T
P CHÍ KHOA HC
TRƯ
NG ĐI HC SƯ PHM TP H CHÍ MINH
T
p 19, S 8 (2022):
1332-1345
HO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF EDUCATION
JOURNAL OF SCIENCE
Vol. 19, No. 8 (2022): 1332-1345
ISSN:
2734-9918
Websit
e: https://journal.hcmue.edu.vn https://doi.org/10.54607/hcmue.js.19.8.3543(2022)
1332
Bài báo nghiên cứu*
BC TÔPÔ CA MT S LP ÁNH X ĐA TR TÁC ĐNG
TRONG KHÔNG GIAN BANACH CÓ TH T
Nguyn Bích Huy1, Nguyễn Đăng Quang2*,
1Trưng Đi hc Sư phm Thành ph H Chí Minh, Vit Nam
2Trường Đại học FPT Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
*Tác gi liên h: Nguyn Đăng Quang Email: quangnd32@fe.edu.vn
Ngày nhận bài: 22-7-2022; ngày nhận bài sửa: 12-8-2022; ngày duyệt đăng: 20-8-2022
TÓM TT
thuyết bậc tôpô cho các ánh xạ đa trị trong các không gian Banach thứ tđược xây dựng
bởi nhiều nhà toán học trong thập niên 1970, và đã cung cấp được một công cụ mới, hiệu quả trong
nghiên cứu các bao hàm thức vi phân đạo hàm riêng. Trong bài báo này, dựa trên các kết quả
tổng quát về bậc tôpô của ánh xạ đa trị trong không gian Banach có thứ tự, chúng tôi chứng minh
một số kết quả mới về bậc tôpô này để dễ áp dụng vào các bài toán cụ thể. Cụ thể, chúng tôi chứng
minh rằng đạo hàm theo nón của ánh xạ đa trị nửa liên tục trên, compact giá trị lồi, đóng cũng
ánh xạ compact bậc tôpô của ánh xạ ban đầu thể tính dựa vào bậc tôpô của ánh xạ đạo hàm.
T khóa: ánh x đa tr na liên tc trên compact; nón; bc tôpô; quan h th t
1. Gii thiu
Định lí Banach v điểm bt đng ca ánh x co cho phép chng minh s tn ti, duy
nht nghim và xây dng dãy lp hi t v nghim của các phương trình vi phân thường.
Định điểm bt đng ca Schauder cho phép chng minh s tn ti nghim ca các phương
trình đạo hàm riêng. Điểm hn chế ca Đnh lí Schauder là không cho phép khng đnh
nghim tìm đưc là không tầm thường (thông thường, các phương trình xuất phát t thc tế
luôn có nghim tm thưng là hng s không). Hn chế này được khc phc nh lí thuyết
bc tôpô cho ánh x đơn trị, được Leray Schauder xây dng và phát trin trong các công
trình ca M. Krasnosel’skii và cng s, ca F. Browder, V. Petryshyn... Lí thuyết này cho
phép chng minh s tn ti nghim không tầm thường, có các tính cht đc bit (dương,
lồi…), đánh giá số nghim và nghiên cu cu trúc ca tp nghim (xem Deimling, 1985;
Guo & Lakshmikantham, 1988; O'Regan, Cho, & Chen, 2006).
Các ánh x đa tr đưc quan tâm nghiên cu nhiu t nhữngm 1950 do sự phát trin
ni ti ca toán học cũng như để gii quyết mt s bài toán xut phát t khoa hc t nhiên,
Cite this article as: Nguyen Dang Quang, & Nguyen Bich Huy (2022). Fixed point index for some classes of
multivalued mappings in ordered Banach spaces. Ho Chi Minh City University of Education Journal of Science,
19(8), 1332-1345.
Tạp chí Khoa học Trường ĐHSP TPHCM
Tập 19, Số 8 (2022): 1332-1345
1333
kĩ thuật, kinh tế... Các định lí điểm bt đng cho ánh x đa tr ca S. Nadler, K. Fan là s m
rng ca các đnh lí ca Banach và Schauder. Lí thuyết bc tôpô cho ánh x đa trị được xây
dng trong thp niên 1970 trong các công trình ca T. Ma, ca Borisovich và các cng s,
của Petryshyn... đã tìm được các ng dng cho các bao hàm thc vi phân (Borisovich et
al., 2011; Deimling, 1985; Fitzpatrick, & Petryshyn, 1975) và các tài liu tham kho trong
đó). Gần đây, cácng dng mi ca bc tôpô ca ánh x đa tr được đưa ra trong (Nguyen,
Tran, & Vo, 2018), (Vo, 2016).
Điểm mới của bài báo dựa trên các kết quả về bậc tôpô của ánh x đa trị trong không
gian Banach có thứ tự, chúng tôi đã thiết lập thêm một số kết quả về bậc tôpô này nhằm mục
đích áp dụng để giải các bài toán cụ thể. Đồng thời, kết quả về tính compact của đạo hàm
theo nón của ánh xđa trị nửa liên tục trên, compact giá trị lồi, đóng cũng đã được
chứng minh. Cuối cùng, chúng tôi sử dụng bậc tôpô của ánh xạ đạo hàm tính bậc tôpô cho
ánh xạ đa trị ban đầu.
2. Các khái nim đưc s dng và kết qu chính
Gi s X không gian Banach trên trưng s thc và
KX
. K được gi là nón trong
X nếu:
(i) K là tập đóng trong X,
(ii)
, ,0KKKKK
λλ
+ ∀≥
,
(iii)
{ }
()KK
θ
∩− =
.
Nếu K là nón thì th t trong X sinh bi K được xác đnh bi
Khi
đó ta nói cặp (X, K) là không gian Banach có th t.
2.1. Ánh x đa trị
Định nghĩa 2.1. (Deimling, 1985; De Blasi, 1976)
Cho
,XY
các không gian Banach trên trưng s thc và ánh x đa tr
{ }
: 2\ .
Y
FD X⊂→
(i) F đưc gi là na liên tc trên trong D nếu vi mi tp hp V m trong Y thì tp hp
{ }
( ) : ()F V x D Fx V
+
=∈⊂
m trong D.
(ii) F được gi là ánh x compact nếu
() ()
xS
FS Fx
=
là tập compact tương đối trong Y,
vi S là tp b chn bt kì trong D.
(iii) F được gi là thun nhất dương nếu
( ) ( ), 0,F tx tF x t x D= ∀> ∀∈
.
(iv) Vi
KY
, ta kí hiu
()cc K
là tp các tp con lồi, đóng, khác rỗng trong K.
(v) Gi s
,AB X
là các tp hp khác rng, ta định nghĩa khoảng cách Hausdorff gia
A, B, kí hiu
(,)
H
d AB
, bi
(,) maxsup(,),sup(,)
H
xA yB
d AB d xB d yA
∈∈

=

,
Tạp chí Khoa học Trường ĐHSP TPHCM
Nguyễn Bích Huy và tgk
1334
trong đó
( , ) inf
uU
d xU x u
=
.
Mnh đ 2.2. (Deimling, 1985)
Cho
,XY
là các không gian Banach trên trường s thc và ánh x đa trị
{ }
: 2\
Y
FD X⊂→
.
(i) F là na liên tc trên trong D khi và ch khi vi mi
0
xD
và vi mi tp m V cha
0
()Fx
thì tn ti s
0r>
sao cho
( )
0
( ,) .F Bx r D V∩⊂
(ii) Gi s F là na liên tc trên trong D, dãy
{ }
nn
xD
0
lim
n
n
xx
+∞
=
, dãy
{ }
nn
yY
tha mãn
*
( ),
nn
y Fx n 
,
0
lim
n
n
yy
+∞
=
0
()Fx
là tập đóng. Khi đó,
00
()y Fx
.
Định nghĩa 2.3. (De Blasi, 1976)
Gi s
( )
,XK
là không gian Banach có th t, Y là không gian Banach. Ta kí hiu
( , ), 0
r
K K B rr
θ
=∩>
.
1) Tp
DX
gi là mt Klân cn ca x nếu
0: .
r
r xK D∃> +
2) Cho D là mt K lân cn ca
0
x
. Ánh x đa tr
{ }
: 2\
Y
AD→∅
có giá tr đóng, bị
chn gi là kh vi Fréchet theo nón K ti
0
x
nếu tn ti ánh x đa tr
{ }
: 2\
Y
FX→∅
na
liên tc trên có giá tr lồi, đóng, bị chn và thun nhất dương sao cho
( )
00
0
( ), ( ) ( )
lim 0
H
h
hK
d Ax h Ax Fh
h
++
=
.
Ánh x F gọi là đạo hàm ca A ti
0
x
, kí hiu
0
'
x
A
.
3) Ánh x đa tr
{ }
: \ 2\
Y
r
AK K→∅
(r > 0 đ ln) có giá tr đóng, bị chn gi là kh vi
Fréchet theo nón K ti
nếu tn ti ánh x đa trị
{ }
: 2\
Y
FX→∅
na liên tc trên có giá
tr lồi, đóng, bị chn và thun nhất dương sao cho
( )
(), ()
lim 0
H
h
hK
d Ah F h
h
→∞
=
.
Ánh x F gọi là đạo hàm ca A ti
, kí hiu
'
A
.
2.2. Bc tôpô ca ánh x đa trị tác động trong không gian Banach có th t
Định nghĩa 2.4. (Borisovich et al., 2011; Fitzpatrick & Petryshyn, 1975)
Cho
là tp m, b chn trong không gian Banach X vi th t sinh bi nón K
: ()A K cc K ∂Ω
là ánh x đa tr na liên tc trên, compact sao cho
( ),x Ax x K ∂Ω
(ta nói A không suy biến trên
K ∂Ω
). Khi đó tồn ti ánh x đơn
Tạp chí Khoa học Trường ĐHSP TPHCM
Tập 19, Số 8 (2022): 1332-1345
1335
tr, compact
:fK K ∂Ω
đồng luân vi A trên
K ∂Ω
, nghĩa tồn ti ánh x đa tr
( )
: [0,1] ( )G K cc K ∂Ω ×
là na liên tc trên, compact sao cho
( )
( , ) , ( , ) [0,1] ; (.,1) , (.,0) .x Gxt xt K G A G f ∂Ω × = =
Ta đnh nghĩa bc tôpô
(, )
K
iA
theo nón K ca ánh x A trên tp
, bi
,
trong đó
(, )
K
if
bc tôpô theo nón K ca ánh x đơn trị f trên tp
.
Mnh đ 2.5. (Borisovich et al., 2011)
Gi s
( )
,XK
là không gian Banach có th t
XΩ⊂
là tp m, b chn. Trong các
tính cht 1 3, ta gi s ánh x A xác đnh trên
K ∂Ω
, còn trong các tính cht 4 – 5, ta gi
s ánh x A xác đnh trên
K∩Ω
, nhn giá tr trong
()cc K
và là na liên tc trên, compact.
1. Tính cht chun hóa
Nếu
()Ax C
,
xK ∂Ω
trong đó
CK
là tp li, compact thì
1 khi ,
(, ) 0 khi \ .
K
CK
iA CK
∩Ω
Ω=
⊂Ω
2. Tính cht bt biến qua đồng luân
Nếu
( )
: [0,1] ( )H K cc K ∂Ω ×
là ánh x đa tr na liên tc trên, compact và không
suy biến thì
( ) ( )
(.,1), (.,0),
KK
iH iHΩ=
.
3. Tính cht Poincaré
Gi s
1: ()A K cc K ∂Ω
là ánh x na liên tc trên, compact, không suy biến trên
K ∂Ω
và tha mãn
xy xz
xy xz
−−
≠−
−−
,
vi mi
1
( ), ( ),y Axz AxxK ∂Ω
. Khi đó,
1
(,) (,)
KK
iA iAΩ=
.
4. Tính cht cng tính
Gi s
12
,ΩΩ
là các tp m không giao nhau. Nếu
( )
12
( ), \( )x Ax x K ∪Ω
thì
12
(, ) (, ) (, )
KK K
iA iA iAΩ= +
.
5. Nếu
(, ) 0
K
iAΩ≠
thì A có điểm bất động trong
.
Tạp chí Khoa học Trường ĐHSP TPHCM
Nguyễn Bích Huy và tgk
1336
2.3. Các kết qu chính
Định lí 2.6. Cho
( )
,XK
là không gian Banach có th t,
XΩ⊂
là tp m, b chn,
: ()A K cc K ∂Ω
là ánh x na liên tc trên, compact. Gi s tn ti tp li, compact
CK
sao cho
( ) ( ) , 0, ,tx u Ax x t u C x K ∂Ω
.
Khi đó,
1 khi ,
(, ) 0 khi \ .
K
CK
iA CK
∩Ω
Ω=
⊂Ω
Đặc bit, nếu tn ti phn t
uK
sao cho
( ) ( ) , 0,tx u Ax x t x K ∂Ω
thì
1 khi ,
(, ) 0 khi .
K
u
iA u
∈Ω
Ω=
∉Ω
Chng minh.
Xét ánh x đa tr hng
1
()Ax C
,
xK ∂Ω
. Điu kiện nêu trong Đnh lí 2.6 có
th viết lại dưới dng:
xy xz
xy xz
−−
≠−
−−
,
1
( ), ( ),yAxzAxxK ∂Ω
.
Áp dng Mệnh đề 2.5, ta
1 khi ,
(, ) 0 khi \ .
K
CK
iA CK
∩Ω
Ω=
⊂Ω
Định nghĩa 2.7.
Gi s
( )
,XK
là không gian Banach có th t,
:K
α
là hàm s li, liên tc,
:K
β
là hàm s lõm, liên tc. Vi
,
λµ
cho trước, ta đặt
{ }
{ }
( , ) : () ,
( , ) : () ,
(,,,) (,) (,).
K xK x
K xK x
K KK
αλ α λ
βµ β µ
αβλµ αλ βµ
=∈≤
=∈≥
=
Định lí 2.8.
Cho
( )
,XK
là không gian Banach có th t,
:K
α
là hàm s li, liên tc,
:K
β
là hàm s lõm, liên tc sao cho tp hp
{ }
: ()xK x
αλ
∈<
khác rng và b chn,
tp hp
{ }
( , , , ): ( )xK x
αβλµ α λ
∈<
khác rng.