁU
670
SUMMARY
RESULTS OF HEMOGLOBINOPATHY
EVALUATION TESTS IN PATIENTS
AND CARRIERS AT MEDLATEC
HEALTHCARE SYSTEM, 2022-2023
Abstract: The objective of this study was to
assess the current status of hemoglobinopathy
screening within the MEDLATEC healthcare
system, as well as the characteristics of other
related tests in patients and carriers.
Method: The study was conducted as a
cross-sectional descriptive analysis on 18.708
individuals suspected of having hemoglobin
disorders or carrying thalassemia-related gene
mutations. These individuals were tested with
either hemoglobin electrophoresis (capillarys
electrophoresis method on Sebia Capillarys 3
Tera instrument) and/or thalassemia mutation at
Medlatec center laboratory between January 1,
2022 and December 31, 2023.
Results: Hemoglobin electrophoresis: among
17.785 cases tested using hemoglobin
electrophoresis, 33.9% showed abnormal results
(13.3% suspected β-thalassemia carriers or
patients, 9.97% HbE, 3.99% α-thalassemia,
5.74% suspected carriers of α-thalassemia, 0.9%
HbCs). Thalassemia mutation testing: 1.183
cases tested for thalassemia mutations, 45.73%
were found to have mutation, α-globin mutation
is the most common (found in 31.11% of cases),
followed by HbE mutations (8.03%), and other
β-globin gene mutations (6.08%), additionally,
0.42% of cases had combined α and β globin
mutations. Concordance between hemoglobin
electrophoresis and genetic testing: in 260 cases
where both hemoglobin electrophoresis and
genetic testing were performed simultaneously,
results showed high concordance, notably the
following groups had 100% concordance: HbE
carriers, α-thalassemia (HbH + HbCs), β-
thalassemia, HbCs carriers, in group with normal
hemoglobin electrophoresis: 44.44% of case
were found to have α-globin mutation, in 5 cases
with isolated low HbA2: only 1 case is α
thalassemia carrier (4 others were found with no
mutation and low serum iron, ferritin).
Comprehensive Blood Cell Analysis and Iron
Profile: in 174 cases tested for CBC, iron profile,
and thalassemia mutations, most thalassemia
carriers exhibited decreased MCV (<80 fL),
however, a proportion still had MCV values
between 80 fL and 85 fL, all individuals with
gene mutations had low MCH (<28 pg), iron
deficiency was predominantly observed in the
group without detected mutations and α-Trait .
Conclusion: Abnormal hemoglobin
electrophoresis pattern can be use to predict the
genotype of thalassemia carriers. However, in
cases with normal hematological results, the loss
of 1 or 2 α-globin genes can not be excluded.
Red blood cell indices such as Hb, MCV, MCH,
and RDW are useful indicators in the screening
of Thalassemia.
Keywords: Thalassemia, Screening,
Hemoglobin electrophoresis
I. ĐẶT VN ĐỀ
Bnh lý huyết sc t (HST) là bnh di
truyền thưng gp nht tn thế gii. Ước
tính 7% dân s thế gii mang gen bnh,
300.000 500.000 tr em mang bnh HST
th nng sinh ra mỗi năm [1]. Sàng lọc bnh
lý HST bin pháp phòng bnh có hiu qu
đã được áp dng ti nhiu quc gia.
Nguyên tc sàng lọc ngưi mang gen là s
dng nhng xét nghim (XN) đơn giản, d
thc hin, chi phí thấp để thu hẹp đối tưng
cuối cùng là XN đc hiu nhm chẩn đoán
xác định. Đ vic sàng lọc đt hiu qu,
chính xác, gim thiu chi phí, thc hin
phân tích chính xác kết qu đin di huyết sc
t (ĐDHST), các XN khác để định
T¹P CHÝ Yc vt nam tP 544 - th¸ng 11 - QuyN 1 - sè ĐC BIT - 2024
671
hướng hp đi vi XN sinh hc phân t
(SHPT) là điều rt cn thiết. Nhm kho sát
thc trng sàng lc bệnh HST cũng như
xem xét vai t của XN ĐDHST trên hệ
thống đin di mao qun, chúng tôi thc hin
nghiên cu này vi mc tiêu: 1. Kho sát
thc trng bnh HST thông qua XN
ĐDHST ti Trung tâm XN H thng y tế
MEDLATEC 2. Phân tích mt s đặc điểm
XN có ln quan tn các nhóm bnh lý HST.
II. ĐI TƯNG PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Đối tưng nghiên cu
18708 đối tưng t 1 tui tr lên làm XN
ĐDHST /hoặc XN SHPT tìm đt biến
thalassemia trong thi gian t 01/01/2022
đến 31/12/2023.
2.2. Thời gian đa điểm nghiên cu
Nghiên cu đưc thc hin ti Trung tâm
xét nghim - H thng y tế MEDLATEC t
01/06/2023 đến 01/06/2024.
2.3. Phương pháp nghiên cứu
Thiết kế nghiên cu: hi cu mô t ct
ngang.
Ni dung nghiên cu: hi cu thu thp
thông tin v tui, gii, các ch s HGB,
MCV, MCH, RDW, st, ferritin, kết qu
ĐDHST, đột biến gen α β globin, phân
nhóm phân tích so nh kết qu ĐDHST,
xét nghim gen cũng như các ch s dòng
hng cu và bilan st.
Các thut xét nghim: Các ch s
MCV, MCH, RDW s dng nguyên tr
kháng, HGB đo theo nguyên lý đo quang trên
các h thng Sysmex XN 1000 / Celtac
alpha. Sắt, Ferritin nguyên điện hóa phát
quang trên h thng Cobas AU 5800. Xét
nghiệm điện di huyết sc t s dng nguyên
lý đin di mao qun trên h thng Sebia
Capillarys 3 Tera. Các xét nghiệm tìm đt
biến gen thalassemia s dụng thuật PCR
lai ADN ngưc, qPCR-MCA, gii tnh t
gen.
2.4. X lý s liu
S liệu đưc thu thp và x lý bng phn
mm Microsoft Excel 2021 và SPSS 20.
2.5. Đạo đức nghiên cu
Nghiên cu hi cu, không m thay đổi
kết qu chẩn đoán, điều tr. Thông tin ca
bnh nhân (BN) ch đưc s dng khi s
đồng ý tham gia của BN/gia đình BN. Toàn
b thông tin của BN đưc mã hóa và gi bo
mt. Nghiên cu đưc chp thun bi Hi
đồng đạo đức H thng y tế Medlatec.
III. KT QU NGHIÊN CU
3.1. Đặc đim của nhóm đối tưng làm XN ĐDHST
Bng 3.1. T l bệnh HST thông qua XN ĐDHST
Kiu hình HST
S ng
T l trong
nhóm (%)
T l
chung (%)
Bình tng
HbA1+HbA2 2-3,5%
11748
Tổng nhóm bình thưng
11748
66,1
Alpha
thalassemia
HbA1+HbA2+HbH/HbBarts
546
76,79
HbA1+HbA2+HbH/HbBarts+HbCs
165
23,21
Tng nhóm alpha thalassemia
711
3,99
Beta thalassemia
HbA1+HbA2 >3,5%
586
24,74
HbA1+HbA2 >3,5%+ HbF <10%
1435
60,57
HbA1+HbA2 >3,5%+ HbF 10-50%
252
10,64
K YU CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CU KHOA HC CHUYÊN NGÀNH HUYT HC - TRUYN MÁU
672
HbA1+HbA2 >3,5%+ HbF >50%
96
4,05
Tng nhóm beta thalassemia
2369
13,3
HbE
HbA1 + HbA2 +HbE 20-30%
1236
69,67
HbA1 + HbA2>3,5% + HbF>10% + HbE
149
8,40
HbA1+HbA2+HbH/HbBarts+ HbE <15%
36
2,03
HbA1+HbA2+HbE <20%
237
13,36
Không có HbA1+HbE >80% + HbA2
116
6,54
Tng nhóm HbE
1774
9,97
HbCs đơn đc
HbA1+HbA2+ HbCs
162
0,9
HbA1 + HbA2 (< 2%)
1021
5,74
Tng
17785
100
Qun th nghiên cu 17785 trưng
hp làm XN ĐDHST. Tỷ l trưng hp nghi
ng bệnh HST 33,9% trong đó nhóm
β-thalassemia chiếm t l ln nht - 13,3%,
HbE α -thalassemia chiếm t l lần lưt
9,97% 3,99%. Nhóm HbCs chiếm t l
thp nht 0,9%, nhóm ch HbA2 gim
không HST bất tng khác chiếm
5,74%.
3.2. Đặc điểm của nhóm đối tượng làm
XNm đột biến bằng phương pháp SHPT
Bng 3.2. T l đột biến gen đưc phát hin nhóm đối tưng nghiên cu
Kiu gen
S
ng
T l
chung (%)
Đt biến α d
hp t đơn
-α/αα
-α4.2/αα
13
-α3.7/αα
58
ααHbCsα
7
ααc.2delT/αα
4
ααHbQsα
3
--/αα
--SEAα
258
--THAI/αα
1
Di hp t kép 2
đột biến α
--/-α
--SEA và -αHbCs
7
--SEA và -α3.7
13
--SEA và -α4.2
3
Đt biến α đồng
hp t
-α/-α
-α3.7/-α3.7
1
Tổng nhóm đột biến α
368
31,11
Đt biến β
β0β0
CD 17 đồng hp
2
CD 17 + CD 41/42
2
ββ0
CD 17 d hp
27
CD71/72 d hp
8
CD41/42 d hp
31
IVS 1-1 d hp
3
IVS I-5 d hp t
2
T¹P CHÝ Yc vt nam tP 544 - th¸ng 11 - QuyN 1 - sè ĐC BIT - 2024
673
ββ+
IVS-II-654 d hp
1
Tng nhóm đột biến β
76
6,42
HbE
ββE
CD26 d hp
83
βEβE
CD 26 đồng hp
6
β+βE
-28/CD 26
2
β0βE
D hp kép CD41/42, CD26
1
--/-α và ββE
--SEA/-α3.7 + CD26 d hp
1
--/αα và ββE
--SEAα + CD26 d hp
1
--/-αHbCs + βEβE
--SEAαHbCs + CD26 đồng hp
1
Tng nhóm HbE
95
8,03
Kết hp đột biến α
ααHbCsα + CD17 d hp
1
--SEAα + CD41/42 d hp
1
Tng nhóm kết hợp α+β
2
0,17
Không phát hiện đột biến
642
54,27
Tng
1183
100
Qun th nghiên cứu có 1183 tng hp
KQ XN đột biến gen thalassemia, t l
phát hiện đột biến khá cao - 45,73% vi 28
kiểu gen. Đt biến α-globin là đột biến đưc
phát hin nhiu nht, 31,11%, vi các kiu
gen mt 1-2 gen α chiếm phn ln -93,75% ,
kiu gen mất 3 gen α chiếm 6,26%. Đt biến
β chiếm 6,08%, kiểu gen ββ0 chiếm ch yếu
vi 89,87%, β0β0 chiếm 5,06% ch phát hin
1 trường hp vi đột biến β+ (IVS-II-654).
Nhóm đột biến CD26 chiếm 7,52%, hu hết
là d hp t (93,25%). Các trường hp kết
hp đột biến α và β thalassemia chiếm t l ít
vi 0,17%.
3.3. Đặc điểm XN liên quan đến bnh
lý HST ca nhóm đối tưng nghiên cu
Bng 3.3. So sánh kết qu điện di HST và gen
Nhóm
T l các HST
(Mean ± SD)
Kiu gen
S
ng
T l trong
nhóm (%)
ĐDHST
nh
tng
HbA1: 97,40 ± 0,56
HbA2: 2,37 ± 0,20
Không phát hin đột biến
115
55,56
HbA1:97,21 ± 0,60
HbA2: 2,62 ± 0,30
-α/αα
19
9,18
--/αα
73
35,27
Tng
207
α
thalassemia
HbA1:89,96 ± 11,89
HbA2: 1,11 ± 0,33
HbH: 6,37 ± 4,22
HbBarts: 1,87 ± 1,26
--/-α
7
63,64
HbA1: 83,21 ± 4,79
HbA2: 0,89 ± 0,33
HbH: 9,23 ± 4,84
HbBart:3,92 ± 2,57
HbCs : 2,36 ± 0,74
--/αHbCs α
4
36,36