BÀI TẬP ĐIỆN XOAY CHIỀU HAY VÀ KHÓ
TRONG A THI THỬ 2013
Diễn đàn www.vatliphothong.vn
Version 1 :15 Exercises
Cần Thơ,ngày 28 tháng 04 năm 2013
Câu 1: Đặt một điện áp u=U0cos ωt(V)vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn y nối tiếp với một tụ
điện C điện dung thay đổi được. Ban đầu tụ điện dung kháng 100Ω , cuộn y cảm kháng
50Ω . Giảm điện dung một lượng C= 103/(8π)(F).thì tần số góc dao động riêng của mạch
80πrad/s . Tần số góc ωcủa dòng điện trong mạch là:
A. 50πrad/s.
B. 100πrad/s.
C. 40πrad/s.
D. 60πrad/s.
Lời giải
Ta C=1
100 (F)
C1=1
100 103
8π
L=50
ω
80π=ω0=1
L.C1
Thay Lvà C1vào ta tính được ω= 40π
Chọn C
Câu 2: Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp .Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch u=
1202 cos ωt(V).Khi ω=ω1= 100πrad/s thì dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế hai đầu
đoạn mạch góc π/6 giá trị 1(A).Khi Khi ω=ω1= 100πrad/s Khi ω=ω2= 400πrad/s
thì dòng điện cùng giá trị hiệu dụng. Giá tr của L :
A. 0,2
π(H).B. 0,3
π(H).
C. 0,4
π(H).D. 0,5
π(H).
Lời giải
Ta khi ω1= 100πthì inhanh pha hơn umột góc π
6nên ta có:
ZCZL
R=1
3(1)
-Ta Z=U
I= 120Ω(2)
-T (1) (2) ta
ZCZL= 60Ω ω1L1
ω1C= 60(3)
-Khi ω2= 400πthì Ikhông đổi nên ta
ZLZC= 60Ω ω2L2
ω2C= 60(4)
1
-T (3) (4) ta L=0.2
π
Và C=1,25.104
π
Đáp án : A
Câu 3: Dòng điện xoay chiều hình sin chạy qua mạch biểu thức cường độ i=I0cos(ωt
π
2)(A),I0>0.Tính từ lúc t= 0(s)điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng y dẫn của đoạn mạch
đó trong thời gian một nửa chu kỳ dòng điện :
A. π2I0
ω.B. πI0
ω2.
C. 2I0
ω.D. 0.
Lời giải
Lượng điên tích dịch chuyển qua y sẽ được tính theo công thức
i=q0=dq
dt q=Z
T
2
0
I0cos(ωtπ
2)dt q=I0
ωZ
T
2
0
sin(ωt)dt q=I0
ω(cos πcos 0) q=2I0
ω
Đáp án :C
Câu 4: Một người định quấn một y hạ áp từ điện áp U1= 220(V)xuống U2= 110(V)với lõi
không phân nhánh, xem máy biến áp tưởng, khi y làm việc thì suất điện động hiệu dụng
xuất hiện trên mỗi vòng y 1,25V n/vng. Người đó quấn đúng hoàn toàn cuộn thứ cấp nhưng lại
quấn ngược chiều những vòng cuối của cuộn cấp. Khi thử y với điện áp U1= 220Vthì điện
áp hai đầu cuộn thứ cấp đo được 121(V). Số vòng y bị quấn ngược là:
A. 9. B. 8.
C. 12. D. 10.
Lời giải
N1=220
1,25 = 176 vòng
Nếu không quấn ngược thì ta
N2
N1
=U2
U1
=110
220
N2= 88
Gọi số vòng quấn ngược x, khi đó ta thể hiểu như số vòng được quấn cuộn cấp chỉ 176 2x
Khi đó 176 2x
88 =220
121
x= 8
Chọn B
Câu 5: Đặt điện áp 200V50Hz vào đoạn mạch R(Lr)C,trong đó r= 40Ω,ZL= 60Ω,ZC= 80Ω
và biến trở Rthuộc 0R < .Khi thay đổi Rthì công suất của mạch cực đại bằng :
A. 1000W.B. 144W.
C. 800W.D. 125W.
Lời giải
Ta đã công thức giải nhanh Pmax R=|ZLZC| r
r= 40 >|ZLZC|= 20Pmax R= 0Pmax =U2r
r2+|ZLZC|2= 800W
2
Đáp án : C
Câu 6: Cho mạch điện LRC mắc nối tiếp (Cuộn y thuần).Biểu thức cường độ dòng điện qua
mạch i=i0cos 100πt(A).Biết uLR = 1002 cos(100πt +π
3)(V)và lệch pha π/2so với điện áp
của đoạn mạch RC.Hệ số công suất của đoạn mạch :
A. 0,845 .B. 0,534.
C. 0,654.D. 0,926.
Lời giải
Ta UL
UR
= tan(π
3) = 3(1)qU2
R+U2
L= 100(2)
T (1),(2) UR= 50V;UL= 503V
ULR lệch pha π
2so với URC nên ta sẽ
UC
UR
= tan(π
6) = 1
3UC=50
3VU=qU2
R+ (ULUC)2=5021
3Vcos α=UR
U=3
21 0,654
Đáp án :C
Câu 7: Mạch điện xoay chiều gồm cuộn y L=0.4
π(H)mắc nối tiếp với tụ điện C.Đặt vào
hai đầu đoạn mạch một điện áp u=U0cos(ωt)(V).Khi C=C1=2,5.103
π(F)thì hiệu điện thế
hai đầu tụ UCmax = 1005(V).Khi C= 2,5C1thì cường độ dòng điện trễ pha π/4so với điện áp
hai đầu đoạn mạch.Giá trị của U0 :
A. 502(V).B. 1002(V).
C. 200(V).D. 150(V).
Lời giải
Ta .Khi C= 2,5C1thì cường độ dòng điện trễ pha π/4so với điện áp hai đầu đoạn mạch chứng tỏ còn
điện trở thuồn r Khi
UCmax ZCmax =r2+Z2
L
ZL
() ZLZCmax =r2+Z2
LL
C=r2+Z2
Lr2+Z2
L= 160Ω(1)
Khi
C= 2,5Cmax ZC=ZCmax
2,5
Cường độ dòng điện trễ pha π/4so với điện áp hai đầu đoạn mạch nên ta Khi đó
ZLZC
r= tan π
4= 1 ZCmax = 2,5(ZLr)(2)
Thế (2) vào ta
r2+Z2
L
ZL
= 2,5(ZLr)1,5Z2
L2,5ZLrr2= 0 ZL
r= 2(3)
T (1)và(3) ta
r= 42; ZL= 82; Zmax = 102I=UCmax
ZCmax
=105
2AUr= 405; UL= 805
Mặt khác khi UCmaxthì Uvuông pha với ULr nên
U2=U2
Cmax U2
rU2
L= 100 U0= 1002
3